SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm của hoành độ = là: 5 5 Câu : Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = là: Câu : Hãy ác định a, b, c để hàm số a + b + c có đồ thị như hình vẽ a, b, c = = = a =, b =, c = a =, b =, c = a =, b =, c > 0 Câu : Tìm các cạnh của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích là 8m 8m 50m 8m 5m Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn câu đúng. + + + +
+ Câu 6: Số tiếp tuyến kẻ từ diểm A ( ; 5 ) tới đồ thị hàm số + 6 là 0 Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số + tại điểm có tung độ bằng là + 5 y= Câu 8: Hàm số + M = 5 y= trên đoạn [0;] có giá trị lớn nhất M bằng 0 M = M = 9 y= 9 9 8 M = Câu 9: Cho hàm số. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y= m tại giao điểm khi m m + Câu 0: Hàm số m> m< < m< nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? m> 7 m< ( ;0) ( ; + ) ( 0; + ) ( ;) Câu : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 5 m = m = = + trên đoạn [ ;] 5 m = Câu : Cho hàm số +. Mệnh đề nào dưới đây đúng 9 m = Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ) Câu : Cho khối chóp có đáy là đa giác gồm n cạnh. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Số mặt của khối chóp bằng n Số đỉnh của khối chóp bằng n+ Số cạnh của khối chóp bằng n+ Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó Câu : Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại: { ; } { ;5 } { ; } { 5; }
Câu 5: Hàm số + có giá trị cực tiểu y CT =? yct = 5 yct = yct = yct = 0 Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số + 5 0 Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= + trên đoạn ; m = m= 5 m= m= Câu 8: Cho hàm số m m m, m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng ác định. Tìm số phần tử của S vô số 5 Câu 9: Đồ thị hàm số 6 + có dạng: Câu 0: Hàm số y Khi đó M+ mbằng = + trên đoạn [ ; 0] có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m. -6 6 Câu : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn câu đúng. + y' - - y + + + +
Câu : Cho hàm số + +. Mệnh đề nào dưới đây đúng Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; + ) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;) Câu : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với đường chéo AC = a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là: a a a a Câu : Cho hàm số a + b + Tìm các giá trị của a và b biết hàm số đạt cực trị tại = và y ( ) = a =,b= Câu 5: Đồ thị hàm số = ;y= a,b = = a, b = = a =, b = có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là: = ;y= = ;y= = ;y= Câu 6: Cho hình hộp đứng ABCA' B' C' D' có đáy là hình thoi, AC = 6a, BD = 8a. Chu vi của một đáy bằng lần chiều cao của khối hộp. Thể tích của khối hộp ABCA' B' C' D' là: 0a 0a 0a 80a Câu 7: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AB = AM, AN = NC, AD = AP. Thể tích của khối tứ diện AMNP là: a 7 a 8 a 8 a Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góp với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa 0 mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) là 0. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a a a Câu 9: Số giao điểm n của hai đồ thị y= + và là a n = n = n = n = 0
Câu 0: Tìm m để phương trình + m = 0 vô nghiệm. m< 5 m> m> 5 m> 5 Câu : Hàm số + có bao nhiêu điểm cực trị? 0 Câu : Tìm giá trị m để đường thẳng ( d ) : ( m + ) m + vuông góc với đường thẳng đi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số + m = m = m = m = y m m m Câu : Tìm m để hàm số ( ) = + + + đạt cực đại tại điểm m= m= m= m= Câu :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a. Thể tích của khối chóp S.ABC là: = a a a Câu 5: Tiếp tuyến song song với ( d ) :y= của đồ thị hàm số trình là: a có phương y= y= 8 y= y= y= y= 8 y= y= Câu 6: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a. Thể tích của khối chóp S.ABC là a 6 a a 5 6 Câu 7: Đồ thị hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? + 5 + Câu 8: Cho hàm số y ( )( ) + a 5 = + có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng (C) cắt trục hoành tại điểm (C) cắt trục hoành tại điểm (C) cắt trục hoành tại điểm (C) không cắt trục hoành
Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABA' B' C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = a, A 'B = a. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABA' B' C' là V. Tỉ số là: a V có giá trị Câu 0: Cho hàm số m + ( m + 9) + 7, m là tham số. Tìm giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; + ) 7 6 5 Câu : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, 0 ABC = 0, SAB là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh A Thể tích của khối chóp S.ABC là: a 9 Câu : Cho hàm số a 8 m + n + 5 trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó m+ nbằng: 9 a a. Đồ thị hàm số có phương trình TCN y= và nhận Câu : Tìm m để đồ thị hàm số y= + ( m ) + ( m+ ) ( m+ ) cắt trục hoành tại điểm phân biệt có hoành độ dương. < m < m> 0 < m< 0 m> + 5 < m< 5 Câu : Số mặt phẳng đối ứng của hình đa diện đều loại { ; } là: 8 9 6 Câu 5: Cho hình lập phương ABCA' B' C' D' có A 'C = a. Thể tích của khối lập phương ABCA' B' C' D' là: 9a 7a a a
Câu 6: Giả sử M là điểm trên đồ thị hàm số + mà tiếp tuyến tại M có hệ số góc nhỏ nhất khi đó tọa độ M là: ( 0; ) ( ; ) ( ; ) ( ;5) Câu 7: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn câu đúng. + + Câu 8: Cho lăng trụ tam giác ABA' B' C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, AA ' = a hình chiếu vuông góc của A lên (ABC) là trung điểm cạnh A Biết góc giữa 0 AA' và mặt phẳng (ABC) bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ ABA' B' C' là: a 6 a a 6 a 6 Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = a, SB = a, SC = a. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) là: 5a 6 6a 7 7a 6 6a 5 Câu 50: Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có kích thướng m 8m. Người ta cắt mỗi góc của tấm bìa một hình vuông có cạnh là để tạo ra hình hộp chữ nhật không nắp. Với giá trị nào của thì thể tích hình hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất. Hình vẽ = m m = m = = m