MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tài liệu tương tự
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Microsoft Word - 33_CDR_ _Kinh te.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Microsoft Word - 38_CDR_ _Kinhdoanhthuongmai.doc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 881/QĐ-HV CỘNG

Phụ lục I

Microsoft Word - KTHH_2009_KS_CTKhung_ver3. Bo sung phuong phap danh gia

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỔ TAY SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC NĂM 2016 Địa chỉ: 20 Tăng Nhơn Phú P

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 485/QĐ-HV CỘNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Mẫu in D8090D DANH SÁCH SINH VIÊN CHƯA ĐỦ

Lá»−CH THI KỲ 20182_ KỲ A VÕ GIá»®A KỲ AB_ĒƯA LÃ−N MẀNG THÃ−M CởT NHÃfiM_ xlsx

CÔNG TY CP BẤT ĐỘNG SẢN KHẢI MINH LAND Số: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Tp. HCM, ngày 17 tháng 06 năm 2019 QUY CHẾ HOẠT

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học (Tháng 03 năm 2015) 1

Mẫu trình bày chương trình đào tạo theo tín chỉ

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết định số

Ũ HỊ THÚY NGÂN VẬN D NG D Y HỌC GIẢI QUYẾT VẤN Ề HƢƠN ÂN ẰNG VÀ CHUYỂN NG CỦA VẬT RẮN B Ƣ ƢƠ CÂN Ơ VINH, M 2012

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lƣợng đào tạo năm học I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH

. Trường Đại Học Hùng Vương Phòng Đào Tạo Thời Khóa Biểu Lớp Mẫu In X5010B Học Kỳ 3 - Năm Học Lớp: (KPCS1A) Ngày Bắt Đầu Học Kỳ 16/06/14 (Tuần 4

cn_cntt_14

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỔ TAY SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2016 Địa chỉ: 20 Tăng Nhơn Phú Phường P

KHÁM PHÁ XỨ SỞ KIM CHI 2018 HÀNG KHÔNG 4**** VIETNAM AIRLINES 2018 Xứ sở Hàn Quốc, Hứa hẹn sẽ mang đến nhiều trải nghiệm mới và đầy thú vị. Hòa mình v

BÀI PHÁT BIỂU CỦA PHHS NHÂN LỄ TỔNG KẾT NĂM HỌC

cn_ktpm_14

UBND TỈNH PHÚ THỌ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình

Ngh N áp d 1 ra ngày (1) N Berlin. (2) N ày c ày và gi c êm y (3) Gi ình thành m dân s 1a X Vi à x h ch 2 Quy (1) Có th à không c này có

Microsoft Word - Phuluc 1_4_Danh muc nganh tuyen thang 2019_DHBK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ PHỤ LỤC II BIÊN BẢN KIỂM TRA THỰC TẾ ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, TRANG THIẾT BỊ,

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 41/2017/QĐ-UBND Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 11 năm 2017

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

UBND TỈNH PHÚ THỌ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG DaNH SÁCH CÁC LỚP HỌC PHẦN (DỰ KIẾN) HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC Trang 1 STT Tên lớp HP Tên học phần Mã HP Nhóm TC Mã Lớp XTKB

MỤC LỤC

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA 2015 KHOA : CƠ KHÍ Ngành: Kỹ thuật Cơ khí (Mechanical Engineering) Tín chỉ Chuyên ngành:kỹ thuật Chế tạo (Manufacturin

Quản lý thu thuế đối với hộ kinh doanh cá thể trên địa bàn huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Hoàn thiện pháp luật về quảng cáo thương mại

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN NGUYỄN THỊ THANH HƢƠNG VAI TRÒ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VIỆT NAM TRONG CÔNG CUỘC ĐỔI

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Đ T H P Số: /ĐHBK-ĐTSĐH Tp. HCM, ngày tháng 6 năm 2015 THÔNG BÁO T

Microsoft Word - VID 10 - P44.doc

Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi các Nghị định quy định chi tết Luật Bảo vệ môi trường Một số quy định liên quan trực tếp đến doanh ng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU Số: 410/QĐ-BVU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bà Rịa-Vũng Tàu, n

Microsoft Word ke toan_da bs muc 9

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

UỶ BAN NHÂN DÂN TP.HCM TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẬC CAO ĐẲNG

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

Nguyễn Văn Đông: 'Đường đời mưa bay gió cuốn' Jason Gibbs viết cho BBC Tiếng Việt - 23 tháng Nhạc sĩ Nguyễn Văn Đông từng là sĩ quan Bộ binh củ

