VIỆN TIÊU CHUẨN ANH - LỊCH ĐÀO TẠO / TRAINING SCHEDULE 2018 Đào tạo tại TP. Đà Nẵng/ in DaNang city Courses / Khóa học Duration (day) Jan Feb Mar Apr

Tài liệu tương tự
VIỆN TIÊU CHUẨN ANH - LỊCH ĐÀO TẠO / TRAINING SCHEDULE 2015 Đào tạo tại TP.HCM/ in Ho Chi Minh Courses / Khóa học Duration Jun July Aug Sep Oct Nov De

BSI DA NANG-Training Catalog 2017.xlsx

BUREAU VERITAS VIETNAM - HN Office 2019 PUBLIC TRAINING CALENDAR Subject COURSE NAME Duration (days) JAN FEB MAR APR MAY JUN JUL AUG SEP OCT NOV DEC C

BUREAU VERITAS VIETNAM - HCM Head Office 2019 PUBLIC TRAINING CALENDAR Subject COURSE NAME Duration (days) JAN FEB MAR APR MAY JUN JUL AUG SEP OCT NOV

PowerPoint Presentation

Training Catalog 2015 (2000cok)

ST Corporate Training Brochure-Viet-2018

Profile print

Pho ng / Ta c gia : Pho ng Tuân thủ & Đạo đức Toàn cầu PepsiCo, Inc. Tiêu đề: CHI NH SA CH TUÂN THU CHÔ NG HÔ I LÔ TOA N CÂ U Nga y có hiê u lư c: 11/

DẪN NHẬP

PowerPoint Presentation

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN :2014 ISO/IEC :2013 Xuất bản lần 1 KỸ THUẬT PHẦN MỀM VÀ HỆ THỐNG ĐẢM BẢO PHẦN MỀM VÀ HỆ THỐNG

Các điều khoản chung của Hợp đồng tín dụng

HƯƠ NG DÂ N SƯ DU NG VA LĂ P ĐĂ T BÊ P TƯ KÊ T HƠ P ĐIÊ N

Chính sách bảo mật của RIM Research In Motion Limited và các công ty con và công ty chi nhánh ("RIM") cam kết có một chính sách lâu dài trong việc bảo

PHẦN III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: Khối kiến thức chung 158 tín

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 1. Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư Thời gian đào tạo: 4,5 nă

VÀO QUY TĂ C Ư NG XƯ TRONG KINH DOANH

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:07/HD-VKSTC Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2018 HƯỚNG D

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 19, No Q Quản trị rủi ro tác nghiệp của ngân hàng theo Basel II - Tình huống ngân hàng Thương mại Cổ phần

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: KẾ TOÁN PHẦN I: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức và năng lực chuyên môn 1.1. V

Khoa hoc - Cong nghe - Thuy san.indd

188 NGHI THỨC TỤNG KINH KIM CANG NGHI THƯ C TU NG KINH KIM CANG L H NG TA N: H ng vân di bô, Tha nh đư c chiêu ch ng, Bô -đê tâm qua ng ma c nĕng l ơ

PI397V Notice of Privacy Practices-Vietnamese

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Microsoft Word - [ _ ]1._dhqtnhahang (1).doc

Co ng ty Co phá n Giá i phá p Phá n mể m Doánh nghiể p Solution Software Enterprise QUẢN LÝ BẢO TRÌ THIẾT BỊ - CLOUD CMMS Kiể m soá t dá y chuyể n thi

VT_UTZ_Certification-Protocol_Vietnamese

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

International HR Management Quản Trị Nhân Sự Quốc Tế Chương trình đào tạo đẳng cấp thế giới của Hiệp hội Quản trị Nhân sự Hoa Kỳ (SHRM) - Tổ chức lớn

YÊU CẦU TUYỂN DỤNG Vị trí: Cán bộ Kinh doanh tại Chi nhánh Mô tả công việc - Triê n khai, thư c hiê n ca c công ta c vê pha t triê n kha ch ha ng, kha

