Phần 1 CỦNG CỐ: LÍ THUYẾT OXI LƯU HUỲNH VÀ BÀI TẬP LƯU HUỲNH. Hướng dẫn học sinh nghiên cứu Tìm hiểu và rả lời các câu hỏi sau: 1- Tìm Z của O, S. Viế cấu hình e? 2- Xác định độ âm điện. Suy ra ính chấ hoá học của O, S? Nêu các phản ứng và viế PTHH chứng minh các ính chấ đó (xác định số oxi hoá của các nguyên ố). Hướng dẫn giải bài ập 3: HS hảo luận nhóm và rả lời ns = 8: 32 =,25 mol. S + O2 SO2.,25,25 SO2 + H2O H2SO3.,25,25 mh2so3 =,25. 82 = 2,5 g. m dd = 2,5 + 61,5 = 82 g. 2,5 C % H2SO3 = 1= 25% 82 Đáp án b. Hướng dẫn giải bài ập 4: nk = 11,7 : 39 =,3 mol. 2K + X K2X. (Hoặc: 4K + X2 2 K2X.) nk : n K2X = 2: 1. Vậy n K2X = ½. nk =,15 mol. Ta có:,15.(78 + X) = 16,5 Vậy X = 32 ( S). Đáp án a. Hướng dẫn giải bài ập 5: ns = 6,4:32 =,2 mol, nzn =,4 mol. Zn + S ZnS.,4,4 Vậy S dư: (,2,4). 32 = 5,12g. Đáp án d. Nội dung A. Lí huyế cơ bản: 1. Cấu hình elecron của nguyên ử: 8 O : 1s 2 2s 2 2p 4. 16 S : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4. 2. Độ âm điện: O: 3,44; S: 2,58. 3. Tính chấ hoá học: - Oxi có ính oxi hoá mạnh: Phản ứng với: Kim loại ( rừ: Au, Ag, P), H2. Phi kim ( rừ hal) Hợp chấ (rừ hc với F). - S vừa có ính oxi hoá, vừa có ính khử: +Tính oxi hoá: Tác dụng với: Kim loại, H2 + Tính khử: Tác dụng với: Phi kim mạnh. B. Bài ập: 1/ S có hể ồn ại ở những rạng hái oxi hoá nào? a) -2, +4, +5, +6. b) -3, +2, +4, +6. c) -2,, +4, +6. d) +1,, +4, +6. 2/ Lưu huỳnh có số oxi hoá +6 rong các hợp chấ nào sau đây: a) H2SO4. b) SO3. c) SO2 d) Cả a, b. 3/ Đố cháy hế 8 gam S. Dẫn sản phẩm hoà an hế rong 61,5 g nước. Nồng độ phần răm của dung dịch hu được là: a) 2% b) 25% c) 15% d) 3%. 4/ Trộn 11,7 gam Kali với mộ lượng dư phi kim ở nhóm VIA. Đun nóng hỗn hợp rong bình kín không có oxi hu được16,5 g muối. Tên phi kim đó là: a) Lưu huỳnh. b) Oxi. c) Selen. d) Telu. 5/ Nung nóng mộ hỗn hợp gồm 6,4 g S và 2,6
Hướng dẫn giải bài ập 6: nal =,54: 27 =,2 mol nmg =,24: 24 =,1 mol. 2 Al + 3S Al2S3.,2,1. Mg + S MgS.,1,1 Al2S3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2S.,1,3 MgS + H2SO4 MgSO4 + H2S,1,1 H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3.,4,4,4 VPb(NO 3 ) 2 = =,4 lí = 4 cm 3.,1 Đáp án a. g Zn rong mộ bình kín. Sau khi phản ứng kế húc hì chấ nào còn dư, bao nhiêu gam. a) S dư và 4 gam. b) Zn dư và 5,12 gam c) Cả hai đều dư và 7,12 gam d) S dư và 5,12 gam 6/ Nung nóng mộ hỗn hợp gồm,54 g bộ Mg và bộ S dư. Cho sản phẩm ác dụng với H2SO4l, dư. Dẫn oàn bộ khí sinh ra vào dung dịch Pb(NO3)2,1M. Tính hể ích dung dịch Pb(NO3)2 vừa đủ để phản