BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: A (Introductory Biotechnology) - Mã số học phần : CS01 - Số tín chỉ học phần : tín chỉ - Số tiết học phần : 45 tiết (giảng dạy lý thuyết 40 tiết, bài tập và thảo luận 5 tiết). 2. Đơn vị phụ trách học phần: - Bộ môn: Công nghệ Sinh học Phân Tử - Viện: Viện Nghiên cứu & Phát triển Công nghệ Sinh học. Điều kiện tiên quyết: - Không 4. Mục tiêu của học phần: - Học phần này nhằm giúp học viên nắm được kiến thức tổng quát cơ bản về công nghệ sinh học, vai trò và ứng dụng CNSH trong các lĩnh vực đời sống. 4.1. Kiến thức: Sau khi hoàn thành khóa học này, người học được dự kiến sẽ đạt được kiến thức:. Hiểu rõ khái niệm và những nguyên lý cơ bản trong Công nghệ Sinh học.. Vận dụng kiến thức tạo DNA tái tổ hợp (Phân lập đoạn DNA, tạo dòng (gắn) đoạn DNA vào vector, chọn dòng mang DNA tái tái tổ hợp, biểu hiện gen được tạo dòng) 4.1.. Khai thác và cập nhật kỹ thuật CNSH phổ biến hiện nay: Công nghệ vi sinh vật, sinh học phân tử, kỹ thuật PCR, thành phần phản ứng, chu kỳ nhiệt, máy PCR gradient, touchdown PCR, nested PCR.. Khai thác tiềm năng CNSH trong các lĩnh vực: Nông nghiệp, Y học, Môi trường và Thực phẩm. Kỹ năng:.1. Áp dụng những kiến thức tiên tiến, kỹ năng chuyên môn và năng lực để thực hành trong lĩnh vực công nghệ sinh học..2. Có khả năng thiết kế, thực hiện, phân tích và đánh giá các thí nghiệm sinh học phân tử... Kỹ năng làm việc theo nhóm; kỹ năng tìm kiếm thông tin khoa học; tổng hợp, phân tích và đánh giá các kỹ năng thông tin; kỹ năng viết và kỹ năng trình bày. 4.. Thái độ: 4..1. Hiểu được vai trò và có thái độ đúng đắn khi áp dụng các kiến thức Công nghệ Sinh học trong thực tiễn Nông nghiệp, Y học, Môi trường và Thực phẩm 4..2. Phát huy cái tốt và đạo đức trong Công nghệ Sinh học. 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Nội dung của học phần này cung cấp người học những kiến thức tổng quan cơ bản về Công nghệ sinh học (CNSH). Giúp người học hiểu biết cơ bản về CNSH trong các lĩnh vực: Nông nghiệp, Y học, Môi trường, Thực phẩm. Song song đó những kiến thức về Sinh học phân tử, công nghệ di truyền, công nghệ tế bào cũng được đề cập.