Microsoft Word - 02-KT-DO THI THANH VINH(10-15)

Phân tích Thiết kế Hướng đối tượng - OOAD

Sổ tay hướng dẫn thực hiện cải tiến tại thực tế hiện trường công việc lưu chuyển hàng hóa 改 善 活 Xây dựng cơ chế để thực hiện cải tiến 動 Nắm bắt hiện t

THỰC HỌC vì DOANH TRÍ

Microsoft Word - Kiem dinh chat luong phan mem

Ghi chu va Trıǹh tư So Trang Chie u Văn ba n Thuye t trıǹh da nh cho Ca p Trung ho c Pho thông [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u

Microsoft Word - Mau 1_Ly lich khoa hoc cua Chuyen gia KHCN_Tieng Viet Dang Thi Tam Ngoc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁNH GIÁ THAY ĐỔI KHÍ HẬU CALIFORNIA LẦN THỨ TƯ Báo Cáo Công Lý Môi Trường Các Cơ Quan Đồng Quản Lý:

Công Ty Công Nghệ Tin Học Mũi Tên Vàng Địa chỉ: Số 7 Nam Quốc Cang, Quận 1, TP HCM Điện thoại: Hotline: Website:

PIT_KOR

General Education SURVEY on behalf of Special Education

Tên bài trình bày

TCVN 11391:2016 MỤC LỤC 1 Phạm vi áp dụng Tài liệu viện dẫn Thuật ngữ, định nghĩa và các từ viết tắt Thuật ngữ và định nghĩa...

Trang chu Ca c nam nư công dân Berlin thân mê n, ki nh thưa ca c Quy vi, Nhơ co sư ta i trơ cu a Bô Tư pha p va ba o vê ngươ i tiêu du ng, nga y 17 Th

My Responsibilities as the Organizational Representative Payee: A Best Practices Guide

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG LÝ LỊCH KHOA HỌC 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN Họ và tên: Nguyễn Thị Hằng Ngày sinh: 10/

Website

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Phương pháp nghiên cứu khoa học

CÔNG TY CP GIÁM ĐỊNH PHƯƠNG BẮC Trụ sở chính: Phan Xích Long Phường 3, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ CHí Minh, Việt Nam Tel (8428) /

Báo cáo thường niên năm

Microsoft Word - QT23

LCAP and Annual Update Template - Local Control Funding Formula (CA Dept of Education)

10 Kinh tế - Xã hội VẬN DỤNG MA TRẬN SPACE VA QSPM ĐỂ XÂY DỰNG VA LỰA CHO N CHIÊ N LƯỢC KINH DOANH: TRƯƠ NG HỢP CHIÊ N LƯỢC KINH DOANH CU A CÔNG TY CỔ

TÀI LIỆU HỌP ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2019 Ngày 09 tháng 4 năm 2019

MỞ ĐẦU Trong hơn 30 năm đổi mới, Đảng ta luôn kiên định và nhất quán đường lối phát triển nê n kinh tê thị trường định hướng xa hô i chu nghi a với nh

Lý do vì sao nên chọn Máy chụp ảnh nhiệt Fluke

QUY TẮC ỨNG XỬ

NGUYÊN TẮC ỨNG XỬ KINH DOANH CÓ TRÁCH NHIỆM

Loa Bảng LBC 3011/x1

Microsoft Word Annual Notification - Vietnamese

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm the

ROF

Tập Tài liệu Cơ hội Học qua các Chương trình Trung học Phổ thông

Đề cương môn học

CÔNG TY CÔ PHÂ N HU NG VƯƠNG CÔ NG HO A XA HÔ I CHU NGHI A VIÊ T NAM Lô 44, KCN My Tho, ti nh Tiê n Giang Đô c lâ p Tư do Ha nh phu c

Microsoft Word - dh ktd 2012.doc

Microsoft Word - Mau 1_Ly lich khoa hoc cua Chuyen gia KHCN_Tieng Viet_Hu?

