BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 05/04/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường vẫn trong trạng thái giao dịch không xu hướng Các chỉ số có thêm phiên giao dị

Tài liệu tương tự
BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 18/04/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Cổ phiếu vốn hóa nhỏ trong vòng xoáy cắt lỗ Chỉ số VN của thị trường Việt Nam lập mức thấ

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 04/04/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường vẫn dao động hẹp Các chỉ số và nhiều cổ phiếu vốn hóa lớn tiếp tục diễn biến t

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 22/04/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường tiếp tục giảm điểm Các chỉ số và nhiều cổ phiếu có thêm phiên giao dịch tiêu c

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 09/04/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường bất ngờ bị bán khá mạnh Các chỉ số có phiên giảm điểm trở lại trong ngày giao

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 13/06/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Trạng thái của thị trường vẫn khá yếu Các chỉ số có thêm một phiên giao dịch giảm điểm vớ

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 18/06/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Cổ phiếu vốn hóa lớn ngày càng yếu so với cổ phiếu vốn hóa trung bình Cổ phiếu ở thị trườ

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 26/02/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường điều chỉnh và dòng tiền chuyển sang Midcap Các chỉ số chịu áp lực giảm điểm tư

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 25/02/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường tiếp tục tăng điểm Các chỉ số và nhiều cổ phiếu có thêm phiên giao dịch tăng đ

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH 18/02/2019 VIỆT NAM Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD Vị thế mở (OI) Giá tham chiếu Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhấ

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH 25/02/2019 VIỆT NAM Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD Vị thế mở (OI) Giá tham chiếu Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhấ

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH 04/03/2019 VIỆT NAM Số ngày Vị thế mở Giá tham Giá mở Giá cao Giá thấp Ngày đáo hạn KLGD Giá đóng cửa tới hạn (OI) chiếu

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 01/02/2019 Thị trường điều chỉnh kỹ thuật Các chỉ số và nhiều cổ phiếu có thêm phiên điều chỉnh giảm khi khép lại phiên giao dịch

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 23/01/2019 Dòng tiền lớn tiếp tục mua vào chọn lọc Thị trường duy trì đà tăng nhẹ tích cực khi kết thúc phiên giao dịch hôm nay m

`` NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Đà hồi phục mở rộng với thanh khoản cải thiện nhẹ Phiên giao dịch cuối tuần khép lại với điểm số tăng tốt, cổ phiếu

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 17/08/2018 Thị trường hồi phục với thanh khoản sụt giảm Diễn biến tích cực từ sự hồi phục của thị trường chứng khoán thế giới và

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH 13/06/2019 VIỆT NAM Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD Vị thế mở (OI) Giá tham chiếu Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhấ

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 20/11/2018 Tâm lý giới đầu tư ở thị trường nội khá vững trước biến động của thế giới. Phiên 19/10, thị trường cổ phiếu châu Mỹ và

10/23 10/24 10/25 10/26 10/27 10/28 10/29 10/30 10/31 11/1 11/2 11/3 11/4 11/5 11/6 11/7 11/8 11/9 11/10 11/11 11/12 11/13 11/14 11/15 11/16 11/17 11/

BẢN TIN GIAO DỊCH PHÁI SINH 15/10/2018 Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD (Hợp đồng) Khối lượng mở (OI) Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhất Giá đóng

NGo

6/28 7/1 7/2 7/3 7/4 7/5 VISecurities 0 8 / 07/ Bản tin chứng khoán Trong số này Nhận định P.1 Danh mục CP P.3 Tin Doanh nghiệp P.4 Bộ lọc CP

THÁNG BẢY Bản tin Phái sinh 6h CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH Phương.NH 12 THỨ SÁU Xu hướng Trong phiên "Do ảnh hưởng của vùng tranh chấp xu hướng mạnh nên VN30

THÁNG BẢY Bản tin Phái sinh 6h CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH Phương.NH 18 THỨ NĂM Xu hướng Trong phiên "VN30-Index thêm lần nữa thất bại tại vùng tranh chấp xu

BẢN TIN NGÀY VNCS Research Center BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 18/02/2019 Vn-index: điểm (1.09%) Sắc Xanh Miên

Diễn biến thị trường quốc tế: NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG TUẦN 28/08 01/09/2017 Tuần qua các chỉ số chứng khoán Mỹ đã có sự hồi phục tích cực sau liên tiếp c

CÂP NHÂT CÔNG TY PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CẬP NHẬT CÔNG TY Thứ 4, ngày 22 tháng 8 năm 2018 Đà tăng chậm lại do cung giá cao Ngành

Bản tin Phai sinh

BẢN TIN NGÀY VNCS Research Center BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 13/02/2019 Vn-index: 7.71 điểm (0.82%) Mạch Tăng 3 Ph

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày08/04/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật T

2. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NĂM HSC DỰ BÁO VN INDEX SẼ ĐẠT ĐỈNH 1200 TRONG NĂM 2018 Giá trị mua ròng của NĐTNN và cho vay margi

Bản tin Daily

5/17 5/20 5/21 5/22 5/23 5/24 VISecurities 2 7 / 05/ Bản tin chứng khoán Trong số này Nhận định P.1 Bộ lọc CP P.2 GD CP Ngân Hàng P.3 Kết quả

경방(000050)

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 13/05/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

Bản tin Daily

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 12/08/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

BẢN TIN NHẬN ĐỊNH HÀNG NGÀY Ngày 24 tháng 12 năm 2015 NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Tổng quan Thị trường HSX HNX Giá trị Đóng cửa 566,17 78,29 Thay đổi (%) 0,3

Microsoft PowerPoint - Ban tin phai sinh_

ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG PHÂN TÍCH VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Nga y 21 tha ng 09 năm 2017 Hai sàn diễn biến trái chiều NCT:

Microsoft PowerPoint - Ban tin phai sinh_ c

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 05/08/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 17/06/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Diễn biến thị trường ngày Diễn biến khá giống nhau trên cả 2 sàn giao dịch chính khi chỉ số bật

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 31/05/2019 Tổng quan thị trường 30/05/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG TUẦN 25/02 01/03/2019 Diễn biến thị trường quốc tế: VN-Index Tăng giảm 1 tuần (%) 4.00 VN ,031.

