VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường vẫn trong trạng thái giao dịch không xu hướng Các chỉ số có thêm phiên giao dịch biến động hẹp với chiều hướng tăng khi duy trì sắc xanh nhẹ toàn phiên. Trong nội tại thị trường dòng tiền vẫn vận động rất tốt tạo ra một số cơ hội riêng biệt nhưng nhìn chung thanh khoản tiếp tục ở mức thấp và chưa có sự thay đổi đáng kể nào. VN ở 989.26 điểm tăng 2.35 điểm và VN30 ở 904.69 điểm tăng 0.36 điểm với thanh khoản toàn thị trường khi loại bỏ giao dịch thỏa thuận chỉ đạt 3.100 tỷ đồng. Nhóm cổ phiếu vốn hóa lớn diễn biến trái chiều tạo ra sự giằng co cho các chỉ số trong đó chiều tăng được ủng hộ bởi GAS; VHM; VCB; VRE; PLX; MSN; NVL Trong khi đó ở chiều giảm đà kéo xuống của VNM; SAB; BID; CTG; VJC BVH tạo ra lực cản đáng kể. Số lượng cổ phiếu tăng giá nhỉnh hơn so với số lượng cổ phiếu giảm giá và số lượng cổ phiếu vốn hóa vừa và nhỏ tăng nổi bật vẫn xuất hiện khá nhiều. Các cổ phiếu có trạng thái giao dịch nổi bật theo chiều tích cực là: VCG +8.7%; BCC +7.1%; FCN +7%; CMG +6.8%; VCR +5.5%; L14 +5.2%; GEG +4.7%; C4G +4.7%; MPC +4%; YEG +3.8%; NLG +3.8%; Ngược lại, các cổ phiếu có giao dịch giảm sâu như: OGC -7%; NKG -4.4%; TCH -3.9%; TDM -3.6%; Khối nhà đầu tư ngoại giao dịch ở quy mô thấp hơn trung bình trong phiên hôm nay và khối này bán ròng hơn 60 tỷ trên sàn HOSE. Khối này tích cực mua ròng GAS; VHM; VIC; VCB; CII; KBC; TDM; DXG.và bán ròng tập trung vào VNM; VJC; HDB; FLC; HDB; HCM; POW; PVT; HPG Diễn biến của chỉ số vẫn theo hướng sideway trong biên độ hẹp với các cổ phiếu vốn hóa lớn biến động trái chiều nhau. Dòng tiền tiếp tục đứng ngoài quan sát và khi thanh khoản chưa tích cực trở lại thị trường sẽ chưa có nhiều cơ hội bứt phá mặc dù các yếu tố từ thị trường quốc tế vẫn khá thuận lợi. Chúng tôi đánh giá tích cực trạng thái vận động của dòng tiền trong nội tại thị trường ở một số cổ phiếu vốn hóa lớn như GAS; VCB; FPT và rất sôi động ở nhóm vốn hóa tầm trung và nhỏ. Mức độ lan tỏa hiện vẫn khá thấp để có sự đồng thuận tăng điểm mạnh nhưng nhìn chung trạng thái thị trường đã bớt tiêu cực hơn so với vài tuần trước đây. Chiến thuật hợp lý giai đoạn này là duy trì một tỷ trọng cổ phiếu ở mức vừa phải và thiên về hướng chọn lọc các cơ hội vốn hóa tầm trung hoặc ở các cổ phiếu vốn hóa lớn còn duy trì xu hướng tích cực. KẾT QUẢ GIAO DỊCH HOSE HNX UPCOM Đóng cửa 989.3 107.9 56.9 % Thay đổi 0.24 0.42 0.12 Khối lượng (Triệu ) 131.6 29.2 11.0 trị 3,885.0 403.1 244.7 Số mã tăng 158 87 119 Số mã giảm 129 67 81 Không thay đổi 67 68 71 Nhà đầu tư nước ngoài mua 515.54 Nhà đầu tư nước ngoài bán 550.9 CÁC CỔ PHIẾU TÁC ĐỘNG MẠNH LÊN CHỈ SỐ TOP kéo VN