BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHĐL, ngày / /2017 của Hiệu trưởng trường Đại học Điện lực Trình độ đào tạo: Đại học chính quy hệ kỹ sư Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung: Là nhóm ngành, nghề đào tạo tập trung vào việc áp dụng các nguyên lý kỹ thuật và kỹ năng công nghệ để hỗ trợ kỹ sư công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa trong việc thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng các máy móc, thiết bị liên quan đến các điều khiển và tự động hóa công nghiệp. 1.2. Mục tiêu cụ thể 1.2.1. Kiến thức: Trang bị cho sinh viên những kiến thức về kỹ thuật điện, lý thuyết mạch, cơ sở về điều khiển tự động, đo lường, điện tử.. Hướng sinh viên tiếp cận dần với kiến thức về điện tử công suất, truyền động điện, trang bị điện, điều khiển logic và lập trình PLC, thiết bị đo và điều khiển công nghiệp ; những kiến thức có tính ứng dụng cao trong ngành tự động; các kiến thức chuyên sâu về điều khiển như: điều khiển nâng cao, điều khiển thích nghi và tối ưu. 1.2.2. Kỹ năng: - Thiết kế các hệ thống tự động, hệ thống đo lường, tích hợp hệ thống tự động, sử dụng tốt các thiết bị điện, các phần tử khí cụ điện. - Vận hành các hệ thống tự động, các trạm tự động, bảo dưỡng, sửa chữa công nghiệp. - Có khả năng xây dựng hệ thống điều khiển cơ bản, lập trình điều khiển các đối tượng thông dụng trong công nghiệp, tích hợp được từ các hệ thống đơn giản đến hệ thống phức tạp. 1.2.3. Thái độ:
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp. - Có nhận thức rõ và chấp hành chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước; thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân; có ý thức tự giác bảo vệ của công, bảo vệ môi trường. - Nghiêm túc với công việc, có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy, lập luận. - Trung thực, năng động, tự tin, có trách nhiệm và ý thức phục vụ cộng đồng, hòa hợp và cầu thị. Biết tôn trọng lợi ích tập thể. Có tính kiên trì, linh hoạt, khả năng tư duy sáng tạo, dám nghĩ, dám làm và biết đương đầu với thử thách.. - Có ý thức thường xuyên học tập, bồi dưỡng, trau dồi kiến thức, luôn quan tâm và cập nhất thông tin trong lĩnh vực kỹ thuật. - Chủ động tìm kiếm việc làm, chủ động lên kế hoạch cho nghề nghiệp của mình. 1.2.4. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp - Sau khi tốt nghiệp, Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa có thể làm việc với vai trò của cán bộ kỹ thuật tại các nhà máy công nghiệp với các nhiệm vụ khảo sát, thiết kế, lắp đặt, vận hành, bảo trì, điều phối, quản lý các công việc Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. - Làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế và xây lắp điện với vai trò tư vấn thiết kế các hệ thống điều khiển và tự động hóa, thi công lắp đặt các dây chuyền sản xuất, các hệ truyền động tự động tại các nhà máy, các khu công nghiệp và các khu chế xuất. - Làm việc tại các cơ sở đào tạo như: Các trường Đại học kỹ thuật, Cao đẳng kỹ thuật, Trung học chuyên nghiệp hoặc các trường dạy nghề với vai trò giảng viên, giáo viên, cán bộ nghiên cứu, cán bộ hướng dẫn thực hành, hướng dẫn thí nghiệm thuộc chuyên ngành điều khiển và tự động hóa. - Làm việc tại các sở khoa học công nghệ, các cơ sở nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, các cơ quan có liên quan đến lĩnh vực Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa, với vai trò là các chuyên viên kỹ thuật. - Thành lập, quản lý và phát triển doanh nghiệp.