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 11/05/2019 Tổng quan thị trường 10/05/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 23/07/2019 Tổng quan thị trường 22/07/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 16/04/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

Microsoft PowerPoint - Ban tin phai sinh_

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Công ty Chứng khoán Ngân hàng Đông Á Thứ Năm, ngày 14 tháng 02 năm 2019 Dữ liệu thị trường ngày 14/02/2019 Tổng quan VN-Index HNX-I

경방(000050)

BẢN TIN THỊ TRƢỜNG Thứ Năm, ngày 18 tháng 05 năm 2017 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số chịu áp lực điều chỉnh. Thanh khoản tăng. Khối ngoại mua ròng tr

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 22/05/2019 Tổng quan thị trường 21/05/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH NGÀY Ngày: 03/03/2017 CHỈ SỐ Mới nhất Thay đổi % Tăng/giảm KLGD (tr) P/E P/B VN-index /

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày16/01/2017 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật T

Bản tin Daily

ĐIỂM TIN THÁNG Được phát hành vào ngày 10/07/2015

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 09/10/2017 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật


Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

B Á O C Á O P H Â N T Í C H 2019 THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 01-05/07/2019 Tiếp tục phân hóa? TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 28/0

BẢN TIN NHẬN ĐỊNH HÀNG NGÀY Ngày 23 tháng 06 năm 2015 NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Tổng quan Thị trường HSX HNX Giá trị Đóng cửa 593,07 86,75 Thay đổi (%) -0,

BẢN TIN NGÀY VNCS Research Center BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 07/03/2019 Vn-index: 0.46 điểm (0.05%) Ba Lần Chinh P

Bản tin Daily

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

BẢN TIN NHẬN ĐỊNH HÀNG NGÀY Ngày 5 tháng 8 năm 2016 NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Tổng quan Thị trường HSX HNX Giá trị Đóng cửa 627,39 81,07 Thay đổi (%) -0,72

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

Bản tin Daily

DaiViet News KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH Ở MỨC THẤP. 2 SÀN TIẾP TỤC XANH ĐIỂM NHẸ. Ngày VNINDEX % ,506,010 CP HNXINDEX % 8

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Thứ Năm, ngày 19 tháng 05 năm 2016 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số tiêp tục điều chỉnh Thanh khoản ở mức cao. Khối ngoại bán ròng m

DaiViet News ÁP LỰC CHỐT LỜI TĂNG MẠNH. 2 SÀN ĐẢO CHIỀU GIẢM ĐIỂM NHẸ. Ngày VNINDEX % ,910,020 CP HNXINDEX %

23/05 22/05 21/05 20/05 17/05 16/05 15/05 14/05 13/05 10/05 09/05 08/05 07/05 06/05 03/05 02/05 26/04 25/04 24/04 23/04 22/04 19/04 18/04 17/04 16/04

IVS RESEARCH WEEKLY OPENNING CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH Tuần từ 26/ 11 đến 30/ 11/ 2018 VN-INDEX Điểm số Tuần qua (WoW) +2.20% Quý IV/2018 (QTD) -9.7

CÂ P NHÂ T CÔNG TY CÂ P NHÂ T CÔNG TY PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Nga y 25 tha ng 07 năm 2017 Thị trường tăng mạnh trên cả 2 sàn CTD

Slide 1

BÁO CÁO CHIẾN LƯỢC & TRIỂN VỌNG VĨ MÔ (A) Đã có những dấu hiệu ban đầu cho thấy nền kinh tế được cải thiện 1. Chỉ số PMI HSBC đã vượt 50 vào tháng 11

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN TRÍ VIỆT Số: 34/2018/BC-DMKQ/QTRR/TVB CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc Hà Nội, ngày 02 tháng

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 27/05/2019 CTCP Chứng Khoán SSI trân trọng thông báo về việc thực hiệ

x100 x100 BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 15 tháng 08 năm 2014 Mùa báo cáo KQKD Q2 đã dần qua Hai chỉ số diễn biến tăng giảm trái chiều với tín hiệu cải thiệ

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 11-15/03/2019 Lo lắng nhưng đừng sợ hãi TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 08/03/2019 Phòng Tư vấn VIETST

Cdng ty CP chung khoan CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE1! NAM VNDlRECT DQc L~p-T~l' Do-H~nh Phuc SoJ, : AGo /20 19/BC-QTRR Ha N9i, ngay 10 thang 04 niim

18/06 19/06 20/06 21/06 24/06 25/06 26/06 27/06 28/06 01/07 02/07 03/07 04/07 05/07 08/07 09/07 10/07 11/07 12/07 15/07 16/07 17/07 18/06 19/06 20/06

THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 11/04/2019 CTCP Chứng Khoán SSI trân trọng thông báo về việc thực hiệ

BẢN TIN THỊ TRƢỜNG Thứ Ba, ngày 16 tháng 05 năm 2017 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số tăng giảm trái chiều. Thanh khoản tăng cao. Khối ngoại bán ròng t

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Công ty Chứng khoán Ngân hàng Đông Á Thứ Tư, ngày 13 tháng 02 năm 2019 Dữ liệu thị trường ngày 13/02/2019 Tổng quan VN-Index HNX-In

HĐTL VN30 NẮM GIỮ VỊ THẾ LONG, CÓ THỂ TRADING TRONG NGÀY MBS Research BẢN TIN PHÁI SINH 25/2/2019 BIỂU ĐỒ VN30 TRONG NGÀY DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Thi trư

THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 06/05/2019 CTCP Chứng Khoán SSI trân trọng thông báo về việc thực hiệ

Microsoft Word - Báo Cáo FI June.docx

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN

B Á O C Á O P H Â N T Í C H 2019 THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 09/09-13/09/2019 Thanh khoản sụt giảm, VN-Index tiếp tục giằng co TRIỂN

THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 04/07/2019 CTCP Chứng Khoán SSI trân trọng thông báo về việc thực hiệ

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 27/08/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch thị trường cơ sở VNINDEX Kết quả giao dịch HĐTL chỉ số VN30 Tâm điểm nhóm n

Bản tin Daily

BSC - Vietnam Daily Monitor - V (macro).xlsm

Bản tin Daily

ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG PHÂN TÍCH VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Nga y 14 tháng 07 năm 2017 Thị trƣờng giảm nhẹ, NĐTNN duy trì

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 08-12/04/2019 Khó vượt vùng 990-1,000 điểm TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 05/04/2019 Phòng Tư vấn VIE

B Á O C Á O P H Â N T Í C H 2019 THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 15-19/07/2019 Tạo đà để bứt phá? TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 12/0

Bản ghi:

VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường vẫn trong trạng thái giao dịch không xu hướng Các chỉ số có thêm phiên giao dịch biến động hẹp với chiều hướng tăng khi duy trì sắc xanh nhẹ toàn phiên. Trong nội tại thị trường dòng tiền vẫn vận động rất tốt tạo ra một số cơ hội riêng biệt nhưng nhìn chung thanh khoản tiếp tục ở mức thấp và chưa có sự thay đổi đáng kể nào. VN ở 989.26 điểm tăng 2.35 điểm và VN30 ở 904.69 điểm tăng 0.36 điểm với thanh khoản toàn thị trường khi loại bỏ giao dịch thỏa thuận chỉ đạt 3.100 tỷ đồng. Nhóm cổ phiếu vốn hóa lớn diễn biến trái chiều tạo ra sự giằng co cho các chỉ số trong đó chiều tăng được ủng hộ bởi GAS; VHM; VCB; VRE; PLX; MSN; NVL Trong khi đó ở chiều giảm đà kéo xuống của VNM; SAB; BID; CTG; VJC BVH tạo ra lực cản đáng kể. Số lượng cổ phiếu tăng giá nhỉnh hơn so với số lượng cổ phiếu giảm giá và số lượng cổ phiếu vốn hóa vừa và nhỏ tăng nổi bật vẫn xuất hiện khá nhiều. Các cổ phiếu có trạng thái giao dịch nổi bật theo chiều tích cực là: VCG +8.7%; BCC +7.1%; FCN +7%; CMG +6.8%; VCR +5.5%; L14 +5.2%; GEG +4.7%; C4G +4.7%; MPC +4%; YEG +3.8%; NLG +3.8%; Ngược lại, các cổ phiếu có giao dịch giảm sâu như: OGC -7%; NKG -4.4%; TCH -3.9%; TDM -3.6%; Khối nhà đầu tư ngoại giao dịch ở quy mô thấp hơn trung bình trong phiên hôm nay và khối này bán ròng hơn 60 tỷ trên sàn HOSE. Khối này tích cực mua ròng GAS; VHM; VIC; VCB; CII; KBC; TDM; DXG.và bán ròng tập trung vào VNM; VJC; HDB; FLC; HDB; HCM; POW; PVT; HPG Diễn biến của chỉ số vẫn theo hướng sideway trong biên độ hẹp với các cổ phiếu vốn hóa lớn biến động trái chiều nhau. Dòng tiền tiếp tục đứng ngoài quan sát và khi thanh khoản chưa tích cực trở lại thị trường sẽ chưa có nhiều cơ hội bứt phá mặc dù các yếu tố từ thị trường quốc tế vẫn khá thuận lợi. Chúng tôi đánh giá tích cực trạng thái vận động của dòng tiền trong nội tại thị trường ở một số cổ phiếu vốn hóa lớn như GAS; VCB; FPT và rất sôi động ở nhóm vốn hóa tầm trung và nhỏ. Mức độ lan tỏa hiện vẫn khá thấp để có sự đồng thuận tăng điểm mạnh nhưng nhìn chung trạng thái thị trường đã bớt tiêu cực hơn so với vài tuần trước đây. Chiến thuật hợp lý giai đoạn này là duy trì một tỷ trọng cổ phiếu ở mức vừa phải và thiên về hướng chọn lọc các cơ hội vốn hóa tầm trung hoặc ở các cổ phiếu vốn hóa lớn còn duy trì xu hướng tích cực. KẾT QUẢ GIAO DỊCH HOSE HNX UPCOM Đóng cửa 989.3 107.9 56.9 % Thay đổi 0.24 0.42 0.12 Khối lượng (Triệu ) 131.6 29.2 11.0 trị 3,885.0 403.1 244.7 Số mã tăng 158 87 119 Số mã giảm 129 67 81 Không thay đổi 67 68 71 Nhà đầu tư nước ngoài mua 515.54 Nhà đầu tư nước ngoài bán 550.9 CÁC CỔ PHIẾU TÁC ĐỘNG MẠNH LÊN CHỈ SỐ TOP kéo VN tăng Mã GD đóng cửa Thay đổi (%) Khối lượng giao dịch Đóng góp vào VN GAS 103800 2.47 845350 1.458 VHM 92600 0.65 454260 0.613 VCB 68100 0.59 477530 0.452 PLX 61400 0.99 773290 0.237 VRE 35800 0.85 1.47MLN 0.213 TOP kéo VN giảm Mã GD đóng % Thay cửa đổi Khối lượng giao dịch Đóng góp vào VN VNM 136300-1.23 1.02MLN -0.902 SAB 248000-0.72 13040-0.352 MBB 22150-2.21 2.88MLN -0.329 BID 35050-0.71 737650-0.261 CTG 21900-0.45 2.35MLN -0.113 Nguồn: Bloomberg *MLN tương đương đơn vị triệu cổ phiếu Trang 1