Approach for sustainable growth and profitability for IDBI Bank

Tu y bu t NIÊ M KY VO NG CU A BA TÔI Tha nh ki nh tươ ng niê m Ba tôi nhân Father s Day ĐIÊ P MY LINH Trong khi lang thang trên internet, thâ y câu hô

NHƯ NG BÊ NH THƯƠ NG GĂ P Ơ TRE NHO

Tôi muốn kết hôn với bạn trai người Nhật tại Việt Nam. Tôi cần làm những thủ tục gì? Tôi đã mua hồ sơ đăng ký kết hôn nhưng không biết điền thế nào ch

1

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 15/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2018 N

So tay luat su_Tap 1_ _File cuoi.indd

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI

New

Slide 1

R738-1

TIÕP CËN HÖ THèNG TRONG Tæ CHøC L•NH THæ

CÔNG TY CỔ PHẦN NƯƠ C KHOA NG QUẢNG NINH Tổ 3A, Khu 4, Phố Suối Mơ, Phường Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam Điện thoại:

Tham luận ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG CNTT TRÊN CÔNG NGHỆ MÃ NGUỒN MỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Lê Thái Hỷ - Giám đốc sở Thông tin và Truyền thông

Microsoft Word - 15_Customer_Service_Skills_that_Every_Employee_Needs

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

KHOA HỌC CÔNG NGHÊ KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRẺ EM TRONG ĐỘ TUỔI MẪU GIÁO TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN PHÚ TÓM TẮT Trần Thị Thu Hương Trường Đại học Cô

Giải pháp ERP ngành Vàng Bạc Đá Quý

Tạp chí Khoa học công nghệ và Thực phẩm 15 (1) (2018) ỨNG DỤNG GIS HỖ TRỢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG BÌNH THỌ, QUẬ

ITS Project

Lâ p Kê Hoa ch cho Con Đươ ng La m Viê c cu a Tôi Sổ tay hướng dẫn dành cho học sinh khuyết tật sắp rời trường trung học

ĐÁNH GIÁ KINH TẾ CÁC PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN

NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Số: 29/2011/NĐ-CP

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG PHẦN I: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức và năng lực chuyê

Consumer Behavior: People in the Marketplace

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG

CÔNG TY CỔ PHẦN NƯƠ C KHOA NG QUẢNG NINH Tổ 3A, Khu 4, Phố Suối Mơ, Phường Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam Điện thoại:

Bản ghi:

VIỆN TIÊU CHUẨN ANH - LỊCH ĐÀO TẠO / TRAINING SCHEDULE 2018 Đào tạo tại TP. Đà Nẵng/ in DaNang city ISO 9001:2015 (Quality Management Systems / Hê thống Quản lý Chất lượng) Quality Management Systems (QMS) Internal Auditor Traning Course (ISO 9001:2015) Đánh giá viên nội bộ HTQLCL theo ISO 9001:2015 Quality Management Systems (QMS) Auditor Transition Training Course (ISO 9001:2008 to ISO 9001:2015) Đánh giá viên chuyển đổi từ ISO 9001:2008 sang ISO 9001:2015 (Đăng ký IRCA) Quality Management Systems (QMS) Senior Management Briefing (ISO 9001:2015) Vai trò của lãnh đạo trong ISO 9001:2015 Secretary skills for Management systems Nghiê p vụ thư ký hê thống quản lý theo Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 Measurement management systems Implementation according to ISO 10012 Xây dựng áp dụng (Thực hiê n) HTQL Đo lường hiê u quả trong Doanh nghiê p theo ISO 10012 Statistical Process Control (SPC) Tools Kiểm soát quá trình bằng phương pháp thống kê SPC Customer satisfaction according to ISO 1004 Quản lý sự hài lòng khách hàng theo ISO 10004 Process Analysis and Improvement Phân ti ch và cải tiê n quá trình 2 15~16 01~02 15-16 19~20 24~25 22~23 2 19~20 7~8 16~17 10~11 20~21 1 9 15 1 2 3 3~5 3-5 5-7 6-8 3 5~7 12-14 26~28 3 7~9 8-10 1~3 5~7 3 14-16 10-12 1 19 3 24 2 25

