UBND TỈNH HÀ TĨNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH Số: 46/TĐHHT-ĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Tĩnh, ngày 09 tháng 02 năm 2017 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 1. Thông tin chung về trường 1.1. Tên trường: Trường Đại học Hà Tĩnh - Sứ mệnh: Trường Đại học Hà Tĩnh là trung tâm đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao tri thức khoa học, công nghệ, trung tâm giao lưu văn hóa và thúc đẩy hợp tác quốc tế, hữu nghị giữa các dân tộc trên toàn thế giới của tỉnh Hà Tĩnh, khu vực miền Trung, cả nước, trong khu vực và trên phạm vi quốc tế. Trường cung cấp dịch vụ giáo dục trọn đời, đào tạo người học trở thành công dân toàn cầu, đáp ứng nhu cầu đào tạo học để biết, học để làm, học để chung sống, học để khẳng định mình, học để làm người, nhằm đào tạo nhân tài, đào tạo đáp ứng nhu cầu của xã hội, đảm bảo cơ hội phát triển nghề nghiệp cho người học Việt Nam và quốc tế trên phạm vi toàn cầu. - Địa chỉ các trụ sở chính + Cơ sở Đại Nài: Số 447, Đường 26-3, Phường Đại Nài, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh; + Cơ sở Cẩm Vịnh: Xã Cẩm Vịnh, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh; + Cơ sở Thạch Quý: Đường Nguyễn Công Trứ, Phường Thạch Quý, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh; + Cơ sở Xuân An: Thị trấn Xuân An, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh. - Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://htu.edu.vn 1.2. Quy mô đào tạo: Quy mô hiện tại Nhóm ngành ĐH CĐSP GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX Nhóm I 1486 83 298 23 Nhóm II Nhóm III 1527 310 29 Nhóm IV 208 Nhóm V 312 Nhóm VI Nhóm VII 117 1.3. Thông tin tuyển sinh chính quy 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất - Năm 2015: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia, thi tuyển đối với môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non). - Năm 2016: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia hoặc kết quả học tập THPT, thi tuyển đối với môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non). 1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (đối với lấy kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia) Nhóm ngành/ Ngành/tổ hợp xét tuyển Khối ngành I Giáo dục mầm non Tổ hợp: Toán; Văn, Năng khiếu. Giáo dục tiểu học Tổ hợp 1: Toán; Văn; Lý. Tổ hợp 2: Toán; Văn; Anh. Tổ hợp 3: Toán; Văn; Sử. Tổ hợp 4: Toán; Văn; Địa. Giáo dục chính trị Tổ hợp 1: Văn; Sử; Địa. Tổ hợp 2: Toán; Lý; Hóa. Tổ hợp 3: Toán; Văn; Anh. Tổ hợp 4: Toán; Văn; Địa. Tuyển sinh năm 2015 Tuyển sinh năm 2016 Điểm Số TT Chỉ tiêu Số TT TT Chỉ tiêu 120 142 22.5 270 Điểm TT 132 20.5 60 61 15.0 60 15.0 120 114 15.0 63 15.0
