Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; ISSN 2588 1191 Tập 127, Số 3B, 2018, Tr. 173 183; DOI: 10.26459/hueuni-jard.v127i3B.4768 Á LAI DR E (P E R - 15) DR E (D RO VCN- 15) Ô Ạ Ừ Ê Ế ê ức Thạo* Viện công nghệ sinh học, Đại học Huế, Tỉnh Lộ 10, Phú Vang, Thừa Thiên Huế, Việt Nam óm tắt: Đặc điể inh n ng u inh n của lợn nái lai Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc V -MS15) nuôi ại Thừa Thiên Huế đ đ ợc đánh giá rong nghiên c u n Tổng ố 16 cá hể ợn cái h u Landrace (Duroc VCN-MS15) Landrace (Pie rain VCN-MS15) đ ợc nuôi heo nhó (2 nhó / ổ hợp 4 cá hể/nhó ) rong chuồng hở n do h c n công nghiệp đến hi động d c n đ u iên Sau đó, ợn đ ợc nuôi cá hể phối giống nhân ạo ằng inh d ch ợn Duroc Pietrain. Kế qu nghiên c u cho h ợn cái Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc V -MS15) h u có uổi động d c uổi phối giống n đ u, n ợ 146,5 1 6,1 ng 145,4 1,0 ng ợn nái r ởng h nh có n ng u inh n cao a đ 4, ợn nái Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc V -MS15) có ố ợn con inh rung nh/ổ ng ng 1,05 1, con, ố ợn con inh c n ống/ổ 12, 5 12, 4 con, ố ợn con cai a úc 0 ng uổi/ổ 11,6 11, con Khối ợng ợn con inh rung nh ng ng 1,26 1,26 g/con, hối ợng của ợn con cai a úc 0 ng uổi 6, 5,10 g/con, ố a đ /nái/n 2, 2,40 hối ợng ợn con cai a/nái/n ng ng 1 0,56 20,04 g Lợn nái ai Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc VCN-MS15) nuôi ở điều iện hí nghiệ có n ng u inh n cao c n đ ợc phá riển inh n. ó VCN-MS15, Landrace (Pie rain VCN-MS15), Landrace (Duroc V -MS15), n ng u 1 ặt vấn đề ng u inh n của ợn nái ộ chỉ iêu ổng hợp quan rọng qu ế đ nh đến ợi nhu n của ng nh ch n nuôi ợn V y, nhiều n c phá riển rên hế gi i c ng nh Việt Nam đ đang quan â đến nghiên c u nâng cao n ng u inh n của đ n ợn nái ác ính trạng sinh s n nhó ính rạng quan trọng nh h ởng n đến n ng u inh n của ợn nái Các ính rạng sinh s n h ng có hệ số di truyền th p ch u nh h ởng của các ếu tố ngoại c nh nh điều kiện nuôi d ỡng, ch óc, h i tiế hí h u [6, 7, 14 Do, để nâng cao n ng u inh n của lợn nái, ên cạnh việc nghiên c u ác động của các yếu tố ngoại c nh nh h ởng đến n ng u t sinh n, c n chú chọn ạo ra các giống, các ổ hợp ai có h n ng inh * Liên hệ: leducthao@huaf.edu.vn Nhận bài: 22 4 2018; Hoàn thành phản biện: 29 4 2018; Ngày nhận đăng: 07 5 2018
Lê Đức Thạo Tập 127, Số 3B, 2018 s n tốt. Việc nghiên c u chọn ọc các giống ợn ố ai ạo gi a các giống đó i nhau để d ng u hế lai ở đ i con c i hiện n ng u inh n ộ h ng nghiên c u quan rọng Giống lợn VCN-MS15 có nguồn gốc từ giống lợn Meishan một giống lợn nổi iếng thế gi i ề ố ợng ú nhiều, h nh h c gi i ính m, có kh n ng inh n cao [15, 16 cao h n o i giống lợn Móng ái [4]. Giống lợn V -MS15 đ đ ợc ộ ông nghiệp Phá riển nông hôn công nh n giống ợn i cho ph p đ a o n u, inh doanh [1 Thừa Thiên Huế, một tỉnh ở miền Trung Việ a