TIN TỨC Tỷ giá trung tâm bật tăng mạnh - Sáng nay (5/4/2019), tỷ giá trung tâm do Ngân hàng Nhà nước công bố đứng ở mức 22.988 VND/USD, tăng mạnh 10 đồng so với hôm qua. Theo đó, với biên độ +/-3%, tỷ giá sàn và tỷ giá trần áp dụng cho hôm nay là 22.298-23.678 VND/USD. Hiện tại, USD trên thế giới có xu hướng tăng khá mạnh. GAS - Muốn tăng sở hữu tại PGS lên 51% - Tổng Công ty Khí Việt Nam (PV Gas - HoSE: GAS) vừa chấp thuận chủ trương tăng tỷ lệ vốn góp tại CT Kinh doanh Khí Miền Nam (HNX: PGS) lên 51% vốn điều lệ. Trong cơ cấu cổ đông của PGS, PV Gas là cổ đông lớn nhất chiếm 35,3% vốn công ty. Như vậy, để tăng sở hữu lên 51% vốn, PV Gas có thể phải mua vào 7,87 triêu cổ phiếu PGS. FCN - Đối tác chiến lược Nhật Bản mua 19% cổ phần - ngày 4/4 FECON đã ký hợp tác chiến lược với Tập đoàn Raito Kogyo (Nhật Bản). Với việc nhận chuyển nhượng toàn bộ trái phiếu chuyển đổi do DBJ đang sở hữu và 2,417,620 cổ phiếu trên thị trường, Raito dự kiến sở hữu trên 19% vốn điều lệ của công ty FECON mẹ (FCN) và 9,423,828 cổ phiếu tương ứng với 36% vốn điều lệ cổ phần Công ty công trình ngầm FECON ( FCU), Raito sẽ trở thành nhà đầu tư chiến lược của FECON. SỰ KIỆN SẮP TỚI 09/04/2019 Họp ĐHCĐ CTCTP Xây dựng Coteccons 12/04/2019 Họp ĐHCĐ Tổng công ty Cổ phần Bia-Rượu- Nước giải khát Sài Gòn 19/04/2019 Họp ĐHCĐ CT Sữa Việt Nam 23/04/2019 Họp ĐHCĐ Ngân hàng Công thương Việt Nam 23/04/2019 Họp ĐHCĐ Ngân hàng TM Á Châu 23/04/2019 Họp ĐHCĐ Ngân hàng TM Công thương Việt Nam 26/04/2019 Họp ĐHCĐ Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam Trang 2

ĐỒ THỊ CÁC CHỈ SỐ Trang 3

QUỐC TẾ DIỄN BIẾN Chứng khoán toàn cầu thận trọng chờ đợi thông tin chính thức từ đàm phán thương mại Mỹ - Trung. Giới đầu tư tại Mỹ thận trọng trở lại trong phiên thứ Năm (4/4) để chờ thông tin chính thức về một thỏa thuận chấm dứt cuộc chiến thương mại kéo dài 9 tháng giữa 2 cường quốc này. Trên thị trường chứng khoán châu Âu, tâm lý thận trọng chờ đợi thông báo chính thức từ cuộc đàm phán thương mại Mỹ - Trung, cùng với việc tăng trưởng kinh tế Ý năm 2019 được dự báo giảm từ tăng 1% xuống chỉ còn tăng 0,1% cũng khiến nhiều chỉ số chính của khu vực quay đầu điều chỉnh, ngoại trừ chứng khoán Đức có phiên tăng thứ 4 liên tiếp nhờ sự hỗ trợ của nhóm cổ phiếu ngân hàng. Chứng khoán châu Á sáng nay, hai chỉ số chính Nikkei 225 của Nhật Bản và Kospi của Hàn Quốc tăng nhẹ khi nhà đầu tư cũng đang chờ đợi thông tin chi tiết về thỏa thuận thương mại Mỹ- Trung. Thị trường cuối cùng % Thay đổi so với phiên trước Australia 6,181.3-0.83 Japan 21,807.5 0.38 Korea 2,209.6 0.14 China 4,062.2 1.00 Taiwan 10,704.4 0.13 Hongkong 29,936.3-0.17 Vietnam 989.3 0.24 Indonesia 6,474.0-0.32 Malaysia 1,641.8-0.20 Thailand 1,096.1 0.13 Philippine 7,873.2 0.24 Singapore 3,322.6 0.19 TIN TỨC SỰ KIỆN SẮP TỚI 12/04/2019 Họp mùa Xuân của Ngân hàng Thế giới và Quỹ tiền tệ Thế giới 24/04/2019 Họp chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Nhật 30/04/2019 Họp Ủy ban Thị trường Mở Liên bang Mỹ (FOMO) Trang 4

