ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 019 ĐỀ SỐ 15 Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian phá đề (Đề hi có 40 câu / 4 rang) Ch biế nguyên ử khối của các nguyên ố: H = 1; C = 1; N = 14; O = 16; Na = ; Mg = 4; Al = 7; P = 1; S = ; Cl = 5,5; K = 9; Ca = 40; Cr = 5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 17. Câu 41. Kim lại nà sau đây không ác dụng với dung dịch H SO 4 lãng? A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Mg. Câu 4. Trng ự nhiên, canxi sunfa ồn ại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.HO) được gọi là A. vôi sống. B. đá vôi. C. hạch ca nung. D. hạch ca sống. Câu 4. Lạm dụng rượu, bia quá nhiều là không ố, gây nguy hiểm ch bản hân và gánh nặng ch gia đình và àn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rấ nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ ca mắc bệnh ung hư nà sau đây? A. Ung hư vòm họng. B. Ung hư phổi. C. Ung hư gan. D. Ung hư vú. Câu 44. Chấ nà sau đây bị hủy phân rng dung dịch KOH, đun nóng là A. Saccarzơ. B. Tinh bộ. C. Eanl. D. Eyl axea. Câu 45. Các số xi há hường gặp của sắ là A. +, +4. B. +1, +. C. +, +. D. +1, +, +. Câu 46. Ch vài giọ nước brm và dung dịch anilin, lắc nhẹ hấy xuấ hiện A. có khí há ra. B. dung dịch màu xanh. C. kế ủa màu rắng. D. kế ủa màu nâu đỏ. Câu 47. Công hức há học của crm(iii) hiđrxi là A. CrO. B. CrO. C. Cr(OH). D. Cr(OH). Câu 48. Ở điều kiện hường, xi nà sau đây là chấ rắn? A. NO. B. N O. C. CO. D. SiO. Câu 49. Plime được sử dụng làm chấ dẻ là A. Pli(meyl meacryla). B. Pliispren. C. Pli(vinyl xianua). D. Pli(hexameylen ađipami). Câu 50. Nhỏ ừ ừ ch đến dư dung dịch NaOH và dung dịch AlCl. Hiện ượng xảy ra là A. chỉ có kế ủa ke rắng. B. chỉ có khí bay lên. C. có kế ủa ke rắng, sau đó kế ủa an. D. có kế ủa ke rắng và có khí bay lên. Câu 51. Saccarzơ và gluczơ đều huộc lại A. đisaccari. B. mnsaccari. C. plisaccari. D. cacbhiđra. Câu 5. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bộ gồm MgO, CuO, AlO và FeO4, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hàn àn, hu được hỗn hợp rắn Y. Số xi kim lại có rng Y là A.. B. 1. C. 4. D.. Câu 5. Thủy phân hàn àn mộ lượng rilein rng dung dịch NaOH đun nóng, hu được 4,6 gam glixerl và m gam muối. Giá rị của m là A. 91,. B. 0,4. C. 45,6. D. 60,8. Câu 54. Ch 1,7 gam Ba và 100 ml dung dịch Al(SO4) 0,0M, sau khi phản ứng kế húc, hu được chấ rắn có khối lượng là A.,05. B.,565. C.,409. D.,59. Câu 55. Ch dãy các chấ sau: phenyl fma, fruczơ, nari axea, eylamin, rilinlein. Số chấ bị huỷ phân rng môi rường axi là A. 5. B.. C. 4. D..
