BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 485/QĐ-HV CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- do-hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH Về việc hiệu chỉnh Chƣơng trình khung giáo dục đại ngành Kế toán trình độ đại GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Căn cứ Quyết định số 1766/QĐ-B ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Bộ trƣởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động tạm thời của Học viện Công nghệ Bƣu chính Viễn thông; Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ; Xét đề nghị của Trƣởng khoa Tài chính kế toán và Trƣởng phòng Đào tạo, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Nay hiệu chỉnh Chƣơng trình khung giáo dục đại ngành Kế toán - trình độ đại của Học viện Công nghệ Bƣu chính Viễn thông (Chi tiết kèm theo). Điều 2. Chƣơng trình khung giáo dục đại ngành Kế toán đƣợc áp dụng thống nhất trong tổ chức đào tạo đại hệ chính quy của Học viện kể từ Khóa đào tạo 2015 trở đi. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các định trƣớc đây trái với định này đều bị bãi bỏ. Điều 3. Phó Giám đốc Phụ trách Học viện cơ sở Tp. Hồ Chí Minh, Chánh văn phòng, Trƣởng các Phòng: Đào tạo, Giáo vụ, Chính trị & Công tác sinh viên, Tài chính kế toán, Quản lý khoa & hợp tác quốc tế; Trƣởng Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo chất lƣợng giáo dục, Trƣởng các Khoa đào tạo 1 và 2, Cơ sở Học viện tại Tp. Hồ Chí Minh và Trƣởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Nhƣ Điều 3; - Bộ Giáo dục và Đào tạo (để b/c); - Bộ Thông tin & Truyền thông (để b/c); - Ban Giám đốc HV; - Lƣu VT, ĐT (03). KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký) TS. Vũ Tuấn Lâm Đề cương chi tiết ngành Kế toán 3
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập do Hạnh phúc CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chƣơng trình: Trình độ đào tạo: Ngành đào tạo: Loại hình đào tạo: Kế toán Đại Kế toán Chính quy (Kèm theo Quyết định số 485/QĐ-HV ngày 17 tháng 05 năm 2016 của Giám đốc Học viện) 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Về kiến thức Chƣơng trình trang bị cho sinh viên những kiến thức cụ thể sau: Kiến thức giáo dục đại cương: Sinh viên đƣợc trang bị các kiến thức giáo dục đại cƣơng về Lý luận của Chủ nghĩa Mác Lênin và Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, Khoa tự nhiên, Khoa xã hội và nhân văn; Kinh tế xã hội. Kiến thức cơ sở ngành và ngành: Sinh viên ra trƣờng nắm vững những kiến thức cơ bản và hiện đại về kinh tế-xã hội, quản trị kinh doanh, thông qua các nhƣ kinh tế, xác suất thống kê, marketing, luật kinh doanh. Kiến thức chuyên ngành: Sinh viên ra trƣờng đƣợc trang bị kiến thức chuyên sâu về ngành kế toán thông qua các nhƣ qui trình công nghệ kế toán, kiểm toán, phân tích hoạt động kinh doanh; kế toán quản trị, tài chính, phân tích tài chính, thuế, kiểm toán. 1.2. Về kỹ năng Sinh viên sau khi tốt nghiệp chƣơng trình Cử nhân Kế toán có các kỹ năng: - Nắm vững luận cứ và thực thi quy trình công nghệ kế toán; - Nắm vững luận cứ và thực thi quy trình công nghệ kiểm toán cơ bản; - Nắm vững nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp; - Kỹ năng nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp; - Nắm vững các chuẩn mực kế toán của Việt Nam; - Hiểu biết về các nguyên lý kế toán và chuẩn mực kế toán quốc tế, tƣơng đƣơng trình độ ACCA và CFA cấp độ căn bản. 1.3. Kỹ năng mềm Sinh viên có phƣơng pháp làm việc khoa và chuyên nghiệp, tƣ duy hệ thống và tƣ duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập đƣợc trong môi trƣờng quốc tế. Đề cương chi tiết ngành Kế toán 4
