ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC MÔN: TOÁN 10 Phần 1: Trắc nghiệm: (4 đ) A. Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số

Tài liệu tương tự
TRƯỜNG THPT

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

Microsoft Word - Ma De 357.doc

ĐẠO HÀM VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Microsoft Word - Ma De 357.doc

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN TH

VẤN ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c. vectơ chỉ phươn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO (Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 Năm học: MÔN THI: TOÁN Thời gian l

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Đáp án chuyên đề: Phương trình tham số của đường thẳng - Hình học 10 Bài a) Phương

... SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN TOÁN Năm học: Thời gian là

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

Microsoft Word - CHUYÊN - HU?NH M?N Đ?T- KIÊN GIANG-L1.docx

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

Đề thi thử HỌC KÌ 1 - môn Toán lớp 12 năm học đề 02

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Mét sè ph ng ph p gi i ph ng tr nh v«tû NguyÔn V n Rin To n 3A LỜI NÓI ĐẦU: Phương trình là một mảng kiến thức quan trọng trong chương

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại Group thảo luận học tập :

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Mã đề thi: 132 ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học: Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Microsoft Word - Document1

Microsoft Word - Oxy.doc

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

Microsoft Word - DE VA DA THI HOC KI II TRUONG THPT VINH LOCHUE

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa

Microsoft Word - DecuongOnthiTotNghiep2009_Toan.doc

02_Tich vo huong cua hai vec to_P2_Baigiang

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

Giáo Dục và Đào tạo ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 ĐỀ THAM KHẢO Môn thi : TOÁN - khối A. Ngày thi :

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

BỘ ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP HỌC KI I MÔN TOÁN KHỐI 11

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN dethithu.net ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút

SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gia

Microsoft Word - 4. HK I lop 12-AMS [ ]

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

11_On tap Nang cao ve PT luong giac_BaiGiang

Microsoft Word - De thi HK2 truong THPT Vinh Vien

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 160 (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Trường THCS Trần Văn Ơn Q 1 HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN THI HKI - TOÁN 7 năm học A) LÝ THUYẾT: I) ĐẠI SỐ: 1) Các phép tính cộng trừ nhân chia số h

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

ÑEÀ TOAÙN THAM KHAÛO THI TUYEÅN SINH LÔÙP 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học *

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số góc của ti

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3 TỔ TOÁN Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ

Microsoft Word - SỐ PHỨC.doc

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

Câu 1.[ ] Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt 0 đáy là 60. Tính thể tích của khối

toanth.net MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến. Bài 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là

Tài liệu ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia Chuyên đề: Phương trình vô tỷ

SỞ GD&ĐT LONG AN

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể th

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 1: HIỆN TƯỢNG SÓNG CƠ HỌC 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH SÓNG Phương pháp giải 1) Phương trình s

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc

ĐỀ SỐ 3 Đề thi gồm 06 trang BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câ

Bí kíp CASIO ver1.0 Beta CASIO EXPERT : Nguyễn Thế Lực fb.com/ad.theluc Chuyên đề Skill CASIO Công Phá Trắc nghiệm Toán 2017 Ver 1.O Beta Chú ý: Skill

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM o Câu 1: Góc có số đo 108 đổi ra radian là A. 3. B.. C. 3. D Lời giải Chọn A. n.

1 I. TÊN ĐỀ TÀI: "MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ."

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

04_Ly thuyet co ban ve Giao thoa song_TL BaiGiang

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI + Cảm ứng từ của dòng

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Chủ đề 10. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG ĐIỆN TỪ TRƯỜNG Phương ph

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí KHỐI CHÓP ĐỀU 0 Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt

Hm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh:. Số báo danh:.. KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊ

Microsoft Word - Dang lan chuong 7 11

- Website chia sẻ tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các môn thi trắc nghiệm!! SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ CHÍN

