UBND ỈNH AN GIANG RƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ NAM Độc lập ự do Hạnh phúc CHƯƠNG RÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành đào tạo: Nuôi trồng hủy sản (Aquaculture) rình độ đào tạo: Đại học Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành tại Quyết định số 10/QĐ-ĐHAG ngày 0/8/011 của Hiệu trưởng rường Đại học An Giang) 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung Đào tạo kỹ sư có kiến thức cơ bản vững chắc, có kiến thức và kỹ năng về nuôi trồng thủy sản; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành nuôi trồng thủy sản. 1.. Mục tiêu cụ thể 1..1. Về phẩm chất đạo đức Có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội; có ý chí lập thân lập nghiệp với tư duy năng động sáng tạo; có tinh thần trách nhiệm với công việc, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, có sức khỏe tốt và tác phong sinh hoạt văn minh. 1... Về kiến thức Có kiến thức về chọn lọc, nhân giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản và kinh doanh thủy sản có năng suất và chất lượng cao, góp phần bảo vệ môi trường và phát triển nông nghiệp bền vững. 1..3. Về kỹ năng Có đủ năng lực để tổ chức và quản lý các loại hình sản xuất, có khả năng truyền đạt thông tin chuyển giao các thành tựu khoa học kỹ thuật vào sản xuất nuôi trồng thủy sản.. hời gian đào tạo: 4 năm. 3. Khối lượng kiến thức toàn khóa 16 tín chỉ (chưa kể Giáo dục hể chất và Giáo dục Quốc phòng). 4. Đối tượng tuyển sinh Những học sinh đã tốt nghiệp HP hoặc bổ túc HP, trúng tuyển qua kỳ thi tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp heo Quyết định số 6/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/014 của Hiệu trưởng rường Đại học An Giang. 6. hang điểm hang điểm 10 (sau đó quy đổi thành thang điểm 4).
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần) ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết hực hành hí nghiệm I Khối kiến thức giáo dục đại cương 48 C (: 38 C; ự chọn: 10 C) 1 MAX101 MAX10 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin trước song hành tiên quyết Học kỳ (dự kiến) 16 I 3 3 3 6 1 II 3 HCM101 ư tưởng Hồ Chí Minh 1 18 III 4 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 3 6 3 IV 5 PH101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 90 I, II 6 MI10 Giáo dục quốc phòng an ninh (*) 8* 8* 91 69 III,IV V 7 ENG101 iếng Anh 1 3 3 45 I 8 ENG10 iếng Anh 4 4 60 7 II 9 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 I 10 F101 Hóa phân tích 3 3 9 II 11 AGR103 inh học đại cương 16 II 1 AGR106 inh học phân tử 16 I 13 MA103 oán C 3 3 45 I 14 PR101 Xác suất thống kê A 3 3 45 III 15 CO101 in học đại cương 3 3 5 40 I 16 POL101 Con người và môi trường II 17 POL10 Logic học đại cương 4 II 18 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 5 10 II 19 CUL4 ử dụng tiết kiệm năng lượng và hiệu quả III 0 LAW101 Pháp luật đại cương III 6 1 CUL536 Canh tác học 16 III ANI1 Chăn nuôi đại cương 16 III 3 AGR506 hống kê sinh học 16 IV II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 78 C (: 60 C; ự chọn: 18 C) Khối kiến thức cơ sở ngành C (: C; ự chọn: 0 C) 4 BIO103 Hóa sinh đại cương 16 9,11 III 5 BI101 Vi sinh vật học đại cương 16 III 6 FI58 hực vật thủy sinh 16 11 IV 7 FI59 Động vật thủy sinh 16 11 IV 8 FI5 Ngư loại học 3 3 11 IV 9 FI531 Hình thái, phân loại giáp xác và nhuyễn thể 16 IV FI1 Mô và phôi học động vật thủy sản 15 11 IV 31 APH504 inh lý động vật thủy sản B 16 11 IV rang tra cứu
ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết hực hành hí nghiệm trước song hành tiên quyết 3 FI504 Quản lý chất lượng nước trong N 3 3 10 V 33 APH501 inh thái thủy sinh vật III Khối kiến thức ngành C (: 4 C; ự chọn: 6 C) 34 FI507 Di truyền và chọn giống thủy sản 16 11 V 35 FI503 Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản 3 3 V 36 FI513 Bệnh học thủy sản 3 3 5 3 V 37 FI511 Công trình và thiết bị nuôi trồng 16 15 V 38 FI514 Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt 3 3 VI 39 FI515 Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt VI 40 FI536 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác 16 VII 41 FI Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm Học kỳ (dự kiến) 16 9 VII 4 FI50 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển 16 34 VII 43 EP57 iếng Anh chuyên ngành N V 44 FI509 Miễn dịch học đại cương và ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản 45 FI510 Vi sinh ứng dụng trong nuôi trồng 15 5 VI 4 46 FI51 Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên 15 VI VI 47 FI516 ử dụng thuốc và hóa chất trong N 36 VI 48 FI5 Kỹ thuật trồng rong biển VI 49 COA3 in học ứng dụng trong nuôi trồng 1 1 14,15 VI 50 FI517 Kỹ thuật nuôi cá cảnh và thủy đặc sản VII 51 FI518 Quy hoạch và quản lý nguồn lợi VII 5 FI55 Phương pháp nghiên cứu sinh học cá 16 VII Khối kiến thức bổ trợ 6 C (: 4 C; ự chọn: C) 53 MOR50 Phương pháp nghiên cứu khoa học V 54 FI508 hủy sản đại cương 16 III 55 FI519 Khuyến ngư và giao tiếp 16 VII 56 ECO51 Kinh tế thủy sản VII 57 OX501 Độc chất học thủy vực 15 VII 58 LAW507 Luật thủy sản VII hực tập nghề nghiệp 10 C (: 10 C; ự chọn: 0 C) 59 FI54 hực tập giáo trình cơ sở 10 60 FI56 61 FI57 hực tập giáo trình chuyên ngành thủy sản nước ngọt hực tập giáo trình chuyên ngành thủy sản nước lợ Khóa luận tốt nghiệp 10 C (: 0 C; ự chọn: 10 C) 6,7 8,9 3 V 4 4 40 35,36 38,39 VI 4 4 40 3,35 36 40,41 4 6 FI905 Khóa luận tốt nghiệp N 10 10 600 VIII Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: VII rang tra cứu
