CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 881/QĐ-HV CỘNG

Tài liệu tương tự
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 485/QĐ-HV CỘNG

Slide 1

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Số: 29-NQ/TW Hà Nội, ngày 4 tháng 11 năm 2013 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐỔI MỚI CĂN BẢN,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lƣợng đào tạo năm học I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC ĐẠO ĐỨC TRI THỨC KỸ NĂNG SỔ TAY HỌC SINH SINH VIÊN HỌC KỲ I, NĂM HỌC Đào tạo ng

ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU DYNAMICS OF STRUCTURES

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

BỘ CÔNG THƯƠNG

Phần vận dụngtt HCM HỌC KỲ II NĂM HỌC xem trong các tài liệu giáo trình TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH HOẶC WEB CỦA CÔ VÕ THỊ HỒNG

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

CHÍNH PHỦ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 134/2016/NĐ-CP Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHUNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 127/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2

ĐỊNH HƯỚNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CÔNG TÁC CHO CÁN BỘ CỦA PHÒNG/ TRUNG TÂM

HỘI ĐỒNG THI THPT CHUYÊN LONG AN BAN COI THI KỲ THI TS VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN Khóa ngày 4/6/2019 DANH SÁCH THÍ SINH TRONG PHÒNG THI Phò

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 78/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 14 tháng 09 năm 2015 N

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 741/QĐ-UBND Quảng Ngãi, ngà

SỔ TAY SINH VIÊN

QUỐC HỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3148/QĐ-UBND Bình Định, ngà

Số tín chỉ Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận Thí nghiệm /Thực hành (tiết) BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ PHẠM HẢI HÀ QUẢN LÝ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH LU

ÑEÀ CÖÔNG CHI TIEÁT MOÂN HOÏC

CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ BAN THƯ KÝ TRUNG ƯƠNG HỘI LẦN THỨ 2 KHÓA VIII

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Nghị quyết số 06/NQ-TW ngày 5/11/2016, Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII) về thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Nghiên cứu quản lý kiểm tra, đánh giá kết quả học tập trong giáo dục đại học ở Việt Nam Content MỞ ĐẦU Cấn Thị Thanh Hương Trường Đại học Giáo dục Luậ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHOA:SƢ PHẠM KHOA HỌC XÃ HỘI ĐHSG/NCKHSV_01 CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Thành phố Hồ Chí Minh, n

1

Bé Y tÕ

ĐƠN VỊ TƢ VẤN CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH Website: Hotline: THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ MỞ RỘN

The Theory of Consumer Choice

Phụ lục I

A. Mục tiêu: CHƢƠNG I MỞ ĐẦU Số tiết: 02 (Lý thuyết: 02 bài tập: 0) 1. Kiến thức: Sinh viên hiểu đƣợc những kiến thức cơ bản nhƣ: đối tƣợng, nhiệm vụ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ PHỤ LỤC II BIÊN BẢN KIỂM TRA THỰC TẾ ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, TRANG THIẾT BỊ,

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VPS 362 Phố Huế, Quận Hai Bà Trƣng, Hà Nội Website: Vps.com.vn Tel: HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH TẠ

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THAN VINACOMIN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG

CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC TRUNG ƢƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 47/BC-HĐQT Đà Nẵng, ngày

Mẫu trình bày chương trình đào tạo theo tín chỉ

MỘT SỐ BIỆN PHÁP RÈN KỸ NĂNG ĐỌC

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ MAI VIỆT DŨNG HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA THUẾ TẠI CHI CỤC THUẾ HUYỆN

Tài liệu này được dịch sang tiếng việt bởi: Từ bản gốc: entals+of+nonl

Gia sư Thành Được ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN 3 NĂM MÔN NGỮ VĂN Thời gian:

MỤC LỤC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 138/2017/TT-BTC Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2

ĐỐI THOẠI VỀ CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH SÁCH TRONG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG LÀNG NGHỀ TỈNH BẮC NINH

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỔ TAY SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2016 Địa chỉ: 20 Tăng Nhơn Phú Phường P

