GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ Đề thi có 5 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gin làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo dnh: Mã đề thi 56 Câu Cho hàm số y = + + + 6 Khẳng định nào su đây là đúng về tính đơn điệu củ hàm số? A Hàm số đồng biến trên ; ) và B Hàm số chỉ nghịch biến trên C Hàm số đồng biến trên ; ) D Hàm số nghịch biến trên ; ) và Câu Cho hàm số y = f ) = có đồ thị C) Khẳng định nào su đây là đúng? A Đồ thị C) có một tiệm cận đứng là đường thẳng = và không có tiệm cận ngng B Đồ thị C) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng = và một tiệm cận ngng là đường thẳng y = 0 C Đồ thị C) có hi tiệm cận đứng là đường thẳng =, = và một tiệm cận ngng là đường thẳng y = 0 D Đồ thị C) có hi tiệm cận đứng là hi đường thẳng =, = và không có tiệm cận ngng Câu Tọ độ điểm cực đại củ đồ thị hàm số y = + + là A ; ) B ; ) C ; ) D ; ) Câu 4 Cho hàm số y = f ) có đồ thị như hình bên Khẳng định nào su đây là khẳng định si? A Hàm số có hi điểm cực trị B Hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là C Hàm số đồng biến trên ; 0) và ; + ) D Đồ thị hàm số có hi điểm cực trị 0; ) và ; ) Câu 5 Tìm giá trị nhỏ nhất củ hàm số y = + A min [;4] y = 6 B min [;4] trên đoạn [; 4] y = C min y = D min y = 9 [;4] [;4] y O Câu 6 Nghiệm củ phương trình = 8 là A = 4 B = C = D = Câu 7 Đạo hàm củ hàm số y = log là A y = ln B y = C y = ln D y = ln ) Câu 8 Nghiệm củ bất phương trình < 7 là A < 5 B > 5 C > D < GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - Trng / 5 Mã đề thi 56
Câu 9 Tập ác định củ hàm số y = log + ) là A 0; ) B [0; ] C [0; ] \ {} D 0; ) \ {} Câu 0 Trong ) các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R? A y = B y = log ) C y = log + ) D y = log + ) Câu Cho các số thực dương, b, c với c Khẳng định nào su đây si? A log c b = log c log c b B log b c C log c b ln ln b = D ln c log c Câu Tính nguyên hàm củ hàm số f ) = e A f )d = e + C B C f )d = e + C D = log c b log c ) b = log c b log c f )d = e + C f )d = e + C Câu Cho f )d =, 4 f t)dt = 4 Tính I = 4 f y)dy A I = B I = 5 C I = 5 D I = Câu 4 Thể tích vật thể tròn oy khi quy hình phẳng giới hạn bởi y = e, =, =, y = 0 qunh trục O là V = π + be ) đvtt) Tính giá trị củ biểu thức + b A B 4 C D Câu 5 Vi khuẩn HP Helicobcter pylori) gây đu dạ dày tại ngày thứ t với số lượng là Ft), biết nếu phát hiện sớm khi số lượng không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữ, Biết F t) = 000 và bn đầu bệnh nhân có 000 con vi khuẩn Su 5 ngày bệnh nhân phát hiện r bị t + bệnh Hỏi khi đó có bo nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày và bệnh nhân có cứu chữ được không? A 544 và không cứu được B 500 và cứu được C 8 và cứu được D 77 và cứu được Câu 6 Mệnh đề nào dưới đây là si? A Số phức z = i có phần thực là và phần ảo là B Tập số phức chứ số thực C Số phức z = + 4i có mô-đun bằng D Số phức z = i có số phức liên hợp là z = i Câu 7 Tổng phần thực và phần ảo củ số phức z = + i) i) là A 6 B 0 C 5 D 0 Câu 8 Cho số phức z = i Tìm số phức liên hợp củ số phức P = z A + i B i C D + Câu 9 Gọi A, B là hi điểm biểu diễn nghiệm số phức củ phương trình z + z + 0 = 0 Tính độ dài đoạn thẳng AB A 6 B C D 4 i Câu 0 Tính mô-đun củ số phức z thỏ mãn z iz = 5i A z = 0 B z = 70 0 C z = D z = 4 Câu Các mặt củ hình hộp là hình gì? A Hình vuông B Hình chữ nhật C Hình bình hành D Tm giác GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - Trng / 5 Mã đề thi 56