ứng hế với chấ khí rên là: a) 4 cm 3 b) 3cm 3. c) 2cm 3 d) 1cm 3. Phần 2 ÔN TẬP: HIĐROSUNFUA VÀ CÁC OXIT CỦA LƯU HUỲNH. Hướng dẫn học sinh nghiên cứu Tìm hiểu và rả lời các câu hỏi sau: 1- HS nêu ính chấ hoá học H2S, SO2 và SO3. Viế PTHH minh hoạ. B. Bài ập: Hướng dẫn giải: 1 - SO2 + NaOH NaHSO3. a) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O b) SO3 + NaOH NaHSO4. c) SO3 + NaOH Na2SO4 + H2O d) SO2 + CaO CaSO3. e) SO3 + MgO MgSO4. 2/ Hoàn hành các phản ứng a) SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4. b) SO2 + H2O H2SO3. c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 d) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O. e) 2SO2 + O2 2SO3. 3/ Hoàn hành chuỗi phản ứng: Nội dung A. Lí huyế cơ bản: 1/ H2S là mộ axi yếu (yếu hơn axi cacbonic) Phản ứng với bazơ cho 2 muối ( uỳ vào ỉ lệ số mol) H2S: là mộ chấ khử mạnh: Phản ứng với: O2; nước Br2... 2/ SO2 vừa hể hiện ính oxi hoá, vừa hể hiện ính khử. Phản ứng với: O2, nước Br2 : Thể hiện ính khử. Phản ứng với: H2S: Thể hiện ính oxi hoá. - SO2 là mộ oxi axi: phản ứng với H2O, bazơ. 3/ SO3 là oxi axi: Phản ứng với: H2O, bazơ, oxi bazơ ạo muối. B. Bài ập: 1/ Điền vào ô rống các chấ hích hợp và cân bằng: a) + NaOH NaHSO3. b) + NaOH Na2SO3 + c) + NaOH NaHSO4. d) + NaOH Na2SO4 + e) + CaO CaSO3.
S + O2 SO2. SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4. Cu + 2H2SO4 SO2 + 2H2S S + H2 H2S CuSO4 + SO2 + 2H2O. 3S + 2H2O S + Fe FeS. FeS + 2HBr H2S + FeBr2. FeBr2 + Cl2 FeCl2 + Br2. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl. 4/ Nhận biế các chấ sau, viế pư nếu có: a) - Nhúng quì ẩm vào 5 bình khí. - Quì ím chuyển xanh: NH3. - Quì ím mấ màu sau đó chuyển sang đỏ: Cl2. Cl2 + H2O HCl + HClO HClO HCl + 1/2O2 - Ba bình khí còn lại không có hiện ượng. - Nhúng giấy KI có ẩm hồ inh bộ vào nhận biế O3 chuyển xanh. 2KI + O3 + H2O 2KOH + I2 + O2 (I2 làm hồ inh bộ chuyển xanh) - Hai mẫu còn lại cho que đóm vào: O2 bùng cháy. N2: que đóm ắ. b) Cho quì ím nhận ra NH3 hoá xanh. H2S hoá đỏ. Cho KI nhận ra O3. c) Lấy mẫu hử: - Cho HCl vào: + K2S: rứng hối K2S + 2HCl 2KCl + H2S Na2SO4: mùi hắc Na2SO4 +2HCl 2NaCl+ SO2 + H2O - Cho NaOH dư + Cu(NO3)2 Cu(OH)2 xanh Cu(NO3)2+2NaOH Cu(OH)2 +2NaNO3 + MgCl2 Mg(OH)2 rắng MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 +2NaCl + (NH4)2SO4 NH3 khai (NH4)2SO4+ 2NaOH Na2SO4 + 2NH3 + H2O BÀI TẬP VỀ HIDRO SUNFUA I. Trắc nghiệm Câu 1:? Câu 2:? f) + MgO MgSO4. 