Trang 1 thuô c 11 BA N THÔNG TIN AN TOÀN MU C 1 DANH TÍNH SA N PHÂ M VÀ CÔNG TY SA N PHÂ M Mô ta sa n phâ m: Dâ u gô c và các phu gia Ma sa n phâ m.: 201520402010, 441048 Sư du ng đúng mu c đích: Dâ u đô ng cơ Câ p Cư u Y Tê 24/24 giơ +1 703-253-4229/+1 703-527-3887 Thông tin liên hê tô ng quát vê nhà cung câ p (65) 6885 8000/86-21-24076000 MU C 2 NHÂ N DIÊ N CÁC MÔ I NGUY HIÊ M Vật liệu này không nguy hiểm theo hướng dẫn quy định (xem BẢN THÔNG TIN AN TOÀN (VẬT LIỆU) Mu c 15). Thông tin khác vê mô i nguy hiê m: CÁC HIÊ M HO A VÊ MĂ T VÂ T LY /HO A HO C Không có mô i nguy hiểm nào đáng kể CÁC HIÊ M HO A CHO SƯ C KHO E Chích ép ma nh vào dưới da co thể gây tô n thương nă ng. Tiê p xúc quá nhiê u co thể dẫn đê n bị kích ư ng mă t, da hoă c đươ ng hô hâ p. CÁC HIÊ M HO A CHO MÔI TRƯƠ NG Không có mô i nguy hiểm nào đáng kể LƯU Y : Không đươ c du ng vật liệu này ngoài mu c đích sư du ng đươ c đê cập đê n trong Mu c 1 mà không co y kiê n cu a chuyên gia. Các nghiên cư u vê sư c kho e cho thâ y ră ng việc tiê p xúc với ho a châ t co thể gây ra các ru i ro tiê m â n cho sư c kho e con ngươ i và biểu hiện khác nhau trên mô i ngươ i. MU C 3 THÀNH PHÂ N CÂ U TA O / THÔNG TIN VÊ THÀNH PHÂ N Vật liệu này đươ c định nghi a là mô t hô n hơ p (Các) Châ t Nguy Hiê m hoặc (các) Châ t Phư c Tạp cần pha i công bô Tên Ma sô thông tin cơ ba n Hàm lươ ng Nô ng đô * Các Mã vê Mô i Nguy Hiê m theo GHS CAS cu a ho a châ t# PHƯ C CHÂ T MOLYBDEN-LƯU HUY NH HƯ U CƠ 99-317 (PMN) 0.1 - < 1% H315, H317, H402, H412
Trang 2 thuô c 11 KE M ALKYL DITIOPHOSPHAT 113706-15-3 1-2.5% H303, H315, H318, H401, H411 *Mo i nô ng đô đê u đươ c tính theo phâ n trăm khô i lươ ng trư khi vật liệu là châ t khí. theo phâ n trăm thể tích. Nô ng đô các châ t khí đươ c tính MU C 4 CÁC BIÊ N PHÁP CÂ P CƯ U HÍT VÀO Đưa ngay ra kho i môi trươ ng tiê p xúc. Đô i với như ng ngươ i cư u hô, tránh tiê p xúc cho ca ba n thân mi nh hoă c cho ngươ i khác. Du ng các biện pháp tho a đáng để ba o vệ đươ ng hô hâ p. Nê u bị kích ư ng đươ ng hô hâ p, cho ng mă t, buô n nôn, hoă c bâ t ti nh xa y ra, ti m gă p y bác si ngay. Nê u na n nhân bị ngưng thơ, du ng thiê t bị cơ ho c để làm thông khí hoă c du ng biện pháp hô hâ p nhân ta o miệng qua miệng. TIÊ P XÚC VƠ I DA Rư a các vu ng tiê p xúc với nước và xà pho ng. Nê u chích sa n phâ m vào da hoă c dưới da, hoă c vào bâ t ky bô phận nào cu a cơ thể, bâ t kể diện ma o hoă c kích cơ vê t thương ra sao, ngươ i đo pha i đươ c y bác si nhận định ngay lập tư c là trươ ng hơ p phẫu thuật câ p cư u. Du các triệu chư ng ban đâ u do chích ép ma nh là co the râ t ít hoă c không co, việc điê u trị phẫu thuật sớm trong vo ng vài giơ đâ u tiên co thể gia m đáng kể mư c đô thương tật cuô i cu ng. TIÊ P XÚC VƠ I MĂ T Súc rư a thật ky với nước. Nê u bị kích ư ng, ti m gă p y bác si. ĂN VÀO Thươ ng không câ n pha i câ p cư u. Ti m y bác si để đươ c chăm so c nê u ca m thâ y kho chịu. Y BÁC SI CÂ N CHÚ Y Không MU C 5 CÁC BIÊ N PHÁP CHƯ A CHÁY CHÂ T DÂ P LƯ A Châ t dâ p lư a phu hơ p: Sư du ng nước phun sương, bo t, ho a châ t khô hay cacbon-di-oxyt để dập lư a. Châ t dâ p lư a không phu hơ p: Các do ng nước thă ng CHƯ A CHÁY Hươ ng dâ n chư a cháy: khu vư c sơ tán. Ngăn ngư a các châ t thâ t thoát do hoa t đô ng chư a cháy xâm nhập vào sông ra ch, cô ng ra nh, hoă c nguô n nước uô ng. Ngươ i chư a cháy pha i sư du ng trang bị ba o hô tiêu chuâ n và khi ơ các khu vư c kín, pha i du ng thiê t bị thơ tư điê u khiển. Du ng nước xịt làm nguô i các bê mă t no ng do tiê p xúc với lư a và để ba o vệ ngươ i. Các sa n phâ m cháy gây nguy hiê m: cacbon, Kho i, Các oxyt lưu huy nh Các Andehyt, Các sa n phâ m cháy không hoàn toàn, Các oxyt cu a CÁC TÍNH CHÂ T GÂY CHÁY Điê m bô c cháy [Phương pháp]: >215 C (419 F) [Tiêu chuâ n ASTM D-92] Các giơ i hạn bă t cháy (xâ p xi phần trăm theo thê tích trong không khí): Giới ha n tiê p xúc dưới: 0.9 Giới ha n tiê p xúc trên: 7.0