tăng Mã GD đóng cửa Thay đổi (%) Khối lượng giao dịch Đóng góp vào VN GAS 103800 2.47 845350 1.458 VHM 92600 0.65 454260 0.613 VCB 68100 0.59 477530 0.452 PLX 61400 0.99 773290 0.237 VRE 35800 0.85 1.47MLN 0.213 TOP kéo VN giảm Mã GD đóng % Thay cửa đổi Khối lượng giao dịch Đóng góp vào VN VNM 136300-1.23 1.02MLN -0.902 SAB 248000-0.72 13040-0.352 MBB 22150-2.21 2.88MLN -0.329 BID 35050-0.71 737650-0.261 CTG 21900-0.45 2.35MLN -0.113 Nguồn: Bloomberg *MLN tương đương đơn vị triệu cổ phiếu Trang 1
TIN TỨC Tỷ giá trung tâm bật tăng mạnh - Sáng nay (5/4/2019), tỷ giá trung tâm do Ngân hàng Nhà nước công bố đứng ở mức 22.988 VND/USD, tăng mạnh 10 đồng so với hôm qua. Theo đó, với biên độ +/-3%, tỷ giá sàn và tỷ giá trần áp dụng cho hôm nay là 22.298-23.678 VND/USD. Hiện tại, USD trên thế giới có xu hướng tăng khá mạnh. GAS - Muốn tăng sở hữu tại PGS lên 51% - Tổng Công ty Khí Việt Nam (PV Gas - HoSE: GAS) vừa chấp thuận chủ trương tăng tỷ lệ vốn góp tại CT Kinh doanh Khí Miền Nam (HNX: PGS) lên 51% vốn điều lệ. Trong cơ cấu cổ đông của PGS, PV Gas là cổ đông lớn nhất chiếm 35,3% vốn công ty. Như vậy, để tăng sở hữu lên 51% vốn, PV Gas có thể phải mua vào 7,87 triêu cổ phiếu PGS. FCN - Đối tác chiến lược Nhật Bản mua 19% cổ phần - ngày 4/4 FECON đã ký hợp tác chiến lược với Tập đoàn Raito Kogyo (Nhật Bản). Với việc nhận chuyển nhượng toàn bộ trái phiếu chuyển đổi do DBJ đang sở hữu và 2,417,620 cổ phiếu trên thị trường, Raito dự kiến sở hữu trên 19% vốn điều lệ của công ty FECON mẹ (FCN) và 9,423,828 cổ phiếu tương ứng với 36% vốn điều lệ cổ phần Công ty công trình ngầm FECON ( FCU), Raito sẽ trở thành nhà đầu tư chiến lược của FECON. SỰ KIỆN SẮP TỚI 09/04/2019 Họp ĐHCĐ CTCTP Xây dựng Coteccons 12/04/2019 Họp ĐHCĐ Tổng công ty Cổ phần Bia-Rượu- Nước giải khát Sài Gòn 19/04/2019 Họp ĐHCĐ CT Sữa Việt Nam 23/04/2019 Họp ĐHCĐ Ngân hàng Công thương Việt Nam 23/04/2019 Họp ĐHCĐ Ngân hàng TM Á Châu 23/04/2019 Họp ĐHCĐ Ngân hàng TM Công thương Việt Nam 26/04/2019 Họp ĐHCĐ Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam Trang 2
ĐỒ THỊ CÁC CHỈ SỐ Trang 3
QUỐC TẾ DIỄN BIẾN Chứng khoán toàn cầu thận trọng chờ đợi thông tin chính thức từ đàm phán thương mại Mỹ - Trung. Giới đầu tư tại Mỹ thận trọng trở lại trong phiên thứ Năm (4/4) để chờ thông tin chính thức về một thỏa thuận chấm dứt cuộc chiến thương mại kéo dài 9 tháng giữa 2 cường quốc này. Trên thị trường chứng khoán châu Âu, tâm lý thận trọng chờ đợi thông báo chính thức từ cuộc đàm phán thương mại Mỹ - Trung, cùng với việc tăng trưởng kinh tế Ý năm 2019 được dự báo giảm từ tăng 1% xuống chỉ còn tăng 0,1% cũng khiến nhiều chỉ số chính của khu vực quay