PHẦN I

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TÀI LIỆU PHÁT TRIỂN CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN,

HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ VIỆT NAM HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ HVPNVN ngày 18 tháng 8 năm 2015 củ

Số tín chỉ Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận Thí nghiệm /Thực hành (tiết) BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

MỞ ĐẦU

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI THỜI KHÓA BIỂU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ HỌC KỲ I NĂM HỌC Mã học phần Học phần TC Mã LHP Lớp học phần dành cho sinh v

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục Chính trị trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng T

DANH SÁCH TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ỦNG HỘ KỶ NIỆM 40 NĂM CAO ĐẲNG SƯ PHẠM STT Ngày, Hình thức Tên tổ chức, cá nhân Địa chỉ tháng ủng hộ Số tiền 1 01/10/2018 L

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC 1. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1.1 Tên môn học: VẬT LIỆU XÂY DỰNG Mã môn học: CENG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ PHƢƠNG THANH THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TRONG TRUYỆN NGẮN MA VĂN KHÁNG Chuyên ngành: Ngôn ngữ học Mã số:

ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU DYNAMICS OF STRUCTURES

Vì ngh a vì tình 1 Vì Ngh a Vì Tình Bi u Chánh I CON TH LÌA M n h t n a canh n m, h ng ông sao mai ã ló m c. B u tr i r c sáng, nê

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Hóa học - Trình độ đại học A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo Sư phạm Hóa họ

Microsoft Word - VID 10 - P124.doc

Phần vận dụngtt HCM HỌC KỲ II NĂM HỌC xem trong các tài liệu giáo trình TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH HOẶC WEB CỦA CÔ VÕ THỊ HỒNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG SỔ TAY HỌC TẬP (Dành cho sinh viên khóa 24) NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÓA HỌC

BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM KHOA KINH TẾ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc 1. Thông tin c

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: K

ÑEÀ CÖÔNG CHI TIEÁT MOÂN HOÏC

CHÍNH PH : 910/1997/Q -TTg NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc Hà N i, ngày 24 tháng 10 n m 1997 QUY T NH C A TH T NG CHÍNH PH vi c p

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

N TR N O T O Tên chương trình : ử nhân ngành QUẢN TRỊ DỊ VỤ DU LỊ LỮ N Trình độ đào tạo : ại học Ngành đào tạo : QUẢN TRỊ DỊ VỤ DU LỊ LỮ N (Tourism an

TRẢ LỜI KIẾN NGHỊ CỬ TRI TRƢỚC KỲ HỌP 5 - HĐND TỈNH KHÓA IX ĐƠN VỊ: HUYỆN PHÚ GIÁO 1. Cử tri xã Tân Long ý kiến: Về Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND tỉnh

GIÁO XỨ THÁNH VINH SƠN LIÊM Tin Mục Vụ CHÚA NHẬT IV MÙA CHAY - NĂM C GIÁO X THÁNH VINH S N LIÊM Ngày 31 Tháng 03, Năm th Street SE - Calga

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO K.57 (Ban hành theo Qu

HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ VIỆT NAM

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Số: 29-NQ/TW Hà Nội, ngày 4 tháng 11 năm 2013 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐỔI MỚI CĂN BẢN,

Mẫu Đề cương môn học

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN NGUYỄN THỊ DUNG BÁO CHÍ HÀ NỘI VỀ VẤN ĐỀ BẤT CẬP TRON

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT & QTKD TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH MỤC SÁCH GIÁO TRÌNH, TÀI L

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LỊCH THI HỌC KỲ 1

BỘ CÔNG THƯƠNG

PowerPoint Presentation

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2018 Ngày 22/04/2018 Nội dung Đại biểu làm thủ tục đăng ký, nhận tài liệu Báo cáo tình hình đại biểu dự đ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

13. CTK tin chi - CONG NGHE MAY - THIET KE THOI TRANG.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT PHÒNG KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CLGD LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LẦN 2 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC (Dữ liệu cập nhật ngày 25/02/2

Vận dụng lí thuyết graph trong dạy học phần di truyền học (sinh học 12 - THPT)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NG

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC ĐẠO ĐỨC TRI THỨC KỸ NĂNG SỔ TAY HỌC SINH SINH VIÊN HỌC KỲ I, NĂM HỌC Đào tạo ng