có điều kiện th i tiế hí h u khắc nghiệt, kinh tế c n ch m phá riển, đ u cho ch n nuôi c n hạn chế, do v rong ch n nuôi lợn nói chung, ch n nuôi ợn nái inh n nói riêng, qu ô ch n nuôi c n nhỏ, ch n nuôi gia trại nông hộ v i giống lợn Móng ái, ợn nái ai 1/2 giống Móng ái r t phổ biến đ ợc cho phù hợp v i điều kiện của đ a ph ng V i m c đích đa dạng hóa giống lợn ng ính a chọn cho ng i ch n nuôi, n ng u t sinh s n của giống lợn VCN MS15 các tổ hợp nái lai 1/2 giống VCN MS15 đ đ ợc nghiên c u ở Thừa Thiên Huế hu đ ợc nh ng kết qu kh quan [11]. Câu hỏi đặ ra y lợn nái ai có ệ 1/4 giống VCN-MS15 có n ng u t sinh s n thế n o? Để r i câu hỏi rên có hê các ằng ch ng khoa học c ng nh h c tiễn để khuyến cáo d ng giống lợn VCN-MS15 phù hợp i điều iện inh hái, n u ở tỉnh Thừa Thiên Huế c ng nh ở các đ a ph ng hác có điều kiện ng, chúng ôi đ nghiên c u đặc điể inh inh n n ng u inh n của lợn nái 1/4 giống VCN-MS15 gồm Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc VCN-MS15) đ ợc phối giống nhân ạo ằng inh d ch của lợn đ c giống Duroc Pie rain. 2 ật liệu, nội dung và p ương p áp 2.1 ật liệu : Tổng ố 16 cá hể ợn ao gồ 8 con ợn cái Landrace (Pie rain VCN-MS15) 8 con ợn cái Landrace (Duroc VCN-MS15) đ o iêu chu n giống đ đ ợc d ng rong nghiên c u n giai đoạn h u ở ỗi ổ hợp ai, ợn đ ợc nuôi p rung 4 con/ô chuồng, cho n do h c n công nghiệp cho đến hi động d c n đ u iên, au đó ợn đ ợc nuôi cá hể Đến h i điể phối giống, ợn cái Landrace (Pie rain VCN-MS15) đ ợc phối giống ằng inh d ch đ c giống Duroc ợn cái Landrace (Duroc VCN-MS15) đ ợc phối giống ằng inh d ch lợn đ c Pie rain heo ph ng pháp h inh nhân ạo Trong giai đoạn ang hai, ợn đ ợc nuôi cá hể rong các ô chuồng ích h c 0,6 m 2,2 Tr c hi đ 1 u n rong quá r nh nuôi con ( 0 ng ) ợn đ ợc nuôi rên ồng đ có ích h c 1, m 2,2 m/con. Lợn con au cai a giai đoạn ừ 1 60 ng uổi đ ợc nuôi rong ô chuồng ồng có ích h c 1,65 m 2,4 /đ n 174
Jos.hueuni.edu.vn Tập 127, Số 3B, 2018 : Th c n d ng cho ợn rong nghiên c u n các hỗn hợp h c n công nghiệp ho n chỉnh của công Cargill Việ a. Lợn cái h u b ợn nái inh n hí nghiệ đ ợc nuôi d ỡng, ch óc phù hợp i các giai đoạn inh r ởng, inh n. Trong giai đoạn h u b, lợn đ ợc cho n do hỗn hợp th c n có h ợng pro ein hô 16 %, n ng ợng rao đổi 3075 kcal/ g ( ố 1202S). Trong giai đoạn ch a 1 ( 0 ng đ u) ợn đ ợc cho n 1,4 1, g h c n/ng, giai đoạn ch a 2 ( 4 ng cuối) 1, 2,4 g h c n/ng i h ợng pro ein hô 14 %, n ng ợng rao đổi 2 00 kcal/ g ( ố h c n 1042), chia 2 n/ng ( úc gi 16 gi ) iai đoạn nuôi con, ợn nái đ ợc n do hỗn hợp h c n có h ợng pro ein hô 16 %, n ng ợng rao đổi 000 kcal/ g ( ố h c n 1052) Lợn con heo đ ợc p n ừ úc 5 ng uổi đ ợc ổ ung h c n có h ợng pro ein hô 21 %, n ng ợng rao đổi 200 kcal/ g (M ố 1012) c uống ạch đ ợc cung c p cho ợn đ đủ qua hệ hống c p n c động đặ rong chuồng nuôi 2.2 ội dung và p ương p