6. Cấu trúc nội dung học phần: Nội dung Phần I: Các khái niệm và nguyên lý cơ bản trong Công nghệ Sinh học Chƣơng 1 Giới thiệu chung về Công nghệ Sinh học (CNSH) 1.1 Định nghĩa CNSH 1.2 CNSH truyền thống 1. CNSH hiện đại 1.4 Các lĩnh vực ứng dụng của CNSH (Nông nghiệp, y dược, môi trường, công nghiệp và chế biến thực phẩm). 1.5 An toàn sinh học 1.6 Giáo dục ý thức đạo đức trong CNSH Chƣơng 2 2.1 Kỹ thuật PCR, thành phần phản ứng, chu kỳ nhiệt, máy PCR gradient, touchdown PCR, nested PCR. 2.2 Công nghệ DNA tái tổ hợp. Chƣơng CNSH động vật.1 Nuôi cấy tế bào động vật.2 Các phương pháp chuyển nạp gen. Các điều kiện biểu hiện gen ngoại lai.4 Nhân bản vô tính động vật có vú (cừu Dolly) Chƣơng 4 CNSH thực vật 4.1 Nuôi cấy mô và nhân giống in vitro Chuyển gen ở thực vật (sử dụng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens) 4. Sản xuất dược liệu sinh học (alkaloid, steroid, vacine, protein tái tổ hợp) Chƣơng 5 CNSH vi sinh vật 5.1 Sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật 5.2 Công nghệ lên men thực phẩm (lên men rượu, lên men đậu nành, lên men nước mắm). 5. Công nghệ tái tổ hợp vi sinh vật (sản xuất enzyme, kháng sinh, acid hữu cơ). Chƣơng 6 Công nghệ Protein và enzymes 6.1 Các quá trình tách chiết và tinh sạch protein 6.2 Các phương pháp sắc ký 6. Các phương pháp kết tủa 6.4 Sản xuất protein quy mô lớn (lên men E. coli tái tổ hợp, lên men nấm) Phần II: Các ứng dụng của CNSH trong đời sống Chƣơng 7 Công nghệ sinh học trong Nông nghiệp và Thủy sản 7.1 Cây trồng /sinh vật chuyển gen (GMO) 7.2 Chế phẩm vi sinh trong nuôi trồng thủy sản 7. Chế phẩm vi sinh trong phòng trừ sâu bệnh 7.4 Phân bón vi sinh. Số tiết 8 10 5 4 Mục tiêu 4. 4.1. 4. 4. 4. 4.1. 4. 4. 4.
Chƣơng 8 Công nghệ sinh học Y dƣợc 8.1 Tế bào gốc (khái niệm, tính chất, tên gọi, nguồn TB gốc và ứng dụng) 8.2 Liệu pháp gen (khái niệm, các kỹ thuật và các vector thường dùng trong LPG, ứng dụng của LPG, vấn đề an toàn và triển vọng của LPG. 8. Truy tìm thủ phạm bởi DNA fingerprintings; Sản xuất dược phẩm (Vaccine, Insulin, Interferon, Hormones, ). Chƣơng 9 Công nghệ sinh học Thực phẩm 9.1 Công nghệ sản xuất thực phẩm truyền thống: lên men rượu, lên men đậu nành, lên men nước mắm. 9.2 CNSH thực phẩm hiện đại: Thực phẩm chuyển gen (GMF), Thực phẩm chức năng Chƣơng 10 10.1 10.2 10. 10.4 Công nghệ sinh học Môi trƣờng Các sản phẩm thải của ngành Công nghiệp, Nông nghiệp (Nước thải, chất thải, khí thải). Ứng dụng các biện pháp sinh học vào xử lý (Vi sinh vật, Tảo, Thực vật, Động vật. Quy trình sản xuất cồn từ cellulose, rỉ đường. Sản xuất phân bón sinh học. 4. 4. 4. 7. Phƣơng pháp giảng dạy: Bài giảng lý thuyết, đặt tình huống và giải quyết vấn đề, kiểm tra nhanh, thảo luận và bài tập. 8. Nhiệm vụ của ngƣời học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham gia đầy đủ các bài kiểm tra nhanh và kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Đánh giá kết quả học tập của ngƣời học: 9.1. Cách đánh giá Người học được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 5% 4. 2 Bài tập và kiểm tra Đánh giá và 50% 4.1, Điểm thi kết thúc học phần h Thi viết (60 phút) 50% 4.1,, 4. 9.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một
chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về công tác học vụ của Trường. 10. Tài liệu học tập: Thông tin về tài liệu Số đăng ký cá biệt [1] Bài giảng, bài tóm lượt và bài tập Người học được nhận tài liệu copy [2] Bagchi D., Lau F. C., Ghosh D. K (2010). Biotechnology in functional foods and nutraceuticals. CRC Press, Taylor & Francis Group, US. 591 pages. [] Kreuzer, Helen and Massey,Adrianne (2001). Recombinant DNA and Biotechnology A Guide for Students. Second edition. ASM Press, Washington DC. Chapters 1&2, pages -50 [4] Nguyễn Đức Lượng (2002). Công nghệ vi sinh, tập 2: Vi sinh vật công nghiệp. Nxb. Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. 250 trang. [5] Ratledge C. and B. Kristiansan (2006). Basic Biotechnology. rd Edit. Cambridge University Press. [6] Shetty K., Paliyath G., Pometto A., Levin R. E (2006). Food biotechnology. CRC press, Taylor & Francis Group, US. 2008 pages. [7] Trần Nhân Dũng, Nguyễn Thị Pha, Đỗ Tấn Khang (2012). Giáo trình Công Nghệ Di Truyền. Nxb. Đại học Cần Thơ, 2012 11. Hƣớng dẫn ngƣời học tự học: Tuần Nội dung Lý thuyết (tiết) Bài tập (tiết) Phần I: Các khái niệm và nguyên lý cơ bản trong Công nghệ Sinh học 1,2 Chƣơng 1. Giới thiệu chung về Công nghệ Sinh học (CNSH) 1.1. Định nghĩa CNSH 1.2. CNSH truyền thống 1.. CNSH hiện đại 1.4. Các lĩnh vực ứng dụng của CNSH (Nông nghiệp, y dược, môi trường, công nghiệp và chế biến thực phẩm). 1.5. An toàn sinh học 1.6. Giáo dục ý thức đạo đức trong CNSH 8 0 576.5/ D51 Nhiệm vụ của ngƣời học +Tài liệu [1]: Chương 1. Nội dung từ mục 1.1 đến 1.. + Tài liệu [2], [], [4],[5],[6],[7]: Tìm hiểu các định nghĩa có liên quan đến Công nghệ Sinh học. Một số khía cạnh về khoa học và kinh tế của công nghệ sinh học hiện đại, Các vấn đề pháp lý của công nghệ sinh học và đạo đức sinh học (quyền tác giả và sở hữu trí tuệ).,4 2.1. Kỹ thuật PCR, thành phần phản ứng, chu kỳ nhiệt, máy PCR gradient, touchdown PCR, nested PCR. 2.2. Công nghệ DNA tái tổ hợp. 8 0 +Tài liệu [1]: Chương 2. Nội dung từ mục 2.1 đến 2.2. +Tài liệu [], [7]: Tìm hiểu các kỹ thuật của CNSH và kỹ thuật tạo DNA tái tổ hợp. Phân lập đoạn DNA bằng phương pháp PCR, sử dụng vector để chuyển gen. 5 Chƣơng. CNSH động vật.1. Nuôi cấy tế bào động vật 0 +Tài liệu [1]: Chương. Nội dung từ mục
.2. Các phương pháp chuyển nạp gen.. Các điều kiện biểu hiện gen ngoại lai.4. Nhân bản vô tính động vật có vú (cừu Dolly) 6 Chƣơng 4. CNSH thực vật 4.1. Nuôi cấy mô và nhân giống in vitro. Chuyển gen ở thực vật (sử dụng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens) 4.. Sản xuất dược liệu sinh học (alkaloid, steroid, vacine, protein tái tổ hợp) 7 Chƣơng 5. CNSH vi sinh vật 5.1. Sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật 5.2. Công nghệ lên men thực phẩm (lên men rượu, lên men đậu nành, lên men nước mắm). 5.. Công nghệ tái tổ hợp vi sinh vật (sản xuất enzyme, kháng sinh, acid hữu cơ). 