Nhóm ngành/ Ngành/tổ hợp xét tuyển Sư phạm Toán Tổ hợp 1: TOÁN; Lý; Hóa. Tổ hợp 2: TOÁN; Lý; Anh. Tổ hợp 3: TOÁN; Hóa; Anh. Tổ hợp 4: TOÁN; Văn; Anh. Sư phạm Lý Tổ hợp 1: Toán; LÝ; Hóa. Tổ hợp 2: Toán; LÝ; Anh. Tổ hợp 3: Toán; LÝ; Văn. Sư phạm Hóa Tổ hợp 1: Toán; Lý; HÓA. Tổ hợp 2: Toán; HÓA; Sinh. Tổ hợp 3: Toán; HÓA; Anh. Tổ hợp 4: Toán; Văn; HÓA. SP Tiếng Anh Tổ hợp 1: Toán; Văn; ANH. Tổ hợp 2: Toán; Lý; ANH. Tổ hợp 3: Toán; Sử; ANH. Tổ hợp 4: Văn; Sử; ANH. Khối ngành III Tổ hợp 1: Toán; Lý; Hóa. Tổ hợp 2: Toán; Lý; Anh. Tổ hợp 3: Toán; Hóa; Anh. Tổ hợp 4: Toán; Văn; Anh. Tuyển sinh năm 2015 Tuyển sinh năm 2016 Điểm Điểm Chỉ tiêu Số TT Chỉ tiêu Số TT TT TT 50 48 16.25 12 16.25 30 50 42 16.25 16 16.25 Quản trị kinh doanh 25 15.0 Quản trị dịch vụ du lịch và LH 60 6 15.0 6 15.0 Tài chính Ngân hàng 120 100 15.0 480 75 15.0 Kế toán 100 74 15.0 64 15.0 Luật 150 153 15.0 161 15.0 Khối ngành IV Tổ hợp 1: Toán; Lý; Hóa. Tổ hợp 2: Toán; Hóa; Sinh. Tổ hợp 3: Toán; Hóa; Anh. Tổ hợp 4: Toán; Sinh; Anh. Khoa học môi trường 40 35 15.0 140 23 15.0 Khối ngành V Tổ hợp 1: Toán; Lý; Hóa. Tổ hợp 2: Toán; Lý; Anh. Tổ hợp 3: Toán; Hóa; Anh. Tổ hợp 4: Toán; Văn; Anh. Công nghệ thông tin 40 56 15.0 55 15.0 120 Kỹ thuật công trình xây dựng 60 20 15.0 27 15.0 Tổ hợp 1: Toán; Lý; Hóa. Tổ hợp 2: Toán; Hóa; Sinh. Tổ hợp 3: Toán; Hóa; Anh. Tổ hợp 4: Toán; Sinh; Anh. Khoa học cây trồng 0 0 0 70 0 0 Khối ngành VII Ngôn ngữ Anh Tổ hợp 1: Toán; Văn; ANH. Tổ hợp 2: Toán; Lý; ANH. Tổ hợp 3: Văn; Sử; ANH. Tổ hợp 4: Văn; Địa; ANH. 30 14 16.25 190 8 16.25 2
Nhóm ngành/ Ngành/tổ hợp xét tuyển Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp 1: Toán; Văn; ANH. Tổ hợp 2: Toán; Văn; TRUNG. Tổ hợp 3: Văn; Sử; ANH. Tổ hợp 4: Văn; Địa; ANH. Tuyển sinh năm 2015 Tuyển sinh năm 2016 Điểm Điểm Chỉ tiêu Số TT Chỉ tiêu Số TT TT TT 0 19 16.25 Tổng 1030 865 X 1200 746 X 2. Các thông tin tuyển sinh năm 2017 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đăng ký xét tuyển vào trường. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp xét tuyển và thi tuyển (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi THPT quốc gia; thi tuyển môn năng khiếu). 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Bậc đại học Chỉ tiêu TT Ngành học Mã ngành Tổng chỉ tiêu Kết quả thi THPT QG Kết quả học tập THPT 1 Giáo dục Mầm non 52140201 120 110 2 Sư phạm Toán 52140209 15 15 460 3 Sư phạm Lý 52140211 15 15 4 Sư phạm Hóa 52140212 15 15 5 Giáo dục Tiểu học 52140202 40 40 6 Sư phạm Tiếng Anh 52140231 15 15 7 Giáo dục Chính trị 52140205 15 15 8 Kế toán 52340301 80 80 9 Tài chính - Ngân hàng 52340201 100 90 10 Quản trị kinh doanh 52340101 788 70 68 11 QTDV Du lịch và Lữ hành 52340103 50 50 12 Luật 52380101 100 100 15 Khoa học Môi trường 52440301 70 70 13 Kỹ thuật công trình xây dựng 52580201 60 55 485 14 Công nghệ Thông tin 52480201 70 60 16 Khoa học cây trồng 52620110 50 50 17 Ngôn ngữ Anh 52220201 100 95 315 18 Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 60 60 Tổng 2048 1045 1003 2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017: căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện năm lớp 12 THPT: học sinh có hạnh kiểm khá trở lên, điểm trung bình chung của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6.0. - Trường xác định điểm trúng tuyển từ cao xuống thấp theo từng ngành và từng đợt tuyển sinh theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: - Mã trường: HHT - Mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển: TT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 3