CÁC THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ Thị trường Chỉ số cuối cùng STOCKS Cập nhật lần cuối (theo giờ Hà Nội) % Thay đổi so với phiên trước % Thay đổi từ đầu năm Australia S&P/ASX 200 6,181.3 12:59:17 PM -0.83 9.47 16.5 2.0 Japan Nikkei 225 21,807.5 1:15:02 PM 0.38 8.96 16.0 1.5 Korea KOSPI 200 2,209.6 4:01:20 PM 0.14 8.26 11.5 0.9 China CSI 300 4,062.2 04/04/2019 1.00 34.93 15.4 1.7 Hongkong Hang Seng 29,936.3 04/04/2019-0.17 15.83 11.7 1.3 Taiwan TAIEX 10,704.4 03/04/2019 0.13 10.04 15.1 1.7 Vietnam VN 989.3 3:01:24 PM 0.24 10.84 16.7 2.6 Indonesia JCI 6,474.0 4:15:00 PM -0.32 4.51 21.0 2.3 Malaysia KLCI 1,641.8 4:05:01 PM -0.20-2.88 20.6 1.6 Thailand Set 50 1,096.1 4:50:03 PM 0.13 4.90 16.4 1.9 Philippine PSEi 7,873.2 2:20:00 PM 0.24 5.45 19.5 1.9 Singapore Straits Times 3,322.6 4:10:00 PM 0.19 8.27 13.7 1.1 India Nifty 50 11,685.9 4:58:08 PM 0.76 7.58 26.8 2.7 Pakistan KSE100 37,445.7 4:57:56 PM -0.19 1.02 9.2 1.2 Bangladesh DSE Broad 5,459.9 04/04/2019 0.14 1.38 Israel MSCI Israel 198.6 04/04/2019-0.49 10.34 1.7 South Africa FTSE/JSE Top 40 51,603.4 4:58:06 PM 0.30 10.44 15.3 2.1 Turkey BIST 30 122,915.8 4:58:08 PM -0.38 7.50 6.1 0.9 Saudi Arabia TASI 9,063.9 04/04/2019 0.87 15.81 20.4 1.9 Italy FTSE/MIB 21,795.5 4:58:05 PM 0.41 18.94 11.8 1.1 France CAC 40 5,476.7 4:58:00 PM 0.24 15.77 18.4 1.6 German DAX 30 11,991.7 4:58:08 PM 0.03 13.57 15.1 1.5 UK FTSE 100 7,406.6 4:58:08 PM 0.06 10.08 17.4 1.7 Swiss SMI 9,523.4 4:58:07 PM -0.42 12.98 19.7 2.3 Argentina Merval 32,142.5 04/04/2019 1.19 6.11 10.1 1.2 Brazil Ibovespa 96,313.1 04/04/2019 1.93 9.59 16.0 1.7 Canada S&P/TSE 16,311.6 04/04/2019 0.20 13.89 18.3 1.7 Mexico Mexican IPC 43,937.4 04/04/2019 1.38 5.52 16.3 1.9 US S&P 500 2,879.4 04/04/2019 0.21 14.86 18.9 3.2 US Dow Jones 26,384.6 04/04/2019 0.64 13.11 16.7 3.9 US NASDAQ 7,891.8 04/04/2019-0.05 18.94 33.6 4.3 Emerging Markets EFA 44.1 04/04/2019 0.62 12.80 Developed Markets EEM 66.1 04/04/2019-0.21 12.42 Frontier Markets FM 28.9 04/04/2019-0.21 10.40 P/E (lần) P/B (lần) Trang 5