2. Chuẩn đầu ra: 2.1. Kiến thức: Hiểu và vận dụng tốt các kiến thức, kỹ thuật, kỹ năng và công cụ tiên tiến trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa vào công việc chuyên môn. 2.2. Kỹ năng: - Có khả năng áp dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, toán đại số và lượng giác hoặc cao hơn để thực hiện việc đo, phân tích và thiết kế hệ điều khiển tự động. Áp dụng các các khái niệm về hệ thống số và bộ vi xử lý để thiết kế và tự động hóa quy trình sản xuất - Có khả năng áp dụng được các khái niệm về kiến thức vật lý vào quá trình thiết kế hệ điều khiển. Hiểu và sử dụng các bộ điều khiển logic khả trình (PLC), các hệ điều khiển khác (SCADA, DCS, BMS ) trong hệ thống sản xuất công nghiệp - Nắm được quy trình thiết kế, vận hành và bảo dưỡng thiết bị tự động hóa. Áp dụng được một số phần mềm chuyên dụng để phân tích và đánh giá chất lượng hệ thống tự động công nghiệp 2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Hiểu và vận dụng tốt các kiến thức, kỹ thuật, kỹ năng và công cụ tiên tiến trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật điện, điện tử vào công việc chuyên môn. - Có khả năng làm việc hiệu quả với vai trò là thành viên hoặc nhóm trưởng trong một nhóm kỹ thuật. - Có ý thức không ngừng học hỏi và trau dồi nghề nghiệp, có khả năng tự định hướng để phát triển sự nghiệp. 3.Khối lượng kiến thức toàn khóa: - 150 TC cho chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển - 149 TC cho chuyên ngành Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp (Không kể khối lượng Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng An ninh) 4. Đối tượng tuyển sinh: Văn hóa: 12/12 Sức khỏe: Đảm bảo sức khỏe để học tập Độ tuổi: từ 18 tuổi
5. Qui trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp và điểm đánh giá học phần, tốt nghiệp: Tổ chức thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp theo Qui chế đào tạo hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo. 6. Cách thức đánh giá: chấm điểm theo thang điểm 10 và quy đổi theo thang điểm chữ theo quy định tại Quy chế đào tạo hiện hành 7. Cấu tạo chương trình: Khối kiến thức Tín chỉ (TC) Bắt buộc Tự chọn Tỷ lệ % Khoa học Mác Lênin 10 5.9 Toán - Tin - Khoa học tự nhiên 21 12.4 Giáo dục Ngoại ngữ 7 4.1 đại cương Giáo dục thể chất Chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng - An ninh Chứng chỉ Khối kiến thức KHXH-NV 4 2.4 Cơ sở ngành 32 18.9 Chuyên ngành bắt buộc 42 24.9 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển 20 11.8 Giáo dục chuyên nghiệp Chuyên ngành tự