1.4. Về năng lực - Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhận tốt các vị trí tại các bộ phận chức năng kế toán, kiểm toán ở các doanh nghiệp; các Bộ, ngành và các cơ quan nhà nƣớc; các đơn vị liên doanh liên kết; các ngân hàng hoặc các tổ chức quốc tế; - Có khả năng đảm đƣơng hoặc tham gia các hoạt động hoạch định chính sách kế toán/kiểm toán, và tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp; - Có thể tự tạo lập doanh nghiệp và tìm kiến cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân. - Có thể trở thành cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về kế toán, kiểm toán tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo; - Có thể tiếp tục tiếp lên trình độ Sau đại trong nƣớc hoặc ở nƣớc ngoài. Sinh viên có thểm làm việc tại các vị trí cụ thể: Các Tổng cục, Cục, Vụ: Tổng cục Thuế, Cục Thuế, Cục Tài chính doanh nghiệp, Cục Tin và thống kê tài chính; Vụ Tài chính, Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính, Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp, Vụ Chính sách thuế Các nhà máy, Công ty, Tổng công ty, Tập đoàn trên địa bàn toàn quốc hoạt động trên khắp các lĩnh vực đặc biệt trong lĩnh vực ngân hàng; Tập đoàn Bƣu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN), Tập đoàn viễn thông quân đội (VIETEL), Tập đoàn Bảo Việt, Hệ thống các ngân hàng, kho bạc nhà nƣớc từ trung ƣơng đến địa phƣơng và các đơn vị trực thuộc ; Các phòng chức năng: Kế toán, Quản lý ngân sách tại các Sở: Sở Tài chính, Sở Công thƣơng, các Chi cục Thuế ở các tỉnh, thành phố; Các cơ quan, đơn vị chính sách thực hiện soạn thảo văn bản pháp lý về kế toán, kiểm toán nói riêng và về kinh tế quản lý nói chung, các cơ quan kiểm tra tài chính ; 1.5. Về Hành vi đạo đức - Có phẩm chất đạo đức tốt, tính k luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm, theo dự án, say mê khoa, luôn tự r n luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên. - Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đƣơng đại, hiểu rõ vai trò của các giải pháp quản trị doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế, môi trƣờng, xã hội toàn cầu và trong bối cảnh riêng của đất nƣớc. - Ý thức đƣợc sự cần thiết phải thƣờng xuyên tập nâng cao trình độ, có năng lực chuyên và khả năng ngoại ngữ để tự suốt đời. 1.6. Về ngoại ngữ - Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có năng lực tiếng Anh tƣơng đƣơng với trình độ B1 khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) hay Bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Đề cương chi tiết ngành Kế toán 5
- Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp đƣợc đào tạo. 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm 3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 130 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng) 4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng, tham dự và trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại, cao đẳng chính quy - Tổ hợp thi: Toán, Lý, Hóa (khối A) hoặc Toán, Lý, Anh văn (khối A 1 ) hoặc Văn, Toán, Anh văn (khối D 1 ).. 