SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 rang) KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM 219 Bài kiểm ra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn kiểm ra hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 5 phú, không kể hời gian phá đề Họ và ên hí sinh:... Mã đề 5 Số báo danh:... Cho biế nguyên ử khối của các nguyên ố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=4; Fe=56; Cu=64; Br=8; Ag=18; Ba=137. Câu 41:Trong bốn kim loại Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có ính khử mạnh nhấ là A. Cu B. Al C. Fe D. Mg Câu 42:Dung dịch chấ nào sau đây không làm quỳ ím đổi màu? A. HOOCC 3 H 5 (NH 2 )COOH B. CH 3 CH 2 NH 2 C. CH 3 COOH D. H 2 NCH 2 COOH Câu 43:Khi cho X (C 3 H 6 O 2 ) ác dụng với dung dịch NaOH đun nóng hu được CH 3 COONa. Công hức cấu ạo của X là A. CH 3 COOCH 3 B. C 2 H 5 COOH C. HCOOC 3 H 7 D.HCOOC 2 H 5 Câu 44: Chấ nào sau đây có phản ứng ráng bạc? A. Saccarozozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bộ Câu 45:Trong công nghiệp, người a điều chế nhôm bằng cách nào sau đây? A. Nhiệ phân Al(NO 3 ) 3 B. Điện phân dung dịch AlCl 3 C. Nhiệ phân Al(OH) 3 D. Điện phân nóng chảy Al 2 O 3 Câu 46: Chấ nào sau đây rong phân ử không chứa Niơ? A. Xenlulozơ rinira B. Poli(vinyl clorua). C. Glyxin D. Nilon-6 Câu 47:Nhiệ phân Fe(OH) 3 đến khối lượng không đổi, hu được chấ rắn là A. FeO B. Fe 2 O 3 C. Fe 3 O 4 D. Fe Câu 48:Phương rình hóa học nào sau đây viế sai? A. 2KNO 2KNO O B. CaCO CaO CO 3 2 2 3 2 C. NaHCO NaOH CO D. NH Cl NH HCl 3 2 4 3 1 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Câu 49: Nước cứng là nước có chứa nhiều caion: A. K +, Ag + B.Na +, Zn 2+ C.H +, Cu 2+ D.Ca 2+, Mg 2+ Câu 5:Isoamyl axea là mộ ese có mùi chuối chín, công hức cấu ạo của ese này này là A.C 2 H 5 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 B.CH 3 COOCH 3 C.CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 D.CH 3 COOCH(CH 3 ) 2 Câu 51: Thủy phân hoàn oàn 1 mol saccarozơ hu được sản phẩm là A.36 gam glucozơ B.36 gam glucozơ và 36 gam frucozơ C.36 gam frucozơ D.18 gam glucozơ và 18 gam frucozơ Câu 52: Chấ nào sau đây ác dụng với dung dịch NaOH? A.Ba(NO 3 ) 2 B.CO 2 C.NaCO 3 D.KCl Câu 53: Chấ nào sau đây là chấ điện li yếu? A.KNO 3 B. CH 3 COOH C.NaCl D.KOH Câu 54: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2 O 3, FeO ác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch chứa H 2 SO 4 1M và HCl 1M. Để khử hoàn oàn m gam hỗn hợp (nung nóng) X cần ối hiểu V lí khí CO (đkc). Giá rị của V là A. 6,72 B.1,12 C. 4,48 D.3,36 Câu 55: Nước đá khô được sử dụng để bảo quản hực phẩm, công hức hóa học của nước đá khô là A.SO 2 B.CO C.CO 2 D.H 2 O Câu 56:Dung dịch nào sau đây làm mấ màu dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4? A.FeSO 4 B.Fe(NO 3 ) 3 C.CuSO 4 D.Fe 2 (SO 4 ) 3 Câu 57: Phá biểu nào sau đây đúng? A. Trong các phân ử pepi mạch hở chứa n gốc α - amino axi, có số liên kế pepi là (n-1). B. Các dung dịch amino axi đều không làm đổi màu quỳ ím. C. Pepi đều í an rong nước. D. Trong phân ử các α - amino axi chỉ có 1 nhóm amino. Câu 58: Trong các rường hợp sau, rường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. B. Đố dây sắ rong không khí. C. Miếng gang để rong không khí ẩm, D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO 3 và HCl. 2 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Câu 59:Nhận xé nào sau đây sai? A. Có hể dùng dung dịch H 2 SO 4 đặc để làm khô khí NH 3 có lẫn hơi nước. B. Cách pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc là hêm rấ ừ ừ axi này vào nước. C. Tính dẫn điện của bạc ố hơn đồng. D. Các kim loại kiềm đều có cấu rúc mạng lập phương âm khối. Câu 6:Cho,1 mol glyxin ác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ hu