Câu 56. Thủy phân hàn àn m gam xenlulzơ có chứa 50% ạp chấ rơ, àn bộ lượng gluczơ hu được làm mấ màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br 1M rng nước. Giá rị của m là A. 16. B. 81. C. 4. D. 180. Câu 57. Ch 5,4 gam Al và dung dịch chứa 0, ml FeCl và 0, ml HCl. Sau khi các phản ứng hàn àn, hu được m gam chấ rắn. Giá rị của m là A. 8,4. B.,8. C. 4,. D. 5,6. Câu 58. Trng phòng hí nghiệm, khí Z (làm mấ màu dung dịch huốc ím) được điều chế ừ chấ rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và hu và bình am giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau: Các chấ X, Y, Z lần lượ là A. Fe, HSO4, H. B. Cu, HSO4, SO. C. CaCO, HCl, CO. D. NaOH, NH4Cl, NH. Câu 59. Dung dịch chấ nà sau đây không dẫn điện? A. Nước vôi rng. B. Muối ăn. C. Đường mía. D. Giấm ăn. Câu 60. Phá biểu nà sau đây đúng? A. Xenlulzơ và inh bộ là đồng phân của nhau. B. Hiđr hóa chấ bé lỏng hu được các chấ bé rắn. C. Phản ứng của các chấ hữu cơ hường xảy ra nhanh. D. Độ an của prein ăng khi nhiệ độ môi rường ăng. Câu 61. Ch các hí nghiệm sau: (a) Ch bộ Cu và dung dịch FeCl. (b) Ch bộ sắ và dung dịch HCl và NaNO. (c) Ch miếng Na và dung dịch CuSO 4. (d) Ch miếng Zn và dung dịch AgNO. Số hí nghiệm có xảy ra hiện ượng ăn mòn điện hóa học là A.. B. 4. C.. D. 1. Câu 6. Ch a ml ese X (C9H10O) ác dụng vừa đủ với a ml NaOH, hu được dung dịch không có phản ứng ráng bạc. Số công hức cấu ạ phù hợp của X là A.. B. 4. C.. D. 6. Câu 6. Hòa an hàn àn quặng hemai (sau khi đã lại bỏ các ạp chấ rơ) rng dung dịch HSO4 lãng dư, hu được dung dịch X. Dãy gồm các chấ nà sau đây khi ác dụng với X, xảy ra phản ứng xi hóa-khử? A. KNO, KI, KMnO 4. B. BaCl, KMnO 4, KOH. C. Cu, KI, khí H S. D. khí Cl, KOH, Cu. Câu 64. Ch dãy gồm các chấ sau: CO, NO, P O 5, MgO, Al O và CrO. Số chấ rng dãy ác dụng với dung dịch NaOH lãng là A. 5. B.. C. 4. D. 6. Câu 65. Ch sơ đồ phản ứng hóa học sau (he đúng ỉ lệ số ml): (a) X + NaOH Y + Z + H O enzim T + H O (b) Y + NaOH CaO, CH 4 + Na CO (c) Z + O Biế dung dịch chứa T có nồng độ khảng 5% được sử dụng làm giấm ăn. Công hức phân ử của X là A. C 5 H 8 O 4. B. C 4 H 8 O. C. C 7 H 1 O 4. D. C 5 H 6 O 4.
Câu 66. X là riese của glixerl với các axi hữu cơ, huộc dãy đồng đẳng của axi acrylic. Hiđr hóa hàn àn m gam X cần 6,7 lí H (đkc), hu được 0, gam ese n. Đun nóng m gam X với dung dịch chứa 0,5 ml KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, hu được a gam chấ rắn. Giá rị của a là A. 4,4. B. 7,. C. 4,6. D. 40,0. Câu 67. Thực hiện các hí nghiệm sau: (1) Nung hỗn hợp Fe và KNO rng khí rơ. () Ch luồng khí H đi qua bộ CuO nung nóng. () Đố dây Mg rng bình kín chứa đầy CO. (4) Nhúng dây Ag và dung dịch HNO lãng. (5) Ch K Cr O 7 và dung dịch KOH. (6) Dẫn khí NH qua CrO đun nóng. Số hí nghiệm xảy ra phản ứng xi hóa - khử là A.. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 68. Ch các phá biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắ với cacbn, chứa ừ -5% khối lượng cacbn. (b) Các kim lại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và HSO4 làm mấ màu dung dịch KMnO4. (d) Cr(OH) an được rng dung dịch axi mạnh và kiềm. (e) Tấ cả các kim lại đều ác dụng được với khí xi ở rng điều kiện hích hợp. Số phá biểu đúng là A. 5. B.. C.. D. 4. Câu 69. Nhỏ ừ ừ đến hế 100,0 ml dung dịch H SO 4 1M và 00,0 ml dung dịch chứa Na CO 0,75M và NaHCO 0,5M, hu được dung dịch X. Ch dung dịch Ba(OH) dư và X, hu được m gam kế ủa. Giá rị của m là A. 5,85. B. 6,70. C. 4,00. D. 7,55. Câu 70. Sục khí CO lần lượ và V1 ml dung dịch NaAlO 1M và V ml dung dịch Ba(OH) 0,5M. Kế quả hí nghiệm được mô ả như đồ hị dưới đây: Tỉ lệ V1 : V ương ứng là A. : 8. B. : 1. C. : 4. D. 4 :. Câu 71. Hỗn hợp X gồm hiđr và mộ hiđrcacbn. Nung nóng 14,56 lí hỗn hợp X (đkc), có Ni xúc ác đến khi phản ứng hàn àn hu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biế ỉ khối của Y s với mean là,7 và Y có khả năng làm mấ màu dung dịch brm. Công hức phân ử của hiđrcacbn là A. CH6. B. C4H6. C. CH4. D. C4H8. Câu 7. Ch các phá biểu sau: (a) Các hiđrcacbn chứa liên kế pi (π) rng phân ử đều làm mấ màu dung dịch brm. (b) Phản ứng hủy phân chấ bé rng môi rường axi là phản ứng huận nghịch. (c) Có hể sử dụng quỳ ím để phân biệ hai dung dịch alanin và anilin. (d) Các hợp chấ pepi kém bền rng môi rường bazơ nhưng bền rng môi rường axi. (e) Tơ visc, ơ xenlulzơ axea là các plime bán ổng hợp có nguồn gốc ừ xenlulzơ. (g) Phương pháp hiện đại sản xuấ axi axeic là lên men giấm. Số phá biểu đúng là A. 4. B.. C. 5. D.. Câu 7. Hỗn hợp X gồm ese n, đơn chức mạch hở và amin n, mạch hở, rng đó có 1 amin đơn chức và 1 amin hai chức (hai amin có số ml bằng nhau). Ch m gam X ác dụng vừa đủ 00 ml dung dịch KOH 1M. Mặ khác, đố cháy hàn àn m gam X cần dùng 1, ml xi, hu được CO, HO và 0,1 ml N. Giá rị của m là A. 4,58. B. 5,14. C.,08. D. 0,16.
Câu 74. Ch hỗn hợp X gồm Na và Ba (rng đó n Na < n Ba ) và 00 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kế húc các phản ứng, hu được 4, lí khí H và dung dịch Y. Hấp hụ hế,4 lí khí CO và Y, hu được m gam chấ rắn. Các hể ích khí đ ở đkc. Giá rị của m là A. 14,775. B. 19,700. C. 1,805. D. 16,745. Câu 75. Điện phân (với các điện cực rơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO ) và NaCl bằng dòng điện có cường độ,68a. Sau hời gian 6h, ại an há ra 4,48 lí khí (đkc). Thêm 0 gam bộ sắ và dung dịch sau điện phân, hu được khí NO (sản phẩm khử duy nhấ của NO - ) và 1,4 gam chấ rắn gồm hai kim lại. Biế các phản ứng xảy ra hàn àn. Giá rị của m là A. 86,9. B. 77,5. C. 97,5. D. 