Trang 3 thuô c 11 Nhiê t đô tư bô c cháy: KHÔNG XÁC ĐI NH MU C 6 CÁC BIÊ N PHÁP XƯ LY SƯ CÔ RO RI BÂ T NGƠ CÁC QUI TRI NH THÔNG BÁO Trong trươ ng hơ p co sư cô tràn đô hoă c ro ri, báo cáo cho các câ p co thâ m quyê n liên quan theo tâ t ca các qui định hiện hành. CÁC BIÊ N PHÁP BA O VÊ Tránh tiê p xúc với vật liệu tràn đô. Xem Mu c 5 vê chư a cháy. Xem Mu c Nhận Diện Các Mô i Nguy Hiểm để biê t vê Các Hiểm Ho a Quan Tro ng. Xem Mu c 4 vê Như ng Điê u Câ n Làm Khi Câ p Cư u. Xem Mu c 8 để đươ c hướng dẫn vê các yêu câ u tô i thiểu cu a trang bị ba o hô cá nhân. Co thể câ n du ng các biện pháp ba o vệ bô sung, tu y thuô c vào ti nh tra ng cu thể và/hoă c đánh giá chuyên môn cu a các nhân viên ư ng cư u khâ n câ p. Cho các nhân viên câ p cư u: Ba o vệ đươ ng hô hâ p: Chi câ n ba o vệ đươ ng hô hâ p trong như ng trươ ng hơ p đă c biệt, ví du hi nh thành sương. Sư du ng mă t na pho ng đô c che nư a mă t hoă c toàn mă t co bô lo c bu i/hơi hư u cơ hoă c co thể sư du ng Thiê t Bị Thơ Đô c Lập (SCBA) tu y thuô c vào khô i lươ ng bị tràn đô và mư c đô co thể bị tiê p xúc. Khi không thể xác định đươ c đâ y đu các đă c điểm cu a việc tiê p xúc hay khi co thể gă p hoă c dư kiê n se gă p ti nh tra ng thiê u oxy trong không khí, nên sư du ng SCBA. Nên du ng găng ba o hô chịu đươ c hydrocacbon. Găng tay làm bă ng polyvinyl axetat (PVA) không chịu đươ c nước và không thích hơ p để sư du ng cho trươ ng hơ p khâ n câ p. Nên sư du ng kính mă t chô ng ho a châ t nê u co thể bị văng vào mă t hoă c tiê p xúc với mă t. Lươ ng tràn đô nho : Trang phu c ba o hô chô ng ti nh điện thông thươ ng thươ ng cu ng tô t. Lươ ng tràn đô lớn: nên sư du ng bô áo liê n quâ n làm bă ng va i chô ng ti nh điện. XƯ LY TRÀN ĐÔ Tràn đô xuô ng đâ t: Chă n ngay ro ri nê u ba n co thể thư c hiện mà không gă p ru i ro. Thu hô i bă ng cách bơm hoă c bă ng cách du ng châ t hâ p thu thích hơ p Tràn đô nươ c: Chă n ngay ro ri nê u ba n co thể thư c hiện mà không gă p ru i ro. khoanh vu ng giới ha n lươ ng tràn đô ngay lập tư c bă ng rào phao nô i. Ca nh báo các phương thư c vận chuyển khác. Loa i bo kho i bê mă t bă ng cách hớt váng hoă c du ng châ t hâ p thu thích hơ p. Ho i y kiê n chuyên gia trước khi du ng các tác châ t phân tán. Các khuyê n nghị trong trươ ng hơ p tràn đô xuô ng nước hoă c đâ t là dư a trên cơ sơ ti nh huô ng tràn đô thươ ng gă p nhâ t đô i với vật liệu này, tuy nhiên, điê u kiện địa ly, gio, nhiệt đô, ( và trong trươ ng hơ p tràn đô xuô ng nước) so ng và chiê u do ng nuớc cu ng tô c đô nước co thể a nh hươ ng lớn trong việc xác định hành đô ng khă c phu c cho phu hơ p. VI ly do đo, câ n tham kha o y kiê n cu a các chuyên gia ơ địa phương. Chú y : Các qui định ơ địa phương co thể mô ta hoă c giới ha n hành đô ng khă c phu c câ n thư c hiện. ĐÊ PHO NG VÊ MĂ T MÔI TRƯƠ NG Lươ ng tràn đô lớn: Đào mương xung quanh ngăn chă n thật sớm lươ ng châ t lo ng tràn đô để thu gom xư ly phu c hô i hoă c loa i bo sau này. Ngăn ngư a xâm nhập vào sông ra ch, cô ng ra nh, tâ ng hâ m nhà hoă c các khu vư c giới ha n. MU C 7 THAO TÁC VÀ BA O QUA N THAO TÁC Tránh tiê p xúc với sa n phâ m đa sư du ng. Tránh không làm tràn đô ra ngoài như ng lươ ng nho hoă c làm ro ri để tránh nguy cơ trươ t té. Vật liệu co thể tích ti nh điện gây ra tia lư a điện (nguô n lư a). Khi thao tác với vật liệu ơ sô lươ ng lớn, tia lư a co thể gây bô c cháy bâ t ky hơi dê cháy nào sinh ra tư các châ t lo ng hoă c că n dư co thể