ên học phần 63 FI910 ổng hợp kiến thức cơ sở ngành 3 ố tín chỉ Loại HP 64 FI911 ổng hợp kiến thức chuyên ngành 3 10 45 ự chọn ố tiết 45 hực hành hí nghiệm trước 31,3 33 36,38 39,40 41 song hành tiên quyết 65 FI914 Chuyên đề tốt nghiệp 4 40 VIII ổng số tín chỉ của toàn chương trình: 16 C (: 98 C; ự chọn: 8 C) Học kỳ (dự kiến) VIII VIII rang tra cứu 8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết 1 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 16 AGR106 inh học phân tử 16 3 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 4 ENG101 iếng Anh 1 3 3 45 5 MA103 oán C 3 3 45 6 CO101 in học đại cương 3 3 5 40 7 PH110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* ổng số tín chỉ học kỳ I: 16 (: 16; ự chọn: 0) 1 MAX10 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 3 3 3 6 ENG10 iếng Anh 4 4 60 3 F101 Hóa phân tích 3 3 4 AGR103 inh học đại cương 16 5 POL101 Con người và môi trường 6 POL10 Logic học đại cương 4 7 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 5 10 8 PH11 Giáo dục thể chất (*) * * 60 ổng số tín chỉ học kỳ II: 16 (: 1; ự chọn: 4) 1 HCM101 ư tưởng Hồ Chí Minh 1 18 PR101 Xác suất thống kê A 3 3 45 3 BI101 Vi sinh vật học đại cương 16 4 FI508 hủy sản đại cương 16 5 CUL4 ử dụng tiết kiệm năng lượng và hiệu quả hực hành hí nghiệm 6 LAW101 Pháp luật đại cương 6 7 CUL536 Canh tác học 16 8 ANI1 Chăn nuôi đại cương 16 9 BIO103 Hóa sinh đại cương 16 10 APH501 inh thái thủy sinh vật Học kỳ I II III
ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết 11 MI150 Giáo dục quốc phòng an ninh 1 (*) 3* 3* 16 ổng số tín chỉ học kỳ III: 19 (: 13; ự chọn: 6) 1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 3 6 FI5 Ngư loại học 3 3 3 FI531 Hình thái, phân loại giáp xác và nhuyễn thể 16 4 FI58 hực vật thủy sinh 16 5 FI59 Động vật thủy sinh 16 6 FI1 Mô và phôi học động vật thủy sản 15 7 APH504 inh lý động vật thủy sản B 16 8 AGR506 hống kê sinh học 16 9 MI160 Giáo dục quốc phòng an ninh (*) * * 3 10 ổng số tín chỉ học kỳ IV: 18 (: 18; ự chọn: 0) 1 EP57 iếng Anh chuyên ngành N MOR50 Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 FI503 Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản 3 3 4 FI504 Quản lý chất lượng nước trong N 3 3 5 FI507 Di truyền và chọn giống thủy sản 16 6 FI511 Công trình và thiết bị thủy sản nuôi trông thủy sản 16 7 FI513 Bệnh học thủy sản 3 3 hực hành hí nghiệm 8 FI54 hực tập giáo trình cơ sở 10 9 MI170 Giáo dục quốc phòng an ninh 3 (*) 3* 3* 9 43 ổng số tín chỉ học kỳ V: 19 (: 19; ự chọn: 0) 1 COA3 in học ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản 1 1 FI509 Miễn dịch học đại cương và ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản 3 FI510 Vi sinh ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản 15 4 FI51 Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên 4 15 5 FI516 ử dụng thuốc và hóa chất trong nuôi trồng thủy sản 6 FI5 Kỹ thuật trồng rong biển 7 FI514 Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt 3 3 8 FI515 Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt 9 FI56 hực tập giáo trình chuyên ngành thủy sản nước ngọt 4 4 40 ổng số tín chỉ học kỳ VI: 14 (: 10; ự chọn: 4) 1 FI50 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển 16 FI536 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác 16 3 FI Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm 16 4 FI517 Kỹ thuật nuôi cá cảnh và thủy đặc sản 5 FI518 Quy hoạch và quản lý nguồn lợi thủy sản 6 FI55 Phương pháp nghiên cứu sinh học cá 16 7 FI519 Khuyến ngư và giao tiếp 16 8 ECO51 Kinh tế thủy sản Học kỳ IV V VI VII
ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết 9 OX501 Độc chất học thủy vực 15 10 LAW507 Luật thủy sản hực hành hí nghiệm 11 FI57 hực tập giáo trình chuyên ngành thủy sản nước lợ 4 4 40 ổng số tín chỉ học kỳ VII: 14 (: 10; ự chọn: 4) 1 FI905 Khóa luận tốt nghiệp N 10 10 600 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: FI910 ổng hợp kiến thức cơ sở ngành 3 3 3 FI911 ổng hợp kiến thức chuyên ngành 3 3 10 45 4 FI914 iểu luận tốt nghiệp N 4 4 40 45 Học kỳ VIII ổng số tín chỉ học kỳ VIII: 10 (: 0; ự chọn: 10)