02 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 56/2014/Qð-UBND T

Tài liệu tương tự
a

02 CÔNG BÁO/Số 31/Ngày HỘI ðồng NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Số: 40/2014/NQ-HðND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Microsoft Word - bang gia dat tinh ba ria vung tau

UỶ BAN NHÂN DÂN

Số TT I PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh

Số TT Phụ lục VI BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số /2014/Q

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3238/QĐ-UBND Quảng Ninh, ng

52 CÔNG BÁO/Số 57/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 6013/Qð-UBN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 140/2012/QĐ-UBND Bắc Ninh, n

Microsoft Word - TPLongXuyen

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN

Phụ lục số 02: Giá đất ở đô thị (Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh) STT Tên đường phố Mức giá (1.000 đ/m2

Microsoft Word - bang gia dat tinh soc trang nam 2012

UỶ BAN NHÂN DÂN

TRUNG TÂM QLBT DI SẢN VĂN HÓA PHÒNG QUẢN LÝ DI TÍCH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Tên gọi 2. Loại hình Phiếu kiểm

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

KỲ THI CẤP CHỨNG CHỈ NGHỀ PHỔ THÔNG HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI NPT KHÓA NGÀY 21/4/2019 Phòng SBD Họ tên Phái Ng

ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH

SỞ GD-ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT CHUYÊN DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRẦN HƯNG ĐẠO Năm học TT SBD Họ và Tên Ngày Sinh HS Trường

NHỮNG CÁNH HẢI ÂU Gặp lại Phạm Hữu Phước thật tình cờ. Khoảng cuối năm Tôi đưa vợ, bốn con, đứa lớn nhất bảy tuổi, đứa nhỏ sáu tháng, đi kinh tế

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019

Microsoft Word - tmthuong-chuanguyen[2]

Mã đội SBD MSSV Họ Tên Điểm Lương Ngọc Quỳnh Anh La Thị Thúy Kiều Nguyễn Quốc Thanh

Microsoft Word - ND CP ve SoHuuTriTue-QuyenTacGia.doc

Pháp luật về giải quyết tranh chấp đất đai thông qua cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội Trần Thanh Thủy Khoa Luật Luận

TRƢỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI DANH SÁCH LỚP 11A01 (BAN A1) - NĂM HỌC GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: NGUYỄN CAO KHẢ STT Lớp Họ và tên Ngày sinh Nữ D

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

năm TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LONG TRƯỜNG

CBIP-Post office list locations (Officially)

(CHÍNH NGHĨA): 30 tháng Tư 1975: Máu và Nước Mắt!

NV GDV2.xlsx

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th

Danh sách chủ thẻ tín dụng Jetstar - Eximbank JCB mới trúng thưởng đợt 1 CTKM "Đón tết Mậu Tuất nhận quà tặng Lộc Phát từ thẻ tín dụng Eximbank JCB" (

ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN Giảng giải: Đại Sư Ấn Quang Việt dịch: Bửu Quang Tự đệ tử Như Hòa PHẦN MƯỜI HAI 19

BẢNG PHÂN CHIA KHU VỰC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG NĂM 2019 Mã Tỉnh Tên tỉnh Khu vực Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện) 01 Hà Nội KV1 Gồm: 7

EPP test background

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP HUẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019 DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG 2019 (ĐỢT 1: NGÀY 31/07/2019) STT Mã HS Họ tên Ngày sinh GT

MSSV HỌ TÊN Nguyễn An Thanh Bình Nguyễn Công Tuấn Anh Đoàn Nguyễn Kỳ Loan Nguyễn Hoàng Sang Phan Đình Kỳ 12122

KẾT QUẢ THI VIẾT VÒNG 2 TUYỂN DỤNG TẬP TRUNG NĂM 2019 STT Họ tên Ngày sinh Số CMTND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Số báo danh Kết quả 1 Lê Kiều Gia

UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU _ DANH SÁCH THÍ SINH KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 7 - NĂM HỌC PHÒNG: 1 STT SBD Họ Tên Ngày sinh L

` DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG ĐỢT 2 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI CHUNG BƯỚC TRẢI NGHIỆM, SONG HÀNH KHÁM PHÁ STT Số thẻ 3 số cuối CMND Họ tên Quà tặng

DANH SÁCH ỨNG VIÊN QUA VÒNG SƠ LOẠI HỒ SƠ Họ và tên Giới tính Ngày sinh Số CMND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Kết quả sơ loại ĐỖ THỊ KIM NGÂN Nữ '1

banggia2010.xls

CBIP-Post office list locations (Officially)

Microsoft Word - BGD 09 huyen Tinh Bien.doc

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học:

Microsoft Word - QD BoGDDT DeAn CTU TrongDiem-2020.doc

CÁC NHÓM CỘNG ĐỒNG NGƯỜI HOA Ở TỈNH ĐỒNG NAI - VIỆT NAM Trần Hồng Liên Đồng Nai là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, có nhiều tộc người cư trú bên cạnh ngư

Stt Họ và tên Ngày sinh Mã trường SBD Văn Toán Tổng THPT 1 Nguyễn Minh Hằng 22/12/ Minh Khai 2 Hoàng Thị Liên 16/07/2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT HUỲNH TẤN PHÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT DANH H

HÀNH TRÌNH THIỆN NGUYỆN CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI & XÂY DỰNG ĐỊA ỐC KIM OANH 1

Thứ Tư Số 11 (6.629) ra ngày 11/1/ HÔM NAY 12/1, TỔNG BÍ THƯ NGUYỄN PHÚ TRỌNG THĂM CHÍNH THỨC NƯỚC CH

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI

DSKTKS Lần 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ HỘI ĐỒNG CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC BẢNG GHI ĐIỂM THI Hội đồng thi: THPT Công nghiệp Việt Trì St

CBIP-Post office list locations (Officially)

CBIP-Post office list locations

Thứ Tư Số 363 (6.615) ra ngày 28/12/ CHỦ TỊCH NƯỚC TRẦN ĐẠI QUANG: XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 BỘ TRƯỞNG LÊ

rpt_BangGhiDiemThi_truongChuyen

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KM TƯNG BỪNG - CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Họ tên khách hàng CMT Khác

1234_Danh sach KH ung ho Hanh trinh Cuoc song

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Trung Tâm Ngoại ngữ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH THAM

54 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 42/2015/TT-BTNMT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 11 - KHỐI 12 NĂM HỌC Lớp 11A 1_XH_TCTA Năm học : Ngày in : 10 / 08 / 2018 STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y

MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH VÀ PHÒNG GIAO DỊCH Tính đến 31/12/2012, ACB có tổng cộng 342 đơn vị. Số lượng chi nhánh và phòng giao dịch tăng thêm mỗi năm là: 7

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

Nhan su_Chinh thuc.xlsx

TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH LỚP ÔN TẬP THI THPT 2019 (BUỔI CHIỀU) Lớp KHTN : C1,C2,C5,C6,C7 Lớp KHXH: C3,C4,C8,C9,C10,C11,C12 TT Lớp Lớp KHTN

CBIP-Post office list locations (Officially)

THÔNG TIN VỀ XỬ LÝ VI PHẠM THÁNG Mã số hợp đồng Tỉnh thành Họ Tên Vi phạm Hình thức xử lý VA HO CHI MINH TRUONG THI PHUONG Vi phạm mã s

Phụ lục I: GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2010

KẾT QUẢ KIỂM TRA GIỮA - HK1-MÔN HÓA HỌC - K.11 Ngày kiểm tra : 10/10/2016 Học sinh vắng kiểm tra, giáo viên sẽ làm kiểm tra bổ sung tại lớp trước ngày

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điện thoại: Fax: SỐ THỨ SÁU, NGÀY 16/11/2018 CƠ QUAN C

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT MSSV Họ và Tên Ngày Sinh Phái Nơi Si

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU HIỀN VĂN HÓA CÔNG SỞ TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH HẢI PHÒNG LUẬN

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN MÃ HOÀN TIỀN Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH "Thanh toán tuần vàng - Nhận ngàn quà tặng" Thời gian: 16/4/ /4/2019 STT HỌ TÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC XÉT DUYỆT VÀO

Điểm KTKS Lần 2

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc

Chương trình Chăm sóc khách hàng thường niên 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Chúc mừng Sinh nhật tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hà

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI CUỘC THI GIẢI TOÁN QUA INTERNET LỚP 4, NĂM HỌC (Kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-BGDĐT ngày 04

K10_TOAN

N.T.H.Le 118

Microsoft Word - mua xuan ve muon- Tran Dan Ha

CHDG-2019-DS-TONG-THE_Updated xls

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NĂM HỌC TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Phòng số: 39 DANH SÁCH HỌC SINH KIỂM TRA HỌC KÌ II - KHỐI 9 STT S

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH NĂM 2019 DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN DIỆN ƯU TIÊN XÉT TUYỂN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT KỲ TUYỂN SI

MÃ DỰ THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH "ĐÓN TÀI LỘC XUÂN AN KHANG" THỜI GIAN TỪ 1/2/2017 ĐẾN 28/02/2017 TÊN KHÁCH HÀNG SỐ CIF SỐ LƯỢNG MÃ DỰ THƯỞNG MÃ DỰ THƯỞNG (S

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN NĂM HỌC DANH SÁCH CÔNG BỐ ĐIỂM THI VÀO LỚP CHUYÊN VĂN D

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 01 /QĐ-UBND An Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2019 QUYẾT

Danh sách chủ thẻ tín dụng Eximbank JCB mới trúng thưởng đợt 2 CTKM "Đón tết Mậu Tuất nhận quà tặng Lộc Phát từ thẻ tín dụng Eximbank JCB" (từ ngày 26

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN KẾT QUẢ RÈN LUYỆN TOÀN KHÓA CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP 3/2019 STT MSSV Họ tên ĐRL Xếp loại Ghi

Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

Bản ghi:

02 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập Tự do Hạnh phúc Số: 56/2014/QðUBND Tuy Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2014 QUYẾT ðịnh Về việc ban hành Bảng giá các loại ñất trên ñịa bàn tỉnh 5 năm (20152019) ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN Căn cứ Luật Tổ chức Hội ñồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật ðất ñai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị ñịnh số 44/2014/NðCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy ñịnh về giá ñất; Nghị ñịnh số 104/2014/NðCP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy ñịnh về khung giá ñất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy ñịnh chi tiết phương pháp ñịnh giá ñất; xây dựng, ñiều chỉnh bảng giá ñất; ñịnh giá ñất cụ thể và tư vấn xác ñịnh giá ñất; Căn cứ Nghị quyết số 119/2014/NQHðND ngày 12/12/2014 của HðND Tỉnh về nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh năm 2015; Theo ñề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr STNMT ngày 25/12/2014, QUYẾT ðịnh: ðiều 1. Ban hành kèm theo Quyết ñịnh này Bảng giá các loại ñất trên ñịa bàn tỉnh 5 năm (20152019). ðiều 2. Quyết ñịnh này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015. Bãi bỏ các Quyết ñịnh: số 42/2013/QðUBND ngày 31/12/2013 của UBND Tỉnh, số 17/2014/Qð UBND ngày 04/6/2014 của UBND Tỉnh, số 19/2014/QðUBND ngày 20/6/2014 của UBND Tỉnh, số 20/2014/QðUBND ngày 08/7/2014 của UBND Tỉnh, số 27/2014/QðUBND ngày 29/8/2014 của UBND Tỉnh, số 37/2014/QðUBND ngày 10/10/2014 của UBND Tỉnh và số 41/2014/QðUBND ngày 03/11/2014 của UBND Tỉnh. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế Tỉnh và cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra và triển

khai thực hiện Quyết ñịnh này. CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 03 ðiều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết ñịnh này, sau 10 ngày kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Ngọc Ẩn

04 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập Tự do Hạnh phúc BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ðất TRÊN ðịa BÀN TỈNH 5 NĂM (20152019) (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 56/2014/QðUBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên) Phần A XÁC ðịnh ðô THỊ, ðường PHỐ, VỊ TRÍ ðất I. Xác ñịnh ñô thị, ñường phố, vị trí ñất phi nông nghiệp tại ñô thị 1. Xác ñịnh ñô thị: Thành phố Tuy Hòa: ðô thị loại II. Thị xã Sông Cầu: ðô thị loại IV. Các thị trấn: Chí Thạnh, Phú Hòa, Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Phú Thứ, Hai Riêng, Củng Sơn, La Hai: ðô thị loại V. 2. Xác ñịnh ñường phố, vị trí ñất ở trong ñô thị: Mỗi ñoạn, ñường phố trong ñô thị phân 4 vị trí ñất ñược xác ñịnh theo tiêu thức: Vị trí 1: Áp dụng ñối với ñất liền cạnh ñường phố (Mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có ñiều kịên kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất. Vị trí 2: Áp dụng ñối với ñất không liền cạnh ñường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ, hẻm từ 6m trở lên có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc ñường ñất. Vị trí 3: Áp dụng ñối với ñất không liền cạnh ñường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm từ 2m ñến dưới 6m có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc ñường ñất. Vị trí 4: Áp dụng ñối với ñất ngõ, hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2 và 3 nêu trên và các vị trí còn lại trong ñô thị có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc ñường ñất. 3. Một số quy ñịnh khác: a) ðối với ñất tại vị trí 2, 3 và 4 là ñường ñất, giá ñất ñược tính bằng 0,8 lần so với giá ñất của ñường trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí. b) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa ñất tại các vị trí 2, 3 và 4 ñến ñường phố, giá ñất từng thửa ñất có các hệ số như sau: Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường phố dưới 50m. Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường phố từ 50m ñến dưới 100m. Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường phố từ 100m ñến dưới 200m.

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 05 Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường phố từ 200m trở lên. ðiểm mốc ñể tính khoảng cách áp dụng hệ số trên ñược tính từ chỉ giới ñường ñỏ (Mép trong vỉa hè ñối với ñường có vỉa hè hoặc mép ñường ñối với ñường không có vỉa hè). c) ðối với các ngõ, hẻm nối thông 2 ñường phố thì giá ñất của các thửa ñất tại vị trí 2, 3 và 4 xác ñịnh theo giá ñất của ñường gần nhất, nếu thửa ñất cách ñều 2 ñường phố thì xác ñịnh theo giá ñất của ñường phố có giá cao nhất và sử dụng hệ số khoảng cách quy ñịnh tại ñiểm b nêu trên ñể ñịnh giá cho từng thửa ñất. d) ðối với thửa ñất liền cạnh với nhiều ñường phố, ñoạn phố thì xác ñịnh theo giá ñất vị trí tương ứng của ñường phố, ñoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá ñất vị trí tương ứng của ñường phố, ñoạn phố còn lại có giá cao nhất. ñ) Các thửa ñất tiếp giáp với một mặt ñường có chiều sâu so với chỉ giới ñường ñỏ lớn hơn 50m sử dụng hệ số ñịnh giá ñất (K) như sau: Phần diện tích ñất trong phạm vi 50m so với chỉ giới ñường ñỏ: K = 1,0 (Một). Phần diện tích ñất trong phạm vi trên 50m so với chỉ giới ñường ñỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám). e) Các thửa ñất tiếp giáp từ hai mặt ñường trở lên có chiều sâu so với chỉ giới ñường ñỏ lớn hơn 100m sử dụng hệ số ñịnh giá ñất (K) như sau: Phần diện tích ñất trong phạm vi 100m so với chỉ giới ñường ñỏ: K = 1,0 (Một). Phần diện tích ñất trong phạm vi trên 100m so với chỉ giới ñường ñỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám). II. Xác ñịnh vùng ñất, vị trí ñất phi nông nghiệp tại nông thôn 1. Xác ñịnh vùng ñất: 02 vùng (ðồng bằng và miền núi). 2. Xác ñịnh vị trí ñất ở tại nông thôn: Mỗi xã phân theo 2 khu vực và 4 vị trí ñất như sau: a) Khu vực: Khu vực 1: ðất thuộc trung tâm xã, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, khu ven trung tâm ñô thị có giá ñất thị trường trung bình cao nhất. Khu vực 2: ðất thuộc khu vực còn lại trên ñịa bàn xã (Ngoài khu vực 1) có giá ñất thị trường trung bình thấp nhất. b) Vị trí: Vị trí 1: ðất có mặt tiền tiếp giáp với trục ñường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ), ñường liên xã, ñường liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực. Vị trí 2: ðất tiếp giáp các ñường rộng từ 4m trở lên (Không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc ñường ñất. Vị trí 3: ðất tiếp giáp các ñường rộng từ 2m ñến dưới 4m (Không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc ñường ñất.

06 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 Vị trí 4: ðất tiếp giáp các ñường rộng dưới 2m và các vị trí thuộc hẻm của các vị trí 2 và 3 nêu trên (Không thuộc vị trí 1) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc ñường ñất. 3. Một số quy ñịnh khác: a) ðối với ñất tại các vị trí 2, 3 và 4 là ñường ñất, giá ñất ñược tính bằng 0,8 lần so với giá ñất của ñường có trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí. b) ðối với các thửa ñất tại các vị trí 2, 3 và 4 nối thông với nhiều ñường giao thông chính, ñường liên xã, ñường liên thôn có giá ñất khác nhau thì xác ñịnh theo giá ñất của ñường gần nhất, nếu thửa ñất có khoảng cách ñến các ñường bằng nhau thì xác ñịnh theo giá ñất của ñường có giá cao nhất và sử dụng hệ số khoảng cách quy ñịnh tại ñiểm c khoản này ñể ñịnh giá cho từng thửa ñất. c) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa ñất tại các vị trí 2, 3 và 4 ñến ñường giao thông chính, ñường liên xã, ñường liên thôn, giá ñất từng thửa ñất có các hệ số như sau: Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường giao thông chính, ñường liên xã, ñường liên thôn dưới 100m. Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường giao thông chính, ñường liên xã, ñường liên thôn từ 100m ñến dưới 200m. Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường giao thông chính, ñường liên xã, ñường liên thôn từ 200m ñến dưới 300m. Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường giao thông chính, ñường liên xã, ñường liên thôn từ 300m trở lên. ðiểm mốc ñể tính khoảng cách áp dụng hệ số trên ñược tính từ mép trong vỉa hè (ðối với ñường có vỉa hè) hoặc mép ñường (ðối với ñường không có vỉa hè). d) Các thửa ñất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi dưới 100m so với chỉ giới ñường ñỏ: K = 1,0 (Một). e) Các thửa ñất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi từ 100m trở lên so với chỉ giới ñường ñỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám). f) ðối với thửa ñất liền cạnh với nhiều ñường, ñoạn ñường thì xác ñịnh theo giá ñất tại vị trí tương ứng của ñường, ñoạn ñường có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá ñất tại vị trí tương ứng của ñường, ñoạn ñường còn lại có giá cao nhất. III. Xác ñịnh vùng ñất, vị trí ñất nông nghiệp 1. Xác ñịnh vị trí ñất trồng lúa nước, trồng cây hàng năm còn lại, ñất trồng cây lâu năm, ñất rừng sản xuất, ñất rừng ñặc dụng, ñất rừng phòng hộ và ñất nông nghiệp khác (gồm ñất sử dụng ñể xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục ñích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên ñất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại ñộng vật khác ñược pháp luật cho phép;