5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP 5.1. Quy trình đào tạo: - Chƣơng trình đào tạo đƣợc thực hiện trong 4 năm gồm 8 kỳ, trong đó 7 kỳ tích lũy kiến thức tại Học viện và 1 kỳ thực tập thực tế tại cơ sở. Cuối khóa sinh viên làm đồ án tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp. - Sinh viên đƣợc đào tạo theo chế tín chỉ áp dụng quy chế, quy địnhđào tạo đại, cao đẳng hệ chính quy theo chế tín chỉ hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Học viện. 5.2. Công nhận tốt nghiệp Kết thúc khóa, sinh viên đƣợc công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Đại chính quy khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào tạo đại, cao đẳng hệ chính quy theo chế tín chỉ. 6. THANG ĐIỂM: Theo thang điểm tín chỉ 7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH Khối lƣợng kiến thức: 130 tín chỉ (không bao gồm nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng và kiến thức kỹ năng) 7.1 Cấu trúc chƣơng trình: S Khối kiến thức Tín chỉ 1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 42 2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, Trong đó: 78 - Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành 43 - Kiến thức ngành và chuyên ngành 35 3 Thực tập và Tốt nghiệp 10 Cộng 130 Đề cương chi tiết ngành Kế toán 6
7.2. Nội dung chƣơng trình 7.2.1. Khối kiến thức chung Lên lớp Chữa bài tập /Thảo luận /Thực hành lập kế hoạch giảng dạy 1 2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 BAS1111 2 24 6 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 BAS1112 3 36 8 1 + ( 12 LT +2 BT 3 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh BAS1122 2 24 6 4 Đƣờng lối cách mạng Đảng cộng sản VN BAS1102 3 36 8 1 5 Tiếng Anh A11/A21 6 Tiếng Anh A12/A22 7 Tiếng Anh A21/B11 8 Tiếng Anh A22/B12 BAS1141/ BAS1143 BAS1142/ BAS1144 BAS1143/ BAS1145 BAS1144/ BAS1146 9 Tin cơ sở 1 INT1154 2 20 4 4 2 10 Tin cơ sở 3 INT1156 2 20 4 4 2 INT1154 11 Phƣơng pháp luận nghiên cứu khoa Tổng: 30 Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng 3 4 3 4 +( 12 LT +2 BT 2x(10 LT +2 BT ) SKD1108 2 18 6 6 3x(6 LT +2 BT ) 1 Giáo dục thể chất 1 BAS1106 2 2 26 2 2 Giáo dục thể chất 2 BAS1107 2 2 26 2 3 Giáo dục Quốc phòng BAS1105 3 165 Kiến thức các kỹ năng (chọn 3/7) 1 Kỹ năng thuyết trình SKD1101 1 6 8 1 2 Kỹ năng làm việc nhóm SKD1102 1 6 8 1 3 Kỹ năng tạo lập Văn bản SKD1103 1 6 8 1 Kế hoạch riêng 4 Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc SKD1104 1 6 8 1 5 Kỹ năng giao tiếp SKD1105 1 6 8 1 Kế hoạch riêng 6 Kỹ năng giải vấn đề SKD1106 1 6 8 1 7 Kỹ năng tƣ duy sáng tạo SKD1107 1 6 8 1 Đề cương chi tiết ngành Kế toán 7
7.2.2. Khối kiến thức cơ bản nhóm ngành Lên lớp Chữa bài tập /Thảo luận /Thực hành lập kế hoạch giảng dạy 12 xác suất và thống kê BAS1210 3 36 8 1 13 Pháp luật đại cƣơng BSA1221 2 24 6 14 Toán cao cấp 1 BAS1219 2 24 6 15 Toán cao cấp 2 BAS1220 2 24 6 16 Toán kinh tế BSA1241 3 36 8 1 Tổng: 12 7.2.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 7.2.3.1. Kiến thức cơ sở ngành và ngành Lên lớp Chữa bài tập /Thảo luận /Thực hành lập kế hoạch giảng dạy 17 Kế toán quản trị 1 FIA1310 3 36 8 1 18 Kế toán tài chính 1 FIA1312 3 36 8 1 19 Kiểm toán căn bản FIA1315 3 36 8 1 20 Kinh tế vĩ mô 1 BSA1311 3 36 8 1 21 Kinh tế vi mô 1 BSA1310 3 36 8 1 22 Luật kinh doanh BSA1314 2 24 6 23 Tài chính tiền tệ FIA1326 3 36 8 1 24 Marketing căn bản MAR1322 3 36 8 1 25 Nguyên lý kế toán FIA1321 3 36 8 1 26 Quản trị BSA1328 3 36 8 1 27 Nguyên lý thống kê kinh tế BSA1348 3 36 8 1 28 Quản trị tài chính doanh nghiệp FIA1324 3 36 8 1 29 Thanh toán quốc tế FIA1327 2 24 6 Đề cương chi tiết ngành Kế toán 8