chọn Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp 11.2 19 Thực tập tốt nghiệp 4 2.4 Thi thực hành tốt nghiệp 2 1.2 Thi tốt nghiệp môn Khoa học Mác Lênin và TT Hồ Chí Minh 0 0.0 Đồ án/khóa luận tốt nghiệp 8 4.7 130 39 169 8. Nội dung chương trình STT/ mã Học phần số HP 1. Kiến thức giáo dục đại cương 1 Giáo dục thể chất 1 2 Giáo dục thể chất 2 3 Giáo dục thể chất 3 4 Giáo dục thể chất 4 5 Giáo dục quốc phòng 1 6 Giáo dục quốc phòng 2 Nội dung cần đạt được của từng học phần (tóm tắt) Khối lượng kiến thức (LT/TH/Tự học) Ghi chú
7 Giáo dục quốc phòng 3 8 Kinh tế học đại cương 9 Hóa học 10 Toán cao cấp 1 11 Toán cao cấp 2 12 Toán cao cấp 3 Hàm phức và phép biến 13 đổi Laplace 14 Qui hoạch tuyến tính 15 Pháp luật đại cương 16 Tư tưởng Hồ Chí Minh 17 Vật lý 18 Vẽ kỹ thuật 1 19 Tiếng Anh 2 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác 20 Lênin 1 21 Tiếng Anh 1 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác 22 Lênin 2 Đường lối cách mạng 23 của Đảng CS Việt nam Cơ học kỹ thuật 1 24 Nhập môn tin học 25 Vẽ kỹ thuật 1 26 2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 2.1. Kiến thức cơ sở ngành 2.1.1 Kỹ thuật nhiệt 1 2.1.2 Lý thuyết mạch 1 2.1.3 Máy điện 1 Thực tập Lắp mạch điện 2.1.4 nhị thứ (NT) Thực tập Mạch điện trên 2.1.5 máy công cụ (M3) An toàn điện và vật liệu 2.1.6 điện
2.1.7 Điện tử công nghiệp 1 2.1.8 Điện tử công nghiệp 2 2.1.9 Điện tử công suất Kỹ thuật đo lường các 2.1.10 đại lượng không điện 2.1.11 Kỹ thuật đo lường điện Lý thuyết điều khiển tự 2.1.12 động 1 Nhập môn tự động hóa 2.1.13 và điều khiển 2.1.14 Thiết bị điện 1 Thực tập điện tử công 2.1.15 nghiệp ứng dụng matlabsimulink trong điều 2.1.16 khiển Vi xử lý trong đo lường 2.1.17 điều khiển 1 2.2. Kiến thức ngành Thực tập vi xử lý trong 2.2.1 đo lường điều khiển Điều khiển các bộ biến 2.2.2 đổi 2.2.3 Điều khiển nhà máy điện 2.2.4 Đồ án Điện tử công suất Đồ án Vi xử lý trong đo 2.2.5 lường điều khiển 2.2.6 Hệ thống BMS Hệ thống điều khiển 2.2.7 bằng thủy lực khí nén Hệ thống phân phối điện 2.2.8 năng Hệ thống thông tin công 2.2.9 nghiệp Hệ thống tiêu chuẩn Việt 2.2.10 Nam về thiết kế điện CN Mô hình hoá và Mô 2.2.11 phỏng Thiết bị đo và điều khiển 2.2.12 công nghiệp Thực tập PLC, HT ĐK tự động và mạng công 2.2.13 nghiệp