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

Microsoft Word - Template

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

Toan 12 - Chuong De on HKI

Bản ghi:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC 08 09 MÔN: TOÁN 0 Phần : Trắc nghiệm: ( đ) A. Đại số: Chương : Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số câu Bất đẳng thức (lý thuyết) Bất phương trình bậc Bất phương trình tương đương Bất phương trình chứa trị tuyệt đối Bất phương trình tích Hệ bất phương trình (miền nghiệm) Chứa tham số m Xét dấu nhị thức, tam thức Chương : Thống kê câu Chương 6: Cung và góc lượng giác Nội dung Số câu Tính giá trị lượng giác Quan hệ giữa các cung đặc biệt Công thức lượng giác B. Hình học: Nội dung Số câu Hệ thức lượng trong tam giác trình đường thẳng trình đường tròn trình Elip Phần : Tự luận: (6 đ) - Bất đẳng thức( Tìm GTLN -GTNN của hàm số) 0, đ - Bất trình chứa ẩn ở mẫu và bất phương trình chứa căn:, đ - Tìm m để biểu thức f () a b c thỏa điều kiện cho trước: đ - Lượng giác: đ - trình đường thẳng: đ - trình đường tròn: 0, đ - trình đường Elip: 0,đ Chủ đề/chuẩn KTKN MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Cộng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chương : Bất đẳng Bất Bất đẳng Chứa Tìm m để biểu Trang /6

-Bất đẳng thức -Bất phương trình: Chương : Thống kê Chương 6: Cung và góc lượng giác Chương : Hệ thức lượng trong tam giác Chương : pháp tọa độ trong hình học phẳng Cộng thức (lý thuyết) Bất phương trình bậc Mốt Hệ thức lượng trong tam giác trình Elip (%) trình đường thẳng (,%) phương trình tương đương: Bất phương trình chứa trị tuyệt đối Bất phương trình tích Hệ bất phương trình (miền nghiệm) Xét dấu nhị thức, tam thức Độ lệch thức( Tìm GTLN - GTNN của hàm số) Bất trình chứa ẩn ở mẫu bất phương trình chứa căn: tham số m thức f () a b c thỏa điều kiện cho trước: 8 (0% ) chuẩn Sô trung bình Tính giá Tính giá Lượng trị lượng trị lượng Lượng giác giác giác giác Quan hệ giữa các cung đặc biệt trình đường thẳng trình đường tròn (%) trình đường tròn trình đường Elip 6 (66,7%) Công thức lượng giác trình đường thẳng (0%) (,%) (% ) (0% ) (%) (0% ) (, %) (, %) (, %) 0 9 Trang /6

ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( điểm) Câu : Cho cos 0. Giá trị của tan là A. B. C. D. 7 7 f a b c có hai nghiệm phân biệt ; và có bảng ét dấu dưới đây. Khi đó dấu của các hệ số a,b,c là: 0 Câu : Cho biểu thức f + 0-0 + A. a 0, b 0, c 0 B. a 0, b 0, c 0 C. a 0, b 0, c 0 D. a 0, b 0, c 0 Câu : Cho đường tròn (C): y y 0 0. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. (C) có tâm I( ; ) B. d: y 0 là tiếp tuyến của (C) tại M(; ) C. (C) có bán kính R=. D. (C) không đi qua điểm A(; ) Câu : Trong mặt phẳng tọa độ Oy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 0, độ dài trục bé bằng 8 A. y 00 6 B. y 8 6 C. y 6 D. y 00 6 Câu : Cho tam giác ABC có A 0 o và cos Bsin C. Tính sin( B C). A. B. C. t Câu 6: Cho đường thẳng d: và : y 0 t D.. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. d có hệ số góc k B. d và vuông góc nhau C.. có vectơ chỉ phương là u (; ) D. Điểm M ( ;) nằm trên d. Câu 7: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD cho CN = ND. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên AN. Tính MH theo a. A. a B. a C. 0 a D. Đáp số khác Câu 8: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình: 0 A. 0 B. 0 C. 0 D. Câu 9: Bất phương trình ( 6) 0 có tập nghiệm là: 0 ; ; ; ;. A. B. ; ;. C. D. ; ;. Câu 0: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 0 học sinh lớp 0A được trình bày ở bảng sau Điểm 6 7 8 9 0 Cộng Tần số 8 7 0 8 0 Tính số trung bình cộng của bảng trên.( làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). A. 6,8. B. 7,0. C. 6,7. D. 6,. sao Trang /6