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh Số báo danh. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 (LẦN 1) Bài thi: K

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục I: GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2010

Điều lệ Công ty CP Cấp thoát nước Ninh Bình UBND TỈNH NINH BÌNH CÔNG TY CP CẤP, THOÁT NƢỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc

SỞ GD&ĐT LONG AN

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 03/VBHN-BYT Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2019 NGHỊ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Các điều lệ và chính sách Quy Tắc Đạo Đức & Ứng Xử Trong Kinh Doanh Tập đoàn đa quốc gia TMS International Corporation và các công ty con trực tiếp và

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN TRƯƠNG THỊ YẾN CHÂN DUNG CON NGƯ

Học Tiếng Anh theo phương pháp của người ngu nhất hành tinh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH KIẾN TRÚC Sinh viên : Bùi

Quản lý thu thuế đối với hộ kinh doanh cá thể trên địa bàn huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

ĐỀ CƯƠNG BÀI LUẬN VẦ DỰ ĐỊNH NGHIÊN CỨU

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH

AASC

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ MIỀN TRUNG Lô A2, Cụm Công nghiệp Nhơn Bình, P. Nhơn Bình, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định Đt: F

MỤC LỤC

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN VĂN NAM QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Ở CỤC THUẾ TỈNH HÀ NAM Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỊA LÍ GIỚI THIỆU PHẦN MỀM QUẢN LÝ MẠNG LƢỚI CẤP NƢỚC Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12/2018

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT NGUYỄN THU TRANG HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƢƠNG LAI THEO PHÁP LUẬT V

STT Tỉnh/Thành phố Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Trung thu 1 An Giang Ngô Thị Bích Lệ 2 An Giang Tô Thị Huyền Trâm 3 An Giang Lại Thị Thanh Trúc

PHẦN I

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -Hạnh phúc DANH SÁCH NGƯỜI CÓ ĐỦ ĐIỀU

LÀNG BÈ CỘNG SINH 1 LÀNG BÈ CỘNG SINH Vị trí đƣợc chọn thực hiện dự án là cù lao Mỹ Hòa Hƣng, An Giang, Việt Nam, khu vực này có sông hậu chảy qua. Ng

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN NGUYỄN THỊ THANH HƢƠNG VAI TRÒ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VIỆT NAM TRONG CÔNG CUỘC ĐỔI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 41/2017/QĐ-UBND Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 11 năm 2017

Tröôûng Laõo :Thích Thoâng laïc

§Ò tµi

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ o0o ĐÀO TRỌNG LƢU ĐÃI NGỘ NHÂN SỰ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN SEN VÀNG LU

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 96/2016/TT-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 06 năm 20

Microsoft Word - KTPT_K4.doc

QUỐC HỘI

CẬP NHẬT CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY HỌC PHẦN CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ĐIỀU ĐỘNG TÀU MÃ SỐ MĐ 04 NGHỀ THUYỀN TRƢỞNG TÀU CÁ HẠNG TƢ Trình độ Sơ cấp nghề

TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM

PHẦN I

ĐỀ TÀI KHOA HỌC SỐ B09-10 NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG PHÂN LOẠI THÀNH PHẦN KINH TẾ TRONG CÔNG TÁC THỐNG KÊ VIỆT NAM Cấp đề tài Tổng cục Thời gian nghiên

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 318 /QĐ-ĐHM Hà Nội, ngày 26 tháng 08

MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Đàm phán FTA của Việt Nam Hướng đi nào trong bối cảnh hiện tại?