Microsoft Word - KTPT_K4.doc

§¹i häc Quèc gia Hµ Néi

CAPTAINBEARSCHOOL.COM - NỘI QUY NĂM HỌC MỚI (9/5/2017=>28/4/2018) - NỘI QUY NÀY ÁP DỤNG CHO TẤT CẢ HỌC VIÊN, KHÔNG AI NGOẠI LỆ. - PHỤ HUYNH NÀO QUÁ NU

BỘ X Â Y DỰ NG TỎNG CÔNG TY VIGLACERA - CTCP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA V Ệ T NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 77/TCT-HĐQT Hà Nội, ngày 15 tháng 05

Microsoft Word - HBO860X \( \) -Vn

GIÁO XỨ THÁNH VINH SƠN LIÊM Tin Mục Vụ CHÚA NHẬT II MÙA CHAY - NĂM C GIÁO X THÁNH VINH S N LIÊM Ngày 17 Tháng 03, Năm th Street SE - Calga

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

. Trường ðại Học Hùng Vương Phòng ðào Tạo Thời Khóa Biểu Lớp Học Kỳ 3 - Năm Học Mẫu In X5010B Lớp: Học kỳ phụ Cơ sở 1 (KPCS1A) - Sĩ Số: 0

Bản ghi:

464 CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành học: Kỹ thuật vật liệu (Materials engineering) Mã ngành: 52520309 Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: 4,5 năm Danh hiệu: Cử nhân Đơn vị quản lý: Bộ môn Công nghệ hóa học - Khoa Công nghệ 1. Mục tiêu đào tạo Đào tạo s ngành thu t v t liệu TV có năng l c chu n môn ph m ch t ch nh trị có l ng u n c u ngành ngh Có ý ch l p thân l p nghiệp có đạo đ c ngh nghiệp v i t du năng động sáng tạo Có tinh thần trách nhiệm tác phong văn minh ý th c t ch c lu t r n lu ện s c ho đ ph c v ngành ngh Có tr nh độ chu n môn đ góp phần đào tạo nguồn nhân l c cho địa ph ơng hu v c ĐBSC và cả n c s thu t v t liệu đ ợc trang bị iến th c cơ bản rộng có iến th c chu n sâu v t nh toán có hả năng t nghi n c u xâ d ng t ch c và thiết ế chế tạo v n hành sửa chữa và bảo tr các thiết bị TV trong các nhà má li n quan Có iến th c n n tảng và tri n hai ng d ng trong các lĩnh v c nh v t liệu im loại - Hợp im Silicate - Ceramic, và Polymer Composite Ngoài ra c n có các v t liệu ti n tiến nh v t liệu bán dẫn v t liệu si u dẫn v t liệu sinh v t liệu nano từ đó có th nắm bắt đ ợc mối quan hệ giữa c u trúc và t nh ch t của v t liệu Đâ là n n tảng hoa học mà ng ời s TV cần có Có hả năng quản lý thu t quản lý ch t l ợng tại các cơ sở sản xu t các nhà má công t hoạt động li n quan đến v n đ TV s thu t v t liệu có hả năng tham gia nghi n c u và làm việc ở các công t nhà máy, phân x ởng li n quan đến v t liệu hóa học môi tr ờng sinh năng l ợng Có hả năng t v n đ xu t chủ tr tri n hai các d án thu t v t liệu ph c v công cuộc phát tri n inh tế của vùng ĐBSC 2. Chuẩn đầu ra 2.1 Kiến thức 2.1.1 Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng Năm iến th c cơ bản v : - hoa học ch nh trị: Chủ nghĩa Mác- nin; đ ờng lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam; t t ởng Hồ Ch Minh; có s c hỏe có iến th c v giáo d c quốc ph ng nhằm đáp ng u cầu xâ d ng và bảo vệ T quốc. - hoa học t nhi n nh toán học v t lý đại c ơng đáp ng việc tiếp thu các iến th c giáo d c chu n nghiệp và hả năng học t p ở tr nh độ cao hơn - Pháp lu t đại c ơng hoa học xã hội và nhân văn, logic học xã hội học cơ sở văn hóa Việt Nam nhằm giáo d c s đ m đà bản sắc dân tộc và ph c v nhân dân 2.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành Nắm kiến th c v tính toán, thống kê, thiết kế, các quá trình thiết bị trong KTVL nhằm đáp ng việc tiếp thu các kiến th c giáo d c chuyên nghiệp và khả năng học t p ở tr nh độ cao hơn Nắm vững iến th c cơ bản t nh ch t v t lý hóa học các ph ơng pháp phân t ch hóa lý trong v t liệu Nắm vững iến th c cơ bản v tin học ng d ng trong TV nhằm tối u hóa t nh toán và mô phỏng đ ợc c u trúc v t liệu năng l ợng li n ết hả năng t ơng tác giữa các ngu n tố trong v t liệu

