Microsoft Word - 38_CDR_ _Kinhdoanhthuongmai.doc

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - 33_CDR_ _Kinh te.doc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM

Microsoft Word - Thuongmai_K8.doc

Microsoft Word - Ngoaithuong_K1.doc

10. CTK tin chi - KE TOAN.doc

CÔNG BÁO/Số ngày PHẦN I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ NỘI VỤ BỘ NỘI VỤ Số: 09/2010/TT-BNV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

Microsoft Word ke toan_da bs muc 9

Microsoft Word - KTPT_K4.doc

Microsoft Word - CDR-C-Mar

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Mẫu in D8090D DANH SÁCH SINH VIÊN CHƯA ĐỦ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Luật số: 29/2013/QH13 Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 201

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

BỘ Y TẾ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NG

HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI ĐỊNH HƯỚNG BỀN VỮNG QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN (Được phê chuẩn theo Công văn số 14410/BTC-QLBH ngày 12/10/2016 và Công văn s

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH KHOA ĐIỀU DƯỠNG KỸ THUẬT Y HỌC KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ KHÓA HỌC (CỬ NHÂN ĐIỀU

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 119/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2018 N

Phan-tich-va-de-xuat-mot-so-giai-phap-hoan-thien-cong-tac-quan-ly-du-an-dau-tu-xay-dung-cong-trinh-cua-tong-cong-ty-dien-luc-mien-nam.pdf

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG THANH TRA PHÁP CHẾ - SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẢNG SO SÁNH NỘI DUNG LUẬT GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2012 VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SU

BỘ Y TẾ

Microsoft Word - Kinhtevaquanlycong_K11.doc

chuong_trinh_dao_tao_27_chuyen_nganh

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: KẾ TOÁN PHẦN I: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức và năng lực chuyên môn 1.1. V

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

Luận văn tốt nghiệp

UL3 - APTDUV [Watermark]

Microsoft Word - Bai giang ve quan ly DADTXD doc

NỘI DUNG GIỚI THIỆU LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2015 TRONG BUỔI HỌP BÁO CÔNG BỐ LUẬT

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG PHẦN I: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức và năng lực chuyê

Microsoft Word - Noi dung tom tat

-

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH NGUYỄN HOÀNG DŨNG HOÀN THIỆN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

Báo cáo thực tập

17. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT O TO.doc

Microsoft Word - Nganh Kinh te quoc te

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH KHOA TÀI CHÍNH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH Tên tiếng Anh: FINANCIAL MARK

TÓM TẮT LUẬN VĂN 1. Lời mở đầu Thù lao lao động là yếu tố giữ vai trò rất quan trọng trong công tác quản trị nhân sự của doanh nghiệp. Qua 5 năm thành

Mẫu trình bày chương trình đào tạo theo tín chỉ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP

NguyenThiThao3B

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI AN SINH TẦNG 8 TOÀ NHÀ 36 HOÀNG CẦU, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC KẾ TOÁN CÔNG NỢ - THỦ QUỸ I. MỤC TIÊU CỦA CÔNG VIỆC.

Microsoft Word - LV Tom tat - Hong Trung doc

BP Code of Conduct – Vietnamese

LUẬN VĂN: Áp dụng quản lý rủi ro vào qui trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu

. Trường Đại Học Hùng Vương Phòng Đào Tạo Thời Khóa Biểu Lớp Mẫu In X5010B Học Kỳ 3 - Năm Học Lớp: (KPCS1A) Ngày Bắt Đầu Học Kỳ 16/06/14 (Tuần 4

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN QUẢN TRỊ BÁN HÀNG Giảng viên: Th.S. Trần Thị Thập Điện thoại/ Bộ môn:

BỘ CÔNG THƢƠNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÂN PHỐI CHO CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮ

Microsoft Word _MOC Định hướng xây dựng.docx

BÀI PHÁT BIỂU CỦA PHHS NHÂN LỄ TỔNG KẾT NĂM HỌC

Bài thu hoạch chính trị hè Download.com.vn

QUỐC HỘI Luật số: /201 /QH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Dự thảo 2 LUẬT CHỨNG KHOÁN Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hò