sin cos Câu : Tính giá trị của biểu thức P biết cot sin cos 7 9 A.... D.. B. 9 C. 7 Câu : Cho ab, 0 và ab a b Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng? A. ab B. ab C. ab D. ab Câu : Số nghiệm nguyên âm lớn hơn 0 của phương trình A. 9 B. 0 C. 8 D. 7 Câu : Bất phương trình nào dưới đây vô nghiệm: A. 0 B. 8 0 C. 69 0 D. 0 0 Câu : Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: m A. m. B. m. C. m D. m Câu 6: Hình bình hành ABCD có AB a, BC a và BAD o. Khi đó hình bình hành có diện tích bằng: A. a B. a C. a D. a Câu 7: Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty được trình bày ở bảng sau Tiền thưởng 6 Cộng Tần số 0 6 7 Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng. Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình m m 0 vô nghiệm? A. B. 6 C. D. 7 7 Câu 9: Kết quả rút gọn biểu thức C cos a sin a cos a sin a A. cos a. B.. C. sin a. D. sin a. Câu 0: Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty được trình bày ở bảng sau Tiền thưởng 6 Cộng Tần số 0 6 7 Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. 6 triệu đồng. D. triệu đồng B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm) 8 Bài (0,đ). Tìm GTNN của f ( ), 0. Bài (,đ). Giải các bất phương trình a. 7 b. Bài. (đ). Tìm m để hàm số f ( ) ( m ) ( m ) m ác định với mọi thuộc R. Bài. (đ). tan a( tan a) a. (0,đ) Chứng minh: sin a tan a 0 a sin a sin b. (0,đ) Rút gọn biểu thức: a cos Bài. (,đ). Cho A(0; 6), B(6;0), C(;0). Trang /6

a. (0, đ)lập phương trình đường thẳng d qua C và vuông góc với AB. b. (0, đ)xác định tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c. (0, đ)gọi M là điểm thuộc đường thẳng AC sao cho OM vuông góc MB, với O là gốc tọa độ. Tìm tọa độ điểm M. Bài 6. (0,đ). Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có một đỉnh là (;0) và tiêu cự là 6. ĐÁP ÁN ĐỀ. Trắc nghiệm. 6 7 8 9 0 6 7 8 9 0 A B C D Tự luận. 8 Bài (0, đ). Tìm GTNN của f ( ), 0 8 8 f ( )... 6 0,đ GTNN = 6 khi và chỉ khi = 0,đ Bài (, đ). Giải các bất phương trình a. 7 b. 8 0 a. - Biến đổi về ( )( ) -Lập bảng ét dấu vế trái đúng. S,, -KL: 8 b. t t t, 0 t t Bài ( đ). Tìm m để hàm số m = - (loại) m khác - ( m ) ( m ) m 0, m 0 0 0 m 0 9 Bài. ( đ) tan a( tan a) a. (0, đ) Chứng minh: sin a tan a 0,đ 0,đ 0,đ 0,đ 0,đ 0,đ f ( ) ( m ) ( m ) m ác định với mọi thuộc R. 0, đ 0, đ 0, đ 0, đ Trang /6

b. (0, đ) Rút gọn biểu thức: sin sin a cos 0 a a b. 0 sin acos90 a = a cos sin a sin a a sin a cos 0, đ 0, đ Bài (, đ). Cho A(0; 6), B(6;0), C(;0). a. (0, đ)lập phương trình đường thẳng d qua C và vuông góc với AB. b. (0, đ)xác định tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c. (0, đ)gọi M là điểm thuộc đường thẳng AC sao cho OM vuông góc MB, với O là gốc tọa độ. Tìm tọa độ điểm M. a. y = 0 b. IA = IB = IC Viết đúng phương trình đường tròn 0, đ 0, đ 0, đ c. AC: + y = 6 0, đ 6 M, 0,đ Bài 6. (0, đ) Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có một đỉnh là (;0) và tiêu cự là 6. a =, c = 6 nên c = 0,đ b = a c = 6 y 0,đ 6 Trang 6/6