được dung dịch chứa m gam muối. giá rị của m là A. 11,3. B. 9,7. C. 11,1. D. 9,5. Câu 61:Hiđra hóa bu -1-en hu được sản phẩm chính là A. buan - 1-ol. B. 2 - meylpropan -1-ol. C. buan - 2-ol. D. 2- meylpropan-2-ol. Câu 62:Có các phá biểu sau: (1) Glucozơ không ham gia phản ứng cộng hidro (Ni, ) (2) Meylamin làm giấy quỳ ím ẩm đổi sang màu xanh. (3) Đa số các polime không an rong các dung môi hông hường. (4) Muối nari hoặc kali của axi béo được dùng để sản xuấ xà phòng. Các phá biểu đúng là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 63:Cho các chấ: Al, Al(OH) 3, CuCl 2, KHCO 3. Số chấ vừa ác dụng với dung dịch HCl, vừa ác dụng với dung dịch NaOH là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 64:Ngâm mộ đinh sắ rong 2 ml dung dịch CuSO 4 x (M). Sau khi phản ứng hoàn oàn, lấy đinh sắ ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô hấy khối lượng đinh sắ ăng hêm 3,2 gam. giả sử ấ cả lượng Cu sinh ra đều bám hế vào đinh sắ. giá rị của x là A. 1,. B. 2,. C. 1,5. D.,5. Câu 65:Hình vẽ sau đây mô ả hí nghiệm khi cho khí X ác dụng với chấ rắn Y, nung nóng sinh rakhí Z: 3 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Phương rình hóa học ạo hành khí Z là A. CuO CO Cu CO 2 B. CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + CO 2 + H 2 O C. Fe O 3H 2Fe 3H O D. CuO H Cu H O 2 3 2 2 2 2 Câu 66:Khi nhỏ ừ ừ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch chứa ZnSO 4. Số mol kế ủa hu được (y mol) phụ huộc vào số mol KOH phản ứng (x mol) được biểu diễn heo đồ hị sau: b 3a 2a y Giá rị của b là,22,28 x A.,2. B.,11. C.,1. D.,15. Câu 67:Cho m gam hỗn hợp X gồm axi gluamic và lysin ác dụng với dung dịch HCl dư hu được (m+13,87) gam muối. Mặ khác, lấy m gam X ác dụng với dung dịch KOH dư hu được (m + 17,48) gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn oàn.giá rị của m là A. 39,6. B. 41,6. C. 33,75. D. 32,25. Câu 68:Điện phân dung dịch AgNO 3 với điện cực rơ, cường độ dòng điện I = 2A.Sau hời gian giây, khối lượng dung dịch giảm là a gam và cao chỉ hu được kim loại. Sau hời gian 2 giây khối lượng dung dịch giảm ( a+ 5,36) gam (biế a > 5,36) và hu được dung dịch X. Biế dung dịch X hòa an ối đa được 3,36 gam Fe (sản phẩm khử của N +5 chỉ là NO). Coi lượng nước bay hơi rong quá rình điện phân không đáng kể, bỏ qua sự hòa an của khí rong nước. giá rị của là A. 386. B. 4825. C. 772. D. 579. Câu 69:Đun nóng hỗn hợp X gồm,1 mol C 3 H 4 ;,2 mol C 2 H 4 ;,35 mol H 2 rong bình kín, với bộ Ni xúc ác được hỗn hợp Y. Dẫn oàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO 4 dư, hấy hoá ra 6,72 lí hỗn hợp khí Z(đkc) có ỉ khối so với H 2 là 12. Khối lượng bình đựng dung dịch KMnO 4 ăng là A. 3,1 gam. B. 9,6 gam. C. 17,2 gam. D. 7,2 gam. Câu 7:Cho các phá biểu sau: (a) Từ xenlulozo sản xuấ được ơ visco. (b) Glucozo được gọi là đường mía, frucozo được gọi là đường mậ ong. (c) Cao su buna -N, buna -S đều huộc loại cao su hiên nhiên. (d) Tính bao của anilin yếu hơn so với meylamin. (e) Chấ béo còn gọi là riglixeri. 4 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
(g) Hợp chấ H 2 NCH(CH 3 )COOH 3 NCH 3 là ese của analin. Số phá biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 71 (TH):Chấ hữu cơ X có công hức phân ử C 8 H 13 O 4 N. Khi cho X ác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, hu được sản phẩm gồm chấ Y, C 2 H 6 O và CH 4 O. Chấ Y là muối nari của α-amino axi Z (mạch hở và không phân nhánh). Số công hức cấu ạo của X phù hợp là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 72 (VD):Cho hỗn hợp E gồm,2 mol chấ hữu cơ mạch hở X (C 6 H 13 O 4 N) và,3 mol ese Y (C 4 H 6 O 4 ) hai chức ác dụng hế với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kế húc phản ứng, cô cạn dung dịch, hu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế iếp nhau rong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon rong phân ử, rong đó có mộ muối của aminoaxi). Giá rị của a gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 75. B. 83. C. 96. D. 88. Câu 73 (TH):Cho các phản ứng xảy ra heo sơ đồ sau: X + NaOH o Y + Z. Y (rắn) + NaOH (rắn) Z + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O o CaO, CH 4 + Na 2 CO 3. o CH 3 COONH 4 + 2NH 4 NO 3 + 2Ag. Biế X là hợp chấ hữu cơ đơn chức. Tên gọi của X là A. eyl axea. B. eyl foma. C. meyl acryla. D. vinyl axea. Câu 74 (TH):Các hiđroxi: NaOH, Al(OH) 3, Fe(OH) 3, Ba(OH) 2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kế quả hí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau: X Y Z T Tính an (rong nước) an không an không an an Phản ứng với dung dịch NaOH không xảy ra phản ứng không xảy ra phản ứng có xảy ra phản ứng không xảy ra phản ứng Phản ứng với dung dịch Na 2 SO 4 không xảy ra phản ứng không xảy ra phản ứng không xảy ra phản ứng phản ứng ạo kế ủa rắng Các chấ X, Y, Z, T lần lượ là A. Ba(OH) 2, Al(OH) 3, Fe(OH) 3, NaOH. B. Ba(OH) 2, Fe(OH) 3, Al(OH) 3, NaOH. C. NaOH, Al(OH) 3, Fe(OH) 3, Ba(OH) 2. D. NaOH, Fe(OH) 3, Al(OH) 3, Ba(OH) 2. Câu 75 (VD):Cho m gam bộ Fe vào 2 ml dung dịch chứa HCl,4M và Cu(NO 3 ) 2,2M. Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn oàn, sau phản ứng hu được,75m gam hỗn hợp kim loại và V lí khí NO (ở đkc, là sản phẩm khử duy nhấ của NO 3 - ). Giá rị m và V lần lượ là A. 5,44 và,896. B. 9,13 và 2,24. C. 5,44 và,448. D. 3,84 và,448. 5 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Câu 76 (VDC):Hòa an hoàn oàn mộ lượng hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 và FeS 2 rong 63 gam dung dịch HNO 3 nồng độ x%, hu được sản phẩm gồm 1,568 lí (ở đkc) khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhấ của N +5 ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y ác dụng vừa đủ với 2 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kế ủa đem nung đến khối lượng không đổi hu được 9,76 gam chấ rắn. Giá rị của x là A. 46,2. B. 44,2. C. 47,2. D. 46,6. Câu 77 (VDC):Hỗn hợp X gồm các pepi mạch hở, đều được ạo hành ừ các amino axi có dạng H 2 NC n H m COOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, hu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đố cháy hoàn oàn 4,63 gam X cần 4,2 lí O 2 (đkc). Dẫn oàn bộ sản phẩm cháy (CO 2, H 2 O, N 2 ) vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, sau phản ứng hu được m gam kế ủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá rị của m gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 35. B. 28. C. 3. D. 32. Câu 78 (VDC):Cho 4,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O 4 ác dụng hế với 5 ml dung dịch HCl,1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) hu được dung dịch Y và mộ phần chấ rắn không an. Thêm dung dịch AgNO 3 đến dư vào bình phản ứng, hu được kế ủa Z. Biế rằng sản phẩm khử của N +5 là khí NO, các phản ứng xảy ra hoàn oàn. Khối lượng kế ủa Z là A. 18,785 gam. B. 17,35 gam. C. 18,16 gam. D. 7,985 gam. Câu 79 (VDC):Hợp chấ X (C n H 1 O 5 ) có vòng benzen và nhóm chức ese. Trong phân ử X, phần răm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X ác dụng hế với NaOH dư, sản phẩm hữu cơ hu được chỉ là 2 mol chấ Y. Cho các phá biểu sau: (a) Chấ X có ba loại nhóm chức. (b) Chấ X làm quỳ ím ẩm chuyển sang đỏ. (c) Số mol NaOH đã ham gia phản ứng là 4 mol. (d) Khi cho 1 mol X ác dụng hế với NaHCO 3 (rong dung dịch) hu được 1 mol khí. (e) 1 mol chấ Y ác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl. (g) Khối lượng chấ Y hu được là 364 gam. Số phá biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 8:Axi hữu cơ đơn chức X mạch hở phân ử có mộ liên kế đôi C=C và có đồng phân hình học. Hai ancol Y, Z là đồng đẳng kế iếp (M Y < M Z ). Đố cháy hoàn oàn,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 13,44 lí O 2 (đkc) hu được 1,34 lí CO 2 (đkc) và 1,8 gam H 2 O. Phần răm khối lượng của Z rong hỗn hợp E là A. 7,77%. B. 32,43%. C. 48,65%. D. 32,8%. ---------- HẾT ---------- 6 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