TT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Giáo dục Mầm non 52140201 M00: Toán, Văn, Năng khiếu. 2 Sư phạm Toán 52140209 A00: TOÁN, Lý, Hóa; C01: TOÁN, Văn, Lý; C02: TOÁN, Văn, Hóa; D01: TOÁN, Văn, Anh 3 Sư phạm Lý 52140211 A00: Toán, LÝ, Hóa; C01: Toán, LÝ, Văn; A01: Toán, LÝ, Anh; D11: Văn; LÝ; Anh. 4 Sư phạm Hóa 52140212 A00: Toán, Lý, HÓA; B00: Toán, HÓA, Sinh; C02: Toán, Văn, HÓA; D07: Toán, HÓA, Anh. 5 Giáo dục Tiểu học 52140202 C00: Văn, Sử, Địa; C01: Toán, Văn, Lý; C03: Toán, Văn, Sử; D01: Toán, Văn, Anh. 6 Sư phạm Tiếng Anh 52140231 D01: Toán, Văn, ANH; A01:Toán, Lý, ANH; D09: Toán, Sử, ANH; D14: Văn, Sử, ANH. 7 Giáo dục Chính trị 52140205 C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh. 8 Kế toán 52340301 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; 9 Tài chính - Ngân hàng 52340201 D01: Toán, Văn, Anh; C00: Văn, Sử, Địa. 10 Quản trị kinh doanh 52340101 11 Quản trị d.vụ du lịch và LH 52340103 A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; 12 Luật 52380101 D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử. 13 Kỹ thuật công trình xây dựng 52580201 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A04: 14 Công nghệ thông tin 52480201 Toán, Lý, Địa; C01: Toán, Lý; Văn. 15 Khoa học môi trường 52440301 A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; 16 Khoa học cây trồng 52620110 D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn. 17 Ngôn ngữ Anh 52220201 D01: Toán, Văn, ANH; A01: Toán, Lý, ANH; 18 Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 D14: Văn, Sử, ANH; D15: Văn, Địa, ANH. D01: Toán, Văn, ANH; D04: Toán, Văn, TRUNG; D14: Văn, Sử, ANH; D15: Văn, Địa, ANH. 2.7. Tổ chức tuyển sinh 2.7.1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT - Tiêu chí xét tuyển Xét tuyển dựa trên 2 tiêu chí: + Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; năm lớp 12 có hạnh kiểm khá trở lên. + Tiêu chí 2: Điểm trung bình chung của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển ở năm học lớp 12 không nhỏ hơn 6.0. - Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau ĐXT = ĐM 1 + ĐM 2 + ĐM 3 + UTKV + UTĐT - ĐMi (i = 1, 2, 3) là điểm tổng kết năm học lớp 12 của môn học thứ i làm tròn đến một chữ số thập phân. - UTKV là điểm ưu tiên khu vực theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành. - UTĐT là điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành. - Hồ sơ xét tuyển gồm: + Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1); + Bản sao học bạ trung học phổ thông; + Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2017); + Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); + 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ. - Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển Đợt 1: + Nhận hồ sơ từ ngày 01/4/2017 đến ngày 30/7/2017; (Đối với học sinh tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017, có thể nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT) + Xét tuyển và công bố kết quả: 01/8/2017 4