ISO 14001:2015 (Environmental Management Systems / Hê thống Quản lý Môi trường) Environmental Management Systems (EMS) Internal Auditor Training Course (ISO 14001:2015) Đánh giá viên nội bộ HTQLMT theo ISO 14001:2015 Environmental Management Systems (EMS) Awareness & Internal Auditor Training Course (ISO 14001:2015) Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ HTQLMT theo ISO 14001:2015 Environmental Aspect Identification and Impact Assessment Nhận diê n khi a cạnh và đánh giá tác động môi trường Environmental performance indicators according to ISO 14013 Thiê t lập chỉ số đo lường kê t quả hoạt động môi trường theo ISO 14031 Materials Follow cost Accounting to ISO 14051 Ti nh toán dòng chảy nguyên liê u MFCA theo tiêu chuẩn ISO 14051 - Giải pháp giảm thiểu lãng phi 2 8~9 6-7 15-16 5~6 18-19 22~23 3 27-29 12-14 1~3 16-18 4-6 2 10~11 5-6 2 15-16 6~7 2 29~30 19~20 20~21 IRCA Certified Lead Auditor (Khóa đào tạo Đánh giá viên trưởng do IRCA chứng nhận) Quality Management systems (QMS) Auditor/ Lead Auditor Training course (ISO 9001:2015) Đánh giá viên/ Đánh giá viên trưởng HTQL Chất lượng theo ISO 9001:2015 Quality Management Systems (QMS) Auditor Transition Training Course (ISO 9001:2008 to ISO 9001:2015) Đánh giá viên HTQLCL chuyển đổi từ ISO 9001:2008 sang ISO 9001:2015 Environmental Management Systems (EMS) Auditor/ Lead Auditor Training course Đánh giá viên/ Đánh giá viên trưởng HTQL Môi trường theo ISO 14001:2015 Environmental Management Systems (EMS) Auditor Transition Training Course (ISO 14001:2004 to ISO 14001:2015) Đánh giá viên HTQLMT chuyển đổi từ ISO 14001:2004 sang ISO 14001:2015 5 23~27 16~20 12~16 2 17~18 20~21 5 12~16 17~21 2 2~3 6~7 10-11

OHSAS 18001 Lead Auditor Đánh giá viên trưởng HT An Toàn Sức Khỏe Nghề Nghiê p OHSAS 18001 5 11~15 3~7 ISO 27001 Lead Auditor ISMS Đánh giá viên trưởng HTQL An Ninh Thông tin ISO 27001 5 7~11 5~9 ISO 20000 Lead Auditor IT Service Management Đánh giá viên trưởng HTQL Dịch vụ CNTT ISO 20000 5 16~20 22~26 FSSC 22000 FSMS Lead Auditor (ISO 22000:2005) Đánh giá viên trưởng HTQL An toàn thực phẩm FSSC 22000 ISO 22301 Lead Auditor Business Continuity Đánh giá viên trưởng HTQL Sự liên tục trong kinh doanh ISO 22301 Medical Devices Quality Management Systems Auditor/Lead Auditor Training Course (ISO 13485:2016) Đánh giá viên/ Đánh giá viên trưởng HTQL Chất lượng Thiê t bị Y tê theo ISO 13485:2016 5 15~19 7~11 5 14~18 22~26 5 5~9 6~10 BS OHSAS 18001:2007 / ISO 45001 (Occupational Health and Safety MS / Hê thống Quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiê p) ISO/DIS 45001.2 Seminar Khóa đào tạo giới thiê u các thay đổi của ISO/DIS 45001.2 ISO/DIS 45001.2 Migration Training Course Khóa đào tạo chuyển đổi từ BS OHSAS 18001:2007 sang ISO/DIS 45001.2 ISO/DIS 45001.2 Implementing Changes Training Course Khóa đào tạo thực hành chuyển đổi sang ISO/DIS 45001.2 Introduction to BS OHSAS 18001 Giới thiê u BS OHSAS 18001)/ Giới thiê u các văn bản pháp lý liên quan đê n Sức khỏe nghề nghiê p 2 30~31 29 10 23 2 8 24 26 2 22 20 22 1 5 24 12

