NH N XÉT K T QU L C MÁU LIÊN T C BẰNG QU L C OXIRIS TRONG PH I H P ĐI U TRỊ ARDS THS. LÊ H U NH H NG - BVQY 354 NG DẪN: TS. LÊ THỊ

Tài liệu tương tự
PowerPoint Presentation

1003_QD-BYT_137651

Slide 1

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

HI U QU C A PH NG PHÁP L C MÁU LIÊN T C ĐI U TR ĐỢT C P M T BÙ R I LO N CHUY N HÓA ACID H U C Đào H u Nam,T Anh Tu n,trần Minh Đi n Nguy n Phú Đ t-b n

Kết uả điều t ị ti ha h t ê thất ở t ẻ hỏ ằ g t iệt đốt ua athete só g ao tầ tại Bệ h iệ Nhi T u g ươ g Nguy n Thanh Hải, Quách Tiến Bảng, Trần Quốc H

Số 63, năm 2013 Nhân một trường hợp: Nhồi máu cơ tim cấp biến chứng ngừng tuần hoàn được cứu sống nhờ phối hợp chặt chẽ giữa Khoa cấp cứu- Đơn vị can

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:07/HD-VKSTC Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2018 HƯỚNG D

Thiếu hụt 25-hydroxyvitamin D và gia tăng tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân có nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm trùng

NHƯ NG BÊ NH THƯƠ NG GĂ P Ơ TRE NHO

2015 International Critical Care Symposium Da Nang, VN

ECMO Một cơ hội cao để cứu sống bệnh nhân khi các biện pháp điều trị thường quy thất bại Sheri S. Crow, MD, MSc Cardiac Critical Care Mayo Clinic, Roc

LUAN VAN BSNT HỒ CHÂU ANH THƯ

PowerPoint Presentation

1

Microsoft Word - Tom tat luan an.doc

Mối Liên Quan Giữa CRT Và Tình Trạng Sốc Của Bệnh Nhân Nhập Khoa HSTC-CĐ BV Nhi Đồng 1

TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ KHẢO SÁT MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN ÁP LỰC NỘI SỌ Ở BỆNH NHÂN CHẤN THƢƠNG SỌ NÃO NẶNG Phạm Thái Dũng 1 ; Nguyễ

HEN PHẾ QUẢN I. ĐỊNH NGHĨA Theo GINA 2002 (Global Initiative for Asthma) thì hen phế quản là một bệnh lý viêm mạn tính của phế quản trong đó có sự tha

Ghi chu va Trıǹh tư So Trang Chie u Văn ba n Thuye t trıǹh da nh cho Ca p Trung ho c Pho thông [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u

NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG HƯỚNG DẪN HỒI SINH TIM PHỔI VÀ CẤP CỨU TIM MẠCH 2015

THAY HUY T T ĐI U TR NG NG TRONG Đ CC P BS. Lê Quang Thuận, PGS. TS. Phạm Duệ và cs Trung tâm Chống độc Bệnh viện Bạch Mai

Microsoft PowerPoint - 7 HT1 11G30 GS NGO QUY CHAU-CHAN DOAN VA DIEU TRI COPD

HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN HỘI HÔ HẤP TP HỒ CHÍ MINH VÀ ĐÀO TẠO Y KHOA LIÊN TỤC LẦN 13 NGÀY 22-23/3/2019 ĐỊA ĐIỂM: TRUNG TÂM HỘI NGHỊ TTC 1 TỪ VĂN TƯ TP PHA

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ T

QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP CHI TRẢ TIỀN MẶT ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Công văn số 16480/BTC-QLBH ngày 06/12/2017 của Bộ Tài chín

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 07/2016/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 31 tháng 5 n

Slide 1

(Xem tin trang 7) Giải Bạc do Ban Tổ chức trao cho Công trình của Công ty (Xem tin trang 3) Đ.c Phạm Quang Tuyến, Tổng Giám đốc tiếp và làm việc với đ

188 NGHI THỨC TỤNG KINH KIM CANG NGHI THƯ C TU NG KINH KIM CANG L H NG TA N: H ng vân di bô, Tha nh đư c chiêu ch ng, Bô -đê tâm qua ng ma c nĕng l ơ