BONDS 20+ Year Treasury Bond TLT 123.9 04/04/2019 0.28 1.94 7-10 Year Treasury Bond IEF 105.7 04/04/2019 0.10 1.42 CURRENCIES Dollar 97.3 5:03:08 PM -0.05 1.13 USD/EUR Euro 0.9 5:13:07 PM -0.07 2.11 USD/GBP Pound Sterling 0.8 5:13:07 PM 0.00-2.44 USD/JPY Japanese Yen 111.7 5:13:08 PM -0.04-1.80 USD/CNY Chinese Yuan 6.7 12:48:21 PM 0.03 2.52 USD/CHF Swiss Franc 1.0 5:13:08 PM -0.04-1.83 USD/ARS Argentine Peso 43.4 04/04/2019-1.27-13.22 USD/ZAR South African Rand 14.1 5:13:08 PM 0.11 1.72 USD/TRY Turkish Lira 5.6 5:13:08 PM -0.25-5.65 USD/MXN Mexican Peso 19.1 5:13:08 PM 0.05 2.67 USD/INR India Rupee 69.2 5:13:08 PM -0.11 0.77 USD/BRL Brazil Real 3.9 04/04/2019 0.33 0.59 USD/THB Thai Baht 31.9 5:13:08 PM -0.25 1.39 USD/PHP Philippine Piso 52.1 3:59:54 PM 0.15 0.79 USD/IDR Indonesian Rupiah 14,133.0 3:51:28 PM 0.35 1.82 USD/MYR Malaysian Ringgit 4.1 4:59:01 PM -0.15 1.10 USD/VND 23,200.0 11:30:52 AM 0.00-0.11 EUR/VND 25,995.0 11:24:23 AM 0.15 2.31 JPY/VND 207.7 5:12:45 PM 0.04 1.94 CNY/VND 3,453.6 4:16:26 PM 0.01-2.30 JPY/EUR 0.8 5:13:07 PM 0.09-0.29 EUR/CNY 7.5 5:13:03 PM -0.05 4.31 Bitcoin 4,947.7 5:13:08 PM 2.08 34.66 COMMODITIES CRB Comodity 427.5 04/04/2019 0.14 4.48 Copper (USD/lb.) 291.3 5:03:07 PM 0.09 10.68 WTI Crude (USD/bbl.) 62.1 5:03:07 PM 0.03 36.80 Brent Crude (USD/bbl.) 69.3 5:03:04 PM -0.22 28.72 Natural Gas (USD/MMBtu.) 2.6 5:02:27 PM -0.38-10.44 Rubber (JPY/kg) 182.9 5:00:01 PM 1.67 5.06 Gold (USD/t oz.) 1,286.9 1:29:46 PM -0.16 0.58 Nguồn: Bloomberg 05/04/2019 Trang 6

THỐNG KÊ GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Phiên giao dịch ngày 05/04/2019 HOSE Đơn vị: Tỷ VNĐ HNX UPCOM Toàn thị trường trị mua 465.88 16.66 33 515.54 trị bán 518.5 3.5 28.91 550.91 Mua/ Bán ròng -52.62 13.16 4.09-35.37 Một tháng gần nhất Đơn vị: Tỷ VNĐ HOSE HNX UPCOM Toàn thị trường trị mua trị bán trị mua trị bán trị mua trị bán trị mua trị bán Mua/bán ròng 05/04/2019 465.88 518.50 16.66 3.50 33.00 28.91 515.54 550.91-35.37 04/04/2019 362.48 392.01 16.39 29.05 49.51 37.65 428.38 458.71-30.33 03/04/2019 444.75 508.82 35.92 15.58 20.84 27.49 501.51 551.89-50.38 02/04/2019 797.37 537.39 20.11 15.39 32.72 24.47 850.20 577.25 272.95 01/04/2019 481.66 409.88 15.96 14.23 32.72 21.14 530.34 445.25 85.09 29/03/2019 1140.89 1003.02 3.96 16.87 28.17 27.87 1173.02 1047.76 125.26 28/03/2019 828.49 676.78 24.43 7.81 31.74 31.90 884.66 716.49 168.17 27/03/2019 630.15 520.99 8.44 5.95 35.85 28.63 674.44 555.57 118.87 26/03/2019 594.02 719.23 11.91 6.26 17.80 31.12 623.73 756.61-132.88 25/03/2019 822.65 625.49 98.41 72.48 35.19 18.36 956.25 716.33 239.92 22/03/2019 1267.01 1004.16 380.71 1.89 51.19 26.91 1698.91 1032.96 665.95 21/03/2019 646.36 504.89 11.67 9.99 39.26 40.39 697.29 555.27 142.02 20/03/2019 3194.26 3124.97 1.98 9.28 29.06 29.72 3225.3 3163.97 61.33 19/03/2019 943.21 752.98 14.00 23.37 25.91 28.51 983.12 804.86 178.26 18/03/2019 752.09 831.36 5.23 19.96 12.25 41.03 769.57 892.35-122.78 15/03/2019 1377.78 1547.09 7.96 19.86 22.78 25.15 1408.52 1592.1-183.58 14/03/2019 868.26 902.36 9.69 19.15 34.86 31.11 912.81 952.62-39.81 13/03/2019 730.39 602.24 10.94 18.47 50.18 68.00 791.51 688.71 102.8 12/03/2019 692.58 663.92 10.78 28.48 52.87 57.84 756.23 750.24 5.99 11/03/2019 600.69 594.70 25.52 39.24 11.97 9.45 638.18 643.39-5.21 08/03/2019 531.91 520.82 9.90 16.18 23.23 18.45 565.04 555.45 9.59 07/03/2019 843.50 812.69 40.45 20.73 33.95 33.26 917.9 866.68 51.22 06/03/2019 706.00 632.73 24.08 11.90 13.36 8.55 743.44 653.18 90.26 Trang 7