2.2.14 Tiếng Anh chuyên ngành 2.2.15 Trang bị điện 1 2.2.16 Trang bị điện 2 2.2.17 Truyền động điện 1 2.2.18 Truyền động điện 2 2.2.19 Tự động hóa thiết bị điện Vi xử lý trong đo lường 2.2.20 điều khiển 2 2.3.1.1 2.3.1.2 2.3.1.3 2.3.1.4 2.3. Kiến thức chuyên ngành 2.3.1. Công nghệ kỹ thuật điều khiển Các hệ thống giám sát môi trường công nghiệp Điều khiển Logic và PLC 1 Điều khiển Logic và PLC 2 Điểu khiển tối ưu và thích nghi* 2.3.1.5 Đồ án truyền động điện 2.3.1.6 Hệ DCS và SCADA Lý thuyết điều khiển tự 2.3.1.7 động 2 Rôbốt công nghiệp và 2.3.1.8 CNC Thực tập Gia công trên 2.3.1.9 máy cắt gọt (M1) Tự động hoá quá trình 2.3.1.10 công nghệ 2.3.2.1 2.3.2.2 2.3.2. Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp Bảo dưỡng và thử nghiệm thiết bị điện Điều khiển lập trình và PLC + BTD 2.3.2.3 Điều khiển số Đồ án thiết kế hệ thống 2.3.2.4 phân phối điện năng Đồ án thiết kế thiết bị 2.3.2.5 điện Đồ án Tự động hóa thiết 2.3.2.6 bị điện
2.3.2.7 Kỹ thuật chiếu sáng công nghiệp và dân dụng 2.3.2.8 Thiết bị điện 2 Thiết bị điện tử công suất 2.3.2.9 và hệ thống Thực tập Lắp đặt Trạm 2.3.2.10 biến áp PP phụ tải (TR) Vận hành hệ thống phân 2.3.2.11 phối điện năng 2.4 Thực tập TN 2.5 Thi thực hành TN 2.6 Đồ án/kltn 2.7 Thi tốt nghiệp môn KH Mác Lênin và TT HCM * Lưu ý Số TC: Tổng số tín chỉ của học phần LT: Tổng số giờ lên lớp bao gồm cả tiết học lý thuyết và giờ thảo luận TH: Số tiết tính trên 01 nhóm sinh viên theo chương trình đào tạo 9. Kế hoạch học tập dự kiến: Chuyên ngành Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp TT MMH Tên môn học Khoa QL TC TS LT BT TN DA Năm thứ HK Ghi chú 1 8210015 Giáo dục thể chất 1 KHCB 1 0 0 0 0 0 1 1 2 8210009 Hóa học KHCB 2 30 20 5 0 0 1 1 3 8203001 Nhập môn tin học CNTT 3 45 30 5 10 0 1 1 4 8211001 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 KHCT 2 30 30 0 0 0 1 1 5 8211005 Pháp luật đại cương KHCT 2 30 27 0 0 0 1 1 6 8210001 Toán cao cấp 1 KHCB 2 30 20 5 0 0 1 1 7 8210002 Toán cao cấp 2 KHCB 2 30 20 5 0 0 1 1 8 8210010 Vật lý KHCB 3 45 30 10 0 0 1 1 9 8204305 Nhập môn tự động hóa và điều khiển ĐK&TĐH 1 15 15 0 0 0 1 2 10 8206001 Cơ học kỹ thuật 1 CNCK 2 30 30 0 0 0 1 2 11 8210020 Giáo dục quốc phòng 1 PĐT 3 0 0 0 0 0 1 2 12 8210021 Giáo dục quốc phòng 2 PĐT 2 0 0 0 0 0 1 2 13 8210022 Giáo dục quốc phòng 3 PĐT 3 0 0 0 0 0 1 2 14 8210016 Giáo dục thể chất 2 KHCB 1 0 0 0 0 0 1 2 15 8202004 Kinh tế học đại cương QLNL 2 30 18 12 0 0 1 2 16 8211002 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 KHCT 3 45 40 0 0 0 1 2 17 8210003 Toán cao cấp 3 KHCB 2 30 20 5 0 0 1 2 18 8206003 Vẽ kỹ thuật 1 KHCB 2 30 30 0 0 0 1 2 19 8210007 Hàm phức và phép biến đổi Laplace KHCB 2 30 20 5 0 0 1 2 20 8210011 Tiếng Anh 1 KHCB 4 60 40 10 0 0 2 1 21 8204001 Điện tử công nghiệp 1 ĐK&TĐH 2 30 24 6 0 0 2 1