ĐỀ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( điểm): Câu. Suy luận nào sau đây đúng: a b a b a b A. ac > bd B. c d c d c d a b a b 0 C. a - c > b - d D. ac > bd c d c d 0 Câu. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương: A. và 0. B. và 0. 0và 0 0 và 0. C.. D. Câu. Tập nghiệm của bất phương trình ; 7; 6 7 0 là A.. B. 7;. C. ;7. D. ; 7 ;. Câu. Tập nghiệm của bất phương trình là A. S,. B. S,. C. S,, D. S ;. Câu. Cho bảng ét dấu f + 0 0 + A. C. g 0 f g f g f g Câu 6. Cho tam thức bậc hai 0 0 B. D. f g f g f a. b c( a 0) có biệt thức b ac. Chọn khẳng định đúng: A. Nếu 0 thì a. f ( ) 0, R B. Nếu 0 thì a. f ( ) 0, R C. Nếu 0 thì a. f ( ) 0, R D. Nếu 0 thì a. f ( ) 0, R Câu 7. Giá trị nào của m thì phương trình : m m 0 có nghiệm trái dấu? A. m B. m C. m D. m Câu 8. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình y (phần không tô đậm kể cả bờ). H H Trang 7/6

H H A. H B. H C. H D. H Câu 9. Điều tra về chiều cao cua học sinh khối lớp 0, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh [0;) [;) 8 [;6) 0 [6;8) 6 [8;60) 8 6 [60;6) N=00 Độ lệch chuẩn A. 0,78 B.,8 C.,7 D.,7 Câu 0. Cho bảng phân bố tần số rời rạc 6 Cộng i n i 0 6 7 Mốt của bảng phân bố đã cho là: A. Số B. Số 6 C. Số D. Số Câu. 00 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 0 ). Kết quả cho trong bảng sau: Điểm () 9 0 6 7 8 9 Tần số (n ) 8 9 0 Trung bình cộng của bảng số liệu trên là : A. B., C.,0 D. 6 Câu. Cho cot. Khi đó 6 có giá trị bằng : A.. B.. 0 C.. D. 0. Câu. Rút gọn biểu thức M cos sin sin A. M 0. B. M 6sin. C. M sin. D. M sin. Câu. Cung lượng giác có số đo k biểu diễn trên đường tròn lượng giác là điểm? A. B. B. B. C. B và B. D. A, B, A, B. sin a sina sina Câu. Biểu thức thu gọn của biểu thức A là cos asin a A. cosa. B.. C. sin sin sin A. cos cos cos D. sin a. t Câu 6. Cho đường thẳng : t khoảng và có hoành độ dương có tọa độ là: ; và M ;. Điểm nằm trên đường thẳng và cách M một A. ; B. C. ; D. ; Câu 7. Với giá trị nào sau đây của m hai đường thẳng sau đây song song Trang 8/6

8 ( m ) t : và 0 t : m 6y 76 0 A. m B. m C. m hoặc m D. Không có giá trị m Câu 8. Một đường tròn có tâm O(0 ; 0) và tiếp úc đường thẳng y 0 có phương trình là: A. C. 0 B. D. Câu 9. Xác định tọa độ các đỉnh của E. 9 : y A. A 9;0, A 9;0, B 0;, B 0;. B. A ;0, A ;0, B 0;, B 0; C. A ;0, A ;0, B 0;, B 0;. D. A ;0, A ;0, B 0; 9, B 0;9.. Câu 0. Cho tam giác ABC có AB 7, BC, AC. Diện tích tam giác ABC là : A. S 6 B. S 6 C. S 6 D. S 6 B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y ; sin Câu : a) Rút gọn biểu thức: A tan y.cos sin tan y cos y b) Cho tan, tính Câu : Tìm m để hàm số y cos sin.cos sin B sin ( m ) ( m ) có tập ác định là R Câu : Giải các bất phương trình sau: a) b) Câu : Cho tam giác ABC có: A(;); B(;) và C(0;) a) Viết phương trình đường cao AH b) Lập phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm tam giác ABC và tiếp úc với BC. c) Lập phương trình elip đi qua C và có tâm sai e ĐÁP ÁN ĐỀ. I PHẦN TRẮC NGHIỆM : 6 7 8 9 0 D B C C B A A A C C 6 7 8 9 0 B A B C D D A C C A II PHẦN TỰ LUẬN Câu : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y ; ĐS: Khi >=>->0 y ( )( ) sin Câu : a) Rút gọn biểu thức: A tan y.cos sin tan y cos y ĐS: A=0 Trang 9/6