68,1. Câu 76. Tiến hành hí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kế quả được ghi ở bảng sau: Mẫu hử Thuốc hử Hiện ượng Dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau đó để Y Dung dịch có màu xanh lam. nguội và hêm iếp CuSO 4 và. X AgNO rng dung dịch NH Tạ kế ủa Ag. Z Dung dịch Br Kế ủa rắng. T Quỳ ím Quỳ ím chuyển màu đỏ X, Y Dung dịch Br Mấ màu Các chấ X, Y, Z, T lần lượ là A. Gluczơ, saccarzơ, phenl, meylamin. B. Fruczơ, rilein, anilin, axi axeic. C. Gluczơ, rilein, anilin, axi axeic. D. Gluczơ, risearin, benzylamin, axi fmic. Câu 77. Tiến hành các hí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Ch a gam bộ nhôm và dung dịch HSO4 (lãng, dư), hu được V1 lí khí không màu. - Thí nghiệm : Ch a gam bộ nhôm và dung dịch KOH (dư), hu được V lí khí không màu. - Thí nghiệm : Ch a gam bộ nhôm và dung dịch HNO (lãng, dư), hu được V lí khí không màu (hóa nâu rng không khí, sản phẩm khử duy nhấ của N +5 ). Biế các phản ứng xảy ra hàn àn, hể ích các khí đ ở cùng đkc. S sánh nà sau đây đúng? A. V1 = V = V. B. V1 > V > V. C. V < V1 < V. D. V1 = V > V. Câu 78. X là ese đơn chức, nếu đố cháy hàn àn X hì hu được hể ích CO bằng hể ích xi đã phản ứng (cùng điều kiện); Y là ese n, hai chức (biế X, Y đều mạch hở). Đố cháy hàn àn 5,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng xi vừa đủ hu được CO và HO có ổng khối lượng 56, gam. Mặ khác đun nóng 5,8 gam E cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm ancl đồng đẳng kế iếp. Giá rị của m là A. 7,1. B.,. C. 4,5. D. 6,9. Câu 79. Ch 1,48 gam X gồm Cu và Fe ác dụng hế với 0,15 ml hỗn hợp khí gồm Cl và O, hu được chấ rắn Y gồm các muối và xi. Hòa an vừa hế Y cần dùng 60 ml dung dịch HCl 1M, hu được dung dịch Z. Ch dung dịch AgNO dư và Z, hu được 75,6 gam chấ rắn. Mặ khác, hòa an hế 1,48 gam X rng dung dịch HNO nồng độ 1,5%, hu được dung dịch T và,6 lí khí NO (sản phẩm khử duy nhấ, ở đkc). Nồng độ % của Fe(NO) rng T gần nhấ với giá rị nà sau đây? A. 7,8. B. 5,67. C. 6,4. D. 8,56. Câu 80. Hỗn hợp E gồm amin axi X, đipepi Y (C4H8ON) và muối của axi vô cơ Z (CH8ON). Ch E ác dụng với 00 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), hu được 4,48 lí khí T (đ ở đkc, phân ử T có chứa mộ nguyên ử niơ và làm xanh quỳ ím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, hu được m gam chấ rắn khan gồm bốn muối. Giá rị của m là A. 8,4. B. 49,. C. 47,1. D. 4,8. ----------HẾT----------