đầu điều chỉnh, ngoại trừ chứng khoán Đức có phiên tăng thứ 4 liên tiếp nhờ sự hỗ trợ của nhóm cổ phiếu ngân hàng. Chứng khoán châu Á sáng nay, hai chỉ số chính Nikkei 225 của Nhật Bản và Kospi của Hàn Quốc tăng nhẹ khi nhà đầu tư cũng đang chờ đợi thông tin chi tiết về thỏa thuận thương mại Mỹ- Trung. Thị trường cuối cùng % Thay đổi so với phiên trước Australia 6,181.3-0.83 Japan 21,807.5 0.38 Korea 2,209.6 0.14 China 4,062.2 1.00 Taiwan 10,704.4 0.13 Hongkong 29,936.3-0.17 Vietnam 989.3 0.24 Indonesia 6,474.0-0.32 Malaysia 1,641.8-0.20 Thailand 1,096.1 0.13 Philippine 7,873.2 0.24 Singapore 3,322.6 0.19 TIN TỨC SỰ KIỆN SẮP TỚI 12/04/2019 Họp mùa Xuân của Ngân hàng Thế giới và Quỹ tiền tệ Thế giới 24/04/2019 Họp chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Nhật 30/04/2019 Họp Ủy ban Thị trường Mở Liên bang Mỹ (FOMO) Trang 4
CÁC THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ Thị trường Chỉ số cuối cùng STOCKS Cập nhật lần cuối (theo giờ Hà Nội) % Thay đổi so với phiên trước % Thay đổi từ đầu năm Australia S&P/ASX 200 6,181.3 12:59:17 PM -0.83 9.47 16.5 2.0 Japan Nikkei 225 21,807.5 1:15:02 PM 0.38 8.96 16.0 1.5 Korea KOSPI 200 2,209.6 4:01:20 PM 0.14 8.26 11.5 0.9 China CSI 300 4,062.2 04/04/2019 1.00 34.93 15.4 1.7 Hongkong Hang Seng 29,936.3 04/04/2019-0.17 15.83 11.7 1.3 Taiwan TAIEX 10,704.4 03/04/2019 0.13 10.04 15.1 1.7 Vietnam VN 989.3 3:01:24 PM 0.24 10.84 16.7 2.6 Indonesia JCI 6,474.0 4:15:00 PM -0.32 4.51 21.0 2.3 Malaysia KLCI 1,641.8 4:05:01 PM -0.20-2.88 20.6 1.6 Thailand Set 50 1,096.1 4:50:03 PM 0.13 4.90 16.4 1.9 Philippine PSEi 7,873.2 2:20:00 PM 0.24 5.45 19.5 1.9 Singapore Straits Times 3,322.6 4:10:00 PM 0.19 8.27 13.7 1.1 India Nifty 50 11,685.9 4:58:08 PM 0.76 7.58 26.8 2.7 Pakistan KSE100 37,445.7 4:57:56 PM -0.19 1.02 9.2 1.2 Bangladesh DSE Broad 5,459.9 04/04/2019 0.14 1.38 Israel MSCI Israel 198.6 04/04/2019-0.49 10.34 1.7 South Africa FTSE/JSE Top 40 51,603.4 4:58:06 PM 0.30 10.44 15.3 2.1 Turkey BIST 30 122,915.8 4:58:08 PM -0.38 7.50 6.1 0.9 Saudi Arabia TASI 9,063.9 04/04/2019 0.87 15.81 20.4 1.9 Italy FTSE/MIB 21,795.5 4:58:05 PM 0.41 18.94 11.8 1.1 France CAC 40 5,476.7 4:58:00 PM 0.24 15.77 18.4 1.6 German DAX 30 11,991.7 4:58:08 PM 0.03 13.57 15.1 1.5 UK FTSE 100 7,406.6 4:58:08 PM 0.06 10.08 17.4 1.7 Swiss SMI 9,523.4 4:58:07 PM -0.42 12.98 19.7 2.3 Argentina Merval 32,142.5 04/04/2019 1.19 6.11 10.1 1.2 Brazil Ibovespa 96,313.1 04/04/2019 1.93 9.59 16.0 1.7 Canada S&P/TSE 16,311.6 04/04/2019 0.20 13.89 18.3 1.7 Mexico Mexican IPC 43,937.4 04/04/2019 1.38 5.52 16.3 1.9 US S&P 500 2,879.4 04/04/2019 0.21 14.86 18.9 3.2 US Dow Jones 26,384.6 04/04/2019 0.64 13.11 16.7 3.9 US NASDAQ 7,891.8 04/04/2019-0.05 18.94 33.6 4.3 Emerging Markets EFA 44.1 04/04/2019 0.62 12.80 Developed Markets EEM 66.1 04/04/2019-0.21 12.42 Frontier Markets FM 28.9 04/04/2019-0.21 10.40 P/E (lần) P/B (lần) Trang 5