áp Đặc điể inh inh n của ợn cái Landrace (Pie rain V -MS15) Landrace (Duroc V -MS15) đ ợc heo d i qua ộ ố chỉ iêu uổi (ng ) hối ợng ( g) úc động d c n đ u, uổi (ng ) hối ợng ( g) úc phối giống n đ u, uổi đ n đ u (ng ) ng u inh n của ợn nái Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc V -MS15) đ ợc đánh giá hông qua ộ ố chỉ iêu c n ố ợn con inh (con/ổ), ố ợn con inh c n ống (con/ổ), hối ợng ợn con inh ( g/con), ố ợn con c n ống đến 21 ng uổi (con/ổ), hối ợng ợn con úc 21 ng uổi ( g/con), ố ợn con ống đến cai a ( 0 ng uổi)(con/ổ), hối ợng ợn con úc cai a ( g/con), ệ hao n c hể ợn (%), h i gian động d c rở ại của ợn au hi cai a (ng ), ố a đ /nái/n, hối ợng ( g) ợn con cai a/nái/n ác chỉ iêu rên đ ợc đánh giá heo các ph ng pháp h ng qu đ ợc áp d ng rong ch n nuôi ợn ác ố iệu ề đặc điể inh n ng u inh n của 2 nhó ợn nái ai 1/4 giống VCN-MS15 đ ợc hu h p ằng cách heo d i r c iếp rên đ n ợn cái h u ợn nái inh n có a đ ừ 1 đến 4 nuôi ại Viện ông nghệ Sinh học, Đại học Huế giai đoạn n 2015 2017. Số iệu hu h p đ ợc đ ợc hống ê heo ph ng pháp phân ích ph ng ai qua ô h nh General Linear Model rên ph n ề Mi i a phiên n 16 0 heo nhó nái ai Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc VCN-MS15) heo a đ 1 2 4 Kế qu đ ợc r nh giá r rung nh ai ố của giá r rung nh ác giá r rung nh đ ợc cho hác nhau có ngh a hống ê hi p < 0,05. 175
Lê Đức Thạo Tập 127, Số 3B, 2018 3 Kết quả và t ảo luận 3.1 ặ đi m in l in ản l n ái nd (Pi t in - 15) và nd (Du o -MS15) nu i tại iên uế Tuổi, hối ợng úc động d c n đ u uổi, hối ợng úc phối giống n đ u uổi đ n đ u của ợn cái Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc VCN-MS15) đ ợc r nh ở ng 1 Bảng 1. Đặc điể inh inh n của ợn cái Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc VCN-MS15) nuôi ại Thừa Thiên Huế tiêu Tuổi động d c n đ u (ng ) Khối ợng động d c n đ u ( g) Tuổi phối giống n đ u (ng ) Khối ợng phối giống n đ u ( g) Tuổi đ n đ u (ng ) nd (Pi t in VCN-MS15) (n = 8) nd (Du o VCN-MS15) (n = 8) 146,5 0, 145,4 1,16 > 0,05,4 0, 4,1 1,2 > 0,05 1 6,1 0 2 1,0 2, > 0,05 116,6 1,21 110, 1,5 > 0,05 2,5 0,66 01,4 2, 1 > 0,05 p Tuổi của ợn cái Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc VCN-MS15) hi động d c, hi phối giống n đ u uổi đ n đ u n ợ ng ng 146,5 ng ; 1 6,1 ng ; 2,5 ng 145,4 ng ; 1,0 ng ; 01,4 ng Kế qu uổi động d c n đ u, uổi phối giống n đ u, uổi đ a đ u ở ợn cái Landrace (Pie rain VCN-MS15) ợn cái Landrace (Duroc VCN-MS15) ng đ ng nhau hông có hác iệ có ngh a hống ê (p > 0,05) Kế qu hối ợng động d c, hối ợng phối giống n đ u ở ợn cái ai Landrace (Pietrain VCN-MS15),4 g 116,6 g cao h n o i ợn ai Landrace (Duroc VCN- MS15) 4,1 g 110, g nh ng hông có ai hác ngh a hống ê (p > 0,05). Tuổi hi động d c phối giống n đ u ở 2 nhó ợn nái ai 1/4 giống V -MS15 rong nghiên c u n ng đ ng o i ế qu nghiên c u r c đâ rên đối ợng ợn