Trang 4 thuô c 11 đang hiện diện (ví du, trong các thao tác trô n lẫn các loa i vật liệu khác nhau switch loading). Sư du ng các quy tri nh phu hơ p để kê t nô i và tiê p đâ t chô ng pho ng điện. Tuy nhiên, kê t nô i và tiê p đâ t cu ng co thể không loa i bo đươ c nguy cơ tích ti nh điện. Xin tham kha o các tiêu chuâ n hiện hành cu a địa phương để đươ c hướng dẫn. Các nơi co thể cung câ p tài liệu tham kha o thêm bao gô m Viện Dâ u Mo Hoa Ky - American Petroleum Institute 2003 (Ba o Vệ Chô ng Bô c Cháy Do Ti nh Điện, Se t Đánh và Các Do ng Điện Khác - Protection Against Ignitions Arising out of Static, Lightning and Stray Currents) hoă c Cơ Quan Ba o Vệ Chô ng Ho a Hoa n Quô c Gia - National Fire Protection Agency 77 (Biện Pháp Thư c Hành Nên Du ng để chô ng Ti nh Điện-Recommended Practice on Static Electricity) hoă c CENELEC CLC/TR 50404 (Ti nh điện Quy định thư c hành tránh các hiểm ho a ti nh điện [Electrostatics - Code of practice for the avoidance of hazards due to static electricity]). Châ t co kha năng tích ti nh điê n: Vật liệu này là châ t co kha năng tích ti nh điện. BA O QUA N Việc cho n lư a du ng cu đư ng, ví du bi nh chư a, co thể a nh hươ ng đê n hoa t đô ng tích và gia i ti nh điện. đư ng trong các du ng cu đư ng hơ hoă c không co nha n. Không MU C 8 KIÊ M SOÁT VIÊ C TIÊ P XÚC / BA O HÔ CÁ NHÂN CÁC CHI SÔ GIƠ I HA N TIÊ P XÚC Các chi sô giơ i hạn/tiêu chuâ n tiê p xúc (Chú y : các chi sô giơ i hạn không pha i là phần bô sung) Tên ho a châ t Dạng Giơ i hạn/tiêu chuâ n Chú y : Nguô n Năm PHƯ C CHÂ T MOLYBDEN-LƯU 2015 HUY NH HƯ U CƠ PHƯ C CHÂ T MOLYBDEN-LƯU HUY NH HƯ U CƠ Phâ n co thể hít pha i. Phâ n co thể hít pha i. Nô ng đô bi nh quân co thể tiê p xúc trong mô t thơ i gian (thươ ng là 8 giơ ) Nô ng đô bi nh quân co thể tiê p xúc trong mô t thơ i gian (thươ ng là 8 giơ ) 10 mg/m3 HÔ I CÁC NHÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP CU A CHINH PHU HOA KY 3 mg/m3 HÔ I CÁC NHÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP CU A CHINH PHU HOA KY Các giơ i hạn / tiêu chuâ n vê tiê p xúc vơ i các vâ t liê u tạo thành trong quá tri nh thao tác vơ i sa n phâ m này: Khi co sương/khí dung xuâ t hiện, nên sư du ng : 5 mg/m³ - Ngươ ng giới ha n (TLV) cu a ACGIH (phâ n co thể hít). CHÚ Y : Các giới ha n/tiêu chuâ n chi đươ c tri nh bày với mu c đích hướng dẫn. Tuân thu các quy định hiện hành. KIÊ M SOÁT KY THUÂ T 2015
Trang 5 thuô c 11 Mư c đô ba o vệ và các phương pháp kiểm soát câ n thiê t se khác nhau tu y thuô c vào các điê u kiện tiê p xúc co kha năng xa y ra. Các biện pháp kiểm soát câ n xem xét là: Không co yêu câ u đă c biệt nào trong điê u kiện sư du ng bi nh thươ ng và co thông khí đâ y đu. BA O HÔ CÁ NHÂN Việc lư a cho n thiê t bị ba o hô cá nhân thay đô i dư a trên các điê u kiện tiê p xúc co thể xa y ra như khi sư du ng, thao tác, nô ng đô vật liệu hoă c thông gio. Thông tin vê việc lư a cho n thiê t bị ba o hô để sư du ng với vật liệu này, như đươ c cung câ p dưới đây, là dư a trên cách sư du ng bi nh thươ ng đúng mu c đích. Ba o vê đươ ng hô hâ p: Nê u các biện pháp kiểm soát ky thuật không duy tri đươ c nô ng đô châ t gây ô nhiê m trong không khí ơ mư c thích hơ p để ba o vệ cho sư c kho e công nhân, nên sư du ng mă t na pho ng đô c đa đươ c châ p thuận cho du ng thích hơ p. Việc lư a cho n, sư du ng, và ba o tri mă t na pho ng đô c pha I tuân theo các yêu câ u qui định nê u co. Các kiểu mă t na pho ng đô c câ n xem xét sư du ng cho vật liệu này bao gô m: Không co yêu câ u đă c biệt nào trong điê u kiện sư du ng bi nh thươ ng và co thông khí đâ y đu. thể ha t Đô i với trươ ng hơ p nô ng đô trong không khí cao, du ng mă t na pho ng đô c câ p khí đa đươ c châ p thuận sư du ng, hoa t đô ng ơ chê đô áp suâ t dương. Mă t na pho ng đô c câ p khí co bi nh thoát khí co thể thích hơ p trong trươ ng hơ p lươ ng Oxy không đu, thông tin vê tính châ t đô c ha i câ n lưu y cu a châ t khí / hơi không đâ y đu, hoă c nê u tô c đô / năng lư c tinh lo c không khí ke m không đáp ư ng nô i Ba o vê tay: Thông tin cu thể vê găng tay đươ c cung câ p dư a theo tài liệu công bô và dư liệu cu a nhà sa n xuâ t găng tay. Điê u kiện làm việc co thể a nh hươ ng râ t nhiê u đê n đô bê n cu a găng tay; kiểm tra và thay thê các găng tay đa hư ho ng hoă c đa mo n. Các kiểu găng tay câ n xem xét sư du ng cho vật liệu này bao gô m: Thông thươ ng không câ n pha i co biện pháp ba o vệ nào trong các điê