22 8211003 Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt nam KHCT 3 45 40 0 0 0 2 1 23 8210017 Giáo dục thể chất 3 KHCB 1 0 0 0 0 0 2 1 24 8209023 Kỹ thuật nhiệt 1 CNNL 2 30 25 5 0 0 2 1 25 8201014 Lý thuyết mạch 1 KTĐ 2 30 20 5 10 0 2 1 26 8210006 Qui hoạch tuyến tính KHCB 2 30 20 5 0 0 2 1 27 8204300 An toàn điện và vật liệu điện ĐK&TĐH 2 30 30 0 0 0 2 1 28 8204067 Thiết bị điện 1 ĐK&TĐH 2 30 24 6 0 0 2 1 29 8210012 Tiếng Anh 2 KHCB 3 45 30 10 0 0 2 2 30 8204002 Điện tử công nghiệp 2 ĐK&TĐH 2 30 24 6 0 0 2 2 31 8210018 Giáo dục thể chất 4 KHCB 1 0 0 0 0 0 2 2 32 8204019 Kỹ thuật đo lường điện ĐK&TĐH 2 30 21 6 3 0 2 2 33 8204021 Lý thuyết điều khiển tự động 1 ĐK&TĐH 2 30 21 6 3 0 2 2 34 8201017 Máy điện 1 KTĐ 2 30 22 6 2 0 2 2 35 8211004 Tư tưởng Hồ Chí Minh KHCT 2 30 27 0 0 0 2 2 36 8204066 Hệ thống phân phối điện năng ĐK&TĐH 3 45 36 9 0 0 2 2 37 8204068 Thiết bị điện 2 ĐK&TĐH 2 30 21 6 3 0 2 2 38 8204064 Điều khiển số ĐK&TĐH 2 30 21 6 3 0 3 1 39 8204304 ứng dụng matlab-simulink trong điều khiển ĐK&TĐH 2 30 30 0 0 0 3 1 40 8204003 Điện tử công suất ĐK&TĐH 2 30 21 6 3 0 3 1 41 8204303 Thực tập điện tử công nghiệp ĐK&TĐH 1 30 0 0 30 0 3 1 42 8204017 Kỹ thuật đo lường các đại lượng không điện ĐK&TĐH 2 30 21 6 3 0 3 1 43 8204039 Vi xử lý trong đo lường điều khiển 1 ĐK&TĐH 2 30 21 6 3 0 3 1 44 8204301 Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam về thiết kế điện CN ĐK&TĐH 2 30 30 0 0 0 3 1 45 8204013 Hệ thống thông tin công nghiệp ĐK&TĐH 2 30 21 6 3 0 3 1 46 8204061 Đồ án thiết kế thiết bị điện ĐK&TĐH 1 0 0 0 0 0 3 1 47 8204074 Kỹ thuật chiếu sáng công nghiệp và dân dụng ĐK&TĐH 2 30 24 6 0 0 3 1 48 8204040 Vi xử lý trong đo lường điều khiển 2 ĐK&TĐH 2 30 24 3 3 0 3 2 49 8204306 Thực tập vi xử lý trong đo lường điều khiển ĐK&TĐH 2 30 0 0 30 0 3 2 50 8204004 Điều khiển các bộ biến đổi ĐK&TĐH 2 30 21 6 3 0 3 2 51 8204073 Điều khiển lập trình và PLC + BTD ĐK&TĐH 3 45 27 0 3 0 3 2 52 8204026 Tiếng Anh chuyên ngành ĐK&TĐH 2 30 24 6 0 0 3 2 53 8204029 Truyền động điện 1 ĐK&TĐH 3 45 33 9 3 0 3 2 54 8292302 Thực tập Lắp mạch điện nhị thứ (NT) XTH 2 60 0 0 60 0 3 2 55 8204060 Đồ án thiết kế hệ thống phân phối điện năng ĐK&TĐH 1 0 0 0 0 0 3 2 56 8204051 Đồ án Điện tử công suất ĐK&TĐH 1 0 0 0 0 60 4 1 57 8204052 Đồ án Vi xử lý trong đo lường điều khiển ĐK&TĐH 1 0 0 0 0 60 4 1 58 8204069 Thiết bị điện tử công suất và hệ thống(*) ĐK&TĐH 2 30 21 6 3 0 4 1 59 8204309 Tự động hóa thiết bị điện ĐK&TĐH 2 30 24 6 0 0 4 1