Các đợt tiếp theo: Mỗi đợt cách nhau 10 ngày. Nhận hồ sơ và xét tuyển từ ngày 02/8/2017 đến hết ngày 20/10/2017. 2.7.2. Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia - Đợt 1 + Hồ sơ xét tuyển: Gồm Phiếu đăng ký xét tuyển (Phu lục 2). + Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 01/4/2017 đến trước 15/7/2017. + Thời gian xét tuyển và công bố điểm trúng tuyển: Từ 15/7 đến 01/8/2017. Thí sinh trúng tuyển đợt 1 nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia để xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 07/8/2017 (theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện). - Các đợt bổ sung tiếp theo: Mỗi đợt cách nhau 10 ngày. Nhận hồ sơ và xét tuyển (Phụ lục 3) từ ngày 13/8/2017. Khi có kết quả trúng tuyển bổ sung mỗi đợt, thí sinh nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia để xác nhận nhập học. 2.7.3. Thi tuyển môn năng khiếu Trường tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục Mầm non, cụ thể: - Môn thi: Hát và Đọc diễn cảm. - Thời gian đăng ký dự thi: Từ ngày 01/4/2017 đến ngày 20/6/2017 (Phụ lục 4). Thí sinh gửi phiếu đăng ký dự thi về Trường bằng chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh, Số 447, Đường 26/3, Phường Đại Nài, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh. - Thời gian tổ chức thi Đợt 1: từ 25/6 đến 28/6/2017. Đợt 2: từ 15/6 đến 17/9/2017.. Sau khi có kết quả thi năng khiếu, Nhà trường sẽ cập nhật vào hệ thống quản lý dữ liệu tuyển sinh quốc gia danh sách thí sinh dự thi (theo số Chứng minh nhân dân của thí sinh) và kết quả thi môn năng khiếu. Lưu ý: Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu ngành học Mầm non ở các trường đại học khác trong cả nước có tổ chức thi để đăng ký xét tuyển. 2.7.4. Phương thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc đăng ký trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh, Số 447, Đường 26/3, Phường Đại Nài, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh. Điện thoại : 0239.3565565; 0941.332333; 0963.300555 2.7.5. Nguyên tắc xét tuyển + Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển (được làm tròn đến 0,25) và điểm ưu tiên (nếu có); + Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, Trường xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành và từng đợt tuyển sinh theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo; + Điểm trúng tuyển xác định theo điểm xét tuyển của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh của Trường. Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, Trường xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên theo khu vực: KV1, KV2-NT, KV2, KV3 và ưu tiên theo đối tượng: ƯT1, ƯT2. Thứ tự ưu tiên xét tuyển ngành thứ 1 và thứ 2 theo thứ tự lựa chọn của thí sinh trong Phiếu đăng ký xét tuyển. 2.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: + Xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ; + Thi tuyển môn năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ. 2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm (VNĐ) Khối ngành 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020 2020-2021 đào tạo Khối ngành III 650 000 720 000 800 000 850 000 950 000 Khối ngành IV 750 000 850 000 950 000 1050 000 1150 000 Khối ngành V 750 000 850 000 950 000 1050 000 1150 000 Khối ngành VII 650 000 720 000 800 000 850 000 950 000 3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính 3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu 3.1.1. Diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá 5