u kiện sư du ng bi nh thươ ng. Nitril,Như a Viton (thươ ng du ng trong trang phu c ba o hô ) Ba o vê mă t: Nê u co kha năng bị tiê p xúc, nên du ng kính ba o hô co gơ chă n kín. Ba o vê da và cơ thê : Mo i thông tin cu thể vê trang phu c ba o hô đươ c cung câ p dư a theo tài liệu công bô hoă c dư liệu cu a nhà sa n xuâ t. Các kiểu trang phu c ba o hô câ n xem xét sư du ng với vật liệu này bao gô m: Thông thươ ng không câ n pha i co biện pháp ba o vệ da trong các điê u kiện sư du ng bi nh thươ ng. Theo hoa t đô ng vê vệ sinh công nghiệp tô t, câ n co các biện pháp đê pho ng tránh tiê p xúc với da. Các biê n pháp vê sinh riêng: Luôn giám sát việc thư c hiện tô t các biện pháp vệ sinh cá nhân, như rư a sa ch sau khi làm việc với vật liệu và trước khi ăn, uô ng, và/hoă c hút thuô c. Thươ ng xuyên giă t quâ n áo và các thiê t bị ba o hô cho sa ch các châ t gây ô nhiê m. Vư t bo quâ n áo, giày de p đa bị ô nhiê m không thể giă t sa ch đươ c. Thư c hiện qua n ly tô t việc giư gi n vệ sinh KIÊ M SOÁT VÊ MĂ T MÔI TRƯƠ NG Tuân thu các quy định môi trươ ng hiện hành ha n chê việc pho ng thích ra không khí, nước và đâ t. Ba o vệ môi trươ ng bă ng cách áp du ng như ng biện pháp kiểm soát thích hơ p để ngăn chă n hoă c ha n chê việc phát tha i. MU C 9 TÍNH CHÂ T VÂ T LY VÀ HO A HO C Lưu y : Các tính châ t ly ho a đươ c cung câ p chi nhă m mu c đích xem xe t vê an toàn, sư c kho e và môi trươ ng mà thôi, chúng không thê hiê n đầy đu các đặc điê m ky thuâ t cu a sa n phâ m. Xin liên lạc vơ i Nhà Cung Câ p đê ti m hiê u thêm.
Trang 6 thuô c 11 THÔNG TIN TÔ NG QUÁT Trạng thái vâ t ly : Châ t lo ng Màu: Màu hô phách Mu i: Đă c điểm Ngươ ng phát hiê n mu i: KHÔNG XÁC ĐI NH THÔNG TIN QUAN TRO NG VÊ SƯ C KHO E, AN TOÀN, VÀ MÔI TRƯƠ NG Ty tro ng (ơ 15 C): 0.881 Kha năng cháy (Ră n, Khí): KHÔNG ÁP DU NG Điê m bô c cháy [Phương pháp]: >215 C (419 F) [Tiêu chuâ n ASTM D-92] Các giơ i hạn bă t cháy (xâ p xi phần trăm theo thê tích trong không khí): Giới ha n tiê p xúc dưới: 0.9 Giới ha n tiê p xúc trên: 7.0 Nhiê t đô tư bô c cháy: KHÔNG XÁC ĐI NH Điê m sôi / Phạm vi: > 316 C (600 F) Nhiê t đô phân hu y: KHÔNG XÁC ĐI NH Ty khô i hơi (không khí = 1): KHÔNG XÁC ĐI NH Áp suâ t hơi: < 0.013 kpa (0.1 mm Hg) ơ 20 C Tô c đô bay hơi (n-butyl axetat = 1): KHÔNG XÁC ĐI NH ph: KHÔNG ÁP DU NG Log Pow (hê sô phân tách n-octanol/nươ c): > 3.5 Kha năng tan trong nươ c: Không đáng kể Đô nhơ t: 105 CentiStoke (105 mm2/giây) ơ 40 C 14.2 CentiStoke (14.2 mm2/giây) ơ 100 C Các Tính Châ t Oxy Ho a: Xem phâ n Nhận Diện Các Mô i Nguy Hiểm. THÔNG TIN KHÁC Điê m đông: KHÔNG XÁC ĐI NH Điê m no ng cha y: KHÔNG ÁP DU NG Nhiê t đô ro t: -27 C (-17 F) Sa n phâ m chiê t vơ i tác châ t chiê t DMSO (di-metyl-sunfoxyt), (chi du ng cho dầu khoáng), phương pháp thư nghiê m IP-346: < 3 %tl MU C 10 ĐÔ BÊ N VÀ KHA NĂNG PHA N Ư NG ĐÔ BÊ N: Vật liệu ô n định trong các điê u kiện bi nh thươ ng. CÁC ĐIÊ U KIÊ N CÂ N TRÁNH: Nhiệt dư Các nguô n gây cháy giàu năng lươ ng CÁC VÂ T LIÊ U CÂ N TRÁNH: Châ t Oxy ho a ma nh CÁC SA N PHÂ M PHÂN HU Y GÂY NGUY HIÊ M: Vật liệu không phân hu y ơ nhiệt đô môi trươ ng. KHA NĂNG XA Y RA CÁC PHA N Ư NG NGUY HIÊ M: Quá tri nh polyme ho a se không xa y ra MU C 11 THÔNG TIN VÊ ĐÔ C TÍNH THÔNG TIN VÊ CÁC TÁC DU NG ĐÔ C Nho m nguy hiê m Hít pha i Đô đô c câ p tính: Không có dư liệu điểm cuô i cho vật liệu này. Kê t luâ n / Nhâ n xét Râ t ít đô c ha i. Dư a trên việc đánh giá các thành phâ n