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ BỆNH VIỆN LỚP QUẢN LÝ BỆNH VIỆN KHÓA 8 ( ) STT Tên đề tài Tên tác giả Giáo viên hướng dẫn 1 Đáp ứng nhu cầu chăm sóc

Triê n khai quy trình Báo động đỏ Tối ưu hóa nguồn lực và thời gian vàng đê cứu sống người bệnh nguy kịch TS.BS Đỗ Quốc Huy

HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU MỤC TIÊU 1. Nắm vững kiến thức giải phẫu và sinh bệnh học. 2. Trình bày được đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng. 3. Vận dụng c

Ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Logo QUY TRÌNH CHUYÊN MÔN KCB CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN (ĐAU THẮT NGỰC Ổ

Ngh N áp d 1 ra ngày (1) N Berlin. (2) N ày c ày và gi c êm y (3) Gi ình thành m dân s 1a X Vi à x h ch 2 Quy (1) Có th à không c này có

Nước Dừa: Lợi Ích và Kiêng cữ Nước dừa rất tốt và được nhiều người yêu thích. Tuy nhiên, lạm dụng nước dừa gây ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe. Tuyệt

Loa Bảng LBC 3011/x1

ĐẠO LÀM CON

SỬ DỤNG THUỐC AN TOÀN, HIỆU QUẢ LIỆU PHÁP ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN LIPID MÁU Ở BỆNH NHÂN MẮC BỆNH THẬN MẠN Người dịch: ĐỖ THỊ ANH ĐÀO, LƯƠNG ANH TÙNG 20 SỐ

TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ H TH T NỘI SOI ĐIỀU TRỊ VIÊM RUỘT THỪA CẤP TRONG CHẬU H NG NHỎ TÓM TẮT Nguy

14-17/11/ Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Hà Nội, Việt Nam THƯ MỜI ANNUAL CONGRESS OF VIETNAM RESPIRATORY SOCIETY 2019 Hợp tác vì sức khỏe phổi - C

QT bao hiem benh hiem ngheo

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind

TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII TUYÊN QUANG 2017 ĐỀ THI OLYMPIC MÔN SINH LỚP 11 Ngày thi: 29 tháng 7 năm 2017 Thời gian làm bài:180 phút (không kể thờ

MẪU BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

DẪN NHẬP

LOVE

Moät soá bieän phaùp gaây höùng thuù hoïc taäp moân Sinh hoïc 7 Trang I. MỞ ĐẦU o ọn ề t M ề t m v ề t n p p n n u ề t

So sánh lợi nhuận tài chính của người trồng keo và ngành công nghiệp chế biến gỗ cho sản xuất và sử sụng các sản phẩm lâm sản có chứng nhân và không c

World Bank Document

17 Nguyên tắc thành công - NAPOLEON HILL Napoleon Hill Ông sinh ngày 26 tháng 10 năm 1883, ở một căn nhà nhỏ trong vùng rừng núi Virginia, từ nhỏ ông

LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Đại học, Bộ môn Điều Dưỡng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm the

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH HỌC NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN SÁCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ CHUYÊN KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN (Tái bản lần thứ nhất c

I

Pho ng / Ta c gia : Pho ng Tuân thủ & Đạo đức Toàn cầu PepsiCo, Inc. Tiêu đề: CHI NH SA CH TUÂN THU CHÔ NG HÔ I LÔ TOA N CÂ U Nga y có hiê u lư c: 11/

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT Tên cơ sở SGP ngày cấp Họ Tên 1 Pchẩn trị YHCT DANH

GIÁO XỨ THÁNH VINH SƠN LIÊM Tin Mục Vụ CHÚA NHẬT II MÙA CHAY - NĂM C GIÁO X THÁNH VINH S N LIÊM Ngày 17 Tháng 03, Năm th Street SE - Calga

Slide 1

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG CỦA NGƯÒI BỆNH TRƯỚC MỔ UNG THƯ DẠ DÀY Trịnh Hồng Sơn, Nguyễn Bá Anh, Lê Minh Hương, Nguyễn Thanh Long ĐặT VấN Đề Tình

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 TRẦN THÁI PHÚC NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ UNG T

