CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Lịch sử trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt). Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 514018 5. Đối tượng tuyển sinh 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. hình đào tạo Chính quy 8. yêu cầu 13 SƯ PHẠM LỊCH SỬ History Teacher Education Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. tốt nghiệp 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 1. Vị trí làm việc 13. Khả năng nâng cao trình độ 14. Chương trình tham khảo Theo Quyết định 6/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang Giáo viên các trường THCS, TT, THCN, làm việc trong các cơ quan: đài truyền hình, thư viện, bảo tàng, trung tâm văn hóa,... Sau khi tốt nghiệp có thể học sau đại học các chuyên ngành Lịch sử Việt Nam, Lịch sử thế giới, Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Lịch sử, Quản lý giáo dục, Khảo cổ học, Dân tộc học, Nhân học,... Chương trình đào tạo đại học ngành Sư phạm Lịch sử của Trường Đại học Cần Thơ, Trường Đại học SP Tp. Hồ Chí Minh, Trường Đại học SP Hà Nội 1
B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-x) Đào tạo cử nhân Sư phạm Lịch sử có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức về khoa học Lịch sử, lý luận và phương pháp dạy học Lịch sử; có kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp tốt; có năng lực thực hành nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu dạy học Lịch sử ở cấp TT và làm việc trong các cơ quan như đài truyền hình, thư viện, bảo tàng, trung tâm văn hóa,... II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-x.x) Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:.1. Kiến thức đại cương, cơ sở và chuyên sâu về khoa học Lịch sử; lý luận và phương pháp dạy học Lịch sử;.. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề, nghiên cứu và khám phá kiến thức, tư duy hệ thống; có kỹ năng và phẩm chất đạo đức của người giáo viên;.3. Kỹ năng làm việc theo nhóm, giao tiếp và đạt trình độ ngoại ngữ, tin học theo quy định;.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp để hoạt động trong môi trường giáo dục và các giao tiếp xã hội liên quan; giảng dạy tốt môn Lịch sử và làm tốt công tác quản lý học sinh; có khả năng làm việc trong các cơ quan như đài truyền hình, thư viện, bảo tàng, trung tâm văn hóa,... C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (PROGRAM AND TEACHING PLAN) I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan) A Khối kiến thức đại cƣơng: 4 TC (: 4 TC; : 0 TC), chiếm 18,% số TC CTĐT 1 EDU113 Giới thiệu ngành SP LS 1 1 15 I MAX101 3 MAX10 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 16 II 3 3 3 6 III 4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 18 3 IV 5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 3 6 4 V 6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 II 7 ENG10 Tiếng Anh 4 4 60 6 III 8 COS101 Tin học đại cương 3 3 5 40 II 9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 8 10 MIS10 Giáo dục quốc phòng an ninh 1,, 3 (*) 8* 8* 91 69 III, II, III
11 PSY101 Tâm lý học đại cương 30 I 1 EDU101 B Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT IV, V 1 1 15 VII Khối kiến thức cơ sở ngành: 3 TC (: 8 TC; : 04 TC), chiếm 4,% số TC CTĐT 13 PSY10 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 30 11 II 14 PED101 Giáo dục học 1 30 III 15 PED10 Giáo dục học 30 14 IV 16 WOH103 Lịch sử văn minh thế giới B 0 0 I 17 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 30 I 18 HIS503 Cơ sở khảo cổ học 4 1 I 19 HIS505 Lịch sử Sử học 4 1 I 0 PED103 Phương pháp luận Sử học 4 1 19 V 1 PED50 Phương pháp nghiên cứu khoa học SP LS 0 0 0 V ESP54 Tiếng Anh chuyên ngành Lịch sử 3 3 45 7 IV 3 HIS104 Nhập môn khoa học giao