A sin ( tan y) tan y.cos sin tan y sin sin.tan y tan y.cos sin tan y tan y(sin cos ) tan y 0 b) Cho tan, tính cos sin.cos sin B sin tan tan tan cos cos sin.cos sin B sin tan tan tan tan tan ( tan ) tan 6 Câu : Tìm m để hàm số y ( m ) ( m ) ĐS: B=6 có tập ác định là R ĐS: m Khi m=, hàm số trở thành y D m 0 Khi m để hàm số có tập ác định D m ( m) ( m) 0 Vậy để hàm số có tập ác định trên R thì m Câu : Giải các bất phương trình sau: a. b. 0 0 0 0 ( ) 0 ()( ) 0 7 ( ) 7 ; ; Câu :Cho tam giác ABC có: A(;); B(;) và C(0;) a.viết phương trình đường cao AH b.lập phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm tam giác ABC và tiếp úc với BC. c.lập phương trình elip đi qua C và có tâm sai e ĐS: a. BC ( ;), chọn vecto pháp tuyến của đường cao AH là (;-) AH : ( ) ( y ) 0 y 0 b.trọng tâm tam giác ABC là: G(;) Trang 0/6

(BC) y0 0 Bán kính đường tròn tâm G tiếp úc BC là: R d( G; BC) trình đường tròn cần tìm là: y c.vì elip đi qua C(0;) nên b= e c a a Vậy phương trình elip cần tìm là: y Trang /6

ĐỀ A.TRẮC NGHIỆM ( điểm ) Câu. Suy luận nào sau đây đúng? a b ab0 A. a c b d B. ac bd c d c d 0 a b a b a b C. ac bd D. c d c d c d Câu. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là : 8 0 A. B. Vô số C. D. Câu. Bất phương trình m m vô nghiệm khi m nhận giá trị là: A. m= B. m=0 C. m= D. m= Câu. Biểu thức nào sau đây có bảng ét dấu như sau: A. f 6 0 B. f C. f 9 D. f Câu. Tập nghiệm của bất phương trình A. S ; B. S ; C. S ; D. S ; Câu 6. Bất phương trình có dạng T a; b. Hai số ab, là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 7 0 B. 7 0 C. 7 0 D. 7 0 Câu 7. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số? A. f 6 B. f f 6 7 D. f C. Câu 8. Nghiệm của bất phương trình 0 là: A. ( ; ) ( ;] B. ( ;) C. ( ; ) [; ) D. ( ;) Câu 9. Với giá trị nào của m thì bất phương trình m 0 vô nghiệm? A. m. B. m. C. m. D. m. Câu 0. Rút gọn biểu thức B cos a sin a cos a sin a A. sin a B. cos a C. sin a D. cos a Câu. Kết quả của biểu thức F sin sin sin sin sin sin bằng 6 6 6 6 6 Trang /6

A. B. C. D. sin tan Câu. Kết quả đơn giản của biểu thức bằng cos A. tan B. C. D. cos sin Câu. Nhiệt độ trung bình của tháng tại thành phố A từ năm 00 đến hết năm 09 như sau: Các lớp nhiệt độ Tần sô Tần suất (%) ;7) 7;9) 9;) ;) Cộng 0 00% Hãy điền số thích hợp vào dấu *: A. B. C. D. Câu. Có 00 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 0). Kết quả như sau: * Điểm 9 0 6 7 8 9 Tần số 8 9 0 Số trung vị là A. B., C.6 D.6, Câu. Mốt là : A. B. C.6 D.7 Câu 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O. Biết AB,cm, BC,7cm, CA 7,cm Tính bán kính R của đường tròn O. A. R, 7cm. B. R 6,0 cm. C. R,8 cm D. R,7 cm Câu 7. trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm ; 0 0 0 0 A và ; B là: t t t t A.. B.. C.. D.. t t t t t Câu 8. Cho hai đường thẳng a: và b: y7 0. Gọi là góc giữa hai đường thẳng đó. t Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. cos. B. cos. C. cos. D. cos. Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oy, cho đường tròn C có tâm I ; tiếp úc với đường thẳng : y 0 C.. Viết phương trình đường tròn A. y. B. y C. y. D. y.. Câu 0. Trong mặt phẳng Oy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? y y y A. B. C. D. 9 8 9 8 B.TỰ LUẬN Bài (. điểm): Giải các bất phương trình sau: y 9 Trang /6