LƠ I NGO Ki nh thưa quy cha, quy thầy phó tế; quy tu sĩ nam nữ cu ng toa n thê quy ông ba va anh chi em. Chủ đê mu c vu năm 2018 của Hô i Đô ng Gia m

PowerPoint Presentation

TTYT BÊ N LƯ C Khoa Dược Tên thương mai: DinalvicVPC THÔNG TIN THUÔ C THA NG 06/2015 Hoaṭ châ t: Tramadol + Paracetamol Ha m lươṇg: 37,5mg + 325mg I-T

AIA AN TÂM TỊNH DƯỠNG

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM Y TẾ STT Mã tương Giá dịch Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50 đương vụ (VNĐ) Ghi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ĐÀO ĐỨC TIẾN ĐÁNH GIÁ KẾT Q UẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN B

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ

YÊU CẦU TUYỂN DỤNG Vị trí: Cán bộ Kinh doanh tại Chi nhánh Mô tả công việc - Triê n khai, thư c hiê n ca c công ta c vê pha t triê n kha ch ha ng, kha

Winning Health Member Newsletter - May Vietnamese

CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH VIETSTAR VÙNG TÍNH CƯỚC & THỜI GIAN CAM KẾT TRA HÀNG TT Tỉnh Mã Thành phố vùng Khu vực trả hàng Hỏa Tốc CPN Tiê t Ki

Đời Lính Chiến Nguyê n Văn Khôi (Đặc San Lâm Viên) Vô ti nh xem trên Google ba i thơ Thương Ca cu a Lê Thi Y nên la i nhơ đê n ba i Tươ ng như co n ng

Microsoft Word - .I?N T.M .? TRONG VI.M M.NG NGO.I TIM V. TR.N D?CH M.NG NGO.I TIM.doc

Microsoft Word - An Tam Tinh Duong

Microsoft Word - TOMTTL~1.DOC

Microsoft Word - ungthudauco.doc

VÀO QUY TĂ C Ư NG XƯ TRONG KINH DOANH

Chương trình Nghệ thuật đặc biệt truyền hình trực tiếp Xuân Về Bản Em Năm TẾT CHO TRẺ EM NGHÈO Chương trình giao lưu nghệ thuật Xuân về Bản em

CHÍNH PH : 910/1997/Q -TTg NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc Hà N i, ngày 24 tháng 10 n m 1997 QUY T NH C A TH T NG CHÍNH PH vi c p

Ngày 27/09/2018 PHIÊN KHOA HỌC 14:00-15:30 Hội trường 1 Hội trường 2 Hội trường 3 Hội trường 4 14:00-14:30 14:30-15:00 15:00-15:30 BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN

Ho so Le hoi Lua gao DBSCL tai Long An 2018.cdr

BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE PTI CARE

Hợp tác vì sức khỏe phổi CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ VNRS 2019 Thời gian: Thứ 6 ngày 19 tháng 07 năm 2019 HỘI TRƯỜNG NGỌC VỪNG 7:00-9:30 ĐẠI HỘI HỘI HÔ HẤP

BIẾN CHỨNG TẠI CHỔ SAU RÚT ỐNG THÔNG ĐỘNG MẠCH Ở BN CHỤP-CAN THIỆP MẠCH VÀNH QUA DA TẠI BV TIM MẠCH AN GIANG CNĐD Trần Quốc Dũng, CNĐD Nguyễn Hoài Nam

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG MẠC THỊ HÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM PHÂN BÓN TRÊN THỊ TRƯỜNG MIỀN TRUNG - TÂY NGUYÊN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN

SÓNG THẦN OÂng Thaàn Thu y Quân Lu c Chiê n PT MX Nguyê n Tâ n Ta i Tôi thuô c Pha o Đô i B/ TQLC, bi bă t ta i Carrol năm Khoa ng tha ng 9 năm

PowerPoint Presentation

SÁNG KIẾN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI BÔ PHA T TRIÊ N NHA Ơ VA ĐÔ THI HOA KỲ Ca c Phân Bô, Miê n Trư va Ca c Yêu Câ u Thay Thê đô i vơ i Ngươ i Nhâ n

ĐI U CH NH LI U M T S LO I KHÁNG SINH TRONG L C MÁU LIÊN T C PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương Bộ môn Dược lâm sàng Đại học Dược Hà Nội