8 Chƣơng 6. Công nghệ Protein và enzymes 6.1. Các quá trình tách chiết và tinh sạch protein 6.2. Các phương pháp sắc ký 6.. Các phương pháp kết tủa 6.4. Sản xuất protein quy mô lớn (lên men E. coli tái tổ hợp, lên men nấm) 0 0 0.1 đến.4. +Tài liệu [], [5]: Tìm hiểu điều kiện nuôi cấy cũng như ưu điểm và hạn chế của nuôi cấy tế bào động vật. +Tài liệu [1]: Chương 4. Nội dung từ mục 4.1 đến 4.. +Tài liệu [], [5]: Tìm hiểu về nuôi cấy đỉnh phân sinh, biến nạp gián tiếp thông qua Agrobacterium và chuyển gen kháng sâu bệnh và sản xuất được liệu quan trọng. +Tài liệu [1]: Chương 5. Nội dung từ mục 5.1 đến 5.. +Tài liệu [], [4], [5]: Những phương pháp nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất enzyme hoặc các chế phẩm lên men nhờ vi sinh vật. Sản xuất chế phẩm (Penicillin, Streptomycin, Tetracycline, Acetic acid, Citric acid) +Tài liệu [1]: Chương 6. Nội dung từ mục 6.1 đến 6.4. +Tài liệu [2], [5]: Một số ứng dụng của công nghệ protein. 9 Chƣơng 7. Công nghệ sinh học trong Nông nghiệp và Thủy sản 7.1. Cây trồng /sinh vật chuyển gen (GMO) 7.2. Chế phẩm vi sinh trong nuôi trồng thủy sản 7.. Chế phẩm vi sinh trong phòng trừ sâu bệnh 7.4. Phân bón vi sinh. 10 Chƣơng 8. Công nghệ sinh học Y dƣợc 8.1. Tế bào gốc (khái niệm, tính chất, tên gọi, nguồn TB gốc và Phần II: Các ứng dụng của CNSH trong đời sống 0 0 +Tài liệu [1]: Chương 7. Nội dung từ mục 7.1 đến 7.4. +Tài liệu [2], [4], [5]: Sản xuất cây đơn bội in vitro, dung hợp protoplast hay lai vô tính tế bào thực vật, chuyển gen vào cây trồng. Một số chế phẩm probiotic trong chăn nuôi và thủy sản. +Tài liệu [1]: Chương 8. Nội dung từ mục 8.1 đến 8.. +Tài liệu [2], [], [4], [5]: Liệu pháp gen
ứng dụng) 8.2. Liệu pháp gen (khái niệm, các kỹ thuật và các vector thường dùng trong LPG, ứng dụng của LPG, vấn đề an toàn và triển vọng của LPG. 8.. Truy tìm thủ phạm bởi DNA fingerprintings; Sản xuất dược phẩm (Vaccine, Insulin, Interferon, Hormones, ). 11 Chƣơng 9. Công nghệ sinh học Thực phẩm 9.1. Công nghệ sản xuất thực phẩm truyền thống: lên men rượu, lên men đậu nành, lên men nước mắm. 9.2. CNSH thực phẩm hiện đại: Thực phẩm chuyển gen (GMF), Thực phẩm chức năng 12 Chƣơng 10. Công nghệ sinh học Môi trƣờng 10.1. Các sản phẩm thải của ngành Công nghiệp, Nông nghiệp (Nước thải, chất thải, khí thải). 10.2. Ứng dụng các biện pháp sinh học vào xử lý (Vi sinh vật, Tảo, Thực vật, Động vật. 10.. Quy trình sản xuất cồn từ cellulose, rỉ đường. 10.4. Sản xuất phân bón sinh học. 1 Ôn tập và thảo luận và báo cáo seminar trên lớp 0 0 5 0 chữa một số bệnh như ung thư máu, thiếu máu hồng cầu liềm. Nhận dạng và tạo dòng các kháng nguyên có tiềm năng vaccine. Chẩn đoán các bệnh di truyền. +Tài liệu [1]: Chương 9. Nội dung từ mục 9.1 đến 9.. +Tài liệu [2], [6]: Chế biến thực phẩm như sữa chua, pho mát, rượu +Tài liệu [1]: Chương 10. Nội dung từ mục 10.1 đến 10.4. +Tài liệu [2], [], [4], [5]: Chú ý vai trò của vi sinh vật trong quá trình chuyển hóa trong tự nhiên. TL. HIỆU TRƢỞNG VIỆN TRƢỞNG Cần Thơ, ngày tháng năm 2016 TRƢỞNG BỘ MÔN