Số 132 (7.115) Thứ Bảy, ngày 12/5/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 CUộC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG DaNH SÁCH CÁC LỚP HỌC PHẦN (DỰ KIẾN) HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC Trang 1 STT Tên lớp HP Tên học phần Mã HP Nhóm TC Mã Lớp XTKB

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Kim Văn Chinh TÍCH TỤ TẬP TRUNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY TÍCH CỰC

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUY TRÌNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-KTNN ng

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi

Đinh Th? Thanh Hà - MHV03040

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH PH

BCTC Mẹ Q xlsx

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 950/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT PHẠM THỊ THÚY NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH V

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN :2013 ISO :2013 Xuất bản lần 1 BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT PHẦN 2: BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT SHEWHART Control char

N TR N O T O Tên chương trình : ử nhân ngành Trình độ đào tạo : ại học LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ UỖI UN ỨN Ngành đào tạo : LO ISTI S V QUẢN LÝ UỖI UN ỨN Mã

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP VỚI QUYỀN LỢI BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG - CHI TRẢ QUA BA GIAI ĐOẠN MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP GIÁO DỤC TÍCH HỢP BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1997/BTC-QLBH ngày 20 th

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học (Tháng 03 năm 2015) 1

Tác giả: Giáo sư Andreas Thalassinos (Trưởng phòng Đào tạo của FXTM)

2 2. Quỹ hoạt động theo mô hình Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. 3. Quỹ có tư cách pháp nhân, có vốn đ

Layout 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG PHÒNG KHẢO THÍ & ĐBCLGD ĐH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vĩnh Long, ngày tháng năm 2014 DANH

13. CTK tin chi - CONG NGHE MAY - THIET KE THOI TRANG.doc

TỔNG MỤC LỤC TẠP CHÍ TÀI CHÍNH NĂM 2018 TẠP CHÍ TÀI CHÍNH Kỳ Tháng 01/2018 ( ) Số trang Tác giả 8 Ngành Tài chính hoàn thành xuất sắc, toà

Hiệu quả sử dụng vốn của Ngân hàng Thương mại Hiệu quả sử dụng vốn của Ngân hàng Thương mại Bởi: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Để hiểu xem một Ngân hàng Th

1

THƯ MỤC TẠP CHÍ XÂY DỰNG SỐ 3 NĂM 2018 Trung tâm Thông tin Thư viện trân trọng giới thiệu Thư mục Tạp chí Xây dựng số 3 năm Một số vấn đề về

Microsoft Word - KTHH_2009_KS_CTKhung_ver3. Bo sung phuong phap danh gia

TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM TÀI CHÍNH 2018 Ngày 26 tháng 04 năm 2019

Microsoft Word - NOI DUNG BAO CAO CHINH TRI.doc

ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU DYNAMICS OF STRUCTURES

CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III.2018 Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/09/2018 HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 201

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 32, Số 1 (2016) THÔNG TIN Chương trình thực tập thực tế hiệu quả dành cho sinh viên ngành kế

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DẠY CÁC TIẾT ÔN TẬP CHƯƠNG Môn Tin học cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông về ngành khoa học tin học, hình thành và phát

Microsoft Word - CTĐT_TS_KTĐKTĐH.docx

UL4_Brochure FINAL Review

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

BMHM - An Phúc Trọn Đời Ưu Việt - Quyền lợi bảo hiểm nâng cao

Quy tắc Ứng xử của chúng tôi Sống theo giá trị của chúng tôi

Số 17 (7.000) Thứ Tư, ngày 17/1/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 THỦ TƯ

QUỐC HỘI

Bản ghi:

160 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành : Kinh doanh thương mại (Commercial Business) Mã ngành: 7340121 Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: 04 năm Danh hiệu: Cử nhân Đơn vị quản lý: Bộ môn Quản trị kinh doanh - Khoa Kinh tế 1. Mục tiêu đào tạo Chương trình đào tạo cử nhân ngành Kinh doanh thương mại được xây dựng nhằm giúp sinh viên lĩnh hội được nền tảng kiến thức sâu rộng để có đủ năng lực điều hành/quản trị các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại. Sinh viên sẽ có được khả năng tổng hợp các kiến thức về quản trị kinh doanh thương mại để vận hành hiệu quả các doanh nghiệp thương mại trong môi trường toàn cầu hóa. Sau khi hoàn thành chương trình cử nhân Kinh doanh thương mại, sinh viên đạt được: a. Bản lĩnh chính trị vững vàng, hiểu biết các chuẩn mực đạo đức kinh doanh; có trách nhiệm đối với xã hội. b. Thể lực và tinh thần mạnh mẽ để hoạt động tốt trong môi trường làm việc áp lực. c. Hiểu biết và có khả năng vận dụng các kiến thức đã tiếp thu vào việc đề xuất các giải pháp sáng tạo nhằm giải quyết các vấn đề về thương mại/kinh doanh. d. Hình thành và phát triển những kỹ năng lãnh đạo, quản trị và điều hành hoạt động kinh doanh trong các công ty nói chung và các doanh nghiệp thương mại nói riêng. e. Phát triển được kỹ năng làm việc chuyên nghiệp, kỹ năng làm việc nhóm và hình thành kỹ năng tự, tự nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên ngành, và có khả năng thích ứng cao với môi trường làm việc liên tục thay đổi. 2. Chuẩn đầu ra 2.1 Kiến thức 2.1.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương a. Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác Lênin; đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh, có sức khỏe, có kiến thức về giáo dục quốc phòng đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. b. Có kiến thức cơ bản về pháp luật đại cương, về khoa xã hội và nhân văn, khoa tự nhiên để đáp ứng yêu cầu tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. c. Có kiến thức cơ bản về tiếng Anh/tiếng Pháp tương đương trình độ A Quốc gia. d. Có kiến thức cơ bản về máy tính, các mềm văn phòng và các mềm cơ bản khác. 2.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành a. Hiểu biết những nguyên lý kinh tế để phân tích và giải thích các vấn đề kinh tế tầm vĩ mô và vi mô; b. Có kiến thức cơ bản về thống kê, phân tích định tính và định lượng trong lĩnh vực kinh doanh/thương mại. c. Có kiến thức cơ bản về quản trị và vận hành các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường; hiểu biết về hành vi tổ chức và quản trị sự thay đổi; d. Có kiến thức cơ bản về luật thương mại, kế toán, tài chính và marketing làm nền tảng cho việc quản trị các doanh nghiệp thương mại. 2.1.3 Khối kiến thức chuyên ngành a. Có kiến thức chuyên sâu về các hoạt động trong công ty/doanh nghiệp thương mại như hoạch định, tổ chức, quản trị nhân sự, quản trị bán hàng, quản trị thương hiệu, quản trị kế toán tài chính, xây dựng chuỗi cung ứng, thương mại điện tử;