Hazard Identification and Risk Assessment HSE Nhận diê n mối nguy và đánh giá rủi ro theo HSE OHS Management in construction Quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiê p trong ngành xây dựng (theo Tài liê u hướng dẫn của Cục An toàn Lao động) HSE Officer Chuyên viên HSE HSE Manager Nhà quản lý HSE Contractor Management Quản Lý Nhà thầu phụ 2 12~13 23~24 20~21 3 28~30 24-26 2-4 5~7 3 1-2 5~7 8~9 5 9~13 9~13 19~23 2 11~12 17~18 20~21 Safety training according to Decree 44/ Circular 27/2013 Đào tạo về An toàn theo qui định Nghị định 44/ Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH NEBOSH Chứng chỉ an toàn theo NEBOSH 11 Tổ chức theo yêu cầu của Doanh nghiê p Integrated Management Systems (Hê thống Quản lý ti ch hợp - PAS 99) Internal Auditor according to ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 Đánh giá nội bộ HTQL ti ch hợp theo ISO 9001:2015 và ISO 14001:2015 Auditor/Lead auditor training course according to ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 & OHSAS 18001:2007 (ISO 45001(DIS2) Đánh giá viên trưởng hê thống quản lý ti ch hợp chất lượng, môi trường & an toàn sức khỏe nghề nghiê p theo ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 & OHSAS 18001:2007 (ISO 45001 (DIS 2) Internal auditor according to ISO 9001, ISO 14001 & OHSAS 18001/ ISO 45001 Đánh giá nội bộ HTQL ti ch hợp theo ISO 9001, ISO 14001 & OHSAS 18001/ ISO 45001 2 27-28 11~12 6~7 5 6~10 12~16 3 26-28 6-8 24-26 12-14 Food Safety and Hygiene Management System / Hê thống Quản lý An toàn thực phẩm

Food safety and hygiene audit checklist in restaurants and hotels Chương trình đánh giá điều kiê n vê sinh an toàn thực phẩm nhà hàng và khách sạn Version 4 FSSC 22000 Awareness and Internal Audit Nhận thức và Đánh giá nội bộ theo Version 4 FSSC 22000 Good Manufacturing Practice Thực hành sản xuất tốt Applying PAS 96:2014 Xây dựng và áp dụng PAS 96:2014 Preventing deliberate attack on food and drink according to PAS 96:2014 Phòng ngừa tấn công có chủ đi ch thực phẩm và đồ uống theo PAS 96:2014 ISO 22000 version 2017 Awareness and Internal Audit Nhận thức và Đánh giá nội bộ theo ISO 22000 version 2017 BRC Food safety Awareness and Internal Audit Nhận thức và Đánh giá nội bộ an toàn thực phẩm theo BRC Food safety Senior officer Chuyên viên Quản lý An toàn thực phẩm Food safety in Restaurants, nutrition portion Quản lý an toàn thực phẩm cho nhà hàng, đơn vị cung cấp suất ăn công nghiê p Calculation of nutrition for factory workers Thiê t kê khẩu phần dinh dưỡng cho nhà máy 2 29~30 3~4 21-22 1~2 1~2 5~6 26~27 4-5 2 19~20 27-28 2 3~4 23-24 1~2 2 8~9 26~27 4~5 3 14-16 7~9 3 22~24 16~18 4~6 10~12 5 5~9 25~29 24~28 3~7 3 13~15 16-18 18-20 2 8~9 18~19 22~23 Effective Foreign Matter Management in the Food Industry Quản lý các vật lạ một cách có hiê u lực trong chê biê n thực phẩm 1 14 16 19 20 FSPCA Preventive Controls for Human Food (FSPCA & PCQI) An toàn và kiểm soát phòng ngừa trong thực phẩm 5 19-21 3-5 24-26 ISO 31000 (Risk Assessment Management / Quản lý Rủi ro)