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 07 ñất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục ñích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; ñất ươm tạo cây giống, con giống và ñất trồng hoa, cây cảnh): a) 2 yếu tố về khoảng cách qui ñịnh như sau: ðất có khoảng cách so với trung tâm nơi cư trú của cộng ñồng người sử dụng ñất (Thôn, buôn, xóm, bản nơi có ñất) hoặc khu dân cư, ñiểm dân cư tập trung, ñến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm trong phạm vi bán kính 1.000m. ðất có khoảng cách so với ñường giao thông (Giao thông ñường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ; ñường liên huyện, liên xã; giao thông ñường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 1.000m. b) Mỗi xã, phường, thị trấn ñược xác ñịnh 4 vị trí ñất nông nghiệp như sau: Vị trí 1: Áp dụng ñối với thửa ñất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên, ñồng thời tưới, tiêu chủ ñộng nước hoàn toàn. Vị trí 2: Áp dụng ñối với thửa ñất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên nhưng không tưới, tiêu chủ ñộng nước hoàn toàn hoặc các thửa ñất tưới, tiêu chủ ñộng nước hoàn toàn nhưng không có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách. Vị trí 3: Áp dụng ñối với thửa ñất không thuộc quy ñịnh vị trí 1, vị trí 2 nêu trên và không phải ñất cằn cỗi, sỏi ñá, bạc màu. Vị trí 4: Áp dụng ñối với ñất cằn cỗi, sỏi ñá, bạc màu. Trường hợp các thửa ñất có các yếu tố như ở vị trí 1, vị trí 2 nhưng ñất cằn cỗi, sỏi ñá, bạc màu thì xác ñịnh là vị trí 4. 2. Xác ñịnh vị trí ñất nuôi trồng thủy sản, ñất làm muối: Vị trí 1: Áp dụng ñối với thửa ñất có khoảng cách từ nơi sản xuất ñến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm hoặc ñến ñường giao thông (Giao thông ñường bộ bao gồm Quốc lộ, tỉnh lộ, ñường liên huyện, liên xã; giao thông ñường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 500m. Vị trí 2: Áp dụng ñối với các thửa ñất còn lại. Phần B ðịnh GIÁ CÁC LOẠI ðất MÀ CHÍNH PHỦ CÓ QUY ðịnh KHUNG GIÁ ðất I. ðối với nhóm ñất phi nông nghiệp 1. Bảng giá ñất ở tại ñô thị (Chi tiết theo Phụ lục 1). 2. Bảng giá ñất ở tại nông thôn (Chi tiết theo Phụ lục 2). Riêng ñối với hộ gia ñình, cá nhân bị ảnh hưởng dự án Nhà máy lọc dầu Vũng Rô mà ñược bố trí tái ñịnh cư vào Khu tái ñịnh cư Phú Lạc (giai ñoạn 1) và

08 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 Khu tái ñịnh cư Phú Lạc (giai ñoạn 2) trong năm 2015 thì giá ñất tính thu tiền sử dụng ñất ñược xác ñịnh theo Bảng giá ñất năm 2014. 3. Bảng giá ñất thương mại, dịch vụ tại ñô thị: thương mại, dịch vụ tại ñô thị bằng 80% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường phố, ñoạn phố, vị trí ñất của từng ñô thị. 4. Bảng giá ñất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: thương mại, dịch vụ tại nông thôn vùng ñồng bằng xác ñịnh bằng 60% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã. thương mại, dịch vụ tại nông thôn vùng miền núi xác ñịnh bằng 50% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã. 5. Bảng giá ñất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ tại ñô thị: sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ tại ñô thị bằng 70% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường phố, ñoạn phố, vị trí ñất của từng ñô thị. 6. Bảng giá ñất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ tại nông thôn vùng ñồng bằng xác ñịnh bằng 60% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã. sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ tại nông thôn vùng miền núi xác ñịnh bằng 50% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã. II. ðối với nhóm ñất nông nghiệp 1. Bảng giá ñất trồng cây hàng năm, gồm: 1.1. Bảng giá ñất trồng lúa nước 2 vụ (Chi tiết theo Phụ lục 3). 1.2. Bảng giá ñất trồng cây hàng năm (trừ ñất trồng lúa nước 2 vụ) (Chi tiết theo Phụ lục 4). 3. Bảng giá ñất trồng cây lâu năm (Chi tiết theo Phụ lục 5). 4. Bảng giá ñất rừng sản xuất (Chi tiết theo Phụ lục 6). 5. Bảng giá ñất nuôi trồng thuỷ sản (Chi tiết theo Phụ lục 7). 6. Bảng giá ñất làm muối (Chi tiết theo Phụ lục 8). III. ðối với ñất các ñảo (Chi tiết theo Phụ lục 9). Phần C ðịnh GIÁ CÁC LOẠI ðất MÀ CHÍNH PHỦ KHÔNG QUY ðịnh KHUNG GIÁ ðất

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 09 1. ðối với ñất xây dựng trụ sở cơ quan; ñất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm ñất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và ñào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác); ñất sử dụng vào mục ñích quốc phòng, an ninh; ñất cơ sở tôn giáo (bao gồm ñất có các công trình tôn giáo gồm chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh thất, thánh ñường, niệm phật ñường, tu viện, trường ñào tạo riêng của tôn giáo; ñất trụ sở của tổ chức tôn giáo và các cơ sở khác của tôn giáo ñược Nhà nước cho phép hoạt ñộng); ñất cơ sở tín ngưỡng (bao gồm ñất có các công trình tín ngưỡng gồm ñình, ñền, miếu, am, từ ñường, nhà thờ họ): ñược xác ñịnh bằng 50% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn. 2. ðối với ñất sử dụng vào mục ñích công cộng (bao gồm ñất sử dụng vào các mục ñích giao thông; thủy lợi; ñất có di tích lịch sử văn hóa; ñất danh lam thắng cảnh; ñất sinh hoạt cộng ñồng; ñất khu vui chơi, giải trí công cộng; ñất công trình năng lượng; ñất công trình bưu chính, viễn thông; ñất chợ; ñất bãi thải, xử lý chất thải và công trình công cộng khác); ñất phi nông nghiệp khác (gồm ñất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao ñộng trong cơ sở sản xuất; ñất xây dựng kho và nhà ñể chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và ñất xây dựng công trình khác của người sử dụng ñất không nhằm mục ñích kinh doanh mà công trình ñó không gắn liền với ñất ở): Giá ñất ñược xác ñịnh bằng 60% giá ñất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn. 3. ðối với ñất làm nghĩa trang, nghĩa ñịa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: ñược xác ñịnh bằng 30% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn. 4. ðối với ñất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và ñất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục ñích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng Bảng giá ñất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn; nếu sử dụng vào mục ñích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp với nuôi trồng thủy sản với mục ñích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thì xác ñịnh giá ñất theo bảng giá ñất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ hoặc bảng giá ñất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn.

10 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 5. ðối với ñất rừng phòng hộ và ñất rừng ñặc dụng: ñược xác ñịnh bằng 50% giá ñất rừng sản xuất tương ứng cho từng vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn. 6. ðối với ñất nông nghiệp khác (gồm ñất sử dụng ñể xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục ñích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên ñất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại ñộng vật khác ñược pháp luật cho phép; ñất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục ñích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; ñất ươm tạo cây giống, con giống và ñất trồng hoa, cây cảnh): ñược xác ñịnh bằng 50% giá ñất trồng cây hàng năm còn lại tương ứng cho từng vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn. 7. trong các trường hợp sau ñược qui ñịnh như sau: a) ðất vườn, ao trong cùng thửa ñất có nhà ở nhưng không ñược xác ñịnh là ñất ở: Xác ñịnh bằng 02 lần mức giá ñất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng (Xã, phường, thị trấn), nhưng không vượt quá giá ñất ở của cùng thửa ñất. Trường hợp giá ñất ở thấp hơn giá ñất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 thì giá ñất vườn, ao ñược xác ñịnh bằng giá ñất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng. b) ðất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn ñã ñược xác ñịnh ranh giới theo quy hoạch ñược cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; Trường hợp chưa có quy hoạch ñược xét duyệt thì xác ñịnh theo ranh giới của thửa ñất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư cư: Xác ñịnh bằng 1,5 lần mức giá ñất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng (xã, thị trấn), nhưng không vượt quá giá ñất ở của thửa ñất ở gần nhất. Trường hợp giá ñất ở thấp hơn giá ñất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 thì giá ñất nông nghiệp trong khu dân cư ñược xác ñịnh bằng giá ñất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng. 8. ðối với ñất chưa sử dụng khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao ñất, cho thuê ñất ñể ñưa vào sử dụng hoặc bị lấn, chiếm thì giá ñất ñược xác ñịnh theo loại ñất cùng mục ñích sử dụng, vị trí ñất ñược xác ñịnh theo quy ñịnh tại Quyết ñịnh này. 9. Trường hợp thuê ñất trả tiền thuê ñất một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức ñấu giá thì thời hạn của loại ñất trong Bảng giá ñất ñược xác ñịnh là thời hạn tối ña của từng loại ñất theo quy ñịnh tại ðiều 126 của Luật ðất ñai năm 2013. Phần D PHẠM VI ðiều CHỈNH