BAN CHỈ ĐẠO CỔ PHẦN HÓA CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐO ĐẠC VÀ KHOÁNG SẢN VÀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐO ĐẠC VÀ KHOÁNG SẢN KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦ

Microsoft Word - 33_CDR_ _Kinh te.doc

TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN CHÂU TỈNH SƠN LA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Bản án số: 10/2017/HSST. Ngày 29 tháng 12 năm 20

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO K.57 (Ban hành theo Qu

ĐIỀU LỆ CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN NAM THÁNG 6/2016

TÓM TẮT LUẬN VĂN Sự cần thiết và mục đích nghiên cứu của đề tài Nền kinh tế đất nƣớc mở cửa ngày càng sâu rộng, khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

Bản ghi:

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 881/QĐ-HV CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-tự do-hạnh phúc Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH Về việc hiệu chỉnh Chƣơng trình khung giáo dục đại ngành An toàn thông tin trình độ đại GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Căn cứ Quyết định số 879/QĐ-B ngày 25 tháng 05 năm 2016 của Bộ trƣởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động tạm thời của Học viện Công nghệ Bƣu chính Viễn thông; Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ; Xét đề nghị của Trƣởng khoa Công nghệ thông tin 1 và Trƣởng phòng Đào tạo, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Nay hiệu chỉnh Chƣơng trình khung giáo dục đại ngành An toàn thông tin - trình độ đại của Học viện Công nghệ Bƣu chính Viễn thông (Chi tiết kèm theo). Điều 2. Chƣơng trình khung giáo dục đại ngành An toàn thông tin đƣợc áp dụng thống nhất trong tổ chức đào tạo đại hệ chính quy của Học viện kể từ Khóa đào tạo 2014 trở đi. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 456/QĐ-HV ngày 11 tháng 05 năm 2016. Điều 3. Phó Giám đốc Phụ trách Học viện cơ sở Tp. Hồ Chí Minh, Chánh văn phòng, Trƣởng các Phòng: Đào tạo, Giáo vụ, Chính trị & Công tác sinh viên, Tài chính kế toán, Quản lý khoa & hợp tác quốc tế; Trƣởng Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo chất lƣợng giáo dục, Trƣởng các Khoa đào tạo 1 và 2, Cơ sở Học viện tại Tp. Hồ Chí Minh và Trƣởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Nhƣ Điều 3; - Bộ Giáo dục và Đào tạo (để b/c); - Bộ Thông tin & Truyền thông (để b/c); - Ban Giám đốc HV; - Lƣu VT, ĐT (03). KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký) TS. Vũ Tuấn Lâm Đề cương chi tiết ngành An toàn thông tin 3

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chƣơng trình: Trình độ đào tạo: Ngành đào tạo: Loại hình đào tạo: An toàn thông tin Đại An toàn thông tin Chính quy (Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-HV ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Giám đốc Học viện) 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1 Về kiến thức Chƣơng trình trang bị cho sinh viên những kiến thức sau: - Kiến thức giáo dục đại cƣơng: trang bị cho sinh viên các kiến thức giáo dục đại cƣơng về Lý luận chính trị, Khoa tự nhiên, Khoa xã hội và nhân văn; chú trọng các Toán, Vật lý và Tin để làm nền tảng cho sinh viên khi kiến thức ngành. Kiến thức cơ sở ngành: trang bị cho sinh viên những kiến thức về Toán chuyên ngành, các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin nhƣ kỹ thuật lập trình, công nghệ mạng, kiến trúc máy tính và hệ điều hành, cơ sở dữ liệu, truyền dữ liệu và mạng máy tính, công nghệ phần mềm, mật mã cơ sở. - Kiến thức ngành: trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về An toàn thông tin nhƣ: các kỹ thuật mật mã, an toàn mạng máy tính, an toàn hệ điều hành, an toàn cơ sở dữ liệu, an toàn các ứng dụng Web và Internet, an toàn trong giao dịch và thƣơng mại điện tử, các kỹ thuật tấn công và xâm nhập mạng, mô hình bảo vệ và các kỹ thuật phòng thủ chống tấn công đột nhập, lập trình an toàn, thiết kế các phần mềm và công cụ đảm bảo an toàn, quản lý và đánh giá điểm yếu, các kỹ thuật kiểm tra đánh giá an toàn, quản trị mạng an toàn, các vấn đề về chính sách, pháp luật và chuẩn hóa an toàn 1.2 Về kỹ năng Ngƣời tốt nghiệp chƣơng trình đại ngành An toàn thông tin có những kỹ năng: - Áp dụng các các kiến thức, kỹ năng; sử dụng các công cụ khoa kỹ thuật để nhận biết, phân tích, giải quyết các vấn đề liên quan đến an toàn, bảo mật thông tin mạng; - Thu thập, phân tích tìm hiểu và tổng hợp các yêu cầu về an ninh, bảo mật từ hệ thống thông tin để phục vụ công tác nghiên cứu, xây dựng và phát triển hệ thống an ninh thông tin; Đề cương chi tiết ngành An toàn thông tin 4