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ MSIG VIỆT NAM QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE Sản phẩm bảo hiểm VIB CARE MSIG VIB CARE Policy Wordings Version

Microsoft Word - VID 10 - P124.doc

Microsoft Word - VID 10 - P44.doc

dau Nanh

Slide 1

1

Ca lâm sàng viêm cơ viêm da cơ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN

Bản ghi:

NH N XÉT K T QU L C MÁU LIÊN T C BẰNG QU L C OXIRIS TRONG PH I H P ĐI U TRỊ ARDS -------------------THS. LÊ H U NH H NG - BVQY 354 NG DẪN: TS. LÊ THỊ DI M TUY T

ĐẶT VẤN ĐỀ ARDS: ệ h lý ấp tính, diễ iế ặ g, có tỷ lệ tử vong cao: 4-6% (*) TNFα, IL6, IL8, IL 1: Cytokine chính ơ hế ệ h sinh. Tác dụ g: Tổ thươ g, phá hủ phế nang- mao ạ h phổi giả ấu trúc màng khả ă g trao đổi oxy suy hô hấp (**) *Trần Thị Oanh (26), Nghiê cứu đặc điể lâ sà g, cậ lâ sà g và kết uả điều t ị ARDS tại khoa Điều t ị tích cực và T u g tâ Chố g độc Bệ h việ Bạch Mai, Luậ ă thạ sỹ họ, T ườ g Đại họ Y H Nội. **Kushi H, Miki T, Oka oto K ộ g sự 5. Ea l he ope fusio ith a i o ilized pol i B fi e olu eliminates humoral mediators and improves pulmonary oxygenation. Crit Care Med, 9, R 653-R661.

ĐẶT VẤN ĐỀ Lọ máu liên tụ hấp phụ cytokine giúp ải thiệ tiên lượ g ARDS. Màng lọ oxiris: ả hất AN69 + phủ Polyethyleneimine + Heparin tă g hiệu uả hấp phụ cytokine, kéo dài đời số g uả lọ. (*) VN hưa có nghiên ứu nào ề sử dụ g màng lọ oxiris trong điều t ị ARDS. (*) F Turani, Continuous renal replacement therapy with the adsorbent membrane oxiris in septic patients: a clinical experience, 33rd International Symposium on Intensive Care and Emergency Medicine, Critical Care, 213; 17(Suppl 2):P63.

Đ TV NĐ M c tiêu: 1. Nhậ xét kết uả lọ máu liên tụ ằ g uả lọ oxiris trong phối hợp điều t ị ARDS 2. Nhậ xét ột số tai iế, iế trình lọ máu liên tụ hứ g trong quá ằ g uả lọ oxiris.

TỔNG QUAN Tiêu huẩn hẩn đoán ARDS theo BERLIN Tiêu chuẩn Th i gian Hình nh X quang ho c CT Ngu n g c c a hi n t ng phù ph nang Oxy máu - Nhẹ * H i ch ng suy hô h p ti n tri n Trong vòng 1 tu n sau khi xu t hi n các y u t nguy c ho c có các tri u ch ng hô h p m i xu t hi n, ti n tri n t i đi. Đám m lan t a c 2 ph i, không th gi i thích đ y đ b ng tràn d ch, xẹp ph i hay kh i u trong ph i. Hi n t ng suy hô h p không th gi i thích đ y đ b ng suy tim hay quá t i d ch. Có th đánh giá b ng siêu âm tim. - Trung bình 2 <PaO2/FiO2 3 mmhg v i PEEP ho c CPAP 5 cmh2o. 1 <PaO2/FiO2 2 mmhg v i PEEP 5 cmh2o. - N ng PaO2/FiO2 1 mmhg v i PEEP 5 cmh2o. * Ru e feld GD, Ra ie i VM, Tho pso BT ộ g sự Ju. A ute espi ato distress syndrome: The Berlin Definition. JAMA, 37 (23), 2526-2533.

TỔNG QUAN- Cơ hế ệnh sinh Nguyên nhân: Tại phổi: Cúm, hóa chất Ngoài phổi: VTC, sốc NK.. Cơ chế sinh bệnh học: Vai trò cytokines Khởi động quá trình viêm Tăng tính thấm màng mao mạch phế nang Tích tụ các dịch tiết Ware LB, Matthay MA (2), The Acute Respirator Distress Syndrome, NEJM.