tiếp 0 0 III 4 HIS107 Dân tộc học đại cương 30 III 5 HIS108 Lịch sử tư tưởng phương Đông 0 0 IV 6 HIS910 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 0 0 IV 7 COA518 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Lịch sử 3 3 0 50 8 VII 8 PED615 9 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 30 IV 1 1 30 8 VII 30 PED550 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 10 40 VII C Khối kiến thức chuyên ngành: 59 TC (: 45 TC; : 14 TC), chiếm 44,7% số TC CTĐT 31 VNH501 Lịch sử Việt Nam cổ trung đại 4 4 50 0 I 3 VNH50 Lịch sử Việt Nam cận đại 4 4 50 0 31 II 33 VNH503 Lịch sử Việt Nam hiện đại 4 4 50 0 3 III 34 WOH104 Lịch sử thế giới cổ đại 0 0 16 I 35 WOH53 Lịch sử thế giới trung đại 3 3 35 0 34 II 36 WOH504 Lịch sử thế giới cận đại 4 4 50 0 35 III 37 WOH58 Lịch sử thế giới hiện đại 1 3 3 35 0 36 IV 38 WOH515 Lịch sử thế giới hiện đại 0 0 37 V 3
39 HIS507 Thực tế chuyên môn 1 1 1 30 IV 40 HIS508 Thực tế chuyên môn 1 1 30 39 VI 41 VNH508 Lịch sử địa phương An Giang 0 0 VII 4 VNH516 Lịch sử khai phá vùng đất Nam Bộ Việt Nam 3 3 35 0 VI 43 WOH56 Văn hóa Đông Nam Á 0 0 VI 44 WOH506 Lịch sử các tôn giáo lớn trên thế giới 0 0 VI 45 VNH507 Làng xã Việt Nam 4 1 VII 46 VNH511 Lịch sử vương quốc Champa và Phù Nam 0 0 VII 47 VNH517 Lịch sử giáo dục và khoa cử Việt Nam 0 0 V Lịch sử tổ chức bộ máy nhà nước ở Việt Nam thời cổ 48 VNH515 0 0 31 V trung đại Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ từ sau Chiến tranh 49 WOH508 0 0 38 VII thế giới đến nay 50 WOH517 Tổ chức ASEAN và EU 0 0 38 VII 51 WOH531 Quan hệ quốc tế từ năm 1991 đến nay 0 0 38 VII 5 WOH53 Chủ nghĩa tư bản hiện đại 0 0 38 VII 53 HIS509 54 VNH50 Một số vấn đề lịch sử triều Nguyễn từ năm 1858 đến năm 1896 Lịch sử chủ quyền Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa 0 0 3 VI 0 0 VI 55 WOH519 Một số vấn đề cách mạng tư sản thời cận đại 0 0 36 VI 56 WOH503 Thể chế chính trị thế giới hiện đại 0 0 VI 57 PED579 Lý luận phương pháp dạy học Lịch sử 0 0 IV 58 PED61 Bài học lịch sử và thực hành dạy học Lịch sử 15 30 57 VI 59 PED613 Hình thành tri thức lịch sử cho học sinh phổ thông 15 30 57 V 60 PED614 Các nguyên tắc và hệ thống phương pháp dạy học Lịch sử 15 30 57 VI 61 PED633 Kiểm tra, đánh giá trong dạy học Lịch sử 15 30 57 VII 6 PED63 Sử dụng đồ dùng trực quan trong dạy học Lịch sử 0 0 57 VI D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 17 TC (: 07 TC; : 10 TC), chiếm 1,9% số TC CTĐT 63 EDU901 Kiến tập sư phạm SP 60 8 64 EDU913 Thực tập sư phạm SP LS 5 5 150 9 VIII 65 EDU936 Khóa luận tốt nghiệp SP LS 10 10 300 0 VIII 66 PED916 Chuyên đề phương pháp dạy học Lịch sử ở trường phổ thông 13, 15 10 0 0 57 VIII V 4
67 VNH911 Lịch sử ngoại giao Việt Nam từ thế kỷ X đến nay 4 50 0 VIII 68 VNH91 Cải cách và đổi mới trong lịch sử Việt Nam 4 50 0 VIII 69 WOH913 70 WOH914 Quan hệ giữa Israel và các quốc gia Trung Đông từ năm 1948 đến nay Ảnh hưởng văn minh Ấn Độ và Trung Hoa đến các quốc gia Đông Nam Á thời cổ trung đại II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan) 4 50 0 38 VIII 4 50 0 VIII Học kỳ 1 EDU113 Giới thiệu ngành SP LS 1 1 15 PSY101 Tâm lý học đại cương 30 3 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 30 4 HIS503 Cơ sở khảo cổ học 4 1 5 HIS505 Lịch sử Sử học 4 1 6 VNH501 Lịch sử Việt Nam cổ trung đại 4 4 50 0 7 WOH103 Lịch sử văn minh thế giới B 0 0 8 WOH104 Lịch sử thế giới cổ đại 0 0 Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (: 17 TC; : 0 TC) 1 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 16 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 3 COS101 Tin học đại cương 3 3 5 40 4 PSY10 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 30 5 VNH50 Lịch sử Việt Nam Cận đại 4 4 50 0 6 WOH53 Lịch sử thế giới trung đại 3 3 35 0 7 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 6 Tổng số tín chỉ học kỳ II: 17 TC (: 17 TC; : 0 TC) 1 MAX10 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 3 3 3 6 PED101 Giáo dục học 1 30 3 ENG10 Tiếng Anh 4 4 60 4 VNH503 Lịch sử Việt Nam hiện đại 4 4 50 0 5 WOH504 Lịch sử thế giới cận đại 4 4 50 0 I II III 5
