Chuong-1_Hinh-Hoc_11_FULL HD_TDC(crop).pdf

Tài liệu tương tự
GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

TRƯỜNG THPT

02_Tich vo huong cua hai vec to_P2_Baigiang

Microsoft Word - Oxy.doc

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

Microsoft Word - SỐ PHỨC.doc

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN TH

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục

SỞ GD&ĐT LONG AN

VẤN ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c. vectơ chỉ phươn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP HỌC KI I MÔN TOÁN KHỐI 11

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

... SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN TOÁN Năm học: Thời gian là

Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC MÔN: TOÁN 10 Phần 1: Trắc nghiệm: (4 đ) A. Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM o Câu 1: Góc có số đo 108 đổi ra radian là A. 3. B.. C. 3. D Lời giải Chọn A. n.

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ths. Ngô Quốc Nhàn BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A2 Hệ Đại Học Ngành: Thời lượng giảng dạy: 45 tiết. TP.HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ

ĐỀ SỐ 3 Đề thi gồm 06 trang BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câ

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th

Microsoft Word - DE VA DA THI HOC KI II TRUONG THPT VINH LOCHUE

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

Đề thi thử HỌC KÌ 1 - môn Toán lớp 12 năm học đề 02

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học *

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. CHUẨN KIẾN THỨC A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa: B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG

Microsoft Word - CHUYÊN - HU?NH M?N Đ?T- KIÊN GIANG-L1.docx

Giáo Dục và Đào tạo ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 ĐỀ THAM KHẢO Môn thi : TOÁN - khối A. Ngày thi :

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số góc của ti

SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gia

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Mã đề thi: 132 ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học: Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

Microsoft Word - Ma De 357.doc

144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I

Microsoft Word - Ma De 357.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA SƯ PHẠM TOÁN-TIN BÀI GIẢNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC ĐỒNG THÁP

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Đáp án chuyên đề: Phương trình tham số của đường thẳng - Hình học 10 Bài a) Phương

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN dethithu.net ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút

01_Phep tinh tien_Baigiang

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể th

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG FPT BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC TƯ DUY THAM KHẢO Phần 1 Câu 1 Trung bình cộng của ba số là V. Nếu một trong ba số là Z, một số kh

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 160 (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Vò Kim Thñy - NguyÔn Xu n Mai - Hoµng Träng H o (TuyÓn chän - Biªn so¹n) TuyÓn chän 10 n m To n Tuæi th C c chuyªn Ò vµ Ò to n chän läc THCS (T i b n

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHƯƠNG 04 BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO SỐ PHỨC... Các khái niệm cơ bản nhất Chủ đề 1. Các bài toán tính toán số phức B

Trường THCS Trần Văn Ơn Q 1 HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN THI HKI - TOÁN 7 năm học A) LÝ THUYẾT: I) ĐẠI SỐ: 1) Các phép tính cộng trừ nhân chia số h

Microsoft Word - 30 de toan lop 6.doc

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

ĐỀ THI THỬ LẦN 2 CHUYÊN VINH – MÔN VẬT LÝ

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

(Microsoft Word - \320? CUONG \324N T?P HKII.docx)

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại Group thảo luận học tập :

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018 Câu 1: Khi kích thích cho con l

Ôn tập Toán 7 học kỳ II (Phần bài tập)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019 Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút không kể thời g

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 2 ĐỊNH LÍ MÊ-NÊ-LA-UÝT, ĐỊNH LÍ XÊ-VA 1.1. Áp dụng tính chất phân giác

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

Microsoft Word - ThetichDadien.doc

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : Website Đề Thi Thử T

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang

Bản ghi:

MỤC LỤC CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG... 3 BÀI. PHÉP BIẾN HÌNH... 3 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM... 3 B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP... 4 Dạng. Xác định ảnh của một hình qua một phép biến hình... 4 Dạng. Tìm điểm bất động của phép biến hình... 4 C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN... 4 BÀI. PHÉP TỊNH TIẾN... 9 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM... 9 B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP... Dạng. Xác định ảnh của một hình qua một phép tịnh tiến... Dạng. Dùng phép tịnh tiến để tìm tập hợp điểm di động... Dạng 3. Dùng phép tịnh tiến để dựng hình... C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM...3 BÀI 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC...30 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM...30 B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP...30 Dạng. Xác định ảnh của một hình qua phép đối xứng trục...30 Dạng. Tìm trục đối xứng của một hình...3 Dạng 3. Tìm tập hợp điểm...3 Dạng 4. Dùng phép đối xứng trục để dựng hình...3 C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM...33 BÀI 4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM...5 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM...5 B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP...5 Dạng. tìm ảnh của điểm, một đường qua phép đối xứng tâm...5 Dạng. Chứng minh một hình H có tâm đối xứng...5 Dạng 3. Dùng phép đối xứng tâm để dựng hình...53 Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page

C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM... 54 BÀI 5. PHÉP QUAY... 60 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM... 60 B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP... 63 Dạng. Chứng minh điểm M là ảnh của điểm M trng một phép quay... 63 Dạng. Tìm ảnh của một đường thẳng, đường tròn qua một phép quay... 64 Dạng 3. Dựng hình bằng phép quay... 66 C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM... 67 BÀI 6. KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU... 76 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM... 76 B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM... 80 BÀI 7. PHÉP VỊ TỰ... 9 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM... 9 B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP... 95 Dạng. Xác định phép vị tự biến điểm M ch sẵn thành điểm M ch sẵn... 95 Dạng. Dùng phép vị tự để tìm tập hợp điểm... 96 Dạng 3. Dùng phép vị tự để dựng hình... 97 C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM... 99 BÀI 8. PHÉP ĐỒNG DẠNG... 4 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM... 4 Dạng. Xác định các yếu tố cơ bản của phép đồng dạng... 4 Dạng. Tìm ảnh của một điểm M qua một phép đồng dạng... 5 Dạng 3. Chứng minh hai hình H và H đồng dạng... 5 Dạng 4. Tìm tập hợp các điểm M là ảnh của điểm M qua một phép đồng dạng... 6 ÔN TẬP CHƯƠNG... Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page

CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG BÀI. PHÉP BIẾN HÌNH A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. Định nghĩa Đặt vấn đề: Trng mặt phẳng ch đường thẳng d và điểm M. Dựng hình chiếu vuông góc M của điểm M lên đường thẳng d. Ta đã biết rằng với mỗi điểm M có một điểm M duy nhất là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d ch trước (hình.). Ta có định nghĩa sau: Định nghĩa: Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trng mặt phẳng. Nếu kí hiệu phép biến hình là F thì ta viết F(M) = M hay M = F(M) và gọi điểm M là ảnh của điểm M qua phép biến hình F. Nếu H là một hình nà đó trng mặt phẳng thì ta kí hiệu H = F(H) là tập các điểm M F M, với mọi điểm M thuộc H. Khi đó ta nói F biến hình H thành hình H, hay hình H là ảnh của hình H qua phép biến hình F. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành chính nó được gọi là phép đồng nhất.. Biểu thức tọa độ Gọi Mx;y là điểm nằm trng mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có: x' g x;y Với M' x';y' sa ch: y' h x;y Hệ () được gọi là biểu thức tọa độ của phép biến hình f. 3. Điểm bất động của phép biến hình M' f M. Một điểm MP gọi là điểm bất động đối với phép biến hình f nếu fm M. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 3

Nếu f M M với mọi điểm M P thì f được gọi là phép đồng nhất. B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng. Xác định ảnh của một hình qua một phép biến hình Phương pháp giải: Dùng định nghĩa hặc biểu thức tọa độ của phép biến hình. Ví dụ : Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch điểm M;, M là ảnh của M qua phép biến hình f có biểu thức tọa độ: x' xy y' x y. Tìm tọa độ Giải Thay tọa độ điểm M và biểu thức tọa độ của M, ta được: Vậy M' ;5. x';y' của M. x'. y' 5 Ví dụ : Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, ch đường thẳng d có phương trình xy0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép biến hình có biểu thức tọa độ là: Ta có: x' x y x x' y' y' 3x y y 3x' y' * Giải x' xy y' 3xy. Thay (*) và phương trình của d, ta được: x' y' 3x' y' 0x' y' 0. D đó, phương trình của d, ảnh của đường thẳng d là: xy0. Dạng. Tìm điểm bất động của phép biến hình Phương pháp giải: Dùng định nghĩa hặc biểu thức tọa độ của phép biến hình. Ví dụ: Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch phép biến hình f có biểu thức tọa độ là: x' xy. Tìm các điểm bất động của phép biến hình f. y' xy Giải Mx;y là điểm bất động khi M' fmm. D đó, nếu Thay và biểu thức tọa độ, ta được: xxy y x y M' x';y' thì x' x y' y. hay x y 0. Vậy các điểm bất động của f nằm trên đường thẳng có phương trình xy0. C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu. Gọi f là phép biến hình biến điểm M thành điểm M được xác định bởi: OM' OM với O là điểm cố định. Hỏi f có mấy điểm sa ch M fm Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 4

A. Duy nhất điểm B. Ít nhất một C. Ít nhất là hai D. không có điểm nà Đáp án A Mf M OM OM OM 0 O M. Vậy có duy nhất điểm có ảnh là chính nó, đó là gốc tọa độ O. Câu. Gọi f là phép biến hình biến điểm M thành điểm M được xác định bởi MM' v ( v là vectơ ch sẵn khác 0 ). Hỏi điểm nà nằm trên đạn thẳng AB có ảnh qua f là chính nó A. A B. B C. trung điểm của AB D. không có điểm nà Đáp án D Gọi M thuộc đạn thẳng AB có ảnh qua f là chính nó, ta có M fm MM' v 00 không có điểm M nà. 0 Câu 3. Ch đường thẳng cố định. Gọi f là phép biến hình biến điểm M thành điểm M MM' tai H sa ch MH M'H Giả sử A' fa,b' fb. Khẳng định nà sau đây đúng A. AB A'B' B. AB A'B' C. AB A'B' D. Chỉ A đúng Đáp án C Vì A' fa và B' fb ABB A, ta có A'B' AB. nên là đường trụng trực của AA' và BB. Trng hình thang Câu 4. Trng hệ trục tọa độ Oxy, a ; ; Mx,y ;M' x',y'. Biểu thức tọa độ của phép biến hình f biến M thành M sa ch MM' a có công thức nà sau đây: Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 5

A. x' x y' y B. x' x y' y C. x' x y' y x' y D. y' x Đáp án A Vì MM' a nên x' x y' y Câu 5. Trng hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành M' x',y' được xác định bởi x' x y' y. Điểm nà sau đây có ảnh qua f là chính nó A. 0;0 B. ; 0 C. 0; D. x,0 Đáp án D M là ảnh qua f chính là M M fm xx x yy y0 Câu 6. Trng hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành M' x',y' được xác định bởi x' x y' y. Ảnh của :xy 0 qua f có phương trình là: A. y x B. ; 0 C. 0; D. x,0 Đáp án C Từ x' x x x' thay và xy 0 y' y y y' Ta có: x' y' 0 xy 0 Câu 7. Trng hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành M' x',y' được xác định bởi x' x y. y' x y Gọi A; và B ;3. Tính độ dài của A'B' ta được: Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 6

A. 0 B. 3 C. 3 D. 0 Đáp án D Vì x' xy nên A có tọa độ y' xy xa' ya' 3 Tương tự ta tìm được B 4;. D đó: A'B' 0 Câu 8. Trng hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành M' x',y' được xác định bởi x' x. y' y Ảnh của elip x E : y qua f là (E ) có phương trình A. x y B. 4 x y x C. y 4 4 D. y x Đáp án A Vì x' x nên y' y x x' y' y thay và ta được x y 4 x E : y Câu 9. Trng hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành M' x',y' được xác định bởi x' x. y' y Ảnh của đường trònc :x y 4 0qua f có phương trình A. x y B. 4 x y C. x y D. y x 4 4 Đáp án D Vì x' x nên y' y x x' y' y thay và C :x y 40ta được y x 4 4 Câu 0. Trng hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành M' x',y' được xác định bởi là: x' x. y' y M'' x'',y'' là ảnh của M qua f. Tọa độ của M tính the x,y của M Gọi Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 7

A. x'' 4x y'' y B. x'' x y'' y x'' x C. y'' y D. x'' 3x y'' y Đáp án A Vì x' x y' y nên x'' x' x'' x 4zx. Suy ra: y'' y' y'' y Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 8

BÀI. PHÉP TỊNH TIẾN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM Khi đẩy một cánh cửa trượt sa ch chốt cửa dịch chuyển từ vị trí A đến vị trí B ta thấy từng điểm của cánh cửa cũng được dịch chuyển một đạn bằng AB và the hướng từ A đến B (h..). Khi đó ta nói cánh cửa được tịnh tiến the vectơ AB. I. Định nghĩa Trng mặt phẳng ch vectơ v. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M sa ch MM' v được gọi là phép tịnh tiến the vectơ v. Phép tịnh tiến the vectơ v thường được ký hiệu là T,v được gọi là vectơ tịnh tiến. v Như vậy: T M M' MM' v v Phép tịnh tiến the vectơ không chính là phép đồng nhất. Ví dụ: Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 9

II. Tính chất Tính chất. Nếu T M M', T N N' thì M'N' MN v v M'N' MN và từ đó suy ra M'N' MN Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 0

Nói cách khác, phép tính tiến bả tàn khảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Từ tính chất ta chứng minh được tính chất sau. Tính chất Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng sng sng hặc trùng với nó, biến đạn thẳng thành đạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính (h..7). III. Biểu thức tọa độ Trng mặt phẳng Oxy ch điểm Mx;y và vectơ v a;b. Gọi x' xa y' yb Đây là biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến the vectơ v. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng. Xác định ảnh của một hình qua một phép tịnh tiến M' x';y' T M. Ta có: Phương pháp giải: Dùng định nghĩa, tính chất hặc biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. Ví dụ : Trng mặt phẳng Oxy, ch v ; và đường thẳng d có phương trình 5x 3y 0. Tìm phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến v v Cách. Vì Giải d' T d nên d' d. D đó d':5x 3y c 0. Lấy v T. v M ; d. Khi đó M' T M ; ;. Mà M' d'nên: 5.3.c 0 c 8. Vậy d':5x 3y 8 0. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page

Cách. Ta có: x' x x x' y' y y y' Thế x, y và phương trình của d, ta được: 5. x' 3. y' 0 5x' 3y' 8 0. Vậy phương trình đường thẳng d':5x 3y 8 0. Ví dụ : Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch đường tròn (C) có phương trình x y 4xy40. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến the vectơ v 3;. Giải Cách. Biểu thức tọa độ của T là: x' x3 x x' 3 v y' y y y'. Thay và phương trình của (C) ta được: x' 3 y' 4 x' 3 y' 40x' y' 0x' y' 7 0 Vậy ảnh của (C) qua T là: v C' :x y 0x y 7 0. Cách. Đường tròn có tâm I; và bán kính r 3. Ảnh I' T I có tọa độ x' 3;y' 5;. Đường tròn ảnh (C ) có tâm I' 5; và bán kính r' r 3 nên có phương trình: x5 y 9x y 0xy70. Dạng. Dùng phép tịnh tiến để tìm tập hợp điểm di động Phương pháp giải: Chứng minh tập hợp điểm phải tìm là ảnh của một hình đã biết qua một phép tịnh tiến. Ví dụ: Ch đường tròn (C) qua điểm A cố định và có bán kính R không đổi. Một đường thẳng d có phương không đổi đi qua tâm I của (C). Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm M và M. Tìm tập hợp các điểm M và M. Giải Tập hợp các điểm I là đường tròn (I), tâm A, bán kính R. Vì IM có phương không đổi (phương của d) và IM R (không đổi) nên IM v (vectơ hằng). D đó: M T I. Vậy, tập hợp điểm M là đường tròn v (I ), ảnh của (I) qua T. v Tương tự, IM' v nên M' T I. Vậy tập hợp v những điểm M là đường tròn (I ) ảnh của (I) qua T. v Dạng 3. Dùng phép tịnh tiến để dựng hình Phương pháp giải: Muốn dựng một điểm, N chẳng hạn, ta thực hiện các bước sau: Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page v M (C) I I' v M' A I''