- Thiết kế và triển khai các ứng dụng đảm bảo An toàn thông tin đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đặt ra trong điều kiện thực tế; - Tìm kiếm, tiếp cận, ứng dụng hiệu quả và sáng tạo các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ hiện đại để giải quyết những vấn đề thực tế của lĩnh vực An toàn thông tin. 1.3 Kỹ năng mềm Sinh viên có phƣơng pháp làm việc khoa và chuyên nghiệp, tƣ duy hệ thống, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập đƣợc trong môi trƣờng quốc tế. 1.4 Về Năng lực - Sinh viên ngành An toàn thông tin sau khi tốt nghiệp ra trƣờng có khả năng làm việc tại các đơn vị/bộ phận chuyên về Công nghệ thông tin và mạng cũng nhƣ các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp ứng dụng CN nhƣ: các cơ quan chính phủ, các cơ quan thuộc các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, viễn thông, năng lƣợng điện, dầu khí, thƣơng mại, giao thông vận tải với các vị trí công việc: a. Quản trị bảo mật máy chủ và mạng. b. Bảo mật cơ sở dữ liệu. c. Phân tích, tƣ vấn, thiết kế hệ thống thông tin đảm bảo an toàn. d. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin cho mạng và hệ thống. e. Rà quét lỗ hổng, điểm yếu và xử lý sự cố an toàn thông tin f. Lập trình và phát triển ứng dụng đảm bảo an toàn thông tin. Sau một thời gian tích luỹ kinh nghiệm, Kỹ sƣ ngành An toàn thông tin có đủ khả năng đảm nhận các chức vụ quản lý về an toàn thông tin nhƣ Trƣởng nhóm hoặc Giám đốc bộ phận đảm bảo an toàn thông tin. - Có năng lực làm việc ở vị trí cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về An toàn thông tin tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu và các cơ sở đào tạo. - Có thể tiếp lên trình độ sau đại ở trong nƣớc và nƣớc ngoài trong lĩnh vực công nghệ thông tin (An toàn, bảo mật thông tin). 1.5. Về Hành vi đạo đức - Có lập trƣờng tƣ tƣởng vững vàng, có phẩm chất đạo đức tốt và nếp sống lành mạnh, tính k luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm, theo dự án, say mê khoa và yêu nghề, luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên, nắm vững đƣờng lối chủ chƣơng chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nƣớc, đặc biệt trên lĩnh vực Văn hóa nghệ thuật. - Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đƣơng đại, hiểu rõ vai trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trƣờng, xã hội toàn cầu và trong bối cảnh riêng của đất nƣớc. - Ý thức đƣợc sự cần thiết phải thƣờng xuyên tập nâng cao trình độ, có năng lực chuyên và khả năng ngoại ngữ để tự suốt đời. Đề cương chi tiết ngành An toàn thông tin 5