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 11 1. Bảng giá các loại ñất ñược UBND Tỉnh quy ñịnh theo mục ñích sử dụng ñất nói trên sử dụng làm căn cứ ñể: a) Tính tiền sử dụng ñất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng ñất ở của hộ gia ñình, cá nhân ñối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục ñích sử dụng ñất từ ñất nông nghiệp, ñất phi nông nghiệp không phải là ñất ở sang ñất ở ñối với phần diện tích trong hạn mức giao ñất ở cho hộ gia ñình, cá nhân; b) Tính thuế sử dụng ñất; c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng ñất ñai; d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ñất ñai; ñ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng ñất ñai; e) Tính giá trị quyền sử dụng ñất ñể trả cho người tự nguyện trả lại ñất cho Nhà nước ñối với trường hợp ñất trả lại là ñất Nhà nước giao ñất có thu tiền sử dụng ñất, công nhận quyền sử dụng ñất có thu tiền sử dụng ñất, ñất thuê trả tiền thuê ñất một lần cho cả thời gian thuê. 2. Trường hợp nhà nước giao ñất, cho thuê ñất theo hình thức ñấu giá quyền sử dụng ñất hoặc ñấu thầu dự án có sử dụng ñất thì mức giá trúng ñấu giá quyền sử dụng ñất hoặc trúng ñấu thầu dự án có sử dụng ñất không ñược thấp hơn mức gía do UBND Tỉnh quy ñịnh. Các quy ñịnh khác không có trong Bảng giá này ñược thực hiện theo các quy ñịnh của pháp luật hiện hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Ngọc Ẩn

12 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 UBND TỈNH PHÚ YÊN PHỤ LỤC 1 GIÁ ðất Ở TẠI ðô THỊ 05 NĂM (20152019) (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 56/2014/QðUBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh) ðơn vị tính: 1.000 ñồng/m 2 VT1 VT2 VT3 VT4 I. Thành phố Tuy Hòa A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (ðô thị loại II) 1 ðường ðộc Lập ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñường Nguyễn Hữu Thọ 4.000 1.500 1.000 600 ðoạn còn lại 3.000 800 500 300 2 ðường Lê Duẩn ðoạn từ ñường Bạch ðằng ñến ñường Trần Phú 5.000 2.500 1.500 1.000 ðoạn từ ñường Trần Phú ñến Nguyễn Hữu Thọ 4.500 2.300 1.200 700 ðoạn từ ñường Nguyễn Hữu Thọ ñến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 3.500 1.600 800 500 3 ðường Nguyễn ðình Chiểu 4.500 2.200 1.700 1.200 4 ðường Huyền Trân Công Chúa 3.500 1.600 1.100 800 5 ðường Nguyễn Chí Thanh 4.500 2.200 1.700 1.200 6 ðường Trường Chinh ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến Lý Thái Tổ 5.000 ðoạn từ ñường Lý Thường Kiệt ñến ñường Nguyễn Huệ 5.000 3.000 1.800 1.000 ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường Phù ðổng (cổng ký túc xá trường Cao ñẳng nghề) 5.500 3.000 1.800 1.000 ðoạn từ ñường Trần Hào ñến ñường An Dương Vương 4.000 7 ðường Bà Triệu ðoạn từ ñường Lý Thường Kiệt ñến ñường Nguyễn Huệ 4.000 2.000 1.500 1.000 ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường Trần Phú 4.500 2.500 1.800 1.000 8 ðại Lộ Hùng Vương ðoạn từ ñường Bạch ðằng ñến ñường Nguyễn Công Trứ 3.200 1.500 1.000 800 ðoạn từ ñường Nguyễn Công Trứ ñến Trần Hưng ðạo 8.000 ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến Nguyễn Huệ 12.500 3.500 2.000 1.500 ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường Trần Phú 10.500 3.000 1.500 1.000

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 13 VT1 VT2 VT3 VT4 ðoạn từ ñường Trần Phú ñến Nguyễn Hữu Thọ 8.500 2.500 1.400 800 ðoạn từ ñường Nguyễn Hữu Thọ ñến Lê ðài 7.500 2300 1.300 800 9 ðường Trần Nhật Duật: ñoạn từ ñường Lý Thái Tổ ñến ñường Nguyễn Công Trứ 3.800 1.800 1.200 1.000 10 ðường Hai Bà Trưng: ñoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ 3.800 2.000 1.200 1.000 11 ðường Trần Mai Ninh: ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến nhà số 109/2 Chu Văn An 2.500 1.200 800 500 12 ðường Lê Quý ðôn 4.500 2.300 1.500 1.000 13 ðường Chu Văn An: ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñường nội bộ 6m 5.000 2.500 1.500 1.000 ðoạn từ ñường nội bộ 6m ñến giáp sân vận ñộng 2.500 1.700 1.000 500 14 ðường Trần Cao Vân: ñoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñường Lê Lợi 5.000 2.500 1.500 1.000 15 ðường Duy Tân ðoạn từ ñường Bạch ðằng ñến ñường Trần Hưng ðạo 5.200 2.500 1.500 1.000 ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến Nguyễn Huệ 6.500 3.000 1.700 1.200 ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường ðiện Biên Phủ 6.500 3.000 1.700 1.200 16 ðường Lương Văn Chánh ðoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố ñến ñường Trần Hưng ðạo 4.000 1.500 1.300 900 ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến Nguyễn Huệ 5.500 2.500 1.500 1.000 ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường ðiện Biện Phủ 4.000 2.000 17 ðường Phạm Hồng Thái 4500 2.500 1.500 1.000 18 ðường Ngô Quyền ðoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền ñến ñường Trần Hưng ðạo 4.000 1.500 1.300 900 ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñường Lê Lợi 7.000 2.700 1.500 1.000 ðoạn từ ñường Lê Lợi ñến ñường Nguyễn Huệ 5.500 2.700 1.500 1.000 19 ðường Nguyễn Trãi ðoạn từ ñường Bạch ðằng ñến ñường Nguyễn 4.500 2.200 1.400 1.000 Công Trứ ðoạn từ ñường Nguyễn Công Trứ ñến ñường Trần Hưng ðạo 5.000 2.500 1.500 1.000 ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñường Lê Lợi 8.000 3.000 1.700 1.200 ðoạn từ ñường Lê Lợi ñến ñường Nguyễn Huệ 7.500 3.000 1.700 1.200 20 ðường Trần Bình Trọng: ðoạn từ ñường Lê Lợi ñến ñường Nguyễn Công Trứ 5.000 2.400 1.500 1.000 21 ðường Trần Quý Cáp ðoạn từ ñường Bạch ðằng ñến ñường Nguyễn 3.000 1.500 1.000 700

14 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 VT1 VT2 VT3 VT4 Công Trứ ðoạn từ ñường Nguyễn Công Trứ ñến ñường Lê Lợi 4.500 2.200 1.200 800 22 ðường Nguyễn Thái Học ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến Nguyễn Huệ 7.000 3.000 1.700 1.200 ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường Trần Phú 6.500 2.700 1.700 1.200 23 ðường Chu Mạnh Trinh 4.000 1.800 1.200 900 24 ðường Huỳnh Thúc Kháng 4.300 2.000 1.400 800 25 ðường Yersin 3.500 1.500 1.000 700 26 ðường Phan ðình Phùng ðoạn từ ñường Bạch ðằng ñến Hẻm số 6 2.700 1.400 900 700 ðoạn từ hẻm số 6 ñến ñường Tản ðà 4.000 1.800 1.200 800 ðoạn từ ñường Tản ðà ñến ñường Nguyễn Huệ 6.500 2.700 1.500 1.000 27 ðường Lê Thành Phương ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường Trần Phú 5.200 2.300 1.500 900 ðoạn từ ñường Trần Phú ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành 5.000 2.200 1.200 700 28 ðường Phan Bội Châu 4.200 2.000 1.200 800 29 ðường Cao Thắng 4.800 2.000 1.200 800 30 ðường Lê Trung Kiên ðoạn từ ñại lộ Nguyễn Tất Thành ñến ñường Tản ðà 3.000 1.400 800 600 ðoạn từ ñường Tản ðà ñến ñường Trần Phú 5.000 2.300 1.500 800 31 ðai Lộ Nguyễn Tất Thành ðoạn từ bắc cầu Sông Chùa ñến Trần Hưng ðạo 4.300 2.000 1.200 800 ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ranh giới phường 8 và phường 9 6.000 2.700 1.500 1.000 ðoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 ñến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 5.000 2.200 1.200 700 ðoạn ñường phía Tây từ ñường Trần Phú ñến hết Cửa hàng bia ñối chứng 2 của Nhà máy bia Sài 4.000 Gòn 32 ðường Nguyễn Trung Trực ðoạn từ ñường Trần Phú ñến Nguyễn Bỉnh Khiêm 3.500 1.800 1.000 600 ðoạn còn lại 3.000 1.400 800 600 33 ðất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành 6.000 34 Khu vực cảng cá phường 6 3.300 1.600 1.000 700 35 ðường Bạch ðằng ðoạn từ Cảng cá phường 6 ñến ñường Lê Duẩn 3.300 1500 1.000 700 ðoạn từ ñường Lê Duẩn ñến ñường Phan ðình Phùng 4.000 1.800 1.100 700 ðoạn từ ñường Phan ðình Phùng ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành 3.500 1.500 900 600