T NG QUAN- Cytokine Cytokine gây viêm TNF-α Phân t l ng (KD) 17 IL-6 23-3 IL-8 6,5 IL-1 17-21 Ngu n g c Monocyte ĐTB Monocyte, nguyên bào x, t bào T Monocyte, TB n i mô, ĐTB ph nang, NB x T bào T, B ho t hóa monocyte Giá tr bình th ng (pg/ml) Các tác d ng chính trong ARDS -22 Giãn m ch, tăng tính th m thành m ch, m ch nhanh, s c, tăng BC trung tính, tác d ng đ c t bào -5 S t, s c, gi i phóng y u t mô, ho t hóa lympho bào, s n xu t Ig -5 Kích thích ph n -18 Kích thích t bào B phân tri n và s n xu t kháng th, kích thích t bào mast, chuy n Th1 thành Th2 ng viêm, Cytokines and chemokines - Larry C. Borish, MD, and John W. Steinke, PhD Charlottesville, Va (J Allergy Clin Immunol 23;111:S46-75.)

T NG QUAN: Đ C ĐI M MÀNG L C OXIRIS (*) (*)AVOIDING ANTICOAGULATION in CRRT: An update on EMERGING MEMBRANES Available in 212P.M. Honoré,Intensivist-Internist-Nephrologist Head of Clinics ICU,UZ-VUB University,Jette (Bxl,Bel) 17 th Annual CRRT Congress Hilton San Diego Bayfront,California, Feb 212

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đối tượng nghiên cứu: Tiêu chuẩn ch n b nh nhân : - Bệnh nhân 18 tuổi. - Chẩn đoán suy hô cấp tiến triển mức độ: trung bình và nặng (theo Berlin 212). + TB:1<PaO2/FiO2 2 với PEEP 5 cmh2 + Nặng: PaO2/FiO2 1 với PEEP 5 cmh2 - Diễn biến bệnh 5 ngày.

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Tiêu chuẩn lo i tr : - Phù phổi huyết động. Chống chỉ định tương đối lọc máu. Bệnh nhân chỉ định ECMO - ARDS từ các nguyên nhân gây tổn thương phổi không hồi phục như do ngộ độc paraquat... - BN, người nhà từ chối Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu: Tiến cứu mô tả, với cỡ mẫu thuận tiện Xử lý số liệu: Theo phương pháp thống kê y học

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đánh giá và so sánh sự thay đổi các chỉ tiêu nghiên cứu tại các thời điểm:,,,,, T6 : Trước vào quả 1 : 6h sau khi vào quả 1 : Kết thúc quả 1 : Kết thúc quả 2, : Kết thúc quả 3 T6: 1 ngày sau kết thúc quả 3

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Chỉ tiêu nghiên ứu: +Đ h giá hiệu uả hấp phụ cytokine ủa màng lọ oxiris: Đị h lượ g Cytokine: TNF-, IL-6, IL-8, IL-1 từ T6) +Đ h gi sự tha đổi oxy máu: Khí u, thă g ằ g kiề toa, tỷ lệ PaO2/FiO2, A-a DO2 Co plia e phổi. Điể P o al ito i, Bạ h ầu +Đ h gi kết uả điều t ị +Đ h gi iế hứ g ủa lọ u liê tụ oxi is: SOFA,

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Đ C ĐI M L C MÁU LIÊN T C B NG QU Thông tin chung Th i gian nghiên c u L C OXIRIS S li u 1/214-8/216 S qu l c (qu )/b nh nhân 48 /16 Th i gian l c máu oxiris (gi )/BN 56.4 ± 11.95 Th i gian TB/1 qu oxiris (gi ) 18.8 ± 3.79 Ch ng đông Heparin (n.(%)) 16 (1) CVVH 72H 7 (43.75%) > 72H 9 (56.25%) Shum HP: 61.1 gi

Đ C ĐI M B NH NHÂN GI I Nam: 6 (37.5%) Nữ: 1 (62.5%) Shum HP: Tu i trung bình 62. tu i Matsuda: 61.5±15 tu i