Trang 7 thuô c 11 Kích ư ng: Không có dư liệu điểm cuô i cho Ru i ro râ t thâ p ơ nhiệt đô môi trươ ng hoă c nhiệt đô làm việc bi nh vật liệu này. thươ ng. Ăn vào Đô đô c câ p tính: Không có dư liệu điểm cuô i Râ t ít đô c ha i. Dư a trên việc đánh giá các thành phâ n cho vật liệu này. Da Đô đô c câ p tính: Không có dư liệu điểm cuô i Râ t ít đô c ha i. Dư a trên việc đánh giá các thành phâ n cho vật liệu này. Ăn Mo n Da/Kích ư ng: Không có dư liệu Kích ư ng da với mư c đô râ t nho ơ nhiệt đô môi trươ ng. Dư a trên điểm cuô i cho vật liệu này. việc đánh giá các thành phâ n Mă t Tô n Thương Mă t Nghiêm Tro ng/kích ư ng: Co thể gây kho chịu nhe cho mă t trong thơ i gian ngă n. Dư a trên Không có dư liệu điểm cuô i cho vật liệu này. việc đánh giá các thành phâ n Gây mâ n ca m Gây Mẫn Ca m Đươ ng Hô Hâ p: Không có Không đươ c xem là châ t gây mẫn ca m đươ ng hô hâ p. tiêu chí đánh giá cho vật liệu này. Gây Mẫn Ca m Da: Không có tiêu chí đánh Không đươ c xem là châ t gây mẫn ca m da. Dư a trên việc đánh giá giá cho vật liệu này. các thành phâ n Sặc vào phô i: Dư liệu có sẵn. Không đươ c xem là có hiểm ho a să c vào phô i. Dư a trên các tính châ t ly -ho a cu a vật liệu. Kha Năng Gây Đô t Biê n Tê Bào Mầm: Không đươ c xem là châ t gây đô t biê n tê bào mâ m. Dư a trên việc Không có tiêu chí đánh giá cho vật liệu này. đánh giá các thành phâ n Kha năng gây ung thư: Không có tiêu chí Không đươ c xem là gây ung thư. Dư a trên việc đánh giá các đánh giá cho vật liệu này. thành phâ n Đô c Tính Sinh Sa n: Không có tiêu chí đánh là Không đươ c xem là châ t đô c sinh sa n. Dư a trên việc đánh giá giá cho vật liệu này. các thành phâ n Thơ i ky cho con bú: Không có tiêu chí Không đươ c xem là gây ha i cho trẻ đang bú me. đánh giá cho vật liệu này. Đô c Tính Cơ Quan Mu c Tiêu Cu Thê (STOT) Tiê p Xúc Mô t Lâ n: Không có tiêu chí đánh Không đươ c xem là gây tô n thương cho cơ quan khi tiê p xúc mô t giá cho vật liệu này. Tiê p Xúc Lă p La i: Không có tiêu chí đánh giá cho vật liệu này. lâ n. Không đươ c xem là gây tô n thương cho cơ quan khi tiê p xúc ke o dài hoă c nhiê u lâ n. Dư a trên việc đánh giá các thành phâ n THÔNG TIN KHÁC Cho ba n thân sa n phâ m.: Dâ u đô ng cơ Diesel: Không gây ung thư trong các nghiên cư u thư nghiệm trên đô ng vật. Dâ u đô ng cơ Diesel đa và chưa qua sư du ng không thâ y co tác du ng gây ung thư trong các nghiên cư u que t thươ ng xuyên lên da chuô t Dâ u gasoline sư du ng trong các đô ng cơ dâ u co thể trơ nên đô c ha i và thể hiện các tính châ t sau: Gây ung thư trong các nghiên cư u thư nghiệm trên đô ng vật. Gây đô t biê n gien trong thư nghiệm ngoài cơ thể sô ng Co thể gây dị ư ng và gây dị ư ng trong điê u kiện tiê p xúc với ánh sáng. Chư a các hơ p châ t thơm đa vo ng (PAC) sinh ra trong quá tri nh đô t cháy sa n phâ m gasoline và / hoă c các sa n phâ m phân hu y nhiệt. Chư a: Dâ u gô c đươ c tinh chê theo yêu câ u khă t khe: Không gây ung thư trong các nghiên cư u trên đô ng vật. Vật liệu đa i diện đa t chi tiêu kiểm tra thư nghiệm IP-346, chi tiêu kiểm tra thư nghiệm Ames sư a đô i, và/hoă c các chi tiêu kiểm tra thư nghiệm sàng lo c khác. Các nghiên cư u trên da và đươ ng hô hâ p cho thâ y co tác du ng a nh hươ ng râ t ít; thâm nhiê m không đă c trưng qua phô i vào các tê bào hệ miê n dịch, kê t tu châ t béo và râ t ít hi nh thành u ha t. Không gây mẫn ca m trong các thư nghiệm trên đô ng vật. Tetrapropenyl phenol (TPP). TPP đa đươ c thư nghiệm bă ng mô t cuô c nghiên cư u đô c tính sinh sa n mô t thê hệ bă ng phương pháp cho chuô t (rat) ăn qua ô ng thông da dày và mô t cuô c nghiên cư u đô c tính sinh sa n hai thê hệ bă ng phương pháp cho chuô t (rat) ăn theo chê đô. Kê t qua cu a cuô c nghiên cư u mô t thê hệ gô m co tro ng lươ ng buô ng trư ng gia m và các thay đô i ơ cơ quan sinh sa n phu cu a con đư c. Kê t qua cu a cuô c nghiên cư u hai thê hệ gô m co chu ky đô ng du c dài, tro ng lươ ng buô ng trư ng gia m, phát du c nhanh, sô lươ ng