Bước. Xác định điểm M và phép tịnh tiến the vectơ v sa ch T v M N. Bước. Tìm cách dựng điểm M rồi suy ra N. Ví dụ: Ch hai điểm cố định A, B phân biệt và hai đường thẳng d;d không sng sng với nhau. Giả sử điểm M thuộc d và điểm N thuộc d sa ch ABMN là hình bình hành. Hãy dựng điểm N. Giải Giả sử bài tán đã giải xng, ta có Md,Nd và ABMN là hình bình hành. Vì ABMN là hình bình hành nên M T N. AB Gọi d ' là ảnh của d qua Cách dựng M: Dựng d ' T d. AB AB NM AB, suy ra T thì Md d '. Gọi d ' d M, M là điểm phải dựng. Vì d không sng sng với d (giả thiết) nên d ' cắt d tại một điểm duy nhất. Bài tán luôn luôn có một lời giải. Để dựng N, ta dựng ảnh của M trng T. BA C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu. Ch đường thẳng d. Có ba nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành chính nó? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép ĐÁP ÁN D. Vectơ tịnh tiến có giá sng sng với d. Câu. Ch hai đường thẳng cắt nhau d và d. Có ba nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Vì phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thẳng sng sng hặc trùng với đường thẳng đó. Câu 3. Ch hai đường thẳng sng sng d và d. Có ba nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d? Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 3 A d N B d ' d M

A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép ĐÁP ÁN D. Vectơ tịnh tiến có giá không sng sng với d. Câu 4. Ch hai đường thẳng sng sng a và a, một đường thẳng c không sng sng với chúng. Có ba nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng a và biến đường thẳng c thành chính nó? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Giả sử c cắt a và a tại A và A. Vectơ tịnh tiến phải là AA'. Câu 5. Ch bốn đường thẳng a, b, a, b trng đó aa', b b' và a cắt b. Có ba nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng a và biến mỗi đường thẳng b và b thành chính nó? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Giả sử b cắt a và a tại A và A. Vectơ tịnh tiến phải là AA'. Câu 6. Ch bốn đường thẳng a, b, a, b trng đó aa', b b' và a cắt b. Có ba nhiêu phép tịnh tiến biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a và b? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Giả sử a và b cắt nhau tại M, a và b cắt nhau tại M. Vectơ tịnh tiến phải là MM'. Câu 7. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch đồ thị của hàm số y sinx. Có ba nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị đó thành chính nó? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép ĐÁP ÁN D. Các phép tịnh tiến the vectơ k, với k là số nguyên. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 4

Câu 8. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, ch vectơ điểm M; 4 thành: u3;. Phép tịnh tiến the vectơ u biến A. điểm M' 4; 5 B. điểm M' ; 3 C. điểm M' 3; 4 D. điểm M' 4;5 Phải có MM' u. Câu 9. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A3; thành điểm A' ;3 thì nó biến điểm B;5 thành: A. điểm B' 5; B. điểm B' ;6 C. điểm B' 5;5 D. điểm B' ; Phải có BB' AA'. Câu 0. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm M4; thành điểm M' 4;5 thì nó biến điểm A;5 thành: A. điểm A' 5; B. điểm A' ;6 C. điểm A' ;8 D. điểm A' ;5 Phải có AA' MM'. Câu. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến the vectơ a có phương trình xy0 thành: A. đường thẳng xy90 B. đường thẳng xy90 C. đường thẳng xy90 D. đường thẳng xy90 u4;6 biến đường thẳng Phép tịnh tiến đó biến điểm Mx;y thành điểm M' x';y' sa ch x' x 4 và y' y 6 hay xx' 4 và yy' 6. Nếu Ma thì xy0 nên x' 4y' 60 hay x' y' 9 0. Vậy M nằm trên đường thẳng xy90. Câu. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A; thành điểm A' 3;0 thì nó biến đường thẳng nà sau đây thành chính nó? A. xy0 B. x y 00 0 C. x y 4 0 D. x y 0 Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 5

Vectơ tịnh tiến là vectơ chỉ phương là u. u AA' ;, đường thẳng biến thành chính nó khi và chỉ khi nó có Câu 3. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A; thành điểm A' ; thì nó biến đường thẳng a có phương trình x y 0 thành đường thẳng có phương trình: A. x y 0 B. x y 0 C. x y 6 0 D. x y 0 Lấy điểm M0; nằm trên a, M biến thành M' phương trình x y 6 0 nên đó là đường thẳng ảnh của a. ;4 mà M nằm trên đường thẳng có Câu 4. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch hai đường thẳng sng sng a và a lần lượt có phương trình 3x y 0 và 3x y 0. Phép tịnh tiến the vectơ nà sau đây biến đường thẳng a thành đường thẳng a? A. u ; B. u; C. u; D. u ; Lấy điểm O0;0 nằm trên a, một điểm Mx;y nằm trên a nếu 3x y 0. Vectơ tịnh tiến là uomx;y với điều kiện 3x y 0. Vectơ u ; ở phương án A thỏa mãn điều kiện đó. Câu 5. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch hai đường thẳng sng sng a và a lần lượt có phương trình x 3y 0 và x 3y 5 0. Phép tịnh tiến the vectơ nà sau đây không biến đường thẳng a thành đường thẳng a? A. u0; B. u 3;0 C. u3;4 D. u; ĐÁP ÁN D. Nếu vectơ tịnh tiến là ua;b thì điểm Mx;y biến thành điểm M' x';y' sa ch x' xa, y' yb hay xx' a, yy' b. Vậy đường thẳng x 3y 0 biến thành đường thẳng x' a3y' b0 hay x' 3y' a 3b 0. Muốn đường thẳng này trùng với đường thẳng a':x3y50 ta phải có a 3b 5 hay a 3b 6. Vectơ u ở phương án D không thỏa mãn điều kiện đó. Câu 6. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch hai đường thẳng sng sng a và a lần lượt có phương trình 3x 4y 5 0 và 3x 4y 0. Phép tịnh tiến the u biến đường thẳng a thành đường thẳng a. Khi đó độ dài bé nhất của vectơ u bằng ba nhiêu? Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 6

A. 5 B. 4 C. D. ĐÁP ÁN D. Bằng khảng cách giữa hai đường thẳng a và a. Câu 7. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch đường thẳng a có phương trình 3x y 5 0. Phép tịnh tiến the vectơ u; biến đường thẳng đó thành đường thẳng a có phương trình: A. 3x y 4 0 B. 3x y 0 C. 3x y 0 0 D. 3x y 7 0 Phép tịnh tiến có biểu thức tọa độ x' x; y' y. Như vậy xx' ; yy', thay và phương trình của a ta được phương trình của a là 3x' y' 50, vậy a có phương trình 3x y 4 0. Câu 8. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch parabl có đồ thị y x. Phép tịnh tiến the vectơ u; 3 biến parabl đó thành đồ thị của hàm số: A. yx 4x B. yx 4x C. yx 4x D. yx 4x Phép tịnh tiến biến điểm Mx;y thành điểm M' x';y' mà xx' ; yy' 3 nếu M thuộc parabl đã ch thì y' 3 x' hay y' x' 4x'. Vậy M thuộc parabl có đồ thị như phương án B. Câu 9. Ch hai đường thẳng sng sng a và b. Phát biểu nà sau đây là đúng? A. Không tồn tại phép tịnh tiến nà biến đường thẳng a thành đường thẳng b. B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b. C. Có đúng hai phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b. D. Có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b. ĐÁP ÁN D. Trên các đường thẳng a và b ta lần lượt lấy các điểm M và N bất kì. Ta thấy ngay phép tịnh tiến the vectơ đường thẳng a thành đường thẳng b. u MN biến M N b a Câu 0. Chọn khẳng định sai trng các khẳng định sau: Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 7

A. Hợp của phép tịnh tiến the vectơ u và phép tịnh tiến the vectơ u là một phép đồng nhất. B. Hợp của hai phép tịnh tiến the vectơ u và v là một phép tịnh tiến the vectơ u v. C. Phép tịnh tiến the vectơ u 0 là một phép dời hình không có điểm bất động. D. Phép tịnh tiến the vectơ u 0 luôn biến đường thẳng thành một đường thẳng sng sng với nó. ĐÁP ÁN D. Giả sử ta có phép tịnh tiến the vectơ u biến điểm M thành điểm M và phép tịnh tiến the vectơ v biến điểm M thành điểm M. Ta có: D đó MM M M u v MM u v. MM u và MM v. Như thế phép tịnh tiến the vectơ u v biến M thành M. Vậy: Hợp của hai phép tịnh tiến the vectơ u và v là một phép tịnh tiến the vectơ Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 8 u v. + Hợp của phép tịnh tiến the vectơ u và phép tịnh tiến the vectơ u the kết quả trên là phép tịnh tiến the vectơ u u 0, đó là một phép đồng nhất. + Câu D sai vì: Nếu là đường thẳng sng sng với giá của vectơ u thì ảnh của là chính nó. Câu. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ta xét phép tịnh tiến T the vectơ u a;b biến điểm Mx;y thành điểm M' x';y'. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến này là: A. x' xb y' ya B. x' xa y' yb xx' a C. y y' b D. x' y a y' xb Câu. Trng hệ tọa độ Oxy, ch phép biến hình f biến mỗi điểm Mx;y thành điểm M' x';y' sa ch x' x; y' y. Phép biến hình f biến đường thẳng :x3y50 thành đường thẳng d có phương trình là: A. xy40 B. x6y0 C. x 4y 5 0 D. 3x y 4 0 Từ giả thiết suy ra: x x' và yy'. Thế và phương trình của ta được: x' 3 y' 50x' 6y' 0. Vậy ảnh của là đường thẳng có phương trình x6y0.

Câu 3. Trng hệ tọa độ Oxy, ch phép biến hình f biến mỗi điểm Mx;y thành điểm A;,B ;3,C4;. M' x';y' sa ch x' xy; y' x y. Gọi G là trọng tâm của ABC với Phép biến hình f biến điểm G thành điểm G có tọa độ là: A. 5; B. 3;4 C. 8;3 D. 0;6 Trọng tâm của ABC là G;. Gọi G là ảnh của G ta có: G'.;. 5;. Câu 4. Trng hệ tọa độ Oxy, ch phép biến hình f biến mỗi điểm Mx;y thành điểm M' x';y' sa ch x' xy; y' x y. Xét hai điểm A; và B5;4. Phép biến hình f biến trung điểm I của đạn thẳng AB thành điểm I có tọa độ là: A. 8;0 B. 3; C. 6; 8 D. 8; Trung điểm của đạn thẳng AB là I;3. Gọi I là ảnh của I ta có: I'.3;. 3 8;0. Câu 5. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường thẳng có phương trình 4x y 3 0. Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến T the vectơ u ; có phương trình là: A. 4x y 5 0 B. 4x y 0 0 C. 4x y 6 0 D. x4y60 Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến: x' x x x' y' y y y' Thế và phương trình của ta được: 4x' y' 3 0 4x' y' 6 0. Vậy ảnh của là đường thẳng ' có phương trình: 4x y 6 0. Câu 6. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, parabl (P) có phương trình y x. Phép tịnh tiến T the vectơ u 3; biến (P) thành parabl (P ) có phương trình là: A. yx 6x B. yx 4x3 C. yx 4x6 D. yx x4 Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến: x' x3 x x' 3 y' y y y' Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 9

Thế và phương trình của (P) ta được: y' x' 3 y' x' 6x'. Vậy ảnh của (P) là parabl (P ) có phương trình: yx 6x. Câu 7. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch T là một phép tịnh tiến the vectơ u biến điểm Mx;y thành điểm vectơ tịnh tiến u là: M' x';y' với biểu thức tọa độ là: xx' 3; yy' 5. Tọa độ của A. 5; 3 B. 3;5 C. 3;5 Từ giả thiết ta có: x x' 3; y y' 5x' x3; y' y5. Suy ra: u 3;5. D. Một kết quả khác Câu 8. Ch hai hình vuông H và H bằng nhau. Trng các mệnh đề sau mệnh đề nà đúng? A. Luôn có thể thực hiện được một phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia. B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia. C. Có nhiều nhất hai phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia. D. Có vô số phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia. Gọi I và J là tâm của H và H. + Nếu H và H có các cạnh không sng sng thì không tồn tại phép tịnh tiến nà biến hình vuông này thành hình vuông kia. + Nếu H và H có các cạnh tương ứng sng sng thì các phép tịnh tiến the các vectơ IJ và JI sẽ biến hình vuông này thành hình vuông kia. + Không thể có nhiều hơn hai phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia. Câu 9. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai parabl: P :y x và Q :yx x. Để chứng minh có một phép tịnh tiến T biến (Q) thành (P), một học sinh lập luận qua ba bước như sau:. Gọi vectơ tịnh tiến là u a;b, áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến: x' xa x x' a y' yb y y' b. Thế và phương trình của (Q) ta được: y' b x' a x' a y' x' a x' a ab Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 0

Suy ra ảnh của (Q) qua phép tịnh tiến T là parabl (R) yx a xa ab 3. Buộc (R) trùng với (P) ta được hệ: a 0 a a a b 0 b Vậy có duy nhất một phép tịnh tiến biến (Q) thành (P), đó là phép tịnh tiến the vectơ u ;. Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nà? A. Lập luận hàn tàn đúng. B. Sai từ bước. C. Sai từ bước. D. Sai từ bước 3. Câu 30. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ta xét phép biến hình f biến điểm Mx;y thành điểm M' x';y' định bởi: Trng các mệnh đề sau, mệnh đề nà sai? A. f biến gốc tọa độ O thành điểm Aa;b. B. f biến điểm Ib; a thành gốc tọa độ O. x' ya, trng đó a và b là các hằng số. y' xb C. f là một phép biến hình không có gì đặc sắc. D. f là một phép dời hình. Ta thấy ngay hai câu (A) và (B) đều đúng. Gọi M ; và Nu;v là hai điểm bất kì; M' '; ' và phép biến hình f. Từ giả thiết ta có: ' a u' va và ' b v' ub D đó: M'N' v aa ubb M'N' v u u v MN N' u';v' là các ảnh của M, N qua Suy ra: M'N' MN Vậy f là một phép dời hình. Câu 3. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường thẳng có phương trình 3x 4y 0. Thực hiện phép tịnh tiến the phương của trục hành về bên phải một đơn vị, đường thẳng biến thành đường thẳng ' có phương trình là: Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page

A. 3x 4y 5 0 B. 3x 4y 0 C. 3x 4y 3 0 D. 3x 4y 0 0 Thực hiện phép tịnh tiến the phương của trục hành về bên phải một đơn vị, tức là thực hiện phép tịnh tiến the vectơ i ;0. D đó đường thẳng biến thành đường thẳng ' có phương trình: 3x 4y03x4y0. Câu 3. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường thẳng có phương trình x y 3 0. Thực hiện phép tịnh tiến the phương của trục hành về bên trái hai đơn vị, đường thẳng biến thành đường thẳng ' có phương trình là: A. x y 7 0 B. x y 0 C. x y 8 0 D. x y 6 0 Thực hiện phép tịnh tiến the phương của trục hành về bên trái đơn vị, tức là thực hiện phép tịnh tiến the vectơ u ;0. D đó đường thẳng biến thành đường thẳng ' có phương trình: x y30xy70. Câu 33. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường thẳng có phương trình y5x3. Thực hiện phép tịnh tiến the phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng biến thành đường thẳng ' có phương trình là: A. y5x4 B. y5x C. y 5x D. y5x7 Thực hiện phép tịnh tiến the phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, tức là thực hiện phép tịnh tiến the vectơ u 0;3. D đó đường thẳng biến thành đường thẳng ' có phương trình: y 3 5x 3 y 5x. Câu 34. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường thẳng có phương trình y4x3. Thực hiện phép tịnh tiến the phương của trục tung về phía dưới 4 đơn vị, đường thẳng biến thành đường thẳng ' có phương trình là: A. y4x4 B. y4x C. y4x D. y4x ĐÁP ÁN D. Thực hiện phép tịnh tiến the phương của trục tung về phía dưới 4 đơn vị, tức là thực hiện phép tịnh tiến the vectơ u ' có phương trình: y 4 4x 3 y 4x. 0; 4. D đó đường thẳng biến thành đường thẳng Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page