161 b. Hiểu biết về kỹ thuật/nghiệp vụ như nghiệp vụ ngoại thương, kỹ thuật đàm phán, mua bán; dự trữ, xúc tiến thương mại, chăm sóc khách hàng trong các doanh nghiệp thương mại. 2.2 Kỹ năng 2.2.1 Kỹ năng cứng a. Phân tích, đánh giá và giải quyết vấn đề trong điều kiện thiếu thông tin và/hoặc trong điều kiện rủi ro/không chắc chắn. b. Phân tích và tổng hợp vấn đề và ra quyết định kinh doanh trong các doanh nghiệp thương mại. c. Vận dụng kỹ năng định lượng/toán trong nghiên cứu, khám phá và giải quyết các vấn đề kinh tế/kinh doanh. d. Phân tích, xây dựng, triển khai và kiểm soát các chiến lược, chính sách kinh doanh trong các doanh nghiệp thương mại. e. Điều hành và/hoặc phối hợp các bộ phận chức năng trong doanh nghiệp thương mại bao gồm nhân sự, tài chính, marketing, cung ứng. f. Thu thập, phân tích và xử lý thông tin, nghiên cứu thị trường và đề xuất các chính sách marketing trong doanh nghiệp thương mại. g. Xây dựng và thi các chính sách thương mại như đàm phán, mua bán, dự trữ, chăm sóc khách hàng trong các doanh nghiệp thương mại. h. Vận dụng công nghệ thông tin vào việc xây dựng hệ thống thông tin trong doanh nghiệp thương mại và phát triển thương mại điện tử. 2.2.2 Kỹ năng mềm a. Kỹ năng làm việc nhóm: xây dựng, lãnh đạo, tổ chức hoạt động và phát triển nhóm; b. Kỹ năng giao tiếp: hình thành chiến lược giao tiếp, tổ chức giao tiếp, sử dụng các phương tiện giao tiếp hiệu quả, và biết phương pháp thuyết trình và thu hút trong giao tiếp. c. Kỹ năng tư duy hệ thống: lập luận vấn đề logic, có hệ thống, hiểu vấn đề ở phạm vi toàn cục, biết sự tương tác giữa các vấn đề và sắp xếp được các vấn đề theo thứ tự ưu tiên cần giải quyết/xử lý. d. Tố chất và kỹ năng cá nhân: suy xét, tư duy sáng tạo; nghiên cứu, khám phá kiến thức và kỹ năng mới; đề xuất sáng kiến và sẵn sàng chấp nhận rủi ro; có tính kiên trì và linh hoạt trong công việc; nhận biết kiến thức, kỹ năng và thái độ của người khác; tự, suốt đời và làm việc độc lập; làm việc có kế hoạch, phân bổ công việc hợp lý, biết cách quản lý thời gian, và có kế hoạch phát triển nghề nghiệp của mình. e. Kỹ năng ngoại ngữ và tin : giao tiếp bằng tiếng Anh, đọc hiểu được các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh; sử dụng thành thạo tin văn phòng (Word, Excel, PowerPoint) và một số mềm xử lý dữ liệu thống kê; sử dụng thành thạo internet trong giao tiếp và thu thập thông tin. 2.3 Thái độ a. Có phẩm chất chính trị: chấp hành tốt chủ trương, đường lối chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nước; quan điểm chính trị vững vàng, biết xử lý hài hoà lợi ích cá nhân, tập thể tổ chức và quốc gia. b. Có phẩm chất đạo đức cá nhân: có bản lĩnh, tự tin, nhiệt tình, đam mê nghề nghiệp; có khả năng thích nghi đối với sự thay đổi, sẵn sàng làm việc độc lập, làm việc với người khác, có khả năng tiếp thu và bảo vệ quan điểm, biết công nhận thành quả của người khác, biết chấp nhận thất bại và rút kinh nghiệm. c. Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: trung, trách nhiệm, hành xử chuyên nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật, tuân thủ chuẩn mực đạo đức kinh doanh; có có phong cách làm việc chuyên nghiệp và có văn hóa trong ứng xử.