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 15 VT1 VT2 VT3 VT4 36 ðường Nguyễn Công Trứ ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñại lộ Hùng 3.300 1.700 1.000 700 Vương ðoạn từ ñại lộ Hùng Vương ñến ñường Nguyễn Trãi 3.700 2.000 1.000 800 ðoạn từ ñường Nguyễn Trãi ñến Trần Hưng ðạo 4.800 2400 1.500 900 37 ðường Tản ðà 4.400 2.100 1.200 700 38 ðường Trần Hưng ðạo ðoạn từ ñường ðộc Lập ñến ñường Lê Duẩn 3.800 2.000 1.100 700 ðoạn từ ñường Lê Duẩn ñến ñại lộ Hùng Vương 7.000 3.000 1.600 1.000 ðoạn từ ñại lộ Hùng Vương ñến ñường Duy Tân 9.500 3.200 2.200 1.000 ðoạn từ ñường Duy Tân ñến ñường Phan ðình Phùng 12.500 4000 3.000 1500 ðoạn từ ñường Phan ðình Phùng ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành 9.500 3.000 2.200 1.000 39 ðường Nguyễn Trường Tộ 3.500 1.800 1.000 600 40 ðường Lý Thái Tổ 3.800 2.000 1.000 600 41 ðường Lý Thường Kiệt ðoạn từ ñường Lê Duẩn ñến ñường Trường Chinh 1.800 1.200 900 600 ðoạn từ ñường Trường Chinh ñến ñại lộ Hùng Vương 4.000 2.000 1.500 1.000 ðoạn từ ñường Duy Tân ñến ñường Lương Văn Chánh 4.000 2.000 1.500 1.000 42 ðường Hồ Xuân Hương 3.500 2.000 1.500 800 43 ðường Hoàng Diệu 4.700 2.200 1.500 1.000 44 ðường Lê Thánh Tôn 6500 2700 1.700 1000 45 ðường Thành Thái: ðoạn từ ñường Duy Tân ñến ñường Lương Văn Chánh 3.500 2.000 1.000 46 ðường Lê Lai 4000 47 ðường Lê Lợi ðoạn từ ñại lộ Hùng Vương ñến ñường Duy Tân 10.000 3.500 2.000 1.000 ðoạn từ ñường Duy Tân ñường Phan ðình Phùng 11.000 3.500 2.000 1.000 ðoạn từ ñường Phan ðình Phùng ñến ñại lộ 6.500 2.700 1.700 1.000 Nguyễn Tất Thành 48 ðường Nguyễn Du 4.700 2.700 2.200 1.200 49 ðường Nguyễn Huệ ðoạn từ ñường ðộc Lập ñến ñường Trường Chinh 7.000 2700 2.200 1.000 ðoạn từ ñường Trường Chinh ñến Lê Trung Kiên 9.000 3.000 2.200 1.000 50 ðường ðiện Biên Phủ 5.500 2.500 2.000 1.000 51 ðường Hàm Nghi:ðoạn từ ñường nội bộ phía ðông công viên Nguyễn Huệ ñến ñường Lê Trung 3.500 1.800 1.300 900 Kiên 52 ðường Cần Vương: ðoạn từ ñường Lê Thành 3.700

16 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 VT1 VT2 VT3 VT4 Phương ñến Nguyễn Thái Học 53 ðường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến) 4.300 2.200 1.700 1.200 54 ðường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến) 4.300 2.200 1.700 1.200 55 ðường ðồng Khởi 4.300 2.200 1.700 1.200 56 ðường Phan Lưu Thanh 4.300 2.200 1.700 1.200 57 ðường Nguyễn Thị Minh Khai ðoạn từ ñường ðộc Lập ñến ñường Trường Chinh 4.300 2.200 1.700 1.200 ðoạn từ ñường Trường Chinh ñến ñường Hùng Vương 3.200 1.500 1.100 800 58 ðường Lý Tự Trọng 4.300 2.200 1.700 1.200 59 ðường Lê Hồng Phong ðoạn từ ñường Lê Duẩn ñến ñường Trường Chinh 4.300 2.200 1.700 1.200 ðoạn từ ñường Trường Chinh ñến ñại lộ Hùng Vương 3.200 1.500 1100 800 60 ðường Mai Xuân Thưởng 4.500 2.200 1.500 1.000 61 ðường Trần Phú ðoạn từ ñường ðộc Lập ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành 6.000 3.000 2.000 1.000 ðoạn từ ñại lộ Nguyễn Tất Thành ñến ñường vành ñai thành phố 4.000 2.000 1.200 800 62 ðường Hoàng Văn Thụ: ðoạn từ ñường Hùng Vương ñến tuyến ñường bao phía Tây khu dân cư 4.800 2.700 1.300 900 Hưng Phú 63 Tuyến ñường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú 4.500 2.500 1.200 800 64 ðường Phù ðổng 3.500 65 ðường Trương ðịnh (toàn tuyến) 2.500 66 ðường Tây Sơn (toàn tuyến) 3.000 67 ðường Lương Thế Vinh (toàn tuyến) 2.500 68 ðường vào Công ty cổ phần An Hưng 2.500 69 ðường Nguyễn Bỉnh Khiêm 4.000 2.000 1.200 600 70 ðường số 11 (toàn tuyến) 2.200 1.200 600 500 71 Các trục ñường thuộc Khu dân cư Rạch Bầu Hạ Trục ñường rộng10m dưới 16m 4.000 Trục ñường rộng 6m dưới 10m 3.500 72 Các trục ñường thuộc Khu dân cư Nguyễn Thái Học Trục ñường rộng 10m 3.800 Trục ñường rộng 6m 2.500 73 Các trục ñường thuộc Khu dân cư số 2 dọc ñường Trần Phú Trục ñường rộng 22,6m 4.200 Các trục ñường rộng 12m 3.700

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 17 VT1 VT2 VT3 VT4 Các trục ñường rộng 8m và rộng 9m 3.000 Trục ñường rộng 6m 2.500 74 Các trục ñường thuộc Khu dân cư Nghị Trần Trục ñường rộng 16m 3.200 Trục ñường rộng 10m 2.700 Trục ñường rộng 6m dưới 10m 2.200 75 Các trục ñường thuộc Khu dân cư Cây Muồng Trục ñường rộng 12m 3.200 Trục ñường rộng từ 6m dưới 10m 2.200 76 Các trục ñường thuộc Khu dân cư Hưng Phú Trục ñường rộng 16m 4.500 Trục ñường rộng 10m 13,5m 3.500 77 Xã lộ 20 ðoạn từ Khu khoáng sản 5 ñến cuối dốc Cây xanh 1.200 700 500 400 ðoạn từ cuối dốc Cây xanh ñến giáp xã Hòa Kiến 700 450 300 250 78 ðường Mậu Thân ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến Cầu Chùa Hồ Sơn 5.000 2.500 1.500 1.000 ðoạn từ cầu chùa Hồ Sơn ñến ngã năm ñường ñi phường 8, Ninh Tịnh 2.000 1.000 700 400 ðoạn từ ngã năm ñường ñi phường 8, Ninh Tịnh ñến giáp xã Bình Kiến 2.000 1.200 800 500 79 ðường Nguyễn Hữu Thọ ðoạn từ ñường ðộc Lập ñến tuyến ñường bao phía tây Bệnh viện 5500 2.700 1.400 1.000 ðoạn từ tuyến ñường bao phía Tây Bệnh viện ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành 2800 1400 1.000 700 80 ðường Tân Trào 3.000 81 ðường Hà Huy Tập 3.200 82 ðường Nguyễn Hào Sự: ðoạn từ số nhà GL13 30 ñến ñường An Dương Vương 3.500 83 ðường Phạm Ngọc Thạch ðoạn từ ñường Tố Hữu ñến Nguyễn Hữu Thọ 3.000 ðoạn còn lại 2.200 84 ðường Nguyễn Thế Bảo (ñường quy hoạch 16m): ðoạn từ ñường Phan ðăng Lưu ñến ñường 2.200 Tố Hữu 85 ðường Trần Suyền (ñường quy hoạch 20m) 2.700 86 ðường Tố Hữu: ðoạn từ ñường Hùng Vương ñến ñường Trần Suyền 3.300 2.000 1.400 1.000 87 ðường Nguyễn ðức Cảnh: ðoạn từ ñường Hùng Vương ñến ñường quy hoạch 16m phía Tây Khu 2.500 1.600 1.000 800 dân cư Bộ ñội biên phòng 88 ðường Phan ðăng Lưu 2.500 1.600 1.000 800