ĐÁP 41 D 51 D 61 C 71 C 42 D 52 B 62 A 72 A 43 A 53 B 63 C 73 D 44 B 54 D 64 B 74 D 45 D 55 C 65 A 75 C 46 B 56 A 66 C 76 A 47 B 57 A 67 B 77 D 48 C 58 C 68 D 78 A 49 D 59 A 69 A 79 D 5 C 6 B 7 C 8 A ÁN Câu41: HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com Dựa vào dãy hoạ động hóa học của kim loại Thứ ự rong dãy điện hoá: Mg, Al, Fe, Cu Tính khử giảm dần, ính oxi hoá ăng => Mg là kim loại có ính khử mạnh nhấ Đáp án D Câu42: Chấ có môi rường axi mạnh và rung bình làm quỳ ím chuyển sang màu đỏ Chấ có môi rường bazo làm quỳ ím đổi sang màu xanh Chấ có môi rường rung ính không làm quỳ ím chuyển màu A, C. Quỳ hoá đỏ B. Quỳ hoá xanh 7 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Đáp án D Câu43: RCOOR' + NaOH RCOONa + R'OH Từ công hức hu được muối là RCOONa và CTPT X C 3 H 6 O 2 suy ra được CTCT của X CH 3 COOCH 3 + NaOH CH 3 COONa + CH 3 OH Đáp án A Câu44: Chấ có nhóm -CHO rong cấu ạo hoặc rong môi rường AgNO 3 /NH 3 chuyển hành chấ có nhóm -CHO hì có khả năng ham gia phản ứng ráng bạc. Glucozo có nhóm -CHO rong cấu ạo nên có ham gia phản ứng ráng bạc HO-CH 2 -[CH 2 OH] 4 -CH=O + 2AgNO 3 + 2NH 3 + H 2 O Đáp án B Câu45: Dựa vào kiến hức điều chế các kim loại đã được học Trong công nghiệp Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al 2 O 3 HO-CH 2 -[CH 2 OH] 4 -COONH 4 + 2Ag + 2NH 4 NO 3,dpnc 2 3 2 2Al O 4Al 3O Đáp án D Câu46: Dựa vào cấu ạo của các chấ A. Xenlulozơ rinira (C 6 H 7 O 2 (ONO 2 ) 3 ) => có chứa Nio B. Poli(vinyl clorua). (-CH 2 -CH(Cl)-) => không chứa Nio C. Glyxin (H 2 N-CH 2 -COOH) => có chứa Nio D. Nilon-6 (-NH[CH 2 ] 5 CO-) n => có chứa Nio 8 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Đáp án B Câu47: Các bazo không an bị nhiệ phân ạo ra oxi kim loại và nước 2Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 (rắn) + 3H 2 O Đáp án B Câu48: Dựa vào kiến hức phản ứng nhiệ phân về muối NO 3 - ; HCO 3 - ; CO 3 2 - Muối hidrocacbona của kim loại kiềm nhiệ phân sinh ra muối cacbona + CO 2 + H 2 O C, Sai 2NaHCO Na CO CO H O 3 2 3 2 2 Đáp án C Câu49: Dựa vào kiến hức học về nước cứng rong bài học về kim loại kiềm hổ Nước cứng là nước có chứa nhiều caion:ca 2+, Mg 2+ Đáp án D Câu5: Tên ese RCOOR' = ên gốc R' + gốc RCOO+ a Isoamyl axea có công hức là CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 Đáp án C Câu51: Sac Glu + fruc Sac Glu + fruc 9 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
C 12 H 22 O 11 C 6 H 12 O 6 + C 6 H 12 O 6 1 1 1 (mol) =>1 molsaccarozơ hu được 18 gam glucozơ và 18 gam frucozơ Đáp án D Câu52: Dựa vào ính chấ hóa học của NaOH + ác dụng với oxi bazo, axi + ác dụng với dd muối (đk ạo hành chấ kế ủa hoặc bay hơi) CO 2 có phản ứng với NaOH CO 2 + 2NaOH dư Na 2 CO 3 + H 2 O Đáp án B Câu53: Chấ điện li yếu là các chấ khi an rong nước chỉ có 1 phần phân ử phân li ra các caion và anion. Các chấ điện li yếu là: axi yếu, bazo yếu KNO 3, NaCl, KOH đều là chấ điện li mạnh, chỉ có CH 3 COOH là chấ điện li yếu CH3COOH CH3COO H Đáp án B Câu54: CT nhanh khi hỗn hợp các oxi kim loại phản ứng với hỗn hợp axi a có: n H+ = 2.n O(rong oxi) n H+ =,3 mol => n O rong oxi = 1/2n H+ =,15 mol n CO = n O rong oxi =,15 mol => V CO(đkc) = 3,36 mol Đáp án D 1 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Câu55: nước đá khô làco 2 ở rạng hái rắn Đáp án C Câu56: KMnO 4 /H 2 SO 4 là mộ chấ oxi hóa mạnh => chấ làm mấ màu dd này phải là chấ có ính khử