162 d. Có phẩm chất đạo đức xã hội: có lòng nhân ái, bao dung, độ lượng; biết trân trọng các giá trị đạo đức xã hội, các dân tộc; biết nghĩa vụ và trách nhiệm của bản thân đối với xã hội; tư cách, tác phong đúng đắn, chuẩn mực trong quan hệ xã hội; và biết phê phán những hành vi không phù hợp với các chuẩn mực đạo đức. 3. Vị trí làm việc của người sau khi tốt nghiệp - Nhân viên/trưởng phòng kinh doanh trong các công ty sản xuất, kinh doanh thương mại, kinh doanh xuất nhập khẩu. - Quản lý và giám sát bán hàng trong các doanh nghiệp. - Quản trị viên/tổng quản trị các bộ phận chức năng trong doanh nghiệp thương mại, siêu thị. - Chuyên viên sở công thương, phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam, trung tâm xúc tiến thương mại. - Nghiên cứu viên và giảng viên tại các cơ sở giáo dục Cao đẳng, Đại, Trung chuyên nghiệp, và các cơ sở nghiên cứu; có thể đảm nhận công việc như tham gia nghiên cứu về lĩnh vực thương mại/kinh doanh. 4. Khả năng tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường - Hình thành thói quen suốt đời, có khả năng cập nhật kiến thức, tiếp tục nghiên cứu và tập chuyên sâu về kinh doanh thương mại, kinh tế và quản trị kinh doanh. - Đáp ứng được với các yêu cầu tập ở các trình độ thạc sĩ trong lĩnh vực kinh doanh thương mại, kinh tế và quản trị kinh doanh. 5. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà đơn vị tham khảo - Chuẩn đầu ra (cấp III) trường đại kinh tế, Đại quốc gia Hà Nội. - Chuẩn đầu ra ngành Kinh doanh thương mại của trường Đại Nha Trang. - Chuẩn đầu ra ngành Kinh doanh thương mại của trường Đại dân lập Văn Lang. - Chuẩn đầu ra ngành Quản trị kinh doanh thương mại của trường Đại Đà Nẵng. - Các tài liệu hướng dẫn xây dựng chuẩn đầu ra theo đề cương CDIO. 6. Chương trình đào tạo Tên Học Khối kiến thức Giáo dục đại cương 1 QP006 Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*) 2 2 30 Bố trí theo nhóm ngành 2 QP007 Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*) 2 2 30 Bố trí theo nhóm ngành 3 QP008 Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*) 3 3 20 65 Bố trí theo nhóm ngành 4 QP009 Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*) 1 1 10 10 Bố trí theo nhóm ngành 5 TC100 Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) 1+1+1 3 90 I, II, III 6 XH023 Anh văn căn bản 1 (*) 4 60 I, II, III 7 XH024 Anh văn căn bản 2 (*) 3 45 XH023 I, II, III 8 XH025 Anh văn căn bản 3 (*) 3 45 XH024 I, II, III 9 XH031 Anh văn tăng cường 1 (*) 4 10TC 60 XH025 I, II, III 10 XH032 Anh văn tăng cường 2 (*) 3 nhóm 45 XH031 I, II, III 11 XH033 Anh văn tăng cường 3 (*) 3 AV 45 XH032 I, II, III 12 XH004 Pháp văn căn bản 1 (*) 3 hoặc 45 I, II, III 13 XH005 Pháp văn căn bản 2 (*) 3 nhóm 45 XH004 I, II, III PV 14 XH006 Pháp văn căn bản 3 (*) 4 60 XH005 I, II, III 15 FL004 Pháp văn tăng cường 1 (*) 3 45 XH006 I, II, III 16 FL005 Pháp văn tăng cường 2 (*) 3 45 FL004 I, II, III 17 FL006 Pháp văn tăng cường 3 (*) 4 60 FL005 I, II, III 18 TN033 Tin căn bản (*) 1 1 15 I, II, III 19 TN034. Tin căn bản (*) 2 2 60 I, II, III 20 ML009 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2 2 30 I, II, III 21 ML010 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3 3 45 ML009 I, II, III