Câu 35. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường thẳng có phương trình 5x y 0. Thực hiện phép tịnh tiến the phương của trục hành về phía trái đơn vị, sau đó tiếp tục thực hiện phép tịnh tiến the phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng biến thành đường thẳng ' có phương trình là: A. 5x y 4 0 B. 5x y 7 0 C. 5x y 5 0 D. 5x y 0 Từ giả thiết suy ra ' là ảnh của qua phép tịnh tiến the vectơ u ;3. D đó đường thẳng ' có phương trình là: 5x y305xy40. Câu 36. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường thẳng có phương trình y3x. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến the các vectơ u ; và v 3;, đường thẳng biến thành đường thẳng d có phương trình là: A. y3x B. y3x5 C. y3x9 D. y3x5 Từ giả thiết suy ra d là ảnh của qua phép tịnh tiến the vectơ au v. Ta có: au v 3; a ;3 D đó đường thẳng có phương trình là: y33xy3x9. Câu 37. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch parabl (P) có phương trình yx x3. Phép tịnh tiến the vectơ u ; biến parabl (P) thành parabl (P ) có phương trình là: A. yx 4 B. yx 43 C. yx x D. yx 4x5 Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến, ta có: x' x x x' y' y y y' Thế và phương trình của (P) ta được: Vậy phương trình của (P ) là: yx 4. y' x' x' 3y' x' 4. Câu 38. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch parabl (P) có phương trình yx x. Phép tịnh tiến the phương của trục hành về bên phải đơn vị, biến parabl (P) thành parabl (P ) có phương trình là: A. yx 9x B. yx x3 C. yx 3x D. yx 5x6 Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 3

Phép tịnh tiến the phương của trục hành về bên phải đơn vị, tức là phép tịnh tiến the vectơ u ;0. D đó phương trình của (P ) là: y x x yx 9x. Câu 39. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch parabl (P) có phương trình yx x3. Phép tịnh tiến the phương của trục tung về dưới 3 đơn vị, biến parabl (P) thành parabl (P ) có phương trình là: A. yx x B. y x 5x C. y x 3x 4 D. yx 7x5 Phép tịnh tiến the phương của trục tung về bên dưới 3 đơn vị, tức là phép tịnh tiến the vectơ u 0; 3. D đó phương trình của (P ) là: y3x x3yx x. Câu 40. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch parabl (P) có phương trình y x. Phép tịnh tiến the phương của trục hành về phía trái 3 đơn vị, sau đó tiếp tục thực hiện phép tịnh tiến the phương của trục tung về phía dưới đơn vị. Ảnh của (P) là một parabl (Q) có phương trình là: A. yx 4x3 B. yx 6x8 C. yx x3 D. yx 8x5 Từ giả thiết suy ra: (Q) là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến the vectơ D đó phương trình của (P ) là: yx3 yx 6x8. u 3;. Câu 4. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch parabl (P) có phương trình yx x. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến the các vectơ u ; và v biến thành parabl (Q) có phương trình là: ;3, parabl (P) A. yx 7x4 B. y x 3x C. y x 5x D. yx 9x5 Từ giả thiết ta suy ra, (Q) là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến the vectơ au v. Ta có: au v3;. D đó phương trình của (Q) là: y x3 x3 yx 7x4. Câu 4. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai parabl (P) và (Q) có phương trình lần lượt là y x và yx x3. Chọn câu sai trng các câu sau: A. Không thể thực hiện được một phép tịnh tiến nà biến parabl này thành parabl kia. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 4

B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến parabl này thành parabl kia. C. Có đúng hai phép tịnh tiến biến parabl này thành parabl kia. D. Có vô số phép tịnh tiến biến parabl này thành parabl kia. The giả thiết (P): y x và (Q): yx x3. Phương trình của (Q) có thể viết lại thành: y x Parabl (P) có đỉnh là gốc tọa độ O và parabl (Q) có đỉnh là I;. Như thế, phép tịnh tiến the vectơ u OI biến (P) thành (Q) và phép tịnh tiến the vectơ uio biến (Q) thành (P). Câu 43. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường tròn (T) có phương trình x y x80. Phép tịnh tiến the vectơ u3;, biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương trình là: A. x y 8xy80 B. x y 4xy50 C. x y 4x4y30 D. x y 6x4y0 Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến: x' x3 x x' 3 y' y y y' Thế và phương trình của (T) ta có: x' 3 y' x' 3 8 0 x' y' 8x' y' 8 0. Vậy phương trình của (T ) là: x y 8xy80. Câu 44. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường tròn (T) có phương trình x y 4xy0. Gọi I là tâm của (T). Phép tịnh tiến the vectơ u 5; biến điểm I thành điểm I có tọa độ là: A. 7; B. 7;0 C. 3; D. 5;3 Phương trình đường tròn (T) viết lại: Như thế (T) có tâm I;. x y 5. Suy ra, phép tịnh tiến the vectơ u 5; biến điểm I thành điểm I' 7;0. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 5

Câu 45. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai đường tròn có phương trình lần lượt là x y 6 và tịnh tiến the vectơ u biến T thành T Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 6 T và T bằng nhau x3 y4 6. Giả sử f là phép, khi đó tọa độ của u là: A. 4;6 B. 4; 6 C. 3; 5 D. 8; 0 Hai đường tròn T và T có tâm lần lượt là: I ; và I 3;4. Vậy phép tịnh tiến T biến T thành T là phép tịnh tiến the vectơ ui I 4;6. Câu 46. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường tròn (T) có phương trình x y xy30. Phép tịnh tiến the phương của trục hành về bên phải 4 đơn vị, biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương trình là: A. x y 9xy70 B. x y 4xy40 C. x y 5x4y50 D. x y 7xy0 Phép tịnh tiến the phương của trục hành về bên phải 4 đơn vị, tức là phép tịnh tiến the vectơ u 4;0. Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương trình: x4 y x4 y30x y 9xy70. Câu 47. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường tròn (T) có phương trình x y xy30. Phép tịnh tiến the phương của trục tung về dưới đơn vị, biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương trình là: A. x y y90 B. x y x6y0 C. x y x4y50 D. x y x70 ĐÁP ÁN D. Phép tịnh tiến the phương của trục tung về phía dưới đơn vị, tức là phép tịnh tiến the vectơ u trình: 0;. Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương x y x4 y 30x y x70. Câu 48. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường tròn (T) có phương trình x y 4x6y50. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến the các vectơ u ; và v ;. Đường tròn (T) biến thành đường tròn (T ) có phương trình là: A. x y 80 B. x y x8y0

C. x y x6y50 D. x y 4y40 Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến the các vectơ u ; và v the phép tịnh tiến vectơ au v. Ta có: a u v ; ; 3. ; tức là thực hiện Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương trình: Câu 49. Ch đường tròn x y3 4 x 6 y3 50x y 80. O;R và hai điểm A, B phân biệt. Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O). Khi đó tập hợp các điểm N sa ch MN MA MB là tập nà sau đây? A. Tập. B. Đường tròn tâm A bán kính R. C. Đường tròn tâm B bán kính R. D. Đường tròn tâm I bán kính R với OI AB ĐÁP ÁN D. Từ giả thiết ta có: MN MA MB MN MB MA MN AB Như thế phép tịnh tiến the vectơ. u AB biến điểm M thành điểm N. Vậy khi M thay đổi trên đường tròn O;R thì quỹ tích của N là đường tròn I;R với OI AB. A O M I B N Câu 50. Ch đạn thẳng AB và đường thẳng không sng sng với đường thẳng AB. Một điểm M thay đổi trên. Khi đó tập hợp các điểm N sa ch AN AB AM là tập nà sau đây? A. Tập. B. Đường thẳng qua A sng sng với. C. Đường thẳng qua B sng sng với. D. Đường thẳng ảnh của qua phép tịnh tiến the vectơ AB. ĐÁP ÁN D. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 7

Từ giả thiết ta có: AN AB AM AN AM AB MN AB Như thế phép tịnh tiến the vectơ u AB biến điểm M thành điểm N. Vậy khi M thay đổi trên đường thẳng thì quỹ tích của N là đường thẳng ' ảnh của qua phép tịnh tiến trên. Câu 5. Trng các mệnh đề sau, mệnh đề nà đúng? A. Nếu có hai đạn thẳng AB và CD bằng nhau thi luôn tồn tại một phép tịnh tiến biến đạn thẳng này thành đạn thẳng kia. B. Nếu có hai tam giác đều ABC và DEF bằng nhau thì luôn tồn tại một phép tịnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia. C. Nếu có hai hình vuông ABCD và MNPQ bằng nhau thì luôn tồn tại một phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia. D. Nếu có hai đường tròn O;R và O';R' bằng nhau thì luôn tồn tại một phép tịnh tiến biến đường tròn này thành đường tròn kia. ĐÁP ÁN D. + Nếu hai đạn thẳng AB và CD bằng nhau và nằm trên hai đường thẳng sng sng hặc trùng nhau thì mới thực hiện được một phép tịnh tiến biến đạn thẳng này thành đạn thẳng kia. + Nếu có hai tam giác đều ABC và DEF bằng nhau và có các cặp cạnh nằm trên hai đường thẳng sng sng hặc trùng nhau thì mới thực hiện được phép tịnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia. + Trường hợp hai hình vuông bằng nhau cũng giống như hai tam giác bằng nhau. + Với hai đường tròn bằng nhau O;R và O';R ta luôn thực hiện được hai phép tịnh tiến the vectơ OO' hặc vectơ O'O biến đường tròn này thành đường tròn kia. Câu 5. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hình bình hành ABCD với A;4,B ;, C7;. Nếu T là phép tịnh tiến the vectơ u biến đạn thẳng AB thành đạn thẳng CD thì vectơ u có tọa độ là: A. 9;3 B. 5; 4 C. 9; D. 8;5 A M B Δ N Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 8

Dễ thấy phép tịnh tiến the vectơ ubc 9; A B biến đạn thẳng AB thành đạn thẳng CD. D I C Câu 53. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hình bình hành ABCD với A; 4,B8; và gia điểm của hai đường ché AC và BD là tiến the vectơ u biến đạn thẳng AB thành đạn thẳng CD thì vectơ u có tọa độ là: I3;. Nếu T là phép tịnh A. 3; B. 5;3 C. 3; D. 7; 5 x x x 65 yc yi ya 440 C I A D I là trung điểm của AC nên ta có: C5;0 Phép tịnh tiến the vectơ u BC 3; biến đạn thẳng AB thành đạn thẳng CD. Câu 54. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai đường thẳng sng sng a và b có phương trình lần lượt là x y 4 0 và x y 0. Nếu phép tịnh tiến T the vectơ u m; 3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b thì giá trị của m bằng: A. B. C. 3 D. 4 Trên đường thẳng a ta lấy điểm A0;4. Phép tịnh tiến T the vectơ u x' 0m A thành điểm A định bởi: A' m;. y' 43 Vì T biến a thành b nên: A' b m 0 m. m; 3 biến điểm Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 9

BÀI 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. Định nghĩa. Ch đường thẳng d. Phép đối xứng qua đường thẳng d, kí hiệu là Ñ d, là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M đối xứng với M qua d (Khi đó d là đường trung trực của đạn MM ). - Phép đối xứng qua đường thẳng còn gọi đơn giản là phép đối xứng trục. - Đường thẳng d gọi là trục của phép đối xứng, hay đơn giản là trục đối xứng. - Gọi 0 Ñd M M' MM' 0 MM. 0. Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình (H) nếu Ñ d biến (H) thành chính nó. Khi đó (H) gọi là hình có trục đối xứng. II. Biểu thức tọa độ M là hình chiếu vuông góc của M trên d. Ta có: Trng mặt phẳng Oxy, gọi Mx;y và M' Ñ M x';y'. d x' x Nếu d là trục Ox thì: y' y. x' x Nếu d là trục Oy thì: y' y. III. Tính chất Phép đối xứng trục:. Bả tàn khảng cách giữa hai điểm bất kì.. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bả tàn thứ tự giữa các điểm tương ứng. 3. Biến một đường thẳng thành đường thẳng. 4. Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã ch. 5. Biến một đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng bán kính của đường tròn đã ch. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng. Xác định ảnh của một hình qua phép đối xứng trục Phương pháp giải: Dùng định nghĩa, tính chất hặc biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục. Ví dụ : Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, ch M 4;3 và đường thẳng d có phương trình: xt y t. Tìm ảnh của M và d qua phép đối xứng trục có trục đối xứng là d là đường thẳng x y 0. Giải Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 30

Gọi d' Ñ d. Vectơ chỉ phương của d là d u ;. Ta có: u.u 0 d d. u ;, vectơ chỉ phương của d là Vậy: d' d và d trùng với d. Gọi là đường thẳng vuông góc với d :xy0, thì :xyc0. Ch qua M4;3, ta có: x 0. Vậy :xy00. Gọi I là gia điểm của và d thì tọa độ của I là nghiệm của hệ: x y 0 x y 0 0. 8 Suy ra I ; 5 5. Mà I là trung điểm của MM nên 4 7 M' ;. 5 5 Ví dụ : Trng mặt phẳng Oxy, ch đường tròn (C) có phương trình: x y x4y40 và đường elip E :x 4y. a. Tìm ảnh của (C) qua Ñ d với d:xy0. b. Tìm ảnh của (E) qua Ñ Oy. Giải a. Ảnh của (C) qua Ñ d : Gọi là đường thẳng qua I; và vuông góc với d:xy0, ta có :xy30. 3 3 Tọa độ gia điểm H của và d là: H ;. x' xh x x' Gọi I' Ñd I, ta có: y' yh y y. D đó: I' ;. Mặt khác, (C ) có bán kính R' 3 nên C' : x y 9. b. Ảnh (E ) của (E) qua Ñ Oy : Biểu thức tọa độ của Ñ Oy là: D đó, E' : x' 4y' hay x 4y. x' x x x'. y' y y y' Cách khác: (E) có trục đối xứng là Oy, nên (E) không đổi qua Ñ. D đó Oy E' :x 4y. Dạng. Tìm trục đối xứng của một hình Phương pháp giải: Dùng định nghĩa trục đối xứng của một hình, ta thực hiện các bước sau: Bước. Chỉ ra một đường thẳng d là trục đối xứng của hình (H). Bước. Chứng minh rằng với mọi điểm M thuộc hình (H), ảnh M của M qua Ñ d cũng thuộc (H). Ví dụ : Tìm các trục đối xứng của hình thi. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 3

Giải Ch hình thi ABCD. Đặt ABCD là (H) và đường thẳng AC là d, ta có: Với mọi điểm M thuộc cạnh AB thì MH. Vì d là trung trực của đạn thẳng BD nên ảnh M của M qua Ñ d thuộc cạnh AD. D đó, M' H. Tương tự,, nếu MBCM' DCM' H. Tóm lại với mọi M thuộc hình thi ABCD thì ảnh M của M qua Ñ AC thuộc hình thi ABCD. Vậy, AC là trục đối xứng của hình thi ABCD. Hàn tàn tương tự, ta chứng minh BD là trục đối xứng của hình thi ABCD. Tóm lại, hình thi có hai trục đối xứng, đó là hai đường ché của nó. Ví dụ. Tìm các trục đối xứng của một hình tròn. Giải Gọi d là một đường thẳng đi qua tâm đường tròn. Với mọi điểm M thuộc đường tròn ta vẽ dây MM' d thì M là ảnh của M qua Ñ d. Suy ra, d là trục đối xứng của đường tròn. D M' O d A C M M O B d M' Dạng 3. Tìm tập hợp điểm Phương pháp giải: Bước. Chọn Ñ d :M M'. Bước. Xác định tập hợp điểm M, suy ra tập hợp điểm M. Ví dụ: Ch hình vuông ABCD có A và C cố định, B di động trên một đường tròn (C) ch trước. Tìm tập hợp những điểm D. Giải Ta có: Ñ AC :B D. Mà BC nên DC', ảnh của (C) qua Ñ AC. Vậy tập hợp những điểm D là đường tròn (C ), ảnh của (C) qua Ñ AC. Dạng 4. Dùng phép đối xứng trục để dựng hình Phương pháp giải: Bước. Xác định Ñ d :M M'. Bước. Xác định M, suy ra M (hặc ngược lại) bằng Ví dụ: Trng mặt phẳng ch đường thẳng d cố định và hai điểm A, B cố định, phân biệt nằm hai bên đường thẳng d. Hãy dựng điểm M trên d sa ch MA MB lớn nhất. Giải Ñ d. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 3