Mastering risk assessment and optimal risk management based on ISO 31000 and IEC/ISO 31010 Tinh thông đánh giá rủi ro và tối ưu hóa quản lý rủi ro dựa trên ISO 31000 và ISO/IEC 31010 Hazard Identification, Risk management and techniques Nhận diê n mối nguy, Kỹ thuật Quản lý rủi ro theo ISO 31010 Risk assessment to ISO 31000 Đánh giá rủi ro theo tiêu chuẩn ISO 31000:2009 3 3~5 3-5 10-12 17~19 3 7~9 3-5 23-25 3 10~12 10-12 10-12 17~19 Supply Chain Management / Quản lý Chuỗi cung ứng Supply Chain Risk Management - Supplier Prequalification according to PAS 7000:2014 Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng - Tuyển chọn nhà cung ứng theo PAS 7000:2014 C-TPAT Requirements Giới thiê u các yêu cầu của C-TPAT Supply Chain Management Quản Lý Chuỗi Cung Ứng 2 15~16 12-14 28-29 2 27-28 14~15 20-21 3 18~20 25~27 3~5 ISO 50001:2011 (Energy Management Systems / Hê thống Quản lý Năng Lượng) Introduction to ISO 50001 EnMS Giới thiê u ISO 50001 và phương pháp sử dụng năng lượng hiê u quả Implementing an ISO 50001 EnMS Xây dựng và Áp dụng ISO 50001 ISO 50001 Internal Auditor Đánh giá viên nội bộ ISO 50001 2 12~13 7-8 1~2 2 7~8 17~18 11-12 2 13-14 9~10 1~2 ISO/IEC 27001:2013 (Information Security Management Systems / Hê thống Quản lý An ninh thông tin) Introduction to ISO 27001 ISMS Giới thiê u ISO 27001:2013 Introduction to Cloud Security and CSA STAR Certification Giới thiê u An ninh đám mây và chương trình chứng nhận CSA STAR 1 16 6 3 1 18 2 17

Auditing Cloud Security for CSA STAR Certification Đánh giá An toàn đám mây theo chương trình chứng nhận CSA STAR Implementing an ISO 27001 ISMS Xây dựng và Áp dụng ISO 27001:2013 ISO 27001 Awareness and Internal Auditor Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ ISO 27001 Risk Assessment in Information Security Đánh giá rủi ro trong An ninh thông tin 2 5~6 13~14 27-28 2 23~24 17-18 16-17 3 3-5 10~12 2 27-28 15-16 2~3 21-22 IATF 16949:2016 (Quality Management System for Automotive Production/ Hê thống Quản lý Chất lượng cho các Tổ chức sản xuất Ô tô và phụ tùng liên quan) Chuyển đổi sang IATF 16949:2016 IATF 16949:2016 Transition Training course IATF 16949:2016 Implementation Xây dựng và Áp dụng hê thống quản lý Chất lượng cho các tổ chức sản xuất ô tô và phụ tùng liên quan 5 core tools to IATF 16949:2016 Các công cụ cốt yê u theo IATF 16949:2016 IATF 16949:2016 Internal Auditor Đánh giá nội bộ theo IATF 16949:2016 2 29~30 12-13 13-14 3 3~5 22-24 24~26 4 27~28 15-18 25-27 3 16-18 27-29 6~8 8~10 ISO 13485:2016 (Medical Devices -Quality Management Systems / Hê thống Quản lý Chất lượng Thiê t bị Y tê ) ISO 13485:2016 Transition Training course Chuyển đổi sang ISO 13485:2016 ISO 13485 Internal Auditor Nhận thức & Đánh giá nội bộ theo ISO 13485 Medical devices CE marking Dấu CE đối với thiê t bị Y tê Medical devices Risk Assessment to ISO 14791:2012 Đánh giá Rủi ro đối với thiê t bị Y tê theo ISO 14791:2012 2 20~21 14~15 3 10~12 15-16 18-19 22~23 3 7~8 25~26 2 8~9 16~17 13~14 ISO 55001:2014 (Assest Management Systems/ Hê thống Quản lý Tài sản)