a) 67 70 Bài (0. điểm): Tìm m để bất phương trình thuộc. Bài ( điểm): Cho tan. Tính giá trị của biểu thức b). m m 0 nghiệm đúng với mọi giá trị của sin cos A. cos sin Bài (0. điểm): Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f 6 với Bài ( điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oy, cho ba điểm ;0 a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của ABC. b) Viết phương trình đường tròn tâm A tiếp úc với cạnh BC. ;. ; C,. A, B, c) Tìm tọa độ điểm M trên cạnh BC sao cho diện tích tam giác MAB bằng diện tích tam giác ABC. Bài (0. điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oy, viết phương trình chính tắc của Elip E có một đỉnh là A ;0 và tiêu cự bằng. ĐÁP ÁN ĐỀ. A. TRẮC NGHIỆM 6 7 8 9 0 B B C B A A B A B A 6 7 8 9 0 B B B B C A A B A D B. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 67 Giải bất phương trình. 70 a Bất phương trình đã cho tương đương với 6 7 7 0 0. 7 0 7 0 7 Ta có 7 0 ; 70 0. 0. 0.7 Bảng ét dấu 7 7 0 7 0 0 0 VT 0 0. Dựa vào bảng biên thiên, ta được tập nghiệm của bất phương trình 0. Trang /6

Giải bất phương trình 7 S ; ;.. b Bất phương trình tương đương với. 0 0 0 0. 0. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;. 0. Tìm m để bất phương trình m m 0 nghiệm đúng với mọi giá trị của thuộc. 0.7 f m m. Đặt 0. Nếu m thì f 0: đúng. Suy ra m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Nếu m thì yêu cầu bài toán: f 0, a 0 ' 0 m 0 m 0 m m 0 m m 0 m m. m Kết hợp hai trường hợp ta được m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0. 0. Cho tan. Tính giá trị của biểu thức sin cos A. cos sin sin 0. sin cos Ta có A cos. sin.0 cos sin cos tan 0. tan Thay tan vào A, ta được A 0.. 0 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f 6 với ;. 0. Trang /6

Áp dụng bất đẳng thức hệ quả của Côsi a b, ab ta được f. 7 f 7. Dấu " " ảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của f là 7 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oy, cho ba điểm A ;0, ; C,. a Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của ABC. Đường cao AH nhận vec tơ BC 6;0 làm VTPT. PTTQ của AH là: 0 b Viết phương trình đường tròn tâm A tiếp úc với cạnh BC. B, Đường thẳng BC nhận BC 6;0 làm VTCP Đường thẳng BC nhận n 0;6 làm VTPT PTTQ của BC là: y 0 Bán kính đường tròn là: R d A BC ; Vậy PT đường tròn cần lập là: y 0. 0. 0, 0, 0,7 0,7 c Tìm tọa độ điểm M trên cạnh BC sao cho diện tích tam giác MAB bằng diện tích tam giác ABC. trình cạnh AB: 0 6 Khoảng cách từ C đến AB là : d C; AB 6 M. ĐK: Điểm M thuộc BC nên tọa độ ; Ta có: SMAB CAB Vậy M ; d M; AB TM d M; AB d C; AB S d C; AB 6 KTM 6 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oy, viết phương trình chính tắc của Elip E có một đỉnh là ;0 Đỉnh là A;0 a Tiêu cự bằng c. A và tiêu cự bằng. b y Vậy phương trình chính tắc của Elip E: 9 0,7 0, 0, Trang 6/6