2/ Hoàn hành các phản ứng sau: a) SO2 + H2O + Br2 b) SO2 + H2O c) SO2 + KMnO4 + H2O d) SO2 + H2S e) SO2 + O2 3/ Hoàn hành chuỗi phản ứng sau: S SO2 H2SO4 SO2 S H2S FeS FeBr2 FeCl2 NaCl. 4/ Nhận biế các chấ sau, viế pư nếu có: a) O2, O3, N2, Cl2 và NH3. b) NH3, H2S, O2, O3. c) 5 dung dịch: K2S, Na2SO3, (NH4)2SO4, MgCl2 và Cu(NO3)2 BÀI TẬP VỀ HIDRO SUNFUA I.Trắc nghiệm: Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hidrosunfua A. là chấ khí không màu, có mùi rứng hối, an nhiều rong nước. B. Là chấ rắn màu vàng, an nhiều rong nước C. Là chấ khí không màu, có mùi rứng
Câu 3:? Hướng dẫn giải bài ập Câu 4: FeS + 2HCl FeCl2 + H2S,1 mol,1 mol V(H2S) =,1. 22,4 = 2,24 lí Đáp án A. Hướng dẫn giải bài ập ự luận: Bài 1: hối, rấ độc an í rong nước. D. Là chấ khí không màu, không mùi, rấ độc, an í rong nước. Câu 2: Điều nào ấu đây không đúng khi nói về ính chấ của H2S A. có ính axi yếu B. có ính khử mạnh C. Có ính oxi hóa mạnh D. Hóa hồng quỳ ím ẩm Câu 3: Dung dịch H2S để lâu ngày ngoài không khí sẽ có hiện ượng A. Vẩn đục màu vàng B. Vẫn rong suố không màu C. Dung dịch chuyển hành màu nâu đỏ D. Xuấ hiện chấ rắn màu đen Câu 4: Thể ích khí hoá ra khi cho 8,8 gam FeS ác dụng với lượng dư dung dịch HCl là: A. 2,24 li B.,224 li C. 22,4 li D.,56 li II.Tự luận: Câu 1: Hoàn hành sô đồ phản ứng sau: S FeS Fe2O3 FeCl3 H2S Fe(OH)3 Bài 2: Hs chú ý về phản ứng của H2 S với các dung dịch muối. Điều kiện để phản ứng xảy ra là ạo được muối không an rong cả dung dịch axi: CuS, PbS, Ag2S Bài 3: Học sinh có hể làm mộ số phương pháp nhận biế khác nhau. Bài 4: a) Fe +2 HCl FeCl2 + H2 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S H2S + PB(NO3)2 PbS + HNO3 a) npbs =,1 mol n (H2S) = n (PbS) =,1 mol V (H2S) = 2,24 lí V(H2) =,224 li Câu 2: Sục khí H2S lần lượ vào dung dịch NaOH, dung dịch nước Br2, dung dịch FeCl2, dung dịch Pb(NO3)2, dd AgNO3 Hãy viế các phương rình phản ứng xảy ra. Câu 3: phân biệ 3 khí không màu HCl, H2S,. O2 bằng phương pháp hóa học Câu 4: cho hỗn hợp gồm Fe, FeS ác dụng với dung dịch HCl dư hu được 2,464 lí hỗn hợp khí A (đkc). Cho hỗn hợp A đi qua dd Pb(NO3)2 dư hu được 23, 9 gam kế ủa đen. a) Viế phương rình phản ứng xảy ra
c) heo p (1) n(fe) = n(h2) =,224/ 22,4 =,1 (mol) m (Fe) =,56 g Theo p (2) N(FeS) n(h2s) =,1 (mol) m (FeS) =,1. 88 = 8,8 g b) Tính hể ích mỗi khí rong A c) Tính khối lượng của Fe, FeS rong hỗn hợp ban đầu. * Củng cố, dặn dò: 1. HS hoàn hành các dạng bài ập vào vở. 2. Hoàn hành chuỗi phản ứng, ghi điều kiện: a) S H2S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 H2SO4. b) H2S S SO2 Na2SO3 Na2S Na2SO4 NaCl.