BONDS 20+ Year Treasury Bond TLT 123.9 04/04/2019 0.28 1.94 7-10 Year Treasury Bond IEF 105.7 04/04/2019 0.10 1.42 CURRENCIES Dollar 97.3 5:03:08 PM -0.05 1.13 USD/EUR Euro 0.9 5:13:07 PM -0.07 2.11 USD/GBP Pound Sterling 0.8 5:13:07 PM 0.00-2.44 USD/JPY Japanese Yen 111.7 5:13:08 PM -0.04-1.80 USD/CNY Chinese Yuan 6.7 12:48:21 PM 0.03 2.52 USD/CHF Swiss Franc 1.0 5:13:08 PM -0.04-1.83 USD/ARS Argentine Peso 43.4 04/04/2019-1.27-13.22 USD/ZAR South African Rand 14.1 5:13:08 PM 0.11 1.72 USD/TRY Turkish Lira 5.6 5:13:08 PM -0.25-5.65 USD/MXN Mexican Peso 19.1 5:13:08 PM 0.05 2.67 USD/INR India Rupee 69.2 5:13:08 PM -0.11 0.77 USD/BRL Brazil Real 3.9 04/04/2019 0.33 0.59 USD/THB Thai Baht 31.9 5:13:08 PM -0.25 1.39 USD/PHP Philippine Piso 52.1 3:59:54 PM 0.15 0.79 USD/IDR Indonesian Rupiah 14,133.0 3:51:28 PM 0.35 1.82 USD/MYR Malaysian Ringgit 4.1 4:59:01 PM -0.15 1.10 USD/VND 23,200.0 11:30:52 AM 0.00-0.11 EUR/VND 25,995.0 11:24:23 AM 0.15 2.31 JPY/VND 207.7 5:12:45 PM 0.04 1.94 CNY/VND 3,453.6 4:16:26 PM 0.01-2.30 JPY/EUR 0.8 5:13:07 PM 0.09-0.29 EUR/CNY 7.5 5:13:03 PM -0.05 4.31 Bitcoin 4,947.7 5:13:08 PM 2.08 34.66 COMMODITIES CRB Comodity 427.5 04/04/2019 0.14 4.48 Copper (USD/lb.) 291.3 5:03:07 PM 0.09 10.68 WTI Crude (USD/bbl.) 62.1 5:03:07 PM 0.03 36.80 Brent Crude (USD/bbl.) 69.3 5:03:04 PM -0.22 28.72 Natural Gas (USD/MMBtu.) 2.6 5:02:27 PM -0.38-10.44 Rubber (JPY/kg) 182.9 5:00:01 PM 1.67 5.06 Gold (USD/t oz.) 1,286.9 1:29:46 PM -0.16 0.58 Nguồn: Bloomberg 05/04/2019 Trang 6
THỐNG KÊ GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Phiên giao dịch ngày 05/04/2019 HOSE Đơn vị: Tỷ VNĐ HNX UPCOM Toàn thị trường trị mua 465.88 16.66 33 515.54 trị bán 518.5 3.5 28.91 550.91 Mua/ Bán ròng -52.62 13.16 4.09-35.37 Một tháng gần nhất Đơn vị: Tỷ VNĐ HOSE HNX UPCOM Toàn thị trường trị mua trị bán trị mua trị bán trị mua trị bán trị mua trị bán Mua/bán ròng 05/04/2019 465.88 518.50 16.66 3.50 33.00 28.91 515.54 550.91-35.37 04/04/2019 362.48 392.01 16.39 29.05 49.51 37.65 428.38 458.71-30.33 03/04/2019 444.75 508.82 35.92 15.58 20.84 27.49 501.51 551.89-50.38 02/04/2019 797.37 537.39 20.11 15.39 32.72 24.47 850.20 577.25 272.95 01/04/2019 481.66 409.88 15.96 14.23 32.72 21.14 530.34 445.25 85.09 29/03/2019 1140.89 1003.02 3.96 16.87 28.17 27.87 1173.02 1047.76 125.26 28/03/2019 828.49 676.78 24.43 7.81 31.74 31.90 884.66 716.49 168.17 27/03/2019 630.15 