Chi tiết giao dịch Nhà đầu tư nước ngoài HOSE HNX Nước ngoài mua nhiều nhất Nước ngoài mua nhiều nhất % Thay đổi trị mua VN % Thay đổi trị mua HNX GAS 103800 2.47 78.5 1.46 PVS 22400 1.82 15.2 0.00 FPT 47800 0.00 46.0 0.00 ART 2900 7.41 0.6 0.00 VHM 92600 0.65 44.9 0.61 VCS 70800 2.61 0.5 0.00 VIC 115100 0.00 36.6 0.00 BVS 12600 1.61 0.1 0.00 VNM 136300-1.23 26.7-0.90 PMC 62900 8.45 0.1 0.00 Nước ngoài bán nhiều nhất Nước ngoài bán nhiều nhất % Thay đổi trị bán % Thay đổi trị bán VNM 136300-1.23 107.6-0.90 PVS 22400 1.82 1.2 0.00 FPT 47800 0.00 46.2 0.00 BCC 9000 7.14 1.0 0.00 VHM 92600 0.65 32.2 0.61 PMC 62900 8.45 0.2 0.00 VJC 112800-0.35 32.0-0.07 THB 10400 9.47 0.2 0.00 GAS 103800 2.47 30.3 1.46 BVS 12600 1.61 0.2 0.00 Nước ngoài mua ròng nhiều nhất Nước ngoài mua ròng nhiều nhất đóng % Thay đổi trị mua ròng cửa đóng cửa % Thay đổi trị mua ròng GAS 103800 2.47 48.2 1.46 PVS 22400 1.82 14.0 0.00 CII 25200 2.02 18.6 0.04 ART 2900 7.41 0.6 0.00 KBC 15100 1.34 13.6 0.03 VCS 70800 2.61 0.4 0.00 VHM 92600 0.65 12.7 0.61 PPP 9200-8.91 0.0 0.00 CTD 140700-0.14 9.7 0.00 CAP 43200-1.59 0.0 0.00 Nước ngoài bán ròng nhiều nhất Nước ngoài bán ròng nhiều nhất % Thay đổi trị bán ròng % Thay đổi trị bán ròng VNM 136300-1.23 (80.9) -0.90 BCC 9000 7.14 (1.0) 0.00 VJC 112800-0.35 (31.3) -0.07 THB 10400 9.47 (0.2) 0.00 FLC 5120-0.19 (17.9) 0.00 WCS 151500 9.78 (0.2) 0.00 HCM 27600 0.00 (13.3) 0.00 PMC 62900 8.45 (0.1) 0.00 HDB 29250 0.17 (12.4) 0.01 NTP 38000 0.00 (0.1) 0.00 Nguồn: Bloomberg, HOSE, HNX Trang 8

DANH MỤC 50 CỔ PHIẾU CÓ VỐN HÓA LỚN NHẤT SÀN HOSE % Thay đổi giá Vốn hóa lưu hành 1 tháng 3 tháng 6 tháng (Tỷ đồng) (Triệu ) Freefloat (%) Room ngoại (%) KLGDBQ 30 phiên VIC 115,100 (2) 14 17 15,834 3,192 58 32 898,798 91 6 9 VHM 92,600 1.8 25.1 13.4 13,369 3,350 30.3 33.7 906,211 20.6 7.2 57.0 VCB 68,100 8.1 25.2 9.7 10,887 3,709 25.2 6.3 1,438,653 16.8 3.9 25.5 VNM 136,300-4.0 9.0 0.8 10,231 1,741 46.2 40.7 819,384 25.7 9.2 37.5 GAS 103,800-0.2 22.8-13.5 8,563 1,914 4.2 45.4 625,802 17.7 4.4 26.5 SAB 248,000 1.8 2.0 11.1 6,855 641 10.4 36.7 30,402 38.6 10.6 29.4 BID 35,050 1.3 11.1-1.3 5,165 3,419 4.4 26.8 1,870,755 16.3 2.3 15.1 MSN 88,300-1.2 15.9-3.0 4,427 1,163 24.9 6.4 698,551 19.3 3.5 22.2 TCB 25,400-5.2 1.8-14.8 3,828 3,497 81.6 0.0 2,417,731 10.2 1.7 21.5 VRE 35,800 4.7 30.2 7.0 3,594 2,329 100.0 17.1 2,935,541 29.2 2.9 8.8 CTG 21,900 3.1 19.3-19.2 3,515 3,723 15.8 0.0 6,275,788 15.1 1.2 8.3 PLX 61,400 3.4 11.8-11.0 3,099 1,171 7.3 8.7 1,771,553 19.2 3.5 18.1 HPG 32,500-7.3 9.4-21.6 2,975 2,124 51.1 9.1 5,450,284 8.1 1.7 23.6 BVH 93,700-4.7 5.8-2.4 2,831 701 31.2 24.2 126,467 61.7 4.5 7.3 VJC 112,800-6.0-1.9-21.2 2,633 542 53.2 8.9 877,221 11.7 4.4 42.6 NVL 56,900-3.2-10.0-10.8 2,282 930 32.4 31.7 647,652 16.1 2.7 20.1 VPB 20,050-6.3 5.8-22.1 2,123 2,457 69.0 0.0 2,391,258 6.7 1.4 22.8 MBB 22,150 0.0 19.1-6.5 2,018 2,113 55.2 0.0 4,591,349 7.8 1.5 20.1 MWG 84,100-4.2 0.6-11.4 1,606 443 87.1 0.0 647,976 12.6 4.2 38.7 POW 15,400-8.3 N/A N/A 1,555 2,342 88.4 34.1 2,316,443 21.5 1.5 6.8 FPT 47,800 6.5 16.3 4.8 1,264 614 81.9 0.0 823,838 11.2 2.4 21.9 HDB 29,250-4.7 0.9-23.0 1,237 981 72.6 3.9 1,360,986 10.1 1.8 19.1 STB 12,250-3.5 9.9-11.2 952 1,804 94.0 9.7 3,698,115 12.3 0.9 7.5 EIB 17,500 0.9 24.6 21.1 927 1,229 79.0 0.1 208,650 32.6 1.4 4.5 TPB 22,700 8.6 16.7 7.7 832 851 70.6 0.0 513,203 9.9 1.8 20.9 BHN 82,000 1.4 1.2-8.9 819 232 0.9 31.4 1,715 38.1 4.5 12.4 ROS 31,650-6.2-12.1-20.9 774 568 27.0 46.5 6,082,417 84.1 3.1 3.7 PNJ 100,500 0.4 11.7-5.8 723 167 67.0 0.0 292,997 17.0 4.5 28.3 DHG 119,000 0.3 61.9 26.6 671 131 22.1 56.5 316,038 26.8 5.0 19.8 SSI 27,500-4.5 5.8-15.6 604 509 64.3 40.0 1,495,755 10.5 1.5 14.8 HNG 15,300-4.4-0.6-7.6 585 887 42.0 55.7 990,193 N/A 1.3-6.4 KDH 32,600 2.4 4.7-6.1 582 414 73.3 1.5 236,675 16.2 2.0 13.4 CTD 140,700 5.4-11.8-15.2 463 76 85.6 1.7 136,726 7.7 1.4 18.8 REE 32,350-4.1 8.6-12.7 432 310 84.4 0.0 653,078 5.6 1.1 20.6 SBT 18,850-3.3-0.1-2.1 427 525 30.2 89.2 1,521,667 42.2 1.8 4.1 GEX 23,800-0.8 14.7-18.8 417 407 62.4 33.4 1,415,089 9.2 1.7 19.1 HCM 27,600-5.2 22.3-19.1 360 302 76.2 41.3 568,333 10.4 2.3 23.1 VHC 90,000-8.3 2.3-2.3 358 92 37.7 63.9 206,343 5.8 2.1 41.3 TCH 23,250 1.8 36.8-0.2 354 353 50.0 41.7 1,132,997 30.8 1.9 6.2 DXG 23,300-9.0 2.6-18.8 351 350 66.8 0.5 1,447,823 6.8 1.6 26.7 PPC 25,300 5.4 39.8 27.8 350 321 24.6 34.4 830,880 7.2 1.4 20.2 GMD 27,000-2.5 5.7-4.8 346 297 60.8 0.0 459,886 4.4 1.4 29.4 SCS 160,000 9.6 13.5 6.7 345 50 99.1 30.7 16,396 20.7 10.7 48.6 NT2 27,200-6.0 5.0 4.8 338 288 32.1 25.9 232,022 10.4 2.1 17.4 PDR 28,650 7.1 13.5 8.1 329 266 37.7 42.6 880,192 12.5 2.2 19.8 PVD 19,500 6.6 36.4-4.4 322 383 49.4 27.3 2,980,143 41.6 0.5 1.5 DPM 18,600-10.6-13.9-1.8 314 391 38.1 26.1 421,970 11.2 0.9 8.8 PHR 52,900 15.8 52.7 85.9 309 135 33.1 41.0 736,762 11.1 2.7 25.1 KBC 15,100 2.0 9.8 12.3 306 470 75.4 28.7 3,058,946 9.5 0.8 8.6 NLG 28,700 6.3 12.5-9.7 296 239 60.8 0.0 536,681 7.6 1.4 19.2 Nguồn: Bloomberg 05/04/2019 Trang 9 P/E P/B ROE (%)