Trang 8 thuô c 11 con sô ng trung bi nh trong mô t lư a gia m, tô c đô sinh sa n gia m, ít tinh dịch, và tro ng lươ ng các cơ quan sinh du c phu cu a con đư c gia m. Giới Ha n Nô ng Đô Riêng (SCL) cu a các tác du ng trên sinh sa n 1,5% TPP theo tro ng lươ ng là do nhà cung câ p cho biê t dư a trên Mư c Không Quan Sát Thâ y Tác Du ng Co Ha i - NOAEL (15 mg/kg/ngày) thu đươ c tư cuô c nghiên cư u hai thê hệ bă ng phương pháp cho chuô t (rat) ăn theo chê đô và đa đươ c xác nhận qua các nghiên cư u hô trơ với các châ t khác co chư a TPP ơ da ng ta p châ t. Phân loại cu a CƠ QUAN NGHIÊN CƯ U UNG THƯ CU A TÔ CHƯ C Y TÊ THÊ GIƠ I: Các thành phần sau đươ c trích dâ n vào các danh mu c dươ i đây: Không. 1 = CƠ QUAN NGHIÊN CƯ U UNG THƯ CU A TÔ CHƯ C Y TÊ THÊ GIƠ I 1 --CÁC QUY ĐI NH CÂ N TI M-- 2 = CƠ QUAN NGHIÊN CƯ U UNG THƯ CU A TÔ CHƯ C Y TÊ THÊ GIƠ I 2A 3 = CƠ QUAN NGHIÊN CƯ U UNG THƯ CU A TÔ CHƯ C Y TÊ THÊ GIƠ I 2B MU C 12 THÔNG TIN VÊ SINH THÁI Thông tin đươ c nêu dư a trên các dư liệu sẵn co vê vật liệu, các thành phâ n cu a vật liệu, và các vật liệu tương tư. ĐÔ C TÍNH VÊ MĂ T SINH THÁI Vật liệu -- Không đươ c xem là co ha i cho thu y sinh vật TÍNH LINH ĐÔ NG Thành phâ n dâ u gô c -- Ít tan và nô i đươ c và đươ c xem là co thể trôi da t tư nước đê n mă t đâ t. Đươ c xem là co thể phân tách thành că n lă ng và các châ t ră n trong nước tha i TÍNH BÊ N VÀ KHA NĂNG PHÂN HU Y BƠ I VI SINH VÂ T Phân hu y bơ i vi sinh vâ t.: Thành phâ n dâ u gô c -- Đươ c xem là vô n co tính bị phân hu y bơ i vi sinh vật KHA NĂNG TÍCH TU TRONG CƠ THÊ Thành phâ n dâ u gô c -- Co kha năng tích tu trong cơ thể, tuy nhiên các tính châ t vật ly hoă c chuyển hoá trong cơ thể co thể làm gia m nô ng đô hoa t đô ng sinh ho c hoă c giới ha n kha năng sẵn sàng hoa t đô ng sinh ho c. MU C 13 XEM XÉT VÊ VIÊ CTHA I BO Các khuyê n nghị việc tha i bo dư a trên tài liệu như đa đươ c cung câ p. Việc tha i bo pha i tuân theo các quy định và luật pháp hiện hành đang áp du ng, và đă c tính cu a vật liệu vào lúc tha i bo. KHUYÊ N NGHI VÊ VIÊ C THA I BO Sa n phâ m thích hơ p du ng để đô t trong lo kín co kiểm soát để làm nhiên liệu hoă c tha i bo bă ng cách đô t cháy
Trang 9 thuô c 11 co giám sát ơ nhiệt đô râ t cao để tránh ta o thành các sa n phâ m cháy không mong muô n. Ba o vệ môi trươ ng. Tha i bo dâ u đa qua sư du ng ta i nơi quy định. Gia m tiê p xúc với da đê n mư c tô i thiểu. Không trô n lẫn dâ u đa qua sư du ng với các dung môi, dâ u thă ng hoă c châ t làm nguô i. Ca nh báo vê bi nh chư a rô ng NÔ I DUNG NHA N ĐÊ PHO NG: Bi nh chư a rô ng co thể vẫn co n că n dư và co thể gây nguy hiểm. KHÔNG ÉP, CĂ T, HÀN, KHOAN, MÀI HOĂ C ĐÊ CÁC BI NH CHƯ A TIÊ P XÚC VƠ I NHIỆT, LƯ A, TIA LƯ A ĐIỆN, MÔI TRƯƠ NG TI NH ĐIỆN, HOĂ C CÁC NGUÔ N GÂY CHÁY; CHÚNG CO THÊ NÔ VÀ GÂY THƯƠNG TẬT HOĂ C TƯ VONG. Đư ng cô gă ng tái na p hoă c làm sa ch bi nh chư a đư ng vi că n dư râ t kho loa i bo. Các phuy sư du ng xong pha i đươ c tháo xa cho hê t hoàn toàn, bịt kín đúng cách và lập tư c chuyển tra cho nơi tu sư a phu c hô i phuy. Mo i bi nh chư a pha i đươ c tha i bo theo cách an toàn đô i với môi trươ ng và phu hơ p với các qui định cu a chính quyê n. MU C 14 THÔNG TIN VÊ VÂ N CHUYÊ N ĐÂ T : Không đươ c qui định cho việc vận chuyển bă ng đươ ng bô Qui đi nh vê vâ n chuyê n đươ ng biê n đô i vơ i các hàng ho a gây nguy hiê m (IMDG): việc vận chuyển bă ng đươ ng biển theo IMDG Không đươ c qui định cho Châ t gây ô nhiê m biê n: Không AIR (IATA): Không đươ c qui định cho việc vận chuyển bă ng máy bay MU C 15 THÔNG TIN QUI ĐI NH Vật liệu này không đươ c xem là nguy hiểm theo Luật Hóa Châ t. TI NH TRA NG QUI ĐI NH VÀ CÁC LUÂ T VÀ QUI ĐI NH HIÊ N HÀNH Đươ c nêu hoặc đươ c miê n nêu/thông báo trong các danh mu c ho a châ t sau đây: IECSC, KECI, PICCS, TSCA Các trươ ng hơ p đặc biê t: Danh Mu c Ti nh Trạng AICS Các Giới Ha n Đươ c Áp Du ng ENCS Các Giới Ha n Đươ c Áp Du ng NDSL Các Giới Ha n Đươ c Áp Du ng MU C 16 THÔNG TIN KHÁC N/D = không xác đi nh, N/A = không áp du ng DIÊ N GIA I CÁC MA HIÊ M HO A (H-CODE) NÊU TA I MU C 3 CU A TÀI LIÊ U NÀY (chi du ng đê tham kha o): H303: Có thể có ha i khi nuô t pha i; Đô c Câ p Tính Qua Miệng, Nhóm 5 H315: Gây kích ư ng da; Ăn Mo n/kích Ư ng Da, Nhóm 2 H317: Có thể gây pha n ư ng dị ư ng da; Gây Mẫn Ca m Da, Nhóm 1