520.99 8.44 5.95 35.85 28.63 674.44 555.57 118.87 26/03/2019 594.02 719.23 11.91 6.26 17.80 31.12 623.73 756.61-132.88 25/03/2019 822.65 625.49 98.41 72.48 35.19 18.36 956.25 716.33 239.92 22/03/2019 1267.01 1004.16 380.71 1.89 51.19 26.91 1698.91 1032.96 665.95 21/03/2019 646.36 504.89 11.67 9.99 39.26 40.39 697.29 555.27 142.02 20/03/2019 3194.26 3124.97 1.98 9.28 29.06 29.72 3225.3 3163.97 61.33 19/03/2019 943.21 752.98 14.00 23.37 25.91 28.51 983.12 804.86 178.26 18/03/2019 752.09 831.36 5.23 19.96 12.25 41.03 769.57 892.35-122.78 15/03/2019 1377.78 1547.09 7.96 19.86 22.78 25.15 1408.52 1592.1-183.58 14/03/2019 868.26 902.36 9.69 19.15 34.86 31.11 912.81 952.62-39.81 13/03/2019 730.39 602.24 10.94 18.47 50.18 68.00 791.51 688.71 102.8 12/03/2019 692.58 663.92 10.78 28.48 52.87 57.84 756.23 750.24 5.99 11/03/2019 600.69 594.70 25.52 39.24 11.97 9.45 638.18 643.39-5.21 08/03/2019 531.91 520.82 9.90 16.18 23.23 18.45 565.04 555.45 9.59 07/03/2019 843.50 812.69 40.45 20.73 33.95 33.26 917.9 866.68 51.22 06/03/2019 706.00 632.73 24.08 11.90 13.36 8.55 743.44 653.18 90.26 Trang 7
Chi tiết giao dịch Nhà đầu tư nước ngoài HOSE HNX Nước ngoài mua nhiều nhất Nước ngoài mua nhiều nhất % Thay đổi trị mua VN % Thay đổi trị mua HNX GAS 103800 2.47 78.5 1.46 PVS 22400 1.82 15.2 0.00 FPT 47800 0.00 46.0 0.00 ART 2900 7.41 0.6 0.00 VHM 92600 0.65 44.9 0.61 VCS 70800 2.61 0.5 0.00 VIC 115100 0.00 36.6 0.00 BVS 12600 1.61 0.1 0.00 VNM 136300-1.23 26.7-0.90 PMC 62900 8.45 0.1 0.00 Nước ngoài bán nhiều nhất Nước ngoài bán nhiều nhất % Thay đổi trị bán % Thay đổi trị bán VNM 136300-1.23 107.6-0.90 PVS 22400 1.82 1.2 0.00 FPT 47800 0.00 46.2 0.00 BCC 9000 7.14 1.0 0.00 VHM 92600 0.65 32.2 0.61 PMC 62900 8.45 0.2 0.00 VJC 112800-0.35 32.0-0.07 THB 10400 9.47 0.2 0.00 GAS 103800 2.47 30.3 1.46 BVS 12600 1.61 0.2 0.00 Nước ngoài mua ròng nhiều nhất Nước ngoài mua ròng nhiều nhất đóng % Thay đổi trị mua ròng cửa đóng cửa % Thay đổi trị mua ròng GAS 103800 2.47 48.2 1.46 PVS 22400 1.82 14.0 0.00 CII 25200 2.02 18.6 0.04 ART 2900 7.41 0.6 0.00 KBC 15100 1.34 13.6 0.03 VCS 70800 2.61 0.4 0.00 VHM 92600 0.65 12.7 0.61 PPP 9200-8.91 0.0 0.00 CTD 140700-0.14 9.7 0.00 CAP 43200-1.59 0.0 0.00 Nước ngoài bán ròng nhiều nhất Nước ngoài bán ròng nhiều nhất % Thay đổi trị bán ròng % Thay đổi trị bán ròng VNM 136300-1.23 (80.9) -0.90 BCC 9000 7.14 (1.0) 0.00 VJC 112800-0.35 (31.3) -0.07 THB 10400 9.47 (0.2) 0.00 FLC 5120-0.19 (17.9) 0.00 WCS 151500 9.78 (0.2) 0.00 HCM 27600 0.00 (13.3) 0.00 PMC 62900 8.45 (0.1) 0.00 HDB 29250 0.17 (12.4) 0.01 NTP 38000 0.00 (0.1) 0.00 Nguồn: Bloomberg, HOSE, HNX Trang 8
