CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 1 NĂM 15 - Tài liệu được soạn heo nhu cầu của các bạn học sinh khối rường THPT (đặc biệ là khối 1). - Biên soạn heo chương rình mới THPT của Bộ GD&ĐT. - Bộ ài liệu o ập hể ác giả Biên soạn: 1. Cô Trần Thị Ngọc Loan CLB Gia Sư Thái Nguyên(Chủ biên).. Cao Văn Tú CN.Mảng Toán Khoa CNTT Trường ĐH CNTT&TT Thái Nguyên (Đồng chủ biên) 3. GV Nghiêm Thị Thu Thảo Giảng viên Trường CĐ SP Thái Nguyên. 4. Hà Lập Minh Khoa Khoa học cơ bản Trường ĐH CNTT&TT Thái Nguyên. 5. Nguyễn Thị Tuyế SV Khoa Lý Trường ĐHSP Thái Nguyên. - Tài liệu được lưu hành nội bộ - Nghiêm cấm sao chép ưới mọi hình hức. - Nếu chưa được sự đồng ý của ban Biên soạn mà ự động up ài liệu hì đều được coi là vi phạm nội quy của nhóm. - Tài liệu đã được bổ sung và chỉnh lý lần hứ 1. Tuy nhóm Biên soạn đã cố gắng hế sức nhưng cũng không hể ránh khỏi sự sai xó nhấ định. Rấ mong các bạn có hể phản hồi những chỗ sai xó về địa chỉ email: nloan.nhombs15@gmail.com! Xin chân hành cám ơn!!! Chúc các bạn ôn luyện chăm chỉ và đạ kế quả ố nhấ!!! Thái Nguyên, háng 6 năm 14 Bộ phận Duyệ ài liệu TM.Bộ phận Duyệ ài liệu Trưởng Bộ phận Thái Nguyên, háng 6 năm 14 TM.Nhóm Biên soạn Chủ biên Trần Thị Ngọc Loan Cao Văn Tú 1
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT BÀI 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1.Phương rình ao động điều hòa: x Acos( ω. + ϕ) (m) x + A O A T/ 3T/4 T (s) T T DĐĐH : x Acosω. Đồ hị có ạng hình sin π. Phương rình vận ốc: v x ' ω A. sin ( ω. + ϕ) ω A. cos ( ω. + ϕ + ) (m/s) 3. Phương rình gia ốc: a v ' x '' 4. Chu kỳ, ần số & ần số góc : 1 ω a. Chu kỳ: T f π N 1 π N b. Tần số: f T ω π a c. Tần số góc: ω π f T v ω A.cos( ω. + ϕ) ω. x ; a ω A. 5. Hệ hức độc lập (hay công hức liên hệ giữa x; v; A; a : cos ( ω. + ϕ + π ) (m/s ) x v v a v + 1 ; x + A ; v ω.( A x ); 1 4 A A. ω ω A. ω + A. ω 6. Lực kéo về (hợp lực; lực; lực ác ụng, lực hồi phục): có ác ụng đưa vậ về VTCB, làm vậ ao động: F m. a m. ω. x Lò xo: F K. x (N) 7. Quãng đường vậ đi được rong : Mộ chu kỳ : s 4A Nửa chu kỳ: A Nhưng 1/ 4 chu kỳ là A (chỉ đúng khi đi ừ VTCB ra biên hoặc ngược lại)! 8. Số lần qua các VT:
Mỗi chu kỳ hay mỗi ao động oàn phần: vậ qua 1 điểm lần heo chiều khác nhau. Riêng VT biên hì mộ lần cho mỗi biên (âm và ương). 9. Góc quay: α ω. (Ra) Mỗi chu kỳ hay mỗi ao động oàn phần: quay 1 góc α π. Nửa chu kỳ vậ quay 1 góc α π. ¼ chu kỳ vậ quay 1 góc α π /. luôn đúng: Tóm lại: Thời gian vậ đi ừ - VTCB ra biên (hoặc ngược lại) : T / 4 - biên này sang biên kia là : T / - VTCB ra x ± A 3 & ngược lại : T / 6 - VTCB ra x ± A & ngược lại : T / 8 A - VTCB ra x ± & ngược lại : T /1 1. A; ω; ϕ là các hằng số. Riêng A; ω luôn ương. Nếu đề cho không đúng ạng x Acos( ω. + ϕ) hì chuyển về đúng ạng này bằng cách biến đổi sin, cos. Hoặc ính : v x '& a v ' x '' 3. Mặc nhiên xem VTCB là gốc ọa độ. @ CÁC GIÁ TRỊ CỰC ĐẠI VÀ CỰC TIỂU: CỰC ĐẠI: x A biên; v Aω VTCB;.. ω.. a A biên; ω. F m A K A biên; W W W VTCB; W biên. CỰC TIỂU: x VTCB ; v biên ; a VTCB; F VTCB; W biên; W VTCB. @ CÁC VỊ TRÍ ĐẶC BIỆT: VTCB: v Aω. ; W W ; x ; a ; F ; W BIÊN: x A ; W @ ĐỘ LỆCH PHA: a A ; F m. ω. A K. A ; ω. W ; v ; W 3