Đ C ĐI M TR C L C CVVH B NG QU CH S L C OXIRIS MEAN ±SD APACHE II (đi m) 9.19 ± 7.2 SOFA (đi m) 6.69 ± 3.54 CVP (cmh2o) 9 ± 4.53 NT-PRO BNP 36.72 ± 456.86 URE (mmol/l) 12.13 ± 14.84 CREATININ (μmol/l) 97.7 ± 38.59 Matsuda: APACHE II: 24±8.6 đi m; CVP: 7.3±4.4 cmh2o

PHÂN LO I THEO M C Đ N NG MỨC ĐỘ ARDS N NG ARDS TRUNG BÌNH 6 (37.5%) 1 (62.5%) Jian-Biao Meng: TB/N ng: 19/5

NGUYÊN NHÂN ARDS NGOÀI PHỔI TẠI PHỔI CÚM KHÔNG DO CÚM 14.29% 12.5% 87.5% 85.71%

LIÊN QUAN TH I ĐI M L C MÁU V I K T QU ĐI U TR Mean ± SD (pg/ml) Giá trị bình thường (pg/ml) TNF-α 79.68 ± 246.29 22 IL-6 22.86 ± 316.39 5 IL 8 64.75 ± 184.79 5 IL- 1 98.4 ± 25.8 18

73.3 41.93 * 8 64.75 6 * p <,5 so v i ** * p <,1 so v i TNF-α 22.92 ** 16.33 ** 13.78 ** T6 564.18 557.5 IL - 6 4 3 2 1 329.91 * p<,5 259.99 24.7 22.85 92.44 * 29.4 * 1 IL - 8 Interleukine - 1 (pg/ml) Interleukine - 8 (pg/ml) TNF -α (pg/ml) 1 79.67 8 6 4 2 CYTOKINES Interleukine - 6 (pg/ml) THAY Đ I N NG Đ IL - 1 98.4 8 T6T gian * p<,5 81.16 * Thời6 gian 4 2 136.4 * 159.95 * 32.3 * * p <,5 so v i * p <,5, so v i ** p <,1, so v i T6 T gian 4 * p <,5 so v i 33.96 * 21.52 * 2 13.21 * 7.49 * * p <,5 so v i T6 T gian

15 p<,5 p<,5 1 5 173.15 22.22 13.4 84.67 45.97 16.29 ARDS N NG ARDS TRUNG BÌNH ARDS TRUNG BÌNH 11.4 23.6 16.32 12.59 ARDS N NG Thời gian Interleukine 8 (pg/ml) 2 1394.7 15 1 5 1288.98 98. 341.47 19.43 51.4 19.7 2 1 ARDS N NG 2 1 p<,5 118.61 ARDS TRUNG BÌNH 178.79 T6 ARDS TRUNG BÌNH 176.39 15 p<,5 13.78 ARDS N NG 3 8.72 T6 N NG- 4 Interleukine-6 (pg/ml) TNF-α (pg/ml) 2 175.44 THEO PHÂN LO I M C Đ Interleukine 1 (pg/ml) THAY Đ I N NG Đ TRUNG BÌNH T6 p<,5 p<,5 5.17 47.45 5 24.2 25.86 32.84 15.85 16.48 11.39 9.73 3. T6

THAY Đ I CYTOKINE PHÂN LO I THEO NHÓM S NG- T VONG NHÓM S NG NHÓM T NHÓM T VONG TNF -α (pg/ml) 21 p<,5 14 p<,5 5.95 21.46 12.73 14.67 12.73 22.39 13.91 NHÓM S NG 515.13 363.54 4 11.89 7 VONG 6 TNL'\F α 26.58 Interleukine- 6 (pg/ml) 27.76 276.86 255.94 264.53 2 5.2 T6 Thời gian 25. 14.5 195.39 186.18 54.95 NHÓM S NG 1652.14 NHÓM T 8 395.5 12.63 Meduri 14.79 24.12 8.84 5.3 7.76 T6 NHÓM T VONG 42.78 52.88 27.73 1.1 167.98 p<,5 p<,5 1 55.72 4.3 48.7 25.1 24.7 T6 24.48 2 87.21 737.62 p<,5 128.66 29.13 1518.62 p<,5 4 3 16 12 NHÓM S NG VONG Interleukine 1 (pg/ml) Interleukine 8 (pg/ml) 2 18.4 3.77 T6