DANH MỤC 50 CỔ PHIẾU CÓ VỐN HÓA LỚN NHẤT SÀN HOSE % Thay đổi giá Vốn hóa lưu hành 1 tháng 3 tháng 6 tháng (Tỷ đồng) (Triệu ) Freefloat (%) Room ngoại (%) KLGDBQ 30 phiên VIC 115,100 (2) 14 17 15,834 3,192 58 32 898,798 91 6 9 VHM 92,600 1.8 25.1 13.4 13,369 3,350 30.3 33.7 906,211 20.6 7.2 57.0 VCB 68,100 8.1 25.2 9.7 10,887 3,709 25.2 6.3 1,438,653 16.8 3.9 25.5 VNM 136,300-4.0 9.0 0.8 10,231 1,741 46.2 40.7 819,384 25.7 9.2 37.5 GAS 103,800-0.2 22.8-13.5 8,563 1,914 4.2 45.4 625,802 17.7 4.4 26.5 SAB 248,000 1.8 2.0 11.1 6,855 641 10.4 36.7 30,402 38.6 10.6 29.4 BID 35,050 1.3 11.1-1.3 5,165 3,419 4.4 26.8 1,870,755 16.3 2.3 15.1 MSN 88,300-1.2 15.9-3.0 4,427 1,163 24.9 6.4 698,551 19.3 3.5 22.2 TCB 25,400-5.2 1.8-14.8 3,828 3,497 81.6 0.0 2,417,731 10.2 1.7 21.5 VRE 35,800 4.7 30.2 7.0 3,594 2,329 100.0 17.1 2,935,541 29.2 2.9 8.8 CTG 21,900 3.1 19.3-19.2 3,515 3,723 15.8 0.0 6,275,788 15.1 1.2 8.3 PLX 61,400 3.4 11.8-11.0 3,099 1,171 7.3 8.7 1,771,553 19.2 3.5 18.1 HPG 32,500-7.3 9.4-21.6 2,975 2,124 51.1 9.1 5,450,284 8.1 1.7 23.6 BVH 93,700-4.7 5.8-2.4 2,831 701 31.2 24.2 126,467 61.7 4.5 7.3 VJC 112,800-6.0-1.9-21.2 2,633 542 53.2 8.9 877,221 11.7 4.4 42.6 NVL 56,900-3.2-10.0-10.8 2,282 930 32.4 31.7 647,652 16.1 2.7 20.1 VPB 20,050-6.3 5.8-22.1 2,123 2,457 69.0 0.0 2,391,258 6.7 1.4 22.8 MBB 22,150 0.0 19.1-6.5 2,018 2,113 55.2 0.0 4,591,349 7.8 1.5 20.1 MWG 84,100-4.2 0.6-11.4 1,606 443 87.1 0.0 647,976 12.6 4.2 38.7 POW 15,400-8.3 N/A N/A 1,555 2,342 88.4 34.1 2,316,443 21.5 1.5 6.8 FPT 47,800 6.5 16.3 4.8 1,264 614 81.9 0.0 823,838 11.2 2.4 21.9 HDB 29,250-4.7 0.9-23.0 1,237 981 72.6 3.9 1,360,986 10.1 1.8 19.1 STB 12,250-3.5 9.9-11.2 952 1,804 94.0 9.7 3,698,115 12.3 0.9 7.5 EIB 17,500 0.9 24.6 21.1 927 1,229 79.0 0.1 208,650 32.6 1.4 4.5 TPB 22,700 8.6 16.7 7.7 832 851 70.6 0.0 513,203 9.9 1.8 20.9 BHN 82,000 1.4 1.2-8.9 819 232 0.9 31.4 1,715 38.1 4.5 12.4 ROS 31,650-6.2-12.1-20.9 774 568 27.0 46.5 6,082,417 84.1 3.1 3.7 PNJ 100,500 0.4 11.7-5.8 723 167 67.0 0.0 292,997 17.0 4.5 28.3 DHG 119,000 0.3 61.9 26.6 671 131 22.1 56.5 316,038 26.8 5.0 19.8 SSI 27,500-4.5 5.8-15.6 604 509 64.3 40.0 1,495,755 10.5 1.5 14.8 HNG 15,300-4.4-0.6-7.6 585 887 42.0 55.7 990,193 N/A 1.3-6.4 KDH 32,600 2.4 4.7-6.1 582 414 73.3 1.5 236,675 16.2 2.0 13.4 CTD 140,700 5.4-11.8-15.2 463 76 85.6 1.7 136,726 7.7 1.4 18.8 REE 32,350-4.1 8.6-12.7 432 310 84.4 0.0 653,078 5.6 1.1 20.6 SBT 18,850-3.3-0.1-2.1 427 525 30.2 89.2 1,521,667 42.2 1.8 4.1 GEX 23,800-0.8 14.7-18.8 417 407 62.4 33.4 1,415,089 9.2 1.7 19.1 HCM 27,600-5.2 22.3-19.1 360 302 76.2 41.3 568,333 10.4 2.3 23.1 VHC 90,000-8.3 2.3-2.3 358 92 37.7 63.9 206,343 5.8 2.1 41.3 TCH 