nái ai 1/2 giống V -MS15 nuôi ại Thừa Thiên Huế [11 nh ng cao h n o i kết qu nghiên c u của Young [19] rên cùng đối ợng lợn 1/4 Mei han Tu nhiên, hối ợng động d c phối giống n đ u của ợn cái Landrace (Pie rain VCN-MS15),4 g 116,6 g ở Landrace (Duroc VCN-MS15) 4,1 g 110, g rong nghiên c u n cao h n r t nhiều so v i kết qu ng ng 6, 1,11 g ở nái ai 1/2 giống V -MS15 [11]. Kết qu n cho h 2 nhó ợn nái ai 1/4 giống VCN-MS15 nghiên c u có đặc điể phá d c du r đ ợc ốc độ inh r ởng nhanh 176
Jos.hueuni.edu.vn Tập 127, Số 3B, 2018 3.2 ăng uất in ản l n nái nd (Pi t in - 15) và nd (Du o - 15) p i gi ng n n tạo ng tin d đ gi ng Du o và Pi t in N ng u inh n của ợn nái Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc VCN-MS15) ở a đ 1 2 4 đ ợc r nh ở B ng 2. Bảng 2. ng u inh n của ợn nái Landrace (Pie rain V -MS15) Landrace (Duroc V - MS15) phối giống nhân ạo ằng inh d ch của đ c giống Duroc Pie rain tiêu n nd (Pi t in VCN-MS15) ( ± E) n nd (Duroc VCN-MS15) ( ± E) p ăng uất in ản t ung ìn lứ đẻ 1 2 Số ợn con (con/ổ) inh 16 12,21 0,2 16 11,87 0, 1 > 0,05 Số ợn con inh c n ống đến 24 gi (con/ổ) Số ợn con ống đến 21 ng uổi (con/ổ) Số ợn con ống đến cai a ( 0 ng uổi) (con/ổ) T ệ nuôi ống ợn con đến cai a (%) Khối ợng ợn con sinh (kg/con) Khối ợng ợn con 21 ng uổi ( g/con) Khối ợng ợn con cai a 30 ng uổi ( g/con) 16 11,63 0,20 16 11,44 0,24 > 0,05 16 11,43 0,20 16 11,31 0,2 > 0,05 16 11,06 0,20 16 11,00 0,26 > 0,05 16 95,16 1,16 16 96,17 1, > 0,05 186 1,20 0,02 183 1,1 0,02 > 0,05 183 5,24 0,06 181 4, 0,0 > 0,05 177 6, 2 0,0 176 6, 0,0 > 0,05 T ệ hao ợn (%) n c hể 16, 4 0,24 16, 6 0,35 > 0,05 Th i gian động d c rở ại (ng ) 16 5,00 0,26 16 5,0 0,2 > 0,05 Th i gian ang hai (ng ) 16 113,73 0,21 16 114,07 0,25 > 0,05 Số a đ /nái/n ( a/nái/n ) Khối ợng ợn con cai a/nái/n ( g) 16 2,40 0,0 16 2,41 0,0 > 0,05 16 1 4,56 4, 16 1 0,02 4, 0 > 0,05 177
Lê Đức Thạo Tập 127, Số 3B, 2018 ăng uất in ản t ung ìn lứ đẻ 3 4 Số ợn con (con/ổ) inh 16 13,88 0, 4 16 13,50 0,26 > 0,05 Số ợn con inh c n ống đến 24 gi (con/ổ) Số ợn con ống đến 21 ng uổi (con/ổ) 16 12, 4 0, 6 16 12, 5 0,23 > 0,05 16 12, 1 0,2 16 11, 0,22 > 0,05 Số ợn con ống đến cai ( 0 ng uổi) (con/ổ) T ệ nuôi ống ợn con đến cai a (%) a 16 11, 0, 2 16 11,6 0,1 > 0,05 16 91,78 2,04 16 91,66 1,24 > 0,05 Khối ợng ợn con inh (kg/con) Khối ợng ợn con 21 ng uổi ( g/con) Khối ợng ợn con cai a 30 ng uổi ( g/con) 207 1,26 0,01 204 1,26 0,01 > 0,05 197 5, 2 0,10 190 5,0 0,10 > 0,05 190,10 0, 4 187 6, 5 0,1 > 0,05 T ệ hao (%) n c hể ợn 16,2 0, 16, 5 0,22 > 0,05 Th i gian động d c rở ại (ng ) 16 5,1 0,21 16 4, 4 0,2 > 0,05 Th i gian ang hai (ng ) 16 113,81 0,2 16 113,38 0,26 > 0,05 Số a đ /nái/n ( a/ nái/n ) Khối ợng ợn con cai a/nái/n ( g) 16 2,40 0,0 16 2, 0,0 > 0,05 16 20,04,25 16 1 0,56 5,26 > 0,05 Kế qu cho h c các chỉ iêu đánh giá n ng u inh n nghiên c