Bảng hông in ài liệu Tên Số lượng Giá Bộ d giá viên chuyên luyện hi và ĐH YHN biên sạn 5 đề 490.000 đ Bộ đề minh họa mẫu 0 đề 490.000 đ Giá viên Lê Phạm Thành 50 đề 590.000 đ Nhóm giá viên Bkgl 0 đề 90.000 đ Nhóm giá viên Lvebk 5 đề 490.000 đ Liên hệ đặ mua: HOTLINE : 096.9.81.569 để đặ mua (Zal, sms, viber,...) Mua bộ sẽ giảm 0%, 4 bộ sẽ giảm 0%, cmb 5 bộ - 1.700.000đ Qùa ặng khi mua ừ 4 bộ: - Tặng 15,000 bài ập rắc nghiệm Hóa Học he chuyên đề ách ừ đề hi hử 018 rị giá 690,000đ - Tặng 000 bài ập rắc nghiệm Hóa Học he các mức độ vận dụng rị giá 690,000đ - Tặng sách file wrd 100 lỗi sai rng Hóa học ai cũng gặp - LĐK rị giá 90,000đ - Tặng sách file wrd Khám phá ư duy giải nhanh hần ốc Hóa Học - NAP rị giá 90,000đ - Tặng bộ 6000 bài ập lý huyế ách ừ đề 018 rị giá 490,000đ - Tặng bộ đề các rường 018 file wrd rị giá 490,000đ - Tặng 00,000đ và ài khản rên websie hp://ailieudc.vn - Tổng giá rị quà ặng:,40,000đ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 019 ĐỀ SỐ 15 Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian phá đề (Đề hi có 40 câu / 4 rang) Ch biế nguyên ử khối của các nguyên ố: H = 1; C = 1; N = 14; O = 16; Na = ; Mg = 4; Al = 7; P = 1; S = ; Cl = 5,5; K = 9; Ca = 40; Cr = 5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 17. I. CẤU TRÚC ĐỀ: Lớp MỤC LỤC Nhận biế Vận dụng Vận dụng Thông hiểu hấp ca TỔNG Ese lipi 7 Cacbhidra Amin Aminaxi - Prein 1 1 Plime và vậ liệu 1 1 1 Đại cương kim lại 6 Kiềm Kiềm hổ - Nhôm 4 7 Crm Sắ 1 Phân biệ và nhận biế 1 1 Há học hực iễn Thực hành hí nghiệm 1 1 Điện li 1 1 Niơ Phph Phân bón 0 11 Cacbn - Silic 1 1 Đại cương - Hiđrcacbn 1 1 Ancl Anđehi Axi 0 10 Kiến hức lớp 10 0 Tổng hợp há vô cơ Tổng hợp há hữu cơ 1 II. ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT: - Cấu rúc: 65% lý huyế (6 câu) + 5% bài ập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương rình lớp 1 còn lại là của lớp 11. - Đề hi được biên sạn he cấu rúc của đề minh hạ 019.
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41B 4D 4C 44D 45C 46C 47C 48D 49A 50C 51D 5D 5C 54C 55B 56A 57B 58B 59C 60B 61D 6B 6C 64A 65A 66D 67B 68D 69B 70A 71C 7D 7C 74A 75A 76C 77D 78B 79B 80B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 55. Chọn B. Chấ bị huỷ phân rng môi rường axi là phenyl fma, rilinlein. Câu 61. Chọn D. Thí nghiệm xảy ra hiện ượng ăn mòn điện hóa học là (d). Câu 6. Chọn B. Các công hức cấu ạ phù hợp của X là CHCOOC6H4CH ( đồng phân); CH5COOC6H5. Câu 6. Chọn C. Quặng hemani (Fe O ) an rng H SO 4 lãng dư, hu được dung dịch X gồm Fe (SO 4 ), H SO 4. X ác dụng với BaCl, KOH, Cu, KI, khí H S. Câu 64. Chọn A. Chấ rng dãy ác dụng với dung dịch NaOH lãng là CO, NO, P O 5, Al O và CrO. Câu 65. Chọn A. (a) HOOC-CH -COOC H 5 (X) + NaOH CH (COONa) + C H 5 OH + H O (b) CH (COONa) (Y) + NaOH CaO, CH 4 + Na CO enzim (c) C H 5 OH (Z) + O CH COOH (T) + H O Câu 66. Chọn D. The đề, X có 6 liên kế π (rng đó có liên kế C=C). nh Khi ch X ác dụng với H hì nx 0,1 ml và mx 9,6 (g) Khi ch X ác dụng với KOH hì: a mx mkoh mch 5(OH) 40 (g) Câu 67. Chọn B. (1) KNO () H + CuO KNO + O Cu + HO () Mg + CO MgO + C (4) Ag + 4HNO AgNO + NO + HO (5) KCrO7 + KOH KCrO4 + HO (6) NH + CrO N + CrO + HO Câu 68. Chọn D. (e) Sai, Hầu hế các kim lại đều ác dụng được với khí xi (rừ Ag, Au, P). Câu 69. Chọn B. BT: C CO H CO HCO Na CO NaHCO CO Ta có: n n n 0,05 ml n n n n 0, ml n n 0, ml Khi ch Ba(OH) dư và X hì: Câu 70. Chọn A. Tại nco 0,15 ml n NaAlO 0,15 ml V 1 150 ml HCO BaCO m nbaso n 4 SO 0,1 ml 4 6,7 (g)