Câu Cho lăng trụ đứng ABCA B C biết tm giác ABC vuông cân tại A, AB =, AA = Thể tích khối lăng trụ đã cho là A 4 B C D Câu Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 8, bán kính đáy bằng 4 Thể tích khối trụ bằng A π B 8π C π 8π D Câu 4 Trong không gin với hệ tọ độ Oyz, cho tm giác ABC với trọng tâm G Biết A ; ; ), B ; ; ), G ; ) ; ) Khi đó, tọ độ điểm C là 4 A ; ; 8 B 0; 6; 4) C 4; ; 8) D ; 4; ) Câu 5 Trong không gin với hệ tọ độ Oyz, cho tm giác ABC với A ; ; 0), B 0; ; ), C ; 0; ) Một vec-tơ pháp tuyến củ mặt phẳng ABC là A n = ; ; ) B n = ; ; ) C n = ; ; ) D n = ; ; ) Câu 6 Trong không gin với hệ tọ độ Oyz, cho các điểm A ; ; 0), B 0; ; ) Phương trình đường thẳng đi qu hi điểm A và B là = + t = + t = t = t A y = B y = C y = + t D y = t z = t z = t z = t z = t Câu 7 Trong không gin với hệ tọ độ Oyz, cho các điểm A ; 4; 0), B 0; 0; 4), C ; 0; ) Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là A + y + z + 4y + 4z = 0 B + y + z 4 + y 4z = 0 C + y + z 6 + y 4z = 0 D + y + z + 4y 4z = 0 Câu 8 Trong không gin với hệ tọ độ Oyz, cho hi đường thẳng d : + = y + = t d : y = + 4t Trong các mệnh đề su, mệnh đề nào đúng? z = + 6t A d và d cắt nhu B d và d trùng nhu C d và d chéo nhu D d và d song song với nhu Câu 9 Cho đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương y = 4 + b + c có đồ thị như hình bên dưới Dấu củ các hệ số, b, c là A > 0, b < 0, c < 0 B > 0, b < 0, c > 0 C > 0, b > 0, c > 0 D < 0, b > 0, c < 0 y = z + 4 Câu 0 Tìm tất cả các giá trị củ thm số m để phương trình 4 8 + 5 m = 0 có 4 nghiệm phân biệt A m 5 B m 5 C m D < m < 5 Câu Giá trị củ m để hàm số y = + m có cực đại, cực tiểu so cho giá trị cực đại và giá trị cực tiểu củ hàm số trái dấu nhu là [ m < A m < B < m < C m < D m > Câu Tìm tất cả các giá trị củ thm số m để hàm số y = cos + 0; cos m nghịch biến trên π ) [ [ m < m A m > B C m < D m m O và GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - Trng / 5 Mã đề thi 56
Câu Tìm m để đường thẳng d : y = + m cắt đồ thị C) củ hàm số y = tại hi điểm phân biệt A và B so cho hi điểm A, B cách đều đường thẳng 4y + 5 = 0 A m = B m = 5 C m = D m = 5 Câu 4 Một e lử chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn su 0 s) kể từ lúc bắt đầu hãm phnh Trong thời gin đó e chạy được 0 m Cho biết công thức tính vận tốc củ chuyển động biến đổi đều là v = v 0 + t trong đó m/s ) là gi tốc, v m/s) là vận tốc tại thời điểm t s) Hãy tính vận tốc v 0 củ e lử lúc bắt đầu hãm phnh A m/s) B 6 m/s) C 0 m/s) D 45 m/s) Câu 5 Nếu log 8 + log 4 b = 5 và log 4 + log 8 b = 7 thì giá trị củ b bằng A 9 B 8 C 8 D Câu 6 Người t thả một lá bèo vào một hồ nước Su thời gin t giờ, bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ Biết rằng su mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 0 lần lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi Hỏi su mấy giờ thì số lá bèo sẽ phủ kín mặt hồ? A t 0t B C t log D t log Câu 7 Tìm tất cả các giá trị củ thm số m để phương trình phân biệt { m > A Không tồn tại m B m > C m 0 log + ) = m có hi nghiệm D < m < 0 Câu 8 Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất củ hàm số f ) = sin + cos lần lượt là A và B và C và D và Câu 9 Cho I = 5 f )d = m Tính f + )d theo m A I = m B I = m C I = m D I = m Câu 40 Prbol y = chi hình tròn có tâm tại gốc tọ độ, bán kính bằng thành hi phần có diện tích là S và S, trong đó S < S Tính tỉ số S S A π + π B π + π 9π π + C D π + 9π Câu 4 Để trng trí tò nhà người t vẽ lên tường một hình như su: Trên mỗi cạnh hình lục giác đều có cạnh là dm là một cánh ho hình prbol mà đỉnh prbol P) cách cạnh lục giác là dm và nằm phí ngoài lục giác, đầu mút củ cạnh cũng là điểm giới hạn củ đường P) đó Hãy tính diện tích hình trên kể cả lục giác) A 8 + 4 dm ) B 8 + dm ) C 6 + dm ) D 6 + 4 dm ) Câu 4 Cho số phức z thỏ mãn z Đặt A = z i Mệnh đề nào dưới đây đúng? + iz A A < B A C A D A > Câu 4 Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng, mặt bên S AB là tm giác vuông cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy Biết thể tích khối chóp SABCD bằng Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng S AB) bằng A B C D 4 GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - Trng 4/ 5 Mã đề thi 56
Câu 44 Cho hình lăng trụ đứng ABCA B C có đáy ABC là tm giác vuông, AB = AC =, cạnh bên BB = Gọi M là trung điểm củ AC Khoảng cách giữ hi đường thẳng A C và BM là 4 A B C D 7 7 7 7 Câu 45 Người t ếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ so cho tất cả các viên bi đều tiếp úc với đáy, viên bi nằm chính giữ tiếp úc với 6 viên bi ung qunh và mỗi viên bi ung qunh đều tiếp úc với các đường sinh củ lọ hình trụ Khi đó diện tích đáy củ cái lọ hình trụ là A 6πr B 8πr C 9πr D 6πr Câu 46 Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 9 và diện tích ung qunh bằng 08π Chiều co h củ khối nón là A 7 7 B C 7 D 7 Câu 47 Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với AD =, AB =, góc giữ hi mặt phẳng S BD) và ABCD) bằng 60 Gọi H là trung điểm củ BC Biết mặt bên S BC là tm giác cân tại đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SBHD là A B 5 C D 5 = + t Câu 48 Trong không gin với hệ tọ độ Oyz, cho điểm A ; 4; 0) và đường thẳng d : y = + t z = t Gọi A ; b; c) là điểm đối ứng với A qu d Khi đó tổng + b + c là A + b + c = B + b + c = C + b + c = D + b + c = 4 = t Câu 49 Trong không gin với hệ tọ độ Oyz, cho các đường thẳng d : y = 6 + t và : z = t = 5 + t y = + t và mặt phẳng P) : + y z = 0 Mặt cầu S ) có tâm I thuộc d, tiếp úc z = t với cả và P) Biết hoành độ điểm I là số nguyên Tung độ củ điểm I là A B 0 C 4 D Câu 50 Trong không gin với hệ tọ độ Oyz, cho điểm A ; ; 0), B 9; 4; 9) và mặt phẳng P) : y + z + = 0 Gọi I ; b; c) là điểm thuộc mặt phẳng P) so cho IA IB đạt giá trị lớn nhất Khi đó, tổng + b + c là A + b + c = B + b + c = 4 C + b + c = D + b + c = - Hết GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - Trng 5/ 5 Mã đề thi 56