u ố ợn con inh, ố ợn con inh c n ống, ố ợn con c n ống đến 21 ng uổi, đến cai a ( 0 ng uổi)/ổ hối ợng ợn con úc inh, cai a úc 0 ng uổi, ố a đ /nái/n ố g ợn con cai a/nái/n rung nh ở đ a 1 2 của hai nhó nái ai Landrace (Pietrain VCN-MS15) Landrace (Duroc VCN-MS15) ng đ ng nhau hông có ai hác có ngh a hống ê (p > 0,05) ác ế qu ề ố ợn con ở các giai đoạn, hối ợng ợn con inh c ng ng đ ng o i các ế qu nghiên c u rên ợn nái ai iể đ nh 1/2 giống VCN- MS15 [11 Tu nhiên, hối ợng ợn con úc 21 ng uổi, úc cai a hối ợng ợn con cai a/nái/n ở các nhó ợn nái ai 1/4 giống VCN-MS15 rong nghiên c u n cao h n đáng ể o i các nhó ợn nái ai 1/2 giống VCN-MS15 [11]; điều đó cho h các nhó nái ai 1/4 178
Jos.hueuni.edu.vn Tập 127, Số 3B, 2018 giống VCN-MS15 ở giai đoạn kiể đ nh (l a đ 1 2) có n ng u inh n cao h n các nhó ợn nái ai 1/2 giống VCN-MS15. ác chỉ iêu ố ợn con inh, ố ợn con inh c n ống, ố ợn con c n ống đến 21 ng uổi đến cai a 0 ng uổi/ổ ở a đ 4 của ợn nái ai Landrace (Pie rain VCN- MS15) n ợ 1, ; 12,94; 12,31; 11, con/ổ, ở Landrace (Duroc VCN-MS15) 13,50; 12,75; 11,87; 11,6 con/ổ ng đ ng nhau (p > 0,05) Số ợn con/ổ ở các độ uổi hác nhau rên 2 nhó ợn nái ai 1/4 giống V -MS15 rong nghiên c u n cao h n o i các ế qu nghiên c u của Young [19 rên đối ợng ợn nái 1/4 giống Mei han /4 ợn rắng có ố con inh 10,10 con/ổ ố con inh c n ống, 0 con/ổ ố con cai a, 0 con/ổ c ng cao h n ộ ố ế qu nghiên c u hác. Theo Wolter [18 h ợn nái Landrace (Mei han Yor hire) có ố con inh 12,20 con/ổ; số con inh c n ống 11,10 con/ổ; số con cai s a 10,70 con/ổ; Lợn nái Duroc (Meishan Yor hire) có ố con inh 11, 0 con/ổ; số con inh c n ống 10,60 con/ổ; số con cai s a 10,0 con/ổ Phùng Th ng Long c. [3] cho biết lợn nái lai 1/4 giống Móng ái có ố ợn con inh 10, con/ổ ố con inh c n ống 10,5 con/ổ ố con cai a, 6 con/ổ Số ợn con/ổ ở các độ uổi hác nhau rên 2 nhó ợn nái ai 1/4 giống V -MS15 rong nghiên c u n c ng cao h n các ế qu nghiên c u của Nguyễn Ngọc Ph c c [10] rên ợn nái hu n Landrace, Yor hire, ợn nái ai V 22 F1 (LY/YL) nuôi heo ph ng h c công nghiệp ại Qu ng nh có ố con đ ra, ố con inh ống, ố con cai a n ợ, 5,6, 4 con/ổ, 10,54 10,40,54 con/ổ 10,5 10, 5,46 con/ổ c ng cao h n ế qu rong nghiên c u của Lê Đ nh Phùng Tr ng T n Huệ [9]; rên ợn nái 12 0 1050 nuôi ại Qu ng nh có ố con đ ra, ố con inh ống, ố con cai a n ợ 12,51 11, 6 10,52 11,42 10,, con/ổ Khối ợng ợn con inh, úc 21 ng uổi úc cai a 0 ng uổi ở hai ổ hợp ai nghiên c u c ng ng đ ng nhau, n ợ ng ng 1,26 1,26 g/con 5, 2 5,0 g/con,10 6, 5 g/con (p > 0,05). Khối ợng ợn con inh, úc 21 ng uổi úc cai a 0 ng uổi ở hai ổ hợp ai rong nghiên c u n của chúng ôi h p h n các ế qu nghiên c u r c đâ rên đối ợng ợn nái ai 1/4 giống Mei han Landrace (Mei han Yor hire) có hối ợng inh, hối ợng 21 ng uổi n ợ 1, g/con 5,40 g/con; ở ợn nái lai Duroc (Mei han Yor hire) có hối ợng inh, hối