23,250 1.8 36.8-0.2 354 353 50.0 41.7 1,132,997 30.8 1.9 6.2 DXG 23,300-9.0 2.6-18.8 351 350 66.8 0.5 1,447,823 6.8 1.6 26.7 PPC 25,300 5.4 39.8 27.8 350 321 24.6 34.4 830,880 7.2 1.4 20.2 GMD 27,000-2.5 5.7-4.8 346 297 60.8 0.0 459,886 4.4 1.4 29.4 SCS 160,000 9.6 13.5 6.7 345 50 99.1 30.7 16,396 20.7 10.7 48.6 NT2 27,200-6.0 5.0 4.8 338 288 32.1 25.9 232,022 10.4 2.1 17.4 PDR 28,650 7.1 13.5 8.1 329 266 37.7 42.6 880,192 12.5 2.2 19.8 PVD 19,500 6.6 36.4-4.4 322 383 49.4 27.3 2,980,143 41.6 0.5 1.5 DPM 18,600-10.6-13.9-1.8 314 391 38.1 26.1 421,970 11.2 0.9 8.8 PHR 52,900 15.8 52.7 85.9 309 135 33.1 41.0 736,762 11.1 2.7 25.1 KBC 15,100 2.0 9.8 12.3 306 470 75.4 28.7 3,058,946 9.5 0.8 8.6 NLG 28,700 6.3 12.5-9.7 296 239 60.8 0.0 536,681 7.6 1.4 19.2 Nguồn: Bloomberg 05/04/2019 Trang 9 P/E P/B ROE (%)
KHUYẾN CÁO Báo cáo này được viết và phát hành bởi Trung tâm Tư vấn Đầu tư Công ty Cổ Phần Chứng Khoán VNDIRECT. Báo cáo này không trực tiếp hoặc ngụ ý dùng để phân phối, phát hành hay sử dụng cho bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào là công dân hay thường trú hoặc tạm trú tại bất kỳ địa phương, lãnh thổ, quốc gia hoặc đơn vị có chủ quyền nào khác mà việc phân phối, phát hành hay sử dụng đó trái với quy định của pháp luật. Báo cáo này được cung cấp trên cơ sở được đảm bảo tính bảo mật. Người sử dụng không được phép (i) sao chép hoặc lưu trữ dưới bất kỳ hình thức (ii) truyền tay hoặc phân phối, trực tiếp hoặc gián tiếp, từng phần hay toàn bộ báo cáo, cho bất kỳ ai mà không có sự đồng ý bằng văn bản của VNDIRECT. Báo cáo này được viết dựa trên nguồn thông tin được cho là đáng tin cậy vào thời điểm công bố. VNDIRECT không chịu trách nhiệm về độ chính xác hay đầy đủ của những thông tin này. Quan điểm, dự báo và những ước tính trong báo cáo này chỉ thể hiện ý kiến của tác giả tại thời điểm phát hành. Những quan điểm này không thể hiện quan điểm chung của VNDIRECT và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Báo cáo này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư của Công ty Cổ phần Chứng Khoán VNDIRECT tham khảo và không mang tính chất mời chào mua hay bán bất kỳ chứng khoán nào được thảo luận trong báo cáo này. Quyết định của nhà đầu tư nên dựa vào sự tư vấn độc lập và phù hợp với tình hình tài chính cũng như mục tiêu đầu tư cá biệt, VNDIRECT không chịu trách nhiệm về bất cứ kết quả nào phát sinh từ việc sử dụng nội dung của báo cáo dưới mọi hình thức. VNDIRECT TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT Số 1 Nguyễn Thượng Hiền Hà Nội Điện thoại: +84 439724568 Máy lẻ: 12560 Email : Trungtamtuvandautu@vndirect.com.vn Website: http://vndirect.com.vn Trang 10