Học kỳ 6 HIS104 Nhập môn khoa học giao tiếp 0 0 7 HIS107 Dân tộc học đại cương 30 8 MIS150 Giáo dục quốc phòng an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16 9 PHT11 Giáo dục Thể chất (*) * * 4 56 Tổng số tín chỉ học kỳ III: 19 TC (: 17 TC; : 0 TC) 1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 18 PED10 Giáo dục học 30 3 ESP54 Tiếng Anh chuyên ngành Lịch sử 3 3 35 0 4 HIS507 Thực tế chuyên môn 1 1 1 30 5 WOH58 Lịch sử thế giới hiện đại 1 3 3 35 0 6 PED579 Lý luận phương pháp dạy học Lịch sử 0 0 7 HIS108 Lịch sử tư tưởng phương Đông 0 0 8 HIS910 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 0 0 9 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 1 30 10 MIS160 Giáo dục quốc phòng an ninh (*) * * 3 10 Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 16 TC (: 14 TC; : 0 TC) 1 MIS170 Giáo dục quốc phòng an ninh 3 (*) 3* 3* 9 43 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 3 6 3 PED50 Phương pháp nghiên cứu khoa học SP LS 0 0 4 PED103 Phương pháp luận Sử học 4 1 5 WOH515 Lịch sử thế giới hiện đại 0 0 6 PED613 Hình thành tri thức lịch sử cho học sinh phổ thông 15 30 7 VNH517 Lịch sử giáo dục và khoa cử Việt Nam 0 0 Lịch sử tổ chức bộ máy nhà nước ở Việt Nam thời cổ trung 8 VNH515 0 0 đại 9 EDU901 Kiến tập sư phạm SP 60 Tổng số tín chỉ học kỳ V: 15 TC (: 13 TC; : 0 TC) 1 HIS508 Thực tế chuyên môn 1 1 30 VNH516 Lịch sử khai phá vùng đất Nam Bộ Việt Nam 3 3 35 0 3 PED614 Các nguyên tắc và hệ thống phương pháp dạy học Lịch sử 15 30 4 PED61 Bài học lịch sử và thực hành dạy học Lịch sử 15 30 5 PED63 Sử dụng đồ dùng trực quan trong dạy học Lịch sử 0 0 6 WOH56 Văn hóa Đông Nam Á 0 0 7 WOH506 Lịch sử các tôn giáo lớn trên thế giới 0 0 IV V VI 6
Học kỳ 8 HIS509 9 VNH50 Một số vấn đề lịch sử triều Nguyễn từ năm 1858 đến năm 1896 Lịch sử chủ quyền Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa 0 0 0 0 10 WOH519 Một số vấn đề cách mạng tư sản thời cận đại 0 0 11 WOH503 Thể chế chính trị thế giới hiện đại 0 0 Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 16 TC (: 10 TC; : 06 TC) 1 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15 VNH508 Lịch sử địa phương An Giang 0 0 3 COA518 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Lịch sử 3 3 0 50 4 PED633 Kiểm tra, đánh giá trong dạy học Lịch sử 15 30 5 PED550 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 10 40 Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ từ sau Chiến tranh thế giới 6 WOH508 0 0 đến nay 7 WOH517 Tổ chức ASEAN VÀ EU 0 0 8 VNH507 Làng xã Việt Nam 4 1 9 VNH511 Lịch sử vương quốc Champa và Phù Nam 0 0 10 WOH531 Chủ nghĩa tư bản hiện đại 0 0 11 WOH53 Quan hệ quốc tế từ năm 1991 đến nay S 0 0 1 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 30 Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 17 TC (: 11 TC; : 06 TC) 1 EDU913 Thực tập sư phạm SP LS 5 5 150 EDU936 Khóa luận tốt nghiệp SP LS 10 10 300 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 3 PED916 Chuyên đề phương pháp dạy học Lịch sử 0 0 4 VNH911 Lịch sử ngoại giao Việt Nam từ thế kỷ X đến nay 4 50 0 5 VNH91 Cải cách và đổi mới trong Lịch sử Việt Nam 4 50 0 10 Ảnh hưởng văn minh Ấn Độ và Trung Hoa đến các quốc gia 6 WOH913 4 50 0 Đông Nam Á thời cổ trung đại 7 WOH914 Quan hệ giữa Israel và các quốc gia Trung Đông từ năm 1948 đến nay Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (: 05 TC; : 10 TC) 4 50 0 VII VIII 7