nco 0,1 ml n 0,1 ml Tại n nba(oh) n CO n Ba(OH) 0, ml V 400 ml nco 0, ml Vậy V1 : V = : 8. Câu 71. Chọn C. Hỗn hợp Y làm mấ màu brm Y chỉ chứa các hidrcacbn với n Y = 0,5 ml. Ta có: nh n X ny 0,4 ml mx my 10,8 mh.c 10 (g) 10 MH.C 40 : C H4 0,65 0,4 Câu 7. Chọn D. (a) Sai, Benzen không làm mấ màu dung dịch brm. (c) Sai, Cả hai đều không làm đổi màu quỳ ím. (d) Sai, Các hợp chấ pepi kém bền rng môi rường bazơ lẫn axi. (g) Sai, Phương pháp hiện đại sản xuấ axi axeic là ch CO ác dụng với CH OH. Câu 7. Chọn C. Ese : a a nkoh 0, ml X A min (Y) : b BT: N b b n N b 0, 08 ml Anin (Z) : b Ta có: nco n HO n N (b b) 0,16 (1) (vì ese n đơn chức có k = 1, còn các amin có k = 0) và BT: O n n a n 1,8 () Từ (1), () suy ra: CO H O O CO H O X n 0,84 ml ; n 1,1 ml m,08 (g) Câu 74. Chọn A. n OH n Tại an: n H H n OH 0,175 ml Sục CO và dung dịch (1 < T < ) ạ muối n n n 0, 075 ml m 14, 775 (g) CO CO OH Câu 75. Chọn A. I Ta có ne (ra æi) 0,6ml 96500 ncl n O 0, ncl 0,1 ml Tại an: BT: e ncl 4n O O 0, 6 n 0,1 ml Dung dịch sau điện phân chứa: Na +, H + (0,4 ml) và Cu + (a ml) n Khi ch dung dịch sau điện phân ác dụng với Fe dư hì: nfe dư = H n Cu 0,15 a 8 Chấ rắn gồm Fe dư và Cu 0 56(0,15 + a) + 64a = 1,4 a = 0,1 Dung dịch ban đầu gồm NaCl (0, ml) và Cu(NO) (0,4 ml) m = 86,9 (g) Câu 77. Chọn D. Gọi x là số ml của Al. Thí nghiệm 1: Thí nghiệm : Thí nghiệm : x x V VNO x., 4 V1 V H., 4 V V H., 4 Từ đó suy ra: V1 = V > V. Câu 78. Chọn B. Ta có: no(x) nx 4nY n NaOH 0,8 ml Khi đố cháy hỗn hợp E hì: 44nCO 18n HO 56, nco 0,95 ml no 0,95 ml nco n HO, 7 nho 0,8 ml
+ Giả sử X n, khi đó: ny nco n HO 0,15 ml nx 0,1 ml BT: C 0,1.C 0,15.C 0,95 X là HCOOCH (0,1 ml) và Y là HCOOC-COOCH5 (0,15 ml) X Y Khi ch E ác dụng với NaOH hì muối hu được gồm HCOOK và (COOK) m =, (g) Câu 79. Chọn B. n Khi ch Y ác dụng với HCl hì: n H O 0,09 ml n Cl 0,06 ml 4 Trng 75,6 (g) chấ rắn gồm BT: Cl AgCl : 0,48 ml và Ag (0,06 ml) n 0,06 ml Cu : a ml 64a 56b 1, 48 a 0,09 Xé X Fe : b ml BT: e a.0, 06 (b 0, 06).0, 06 4.0, 09 b 0,1 Khi ch X ác dụng với HNO hu được dung dịch T gồm Fe(NO) (x); Fe(NO) (y); Cu(NO) (0,09). x y 0,1 x 0, 09 Ta có: và mdd T mx mdd HNO m NO 17,98 (g) x y 0, 09. 0,15. y 0, 0 Vậy C% Fe(NO) = 5,67% Câu 80. Chọn B. CH5NH : 0, Gly : x NaOH : 0, Na : 0, (Gly) : y BTDT KOH : 0, K : 0, HNCHCOO : 0, m 49, (g) CH5NHNO : 0, NO Fe ----------HẾT----------