Gọi B' Ñ B. Với điểm M tùy ý trên d, ta có: MA MB MA MB' AB'. d D đó: MA MB MA MB AB' A, M, B' thẳng hàng. max Cách dựng: - Dựng B' Ñ B. d - Gia điểm của d và AB là điểm phải dựng. Bài tán có một nghiệm duy nhất khi AB không sng sng với d. C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu. Có ba nhiêu phép đối xứng trục biến một đường thẳng d ch trước thành chính nó? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép ĐÁP ÁN D. Trục của phép đối xứng là d hặc bất kì đường thẳng nà vuông góc với d. Câu. Ch hai đường thẳng sng sng d và d. Có ba nhiêu phép đối xứng trục biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép ĐÁP ÁN D. Trục đối xứng là bất kì đường thẳng nà vuông góc với d và d. Câu 3. Ch hai đường thẳng sng sng d và d. Có ba nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng d thành đường thẳng d? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Trục đối xứng là đường thẳng sng sng và cách đều d và d. Câu 4. Ch hai đường thẳng cắt nhau d và d. Có ba nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng d thành đường thẳng d? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Trục đối xứng là hai đường phân giác của các góc tạ bởi hai đường thẳng d và d. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 33

Câu 5. Ch hai đường thẳng sng sng a và b, một đường thẳng c vuông góc với chúng. Có ba nhiêu phép đối xứng trục biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Phép đối xứng qua đường thẳng d. Câu 6. Ch hai đường thẳng sng sng a và b, một đường thẳng c vuông góc với chúng. Có ba nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b và biến c thành chính nó? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Trục đối xứng là đường thẳng sng sng, cách đều d và d. Câu 7. Ch hai đường thẳng sng sng a và b, một đường thẳng c không vuông góc với chúng cũng không sng sng với chúng. Có ba nhiêu phép đối xứng trục biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Câu 8. Ch hai đường thẳng sng sng a và b, một đường thẳng c không vuông góc và cũng không sng sng với chúng. Có ba nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b và biến c thành chính nó? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Câu 9. Ch bốn đường thẳng a, b, a, b trng đó aa', b b' và a cắt b. Có ba nhiêu phép đối xứng trục biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a và b? A. Không có phép nà B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Chỉ có một phép đối xứng trục biến a thành a, nhưng phép đó không biến b thành b. Câu 0. Trng các hình dưới đây, hình nà có một và chỉ một trục đối xứng? Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 34

A. Đường elip. B. Đường tròn. C. Đường hypebl. D. Đường parabl. ĐÁP ÁN D. Câu. Trng các hình dưới đây, hình nà có ba trục đối xứng? A. Đạn thẳng. B. Đường tròn. C. Tam giác đều. D. Hình vuông. Câu. Trng các hình dưới đây, hình nà có bốn trục đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thi. D. Hình vuông. ĐÁP ÁN D. Câu 3. Trng các hình dưới đây, hình nà không có trục đối xứng? A. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau. B. Hình gồm một đường tròn và một đạn thẳng tùy ý. C. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý. D. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn nội tiếp. Câu 4. Trng các hình dưới đây hình nà không có vô số trục đối xứng? A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Hình gồm hai đường thẳng sng sng. D. Hình đa giác đều n cạnh. ĐÁP ÁN D. Hình đa giác đều n cạnh có n trục đối xứng. Câu 5. Trng các hình dưới đây hình nà không có trục đối xứng? A. Đồ thị của hàm số y sinx. B. Đồ thị của hàm số y csx. C. Đồ thị của hàm số y tanx. D. Đồ thị của hàm số y x. Câu 6. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đối xứng trục biến điểm A; thành A' ;5 có trục đối xứng là: A. Đường thẳng y 3. B. Đường thẳng x 3. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 35

C. Đường thẳng y 6. D. Đường thẳng xy30. Trục đối xứng là trung trực của AA. Câu 7. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M; 4 thành điểm M' 4; thì nó có trục đối xứng là: A. Đường thẳng xy0. B. Đường thẳng xy0. C. Đường thẳng xy0. D. Đường thẳng xy0. Trục đối xứng là trung trực của MM. Câu 8. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M;3 thành điểm M' 3; thì nó biến điểm C; 6 thành điểm: A. C' 6;. B. C' ;6. C. C' 6;. D. ĐÁP ÁN D. Trục của phép đối xứng là đường thẳng điểm M' b;a. C' 6;. y x. Phép đối xứng đó biến điểm Ma;b thành Câu 9. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M3; thành điểm M' ; 3 thì nó biến điểm N3; 4 thành điểm: A. N' 3;4. B. N' 3; 4. C. N' 4; 3. D. N' 4;3. ĐÁP ÁN D. Trục của phép đối xứng là đường thẳng yx. Phép đối xứng đó biến điểm Ma;b thành điểm M' b; a. Câu 0. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm A0; thành điểm A' ;0 thì nó biến điểm B5;5 thành điểm: A. B5;5. B. B' 5;5. C. B' 5; 5. D. B' ;. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 36

Câu. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đối xứng qua đường thẳng xy0 biến đường thẳng 4x 5y 0 thành đường thẳng có phương trình: A. 4x 5y 0. B. 5x 4y 0. C. 5x 4y 0. D. 4x 5y 0. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua đường thẳng xy0 là x' y và y' x. Bởi vậy từ phương trình 4x 5y 0 ta suy ra 4y' 5x' 0. Vậy đường thẳng 4x 5y 0 biến thành đường thẳng 5x 4y 0. Câu. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đối xứng qua đường thẳng xy0 biến đường tròn có phương trình x y x0 thành đường tròn có phương trình: A. x y y0. B. x y x0. C. x y y0. D. x y x0. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng đã ch là x' y và y' x. Bởi vậy, từ phương trình x y x0 ta suy ra phương trình đường tròn x y y0. y' x' y' 0, đó là tập hợp những điểm x';y' thỏa mãn Câu 3. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, ch đường tròn (C) có phương trình x y x3y0. Phép đối xứng qua trục Ox biến đường tròn đó thành đường tròn (C ) có phương trình: A. x y x3y0. B. x y x3y0. C. x y x3y0. D. x y x3y0. Chỉ việc thay y bằng y trng phương trình đường tròn đã ch. Câu 4. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, ch đường tròn (C) có phương trình x y x3y0. Phép đối xứng qua trục Oy biến đường tròn đó thành đường tròn (C ) có phương trình: A. x y x3y0. B. x y x3y0. C. x y x3y0. D. x y x3y0. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 37

Chỉ việc thay x bằng x trng phương trình đường tròn đã ch. Câu 5. Quan sát các hình dưới đây, hãy ch biết kết luận nà là đúng? H H H3 H4 A. Hình H không có trục đối xứng, hình H có trục đối xứng, hình H 3 có 5 trục đối xứng và hình H 4 có trục đối xứng. B. Hình H có trục đối xứng, hình H có trục đối xứng, hình H 3 có 5 trục đối xứng và hình H 4 có trục đối xứng. C. Hình H có trục đối xứng, hình H có trục đối xứng, hình H 3 có 5 trục đối xứng và hình H 4 có 4 trục đối xứng. D. Hình H không có trục đối xứng, hình H có trục đối xứng, hình H 3 có 5 trục đối xứng và hình H 4 có 4 trục đối xứng. Câu 6. Chọn mệnh đề sai trng các mệnh đề sau: A. Phép đối xứng trục là một phép dời hình. B. Phép đối xứng trục có vô số điểm bất động. C. Một tam giác nà đó có thể có đúng hai trục đối xứng. D. Một hình có thể không có trục đối xứng nà, có thể có một hay nhiều trục đối xứng. Ta thấy ngay các câu A, B, D đều đúng. Câu C sai vì: Một tam giác thường không có trục đối xứng nà, một tam giác cân (không đều) chỉ có trục đối xứng, một tam giác đều có 3 trục đối xứng. Câu 7. Chọn mệnh đề đúng trng các mệnh đề sau: A. Qua phép đối xứng trục Ñ a, ảnh của đường thẳng d là đường thẳng d sng sng với d. B. Qua phép đối xứng trục Ñ a, ảnh của tam giác đều abc có tâm ngại tiếp) là chính nó. C. Qua phép đối xứng trục Ñ a, ảnh của một đường tròn là chính nó. Oa (tâm đường tròn Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 38

D. Qua phép đối xứng trục Ñ a, ảnh của đường thẳng d vuông góc với a là chính nó. ĐÁP ÁN D. - Qua phép đối xứng trục Ñ a, ảnh của đường thẳng d là đường thẳng d sng sng với d, điều này chỉ đúng khi d a. - Câu B chỉ đúng khi a đi qua đường ca của tam giác đều ABC. - Câu C chỉ đúng khi a đi qua tâm của đường tròn. - Câu D đúng. Vì nếu lấy M là một điểm bất kì thuộc d thì ảnh của M qua phép đối xứng Ñ là điểm M' d. Vậy ảnh của d là chính nó. a Câu 8. Ta xem các mẫu tự in I, J, H, L, P như các hình. Những hình nà có đúng hai trục đối xứng? A. I, J B. I, H C. J, L D. H, P Câu 9. Chọn câu sai trng các câu sau: A. Đường tròn có vô số trục đối xứng. B. Đa giác đều n cạnh có đúng n trục đối xứng. C. Hình thi có hai trục đối xứng. D. Một tam giác nà đó có thể có đúng hai trục xứng. ĐÁP ÁN D. - Ta thấy ngay các câu A, B, C đều đúng. - The câu, không có tam giác nà có hai trục đối xứng. Câu 30. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường thẳng có phương trình x 3y 6 0. Đường thẳng đối xứng của qua trục hành có phương trình là: A. x 3y 6 0. B. x 3y 6 0. C. 4x y 6 0. D. 3x y 6 0. Hai điểm Mx;y và M' x; y thì đối xứng với nhau qua trục hành. D đó đường thẳng đối xứng của :x3y6 0 qua trục hành có phương trình là: x 3y 6 0. Câu 3. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường thẳng có phương trình 5x y 3 0. Đường thẳng đối xứng của qua trục tung có phương trình là: A. 5x y 3 0. B. 5x y 3 0. C. x5y30. D. x5y30. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 39

Hai điểm Mx;y và M' x;y thì đối xứng với nhau qua trục tung. D đó đường thẳng đối xứng của :5xy3 0 qua trục tung có phương trình là: 5x y 3 0 5x y 3 0 Câu 3. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường thẳng có phương trình x y 0 và điểm A3;. Trng các điểm dưới đây, điểm nà là điểm đối xứng của A qua đường thẳng? Q;6. A. M;4. B. N;5. C. P6; 3. D. Đường thẳng :xy 0 có vectơ chỉ phương a ; x 3y 0xy7 0.. Gọi d là đường thẳng qua A3; vuông góc với thì a là vectơ pháp tuyến của d. Phương trình của d là: Tọa độ của điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên nghiệm đúng hệ phương trình: x y 0 x H;3. xy70 y3 Gọi B là điểm đối xứng của A qua, thì H là trung điểm của AB nên: xb xh xa B;4. yb yh ya 4 Chú ý: Vì đây là bài tập trắc nghiệm, nên để chọn câu đúng ch nhanh ta chỉ cần kiểm tra các lựa chọn. Ví dụ nếu chọn M ;4 ta thấy ngay trung điểm của AM là I;3, sau đó chỉ cần kiểm tra vectơ AM vuông góc với vectơ chỉ phương a ; của. Câu 33. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch parabl (P) có phương trình yx x3. Phép đối xứng trục Ñ Ox biến parabl (P) thành parabl (P ) có phương trình là: A. yx x3. B. yx x3. C. yx x3. D. yx 4x3. Lí luận như câu phương trình của (P ) là: yx x 3. Chú ý: Có thể dùng kiến thức sau: đồ thị của hai hàm số fx và y fx Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 40 y thì đối xứng với nhau qua trục hành. Câu 34. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch parabl (P) có phương trình yx x5. Phép đối xứng trục Ñ Oy biến parabl (P) thành parabl (P ) có phương trình là: A. yx x5. B. yx x5. C. yx x5. D. yx x5.

Hai điểm Mx;y và M' x;y của (P ) là: thì đối xứng với nhau qua trục tung. D đó phương trình y x x 5yx x 5. Câu 35. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường tròn (T) có phương trình x y xy50. Phép đối xứng trục Ñ Ox biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương trình là: A. x y xy50. B. x y xy50. C. x y xy50. D. x y xy50. Thay y bởi y ta được phương trình của đường tròn (T ) là: x y xy5 0. Câu 36. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường tròn (T) có phương trình x y3 6. Phép đối xứng trục Ñ Oy biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương trình là: A. x3 y 6. B. C. x y3 6. D. x y3 6. Thay x bởi x ta được phương trình của đường tròn (T ) là: x y 3 6 x y 3 6 x y3 6. Câu 37. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Phép đối xứng trục A4;3 thành điểm A có tọa độ là: Ñ biến điểm a A. 4; 3. B. 4; 3. C. 4;3. D. ĐÁP ÁN D. Ta có thể chứng minh được rằng: hai điểm Mx;y và M' y;x thì đối xứng nhau qua a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ Oxy. Suy ra: A' 3;4. Ghi chú: Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là đường thẳng có phương trình y x. 3;4. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 4

Câu 38. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Phép đối xứng trục P5; thành điểm P có tọa độ là: Ñ biến điểm b A. 5;. B. 5;. C. ; 5. D. Ta có thể chứng minh được rằng: Hai điểm Mx;y và M' y; x đường phân giác của góc phần tư thứ hai của hệ tọa độ Oxy. Suy ra: P' ; 5. ;5. thì đối xứng qua b là Ghi chú: Đường phân giác của góc phần tư thứ hai là đường thẳng có phương trình y x. Câu 39. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Ta xét đường tròn (T) có phương trình biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương trình là: A. x3 y 9. B. C. x3 y 9. D. Thay x bởi y và y bởi x ta được phương trình của (T ) là: y x3 9 x3 y 9. x y3 9. Phép đối xứng trục Ñ a x y3 9. x3 y 9. Câu 40. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Ta xét đường thẳng có phương trình 3x 4y 5 0. Phép đối xứng trục Ñ a biến đường thẳng thành đường thẳng ' có phương trình là: A. 4x 3y 5 0. B. 3x 4y 5 0. C. 4x 3y 5 0. D. 3x 4y 5 0. Thay x bởi y và y bởi x ta được phương trình của ' là: 3y 4x 5 0 4x 3y 5 0. Câu 4. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Ta xét đường tròn (T) có phương trình x y 6x4y0. Phép đối xứng trục Ñ b biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương trình là: A. x y 6x4y0. B. x y 4x6y0. C. x y 6xy0. D. x y 4x6y0. ĐÁP ÁN D. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 4

Thay x bởi y và y bởi x ta được phương trìn của (T ) là: y x 6 y 4 x 0x y 4x6y 0. Câu 4. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Ta xét đường thẳng có phương trình y5x3. Phép đối xứng trục Ñ b biến đường thẳng thành đường thẳng ' có phương trình là: A. y x 3. B. y x 3 5 5 5 5. C. y5x3. D. y5x3. 3 Thay x bởi y và y bởi x ta được phương trình của ' là: x5y3y x. 5 5 Câu 43. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi a là đường thẳng có phương trình x0. Phép đối xứng trục a Ñ biến điểm M4; 3 thành điểm M có tọa độ là: A. 6; 3. B. 8; 3. C. 8;3. D. Trước hết ta nhận thấy rằng: hai điểm Mx;y và M' x x;y thẳng có phương trình x x0. Phương trình của a viết lại: xx0. 0 6;3. thì đối xứng qua đường D đó, với điểm M4; 3 thì điểm M đối xứng của M qua a có hành độ là x' 4 8. Suy ra: M' 8; 3. Câu 44. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi b là đường thẳng có phương trình y30. Phép đối xứng trục b Ñ biến điểm P A. ; 5. B. ; 5. C. ;5 thành điểm P có tọa độ là: ;. Trước hết ta nhận thấy rằng: hai điểm Mx;y và M' x;y y thẳng có phương trình y y0. Phương trình của b viết lại: y 3. 0 D. Một kết quả khác. thì đối xứng qua đường D đó, với điểm P ;5 thì điểm M đối xứng của M qua b có tung độ là: y'.3 5. Suy ra: M' ;. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 43