THAY Đ I KHÍ MÁU TH I GIAN T6 p ph po2 pco2 7.37 ±.7 98.88 ± 3.82 7.38 ±.6 159.5 ± 85.5* 38.87 ± 7.6 35.94±5.58 7.4 ±.5 124.38 ± 36.5* 39.6 ± 4.95 7.43 ±.7 135.13 ± 4.88* 38.8± 9.7 7.44 ±.4 134.36 ± 55.95* 39.57 ± 6.12 7.44 ±.6 165.86 ± 8.43* 38.93 ± 5.12 >,5 <,5 >,5 *p: so sánh v i th i đi m HCO321.14 ± 4.9 22.78 ± 3.3 24.69 ± 3.78 25.67 ± 3.15 27.52 ± 2.73 26.3 ± 3.19 >,5 Lactat 2.31 ± 1.8 2.2 ±.95 1.85 ±.75 1.57 ±.76 1.59 ±.83 1.28 ±.62 >,5

35 28 21 14 7 24.13 * 28.52 * 244.27 * 274.64 * 329.21 * 112.25 T6 T gian * p <,5, so v i T 5 A-a DO2 (mmhg) THAY Đ I PaO2/FiO2 PaO 2/FiO 2 P/F 486.74 * p <,5, so v i 362.9 * 4 291.55 * 3 22.55 * Đ 182.4 * 2 156.72 * 1 THAY Đ I A-a DO2 Ỷ T6

T NG QUAN THAY Đ I CYTOKINE VÀ PaO2/FiO2 Kushi: P/F IL8 (R2 :.17)

THAY Đ I ĐI M SOFA, COMPLIANCE PH I SOFA * p <,5, so v i SOFA (đi m) 1 8 6.69 6.38 6. 6 5.47 5.13 4.7 * 4 2 T6T gian THAY Đ I ĐI M SOFA COMPLIANCE PHỔI COMPLIANCE 5 4 3 33.58 * 34.79 * 35.11 * 34.43 * 34.32 * 28.87 2 * p >,5, so v i 1 Thời gian T6

Procalcitonin 25 Procalcitonin 2 19.16 16.9 15 1.55 * 1 9.1 * 6.67 4.18 * 5 THAY Đ I PROCALCITONIN, B CH C U T6 Thời gian * p <,5, so v i BẠCH CẦU BẠCH CẦU G/L 2 15 17. * 13.84 14.77 * 12.84 * 14.49 * 13.59 * 1 5 * p >,5, so v i T6 Thời gian

TIỂU CẦU 2 154.45 15 133.19 133. 116.2 127.43 1 5 T6 Thời gian APTT (s) 1 8 APTT (s) THAY Đ I TI U C U, APTT (s) Ti U C U (g/l) 153.39 53.68 6 4 37.7 42.29 51.68 37.83 33.29 T6 2 Thời gian

TAI BI N, BI N CH NG Bi n ch ng R i lo n đi n gi i (n=48) Sự c kỹ thu t (n=48) Gi m ti u c u (n=48) S l ng % Tăng Na Gi m Natri 9 18.75 Tăng kali Gi m Kali 9 18.75 Tăng Clo Gi m Clo 3 6.25 Đông màng V màng 6 12.5

K T QU ĐI U TR S NG T VONG 5 (31.2%) 11 (68.8%) Shum: T vong: 5%

KẾT LUẬN 1. Kết quả của lọc máu liên tục bằng quả lọc Oxiris trong phối hợp điều trị ARDS: Giảm có ý nghĩa thống kê nồng độ cytokine máu: TNF-α, IL-6, IL-8; IL-1 (Từ đến T6). Cải thiện có ý nghĩa oxy hóa máu và cơ học phổi: Tăng po2 ; P/F, Tỷ lệ AaDO2/FiO2 (Từ đến T6) Giảm suy tạng (điểm SOFA), Procalcitonin Tỷ lệ tử vong 31.2% 2. Biến chứng: Hay gặp hất l ối loạ điệ giải, giả 6.25%, Không gặp sự ố ỡ g Nat i. %, giả K. %, giả Clo