- Tổng diện tích đất của trường: 86,82 ha - Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 39.782 m 2 - Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 3000 chỗ ở khép kín. 3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị TT Tên phòng Các trang thiết bị chính 1 Phòng thực hành Công nghệ thông tin 11 phòng: 300 máy tính 2 Phòng thực hành Nghe 6 phòng: 120 ca bin 3 Phòng thực hành Múa 2 phòng 4 Phòng thực hành Nhạc cụ (đàn organ) 1 phòng: 20 đàn 5 Phòng thực hành Dinh dưỡng 1 bếp ăn 1 chiều: dụng cụ nấu 6 Phòng thí nghiệm Vật lý 1 phòng: Các thiết bị thí nghiệm vật lý đại cương 7 Phòng thí nghiệm Hóa học 1 phòng: Các thiết bị thí nghiệm vật hóa đại cương 8 Phòng thí nghiệm Môi trường 1 phòng: các thiết bị nghiên cứu khoa học môi 9 Phòng thí nghiệm Xây dựng trường 1 phòng: thí nghiệm sức bền vật liệu, máy xây dựng,... 3.1.3. Thống kê phòng học TT Loại phòng Số lượng 1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 4 2 Phòng học từ 100-200 chỗ 3 3 Phòng học từ 50-100 chỗ 44 4 Phòng học dưới 50 chỗ 67 5 Phòng học đa phương tiện 4 3.1.4. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện TT Số lượng Số lượng Số lượng Khối ngành đào tạo biểu ghi đầu sách bản sách 1 Khối ngành I 379 2.775 31.625 2 Khối ngành II 3 Khối ngành III 40014 1.116 26.740 4 Khối ngành IV 142030 370 7.400 5 Khối ngành V 32697 277 3.155 6 Khối ngành VI 7 Khối ngành VII 42645 958 4.790 3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất PGS GS ĐH ThS TS TSKH Khối ngành I 1 Nguyễn Hoài Sanh TS 2 Bùi Thị Lợi ThS 3 Đào Thị Thuý ThS 4 Đậu Thị Hồng ThS 5 Nguyễn Thị Hồng Ninh ThS 6 Nguyễn Thu Hiến ThS 7 Trần Thị Kim Hiền ThS 8 Trần Thị Thúy ThS 9 Lê Thị Thái ThS 10 Nguyễn Văn Tịnh TS 11 Lưu Thị Thu Hằng ThS 12 Nguyễn Thị Ánh Tuyết ThS 13 Nguyễn Thị Hải Yến ThS 14 Nguyễn Thị Lệ Hằng ThS 15 Trần Đình Quảng ThS 16 Trần Mai Phương ThS 17 Trần Thị Xoan ThS 18 Trần Thị Anh Thư ThS 6
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất PGS GS ĐH ThS TS TSKH 19 Trương Thị Mai Hoa ThS 20 Bùi Thị Quỳnh Hoa ĐH 21 Đặng Thị Hà ĐH 22 Nguyễn Thị Phú ĐH 23 Phan Anh TS 24 Bùi Văn Hạt ThS 25 Đặng Quốc Tuấn ThS 26 Đặng Thị Yến ThS 27 Hoàng Thị Tố Nga ThS 28 Lê Thị Bích Ngọc ThS 29 Nguyễn Khánh ThS 30 Nguyễn Thị Cẩm ThS 31 Nguyễn Thị Én ThS 32 Nguyễn Thị Hương Giang ThS 33 Nguyễn Văn Ân ThS 34 Nguyễn Văn Hoà TS 35 Phan Đình Anh ThS 36 Trần Thị Ái Thi ThS 37 Lê Thị Bích Lam ThS 38 Đào Quốc Việt ĐH 39 Lê Trí Dũng ĐH 40 Nguyễn Gia Việt TS 41 Hồ Thị Nga TS 42 Đặng Thị Kiều Giang ThS 43 Lê Thị Thảo ThS 44 Nguyễn Thị Bích Hạnh ThS 45 Phạm Thị Kim Anh ThS 46 Lê Văn An TS 47 Dương Thị Xuân Thìn ThS 48 Lê Thị Thu