Tên 163 Học 22 ML006 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 30 ML010 I, II, III 23 ML011 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 45 ML006 I, II, III 24 KL001 Pháp luật đại cương 2 2 30 I, II, III 25 TN010 Xác suất thống kê 3 3 45 I, II, III 26 KT105 Toán kinh tế 1 3 3 45 I, II 27 KT022 Kỹ năng giao tiếp 2 2 30 I, II 28 ML007 Logic đại cương 2 30 I, II,III 29 XH011 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 I, II,III 30 XH012 Tiếng Việt hành 2 30 I, II,III 31 XH014 Văn bản và lưu trữ đại cương 2 2 30 I, II,III 32 XH028 Xã hội đại cương 2 30 I, II,III 33 KN001 Kỹ năng mềm 2 20 20 I, II,III Cộng: 46 TC ( 31 TC; : 15 TC) Khối kiến thức cơ sở ngành 34 KT101 Kinh tế vi mô 1 3 3 45 I, II 35 KT102 Kinh tế vĩ mô 1 3 3 45 I, II 36 KT108 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 3 45 TN010 I, II 37 KT120 Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 2 2 30 KT108 I, II 38 KL215 Luật thương mại 3 3 45 I, II 39 KT103 Quản trị 3 3 45 I, II 40 KT104 Marketing căn bản 3 3 45 I, II 41 KT106 Nguyên lý kế toán 3 3 45 I, II 42 KT111 Tài chính - Tiền tệ 3 3 45 I, II 43 KT119 Phương pháp tư duy và kỹ năng giải quyết vấn đề 2 2 30 I, II 44 KT203 Ứng dụng toán trong kinh doanh 3 3 45 KT111 I, II 45 KT113 Kinh tế lượng 3 45 KT108 I, II 46 KT118 Kinh tế hành vi 3 3 45 KT101 I, II 47 KT121 Phân tích định tính trong kinh doanh 3 45 I, II 48 KT125 Lý thuyết và chính sách thương mại 3 45 I, II 49 KT342 Kế toán tài chính 2 3 3 45 KT106 I, II 50 KT339 Kế toán quản trị 1 3 45 KT106 I, II Cộng: 37 TC ( 30 31 TC; : 6 TC) Khối kiến thức chuyên ngành 51 KT205 Quy hoạch tuyến tính 3 3 45 KT105 I, II 52 KT206 Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp 2 2 30 I, II 53 KT207 Mô phỏng tình huống trong kinh doanh KT103, KT104, 3 3 45 KT308 I, II 54 KT425 Anh văn thương mại 1 3 3 45 I, II 55 KT395 Marketing thương mại và dịch vụ 3 3 45 KT104 I, II 56 KT349 Quản trị bán hàng 2 2 30 KT104 I, II 57 KT428 Kỹ thuật đàm phán 2 2 30 I, II 58 KT337 Thương mại điện tử 2 2 30 I, II 59 KT229 Kiến tập ngành Kinh doanh thương mại 2 2 60 KT362 III 60 KT429 Hành vi khách hàng 2 2 30 KT104 I, II 61 KT358 Quản trị quan hệ khách hàng 2 2 30 I, II 62 KT362 Quản trị thương mại 3 3 45 KT104 I, II 63 KT220 Quan hệ công chúng 2 2 30 I, II 64 KT230 Quản trị chuỗi cung ứng 2 2 30 I, II 65 KT444 Chuyên đề Kinh doanh thương mại 2 14 60 KT120 I, II 66 KT431 Hành vi tổ chức 2 30 KT103 I, II 67 KT123 Quản trị sự thay đổi 2 30 KT103 I, II 68 KT208 Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp 2 30 I, II 69 KT308 Quản trị tài chính 3 45 KT111 I,II 70 KT329 Thị trường chứng khoán 3 45 KT111 I, II 71 KT330 Thuế 3 45 KT101 I, II 72 KT336 Nghiệp vụ ngoại thương 3 45 I, II

Tên 164 Học 73 KT321 Nghiên cứu Marketing 3 45 KT104 I, II 74 KT345 Quản trị chất lượng sản phẩm 2 30 I, II 75 KT346 Quản trị chiến lược 3 45 KT103 I, II 76 KT393 Phân tích hoạt động kinh doanh 3 45 KT106 I, II 77 KT405 Lý thuyết bảo hiểm 2 30 I, II 78 KT204 Quản trị nguồn nhân lực 3 45 KT103 I, II 79 KT254 Khởi sự doanh nghiệp 3 45 I, II 80 KT400 Luận văn tốt nghiệp - KDTM 10 300 105 TC I, II 81 KT295 Tiểu luận tốt nghiệp - KDTM 4 120 105 TC I, II 82 KT420 Dự báo kinh tế 3 45 105 TC I, II 83 KT361 Quản trị thương hiệu 3 10 45 105 TC I, II 84 KT287 Quản trị liên văn hóa 2 30 105 TC I, II 85 KT285 Seminar Kinh doanh thương mại 2 30 105 TC I, II Cộng: 57 TC ( : 33 TC; : 24 TC) Tổng cộng: 140 TC ( : 95 TC; : 45 TC) (*): là điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các trên bằng hình thức nộp chứng theo quy định của Trường Đại Cần Thơ hoặc tích lũy.