Câu 45. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là x x và xx x x ; Mx;y là một điểm bất kì. Phép đối xứng trục Ña biến điểm M thành điểm M và phép đối xứng trục Ñ b biến điểm M thành điểm M. Như thế phép biến hình biến điểm M thành điểm M là một phép tịnh tiến the vectơ u. Tọa độ của vectơ u là: A. x x ;0. B. x x ;0. C. x x ;0. D. x x ;0. Gọi Ix;0 và Jx;0 là các gia điểm của hai đường thẳng a và b với trục hành. Như thế phép biến hình biến điểm M thành điểm M là một phép tịnh tiến the vectơ u IJ. Ta có: x u IJ x x ;0. Câu 46. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là y y và yy y y ; Mx;y là một điểm bất kì. Phép đối xứng trục Ñ a biến điểm M thành điểm M và phép đối xứng trục Ñ b biến điểm M thành điểm M. Như thế phép biến hình biến điểm M thành điểm M là một phép tịnh tiến the vectơ u. Tọa độ của vectơ u là: A. 0;y y. B. 0;y y. C. 0; y y. D. Lí luận như câu 45 ta được u 0;y y. 0; y y. Câu 47. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là x và x 5. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục Ñ a và Ñ b (the thứ tự). Điểm M ;6 biến thành điểm N có tọa độ là: A. 4;6. B. 5;6. C. 4;6. D. 9;6. The bài 46 thì phép biến hình biến điểm M thành điểm N là phép tịnh tiến the vectơ: u. 5 ;0 u 6;0. Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta được N4;6. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 44

Câu 48. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là y và y 3. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục Ñ a và Ñ b (the thứ tự). Điểm P7; biến thành điểm Q có tọa độ là: A. 7;6. B. 7; 5. C. 7;3. D. 7;9. ĐÁP ÁN D. Phép biến hình biến điểm P thành điểm Q là phép tịnh tiến the vectơ: u 0;. 3 u 0;8 Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta được: Q7;9. Câu 49. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là x và x 3; là đường thẳng có phương trình x y 0. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục thẳng ' có phương trình là: Ñ a và Ñ b (the thứ tự), đường thẳng biến thành đường A. x y 0 0. B. x y 5 0. C. x y 0 0. D. Một kết quả khác. Phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng u. 3 ;0 u 0;0. ' là phép tịnh tiến the vectơ: Phép tịnh tiến này biến thành ' có phương trình: x 0y0xy0 0. Câu 50. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là y và y 3; là đường thẳng có phương trình 3x y 0. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục thẳng ' có phương trình là: Ñ a và Ñ b (the thứ tự), đường thẳng biến thành đường A. 3x y 5 0. B. 3x y 5 0. C. 3x y 0 0. D. Một kết quả khác. Phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng u 0;. 3 u 0;. ' là phép tịnh tiến the vectơ: Phép tịnh tiến này biến thành ' có phương trình: 3x y 0 3x y 5 0. Câu 5. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là x 4 và liên tiếp hai phép đối xứng trục tròn (T ) có phương trình là: x ; (T) là đường tròn có phương trình Ñ a và x y 4. Thực hiện Ñ b (the thứ tự), đường tròn (T) biến thành đường Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 45

A. x3 y 4. B. C. x y4 4. D. x3 y 4. x5 y 4. Phép biến hình biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) là phép tịnh tiến the vectơ: u. 4 ;0 u 4;0. Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương trình: x4 y 4 x3 y 4. Câu 5. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là y và y; (T) là đường tròn có phương trình x y x6y0. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục đường tròn (T ) có phương trình là: Ñ a và Ñ b (the thứ tự), đường tròn (T) biến thành A. x y x6y0. B. x y x8y40. C. x y xy40. D. x y 4xy0. Phép biến hình biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) là phép tịnh tiến the vectơ: u 0;. u 0; 6. Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương trình: x y6 x6y60x y x6y 0. Câu 53. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch tam giác ABC với A;6, B;, C6;. Gọi G là trọng tâm của ABC. Phép đối xứng trục Ñ Ox biến điểm G thành điểm G có tọa độ là: A. ;4. 3 Từ giả thiết suy ra: B. 3; 3. 7 7 G ;3 G' ; 3 3 3. 7 4 C. ; 3. D. ; 4. 3 3 Câu 54. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch tam giác ABC với A;5, B ;, C 6; 4. Gọi G là trọng tâm của ABC. Phép đối xứng trục Ñ Oy biến điểm G thành điểm G có tọa độ là: Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 46

A. ;. B. ; 4. C. 0; 3. D. ĐÁP ÁN D. ;. Từ giả thiết suy ra: G;G' ;. Câu 55. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch tam giác ABC với A0;4, B ;3, C 6; 4. Gọi G là trọng tâm của ABC và a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Phép đối xứng trục Ñ a biến điểm G thành điểm G có tọa độ là: 4 4 4 4 A. ;. B. ;. C. ;. D. ; 3 3 3 3. 4 4 Ta có: G ; G' ; 3 3. Câu 56. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, các đường có phương trình sau đây, đường nà nhận trục hành làm trục đối xứng: A. yx x. B. y4x3. C. x y 4x0. D. x y 4xy0. Khi thay y bởi y thì phương trình x y 4x 0 * không thay đổi nên đường tròn có phương trình (*) nhận trục hành làm trục đối xứng. Câu 57. Trng các hàm số sau đây, hàm số nà có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng? A. y5x3. 4 B. yx 4x5. C. yx x. D. y sinx. D phương trình 4 yx x không thay đổi khi ta thay x bởi x nên đồ thị của hàm số này nhận trục tung làm trục đối xứng. Câu 58. Ch hai điểm B và C cố định trên đường tròn O;R. Điểm A thay đổi trên O;R. Gọi H là trực tâm của ABC và H là điểm đối xứng của H qua đường thẳng BC. Mệnh đề nà sau đây là đúng? O';R đối xứng của O;R qua đường thẳng BC. A. H luôn nằm trên đường tròn B. H luôn nằm trên một đường thẳng cố định sng sng với BC. C. H luôn nằm trên đường trung trực của cạnh BC. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 47

D. H luôn nằm trên đường tròn O;R. ĐÁP ÁN D. Trng một tam giác, điểm đối xứng của trực tâm H qua một cạnh của nó thì nằm trên đường tròn ngại tiếp tam giác đó. Đây là một kiến thức cơ bản. Tuy nhiên ta có thể chứng minh lại bài tán này như sau: Kẻ các đường ca AM, BN, CP và gọi D là điểm đối xứng của H qua BC. Ta có tứ giác ANHP là một tứ giác nội tiếp, suy ra: PAN PHN 80 hay BAC BHC 80. Mặt khác, có D là điểm đối xứng của H qua BC nên BDC BHC. D đó: BAC BDC 80. Suy ra D nằm trên đường tròn (O) ngại tiếp ABC. Câu 59. Trng mặt phẳng ch đường thẳng và hai điểm A, B phân biệt nằm cùng một bên đường thẳng. Một điểm M thay đổi trên, khi đó vị trí của M để MA MB đạt giá trị nhỏ nhất là: A. M trùng với hình chiếu vuông góc của A trên. B. M trùng với hình chiếu vuông góc của B trên. C. M trùng với gia điểm của và đường trung trực của AB. D. M trùng với gia điểm của và đường thẳng BA với A là điểm đối xứng của A qua. ĐÁP ÁN D. Đây là bài tán cơ bản về giá trị nhỏ nhất. D A là điểm đối xứng của A qua nên: MA MA' D đó: MA MB MA' MB A' B Như thế: minma MB A'B Xảy ra khi: A, B, M thẳng hàng, khi đó M trùng với điểm I là gia điểm của A B và. Câu 60. Ch đạn thẳng AB và là đường thẳng cố định sng sng với BC. Trên lấy điểm M bất kì. Khi đó vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất là: A. M trùng với hình chiếu vuông góc của A trên. B. M trùng với hình chiếu vuông góc của B trên. C. M trùng với hình chiếu vuông góc của I trên với I là trung điểm của AB. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 48 A A' B P A D H M I N O M B C Δ

D. Không thể xác định được vị trí của M. Chu vi của MAB là: pmamb AB. A Mà AB cố định nên p đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. The bài 59, khi đó M ở vị trí K với K là gia điểm của và A B, A là điểm đối xứng của A qua. Câu 6. Ch góc nhọn xoy và một điểm A nằm trng góc đó. Một điểm M thay đổi trên tia Ox và một điểm N thay đổi trên tia Oy. Để xác định vị trí của M và N sa ch AMN có chu vi nhỏ nhất, một học sinh chứng minh qua ba bước như sau: Bước : Gọi p là chu vi tam giác AMN ta có: paman MN A' I K B B M x Δ Bước : Thực hiện phép đối xứng trục Ñ Ox điểm A biến thành điểm B. Suy ra AM BM, và thực hiện phép đối xứng trục Suy ra AN CN. D đó: pbmmn CN Ñ Oy điểm A biến thành điểm C. O N M I J C A y Bước 3: Như thế p đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi các điểm B, M, N, C thẳng hàng. Khi đó M trùng với điểm I gia điểm của Ox và BC, N trùng với điểm J gia điểm của Oy và BC. Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nà? A. Chứng minh chính xác. B. Sai từ bước. C. Sai từ bước. D. Sai từ bước 3. Câu 6. Ch hai đường thẳng sng sng a và b; A và B là hai điểm hai bên đường thẳng b trng đó điểm A nằm trng dãy định bởi a và b (A và B đều không nằm trên a và b). Muốn dựng một đạn thẳng MN vuông góc với cả a, b với M a và N b sa ch AM MN NB có độ dài nhỏ nhất. Một học sinh lập luận qua ba bước như sau: Bước : Trước hết ta thấy rằng MN có độ dài Q B M 0 N 0 P M a A N b Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 49

không đổi, nên ta chỉ cần xác định vị trí của M, N để AM BN nhỏ nhất. Bước : Thực hiện phép tịnh tiến T the vectơ u NM, điểm B biến thành điểm Q; suy ra BN QM. Thực hiện phép đối xứng trục Ñ a điểm A biến thành điểm P, suy ra AM PM. D đó: AM BN PM QM PQ. Bước 3: Đẳng thức xảy ra khi điểm M nằm trên đạn thẳng PQ, như thế M trùng với điểm M 0 là gia điểm của PQ và đường thẳng a; khi đó N trùng với điểm N 0 là hình chiếu vuông góc của M 0 trên đường thẳng b. Để ý rằng khi thực hiện phép tịnh tiến T the vectơ u NM mà điểm Q trùng với điểm A thì ta kết luận ngay vị trí của điểm M cần xác định là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng a. Tóm lại bài tán luôn thực hiện được. Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nà? A. Chứng minh chính xác. B. Sai từ bước. C. Sai từ bước. D. Sai từ bước 3. Câu 63. Ch hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Nhận định nà sau đây là đúng? A. Không có phép đối xứng trục nà biến a thành b. B. Có duy nhất một phép đối xứng trục biến a thành b. C. Có đúng hai phép đối xứng trục biến a thành b. D. Có vô số phép đối xứng trục biến a thành b. Gọi p và q là phân giác của các góc tạ bởi hai đường q a thẳng a và b. Ta thấy ngay có hai phép đối xứng trục biến a thành b là các phép đối xứng trục Ñ p và Ñ q. O b p Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 50

BÀI 4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. Phép đối xứng tâm. Định nghĩa Phép đối xứng qua điểm O là một phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M đối xứng với M qua O, có nghĩa là OM OM' 0. Ñ M M' OM OM' 0 O Điểm O gọi là tâm của phép đối xứng, hay đơn giản là tâm đối xứng. Phép đối xứng qua một điểm còn gọi đơn giản là phép đối xứng tâm.. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm Trng hệ tọa độ Oxy, ch điểm Ia;b. Phép đối xứng tâm x' a x điểm M' x';y' thì: y' by. Công thức này gọi là biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm Ñ I biến điểm Mx;y thành Ñ I. 3. Tâm đối xứng của một hình Điểm O gọi là tâm đối xứng của một hình H nếu phép đối xứng chính nó, nghĩa là ÑO H H. Ñ O biến hình H thành Ví dụ: a. Các hình như hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật, hình thi đề có tâm đối xứng. Đó là gia điểm của hai đường ché của mỗi hình. b. Đường tròn có một tâm đối xứng, đó là tâm của nó. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng. tìm ảnh của điểm, một đường qua phép đối xứng tâm Tìm aûnh cuûa caùc ñieåm sau qua pheùp ñái xöùng taâm I : ) A( ;3), I(;) A(4;) ) B(3;), I( ;) B( 5;3) 3) C(;4), I(3;) C(4; ) Giaûi : a) Gæa söû : AÑI ( A) IAIA( x; y) ( 3;) x3 x4 A(4;) y y Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 5

Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng thaúng sau qua pheùp ñái xöùng taâm I : ) ( ) : xy5 0, I(; ) ( ) : xy5 0 ) ( ) : xy3 0, I (;0) ( ) : xy 0 3) ( ) : 3xy 0, I(; 3) ( ) : 3xy 0 Giaûi PP : Cù 3 caùch Caùch : Duøng bieåu thöùc taï ñä Caùch : Xaùc ñònh daïng //, rài duøng câng thöùc tính khaûng caùch d( ; ). Caùch 3 : Laáy baát kyø A,B, rài tìm aûnh A,B AB Ñ 4 4 ) Caùch : Ta cù : M(x;y) I x x x x IM y y y y Vì M(x;y) x y 5 0 (4 x) ( y) 5 0 xy5 0 M (x ;y ) : xy5 0 Ñ Vaäy : ( ) I I ( ) : xy5 0 Caùch : Gïi = Ñ I( ) sng sng : x + y + m = 0 (m 5). The ñeà : d(i; ) = d(i; ) 5 m m 5 (laïi) 5 m 5 m ( ) : xy5 0 Caùch 3 : Laáy : A( 5;0),B( ; ) A(9; ), B(5;0) AB : xy5 0 3 Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng trøn sau qua pheùp ñái xöùng taâm : ) ( C) : x ( y), E(;) ( C) : ( x4) y ) (C) : x y 4xy 0, F(;0) ( C) : x y 8xy 0 3) ( P) : y = x x3, taâm O(0;0) ( P) : y = x x3 HD : a) Cù caùch giaûi : Caùch : Duøng bieåu thöùc taï ñä. Ñ Caùch : Tìm taâm I I E I, R R ( ñaõ ch). b) Töông töï. Dạng. Chứng minh một hình H có tâm đối xứng Phương pháp giải: Bước. Xác định điểm cố định O. Bước. Chứng minh rằng, với mọi điểm M thuộc H, điểm M' Ñ M cũng thuộc H. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 5 O

Ví dụ : Trng hệ tọa độ Oxy, gọi (C) là đồ thị của hàm số y. Chứng minh rằng (C) có x tâm đối xứng là O, gốc của hệ tọa độ Oxy. Giải Gọi Mx;y C thì có: y. x Gọi M' x';y' là ảnh của M qua Ñ thì từ MO OM' 0, ta có: Thay và () ta được: y' y' Tóm lại, với mọi điểm M thuộc (C), M là ảnh của M qua O x' x'. Hệ thức này chứng tỏ OM OM' x x' y y' M' C. Ñ O cũng thuộc (C). Vậy, (C) có tâm đối xứng là O. Ví dụ : Ch hai điểm cố định A và B có AB. Tìm tập hợp những điểm M sa ch MA MB MM', biết rằng MA MB 4. Giải Đề tìm tập hợp những điểm M ta phải tìm tập hợp những điểm M. Ta có MA MB 4. Gọi O là trung điểm của AB thì O cố định. Mà AB MA MB MO nên là đường tròn (C) tâm O có bán kính R. Bây giờ ta tìm tập hợp những điểm M. Ta có: MA MB MM' (giả thiết) () AB MO 4 MO. D đó, tập hợp những điểm M Mà O là trung điểm của AB nên: MA MB MO () Từ () và () ta có: MM' MO OM OM' 0. D đó M' Ñ M. O The trên, M thuộc (C) nên M thuộc (C ) là ảnh của (C) qua Ñ O. Mà (C ) chính là (C). Vậy tập hợp những điểm M là đường tròn tâm O, trung điểm của AB, bán kính R. Dạng 3. Dùng phép đối xứng tâm để dựng hình Phương pháp giải: Muốn dựng điểm N, ta thực hiện các bước sau: Bước. Xác định hai điểm M và O sa ch N Ñ M. Bước. Tìm các dựng điểm M suy ra N. Ví dụ: Dựng hình bình hành ABCD, biết rằng hai đỉnh B và D cố định, đỉnh A thuộc một đường tròn (I) đã ch và đỉnh C thuộc một đường thẳng d đã ch. Giải O Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 53