FeSO 4 là chấ có ính khử (do Fe+2 có hể nhường e để lên Fe+3) do vậy làm mấ màu dung dịch huốc ím 1FeSO 4 + 2KMnO 4 + 8H 2 SO 4 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 8H 2 O Đáp án A Câu57: KMnO 4 /H 2 SO 4 là mộ chấ oxi hóa mạnh => chấ làm mấ màu dd này phải là chấ có ính khử A. đúng B. Sai ví dụ gluamic làm quỳ hoá đỏ C. Sai. Pepi dễ an rong nước D. Sai Đáp án A Câu58: Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học + Xuấ hiện các cặp điện cực khác nhau về bản chấ như: KL-KL; KL-PK; KL-HC... + Các chấ phải iếp xúc rực iếp hoặc gián iếp với nhau hông qua dây dẫn + Các chấ cùng nhúng rong dung dịch chấ điện li Miếng gang để rong không khí ẩm xuấ hiện ăn mòn điện hóa học vì hỏa mãn cả 3 điều kiện là + xuấ hiện cặp điện cực khác nhau về bản chấ: Fe-C + 2 chấ này iếp xúc rực iếp với nhau 11 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
+ cùng nhúng rong dd chấ điện li là không khí ẩm Đáp án C Câu59: Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học + Xuấ hiện các cặp điện cực khác nhau về bản chấ như: KL-KL; KL-PK; KL-HC... + Các chấ phải iếp xúc rực iếp hoặc gián iếp với nhau hông qua dây dẫn + Các chấ cùng nhúng rong dung dịch chấ điện li A. Sai vì H 2 SO 4 có phản ứng với NH 3 nên không hể làm khô NH 3 được B,C,D đúng Đáp án A Câu6: Viế PTHH xảy ra, ính mol muối heo mol Glyxin, ừ đó ính được m muối =? H 2 NCH 2 COOH + NaOH H 2 NCH 2 COONa + H 2 O,1,1 (mol) m muối =,1. 97 = 9,7 (g) Đáp án B Câu 61: Dựa vào quy ắc cộng Maccopnhicop: Khi HX cộng vào liên kế đôi, nguyên ử H sẽ cộng vào cacbon bậc hấp hơn (có nhiều H hơn) cho sản phẩm chính H 2 2 3 2 3 2 3 OH CH CH CH CH H O CH CHCH CH (spc)(bu 2 ol) Đáp án C Câu 62: Dựa vào kiến hức lí huyế hóa hữu cơ 12 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
(1)sai, glucozo có ham gia phản ứng cộng hidro (Ni, ) (2) đúng (3) đúng (4) đúng Đáp án A Câu 63: Các chấ vừa ác dụng với dung dịch HCl, vừa ác dụng với dung dịch NaOH là: Al, Al(OH) 3, KHCO 3 => có 3 chấ 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 Al + NaOH + H 2 O NaAlO 2 + 3/2H 2 Al(OH) 3 + 3HCl AlCl 3 + 3H 2 O Al(OH) 3 + NaOH NaAlO 2 + 2H 2 O KHCO 3 + HCl KCl + CO 2 + H 2 O 2KHCO 3 + 2NaOH K 2 CO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O Đáp án C Câu 64: Sử dụng phương pháp ăng giảm khối lượng: Khối lượng đinh sắ ăng = m Cu sinh ra - m Fepư Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu,2x,2x,2x (mol) Khối lượng đinh sắ ăng = m Cu sinh ra - m Fepư =>,2x. 64 -,2x. 56 = 3,2 => x = 2 (M) Đáp án B Câu 65: Dựa vào kĩ năng quan sá sơ đồ hí nghiệm Từ hình vẽ a dễ dàng nhận ra được khí Z là khí CO 2. Từ đó loại được đáp án C và D khí Z được sinh ra bằng cách cho khí X ác dụng với rắn Y 13 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
=> khí X là CO; rắn Y là CuO Vậy phương rình hóa học ạo hành khí CO 2 hỏa mãn là CuO CO Cu CO 2 Đáp án A Câu 66: Phân ích đồ hị: Chia đồ hị ra làm 2 giai đoạn Gđ1: đồ hị đi lên do xảy ra phản ứng Zn 2+ +2OH - Zn(OH) 2 Kế húc giai đoạn 1, kế ủa Zn(OH) 2 đạ max => n Zn(OH)2 max = n Zn2+ bđ gdd2: đồ hị đi xuống do xảy ra phản ứng 2OH - + Zn(OH) 2 ZnO 2 2- + 2H 2 O Kế húc giai đoạn 2 Zn(OH) 2 an hoàn oàn Tại 1 điểm bấ kì rên đồ hị a có công hức nhanh như sau: n OH- = 4n Zn2+ bđ - n Tại giá rị mol KOH bằng,22 và,28 đều xảy ra rường hợp ạo kế ủa và sau đó kế ủa an 1 phần nên xảy ra phản ứng Zn 2+ +2OH - Zn(OH) 2 2OH - + Zn(OH) 2 ZnO 2 2- + 2H 2 O áp dụng công hức nhanh: n OH- = 4n Zn2+ bđ - n ừ đó a có hệ phương rình:, 22 4n 2 3a n Zn 2,1(mol) Zn, 28 4n 2 2a a, 6(mol) Zn Kế ủa đạ max khi n Zn(OH)2 = n Zn2+ =,1 (mol) suy ra b =,1 (mol) Đáp án C Câu 67: Sử dụng phương pháp ăng giảm khối lượng, bảo oàn khối lượng + Khi phản ứng với HCl khối lượng ăng là khối lượng của HCl 14 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