Hằng ThS 49 Lê Văn Hiển ThS 50 Nguyễn Thị Hải Anh ThS 51 Nguyễn Thị Minh Hưng ThS 52 Nguyễn Thị Sửu ThS 53 Nguyễn Thị Thành ThS 54 Nguyễn Thị Thanh Tâm TS 55 Cao Thành Lê TS 56 Đinh Văn Nam ThS 57 Lê Minh Quân ThS 58 Nguyễn Thị Huyền Trang ThS 59 Trần Văn Diệu ThS 60 Đinh Văn Phác ThS 61 Nguyễn Quốc Thắng PGS TS 62 Đậu Thị Kim Quyên ThS 63 Lê Đức Minh ThS 64 Tống Thị Cẩm Lệ ThS Tổng của khối ngành 1 5 50 10 Khối ngành II Tổng của khối ngành Khối ngành III 65 Nguyễn Văn Đính GS TS 66 Cao Thị Lệ Quyên ThS 67 Đặng Thị Kim Oanh ThS 7
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất PGS GS ĐH ThS TS TSKH 68 Hồ Thị Vinh ThS 69 Hoàng Sỹ Nam ThS 70 Nguyễn Thị Dung ThS 71 Phan Thị Ái ThS 72 Phan Thị Phương Thảo ThS 73 Trương Thị Phương Thảo ThS 74 Hoàng Thị Oanh ThS 75 Lê Thị Thu Hoài ThS 76 Nguyễn Thị Kim Nhung ThS 77 Nguyễn Thị Thương ThS 78 Trần Nữ Hồng Dung ThS 79 Nguyễn Hữu Hiệp ĐH 80 Nguyễn Thị Nên ĐH 81 Nguyễn Thị Thanh Nhàn TS 82 Nguyễn Thị Thu Hà TS 83 Dương Thị Cẩm Hằng ThS 84 Trần Thế Sơn ThS 85 Trần Thị Bích Nga ThS 86 Trần Thị Tú Anh ThS 87 Đinh Tiên Hoàng ThS 88 Nguyễn Thị Thủy ĐH 89 Trần Thu Thuỷ TS 90 Bùi Minh Quỳnh ThS 91 Dương Quỳnh Lưu ThS 92 Đường Thế Anh ThS 93 Lê Đức Anh ThS 94 Nguyễn Thị Hồng Tình ThS 95 Nguyễn Thị Phước ThS 96 Nguyễn Viết Chính ThS 97 Trương Thuận Yến ThS 98 Trần Thị Hương ThS 99 Bùi Hà Linh ĐH 100 Nguyễn Đình Thọ PGS TS 101 Trần Mạnh Hùng TS 102 Trần Thị Ái Đức TS 103 Hoàng Ngọc Hà ThS 104 Lê Đăng Giáp ThS 105 Mai Như Ánh ThS 106 Nguyễn Thị Hồng Trang ThS 107 Nguyễn Thị Thanh Huyền ThS 108 Võ Thị Cẩm Hiếu ThS 109 Ngô Thị Hương Giang ThS 110 Trần Thị Bình ĐH 111 Bùi Thị Quỳnh Thơ TS 112 Lê Thị Quyên ThS 113 Lê Thị Thu ThS 114 Nguyễn Thị Kim Dung ThS 115 Nguyễn Thị Thương ThS 116 Trần Quốc Hưng ThS 117 Trần Thị Khánh ThS 118 Trương Quang Duẩn ThS 119 Đặng Thị Thanh Bình ThS 120 Phạm Xuân Cường ThS 121 Lê Thị Tịnh ĐH 8
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất PGS GS ĐH ThS TS TSKH 122 Phạm Thị Hà An ĐH Tổng của khối ngành 1 1 7 43 8 Khối ngành IV 123 Trần Viết Cường TS 124 Biện Văn Quyền ThS 125 Lê Danh Minh ThS 126 Nguyễn Hữu Đồng ThS 127 Phan Thị Thanh Nhàn ThS 128 Nguyễn Hoàng Khang ĐH 129 Nguyễn Thị Thu Hà ĐH 130 Thái Bá Liên ĐH Tổng của khối ngành 3 4 1 Khối ngành V 131 Nguyễn Sỹ Minh TS 132 Lưu Thị Thủy ThS 133 Nguyễn Thái Nam ThS 134 Nguyễn Trọng Nam ThS 135 Trần Ngọc Tuyến ThS 136 Trần Công Mậu ThS 137 Nguyễn Đinh Vũ ĐH 138 Nguyễn Văn Thành TS 139 Bùi Thị Thu Hoài ThS 140 Hồ Lê Phương Thảo ThS 141 Ngô Thị Kiều Hằng ThS 142 Nguyễn Đức Sử ThS 143 Nguyễn Quốc Dũng ThS 144 Nguyễn Cao Thế ĐH 145 Nguyễn Thị Hiền ĐH 146 Nguyễn Tuấn Anh ĐH 147 Phạm Thị Phương ĐH 148 Thái Thị Tuyết Thanh ĐH 149 Lâm Xuân Thái TS 150 Võ Văn Hùng TS 151 Đặng Thị Thu Hiền ThS 152 Lê Văn Quang ThS 153 Nguyễn Thị Hiền ThS 154 Trần Mạnh Hùng ThS 155 Trịnh Thị Hằng ThS 156 Nguyễn Châu Trinh ThS 157 Phan Văn Ý ThS 158 Trần Quốc Hoàn ThS 159 Nguyễn Trung Uyên ThS 160 Lê Thị Thu Trang ĐH 161 Trần Thị Hoài Thanh ĐH 162 Trần Thị Mai ĐH Tổng của khối ngành 8 14 4 Khối ngành VI Tổng của khối ngành Khối ngành VII 163 Đặng Thị Hồng Ngọc ThS 164 Đậu Thị Mai Phương ThS 165 Hà Văn Xuân ThS 166 Nguyễn Thị Hồng Thu ThS 167 Phan Thị Quyên ThS 9