Fundamentals of Asset Management Cơ sở về Quản lý tài sản theo ISO 55001:2014 Requirements of BS ISO 55001:2014 Yêu cầu BS ISO 55001:2014 BS ISO 55001:2014 Implementation Xây dựng và Áp dụng Hê thống quản lý tài sản theo ISO 55001:2014 1 10 7 1 28 5 24 2 8~9 17-18 4-5 ISO/IEC 20000-1:2011 (IT Service Management Systems / Hê thống Quản lý Dịch vụ CNTT) Introduction to ISO 20000 Giới thiê u ISO 20000 Implementing an ISO 20000 Áp dụng ISO 20000 ISO 20000 Internal Auditor Đánh giá viên nội bộ ISO 20000 1 5 10 15 2 6~7 12~13 11-13 4-6 2 4~5 15-16 4-5 ISO 22301:2012 (Business Continuity Management Systems / Hê thống Quản lý Sự liên tục trong kinh doanh) Introduction to ISO 22301 BCMS Giới thiê u ISO 22301 Implementing an ISO 22301 BCMS Áp dụng ISO 22301 ISO 22301 Internal Auditor Đánh giá viên nội bộ ISO 22301 1 27 1 5 2 16-17 30-31 25-26 2 14~15 10-11 11-12 ISO 39001:2012 (Road traffic safety management system/ HTQL ATGT đường bộ) Introduction to ISO 39001:2012 RTS Giới thiê u ISO 39001 Implementing an ISO 39001:2012 RTS Áp dụng ISO 39001 ISO 39001:2012 Internal Auditor Đánh giá nội bộ theo ISO 39001:2012 1 26 1 5 2 29~30 27-28 2 8-9 SA 8000:2014 Social Accountability Management System / Hê thống Quản lý Trách nhiê m Xã hội SA 8000

SA 8000 Implementation Nhận thức và Thực hành HTQL Trách nhiê m Xã hội SA 8000 CSR Officer Chuyên viên quản lý Trách nhiê m xã hội SA 8000 Internal Auditor Đánh giá nội bộ HTQL Trách nhiê m XH SA 8000 3 28~30 4~6 15~17 3 10~12 3-5 7-9 14~16 2 20-21 12-13 16-18 ISO/IEC 17025:2005 (General Requirements for competence of Testing and Calibration Lab./ Yêu cầu chung về Năng lực của Phòng thử nghiê m và Hiê u chuẩn) ISO/IEC 17025 Implementation Xây dựng và Áp dụng hê thống quản lý Năng lực PTN theo ISO/IEC 17025 ISO/IEC 15189:2012 Implementation Xây dựng và Áp dụng hê thống quản lý Chất lượng và Năng lực Phòng xe t nghiê m Y tê theo ISO 15189 3 16-18 12-14 23-25 3 3~5 18~20 24~27 3~5 ISO 14064 (Greenhouse Gas - Khí Nhà kính) Green House Gas qualification process and reporting Phương pháp xác định khi nhà ki nh và cách lập báo cáo 3 7~9 2-4 4-6 Quality and Productivity Improvement Management Tools / Các công cụ cải tiê n năng suất chất lượng Productivity Management Officer Chuyên viên Quản lý Năng suất trong doanh nghiê p 5S & Kaizen Practices Thực hành 5S và Kaizen Waste identify and how to reduce and eliminate Nhận diê n và các giải pháp giảm thiểu lãng phi trong doanh nghiê p Suggestion scheme Hê thống đề xuất sáng kiê n Root cause analysis and Problem solving Truy tìm nguyên nhân gốc và Giải quyê t vấn đề 3 21-23 5-7 19-21 2 16-17 11-12 9~10 14-15 2 5~6 12-13 10-11 2 28-29 3-4 19~20 2 3-4 4~5 10~11