+ Khi cho X phản ứng với KOH khối lượng ăng là sự chênh lệch của K hế vào H rong nhóm -COOH Đặ a, b là số mol của axi gluamic và lysin rong hỗn hợp Có số mol HCl ìm được, mol KOH ìm được lập hệ phương rình với 2 dữ kiện này sẽ ra được a, b =? Đặ số mol của axi gluamic (HOOC-[CH 2 ] 2 -CH(NH 2 )-COOH) và lysin (H 2 N-[CH 2 ] 4 -CH(NH 2 )-COOH) lần lượ là a và b (mol) + Khi phản ứng với HCl khối lượng ăng là khối lượng của HCl => m HCl = 13,87 (g) => n HCl = 13,87 :36,5 =,38 (mol) + Khi cho X phản ứng với KOH khối lượng ăng là sự chênh lệch của K hế vào H rong nhóm -COOH 17,48 nkoh, 46(mol) 39 1 Ta có hệ p: Đáp án B Câu 68: nhcl nnh 2 a 2b,38 a,18 m,18.147,1.146 41, 6(g) n 2a b, 46 b,1 KOH n COOH Nếu ại 2 giây Ag + điện phân chưa hế hì m dd giảm (2) = 2.m dd giảm () = 2a (gam) Hay 2a = a + 5,36 => a = 5,36 rái với giả hiế đề bài là a > 5,36 gam Vậy ại 2 giây Ag + đã bị điện phân hế, H 2 O đang bị điện phân HS viế các quá rình điện phân ở các điện cực. Dựa heo khối lượng dung dịch giảm ở 2 hời điểm lập hệ phương rình và giải. n Fe =,6 mol Nếu ại 2 giây Ag + điện phân chưa hế hì m dd giảm (2) = 2.m dd giảm () = 2a (gam) Hay 2a = a + 5,36 => a = 5,36 rái với giả hiế đề bài là a > 5,36 gam Vậy ại 2 giây Ag + đã bị điện phân hế, H 2 O đang bị điện phân *Do X hòa an ối đa Fe nên phản ứng ạo muối Fe 2+ (HS hiểu rằng khi Fe ác dụng với {H +, NO 3 - } sinh ra Fe 3+, mà Fe 3+ có hể hòa an hêm Fe ạo Fe 2+ ). 3Fe + 8H + + 2NO 3-3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O,6,16 mol,4 Như vậy dd sau đp gồm: H + (,16 mol) và NO 3 - (,16 mol) BTNT "N": n AgNO3 bđ = n NO3- =,16 mol *Tại (giây): Đặ n e = b (mol) 15 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Cao (-) Ag + đang điện phân Ag + + 1e Ag b b Ano (+) H 2 O đang điện phân H 2 O 2H + +,5O 2 + 2e,25b b => m dd giảm = m Ag + m O2 => a = 18b + 32.,25b (1) *Tại 2 (giây): n e = 2b (mol) Cao (-) Ag + điện phân hế, H 2 O đang điện phân Ag + + 1e Ag,16,16,16 Ano (+) H 2 O đang điện phân H 2 O 2H + +,5O 2 + 2e 2b,5b 2b H 2 O + 1e OH - +,5H 2 2b-,16 b-,8 m dd giảm = m Ag + m H2 + m O2 => a + 5,36 =,16.18 + 2(b-,8) + 32.,5b (2) Từ (1) và (2) có hệ: => n e ( giây) = b =,12 mol a 18b 32.,25b 1 a 13,92 a 5,36,16.18 2 b,8 32.,5b 2 b,12 => = n e.f/i =,12.965/2 = 579 giây Đáp án D Câu 69: sử dụng bảo oàn khối lượng: m X = m Y = m bình KMnO4 ăng + m khí hoá ra KMnO4 C3H 4:,1 C3H 4,C3H 6,C2H4 Ni, X C 6,72 2H 4:,2 Y C 3 H 8,C 2 H 6,H 2 :,3(mol) H 2 :,35 Bảo oàn khối lượng a có: M12.224(g/mol) m X = m Y = m bình KMnO4 ăng + m khí hoá ra 22,4 =>,1. 4 +,2.28 +,35.2 = m bình KMnO4 ăng +,3.24 => m bình KMnO4 ăng = 3,1 (g) Đáp án A 16 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Câu 7: Dựa vào kiến hức ổng hợp lí huyế hữu cơ (a) đúng (b) sai, saccarozo được gọi là đường mía (c) sai, đây là các cao su ổng hợp (d) đúng (e) đúng (g) sai, hợp chấ H 2 NCH(CH 3 )COOH 3 NCH 3 là muối của analin với amin CH 3 NH 2 => có 3 phá biểu đúng Đáp án C Câu 71: Dựa vào dữ kiện đề bài suy ra X là ese hai chức của α-amino axi. Từ đó viế được các CTCT hỏa mãn đề bài. Dựa vào dữ kiện đề bài suy ra X là ese hai chức của α-amino axi. Các CTCT phù hợp của X là: C 2 H 5 OOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOCH 3 CH3OOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOC 2 H 5 Vậy có 2 CTCT của Xphù hợp với đề bài. Đáp án C Câu 72: Sau phản ứng hu được các ancol đơn chức nên cấu ạo của Y là: CH 3 OOC-COOCH 3 => 2 ancol là CH 3 OH và C 2 H 5 OH và các muối đều có 2C rong phân ử Sau phản ứng hu được 3 muối khan rong đó có mộ muối của aminoaxi nên a suy ra CTCT của X. Sau phản ứng hu được các ancol đơn chức nên cấu ạo của Y là: CH 3 OOC-COOCH 3 => 2 ancol là CH 3 OH và C 2 H 5 OH và các