1.6 Về ngoại ngữ - Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có năng lực tiếng Anh tƣơng đƣơng với trình độ B1 khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) hay Bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. - Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp đƣợc đào tạo. 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4,5 năm 3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 140 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng) 4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng, tham dự và trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại, cao đẳng chính quy - Tổ hợp thi: Toán, Lý, Hóa (khối A) hoặc Toán, Lý, Anh văn (khối A 1 ). 5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP 5.1. Quy trình đào tạo: Chƣơng trình đào tạo chuẩn đƣợc thực hiện trong 4,5 năm gồm 9 kỳ, trong đó 8 kỳ tích lũy kiến thức tại Học viện và 1 kỳ thực tập tại cơ sở thực tế. Sau khi sinh viên tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định sẽ đƣợc công nhận và cấp bằng tốt nghiệp. Sinh viên đƣợc đào tạo theo chế tín chỉ áp dụng quy chế, quy địnhđào tạo đại, cao đẳng hệ chính quy theo chế tín chỉ hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Học viện. 5.2. Công nhận tốt nghiệp Kết thúc khóa, sinh viên đƣợc công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Đại chính quy khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào tạo đại, cao đẳng hệ chính quy theo chế tín chỉ. 6. THANG ĐIỂM: Theo thang điểm tín chỉ 7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH 7.1 Cấu trúc khối kiến thức của chƣơng trình S Khối kiến thức Tín chỉ 1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 49 2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, Trong đó : 81 - Kiến thức cơ sở của khối ngành và ngành 49 - Kiến thức ngành và chuyên ngành 32 3 Thực tập và Tốt nghiệp 10 Tổng cộng 140 Đề cương chi tiết ngành An toàn thông tin 6

7.2 Nội dung chƣơng trình 7.2.1 Khối kiến thức chung Tên Mã Số tín chỉ Lên lớp Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận Thí nghiệm /Thực hành Tự Mã số tiên quyết Phƣơng án lập kế hoạch giảng dạy 1 2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 BAS1111 2 24 6 3x(8 LT +2 BT ) BAS1112 3 36 8 1 3x(8 LT +2 BT ) + (12 LT +2 BT ) 3 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh BAS1122 2 24 6 3x(8 LT +2 BT ) 4 Đƣờng lối cách mạng Đảng cộng sản VN 5 Tiếng Anh A11/A21 BAS1141/ BAS1143 6 Tiếng Anh A12/A22 BAS1142/ BAS1144 7 Tiếng Anh A21/B11 BAS1143/ BAS1145 8 Tiếng Anh A22/B12 BAS1144/ BAS1146 BAS1102 3 26 8 1 9 Tin cơ sở 1 INT1154 2 20 4 4 2 10 Tin cơ sở 2 INT1155 2 20 4 4 2 INT1154 11 Phƣơng pháp luận nghiên cứu khoa Tổng: 30 3 4 3 4 3x(8 LT +2 BT ) + (12 LT +2 BT ) 2x(10 LT +2 BT ) SKD1108 2 18 6 6 3x(6 LT +2 BT ) Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng 1 Giáo dục thể chất 1 BAS1106 2 2 26 2 2 Giáo dục thể chất 2 BAS1107 2 2 26 2 3 Giáo dục Quốc phòng BAS1105 3 165 Kế hoạch riêng Kiến thức phát triển kỹ năng (chọn 3/7) 1 Kỹ năng thuyết trình SKD1101 1 6 8 1 2 Kỹ năng làm việc nhóm SKD1102 1 6 8 1 3 Kỹ năng tạo lập văn bản SKD1103 1 6 8 1 4 Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc SKD1104 1 6 8 1 Kế hoạch riêng 5 Kỹ năng giao tiếp SKD1105 1 6 8 1 6 Kỹ năng giải quyết vấn đề SKD1106 1 6 8 1 7 Kỹ năng tƣ duy sáng tạo SKD1107 1 6 8 1 Đề cương chi tiết ngành An toàn thông tin 7