Trang 10 thuô c 11 H318: Gây tô n thương nă ng cho mă t; Gây Tô n Thương Nă ng/kích Ư ng Nă ng Cho Mă t, Nhóm 1 H401: Đô c cho các thu y sinh vật; Đô c Câ p Tính Cho Môi Trươ ng, Nhóm 2 H402: Có ha i cho các thu y sinh vật; Đô c Câ p Tính Cho Môi Trươ ng, Nhóm 3 H411: Đô c cho các thu y sinh vật với các tác du ng lâu dài; Đô c Lâu Dài Cho Môi Trươ ng, Nhóm 2 H412: Có ha i cho các thu y sinh vật với các tác du ng lâu dài; Đô c Lâu Dài Cho Môi Trươ ng, Nhóm 3 BA N THÔNG TIN AN TOÀN (VÂ T LIÊ U) NÀY CO CHƯ A CÁC PHÂ N SƯ A ĐÔ I SAU: Các phâ n sư a đô i: Mu c 15: Các Sa n Phâ m Cháy Gây Nguy Hiểm thông tin đa đươ c sư a. Mu c 14: Châ t Ô Nhiê m Biển thông tin đa đươ c sư a. Mu c 08: Ba ng Giới Ha n Tiê p Xúc thông tin đa đươ c sư a. Mu c 11: Đô c ha i ma n tính - Thành phâ n - Tiêu Đê đa bô sung thông tin. Mu c 11: Hướng Dẫn Thư Nghiệm Kha Năng Gây Tư Vong Qua Hô Hâ p đa bô sung thông tin. Mu c 11: Hướng Dẫn Thư Nghiệm Kha Năng Gây Tư Vong Qua Miệng đa bô sung thông tin. Mu c 11: Hướng Dẫn Thư Nghiệm Kha Năng Gây Tư Vong Qua Da đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Gây Mẫn Ca m Da - Tiêu Đê đa bô sung thông tin. Mu c 11: Chú Thích vê Thư Nghiệm Gây Mẫn Ca m Đươ ng Hô Hâ p đa bô sung thông tin. Mu c 11: Kê t Luận vê Gây Mẫn Ca m Da đa bô sung thông tin. Mu c 11: Hướng Dẫn Thư Nghiệm Gây Mẫn Ca m Da đa bô sung thông tin. Mu c 11: Chú Thích vê Thư Nghiệm Gây Mẫn Ca m Da đa bô sung thông tin. Mu c 11: Kê t Luận vê Să c Vào Phô i đa bô sung thông tin. Mu c 11: Kê t Luận vê Châ t Gây Ung Thư đa bô sung thông tin. Mu c 11: Kê t Luận vê Thơ i Ky Cho Con Bú đa bô sung thông tin. Mu c 11: Kê t Luận vê Châ t Gây Đô t Biê n Gien đa bô sung thông tin. Mu c 11: Kê t Luận vê Sinh Sa n đa bô sung thông tin. Mu c 11: Kê t Luận vê Gây Mẫn Ca m Đươ ng Hô Hâ p đa bô sung thông tin. Mu c 11: Đô c Tính Cơ Quan Mu c Tiêu - Kê t Luận vê Lă p La i đa bô sung thông tin. Mu c 11: Đô c Tính Cơ Quan Mu c Tiêu - Kê t Luận vê Mô t Lâ n đa bô sung thông tin. Mu c 11: Hướng Dẫn Thư Nghiệm Châ t Gây Ung Thư đa bô sung thông tin. Mu c 11: Hướng Dẫn Thư Nghiệm Gây Kích Ư ng Mă t đa bô sung thông tin. Mu c 11: Hướng Dẫn Thư Nghiệm Thơ i Ky Cho Con Bú đa bô sung thông tin. Mu c 11: Hướng Dẫn Thư Nghiệm Châ t Gây Đô t Biê n Gien đa bô sung thông tin. Mu c 11: Hướng Dẫn Thư Nghiệm Kha Năng Sinh Sa n đa bô sung thông tin. Mu c 11: Hướng Dẫn Thư Nghiệm Gây Kích Ư ng Da đa bô sung thông tin. Mu c 11: Đô c Tính Cơ Quan Mu c Tiêu - Hướng Dẫn Thư Nghiệm Lă p La i đa bô sung thông tin. Mu c 11: Đô c Tính Cơ Quan Mu c Tiêu - Hướng Dẫn Thư Nghiệm Mô t Lâ n đa bô sung thông tin. Mu c 11: Chú Thích vê Thư Nghiệm Châ t Gây Ung Thư đa bô sung thông tin. Mu c 11: Chú Thích vê Thư Nghiệm Châ t Gây Đô t Biê n Gien đa bô sung thông tin. Mu c 11: Chú Thích vê Thư Nghiệm Kha Năng Sinh Sa n đa bô sung thông tin. Mu c 11: Chú Thích vê Thư Nghiệm Thơ i Ky Cho Con Bú đa bô sung thông tin. Mu c 11: Đô c Tính Cơ Quan Mu c Tiêu - Chú Thích vê Thư Nghiệm Lă p La i đa bô sung thông tin. Mu c 11: Đô c Tính Cơ Quan Mu c Tiêu - Kê t Luận vê Thư Nghiệm Mô t Lâ n đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Gây Mẫn Ca m - Tiêu Đê đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Gây Mẫn Ca m Đươ ng Hô Hâ p - Tiêu Đê đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Să c Vào Phô i - Tiêu Đê đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Kha Năng Gây Ung Thư - Tiêu Đê đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Kha Năng Gây Đô t Biê n Tê Bào Mâ m - Tiêu Đê đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Đô c Tính Sinh Sa n - Tiêu Đê đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Thơ i Ky Cho Con Bú - Tiêu Đê đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Đô c Tính Cơ Quan Mu c Tiêu Cu Thể - Tiêu Đê đa bô sung thông tin. Mu c 11: Đô c Tính Cơ Quan Mu c Tiêu - Dư Liệu Thư Nghiệm Mô t Lâ n - Tiêu Đê đa bô sung thông tin. Mu c 11: Đô c Tính Cơ Quan Mu c Tiêu - Dư Liệu Thư Nghiệm Lă p La i - Tiêu Đê đa bô sung thông tin.