muối đều có 2C rong phân ử Sau phản ứng hu được 3 muối khan rong đó có mộ muối của aminoaxi nên CTCT của X là: CH 3 COOH 3 NCH 2 COOC 2 H 5 17 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Như vậy: CH3COONa :,2 CH3COOH3NCH 2COOC2H 5 :,2 NaOHvd E Muoi H2NCH2COONa :,2 CH3OOC COOCH 3:,3 (COONa) 2:,3 => m muối =,2.82 +,2.97 +,3.134 = 76 gam gần nhấ với 75 gam Đáp án A Câu 73: Dựa vào PTHH hứ 2 suy ra Y là CH 3 COONa => X có dạng CH 3 COOR' Dựa vào PTHH hứ 3 suy ra Z là CH 3 CHO => CTCT của X hỏa mãn đề bài là CH 3 COOCH=CH 2 (Vinyl axea) Đáp án D Câu 74: Dựa vào ính chấ vậ lí cũng như ính chấ hóa học của các hidroxi. X an rong nước, không phản ứng được với NaOH và Na 2 SO 4 nên X là NaOH => loại A và B Z phản ứng được với NaOH nên Z là Al(OH) 3 => D đúng Đáp án D Câu 75: Sau phản ứng hu được hỗn hợp kim loại nên suy ra Fe dư, phản ứng ạo muối Fe 2+ Tính oán heo PTHH: 3Fe + 8H + + 2NO 3-3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O => V NO Fe + Cu 2+ Fe 2+ + Cu Dựa vào khối lượng kim loại sau phản ứng lập phương rình ẩn m và giải ìm được m. n HCl =,8 mol và n Cu(NO3)2 =,4 mol => n H+ =,8 mol; n NO3- =,8 mol; n Cu2+ =,4 mol Sau phản ứng hu được hỗn hợp kim loại nên suy ra Fe dư, phản ứng ạo muối Fe 2+ 3Fe + 8H + + 2NO 3-3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O (,8/8 <,8/2 nên H + hế),3,8,2 =>V =,2.22,4 =,448 lí Fe + Cu 2+ Fe 2+ + Cu,4,4,4 18 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
m KL sau pư = m Fe dư + m Cu = m Fe bđ - m Fe pư + m Cu =>,75m = m - 56(,3 +,4) +,4.64 =>m = 5,44 gam Đáp án C Câu 76: Bảo oàn elecron, bảo oàn nguyên ố, bảo oàn điện ích. n NO2 =,7 mol Chấ rắn sau khi nung là Fe 2 O 3. n Fe2O3 = 9,76 : 16 =,61 mol Ta hấy n NaOH > 3n Fe => dd Y chứa H + (ức là HNO 3 còn dư) => n H+(dd Y) = n NaOH - 3n Fe3+ =,4-3.,122 =,34 mol *Xé phản ứng của X và HNO 3 : Đặ n Fe3O4 = a và n FeS2 = b (mol) Fe 3 O 4 3Fe +3 + 4O -2 + 1e a a FeS 2 Fe +3 + 2S +6 + 15e b 15b N +5 + 1e N +4,7,7 + BTe: a + 15b =,7 (1) + BTNT "Fe": 3n Fe3O4 + n FeS2 = 2n Fe2O3 => 3a + b = 2.,61 (2) Giải hệ (1) và (2) được a =,4 và b =,2 Dung dịch Y gồm: Fe 3+ (,122 mol); H + (,34 mol); SO 4 2- (,4 mol) và NO 3 - BTĐT => 3n Fe3+ + n H+ = 2n SO42- + n NO3- => 3.,122 +,34 = 2.,4 + n NO3- => n NO3- =,392 BTNT "N": n HNO3 = n NO3- + n NO2 =,392 +,7 =,462 mol => x = [(,462.63)/63].1% = 46,2% Đáp án A Câu 77: Đặ n CO2 = x; n H2O = y và n N2 = z (mol) + BTKL: m X + m O2 = m CO2 + m H2O + m N2 => (1) + Khi dẫn sản phẩm cháy vào Ba(OH) 2 dư: n BaCO3 = n CO2 = x (mol) m dd giảm = m BaCO3 - (m CO2 + m H2O ) => (2) 19 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
+ Quy đổi hỗn hợp X hành: CONH : 2z COOK : 2z KOH 4, 63(g)X CnHm 8,19(g)Muoi NH 2 : 2z H2O CnHm Ta hấy: m muối - m X = m COOK + m NH2 - (m CONH + m H2O ) (vì lượng C n H m rong X và rong muối là như nhau nên a riệ iêu) hay 8,19-4,63 = 83.2z + 16.2z - (43.2z + m H2O ) => m H2O = (112z - 3,56)/18 (mol) BTNT "O" cho phản ứng cháy: n CONH + n H2O + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O => (3) Giải hệ (1) (2) (3) được x ; y ; z => m BaCO3 = 197x (gam) n O2 =,1875 mol Đặ n CO2 = x; n H2O = y và n N2 = z (mol) + BTKL: m X + m O2 = m CO2 + m H2O + m N2 => 4,63 +,1875.32 = 44x + 18y + 28z (1) + Khi dẫn sản phẩm cháy vào Ba(OH) 2 dư: n BaCO3 = n CO2 = x (mol) m dd giảm = m BaCO3 - (m CO2 + m H2O ) hay 197x - (44x + 18y) = 21,87 (2) + Quy đổi hỗn hợp X hành: CONH : 2z COOK : 2z KOH 4, 63(g)X CnHm 8,19(g)Muoi NH 2 : 2z H2O CnHm Ta hấy: m muối - m X = m COOK + m NH2 - (m CONH + m H2O ) (vì lượng C n H m rong X và rong muối là như nhau nên a riệ iêu) hay 8,19-4,63 = 83.2z + 16.2z - (43.2z + m H2O ) => m H2O = (112z - 3,56)/18 (mol) BTNT "O" cho phản ứng cháy: n CONH + n H2O + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O => 2z + (112z - 3,56)/18 + 2.,1875 = 2x + y (3) Giải hệ (1) (2) (3) được x =,16; y =,145; z =,35 => m BaCO3 =,16.197 = 31,52 gam gần nhấ với 32 gam Đáp án D Câu 78: Lượng HCl dư 25% so với lượng cần phản ứng nên ính được lượng HCl đã phản ứng. HCl chỉ phản ứng với Fe 3 O 4 heo PTHH: Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O => n Fe3O4 = n HCl pư /8 =? => m Cu 2 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Do Cu dư nên sau phản ứng ạo muối Fe 2+. Xác định hành phần của dd Y. Khi cho AgNO 3 dư vào bình hì chú ý có cả Cu. Bảo oàn elecron ìm được số mol Ag. BTNT Cl ìm được số mol AgCl. Từ đó ính được khối lượng kế ủa hu được. n HCl đã dùng =,5 mol Đặ n HCl pư = x mol Lượng HCl dư 25% so với lượng cần phản ứng nên a có: n HCl đã dùng = n HCl pư + n HCl dư hay,5 = x + 25%.x =,5 => x =,4 mol HCl chỉ phản ứng với Fe 3 O 4 heo PTHH: Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O => n Fe3O4 = n HCl pư /8 =,5 mol => m Cu = m X - m Fe3O4 = 4,68 -,5.232 = 3,52 gam => n Cu =,55 mol Do Cu dư nên sau phản ứng ạo muối Fe 2+. 2 Fe :,15(BTNT : Fe) 2 Cu Dung dịch Y gồm: H :,1 Cl :,5 BTĐT => n Cu2+(dd Y) = (n Cl- - 2n Fe2+ - n H+ )/2 = (,5 -,15.2 -,1)/2 =,5 mol => n Cu dư = n Cu bđ - n Cu2+(dd Y) =,55 -,5 =,5 mol Khi cho AgNO 3 dư vào bình phản ứng (chú ý bình có cả Cu): n NO = n H+ /4 =,25 mol Fe 2+ Fe 3+ + 1e Cu Cu 2+ + 2e Ag + + 1e Ag N +5 + 3e N +2 BTe: n Fe2+ + 2n Cu = n Ag + 3n NO =>,15 + 2.,5 = n Ag + 3.,25 => n Ag =,175 mol Như vậy kế ủa gồm: Ag (,175 mol) và AgCl (,5 mol) => m kế ủa =,175.18 +,5.143,5 = 18,785 gam Đáp án A Câu 79: Dựa vào dữ kiện %m O > 29% suy ra n < 15,5 Do 1 mol X phản ứng với NaOH hu được 2 mol Y => Y có chứa 1 vòng benzen => X có chứa 2 vòng benzen Mặ khác số C của X nhỏ hơn 15,5 nên suy ra CTCT của X và Y là: X: HO-C 6 H 4 -COO-C 6 H 4 -COOH 21 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Y: NaO-C 6 H 4 -COONa Xé các phá biểu để chọn ra phá biểu đúng. 16.5 %m O > 29% => 29% MX 275,86 => 12n + 1 + 16.5 < 275,86 => n < 15,5 M X Do 1 mol X phản ứng với NaOH hu được 2 mol Y => Y có chứa 1 vòng benzen => X có chứa 2 vòng benzen Mặ khác số C của X nhỏ hơn 15,5 nên suy ra CTCT của X và Y là: X: HO-C 6 H 4 -COO-C 6 H 4 -COOH Y: NaO-C 6 H 4 -COONa Xé các phá biểu: (a) đúng vì X có các nhóm chức của phenol, ese, axi (b) đúng vì X có chứa nhóm chức COOH nên làm quỳ ím ẩm chuyển đỏ (c) đúng vì 1 mol X phản ứng được với ối đa 4 mol NaOH HO-C 6 H 4 -COO-C 6 H 4 -COOH (X) + 4NaOH 2NaO-C 6 H 4 -COONa + 3H 2 O (d) đúng vì: HO-C 6 H 4 -COO-C 6 H 4 -COOH (X) + NaHCO 3 HO-C 6 H 4 -COO-C 6 H 4 -COONa + H 2 O + CO 2 (e) đúng, vì: NaO-C 6 H 4 -COONa (Y) + 2HCl HO-C 6 H 4 -COOH + 2NaCl (g) đúng, m Y = 2.182 = 364 gam Vậy có 6 phá biểu đúng Đáp án D Câu 8: Bảo oàn khối lượng: m E = m CO2 + m H2O - m O2 Bảo oàn nguyên ố oxi: n O(E) = 2n CO2 + n H2O - 2n O2. Từ đó suy ra được số O rung bình rong E => kế luận được 2 ancol no, đơn chức, mạch hở cùng dãy đồng đẳng Bảo oàn nguyên ố C, ừ đó biện luận ra được công hức của axi và ese nco,46 mol 2 BTKL nh2o, 6 mol me mco m 2 H2O mo 11,84(g) 2 no,6mol 2 Ta hấy n H2O > n CO2 => Y và Z là các ancol no BTNT "O": n O(E) = 2n CO2 + n H2O - 2n O2 =,32 (mol) => Số O (E) =,32 1,23 =>Y, Z là ancol đơn chức,26 22 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!
Đặ công hức X : CnH2n 2O 2 : a(mol) Y, Z:CmH2m2O : b(mol) Ta có hệ phương rình: ne a b, 26 a, 6 no 2a b,32 b, 2 n CO2 =,6n +,2m =,46 => 3n + 1m = 23 Do n 3 => có hể xảy ra 2 TH sau m1 TH 1 : TH 2 : n 3 CH3OH :,12 2ancol %C2H5OH 31, 8% m 1,4 C2H5OH :,8 n 4 CH3OH :,18 2ancol %C2H5OH 7, 77% m 1,1 C2H5OH :,2 Đáp án A 23 Truy cập rang hp://uyensinh247.com/ để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh Sử - Địa GDCD ố nhấ!