7.2.2 Khối kiến thức cơ bản nhóm ngành Tên Mã Số tín chỉ Lý thuyết Lên lớp Chữa bài tập /Thảo luận Thí nghiệm /Thực hành Tự Mã số tiên quyết Phƣơng án lập kế hoạch giảng dạy 12 Giải tích 1 BAS1203 3 36 8 1 13 Giải tích 2 BAS1204 3 36 8 1 14 Đại số BAS1201 3 36 8 1 3x(8 LT +2 BT )+ (12 LT +2 BT ) 3x(8 LT +2 BT )+ (12 LT +2 BT ) 3x(8 LT +2 BT )+ (12 LT +2 BT ) 15 Vật lý 1 và thí nghiệm BAS1224 4 42 6 8 4 3x(12 LT +2 BT ) 16 Vật lý 3 và thí nghiệm BAS1227 4 36 8 4 12 3x(8 LT +2 BT ) + ( 12 LT +2 BT ) 17 Xác suất thống kê BAS1226 2 24 6 3x(8 LT +2 BT ) Tổng: 19 7.2.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 7.2.3.1. Kiến thức cơ sở ngành Tên Mã Số tín chỉ Lên lớp Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận Thí nghiệm /Thực hành Tự Mã số tiên quyết Phƣơng án lập kế hoạch giảng dạy 18 Kỹ thuật số ELE1433 2 24 4 2 2x(12 LT +2 BT ) 19 Toán rời rạc 1 INT1358 3 24 6 3x(8 LT +2 BT) 20 Toán rời rạc 2 INT1359 3 24 6 3x(8 LT +2 BT) 21 Ngôn ngữ lập trình C++ INT1339 3 30 6 8 1 3x(10 LT +2 BT) 22 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật INT1306 3 32 8 4 1 4x(8 LT +2 BT) 23 Cơ sở dữ liệu INT1313 3 32 8 4 1 4x(8 LT +2 BT) 24 Kiến trúc máy tính INT1323 2 24 6 3x(8 LT +2 BT) 25 Kỹ thuật vi xử lý INT1330 3 36 8 1 26 Lý thuyết thông tin ELE1319 3 36 8 1 27 Hệ điều hành INT1319 3 34 8 3 28 Lập trình hƣớng đối tƣợng (12 LT +2 BT) (12 LT +2 BT) (10 LT +2 BT) INT1332 3 30 6 8 1 3x(10 LT +2 BT) 29 Mạng máy tính INT1336 3 34 8 3 30 Nhập công nghệ phần mềm INT1340 3 36 8 1 (10 LT +2 BT) (12 LT +2 BT) Đề cương chi tiết ngành An toàn thông tin 8

Tên Mã Số tín chỉ Lên lớp Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận Thí nghiệm /Thực hành Tự Mã số tiên quyết Phƣơng án lập kế hoạch giảng dạy 31 Lập trình Web INT1434 3 30 8 6 1 3x(10 LT +2 BT) 32 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin INT1342 3 36 8 1 (12 LT +2 BT) 33 Cơ sở an toàn thông tin INT1472 3 30 8 6 1 3x(12 LT +2 BT) 34 Mật mã cơ sở INT1344 3 30 8 6 1 3x(10 LT +3 BT ) Tổng: 49 7.2.3.2. Kiến thức ngành: Tên Mã Số tín chỉ Lên lớp Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận Thí nghiệm /Thực hành Tự Mã số tiên quyết Phƣơng án lập kế hoạch giảng dạy 35 Lập trình mạng INT1433 3 30 6 8 1 3x(10 LT +2 BT) 36 Kiểm thử xâm nhập INT14107 3 30 8 6 1 3x(10 LT +2 BT ) 37 Hệ điều hành Windows và Linux/Unix INT1487 3 30 8 6 1 3x(10 LT +2 BT ) 38 An toàn mạng INT1482 3 30 8 6 1 3x(10 LT +2 BT ) 39 An toàn hệ điều hành INT1484 2 20 6 4 2x(10 LT +3 BT) 40 Quản lý an toàn thông tin INT14106 3 20 10 2x(10 LT +3 BT) 41 An toàn ứng dụng Web và CSDL INT14105 3 30 8 6 1 3x(10 LT +2 BT ) 42 An toàn mạng nâng cao INT1483 3 20 6 4 2x(10 LT +3 BT) 43 44 Kỹ thuật theo dõi, giám sát an toàn mạng Phát triển ứng dụng cho các thiết bị di động Học phần tự chọn (2/4 phần) INT1429 2 20 4 6 2x(10 LT +2 BT) INT1449 3 30 8 6 1 3x(10 LT +2 BT ) 45 Mật mã nâng cao INT1491 2 20 4 6 2x(10 LT +2 BT) 46 Phát triển phần mềm an toàn INT1463 2 20 6 4 2x(10 LT +2 BT ) 47 Khoa pháp lý số INT1488 2 20 4 6 2x(10 LT +2 BT) 48 Các kỹ thuật giấu tin INT14102 2 20 6 4 2x(10 LT +2 BT ) Tổng : 32 7.2.3.3. Thực tập tốt nghiệp (4TC) và Đồ án tốt nghiệp (6TC) hoặc các phần thay thế tốt nghiệp Đề cương chi tiết ngành An toàn thông tin 9

8. TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN VÀ HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký) TS. Vũ Tuấn Lâm Đề cương chi tiết ngành An toàn thông tin 10

KẾ HOẠCH & TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN NGÀNH AN TOÀN THÔNG TIN 1 NĂM HỌC THỨ NHẤT Tên / phần Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 1 Số TC Học kỳ NĂM HỌC THỨ HAI Tên / phần Số TC Học kỳ 2 HK1 1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 HK3 2 Đại số 3 HK1 2 Tiếng Anh A12 4 HK3 3 Giải tích 1 3 HK1 3 Toán rời rạc 1 3 HK3 4 Tin cơ sở 1 2 HK1 4 Vật lý 3 và thí nghiệm 4 HK3 Giáo dục thể chất 1 HK1 5 Ngôn ngữ lập trình C++ 3 HK3 Giáo dục quốc phòng HK1 6 Xác suất thống kê 2 HK3 10 18 5 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 2 3 HK2 6 Đường lối cách mạng của ĐCSVN 3 HK4 6 Tiếng Anh A11 3 HK2 7 Toán rời rạc 2 3 HK4 7 Giải tích 2 3 HK2 8 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 HK4 8 Vật lý 1 và thí nghiệm 4 HK2 9 Tiếng Anh A21 3 HK4 9 Tin cơ sở 2 2 HK2 10 Kiến trúc máy tính 2 HK4 10 Kỹ thuật số 2 HK2 11 Lý thuyết thông tin 3 HK4 Giáo dục thể chất 2 17 17 NĂM HỌC THỨ BA Tên / phần Số TC Học kỳ NĂM HỌC THỨ TƯ Tên / phần 1 Kỹ thuật vi xử lý 3 HK5 1 Quản lý an toàn thông tin 3 HK7 2 Lập trình hướng đối tượng 3 HK5 2 An toàn ứng dụng web và CSDL Số TC Học kỳ 3 HK7 3 Mạng máy tính 3 HK5 3 An toàn mạng 3 HK7 4 Tiếng Anh A22 4 HK5 4 Lập trình mạng 3 HK7 5 Hệ điều hành 3 HK5 5 Phương pháp luận NCKH 2 HK7 6 Cơ sở dữ liệu 3 HK5 6 Học phần tự chọn (*) 2 HK7 19 16 7 An toàn hệ điều hành 2 HK6 7 An toàn mạng nâng cao 3 HK8 8 Cơ sở an toàn thông tin 3 HK6 8 9 Hệ điều hành Windows và Linux/Unix 10 Lập trình web 3 HK6 10 11 Nhập công nghệ phần mềm Kỹ thuật theo dõi, giám sát an toàn mạng 2 HK8 3 HK6 9 Kiểm thử xâm nhập 3 HK8 3 HK6 11 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin Phát triển ứng dụng cho các thiết bị di động 3 HK8 3 HK8 12 Mật mã cơ sở 3 HK6 12 Học phần tự chọn (*) 2 HK8 17 16 Đề cương chi tiết ngành An toàn thông tin 11

NĂM THỨ NĂM Thực tập và tốt nghiệp 10 HK9 hoặc phần thay thế tốt nghiệp 10 TỔNG CỘNG: 140 (*): Các phần tự chọn 1 Mật mã nâng cao 2 2 Phát triển phần mềm an toàn 2 3 Khoa pháp lý số 2 4 Các kỹ thuật giấu tin 2 Đề cương chi tiết ngành An toàn thông tin 12