Trang 11 thuô c 11 Mu c 11: Đô đô c câ p tính tiêu đê đa bô sung thông tin. Mu c 11: Tiêu Đê Các Tác Du ng Khác Đô i Với Sư c Kho e đa bô sung thông tin. Câu vê bô phận đích trong hệ thô ng đươ c hài hòa toàn câ u (GHS) đa bô sung thông tin. Mu c 11: Các a nh hươ ng đê n sư c kho e khác đa bô sung thông tin. Mu c 11: Tiêu Đê Ba ng Đô c Tính Câ p đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư liệu thư nghiệm liê u bán tư khi hít vào đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Liê u Tư Vong Qua Miệng đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Liê u Tư Vong Qua Da đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư liệu kiểm tra kích ư ng da đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư liệu kiểm tra Kích ư ng mă t đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Gây Mẫn Ca m Đươ ng Hô Hâ p đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Gây Mẫn Ca m Da đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Să c Vào Phô i đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Châ t Gây Đô t Biê n Gien đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu vê Thư Nghiệm Châ t Gây Ung Thư đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Kha Năng Sinh Sa n đa bô sung thông tin. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Thơ i Ky Cho Con Bú đa bô sung thông tin. Mu c 11: Đô c Tính Cơ Quan Mu c Tiêu - Dư Liệu Thư Nghiệm Mô t Lâ n đa bô sung thông tin. Mu c 11: Đô c Tính Cơ Quan Mu c Tiêu - Dư Liệu Thư Nghiệm Lă p La i đa bô sung thông tin. Mu c 11: Tiêu Đê Ba ng Đô c Tính Câ p thông tin đa đươ c xo a. Mu c 11: Đô đô c câ p tính tiêu đê thông tin đa đươ c xo a. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Liê u Tư Vong Qua Da thông tin đa đươ c xo a. Mu c 11: Dư Liệu Thư Nghiệm Liê u Tư Vong Qua Miệng thông tin đa đươ c xo a. Mu c 11: Dư liệu thư nghiệm liê u bán tư khi hít vào thông tin đa đươ c xo a. Mu c 11: Dư liệu kiểm tra kích ư ng da thông tin đa đươ c xo a. Mu c 11: Dư liệu kiểm tra Kích ư ng mă t thông tin đa đươ c xo a. Mu c 11: Tiêu Đê Các Tác Du ng Khác Đô i Với Sư c Kho e thông tin đa đươ c xo a. Section 11: Đô Đô c Ma n Tính Thành Phâ n thông tin đa đươ c xo a. Mu c 11: Đô c ha i ma n tính - Thành phâ n - Tiêu Đê thông tin đa đươ c xo a. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thông tin và các khuyê n nghị trong tài liệu này, theo sư hiểu biê t và tin tươ ng nhâ t cu a ExxonMobil's, là chính xác và đáng tin cậy tính đê n thơ i gian phát hành. Ba n co thể liên hệ ExxonMobil để đươ c chă c chă n ră ng tài liệu này là tài liệu gâ n đây nhâ t cu a ExxonMobil. Thông tin và các khuyê n nghị đươ c cung câ p cho ngươ i sư du ng để kiểm tra và xem xét. Trách nhiệm cu a ngươ i sư du ng là tư quyê t định xem sa n phâ m co phu hơ p với mu c đích sư du ng hay không. Nê u ngươ i mua đo ng go i la i sa n phâ m này, thi trách nhiệm cu a ngươ i sư du ng là pha i ba o đa m các tài liệu hướng dẫn phu hơ p vê sư c kho e, an toàn và các thông tin câ n thiê t khác pha i đươ c kèm theo với và/hoă c trên bi nh chư a. Các ca nh báo phu hơ p và các qui tri nh thao tác an toàn pha i đươ c cung câ p cho ngươ i thao tác và ngươ i sư du ng. Nghiêm câ m sư a đô i tài liệu này. Ngoa i trư trươ ng hơ p pháp luật yêu câ u, việc tái xuâ t ba n hoă c tái chuyển ta i tài liệu này, mô t phâ n hay toàn bô, là không đươ c phép. Thuật ngư "ExxonMobil" đươ c sư du ng cho mu c đích tiện lơ i, và co thể bao gô m bâ t ky mô t hoă c nhiê u các thuật ngư ExxonMobil Chemical, ExxonMobil Corporation, hoă c bâ t ky các công ty thành viên nào mà các công ty này gián tiê p hoă c trư c tiê p co quyê n lơ i liên quan ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- DGN: 2003512XVN (543289) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------