Gia ốc a sớm pha hơn vận ốc v mộ góc π ; vân ốc v sớm pha hơn ly độ x mộ góc π. Gia ốc a ngược pha với ly độ x ; gia ốc a cùng pha với lực kéo về F 4. A& ϕ phụ huộc vào cách kích hích để cho vậ ao động, ϕ phụ huộc vào cách chọn gốc hời gian ( ) và gốc ọa độ, ω phụ huộc vào đặc ính của hệ. 5. Các giá rị của x; v; a; F ương hay âm ùy heo chiều của rục ọa độ Ox : có giá rị ương nếu cùng chiều ương và ngược lại. a; F luôn hướng về VTCB và rái ấu với x. a > O a < x A x < x > + A : hậ sự là hời điểm, nhưng nếu a chọn gốc hời gian lúc bắ đầu khảo sá chuyển động hì xem như hời gian! X 6. Tính phần răm : f.1% X BÀI. CON LẮC LÒ XO. Các công hức của DĐĐH đều ùng được. 1. Chu kỳ; ần số và ần số góc : không hay đổi khi reo, đặ lên mặ phẳng nghiêng, chuyển động @ Bấ kỳ: m T π K @ Treo hay đựng hẳng đứng: T π l g @ Trên mặ phẳng nghiêng: T π g.sinα f 1 K f. ω π m f 1. π g 1 g.sinα. π. Chiều ài : lò xo nằm ngang l ω ω K m g g.sinα + l l l l l + l l + l + A l l + A 3. Năng lượng ao động : cơ năng bảo oàn (J) 1 a.thế năng đàn hồi : W Kx W.cos ( ω + ϕ) 4
b. Động năng : 1.sin ( + ϕ) W mv W ω 1 c. Cơ năng : W W + W W W KA hangso (bảo oàn) 1 1 1 hay mv + Kx KA ( W & W ) ; cơ năng là hằng số; cả 3 đều không DĐĐH! W & W chỉ biến hiên uần hoàn với f ' f ; ω ' ω; T ' T / 4. Quỹ đạo là mộ đường hẳng có chiều ài : L A 5. Lực đàn hồi. F K. h có ác ụng đưa lò xo về hình ạng ự nhiên (chiều ail ) Lò xo reo hẳng đứng hoặc reo rên mpnghiêng: + Cực đại: F K.( l + A) (ại VT hấp nhấ) h + Cực iểu: Xé điều kiện - Nếu: A < Fh K.( A) (ại VT cao nhấ) - Nếu: A F h (ại VT lò xo không biến ạng) @ Chú ý: lò xo nằm ngang l Fh Fkv B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1. Xác định các hằng số : A, ω; ϕ;( ω + ϕ); L; m rong phương rình x; v; a; F. đã cho. PHƯƠNG PHÁP: So sánh phương rình gốc với phương rình đề cho khi đã đưa về đúng ạng Chú ý : biên độ A và ần số góc ω phải ương! Dạng. Xác định x; v; a; F; L ại hời điểm hay pha nhấ định PHƯƠNG PHÁP: Thay hay ( ω + ϕ) vào các phương rình ương ứng. Dạng 3. Lực kéo về và lực đàn hồi PHƯƠNG PHÁP: 3.1. Lực kéo về : là lực làm vậ chuyển động, đưa vậ về VTCB. 5
F Kx ma F 3.. Lực đàn hồi : đưa lò xo về hình ạng ban đầu. Fh K. l là chiều ài hiện ại (m) l là chiều ài ự nhiên (m) l l l là độ biến ạng của lò xo (m) l l l là độ biến ạng của lò xo ại VTCB (m) Lực đàn hồi cực đại & cực iểu : - F K.( l + A) h -Xé điều kiện: + A < Fh K.( A) //// Lực đàn hồi heo vị rí : xé lò xo reo hẳng đứng. ---- còn iếp ----- KA & F l -A O l l O xly độ +A x 6