ợng úc 21 ng uổi n ợ 1,77 kg/con, 5,63 kg/con [18 Theo gu ễn V n Thắng, Đặng V nh [12, ợn nái F1 (L Y) phối giống i đ c Duroc đạ hối ợng inh/con 1, g; theo Phan uân H o Ho ng Th Thu [2] ợn nái lai (L Y) phối inh đ c (P D) có hối ợng inh/con 1,46 kg; theo Lê Đ nh Phùng [8] ổ hợp ợn nái lai (L Y) phối inh đ c (D P) có ợng inh 1,35 kg/con h, ế qu hối ợng inh của ợn con ở các nhó ợn nái ai 1/4 giống V - MS15 rong nghiên c u n của chúng ôi ng đối h p Điều n có hể gi i hích ởi ở 2 nhó ợn nái lai nghiên c u có 25 % giống ợn VCN-MS15 có óc nhỏ h n các giống ợn ngoại đ í nhiều nh h ởng đến hối ợng inh của ợn con go i ra, điều iện nuôi 179
Lê Đức Thạo Tập 127, Số 3B, 2018 rong chuồng hở, h i iế hí h u ở Thừa Thiên Huế hắc nghiệ c ng nh h ởng đến ợn gián iếp gi hối ợng inh của ợn con Tu nhiên, ế qu hối ợng ợn con inh úc cai a 0 ng uổi rong nghiên c u n của chúng ôi cao h n o i ế qu của Phùng Th ng Long c. [3 rên đối ợng ợn ai 1/4 giống Móng ái có hối ợng ợn con inh úc cai a 0 ng uổi 1,10 g/con 6, g/con T ệ nuôi ống ợn con đến cai a, ệ hao n c hể ợn, h i gian động d c rở ại, ố a đ /nái/n ở ợn nái Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc VCN-MS15) ng đ ng nhau (p 0,05), n ợ ng ng 1,78 % 1,66 %; 9,29 %, 5 %; 5,19 4, 4 ng 2,40 2, a/nái/n T ệ hao n ợn rong nghiên c u n dao động rong ho ng 9,29 9,95 % v h p h n ế qu nghiên c u của Wolter cs. [18] rên cùng đối ợng ợn nái 1/4 giống Mei han ở Landrace (Mei han Yor hire) 19,6 % Duroc (Mei han Yor hire) 16,5 %. Số a đ /nái/n ở 2 nhó ợn nái 1/4 giống V -MS15 rong nghiên c u n cao h n o i ế qu của gu ễn V n Thắng V Đ nh Tôn [13] rên đối ợng ợn nái ai F1 (L Y) phối giống i đ c Landrace (2, 1 a/n ), i đ c Duroc (2, 2 a/n ) i đ c (P D) 2, 1 a/n Khối ợng ợn con cai a/nái/n chỉ iêu đánh giá ổng hợp n ng u inh n của ợn nái Trong nghiên c u n, ợn nái Landrace (Pie rain VCN-MS15) đạt 203,04 g/nái/n, cao h n o i lợn nái Landrace (Duroc VCN-MS15) i 1 0,56 g/nái/n, nh ng ố iệu hông có hác iệ có ngh a hống ê (p > 0,05). Chỉ iêu n ở hai ổ hợp ợn nái ai 1/4 giống V -MS15 cao h n các ế qu nghiên c u r c đâ rên rên đối ợng ợn nái ai 1/4 giống Móng ái đạ 161,50 g/nái/n [3] ợn nái ai ngoại ngoại [8]. 4 Kết luận Lợn cái 1/4 giống VCN-MS15 gồ Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc VCN-MS15) nuôi ằng h c n công nghiệp, rong chuồng hở ở ỉnh Thừa Thiên Huế có đặc điể h nh h c gi i ính, uổi động d c uổi phối giống n đ u Khối ợng úc động d c hối ợng úc phối giống n đ u cao. Lợn nái lai Landrace (Pie rain VCN- MS15) Landrace (Duroc VCN-MS15) đ ợc phối giống nhân ạo ằng inh d ch của ợn đ c giống Duroc Pie rain nuôi ở ỉnh Thừa Thiên Huế có n ng u inh n ng đ ng nhau hông hua các ổ hợp ợn nái ai 2 giống ngoại hiện có Hai nhó ợn nái ai Landrace (Pie rain VCN-MS15) Landrace (Duroc VCN-MS15) có n ng u inh n cao, phù hợp i điều iện n u ở ỉnh Thừa Thiên Huế, c n đ ợc phá riển hợp để nâng cao n ng u inh n của đ n ợn nái đ a ph ng. 180