Gọi O là trung điểm của BD thì O cố định và ÑO A C. Ta dựng A trước. Vì C Ñ O A nên O C d nên A d' Ñ. D đó:., ảnh của d qua O Đã có A, ta dựng C Ñ A. O A Ñ C. Mà A I d' Tóm lại: Hình bình hành ABCD đã dựng xng. Bài tán có ; ; 0 lời giải tùy the d và (I) có ; ; 0 gia điểm. C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu. Có ba nhiêu phép đối xứng tâm biến một đường thẳng a ch trước thành chính nó? A. Không có phép nà. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. ĐÁP ÁN D. Tâm đối xứng là điểm bất kì nằm trên a. Câu. Ch hai đường thẳng sng sng d và d. Có ba nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó? A. Không có phép nà. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Tâm đối xứng phải nằm trên cả d và d nên không có. Câu 3. Ch hai đường thẳng sng sng d và d. Có ba nhiêu phép đối xứng tâm biến d thành d? A. Không có phép nà. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. ĐÁP ÁN D. Tâm đối xứng là các điểm cách đều d và d. Câu 4. Ch hai đường thẳng cắt nhau d và d. Có ba nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó? A. Không có phép nà. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 54 d' B d A I O (I) C D

Tâm đối xứng là gia điểm của d và d. Câu 5. Ch hai đường thẳng cắt nhau d và d. Có ba nhiêu phép đối xứng tâm biến đường thẳng d thành d? A. Không có phép nà. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Vì phép đối xứng tâm biến d thành đường thẳng sng sng hặc trùng với d. Câu 6. Ch hai đường thẳng sng sng a và b, một đường thẳng c không sng sng với chúng. Có ba nhiêu phép đối xứng tâm biến đường thẳng a thành đường thẳng b và biến đường thẳng c thành chính nó? A. Không có phép nà. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Giả sử c cắt a và b lần lượt tại A và B. Phép đối xứng tâm cần tìm là phép đối xứng qua trung điểm của AB. Câu 7. Ch bốn đường thẳng a, b, a, b trng đó aa', b b' và a cắt b. Có ba nhiêu phép đối xứng tâm biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a và b? A. Không có phép nà. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Đó là phép đối xứng qua tâm hình bình hành tạ thành bởi bốn đường thẳng đã ch. Câu 8. Trng các hình dưới đây hình nà không có tâm đối xứng? A. Đường elip. B. Đường hypebl. C. Đường parabl. D. Đồ thị của hàm số y sinx. Câu 9. Trng các hình dưới đây, hình nà không có tâm đối xứng? A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp. B. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp. C. Hình lục giác đều. D. Hình gồm một đường tròn và một hình vuông nội tiếp. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 55

Câu 0. Trng các hình dưới đây, hình nà không có vô số tâm đối xứng? A. Đồ thị của hàm số y sinx. B. Đồ thị của hàm số ysinx. C. Đồ thị của hàm số y tanx. ĐÁP ÁN D. Đồ thị của hàm số tọa độ. D. Đồ thị của hàm số y. x y là đường hypebl, chỉ có duy nhất một tâm đối xứng là điểm gốc x Câu. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng tâm biến điểm A5; thành điểm A' 3;4 thì nó biến điểm B; thành điểm: A. B' ;7 B. B' ;6 C. B' ;5 D. B' ; 5 Trung điểm của BB phải là trung điểm của AA. Câu. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch phép đối xứng tâm có tâm là điểm gốc tọa độ. Khi đó nó biến đường thẳng 3x 4y 3 0 thành đường thẳng: A. 3x 4y 3 0 B. 3x 4y 3 0 C. 3x 4y 3 0 D. 3x 4y 3 0 ĐÁP ÁN D. Phép đối xứng qua O biến điểm Mx;y thành điểm M' x; y. Câu 3. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch phép đối xứng tâm với tâm là điểm I;. Khi đó nó biến đường thẳng x 3y 5 0 thành đường thẳng: A. x 3y 7 0 B. x 3y 7 0 C. x 3y 7 0 D. x 3y 4 0 Điểm I phải cách đều đường thẳng đã ch và ảnh của nó. Câu 4. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch hai đường thẳng sng sng a và b lần lượt có phương trình 3x 4y 0 và 3x 4y 5 0. Nếu phép đối xứng tâm biến a thành b thì tâm đối xứng phải là điểm nà trng các điểm sau đây? A. I; B. I; C. I ; D. I;0 Tâm đối xứng phải cách đều hai đường thẳng đã ch.; Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 56

Câu 5. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ch điểm Ia;b. Thực hiện phép đối xứng tâm I biến điểm Mx;y thành A. x' bx y' a y B. M' x';y'. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm này là: x' a x x' a x C. y' by y' by D. x' a y y' bx Câu 6. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch parabl (P) có phương trình Phương trình của parabl (Q) đối xứng với (P) qua gốc tọa độ O là: A. yx x. B. yx x. C. Hai điểm Mx;y và M' x; y trình của parabl (Q) là: yx x. D. yx x. yx x. thì đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O. D đó phương y x x yx x. Câu 7. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch điểm I; và đường thẳng có phương trình xy 0. Ảnh của qua phép đối xứng tâm Ñ I là đường thẳng có phương trình: A. xy 0. B. xy3 0. C. xy6 0. D. x y 4 0. x' 4x x 4x' Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, ta có: y' y y y' Thế và phương trình của ta được: 4x' y' 0x' y' 0x' y' 0 Vậy phương trình ảnh của là: xy 0. Câu 8. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch điểm I; và đường tròn (T) có phương trình x y 9. Phép đối xứng tâm Ñ I biến đường tròn (T) thành đường tròn (T ) có phương trình là: A. C. x y 8x4y 0. B. x y x4y 0. D. Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, ta có: x y 4x6y5 0. x y 6xy 0. x' 4x x 4x' y' y y y' Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 57

Thế và phương trình của (T) ta được: Vậy phương trình của (T ) là: 4x' y' 9x' y' 8x' 4y' 0. x y 8x4y 0. Câu 9. Trng các hàm số sau đây, hàm số nà có đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng? A. yx 3x. B. 3 yx x 5. C. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 58 3 y x tanx. D. ysinx x. ĐÁP ÁN D. Ta đã biết đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Trng các hàm số dưới đây chỉ có hàm số ysinx x là hàm số lẻ, nên đồ thị của hàm số này nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Câu 0. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch đường tròn (C) có phương trình x y 8x0y3 0. Phương trình của đường tròn (C ) đối xứng của (C) qua gốc tọa độ O có phương trình là: A. x4 y5 9. B. C. x4 y5 6.. D. Một phương trình khác. x 4 y 5 4 Thay x bởi x và y bởi y ta được phương trình của (C ) là: x y 8x0y30 x4 y5 9. Câu. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch parabl (P) có phương trình yx x và điểm I 3;. Phép đối xứng tâm Ñ I biến parabl (P) thành parabl (P ) có phương trình là: A. yx 4x 46. B. yx 4x 5. C. Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, ta có: yx 7x. D. Thế và phương trình của (P) ta được: Vậy phương trình của (P ) là: yx 4x 46. Câu. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch điểm I; yx 6x 3. x' 6x x 6x' y' y y y' y' 6 x' 6 x' y' x' 4x' 46. và tam giác ABC với A;4, B ;3,C7;. Phép đối xứng tâm Ñ I biến trọng tâm G của tam giác ABC thành điểm G có tọa độ là:

A. ;5. B. ; 5. C. ; 4. D. 0; 5 ĐÁP ÁN D. Trọng tâm của ABC là G;3. Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, ta được G' 0; 5.. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 59

BÀI 5. PHÉP QUAY A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. ĐỊNH NGHĨA Định nghĩa Ch điểm O và góc lượng giác. Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M sa ch OM = OM và góc lượng giác (OM OM ) bằng được gọi là phép quay tâm O góc (h..7). Điểm O được gọi là tâm quay còn được gọi là góc quay của phép quay. Phép quay tâm O góc thường được kí hiệu là QO; Ví dụ. Trên hình.8 ta có các điểm A, B, O tương ứng là ảnh của các điểm A, B, O qua phép quay tâm O, và góc quay Nhận xét: ) Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác nghĩa là chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 60

II. TÍNH CHẤT Quan sát chiếc tay lái (vô lăng) trên tay người lái xe ta thấy khi người lái xe quay tay lái một góc nà đó thì hai điểm A và B trên tay lái cũng quay the. (h..34). Tuy vị trí A và B thay đổi nhưng khảng cách giữa chúng không thay đổi. Điều đó được thể hiện trng tính chất sau của phép quay. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 6

Tính chất. Phép quay bả tàn khảng cách giữa hai điểm bất kì. Tính chất. (Phép quay tâm O, góc (OA; OA ) biến điểm A thành A, B thành B. Khi đó, ta có: A B = AB) Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đạn thẳng thành đạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính (h..36). Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 6

Nhận xét B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng. Chứng minh điểm M là ảnh của điểm M trng một phép quay Phương pháp giải: Ta thực hiện các bước sau: Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 63

Bước. Tìm một điểm cố định O và một góc không đổi. OM OM' Bước. Chứng minh: OM,OM' Ví dụ : Ch ABC là tam giác đều (các đỉnh được ghi the chiều dương). Hãy xác định phép quay biến C thành A). Giải Gọi O là tâm của đường tròn ngại tiếp tam giác ABC, ta có: OA OC OC,OA 0 Vậy QO;0 : C A. Ta còn có phép quay QB;60 :C A. Ví dụ : Ch hai đường tròn O;R và O';R cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng qua B, cắt O;R tại M cắt O';R tại M. Chứng minh rằng M là ảnh của M trng phép quay tâm A, góc quay OAO'. Xét tam giác MAM ta có: Giải M O ; M' O' (góc nội tiếp và nửa góc ở tâm cùng chắn một cung). Mà O O ' (vì OAO' cân tại A), suy ra M M '. Vậy, tam giác MAM cân tại A, suy ra: AM AM' Mặt khác: MAO M'AO'. Mà: OMA O'M'A c.c.c, suy ra MAM' MAO OAM' M'AO' OAM' OAO'. D đó: MAM'. AM AM' Từ () và () suy ra: AM, AM' Vậy M là ảnh của M trng phép quay tâm A, góc quay OAO'. Dạng. Tìm ảnh của một đường thẳng, đường tròn qua một phép quay Phương pháp giải: Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép quay QI;. Bước. Lấy trên đường thẳng một điểm cố định M 0 và điểm di động M. Bước. Gọi M 0 ' và M lần lượt là ảnh của 0 M và M trng phép quay QI;. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 64 M O B B A O A 0 O' M' C

Bước 3. Chứng minh rằng M thuộc một đường thẳng d cố định. Kết luận: d chính là ảnh của d qua phép quay QI;. Tìm ảnh của một đường tròn qua một phép quay QI;. Bước. Gọi O là ảnh của O, tâm đường tròn đã ch, qua QI;, ta có O cố định. Bước. Lấy điểm M tùy ý trên đường tròn (O). Gọi M là ảnh của M qua QI;, chứng minh rằng O'M' OM. Bước 3. Chứng minh rằng M thuộc đường tròn O';R. Kết luận: O';R chính là ảnh của O;R qua QI;. Ví dụ : Ch phép quay tâm O, góc quay 60 và đường thẳng d. Tìm ảnh của d qua QI;. Giải Gọi H là hình chiếu của O lên d, ta có H cố định. Gọi H là ảnh của H qua QO;60. Ta có: OH' OH OH,OH' 60 Mặt khác, gọi M là điểm di động trên d và M là ảnh của M qua QO;60, ta có: OM OM' OM,OM' 60 Từ () và (), ta có: OH OH' OM OM' OH' M' OHM c.g.c HOM H' OM' D đó: OH'M' 90 Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng d vuông góc với OH tại H. Lưu ý:. Góc của d và d bằng 60. HM H' M'. HM,H' M' 60 Ví dụ : Ch tam giác ABC vuông cân tại A, có A cố định (các đỉnh được vẽ the chiều dương). Biết rằng C thuộc đường tròn I;R ch sẵn. Tìm ảnh của đường tròn I;R qua phép quay QA; 90. Giải O H 60 H' M 60 d' M' d Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 65

Vì tam giác ABC vuông cân tại A, có các đỉnh A ghi the chiều dương nên: AC AB AC, AB90 Suy ra B là ảnh của C qua QA; 90. Gọi I là ảnh của I qua phép quay QA; 90, ta I' B C I có I cố định và: Mặt khác: AI AI' AI, AI' 90 I I' QA; 90 : I'BIC C B Tóm lại, ta có: I cố định, I, bán kính R. Đó là ảnh của đường tròn I;R.. D đó I'B R (bán kính của I;R ) I'B R (không đổi) nên tập hợp những điểm B là đường tròn tâm Dạng 3. Dựng hình bằng phép quay Phương pháp giải: Muốn dựng điểm N qua phép quay, ta thực hiện các bước sau: Bước. Xác định điểm M và phép quay QO; :M N. Bước. Tìm cách dựng điểm M, suy ra điểm N bằng phép quay trên. Ví dụ: Ch tam giác đều ABC có các đỉnh được vẽ the chiều dương. Lấy điểm P trên cạnh AB. Hãy dựng điểm Q trên cạnh CA sa ch CQ AP. Giả sử bài tán đã dựng xng ta có: CQ AP. Giải QAC sa ch A Trước hết ta phải xác định phép quay biến C thành A và Q thành P. Ta có: Mặt khác, CQ AP CQ AP PAB và QCA nên: CQ,AP CA,AB 0 CQ AP Từ () và () suy ra: CQ, AP 0 Gọi O là tâm của phép quay biến C thành A và Q thành P, ta có: OC OA 3 OC,OA 0 4 Từ (3) suy ra O thuộc đường trung trực của CA; từ (4) suy ra O thuộc cung chứa góc vẽ trên dây CA. Mà ABC là tam giác đều nên O chính là trọng tâm của nó. B P O 0 Q C 0 Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 66

Tóm lại, ta đã xác định được phép quay tâm O, góc quay 0, biến C thành A, biến Q thành P. Suy ra của cạnh CA và OQ là ảnh của đường thẳng OP qua phép quay QO; 0 Q O; 0 : P Q và O O, nên biến OP thành OQ. Vậy Q là gia điểm. Bài tán chỉ có một nghiệm hình. C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu. Ch hai đường thẳng bất kì d và d. Có ba nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d? A. Không có phép nà. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. ĐÁP ÁN D. Tâm của phép quay là điểm cách đều hai đường thẳng d và d. Câu. Ch hai đường thẳng sng sng a và a, một đường thẳng c không sng sng với chúng. Có ba nhiêu phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng a và biến đường thẳng c thành chính nó? A. Không có phép nà. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Phép quay góc quay c. 80, tâm quay là trung điểm của đạn thẳng d a và a chắn ra trên Câu 3. Ch bốn đường thẳng a, b, a, b trng đó aa', b b' và a cắt b. Có ba nhiêu phép quay biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a và b? A. Không có phép nà. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Phép quay góc quay 80, tâm quay là tâm hình bình hành tạ bởi bốn đường thẳng đã ch. Câu 4. Ch tam giác đều ABC với trọng tâm G. Phép quay tâm G với góc quay nà dưới đây biến tam giác ABC thành chính nó? A. 30. B. ĐÁP ÁN D. 45. C. 60. D. 0. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 67

Câu 5. Ch hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay tâm O với góc quay nà dưới đây biến hình vuông ABCD thành chính nó? A. 30. B. 45. C. 90. D. 0. Câu 6. Trng mặt phẳng tọa độ Oxy ch phép quay tâm O biến điểm A;0 thành điểm A' 0;. Khi đó nó biến điểm M; thành điểm: A. M' ;. B. M' ;. C. M' ;. D. M' ;0. Câu 7. Khi nà thì hợp thành của hai phép quay QO; và QO; là phép đồng nhất? A. Khi 90. B. Khi k, với k nguyên. C. Khi k, với k nguyên. D. Không khi nà. Hợp thành là phép quay tâm O góc quay. Câu 8. Khi nà thì hợp thành của hai phép quay QO; và QO; là phép đối xứng tâm? A. Khi 0. B. Khi k, với k nguyên. C. Khi k, với k nguyên. D. Không khi nà. Hợp thành là phép quay tâm O góc quay. Câu 9. Ch phép quay QO; biến điểm A thành điểm A và biến điểm M thành điểm M. Chọn mệnh đề sai trng các mệnh đề sau: AM A'M'. B. OA,OA' OM,OM' A. AM A'M' C. AM,A'M' A'M'. D. AM A'M'. Câu 0. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ta xét phép quay QO;. Trng các mệnh đề sau, mệnh đề nà sai? A. Nếu B. Nếu C. Nếu 90 thì Q biến trục hành x Ox thành trục tung y Oy. 70 thì Q biến trục tung y Oy thành trục hành x Ox. 90 thì Q biến trục tung y Oy thành trục hành x Ox. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 68.