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất PGS GS ĐH ThS TS TSKH 168 Trần Hải Ngọc ThS 169 Trần Thị Hoa Mai ThS 170 Nguyễn Văn Thanh TS 171 Hồ Thị Thuý Ngọc ThS 172 Nguyễn Thị Mai Trâm ThS 173 Nguyễn Thị Thu Thủy ThS 174 Nguyễn Văn Cường ThS 175 Trần Thị Dung ĐH Tổng của khối ngành 1 11 1 GV các môn chung 176 Đoàn Hoài Sơn TS 177 Nguyễn Thị Bích Hằng TS 178 Trần Anh Vũ TS 179 Hoàng Diệp Anh ThS 180 Phạm Thị Tú Hằng ThS 181 Nguyễn Thị Thái Hoà ThS 182 Nguyễn Đinh Nam ThS 183 Nguyễn Thị Hà ThS 184 Nguyễn Thị Thu Phương ThS 185 Phạm Huy Thông ThS 186 Phạm Thị Thanh Huyền ThS 187 Trần Nguyên Hào ThS 188 Trần Thị Mai Hương ThS 189 Lê Thị Hường ThS 190 Trần Thị Thái Hòa ThS 191 Ngô Tất Đạt ThS 192 Trần Thị Thiều Hoa ThS 193 Nguyễn Thị Duyên ThS 194 Nguyễn Thị Hải Lý ThS 195 Nguyễn Thị Việt ThS 196 Nguyễn Văn Thành ThS 197 Nguyễn Viết Phú ThS 198 Phan Thị Dung ThS 199 Phan Thị Gấm ThS 200 Trần Dương ThS 201 Trần Trang Nhung ThS 202 Nguyễn Thị Đào ThS 203 Hoàng Thị Hoàn ThS 204 Trần Thị Việt Phương ThS 205 Võ Thị Mai Phương ThS 206 Phan Thị Nhân ThS 207 Phan Thị Thu Hương ThS 208 Nguyễn Anh Hải ThS 209 Nguyễn Công Viên ThS 210 Trần Minh Đức ĐH 211 Lê Thị Hòa ĐH 212 Phan Thị Cát Tường ĐH 213 Lê Thị Thu Huyền ĐH 214 Lê Xuân Ngọ ĐH 215 Lưu Như Mạnh ĐH 216 Nghiêm Sỹ Đồng ĐH 217 Ngô Đăng Thuận ĐH 218 Nguyễn Đình Tuấn ĐH 219 Nguyễn Hồng Quang ĐH 10
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất PGS GS ĐH ThS TS TSKH 220 Phan Anh Tuấn ĐH 221 Phan Văn Trường ĐH 222 Trần Ngọc Bản ĐH 223 Trần Thị Thúy ĐH 224 Phan Thị Hải Yến ĐH 225 Nguyễn Thị Quỳnh Anh ĐH Tổng của khối ngành 16 31 3 Tổng số giảng viên toàn trường 2 1 41 158 27 Tài chính - Tổng nguồn thu hợp pháp của Trường năm 2016: 67.047 triệu đồng, trong đó: + Thu từ Ngân sách nhà nước: 47.213 triệu đồng; + Thu sự nghiệp: 19.834 triệu đồng. - Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm 2016 là 16.500.000 đồng./. Nơi nhận: - Vụ Giáo dục đại học (Bộ GD-ĐT); - Lưu: VT. HIỆU TRƯỞNG PGS.TS. Nguyễn Đình Thọ 11
Phụ lục 1. UBND TỈNH HÀ TĨNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH ( Dành cho thí sinh xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (Kết quả học tập THPT) Đợt xét tuyển: Họ và tên thí sinh:. Ngày, tháng, năm sinh: / /.. CMND số. Ngày cấp:.. / / Nơi cấp Đối tượng tuyển sinh: Khu vực tuyển sinh:. Địa chỉ liên lạc:... Số điện thoại:.... Đăng ký xét tuyển vào ngành:..... của Trường ĐH Hà Tĩnh. Mã ngành:. ĐIỂM TỔNG KẾT NĂM HỌC LỚP 12 Ở BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Điểm trung bình môn TT Môn xét tuyển Ghi chú xét tuyển 1 2 3 Tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển Xếp loại hạnh kiểm năm học lớp 12: - Học lớp 10 tại Trường Huyện:..Tỉnh:.. Hộ khẩu nơi cư trú:... - Học lớp 11 tại Trường Huyện:..Tỉnh:.. Hộ khẩu nơi cư trú:... - Học lớp 12 tại Trường Huyện:..Tỉnh:.. Hộ khẩu nơi cư trú:... Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Tôi xin cam đoan những thông tin khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm..., ngày... tháng... năm 2017 NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (Ký và ghi rõ họ tên) 12