Jos.hueuni.edu.vn Tập 127, Số 3B, 2018 Tài liệu t m ảo 1. ộ ông nghiệp Phá riển ông hôn (2014), -BNNPTNT. 2. Phan uân H o, Ho ng Th Thu (2009), Đánh giá n ng u t sinh s n inh r ởng của các ổ hợp lai gi a nái Landrace, Yor hire F1(Landrace Yorkshire) v i lợn đ c lai gi a Pie rain Duroc (PiDu), a p i k o P a r ê, 7 (3), 269 275. 3. Phùng Th ng Long, Lê Đ c Thạo, Ho ng gọc nh (2011), Kh n ng inh n của lợn nái lai Pietrain (Yorkshire Móng ái) c s n xu t th t của con lai Duroc {Pietrain (Yor hire Móng ái)}, Ta p i N ệp P a r ê N, 2+3 (162 163), 104 110. 4. Phùng Th ng Long, Hồ ích gọc, Lê Đ c Thạo, Đinh Th ích Lân (201 ), So ánh n ng su t sinh s n của lợn nái V -MS15 v i lợn nái Móng ái nuôi ở Thừa Thiên Huế, Ta p C i Khoa ho Đa i ho c Huế, 126 (3C), 135 141. 5. Phạm Duy Ph, Lê Thanh H i, Ho ng Đ c Long, L Th Thanh Hiên, gu ễn ia Long, Đ o Tu n Tú (2014), Kh n ng n xu t của giống lợn VCN-MS15, Ta p i K o C nghệ Việt Nam, T p 21, 61 64. 6. Lê Đ nh Phùng Phan H u Tu n (200 ), Ảnh h ởng của ộ ố ếu ố đến các ính rạng inh n của ợn nái Móng ái ại hu ện H ng hủ, ỉnh Thừa Thiên Huế, a p i K o, Đa o H ế, 12 (46), 73 81. 7. Lê Đ nh Phùng, Mai Đ c Trung (200 ), M c độ đóng góp của ộ ố ếu ố đến h n ng inh n của ợn nái ai F1(Móng ái Yor hire) nái Móng ái nuôi rong nông hộ ại Qu ng nh, a p i K o, Đa o H ế, 15 (49), 123 131. 8. Lê Đ nh Phùng (2009), ng u inh n của ợn nái ai F1(Landrace Yor hire) phối inh đ c F1(Duroc Pie rain) rong điều iện ch n nuôi rang rại ại Qu ng nh, a p i K o, Đa o H ế, 22 (55), 41 51. 9. Lê Đ nh Phùng Tr ng T n Huệ (2011), ng u t sinh s n của lợn nái ai c p giống ông 12 0 1050 rong hệ thống giống của PI nuôi ại Qu ng nh, Ta p i N Nghiệp P a r ê N, 11 (14), 55 62. 10. Nguyễn Ngọc Ph c, Lê Thanh H i Đinh H u Hùng (2009), Đánh giá n ng u t sinh s n của lợn nái hu n LR, YS, nái ai F1 (LY/YL), nái V 22 h n ng inh r ởng, cho th t của lợn h ng ph 2, 4 giống rong điều kiện ch n nuôi rang trại tại Qu ng nh, Ta p i K ho c C ệ C, 16, 21 26. 11. Lê Đ c Thạo, Phùng Th ng Long, Đinh Th ích Lân, Lê Đ nh Phùng (2016), Đặc điểm sinh inh d c, n ng u t sinh s n của lợn nái V -MS15 (Mei han) 1/2 giống VCN-MS15 nuôi heo ph ng h c công nghiệp tại Thừa Thiên Huế, Ta p C i K o Đa i ho c Huế, 119 (5), 193 202. 12. Nguyễn V n Thắng, Đặng V nh (2006), ng u t sinh s n, nuôi h ch ợng th t của lợn nái Yor hire phối giống v i lợn đ c Landrace Pie rain, Ta p i KHK 12 (94), 4 7. 181