18 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 VT1 VT2 VT3 VT4 89 ðường rộng từ 6mdưới 10m thuộc Khu dân cư Ninh Tịnh 1, 2, Bộ ñội biên phòng 1.700 90 ðường An Dương Vương ðoạn từ ñường Trường Chinh ñến ñại lộ Hùng Vương 3.800 ðoạn từ ñại lộ Hùng Vương ñến ñường quy hoạch phía Tây rộng 16m 3.300 91 ðường Văn Cao: ðoạn từ ñường Hùng Vương ñến ñường Phạm Ngọc Thạch 3.500 1.700 1.200 800 92 ðường Trần Hào 3.500 93 ðường Lê ðài 2500 94 ðường rộng 20m thuộc khu dân cư Công ty CPXD Phú Yên ðoạn từ ñường Trường Chinh ñến ñường Chí Linh 3.200 ðoạn từ ñường Chi Lăng ñến Nguyễn Văn Huyên 3.200 95 ðường Nguyễn Văn Huyên: ðoạn từ ñường Trần Hào ñến ñường An Dương Vương 3.200 96 ðường Chí Linh: ðoạn từ ñường Trần Hào ñến ñường An Dương Vương 2.700 97 ðường Chi Lăng: ðoạn từ ñường Trần Hào ñến ñường An Dương Vương 2.700 98 ðường Nguyễn Mỹ: ðoạn từ ñường Chi Linh ñến ñường Chi Lăng 2.700 99 ðường Lưu Văn Liêu: ðoạn từ ñường Chí Linh ñến ñường Chi Lăng 2.700 100 ðường Nguyễn Hoa: ðoạn từ ñường Chí Linh ñến ñường Chi Lăng 2.700 101 ðường Trần Rịa: ðoạn từ ñường Chí Linh ñến ñường Chi Lăng 2.700 102 Trục ñường rộng 13,5m thuộc Khu dân cư FBS 3.200 103 Các trục ñường thuộc khu Tái ñịnh cư phường 9 Trục ñường rộng 20m 2.500 Trục ñường rộng 16m 2.200 Trục ñường rộng 13m 2.000 Trục ñường rộng 10m 1.700 104 ðường phía Tây Bệnh viện Tỉnh 2.500 1.500 800 500 ðường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía 105 ñông: ðoạn từ ñường Mai Xuân Thưởng ñến 3.500 ñường Trần Phú 106 ðường Trần Quốc Toản: ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ Hẻm số 17 Lê Lợi 3.500 1.500 1.000 700 B Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 19 VT1 VT2 VT3 VT4 Thạnh, phường Phú ðông (ðô thị loại II) 1 ðường ðinh Tiên Hoàng ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến Ngã 3 ñồn biên phòng cũ 1.800 1.100 700 400 ðoạn từ ngã 3 ðồn biên phòng cũ ñến cổng nhà máy ñóng tàu 800 500 350 250 2 ðường Nguyễn Hồng Sơn: ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến ñường Võ Thị Sáu 1.100 800 550 350 3 ðường Bùi Thị Xuân: ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến ñường Võ Thị Sáu 1.100 800 550 350 4 ðường Phan Chu Trinh: ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến ñường Võ Thị Sáu 1.300 900 650 400 5 ðường Kim ðồng: ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ 900 550 350 250 6 ðường 27 tháng 7 1.600 900 650 350 7 ðường Phạm ðình Quy: ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến ñường Võ Thị Sáu 1.100 800 450 300 8 ðường Thăng Long ðoạn từ ñường 3 tháng 2 ñến ñường Trần Kiệt 2.000 1.000 600 400 ðoạn từ ñường Trần Kiệt ñến ñiểm giao ñường sắt và ñường 3 tháng 2 1.200 800 500 300 ðoạn từ giáp ñường Sắt và ñường 3 tháng 2 ñến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện ðông Hòa 800 700 350 250 9 ðường 3 tháng 2 ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến ñường Thăng Long 2.000 1.000 600 400 ðoạn từ ñường Thăng Long ñến Hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh 1.200 800 500 300 ðoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh ñến ñường sắt 1.000 700 400 250 10 ðường Lạc Long Quân: ðoạn từ ñại lộ Nguyễn Tất Thành ñến ñường Nguyễn Văn Linh 2.000 1.000 600 400 11 ðường Nguyễn Thị ðịnh (Toàn tuyến) 1.800 900 500 300 12 ðường Phạm Văn ðồng: ðoạn từ ñường Nguyễn Thị ðịnh ñến ñường Lạc Long Quân 1.700 900 500 300 13 ðường Nguyễn Văn Linh 4.000 1.200 800 400 14 ðường ðoàn Thị ðiểm: ðoạn từ ñường Nguyễn Văn Linh ñến ñường Chiến Thắng 1.800 900 500 350 15 ðường ðống ða: ðoạn từ ñường Trần Rến ñến giáp cầu sắt Hòa Thành 700 400 350 250 16 ðường Trần Rến (Toàn tuyến) 1.300 750 400 300 17 ðường Nguyễn Anh Hào ðoạn từ ñường ðoàn Thị ðiểm ñến ñường Nguyễn Văn Linh 1.300 650 400 300

20 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 VT1 VT2 VT3 VT4 ðoạn từ ñường Nguyễn Văn Linhxã giáp Hòa Thành 800 400 350 250 18 ðường Chiến Thắng ðoạn từ giáp xã Hòa Thành, ðông Hòa ñến ñường Nguyễn Văn Linh 1.500 800 500 300 ðoạn từ ñường Nguyễn Văn Linh ñến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm 1400 600 400 300 19 ðường Trần Kiệt 1.800 1.000 400 300 20 ðường Võ Thị Sáu: ðoạn từ ñường Thăng Long ñến ñường Nguyễn Hồng Sơn 1.800 1.000 500 300 21 Yết Kiêu ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến ðại lộ Hùng Vương 1.200 700 450 250 ðoạn ðại lộ Hùng Vương ñến ñường ðinh Tiên Hoàng 900 500 350 250 22 ðường Ngô Gia Tự: ðoạn từ ñường ðinh Tiên Hoàng ñến Nguyễn Tất Thành 1.800 1.000 600 350 Quốc lộ 1A: ðoạn từ ranh giới huyện ðông Hòa 23 ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 2.700 1A) 24 Các trục ñường thuộc Khu tái ñịnh cư phường Phú ðông ðường rộng trên 25m 1.700 ðường rộng 20m 25m 1.200 ðường rộng 16m dưới 20m 1.100 Trục ñường rộng 12m dưới 16m 1.000 25 Các trục ñường thuộc khu nhà ở cho cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh ðường rộng 16m 1.400 ðường rộng 12m 1.200 ðường rộng 10m (năm 2014 là ñường rộng 9m, 8m) 1.000 26 ðường Hùng Vương: ñoạn qua ñịa bàn phường Phú ðông 3.500 27 Khu Khép kín KDC khu phố 4, Phường Phú Thạnh 800 28 ðại Lộ Nguyễn Tất Thành (ñoạn từ nút giao thông quốc lộ 1A Nam cầu ðà Rằng) 3.000 1.100 700 500 29 ðường dọc biển từ ðại lộ Hùng Vương ñến giáp xã Hoà Hiệp Bắc (dự kiến ñặt tên ñường Võ 2.500 Nguyên Giáp) II Thị xã Sông Cầu (ðô thị loại IV) 1 Quốc lộ 1A 1.1 ðoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương ñến giáp 1.200 718 430 250

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 21 VT1 VT2 VT3 VT4 ñường vào bãi rác thị xã Sông Cầu 1.2 ðường vào bãi rác thị xã Sông Cầu ñến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) 2.000 1.200 700 430 1.3 ðoạn từ Nam tuyến tránh quốc lộ 1A ñến giáp Bắc cầu Huyện 800 480 280 170 1.4 ðoạn từ Nam cầu Huyện ñến giáp Bắc chân dốc Quýt 1.200 700 360 200 1.5 ðoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt ñến giáp phía Nam chân dốc Quýt 1.000 600 360 200 1.6 ðoạn từ Nam chân dốc Quýt ñến giáp Nam chân ñèo Gành ðỏ 1.200 700 360 200 1.7 ðoạn từ phía Nam chân ñèo Gành ðỏ ñến giáp cổng ñường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân 1.500 900 500 300 cư An Bình Thạnh ñã ñầu tư hạ tầng kỹ thuật) 1.8 ðoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh ñến giáp ranh huyện Tuy An 900 500 300 180 2 ðường tuyến tránh quốc lộ 1A ðoạn từ ñầu tuyến tránh (phía Bắc) ñến giáp chùa Long Quang 1.200 720 430 250 ðoạn từ chùa Long Quang ñến giáp ngã ba tuyến tránh quốc lộ 1A (phía Nam) 600 360 200 120 3 ðường Phạm Văn ðồng 3.1 ðoạn từ giáp tuyến tránh quốc lộ 1A ñến phía Bắc cầu Tam Giang cũ 3.000 1.800 1.000 600 3.2 ðoạn từ Nam cầu Tam Giang ñến bắc cầu vượt 2.500 1.200 700 400 3.3 ðoạn từ Nam cầu vượt ñến ñỉnh dốc Găng (giáp ñường bê tông lên Cao Phong) 1.500 900 500 200 3.4 ðoạn từ ñỉnh dốc Găng (giáp ñường bê tông lên Cao Phong) ñến giáp Nam tuyến tránh quốc lộ 1A 600 360 210 120 4 ðường Hùng Vương 2.000 1.500 900 540 5 ðường 1 tháng 4 2.000 1.500 900 540 6 ðường ðt 644 (ðường 1 tháng 4 ñoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A ñến giáp ranh xã Xuân Lâm) 1.200 900 540 400 7 ðường Trần Hưng ðạo 2.500 1.500 900 540 8 ðường Lê Lợi 8.1 ðoạn từ giáp ñường Phạm Văn ðồng ñến giáp dự án khu A & B 2.000 1.500 900 540 8.2 ðoạn còn lại 700 420 250 150 9 ðường Nguyễn Huệ 3.500 2.100 1.200 750 10 ðường Bùi Thị Xuân 2.000 1.200 700 400 11 ðường Phan ðình Phùng 2.000 1.200 700 400 12 ðường Phan Bội Châu 2.000 1.200 700 400 13 ðường Hai Bà Trưng 13.1 ðoạn từ giáp ñường Phạm Văn ðồng ñến giáp 3.500 2.100 1.200 750

22 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 VT1 VT2 VT3 VT4 ñường Nguyễn Huệ 13.2 ðoạn từ giáp ñường Nguyễn Huệ ñến giáp trụ sở Công an thị xã 2.500 1.500 900 540 14 ðường Lương Văn Chánh 2.500 1.500 900 540 15 ðường Trần Bình Trọng 15.1 ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến giáp ñường Lương Văn Chánh 2.500 1.500 900 540 15.2 ðoạn còn lại 700 420 250 150 16 ðường Ngô Quyền 2.000 1.200 700 400 17 ðường Lê Thành Phương 2.500 1.500 900 540 18 ðường Hoàng Hoa Thám 2.000 900 540 300 19 ðường Võ Thị Sáu 3.000 1.500 1.000 600 20 ðường Lý Thường Kiệt 1.500 900 540 300 21 ðường Nguyễn Hồng Sơn 21.1 ðoạn giáp ñường Phạm Văn ðồng ñến Lăng Bà 2.500 1.500 900 540 21.2 ðoạn từ Lăng Bà ñến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) 750 400 250 200 21.3 ðoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) ñến giáp quốc lộ 1 1.000 600 400 300 22 ðường Triệu Thị Trinh (ðường quy hoach 61) 1.500 900 540 330 23 ðường Phan Chu Trinh (ðường quy hoach 62) 1.500 900 540 330 24 ðường Trần Quốc Toản (ðường quy hoach 63) 1.500 900 540 330 25 ðường Kim ðồng 1.500 1.000 600 400 26 ðường ðt 642: ðoạn giáp quốc lộ 1A ñến ngã ba trong 700 400 250 150 27 ðường Lê Hồng Phong ðoạn giáp ñường Hoàng Hoa Thám ñến giáp ñường gom tuyến tránh quốc lộ 1 2.000 900 500 200 ðoạn còn lại 1.500 900 500 200 28 ðường Nguyễn Văn Linh ðoạn từ giáp ñường Phạm Văn ðồng ñến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A 1.000 600 360 200 ðoạn giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A ñến ñập ðá Vải 700 400 250 200 29 ðường Yết Kiêu 2.000 1.500 900 540 30 ðường Lê Duẩn ðoạn từ giáp dự án khu A&B ñến cầu Tam Giang 2 1.200 720 430 250 ðoạn từ cầu Tam Giang 2 ñến giáp ñập ðá Vải 800 480 280 170 31 ðường Nguyễn Viết Xuân 1.500 32 ðường Tô Hiến Thành 1.500 33 ðường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn) 1.500 34 Khu dân cư Nam Nguyễn Hồng Sơn