D. Nếu 80 thì Q biến trục hành x Ox thành chính nó. ĐÁP ÁN D. Ta thấy ngay các câu A, B, C đều đúng. Nếu 80 thì Q biến trục hành x Ox thành trục ngược hướng với trục x Ox. Câu. Trng câu này ta chỉ xét các phép quay với góc quay thỏa điều kiện. Ch hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Phát biểu nà sau đây là đúng? A. Không tồn tại phép quay nà biến đường thẳng a thành đường thẳng b. B. Có duy nhất một phép quay biến đường thẳng a thành đường thằng b. C. Có đúng hai phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng b. D. Có vô số phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng b. ĐÁP ÁN D. Giả sử a và b ở vị trí như hình vẽ. a y Gọi là góc tạ bởi a và b. + Ta thấy phép quay QO; biến a thành b và phép quay QO;80 biến b thành a. + Mặt khác, chẳng hạn như trên tia Ox ta lấy một điểm I bất kì nà đó, thì phép quay QI;80 sẽ biến b thành a. 0 80 Như thế, với hai đường thẳng a và b cắt nhau sẽ có vô số phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia. Câu. Ch tam giác ABC đều tâm O (O là tâm của đường tròn ngại tiếp). Ta thực hiện phép quay tâm O biến tam giác ABC thành chính nó. Một số đ của góc quay là: A. 45. B. ĐÁP ÁN D. 60. C. Trng tam giác đều ABC tâm O, ta có: Như vậy phép quay tâm O với góc quay tam giác ABC thành chính nó. COA 0. Dĩ nhiên phép quay tâm O với góc quay bằng biến tam giác ABC thành chính nó. 90. D. 0 sẽ biến k80 cũng x' O y' 0. A O 0 O I b x Câu 3. Ch hình vuông ABCD tâm O. Ta xét các mệnh đề sau: B C Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 69

. Phép quay QO;45 biến hình vuông ABCD thành chính nó.. Phép quay QO;60 biến hình vuông ABCD thành chính nó. 3. Phép quay QO;90 biến hình vuông ABCD thành chính nó. 4. Phép quay QO;80 biến hình vuông ABCD thành chính nó. Trng các mệnh đề trên: A. Có duy nhất một mệnh đề đúng. B. Có hai mệnh đề đúng. C. Có ba mệnh đề đúng. D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng. Hai đường ché của hình vuông vuông góc với nhau tại O. Dễ thấy các phép quay QO;k90 biến hình vuông ABCD thành chính nó. Câu 4. Ch ngũ giác đều ABCDE tâm O. Ta xét các mệnh đề sau:. Phép quay QO;7 biến hình vuông ABCDE thành chính nó.. Phép quay QO;90 biến hình vuông ABCDE thành chính nó. 3. Phép quay QO;44 biến hình vuông ABCDE thành chính nó. 4. Phép quay QO;6 biến hình vuông ABCDE thành chính nó. Trng các mệnh đề trên: A. Có duy nhất một mệnh đề đúng. B. Có hai mệnh đề đúng. C. Có ba mệnh đề đúng. D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng. Ta có: AOB BOC COD DOE EOA 7. D đó các phép quay tâm O với góc quay bằng đều biến ngũ giác đều ABCDE thành chính nó. Như thế các câu, 3, 4 đều đúng,, câu sai. k7 C D O B A Câu 5. Ch lục giác đều ABCDEF tâm O. Ta xét các mệnh đề sau:. Phép quay QO;60 biến hình vuông ABCDEF thành chính nó.. Phép quay QO;0 biến hình vuông ABCDEF thành chính nó. 3. Phép quay QO;80 biến hình vuông ABCDEF thành chính nó. E Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 70

4. Phép quay QO;40 biến hình vuông ABCDEF thành chính nó. Trng các mệnh đề trên: A. Có duy nhất một mệnh đề đúng. B. Có hai mệnh đề đúng. C. Có ba mệnh đề đúng. D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng. ĐÁP ÁN D. Tương tự như câu 38; d đó các phép quay tâm O với góc quay bằng giác đều ABCDEF thành chính nó. k60 đều biến lục Như thế tất cả các câu,, 3, 4 đều đúng. Câu 6. Ch phép quay QO; biến điểm M thành điểm M. Chọn câu sai trng các câu sau: A. Phép quay QO; là một phép dời hình. B. Phép quay QO; có O là một điểm bất động. C. Ta luôn có OM OM' và MOM'. D. Ta luôn có OM OM' và OM,OM'. Câu 7. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là x y 5 0 và xy3 0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đ của góc quay là: A. 45. B. 60. C. 90. D. 0. Ta thấy ngay hai đường thẳng a và b có phương trình x y 5 0 và xy3 0 là vuông góc với nhau. Suy ra 90. Câu 8. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là 4x 3y 5 0 và x7y4 0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đ của góc quay là: A. 45. B. Đường thẳng a:4x 3y 5 0 Đường thẳng b:x 7y 4 0 60. C. có vectơ pháp tuyến u 4;3 90. D... có vectơ pháp tuyến v ;7 0. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 7

Gọi là góc tạ bởi a và b ta có: cs cs uv u,v Vậy 45. 4. 3.7. Suy ra 4 3. 7 Câu 9. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch điểm điểm M thành điểm M có tọa độ là: 45. M4;. Phép quay A. ; 4. B. ; 4. C. ; 4. D. ; 4 Nhận thấy: + OM OM' 7. + OM 4;, OM' ;4 OM.OM' OMOM' 0 D đó OM OM'. Vậy, phép quay QO;90 biến điểm M thành điểm M' ;4. QO;90 biến. Câu 0. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch điểm Mx;y. Phép quay QO; biến điểm M thành điểm M có tọa độ là: A. xcs ;ysin. B. ycs ;xsin. C. xcsysin ;xsinycs. D. xcs ysin ;xsin ycs The tính chất của phép quay ta có: OM OM'. Đặt Ox,OM, thế thì: xomcs,yomsin. Ta có; Ox,OM'. D đó: x' OM'cs OMcscssinsin x' xcsysin y' OM'sin OM sincssincs y' xsinycs. Vậy: M' xcsysin ;xsinycs. Câu. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch tam giác ABC với A;4, B ; C7; 9. Phép quay QO;90 biến trọng tâm G của ABC thành điểm G có tọa độ là: y' y O y α M' x' x M x, Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 7

A. ;. B. ;. C. 3;. D. 3; Ta có G;. Suy ra G' ;.. Câu. Ch tam giác đều ABC có tâm O và các đường ca AA, BB, CC (các đỉnh của tam giác ghi the chiều kim đồng hồ). Ảnh của đường ca AA qua phép quay QO;40 là: A. AA. B. BB. C. CC. D. Một đạn thẳng qua O sng sng với BC. Phép quay QO;40 biến A thành B; A thành B. Vậy ảnh của AA là BB. Câu 3. Ch hình vuông ABCD tâm O (các đỉnh ghi the chiều kim đồng hồ). Ảnh của cạnh AB qua phép quay QO;70 là: A. AB. B. BC. C. CD. D. DA. Phép quay QO;70 biến A thành B, B thành C. Vậy ảnh của AB là BC. Câu 4. Ch hình thi ABCD có góc đồng hồ). Ảnh của cạnh CD qua qua phép quay QA;60 là: ABC 60 (các đỉnh của hình thi ghi the chiều kim A. AB. B. BC. C. CD. D. DA. Phép quay QA;60 biến C thành B; D thành C. Vậy ảnh của CD là BC. Câu 5. Ch tam giác ABC vuông tại B và góc tại A bằng 60 (các đỉnh của tam giác ghi the chiều kim đồng hồ). Về phía ngài tam giác vẽ tam giác đều ACD. Ảnh của cạnh BC qua phép quay QA;60 là: A. AD. B. AI với I là trung điểm của CD. C. CJ với J là trung điểm của AD. D. DK với K là trung điểm của AB. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 73

ĐÁP ÁN D. Từ giả thiết suy ra ABC là nửa tam giác đều, d đó AC AB. Phép quay QA;60 biến B thành K; C thành D. Vậy ảnh của BC là DK. A D J I 60 K Câu 6. Ch hai đường tròn O, O bằng nhau; mỗi đường tròn đi qua tâm của đường tròn kia, cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường cát tuyến đi qua gia điểm A của chúng cắt một đường tròn ở M và cắt đường tròn kia ở N. Góc tạ bởi hai tiếp tuyến tại M, N của hai đường tròn bằng: A. 45. B. 60. C. Từ giả thiết ta thấy BOO là tam giác đều, d đó 90. D. B 0. C OBO 60, suy ra AMB IO B 60 và ANB IO B 60. Như thế BMN đều và. MBN 60 M A N Thực hiện phép quay Q tâm B với góc quay 60. Phép quay này biến O thành O nên biến đường tròn O thành đường tròn O ; biến N thành M, nên biến tiếp tuyến tại N của O thành tiếp tuyến tại M của O. O O 60 B Suy ra góc hợp bởi hai tiếp tuyến tại M và N là 60. Câu 7. Ch tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngài tam E giác ta vẽ các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE; gọi M là trung điểm của BC. Để chứng minh đường thẳng P AM vuông góc với đường thẳng DE, một học sinh lập luận D N qua ba bước như sau: Bước : Thực hiện phép quay Q tâm A góc quay. Phép quay này biến B thành F là trung điểm của AC; biến C thành E; d đó Q biến BC thành FE. B A M F C Bước : Như thế Q biến trung điểm M của BC thành trung Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 74

điểm N của FE. Suy ra MAN 90 hay AM AN. Bước 3: Mặt khác AN là đường trung bình của DEF nên AN DE ; d vậy AM DE. Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nà? A. Chứng minh hàn tàn đúng. B. Sai từ bước. C. Sai từ bước. D. Sai từ bước 3. Câu 8. Biết B nằm giữa A và C; trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC dựng các tam giác đều ABE, BCF. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đạn thẳng AF, CE. Để chứng minh tam giác AMN đều, một học sinh chứng minh qua ba bước như sau: Bước : Thực hiện phép quay Q tâm B với góc quay F 60. Phép quay Q biến E thành A; biến C thành F. Bước : D đó Q biến đạn thẳng EC thành đạn thẳng AF. Như thế Q biến trung điểm N của EC thành trung điểm M của AF. Bước 3: Từ kết quả trên suy ra: BN BM và Kết luận: Tam giác BMN là tam giác đều. NBM 60. Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nà? A. Chứng minh hàn tàn đúng. B. Sai từ bước. C. Sai từ bước. D. Sai từ bước 3. E M A B C N Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 75

BÀI 6. KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. Khái niệm về phép dời hình Các phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay đều có một tính chất chung là bả tàn khảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Người ta dùng tính chất đó để định nghĩa phép biến hình sau đây. Định nghĩa Phép dời hình là phép biến hình bả tàn khảng cách giữa hai điểm bất kì. Nếu phép dời hình F biến các điểm M, N lần lượt thành các điểm M, N thì MN = M N. Nhận xét ) Các phép đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay đều là những phép dời hình. ) Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình. Ví dụ. a) Tam giác A B C là ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình (h..39a). b) Ngũ giác MNPQR là ảnh của ngũ giác M N P Q R qua phép dời hình (h..39b). c) Hình là ảnh của hình qua phép dời hình (h..40) Ví dụ. Trng hình.4 tam giác DEF là ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm B góc 90 0 và phép tịnh tiến the vectơ Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 76

II. Tính chất Phép dời hình: ) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bả tàn thứ tự giữa các điểm; ) Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đạn thẳng thành đạn thẳng bằng nó; 3)Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó. 4) Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Chú ý. a) Nếu một phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác A B C thì nó cũng biến trọng tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngại tiếp của tam giác ABC tương ứng thành trọng tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngại tiếp của tam giác A B C (h..44). b) Phép dời hình biến đa giác n cạnh thành đa giác n cạnh, biến đỉnh thành đỉnh, biến cạnh thành cạnh. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 77

Ví dụ 3. Ch lục giác đều ABCDEF, O là tâm đường tròn ngại tiếp của nó (h..45). Tìm ảnh của tam giác OAB qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc 60 0 và phép tịnh tiến the vectơ Giải Gọi phép dời hình đã ch là F. Chỉ cần xác định ảnh của các đỉnh của tam giác OAB qua phép dời hình F. Ta có phép quay tâm O, góc 60 0 biến O, A và B lần lượt thành O, B, C. Phép tịnh tiến the vectơ biến O, B và C lần lượt thành E, O và D. Từ đó suy ra F(O) = E, F(A) = O, F(B)=D. Vậy ảnh của tam giác OAB qua phép dời hình F là tam giác EOD. II. Khái niệm hai hình bằng nhau Quan sát hình hai cn gà trng tranh dân gian (h..47), vì sa có thể nói hai hình và bằng nhau? Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 78

Chúng ta đã biết phép dời hình biến một tam giác thành tam giác bằng nó. Người ta cũng chứng minh được rằng với hai tam giác bằng nhau luôn có một phép dời hình biến tam giác này thành tam giác kia. Vậy hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi có một phép dời hình biến tam giác này thành tam giác kia. Người ta dùng tiêu chuẩn đó để định nghĩa hai hình bằng nhau. Định nghĩa Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. Ví dụ 4 a) Trên hình.48, hai hình thang ABCD và A B C D bằng nhau vì có một phép dời hình biến hình thang ABCD thành hình thang A B C D. b) Phép tịnh tiến the vectơ biến hình thành hình, phép quay tâm O góc 90 0 biến hình thành hình. D đó phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến the vectơ và phép quay tâm O góc 90 0 biến hình thành hình. Từ đó suy ra hai hình và bằng nhau (h..49). Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 79

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu. Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng sng sng là phép nà trng các phép dưới đây? A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm. C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Vectơ tịnh tiến là HK có H, K lần lượt nằm trên trục của phép thứ nhất và phép thứ hai sa ch HK vuông góc với các trục đó. Câu. Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng cắt nhau là phép nà trng các phép dưới đây? A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm. C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. ĐÁP ÁN D. Tâm quay là gia điểm của hai trục d và d của hai phép đối xứng trục, góc quay bằng hai lần góc d,d'. Câu 3. Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng vuông góc với nhau là phép nà trng các phép dưới đây? A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm. C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 80

Phép đối xứng qua gia điểm của hai trục đối xứng. Câu 4. Hợp thành của hai phép tịnh tiến là phép nà trng các phép dưới đây? A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm. C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Vectơ tịnh tiến bằng tổng hai vectơ tịnh tiến của hai phép đã ch. Câu 5. Hợp thành của hai phép đối xứng tâm là phép nà trng các phép dưới đây? A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm. C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Phép tịnh tiến the vectơ OO', trng đó O là tâm của phép đối xứng thứ nhất, O là tâm của phép đối xứng thứ hai. Câu 6. Khi nà thì hợp thành của hai phép tịnh tiến T u và A. Không khi nà. B. Khi u v0. C. Khi u v. D. Khi u v 0. ĐÁP ÁN D. Vì hợp thành là phép tịnh tiến the vectơ u v. Câu 7. Khi nà thì hợp thành của hai phép đối xứng trục A. Khi hai đường thẳng a và b trùng nhau. B. Khi hai đường thẳng a và b sng sng. C. Khi hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. D. Không khi nà. Khi a và b trùng nhau, nếu T v là phép đồng nhất? Ñ a và Ñ a biến điểm M thành điểm N thì Ñ b là phép đồng nhất? Ñ b biến điểm N thành điểm M. Câu 0. Ch hình vuông ABCD. Gọi phép biến hình F là hợp thành của hai phép đối xứng trục D AC và D BD. Khi đó F là phép nà trng các phép dưới đây? A. Phép tịnh tiến the vectơ AC. B. Phép quay tâm D với góc quay. C. Phép đối xứng qua gia điểm của AC và BD. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 8

D. Phép đối xứng qua đường thẳng BD. Nhận xét rằng F biến A thành C và B thành D. Câu. Gọi F là hợp thành của hai phép đối xứng tâm D O và O' Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 8 D. Khi đó F là: A. phép đối xứng qua trung điểm của OO. B. phép tịnh tiến the vectơ OO'. C. phép tịnh tiến the vectơ OO'. D. phép đối xứng qua trung trực của OO. Hãy xác định ảnh của điểm O qua phép F. Câu. Ch hình chữ nhật ABCD với M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi F là hợp thành của phép tịnh tiến T the vectơ AB và phép đối xứng qua đường thẳng BC. Khi đó F là phép nà trng các phép sau đây? A. Phép đối xứng qua điểm M. B. Phép đối xứng qua điểm N. C. Phép đối xứng qua tâm O của hình chữ D. Phép đối xứng qua đường thẳng MN. nhật. ĐÁP ÁN D. Bằng cách tìm ảnh của các điểm A và D qua phép F sẽ thấy các phương án A, B, C đều không đúng. Câu 3. Ch hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến điểm B thành điểm D, Đ là phép đối xứng qua đường thẳng AD. Khi đó hợp thành của hai phép Q và Đ là: A. Phép đối xứng qua tâm hình vuông. B. Phép đối xứng qua đường thẳng AC. C. Phép đối xứng qua đường thẳng AB. D. Phép đối xứng qua điểm C. Phép hợp thành đó biến B thành D, biến D thành B và biến A thành A nên các phương án A, C, D đều không đúng. Câu 4. Ch hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q là phép quay tâm C biến D thành B. Hợp thành của hai phép Q và Q là: A. Phép đối xứng qua điểm B. B. Phép đối xứng qua đường thẳng AC. C. Phép đối xứng qua đường thẳng AB. D. Phép đối xứng qua điểm C. Phép hợp thành đó biến điểm B thành điểm B nên phương án B và D không đúng. Nó lại không biến điểm A thành điểm A nên phương án C không đúng.