Lên lớp Chữa bài tập /Thảo luận /Thực hành lập kế hoạch giảng dạy Môn lựa chọn (chọn 3/5) 30 Ngân hàng và nghiệp vụ ngân hàng FIA1439 2 24 6 31 Thị trƣờng chứng khoán FIA1433 2 24 6 32 Định giá doanh nghiệp FIA1440 2 24 6 33 Kiểm toán nội bộ FIA1438 2 24 6 34 Thƣơng mại điện tử MAR1323 2 24 6 Tổng: 43 7.2.3.2. Kiến thức chuyên ngành Lên lớp Chữa bài tập /Thảo luận /Thực hành lập kế hoạch giảng dạy 35 Kế toán tài chính 2 FIA1313 3 36 8 1 FIA1312 36 ACCA FIA1401 3 36 8 1 37 CFA FIA1402 3 36 8 1 + (12 LT +2 BT ) 38 Phân tích hoạt động kinh doanh BSA1320 2 24 6 39 Hệ thống thông tin kế toán FIA1404 3 36 8 1 40 Kế toán máy FIA1409 2 24 6 41 Kế toán quản trị 2 FIA1441 3 36 8 1 FIA1310 42 Kế toán tài chính 3 FIA1414 2 24 6 FIA1313 43 Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp FIA1422 2 24 6 44 Thuế và kế toán thuế FIA1420 3 36 8 1 45 Kiểm toán tài chính FIA1416 3 36 8 1 Môn lựa chọn (chọn 3/6) Đề cương chi tiết ngành Kế toán 9
Lên lớp Chữa bài tập /Thảo luận /Thực hành lập kế hoạch giảng dạy 46 Kế toán doanh nghiệp bảo hiểm FIA1406 2 24 6 47 Kế toán công FIA1405 2 24 6 48 49 50 51 Kế toán doanh nghiệp Bƣu chính viễn thông Kế toán ngân hàng thƣơng mại Kế toán doanh nghiệp vận tải Kế toán doanh nghiệp du lịch Tổng cộng 35 FIA1435 2 24 6 FIA1408 2 24 6 FIA1436 2 24 6 FIA1437 2 24 6 7.2.3.3. Thực tập tốt nghiệp (4TC) và Luận văn tốt nghiệp (6TC) hoặc phần thay thế tốt nghiệp 8. TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN VÀ DANH SÁCH HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký) TS. Vũ Tuấn Lâm Đề cương chi tiết ngành Kế toán 10
NĂM HỌC THỨ NHẤT / phần KẾ HOẠCH & TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN NGÀNH KẾ TOÁN Số TC Học kỳ NĂM HỌC THỨ HAI / phần 1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 1 2 HK1 1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 HK3 2 Toán cao cấp 1 2 HK1 2 Tiếng Anh A12/A22 4 HK3 3 Pháp luật đại cương 2 HK1 3 Toán kinh tế 3 HK3 4 Tin cơ sở 1 2 HK1 4 Marketing căn bản 3 HK3 5 Kinh tế vi mô 1 3 HK1 5 Nguyên lý kế toán 3 HK3 Giáo dục thể chất 1 HK1 6 Quản trị 3 HK3 Giáo dục quốc phòng HK1 Số TC 11 18 7 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 2 3 HK2 7 Đường lối cách mạng của ĐCSVN 3 HK4 8 Tiếng Anh A11/A21 3 HK2 8 Kế toán quản trị 1 3 HK4 9 Toán cao cấp 2 2 HK2 9 Kế toán tài chính 1 3 HK4 10 xác suất và thống kê 3 HK2 10 Tiếng Anh A21/B11 3 HK4 11 Tin cơ sở 3 2 HK2 11 Tài chính tiền tệ 3 HK4 12 Kinh tế vĩ mô 1 3 HK2 12 Luật kinh doanh 2 HK4 Giáo dục thể chất 2 HK2 13 Quản trị tài chính doanh nghiệp 3 HK4 16 20 Học kỳ NĂM HỌC THỨ BA NĂM HỌC THỨ TƯ / phần Số Học Số Học / phần TC kỳ TC kỳ 1 Thanh toán quốc tế 2 HK5 1 Phân tích hoạt động kinh doanh 2 HK7 2 Kiểm toán căn bản 3 HK5 2 Phương pháp luận NCKH 2 HK7 3 Tiếng Anh A22/B12 4 HK5 3 CFA 3 HK7 4 Kế toán tài chính 2 3 HK5 4 Kế toán máy 2 HK7 5 Kế toán quản trị 2 3 HK5 5 Kiểm toán tài chính 3 HK7 6 Hệ thống thông tin kế toán 3 HK5 6 3 phần tự chọn (**) 6 HK7 18 18 7 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 HK6 Thực tập và tốt nghiệp 10 HK8 8 ACCA 3 HK6 hoặc phần thay thế tốt nghiệp 9 Thuế và kế toán thuế 3 HK6 10 Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp 2 HK6 11 Kế toán tài chính 3 2 HK6 12 3 phần tự chọn (*) 6 HK6 19 10 TỔNG CỘNG: 130 Đề cương chi tiết ngành Kế toán 11
(*): Các phần tự chọn (**): Các phần tự chọn 1 Ngân hàng và nghiệp vụ ngân hàng 2 1 Kế toán công 2 2 Thương mại điện tử 2 2 Kế toán doanh nghiệp bảo hiểm 2 3 Thị trường trứng khoán 2 3 Kế toán doanh nghiệp BCVT 2 4 Định giá doanh nghiệp 2 4 Kế toán doanh nghiệp vận tải 2 5 Kiểm toán nội bộ 2 5 Kế toán ngân hàng thương mại 2 6 Kế toán doanh nghiệp du lịch 2 Đề cương chi tiết ngành Kế toán 12