60 8204027 Trang bị điện 1 ĐK&TĐH 2 30 24 6 0 0 4 1 61 8204065 Hệ thống BMS(*) ĐK&TĐH 2 30 24 6 0 0 4 1 62 8204012 Hệ thống điều khiển bằng thủy lực khí nén* ĐK&TĐH 3 45 36 9 0 0 4 1 63 8204030 Truyền động điện 2 ĐK&TĐH 3 45 33 9 3 0 4 1 64 8292010 Thực tập Mạch điện trên máy công cụ (M3) XTH 1 0 0 0 0 0 4 1 65 8292301 Thực tập Lắp đặt Trạm biến áp PP phụ tải (TR) XTH 1 30 0 0 30 0 4 1 66 8204023 Mô hình hoá và Mô phỏng* ĐK&TĐH 2 30 24 6 0 0 4 2 67 8204071 Vận hành hệ thống phân phối điện năng(*) ĐK&TĐH 2 30 24 6 0 0 4 2 68 8204307 Đồ án Tự động hóa thiết bị điện ĐK&TĐH 1 0 0 0 0 0 4 2 69 8204008 Điều khiển nhà máy điện* ĐK&TĐH 2 30 24 6 0 0 4 2 70 8204028 Trang bị điện 2 ĐK&TĐH 2 30 24 6 0 0 4 2 71 8204025 Thiết bị đo và điều khiển công nghiệp ĐK&TĐH 2 30 21 6 3 0 4 2 72 8204032 Thực tập PLC, HT ĐK tự động và mạng công nghiệp ĐK&TĐH 2 0 0 0 30 0 4 2 73 8204057 Bảo dưỡng và thử nghiệm thiết bị điện(*) ĐK&TĐH 2 30 21 6 3 0 4 2 74 8204054 Đồ án/khóa luận tốt nghiệp ĐK&TĐH 8 0 0 0 0 480 5 1 75 8204055 Thi thực hành tốt nghiệp ĐK&TĐH 2 0 0 0 0 0 5 1 76 8211007 Thi tốt nghiệp môn Khoa học Mác Lênin và TT Hồ Chí Minh ĐK&TĐH 0 0 0 0 0 0 5 1 77 8204053 Thực tập tốt nghiệp ĐK&TĐH 4 0 0 0 0 240 5 1 10. Hướng dẫn thực hiện chương trình Phòng Đào tạo Trường Đại học Điện lực tổ chức điều phối, triển khai thực hiện cụ thể theo các mục sau.trong quá trình thực hiện nếu có những đề xuất thay đổi về nội dung kiến thức sẽ đề xuất Hội đồng khoa học nhà Trường điều chỉnh.trong từng giai đoạn cụ thể, các khoa chuyên môn đề xuất phòng đào tạo thay đổi các học phần tự chọn sao cho phu hợp với phát triển của khoa học và công nghệ Mỗi năm học được chia thành hai học kỳ. Mỗi học kỳ có ít nhất 15 tuần dành cho học lý thuyết, thí nghiệm, thực hành môn học và 2 đến 6 tuần dành cho các đợt thực tập. Tín chỉ được sử dụng để tính khối lượng học tập của sinh viên. Một tín chỉ được qui định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 tiết thực hành, thí nghiệm; 60h thực tập tay nghề; 80 giờ thực tập tại cơ sở; 45-60 giờ làm tiểu luận, bài tập lớn, đồ án hoặc khóa luận tốt nghiệp. Giờ tín chỉ tại Đại học Điện lực được tính như sau: + 1 Giờ tín chỉ lên lớp: gồm 1 tiết giảng lý thuyết, hướng dẫn làm bài tập; thảo luận; + 1 Giờ tín chỉ thực hành, thí nghiệm: gồm 2 tiết hướng dẫn thực hành, thí nghiệm. Một tiết học được tính bằng 50 phút
Đối với những giờ tín chỉ lên lớp tiếp thu được một giờ tín chỉ sinh viên phải dành 02 giờ chuẩn bị cá nhân; đối với tín chỉ thực hành, thí nghiệm để tiếp thu được một giờ tín chỉ sinh viên phải dành 01 giờ chuẩn bị cá nhân. Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2017 TRƯỞNG ĐƠN VỊ HIỆU TRƯỞNG CHỊU TRÁCH NHIỆM BIÊN SOẠN