Phụ lục 2. 13
14
15
16
Phụ lục 3. (Dành cho thí sinh xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia đợt bổ sung) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (Kết quả thi THPT quốc gia) Đợt bổ sung... Họ và tên thí sinh:...... Giới tính:... Ngày, tháng, năm sinh:...... Số báo danh (trong kỳ thi THPT quốc gia): Số CMND (như hồ sơ đăng ký dự thi): Hộ khẩu thường trú: Mã tỉnh ; Mã huyện Mã xã: Địa chỉ nhận giấy báo trúng tuyển:......số điện thoại:... Email:..... Chế độ ưu tiên: Khu vực tuyển sinh: Đối tượng ưu tiên tuyển sinh: Chế độ ưu tiên có thay đổi so với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia: Đăng ký xét tuyển vào: Mã trường Tên trường:.... CÁC NGUYỆN VỌNG ĐĂNG KÝ (Xếp theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống dưới) 1. Nhóm ngành/ngành:... Mã ngành... : Tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển:.... 2. Nhóm ngành/ngành:... Mã ngành... :. Tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển:.... 3. Nhóm ngành/ngành:... Mã ngành:.... Tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển:......., ngày tháng năm 2017 NGƯỜI ĐĂNG KÝ (ký, ghi rõ họ tên) 17
Phụ lục 4. Mẫu phiếu đăng ký thi môn năng khiếu CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI (Dành cho thí sinh dự thi các môn năng khiếu vào Trường Đại học Hà Tĩnh) A. THÔNG TIN CÁ NHÂN Ảnh 3 4 1. Họ, chữ đệm và tên của thí sinh (viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa), Giới (nữ ghi 1, nam ghi 0) 2. Ngày, tháng và hai số cuối của năm sinh: 3. Nơi sinh (huyện, thị, thành phố, tỉnh)...... Dân tộc:... 4. Giấy chứng minh nhân dân số: 5. Hộ khẩu thường trú:...... 6. Nơi học THPT hoặc tương đương (ghi rõ tên trường) + Lớp 10:... + Lớp 11:... + Lớp 12:... 7. Điện thoại:... Email:... 8. Địa chỉ liên hệ:...... B. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DỰ THI 9. Đăng ký dự thi các môn năng khiếu vào ngành: Đại học Giáo dục mầm non C. THÔNG TIN VỀ CHẾ ĐỘ ƯU TIÊN TRONG XÉT TUYỂN 10. Đối tượng tuyển sinh (thuộc đối tượng nào thì khoanh tròn vào số tương ứng): 01; 02; 03; 04; 05; 06; 07. 11. Khu vực tuyển sinh (thuộc khu vực nào thì khoanh tròn vào ký hiệu tương ứng): KV1; KV2; KV2- NT; KV3. D. CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các lời khai trong phiếu dự thi này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu xử lý theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo...., Ngày tháng năm 2017 Chữ ký của thí sinh Ghi chú: - Mỗi thí sinh lập một túi hồ sơ đăng ký dự thi gồm: Phiếu đăng ký dự thi; 2 ảnh cỡ 3 4; 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ với thí sinh. - Hồ sơ đăng ký dự thi gửi về theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh, Trường Đại học Hà Tĩnh, Số 447, Đường 26/3, Phường Đại Nài, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh (bằng chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường). 18