Lê Đức Thạo Tập 127, Số 3B, 2018 13. Nguyễn V n Thắng, V Đ nh Tôn (2010), ng u t sinh s n, sinh tr ởng, hân h ch ợng th t của các ổ hợp lai gi a lợn nái F1(Landrace Yorkshire) v i đ c giống Landrace, Duroc (Pie rain Duroc), a p i k o P a r ê, 8 (1), 98 105. 14. Bazer, F. W., Thatcher W. W., Martinat-Botle F. and Terqui M. (1988), Sexual maturation and morphological development of the reproductive tract in Largewhite and prolific Chinese Meishan pigs, Journal of Reproduction Fertility, 83, 723 728. 15. Christenson, R. K. (1993), Ovulation rate and embryonic survival in Chinese Meishan and white crossbred pigs, Journal of Animal Science, 71, 3060 3066. 16. Haley, C.S., and Lee G. S. (1990), Genetic components of litter size in Meishan and Large White pigs and their crosses. Proceedings of the 4 th world Congress of Genetics Applied to liverstock production Edinburgh XV: 458 461. 17. Kuhler, D. L. (1998), Comparison of specific crosses from Yorkshire-Landrace, Chester White-Landrace and Chester White-Yorkshire sows, Journal of Animal Science, 66, 1132 1138. 18. Wolter, B. F., Hamilton, D. N., & Ellis, M. (2000), Comparison of one-quarter Chinese Meishan and three-breed conventional cross females for sow productivity, and growth and carcass characteristics of the progeny, Canadian Journal of Animal Science, 80 (2), 281 286. 19. Young, L. D. (1998), Reproduction of 3/4 White Composite and 1/4 Duroc, 1/4 Meishan, 1/4 Fengjing, or 1/4 Minzhu gilts and sows, Journal of Animal Science, 76 (6), 1559 1567. 182
Jos.hueuni.edu.vn Tập 127, Số 3B, 2018 CHARACTERISTICS AND REPRODUCTIVE PERFORMANCE OF DR E (P E R VCN- 15) D DR E (DUROC VCN-MS15) SOWS RAISED IN THUA THIEN HUE PROVINCE Le Duc Thao* HU Institute of Biotechnology, Road 10, Phu Vang, Thua Thien Hue, Vietnam Abstract: This study was carried out to investigate the characteristics of reproductive physiology and performance of Landrace (Pie rain VCN-MS15) and Landrace (Duroc VCN-MS15) sows raised in the open-housing system and fed with the commercial feed in Thua Thien Hue province. The results showed that Landrace (Pie rain VCN-MS15) and Landrace (Duroc VCN-MS15) sows had an early sexual maturity and first mating at 146.5 days old and 186.1 days old, and 145.4 days old and 187.0 days old, respectively. Mature sows had a high reproductive performance. Upon farrows 3 4, Landrace (Pie rain VCN-MS15) and Landrace (Duroc VCN-MS15) sows had averaged 13.50 and 13.88 piglets/litter with 12.75 and 12.94 survived piglets/litter; the number of weaned piglets/litter upon 30 days of age was 11.68 and 11.87, respectively. The average body weight was 1.26 and 1.26 kg/piglet at birth, and 6.85 and 7.10 kg/piglet at weaning upon 30 days of age. The number of litter/sow/year was 2.38 and 2.40, and the total weight of weaning piglets/sow/year was 203.04 and 190.56 kg, respectively. The Landrace (Pie rain VCN-MS15) and Landrace (Duroc VCN-MS15) sows raised under the experiment conditions had a high reproductive performance and should be adopted into production in Thua Thien Hue province. Keywords: VCN-MS15, Landrace (Pie rain VCN-MS15), Landrace (Duroc VCN-MS15), reproductive performance 183