Câu 5. Ch hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q là phép quay tâm C biến B thành D. Hợp thành của hai phép Q và Q là: A. Phép tịnh tiến the vectơ AB. B. Phép tịnh tiến the vectơ AD. C. Phép đối xứng qua đường thẳng AB. D. Phép đối xứng qua điểm C. Phép hợp thành đó biến điểm A thành điểm A, đối xứng với A qua D nên phương án B đúng. Câu 6. Ch hình vuông ABCD, I là trung điểm cạnh AB. Gọi phép biến hình F là hợp thành của hai phép: Phép tịnh tiến T AB và phép đối xứng tâm D I. Khi đó F là phép nà trng các phép dưới đây? A. Phép đối xứng qua điểm A. B. Phép tịnh tiến the vectơ AC. C. Phép quay tâm D với góc quay. D. Phép đối xứng qua đường thẳng BD. Phép hợp thành đó biến điểm A thành điểm A, nên chỉ có phương án A đúng. Câu 7. Ch hình vuông ABCD. Gọi phép biến hình F là hợp thành của hai phép đối xứng trục D AB và D CD. Khi đó F là phép nà trng các phép dưới đây? A. Phép đối xứng qua điểm A. B. Phép tịnh tiến the vectơ AD. C. Phép đối xứng qua điểm B. D. Phép tịnh tiến the vectơ BC. Câu 8. Ch tam giác cân ABC đỉnh A, đường ca AH, với BAC. Gọi phép biến hình F là hợp thành của hai phép đối xứng trục D và D AH. Khi đó F là phép nà trng các phép dưới đây? A. Phép quay QA;. AB B. Phép đối xứng qua đường thẳng AC. C. Phép đối xứng qua điểm A. D. Phép tịnh tiến the vectơ BC. Phép hợp thành đó biến điểm A thành điểm A, và biến B thành D. Câu 9. Ch tam giác ABC cân đỉnh A. Nếu phép dời hình biến điểm B thành điểm C và biến điểm A thành chính nó thì đó là: A. Phép đối xứng qua trung trực của BC. B. Phép quay tâm A góc quay AB,AC. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 83

C. Phép đối xứng qua trung trực của BC hặc phép quay tâm A góc quay AB,AC. D. Phép đối xứng qua trung điểm cạnh BC. Có thể xảy ra phương áng A hặc phương án B. Câu 0. Ch tam giác cân ABC đỉnh A. Nếu phép dời hình biến điểm B thành điểm C, biến điểm C thành B thì đó là: A. Phép đối xứng qua trung trực của BC. B. Phép đối xứng qua trung điểm cạnh BC. C. Phép quay tâm A góc quay AB,AC. D. Phép đối xứng qua trung trực của BC hặc đối xứng qua trung điểm BC. ĐÁP ÁN D. Có thể xảy ra phương án A hặc phương án B. Câu. Ch hình thi ABCD có góc A bằng 60. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm B và điểm B thành điểm D thì nó biến điểm D thành: A. Điểm C. B. Điểm A. C. Điểm C hặc điểm A. D. Điểm đối xứng với D qua C. Nếu phép dời hình đó biến điểm D thành điểm D thì hai tam giác ABD và BDD phải bằng nhau. Vậy D phải trùng với C hặc A. Câu. Ch hình chữ nhật ABCD, tâm O với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm N, M thành O và O thành P thì nó biến điểm Q thành: A. Điểm D. B. Điểm C. C. Điểm Q. D. Điểm B. Nếu phép dời hình đó biến điểm Q thành điểm Q thì hai hình chữ nhật AMOQ và tứ giác NOPQ phải bằng nhau. Vậy Q phải trùng với C. Câu 3. Ch hình vuông ABCD, tâm O với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Nếu phép dời hình biến điểm A thành M, B thành P thì nó biến điểm M thành: A. Điểm O. B. Điểm C. C. Điểm Q. D. Điểm B. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 84

Nếu phép dời hình đó biến điểm M thành điểm M thì vì M là trung điểm AB nên M là trung điểm MP, nên M trùng với O. Câu 4. Ch hình chữ nhật ABCD, tâm O với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Nếu phép dời hình biến tam giác AMQ thành tam giác NOP thì nó biến điểm O thành: A. Điểm D. B. Điểm B. C. Điểm Q. D. Điểm C. ĐÁP ÁN D. Nếu phép dời hình đó biến điểm O thành điểm O thì vì bốn điểm A, M, Q, O là bốn đỉnh của hình chữ nhật nên bốn điểm N, O, P, O cũng là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Suy ra O trùng với đỉnh C. Câu 5. Chọn mệnh đề sai trng các mệnh đề sau: A. Phép quay QO; với 80 là phép đối xứng tâm Ñ O. B. Phép đối xứng tâm Ñ O là một phép dời hình. C. Phép đối xứng tâm Ñ O có một điểm bất động duy nhất là điểm O. D. Phép đối xứng tâm ÑO nếu biến điểm M thành điểm M thì ta có OM OM'. ĐÁP ÁN D. Ta thấy ngay các câu A, B, Cđều đúng. Phép đối xứng tâm Ñ nếu biến điểm M thành điểm M thì ta có OM OM'. O Câu 6. Chọn mệnh đề đúng: A. Hợp của hai phép quay là một phép quay. B. Hợp của hai phép đối xứng tâm là một phép đối xứng tâm. C. Một phép đối xứng tâm không thể có nhiều hơn một điểm bất động. D. Phép tịnh tiến T the vectơ u 0 trng trường hợp nà đó có thể là một phép đối xứng tâm. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 85

- Hợp của hai phép quay là một phép quay, chỉ đúng khi hai phép quay này có cùng tâm quay. - Ta hãy xét hai phép đối xứng tâm Ñ I và J khác nhau. Ñ J với I và Với M là một điểm bất kì, ta gọi: ÑI M N và Ñ N P J Ta có: MN IN và NP NJ. Suy ra: MP MN NP IN NJ IJ : không đổi. Như thế phép tịnh tiến T the vectơ u IJ biến điểm M thành điểm P. Vậy: hợp của hai phép đối xứng tâm Ñ I và Ñ J với I và J khác nhau là một phép tịnh tiến the vectơ u IJ. - Phép đối xứng tâm Ñ O có một điểm bất động duy nhất là O. - Phép tịnh tiến T the vectơ u 0 không thể là một phép đối xứng tâm. Câu 7. Ta xét các mệnh đề:. Tam giác đều có 3 trục đối xứng và tâm đối xứng.. Hình vuông có 4 trục đối xứng và tâm đối xứng. 3. Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng và tâm đối xứng. 4. Lục giác đều có 6 trục đối xứng và tâm đối xứng. Trng các mệnh đề trên: A. Có mệnh đề đúng. B. Có mệnh đề đúng. C. Có 3 mệnh đề đúng. D. Cả 4 mệnh đề đều đúng. + Đa giác đều n cạnh thì có n trục đối xứng. + Đa giác đều nếu số cạnh n chẵn thì có một tâm đối xứng, và nếu số cạnh n lẻ thì không có tâm đối xứng. Như thế trng 4 câu trên có hai câu 4 và 4 là đúng. Câu 8. Một hình H được gọi là có một tâm đối xứng nếu: A. Tồn tại một phép tịnh tiến biến H thành chính nó. B. Tồn tại một phép quay biến H thành chính nó. C. Tồn tại một một phép đối xứng trục biến H thành chính nó. D. Tồn tại phép đối xứng tâm biến H thành chính nó. ĐÁP ÁN D. M I N J P Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 86

Câu 9. Ch hai điểm phân biệt I và J. Thực hiên phép đối xứng tâm Ñ I biến điểm M thành điểm M, sau đó tiếp tục thực hiện phép đối xứng tâm Ñ J biến điểm M thành điểm M. Như vậy phép biến hình biến điểm M thành M là: A. Một phép tịnh tiến. B. Một phép đối xứng tâm. C. Một phép quay. D. Một phép đối xứng trục. The cách chứng minh trng câu 9 thì hợp của hai phép đối xứng tâm với hai tâm phân biệt là một phép tịnh tiến. Câu 30. Ch hai đường thẳng a và b cắt nhau. Ta thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục, phép đối xứng trục Ñ a biến điểm M thành điểm M và phép đối xứng trục Ñ b biến điểm M thành điểm M. Như vậy phép biến hình biến điểm M thành điểm M là: A. Một phép tịnh tiến. B. Một phép đối xứng tâm. C. Một phép quay. D. Một phép đối xứng trục. Gọi là góc tạ bởi a và b, I và J lần lượt là trung điểm của MM và M M. The tính chất của phép quay ta có: + OM OM' và MOM' IOM'. + OM' OM" và M'OM" M'OJ. M'' b Suy ra OM OM" và MOM" IOJ. Như vậy phép biến hình biến M thành M là M' α a phép quay tâm O với góc quay ; tức là hợp O của hai phép đối xứng trục với hai trục cắt nhau M là một phép quay. Câu 3. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hình H gồm có hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là y x và y x. Ta xét các mệnh đề sau:. Trục hành là trục đối xứng của hình H.. Trục tung là trục đối xứng của hình H. 3. Gốc tọa độ O là tâm đối xứng của hình H. Trng các mệnh đề trên: A. Không có mệnh đề nà đúng. B. Có một mệnh đề đúng. C. Có hai mệnh đề đúng. D. Tất cả ba mệnh đề đều đúng. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 87

ĐÁP ÁN D. Ta thấy hai đường thẳng a:y x và b:y x thì đối xứng với nhau qua trục hành và trục tung và đi qua gốc tọa độ O. Suy ra cả ba mệnh đề,, 3 đều đúng. Câu 3. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai điểm I ; và J;4. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm Ñ I và Ñ J (the thứ tự), điểm M; 3 biến thành điểm M có tọa độ là: A. ; 7. B. 4;. C. 7;. D. 0; 8 Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm Ñ I và Ñ J (the thứ tự) ta được phép tịnh tiến T the vectơ u IJ. Suy ra u 6;4. D đó: M' 6 ;4 3 7;. Vậy M' 7;. Câu 33. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai điểm A0; và B; (P) có phương trình y x. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm Ñ A và tự), parabl (P) biến thành parabl (P ) có phương trình là: A. yx 8x. B. yx 4x 8. C. yx 6x 4. D.. và parabl Ñ B (the thứ yx 4x 0. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm Ñ A và Ñ B (the thứ tự) ta được phép tịnh tiến T the vectơ u AB. Suy ra u 4; 4. D đó: Phương trình (P ) là y4 x4 yx 8x. Câu 34. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai điểm A;, B;3 và đường thẳng a có phương trình y4x. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm Ñ A và (the thứ tự), đường thẳng a biến thành đường thẳng a có phương trình là: A. y4x 5. B. y4x 7. C. y4x. D. y4x 4. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm Ñ A và Ñ B (the thứ tự) ta được phép tịnh tiến T the vectơ u AB. Suy ra u ;8. D đó: Phương trình (a ) là y84xy4x 7. Ñ B Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 88

Câu 35. Trng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ch hai điểm A ;0, B; và đường tròn (T) có phương trình x y 4x 0. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm Ñ A và (the thứ tự), đường tròn (T) biến thành đường tròn (T ) có phương trình là: A. C. x y 4xy4 0. B. x y 6xy 0. D. x y 4x4y4 0. x y 4y8 0. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm Ñ A và Ñ B (the thứ tự) ta được phép tịnh tiến T the vectơ u AB. Suy ra u 4;. D đó: Phương trình của đường tròn (T ) là: x4 y 4 x4 0x y 4x4y4 0. Câu 36. Trng các mệnh đề sau đây, mệnh đề nà sai? A. Đường thẳng đi qua tâm của một hình tròn thì chia hình tròn đó thành hai hình bằng nhau. B. Đường thẳng đi qua tâm của một hình vuông thì chia hình vuông đó thành hai hình bằng nhau. C. Đường thẳng đi qua tâm của một tam giác đều thì chia tam giác đều đó thành hai hình bằng nhau. D. Đường thẳng đi qua tâm của một hình bình hành thì chia hình bình hành đó thành hai hình bằng nhau. + Câu A hiển nhiên đúng. + Tâm O của hình vuông cũng là tâm đối xứng của nó, nên mọi đường thẳng qua tâm O của hình vuông đều chia hình vuông thành hai hình bằng nhau. + Trường hợp hình bình hành cũng tương tự như hình vuông. + Nếu ABC đều có tâm O, thì O không phải là tâm đối xứng của nó. Như thế những đường thẳng đi qua O không chứa các đường ca của ABC sẽ chia tam giác này thành hai hình không bằng nhau. Câu 37. Ch hình H gồm có hình bình hành ABCD tâm I và hình bình hành EFGK tâm J. Chọn mệnh đề đúng trng các mệnh đề sau: A. Không tồn tại đường thẳng nà chia H thành hai hình bằng nhau. B. Có vô số đường thẳng chia H thành hai hình bằng nhau. C. Đường trung trực của đạn thẳng IJ chia H thành hai hình bằng nhau. D. Đường thẳng qua I và J chia H thành hai hình bằng nhau. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 89 Ñ B

ĐÁP ÁN D. Ta đã biết, gia điểm của hai đường ché của một hình bình hành cũng là tâm đối xứng của hình bình hành đó. D đó, bất kì đường thẳng nà đi qua tâm của một hình bình hành đều chia hình bình hành đó thành hai hình bằng nhau. Thế nên với hai hình bình hành ABCD và EFGK bất kì, nếu gọi I và J là các tâm đối xứng của chúng thì đường thẳng đi qua I và J sẽ chia mỗi hình bình hành ABCD và EFGK thành hai hình bằng nhau. F E d J G A K B I D C Câu 38. Ch hình H gồm có lục giác đều ABCDEF tâm I và hình thi MNPQ tâm J. Chọn mệnh đề đúng trng các mệnh đề sau: A. Không tồn tại đường thẳng nà chia H thành hai hình bằng nhau. B. Có vô số đường thẳng chia H thành hai hình bằng nhau. C. Đường trung trực của đạn thẳng IJ chia H thành hai hình bằng nhau. D. Đường thẳng qua I và J chia H thành hai hình bằng nhau. ĐÁP ÁN D. Lý luận tương tự như câu 37. Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 90

BÀI 7. PHÉP VỊ TỰ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. ĐỊNH NGHĨA Định nghĩa Ch điểm O và số k 0.Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M sa ch OM' kom được gọi là phép vị tự tâm O, tỉ số k (h..50). Phép vị tự tâm O, tỉ số k thường được kí hiệu là V O;k Ví dụ a) Trên hình.5a các điểm A, B, O lần lượt là ảnh của các điểm A, B, O qua phép vị tự tâm O tỉ số -. b) Trng hình.5b phép vị tự tâm O, tỉ số biến hình H thành hình H.. Ch tam giác ABC. Gọi E và F tương ứng là trung điểm AB và AC. Tìm một phép tự biến B và C tương ứng thành E và F. Nhận xét ) Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó. ) Khi k =, phép vị tự là phép đồng nhất 3) Khi k = -, phép vị tự là phép đối xứng qua tâm vị tự. II. TÍNH CHẤT Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 0343333 Page 9