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 23 VT1 VT2 VT3 VT4 34.1 ðường rộng 3 mét, 6 mét 500 35 Khu dân cư Tây Dân Phước 35.1 ðường rộng 3 mét (ô phố G) 500 35.2 ðường rộng 3 mét 500 35.3 ðường rộng 4 mét (ô phố G) 500 35.4 ðường rộng 4 mét (ô phố C) 500 35.5 ðường rộng 4 mét 500 36 Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân ðài (giai ñoạn 1, ñã ñầu tư hạ tầng kỹ thuật) 36.1 Ô phố B: ðuờng rộng 12 mét 1.200 ðuờng rộng 16 mét 1.400 ðuờng rộng 25 mét 1.500 Quốc lộ 1A 2.500 36.2 Ô phố J: ðuờng rộng 6 mét 700 ðuờng rộng 12 mét 1.200 ðường rộng 16 mét 1.400 36.3 Ô phố I: ðuờng rộng 12 mét 1.200 ðuờng rộng 16 mét 1.400 ðuờng rộng 25 mét 1.500 Quốc lộ 1A 2.500 36.4 Ô phố E: ðuờng rộng 12 mét 1.200 ðuờng rộng 25 mét 1.500 Quốc lộ 1A 2.500 Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân ðài (giai ñoạn 2, sau khi hoàn thành) 37 37.1 Ô phố F: ðường rộng 25 mét 1.500 37.2 Ô phố D: ðường rộng 16 mét 1.400 37.3 Ô phố G: ðường rộng 25 mét 1.500 ðường rộng 16 mét (trước sân thể thao) 1.400 ðường rộng 16 mét 1.400 ðường rộng 12 mét 1.200 37.4 Ô phố H: ðường rộng 20 mét (ñất dịch vụ) 1.500 37.5 Ô phố K: ðường rộng 16 mét 1.400 ðường rộng 12 mét 1.200 37.6 Ô phố L: ðường rộng 20 mét (ñất dịch vụ) 1.500 38 Khu dân cư Sân khấu lộ thiên

24 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 VT1 VT2 VT3 VT4 38.1 ðường rộng 14 mét ðường Hồng Bàng 1.500 ðường Âu Cơ 1.500 ðường Lạc Long Quân 1.500 38.2 ðường rộng 14 mét còn lại ðường Mạc ðĩnh Chi (Khu E: từ lô E1 ñến lô E14) 1.500 38.3 ðường rộng 16 mét ðường Nguyễn Thị Minh Khai (Khu B: từ lô B1 ñến lô B8, Khu D: từ lô D1 ñến lô D5; Khu F: từ 2.000 lô F15 ñến lô F19 và khu E: từ lô E15 ñến lô E17) 38 Dự án khu dân cư ñường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (nay là Phường Xuân Phú sau khi ñầu tư hoàn thành) 38.1 Ô B3, B5, B6, B7, B8, B9: Các lô tiếp giáp ñường rộng 25 mét 4.500 38.2 Ô B1, B2, B7, B8, A4, A5, A8: các lô tiếp giáp ñường rộng 20 mét 3.000 38.3 Ô B1, B2, B3, B4, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9: các lô tiếp giáp ñường rộng 16 mét 1.200 38.4 Ô B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B9, B10: các lô tiếp giáp ñường rộng 10 mét 2.000 39 Khu dân cư Phước Lý 39.1 Khu D, C, E, G: Các lô tiếp giáp ñường Bê tông rộng 5 mét 800 39.2 Khu A, B, C, D: Các lô tiếp giáp trục ñường rộng 20 mét 1.200 39.3 Các lô tiếp giáp trục ñường nội bộ rộng 5 mét 600 40 Khu dân cư phía ðông sân thể thao cơ bản thị xã Sông Cầu ðường rộng 12 mét 1.500 ðường rộng 8 mét 1.200 41 Khu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân ðài ðường rộng 10m, khu A (từ lô A1 ñến lô A6) 400 ðường rộng 10m, khu A (các lô còn lại) 400 ðường rộng 4 m 300 42 Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân ðài (sau khi ñầu tư hoàn thành) ðường rộng 4 mét 300 43 Khu tái ñịnh cư quốc lộ 1, Chánh Nam Khoan Hậu, phường Xuân ðài ðường (ñường phía Tây), rộng 8m 600 ðường số 2, rộng 12m 450 ðường số 01, số 11, rộng 8m và ñường số 10, 340

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 25 VT1 VT2 VT3 VT4 rộng 12m 44 Khu tái ñịnh cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân ðài ðường N1, rộng 16m 560 ðường D1, rộng 7,5m 420 ðường N2, rộng 10m và ñường D2, rộng 7,5m 310 45 Khu tái ñịnh cư quốc lộ 1, Xóm Cồn (ñoạn từ Bắc ñường ðài Loan Việt Nam ñến Lăng), phường Xuân ðài ðường rộng 16m 400 ðường rộng 12m 300 46 Khu tái ñịnh cư quốc lộ 1, Lệ Uyên ðông, phường Xuân Yên ðường số 1, rộng 16m 600 ðường số 2, rộng 16m 450 47 ðường ðoàn Thị ðiểm ðoạn từ giáp ñường Phạm Văn ðồng ñến giáp ñường Võ Thị Sáu 2.000 1.200 700 400 ðoạn từ giáp ñường Phạm Văn ðồng ñến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu 1.800 1.000 600 400 III Thị trấn Chí Thạnh huyện Tuy An (ðô thị loại V) 1 Quốc lộ 1A ðoạn từ ranh giới xã An Cư ñến giáp cầu ðông Sa 1.400 500 350 250 ðoạn từ cầu ðông Sa ñến ñiểm giao phía nam cầu vượt 2.300 1.000 700 500 ðoạn từ ñiểm giao phía nam cầu vượt ñến chân 2.400 1.200 850 600 cầu vượt phía Bắc ðoạn từ chân cầu vượt phía bắc ñến cầu Ngân Sơn 2.400 850 550 350 2 ðường Lê Thành Phương ðoạn từ Ga Chí Thạnh ñến QL1A 1.200 500 250 200 ðoạn từ QL1A ñến giếng nông sản 2.700 1.200 800 600 ðoạn từ Giếng nông sản ñến giáp ranh xã An ðịnh 1.400 750 400 250 3 ðường Trần Phú ðoạn từ QL1A (KPTrường Xuân) ñến ñường Ngân Sơn Chí Thạnh 1.800 650 600 300 ðoạn từ ñường Ngân Sơn Chí Thạnh ñến ñường Trần Rịa 2.200 ðoạn từ ñường Trần Rịa ñến cống hộp (KP Long Bình) 2.200 950 550 350 ðoạn từ cống hợp khu phố Long Bình ñến QL 1A (KP Chí ðức) 1.600 800 600 350

26 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 VT1 VT2 VT3 VT4 4 ðường Hải Dương: ðoạn từ quốc lộ 1A ñến ngã tư ñường Lê Thành Phương 1.900 800 500 350 5 ðường Ngân Sơn Chí Thạnh 1.900 800 500 300 6 ðường Võ Trứ ðoạn từ quốc lộ 1A ñến ñường Hải Dương 1.500 600 300 180 ðoạn từ ñường Hải Dương ñến ñường Ngân Sơn Chí Thạnh 1.800 850 550 350 ðoạn từ ñường Ngân Sơn Chí Thạnh ñến ñường Lê Thành Phương 2.400 7 ðường Nguyễn Mỹ 2.200 850 450 300 8 ðường Ô Loan 2.400 9 ðường Nguyễn Hoa 1.200 750 500 250 10 ðường Trần Rịa ðoạn từ ñường Lê Thành Phương ñến Trần Phú 1.800 700 300 150 ðoạn từ ñường Trần Phú ñến quốc lộ 1A 2.100 850 400 300 11 ðường Nguyễn Thị Loan 1.300 600 350 250 12 ðường Châu Kim Huệ ðoạn từ ñường Trần Rịa ñến Nhà máy xay xát cũ 700 550 230 150 ðoạn từ Nhà máy xay xát cũ ñến A20 500 230 170 120 13 ðường từ quốc lộ 1A ñến cổng nhà máy nước (KPTrường Xuân) 1.800 700 400 250 14 ðường Long ðức ñi An Lĩnh ðoạn từ ñường Trần Phú ñến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) 1.000 450 240 170 ðoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) ñến giáp ranh xã An Lĩnh 600 250 150 120 15 ðường Trần Rịa chùa Long Bình ñến ñường Trần Phú ðoạn từ ñường Trần Rịa ñến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) 1.500 460 230 120 ðoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) ñến ñường Trần Phú 800 460 230 120 16 Khu dân cư ñồng Gò Méc ðường rộng 6 mét 1.500 ðường rộng < 6 mét 1.000 17 ðường từ quốc lộ 1A (Ngã ba cây Keo) ñến cầu Lò Gốm (cũ) 700 350 200 150 18 ðường khu tái ñịnh cư ñi vào giáp chợ Ngân Sơn 800 19 ðoạn từ quốc lộ 1A ñến cầu Lò Gốm (mới) 2.000 800 450 300 20 Khu dân cư ñường Trần Phú ðường số 3 rộng 12 m 1.200 ðường số 4 rộng 12 m 1.200 ðường số 14 rộng 16 m 1.300