Phần 2 Đề cương ôn ập môn Hóa Câu 1: Cho các chấ sau CO2, S, H2S, O2, O3 số chấ ác dụng với H2SO4 đặc là: A.2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 2: Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên ử nhóm VI A là : A. ns 2 np 4 B. ns 2 np 2 nd 2 C. ns 2 np 6 D. ns 6 Câu 3: Tính chấ hóa học đặc rưng của H2S là: A. Tính axi B. Tính bazơ C. Tính oxi hóa D. Tính khử Câu 4: Dãy nào sau đây được sắp xếp heo chiều ính oxi hóa giảm dần? A. F2, Cl2, I2, Br2 B. I2, Br2, Cl2, F2 C. F2, Cl2, Br2, I2 D. I2, Br2, F2, Cl2 Câu 5: Để phân biệ oxi và ozon có hể dùng chấ nào sau đây? A. H2 B. Dung dịch KI và hồ inh bộ C. Cu D. Hồ inh bộ Câu 6: Cân bằng nào sau đây ( chấ ham gia phản ứng và sản phẩm đều ở rạng hái khí ) không bị chuyển dịch khi áp suấ ăng? A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + O2 2NO C. 2CO + O2 2CO2 D. 2SO2 + O2 2SO3 Câu 7: Cho 2,4 gam Mg ác dụng với H2SO4 loãng dư hì hu được V li khí. Giá rị của V lí là: A. 22,4 lí B.,224 lí C.,224 lí D. 2,24 lí Câu 8: Chaá naøo sau ñaây coù lieân keâ coäng hoùa rò khoâng cöïc?: A. SO3. B. O2 C. SO2 D. HCl Câu 9: Ở điều kiện hường ( nhiệ độ 25 o C ) hỗn hợp khí nào không ồn ại? A.H2, Cl2 B. CO2, HCl C. O2, Cl2 D. O2, F2 Câu 1: Saép xeáp heo höù öï giaûm ñoä maïnh caùc axi : HI, HCl, HBr, HF A. HI > HBr > HCl > HF B. HCl > HBr > HF > HI C. HI > HBr > HF > HCl D. HCl > HBr > HI > HF Câu 11: Chấ nào sau đây bị hụ động rong H2SO4 đặc nguội? A. Zn B. Al C. Cu D. Mg Câu 12: Hòa an hoàn oàn 5,6 lí SO2 ( đkc) vào 1 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch ạo hành có chứa: A. K2SO3 B. K2SO3 và KHSO3 C. KHSO3 D. K2SO3 và KOH dư Câu 13: : Ñöa hoãn hôïp goàm,3 mol Cl2 vaø,2 mol H2 ra ngoaøi aùnh saùng sau moä hôøi gian hu ñöôïc,1 mol khí HCl. Hieäu suaá cuûa phaûn öùng reân laø: A. 75 % B. 25% C. 5% D. 16,7% Câu 14: Cho,25 mol Na ác dụng hoàn oàn với,5 mol Cl2 hì khối lượng muối ạo hành là: A. 29,25 g B. 146,25g C. 2,95g D. 14,625 g Câu 15: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào SO2 hể hiện ính oxi hóa? A. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O B. 2SO2 + O2 2SO3 C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O D. SO2 + NaOH NaHSO3 -II- Phần ự luận : Câu 1 : Hoàn hành chuỗi phản ứng sau ( ghi điều kiện nếu có ) (1) (2) (3) (4) NaCl Cl2 H2SO4 Na2SO4 BaSO4 Câu 2 : Hỗn hợp A chứa Mg và Cu. Cho m gam hỗn hợp A ác dụng với dung dịch HCl dư hì lượng khí không màu hu được là 2,24 li ở đkc. Cũng lượng hỗn hợp đó đem hòa an rong dung dịch H2SO4 đặc(dư) hì lượng SO2 hu được là 4,48 li (đkc). a, Viế phương rình hóa học xảy ra
b, Tính m gam Câu 3 : Cho 1ml dung dịch KOH 1M vào 1ml dung dịch HCl hu được dung dịch có chứa 6,525 gam chấ an. Tính nồng độ mol của HCl rong dung dịch đã dùng ( Mg = 24, Cu = 64, K = 39, Cl = 35,5, O = 16, H = 1