KHUYẾN CÁO Báo cáo này được viết và phát hành bởi Trung tâm Tư vấn Đầu tư Công ty Cổ Phần Chứng Khoán VNDIRECT. Báo cáo này không trực tiếp hoặc ngụ ý dùng để phân phối, phát hành hay sử dụng cho bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào là công dân hay thường trú hoặc tạm trú tại bất kỳ địa phương, lãnh thổ, quốc gia hoặc đơn vị có chủ quyền nào khác mà việc phân phối, phát hành hay sử dụng đó trái với quy định của pháp luật. Báo cáo này được cung cấp trên cơ sở được đảm bảo tính bảo mật. Người sử dụng không được phép (i) sao chép hoặc lưu trữ dưới bất kỳ hình thức (ii) truyền tay hoặc phân phối, trực tiếp hoặc gián tiếp, từng phần hay toàn bộ báo cáo, cho bất kỳ ai mà không có sự đồng ý bằng văn bản của VNDIRECT. Báo cáo này được viết dựa trên nguồn thông tin được cho là đáng tin cậy vào thời điểm công bố. VNDIRECT không chịu trách nhiệm về độ chính xác hay đầy đủ của những thông tin này. Quan điểm, dự báo và những ước tính trong báo cáo này chỉ thể hiện ý kiến của tác giả tại thời điểm phát hành. Những quan điểm này không thể hiện quan điểm chung của VNDIRECT và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Báo cáo này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư của Công ty Cổ phần Chứng Khoán VNDIRECT tham khảo và không mang tính chất mời chào mua hay bán bất kỳ chứng khoán nào được thảo luận trong báo cáo này. Quyết định của nhà đầu tư nên dựa vào sự tư vấn độc lập và phù hợp với tình hình tài chính cũng như mục tiêu đầu tư cá biệt, VNDIRECT không chịu trách nhiệm về bất cứ kết quả nào phát sinh từ việc sử dụng nội dung của báo cáo dưới mọi hình thức. VNDIRECT TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT Số 1 Nguyễn Thượng Hiền Hà Nội Điện thoại: +84 439724568 Máy lẻ: 12560 Email : Trungtamtuvandautu@vndirect.com.vn Website: http://vndirect.com.vn Trang 10