Introduction to 6 Sigma for Managers Giới thiê u về 6 Sigma cho Quản lý Six Sigma Đai xanh theo ISO 13053:2011 Six Sigma Green Belt Introduction to LEAN Manufacturing System Giới thiê u HT Sản xuất tinh gọn LEAN Daily management Quản lý Công viê c hàng ngày Setting Key Performance Indicators KPI Thiê t lập chỉ số đo lường hiê u quả Balance scorecard Hê thống thẻ điểm cân bằng Performance management system Quản lý kê t quả thực hiê n công viê c New product/service development Phương pháp nghiên cứu và Phát triển sản phẩm mới 2 1~2 8-9 16~17 1-2 5 19~23 8~12 3 3-5 4-6 12~14 2 6~7 5-6 21~22 2 4~5 11-12 23~24 20-21 2 20-21 4-5 11-12 2 9-10 14-15 3 12~14 12~14 Management and soft skills / Kỹ năng mềm và kỹ năng quản lý Project management Quản lý Dự án Train the trainer Đào tạo Kỹ năng Huấn luyê n Supervisor skills Kỹ năng Quản đốc và Tổ trưởng Quality Manager Nhà quản lý Chất lượng QA/QC skills Kỹ năng giám sát và quản lý chất lượng sản phẩm QA/QC in Textile industry QA/QC trong dê t may Effective Delegation and Motivation Skill Kỹ Năng Ủy thác hiê u quả và tạo động lực Planning and Organization Skill Kỹ năng Hoạch định và tổ chức công viê c 3 8~9 9~11 11-13 3 26~28 11-13 6~9 3 16-18 16-18 22~24 18-20 4 25~28 9-12 3 26~27 15~17 19~21 2 10-11 12~13 2 22~23 12~13 6-8 2 10-11 5~7

Employee evaluation and situational leadership Kỹ năng đánh giá nhân viên và lãnh đạo theo tình huống 3 5~7 15-17 15~17 25-27 Training courses based on publications / Các khóa đào tạo dựa trên các ấn phẩm xuất bản nổi tiê ng Risk based auditing skill Đánh giá dựa trên tiê p cận rủi ro LEAN TPM Quản lý sản xuất tinh gọn - Duy trì năng suất tổng thể Total Quality in Construction supply chain Quản lý chất lượng toàn diê n trong chuỗi cung ứng xây dựng Auditing for manager Đánh giá dành cho nhà quản lý 2 18-19 18~19 2 4-5 5~6 4-5 2 30~31 6~7 2 15~16 24-25 Note/ Lưu ý : The above Training schedule is BSI estimated plan, we can adjust according to the actual demand and will inform to Clients at least one week before the start of the training course. / Lịch đào tạo trên chỉ là dự kiến có thể điều chỉnh theo thực tế phát sinh và sẽ thông báo đến khách hàng ít nhất 1 tuần trước khóa đào tạo. Register for enrolment, please fill in the attached form and email/fax to BSI at following detail / Để đăng ký, vui lòng điền vào phiếu ghi danh đính kèm và email/fax đến văn phòng BSI theo thông tin: Hãy cùng tham gia Facebook BSI Viê t Nam để nhận đươc thông tin Tiêu chuẩn mới nhất và tài liê u miễn phi : https://www.facebook.com/bsivietnam/ British Standards Institution BSI Vietnam BSI Vietnam Co., Ltd, Suite 1106, 11th Floor, Citilight Tower, 45 Vo Thi Sau Street, Dakao Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam www.bsigroup.com.vn Ms. Hoàng Thị Thu Hà Training Department Mr. Lê Hà Trung Training Department Tel: +84-236-3888 719 Tel: +84-236-3888 468 Fax: +84-236-3888 719 Mobile: +84-908 19 05 87 Fax: +84-236-3888 719 Mobile: +84-932 752 388 E-mail: sales3.vn@bsigroup.com E-mail: hatrung.le@bsigroup.com