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 27 VT1 VT2 VT3 VT4 ðường số 13 rộng 12,5m 1.250 ðường số 10 rộng 8m; ñường số 11 và 16 rộng 12,5m 1.200 21 ðường số 7 1.800 900 600 350 22 Khu tái ñịnh cư khu phố Chí ðức ðường số 1 rộng 9m 1.050 ðường số 2 rộng 12,5m 750 ðường số 3 rộng 12,5m 600 ðường số 4 rộng 9m 600 ðường số 5 rộng 14m 600 ðường số 6 rộng 12,5m 600 IV TT Phú Hòa huyện Phú Hòa (ðô thị loại V) 1 Quốc lộ 25: ðoạn từ ranh giới Hòa Thắng ñến Km11+700 1.500 500 300 150 ðoạn từ Km 11+700 ñến Ga ðèo 1.500 500 300 150 ðoạn từ Ga ðèo ñến ranh giới xã Hòa ðịnh Tây 600 250 210 120 2 ðường liên xã Hòa An, Hoà Thắng, thị trấn Phú Hòa: ðoạn từ ranh giới Hòa Thắng ñến Quốc 700 350 200 120 lộ 25 3 ðường ðông Tây, Nam Bắc thị trấn Phú Hòa ðường ðông Tây 1.500 780 520 260 ðường Nam Bắc 1.500 780 520 260 ðoạn từ Ga ðèo ñến giáp ñường bao phía ðông (ðường mặt cắt 44) 1.400 780 520 260 ðoạn từ giáp ñường bao phía ðông ñến nhà ông ðặng (ðường mặt cắt 44) 1.000 480 300 180 4 ðường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái ñịnh cư N09 ðường rộng từ 11,5m trở lên 1.000 ðường rộng dưới 11,5m 800 5 Các ñoạn ñường còn lại: Khu vực 1 700 280 225 140 Khu vực 2 500 250 130 80 V TT Hòa Vinh huyện ðông Hòa (ðô thị loại V) 1 Quốc lộ 1A: ðoạn từ ranh giới phường Phú Lâm ñến giao ñường Gò Mầm ðông Mỹ 1.700 650 470 160 ðoạn từ giao ñường Gò Mầm ðông Mỹ ñến Trường THPT Lê Trung Kiên 2.300 800 500 180 ðoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên ñến cổng Văn hóa khu phố 4 1.700 650 470 160 ðoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 ñến cầu Bàn Thạch cũ 1.300 500 400 130 2 Quốc lộ 29:

28 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 VT1 VT2 VT3 VT4 ðoạn từ ngã ba Cây Bảng ñến ñường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 900 450 260 140 ðoạn từ ñường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 ñến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung 650 430 230 120 3 Khu tái ñịnh cư số 1: ðường nhựa rộng 20,5m 650 ðường nhựa rộng 15,5m 520 ðường bê tông rộng 12m 450 4 Khu dân cư số 5 (dọc quốc lộ 1) ðường rộng 10m 1.100 5 Các ñường, ñoạn ñường còn lại trong thị trấn Khu vực 1 650 350 180 100 Khu vực 2 520 230 155 100 VI TT Hòa Hiệp Trunghuyện ðông Hòa (ðô thị loại V) 1 ðường liên huyện: ðoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc ñến nhà ông Lê ðình Chuyên (Cửa 1.560 720 450 260 hàng xăng dầu) 2 Quốc lộ 29 ðoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh ñến Cầu Bi 780 260 130 80 ðoạn từ Cầu Bi ñến giáp ñường liên huyện nhà ông Lê ðình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) 1.100 450 200 90 ðoạn từ ñường liên huyện nhà ông Lê ðình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) ñến cổng chào khu 1.800 720 450 260 phố Phú Hòa ðoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa ñến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam 1.300 570 320 200 3 ðường liên khu phố: ðoạn ñường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) ñến tuyến ñường ven biển ñi Vũng Rô 1.560 720 450 320 4 Khu tái ñịnh cư tại khu phố Phú Hiệp 3 (giai ñoạn 1) ðường gom tiếp giáp Tiểu dự án 3 (rộng 20,5m) 520 ðường rộng 25m 450 ðường rộng 16m 390 ðường rộng 12m 330 5 Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp (phục vụ tái ñịnh cư) ðường rộng 25m 600 ðường rộng 18m 400 ðường rộng 16m 350 ðường rộng 12m 300 6 Tuyến ñường ven biển (ñại lộ Hùng Vương) ðoạn ñường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc ñến 1.800

CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 29 VT1 VT2 VT3 VT4 ranh giới xã Hòa Hiệp Nam 7 ðiểm dân cư Phú Hiệp 3 ðường rộng 25m 630 ðường rộng 16m 420 ðường rộng 12m 380 ðường rộng 6m 350 8 Các ñường, ñoạn ñường còn lại trong thị trấn Khu vực 1 590 250 130 70 Khu vực 2 330 160 90 70 VII TT Phú Thứ huyện Tây Hòa (ðô thị loại V) 1 Quốc lộ 29 Từ ga Gò Mầm ñến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 3.000 1.200 600 300 ðoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai ñến giáp ranh xã Hòa Phong 1.000 600 300 200 2 ðường ðt 645 ðoạn từ Ga Gò Mầm ñến Nhà ông Trọng 1.000 600 300 200 ðoạn từ nhà ông Trọng ñến giáp ranh xã Hòa Bình 1 700 500 250 200 3 ðường liên xã Phú Thứ Hòa Thịnh ðoạn từ cầu Phú Thứ ñến Vũng Trãng 2.400 1.000 300 150 ðoạn từ Vũng Trãng ñến giáp ranh xã Hòa ðồng 800 400 200 150 4 Khu Tái ñịnh cư thị trấn Phú Thứ ðường số 16 (NB21) rộng 16 mét 300 ðường số 6 (NB 22) rộng 16 mét 300 ðường số 10 rộng 22 mét 500 ðường số 5 (ðt 11) rộng 21 mét 500 ðường ðt 12 rộng 21 mét 500 ðường số 4 rộng 12 mét 300 ðường số 9 (N6) rộng 13 mét 300 ðường số 7 rộng 13 mét 300 ðường số 1 rộng 12 mét 300 ðường số 3 rộng 12 mét 300 ðường số 8 rộng 12 mét 300 ðường số 12 rộng 12 mét 300 ðường số 14 rộng 12 mét 300 5 Các ñường, ñoạn ñường còn lại trong thị trấn Khu vực 1 500 200 120 100 Khu vực 2 300 150 120 80 VIII TT Hai Riêng Sông Hinh (ðô thị loại V) 1 ðường Quốc lộ 29 (ðt 645 cũ) ðoạn từ ranh giới xã EaBia ñến cầu Buôn Thô (Trần Hưng ðạo) 500 300 150 100 ðoạn từ Trụ sở Quản lý ñường bộ ñến giáp trạm y 600 400 200 100

30 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày 09012015 VT1 VT2 VT3 VT4 tế thị trấn ðoạn từ trạm y tế thị trấn ñến ngã ba ñi Buôn Ken 400 250 120 100 ðoạn từ ngã ba ñi Buôn Ken ñến giáp ranh giới xã Ea Bar 250 2 ðường Trần Hưng ðạo ðoạn từ cầu buôn Thô ñến ngã ba ñi buôn H Kloc 450 ðoạn từ ngã ba ñi buôn H Kloc ñến Chi nhánh ñiện Sông Hinh 800 400 250 150 ðoạn từ Chi nhánh ñiện Sông Hinh ñến giáp Huyện ñội 1.500 750 250 150 ðoạn từ Huyện ñội ñến ngã ba Hoàng Hoa Thám 2.500 1.500 480 280 ðoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám ñến ñường hẻm (ñường cứu hỏa giáp ranh quán cà phê Thảo 3.750 2.000 Nguyên) ðoạn từ ñường hẻm (ñường cứu hỏa) ñến ñường Hồ Xuân Hương (Gộp ñoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng ðạo (nhà ông Vượng) ñến ngã ba 2.500 ñường Trần Phú và ñoạn từ ngã ba ñường Trần Phú ñến ñường Hồ Xuân Hương) 3 ðường Lê Lợi ðoạn từ ngã tư ñường Trần Hưng ðạo ñến giáp ngã ba ñường Hai Bà Trưng 3.500 1.500 ðoạn từ ngã ba ñường Hai Bà Trưng ñến giáp ngã 2.200 ba ñường Hoàng Văn Thụ ðoạn từ ngã ba ñường Hoàng Văn Thụ ñến giáp Trụ sở Quản lý ñường bộ 1.500 800 500 300 4 ðường Nguyễn Trãi ðoạn từ ngã tư ñường Trần Hưng ðạo ñến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ 3.500 ðoạn từ ngã ba ñường Nguyễn Công Trứ ñến ñường Nguyễn ðình Chiểu 2.200 ðoạn từ ñường Nguyễn ðình Chiểu ñến giáp ngã ba ñường Nơ Trang Long 1.800 ðoạn từ ngã ba ñường Nơ Trang Long ñến giáp ñường Nguyễn Huệ 1.200 5 ðường Trần Phú ðoạn từ Trần Hưng ðạo ñến ñường Nguyễn Văn Trỗi 2.200 900 500 400 ðoạn từ ñường Nguyễn Văn Trỗi ñến ñường Nguyễn Huệ 1.800 ðoạn ngã ba Nguyễn Huệ ñến cầu tràn suối Bệnh viện 800 6 ðường Nguyễn Huệ 800 7 ðường Hồ Xuân Hương 1.500