465 Nắm vững iến th c cơ bản v hoa học và thu t v t liệu đại c ơng t nh ch t của v t liệu cơ điện-từ giản đồ pha đ hi u và biết đ ợc các trạng thái của v t liệu; có iến th c cơ bản v s v n chu n các i u phân tán ha di chu n của v t liệu trong pha lỏng pha h ; nắm đ ợc cách thiết ế th nghiệm và xử lý số liệu trong quá tr nh th c t p nghi n c u trong lĩnh v c TV 2.1.3 Khối kiến thức chuyên ngành Trang bị các kiến th c chuyên môn v v t liệu polymer-composite, v t liệu nano, v t liệu ceramic, v t liệu kim loại, v t liệu xây d ng, các k thu t sản xu t (ch t kết dính, thủy tinh, v t liệu chịu lửa, gia công polymer), v t liệu hữu cơ-kim loại, biết phân tích v t liệu các đồ án chuyên ngành KTVL, th c t p ngành ngh nhằm giúp ng ời học có khả năng thiết kế, thi công một hệ thống, một thành phần hoặc một quá tr nh và các ph ơng pháp chế tạo v t liệu trong lĩnh v c K thu t v t liệu đáp ng các nhu cầu mong muốn v i các đi u kiện ràng buộc trong th c tế. Ch ơng tr nh c n trang bị kiến th c cho sinh viên v trách nhiệm v i môi tr ờng, ảnh h ởng của môi tr ờng đến quá trình sản xu t, quản lý công nghiệp, t n d ng các ph ơng pháp công nghệ sản xu t sạch trong công nghiệp sản xu t v t liệu. 2.2 Kỹ năng 2.2.1 Kỹ năng cứng: Có khả năng hi u biết chuyên môn, thiết kế và tiến hành đ ợc thí nghiệm đ thu th p, phân tích và xử lý dữ liệu trong lĩnh v c K thu t v t liệu. Có khả năng phân t ch và đánh giá ch t l ợng sản ph m (các loại v t liệu) d a trên các k thu t phân tích hiện đại nh : UV-vis FTIR XRD SEM TEM và EDS Có hả năng nghiên c u và phát tri n v t liệu m i vừa đảm bảo ch t l ợng cao vừa đáp ng nhu cầu của ng ời tiêu dùng. Th c hiện đ ợc việc thu th p, xử lý phân t ch đánh giá và thiết kế các thiết bị có liên quan đến chế tạo sản ph m dùng trong k thu t v t liệu. L a chọn công nghệ và thiết bị nghiên c u, sản xu t phù hợp. Có khả năng nắm bắt đ ợc mối quan hệ giữa c u trúc và tính ch t của v t liệu, góp phần chủ động trong việc v n hành quy trình chế tạo v t liệu, l a chọn v t liệu đ chế tạo sản ph m theo yêu cầu k thu t. Có khả năng t nh toán và tối u hóa các qu tr nh công nghệ và chế tạo sản ph m (v t liệu polymer-composite, v t liệu nano hay các loại v t liệu tiên tiến khác) từ đó thiết kế thiết bị dùng trong chế tạo v t liệu phù hợp. Có đủ k năng đáp ng ngay nhu cầu sản xu t th c tế, một khối l ợng l n kiến th c chuyên ngành thuộc các lĩnh v c VL silicat, polymer-compoite, kim loại-hợp kim, và các v t liệu tiên tiến (VL bán dẫn V sinh V nano cũng đ ợc cung c p vào những năm cuối của qu tr nh đào tạo Đó là các môn học v khoa học & công nghệ, các bài thí nghiệm đồ án môn học, th c t p k thu t, th c t p ngành ngh, th c t p tốt nghiệp tại nhà máy và lu n văn tốt nghiệp.

466 2.2.2 Kỹ năng mềm: Có khả năng sử d ng ngoại ngữ tốt trong giao tiếp và chuyên môn; có khả năng sử d ng thành thạo tin học văn ph ng và tin học chu n môn đ tính toán các quá trình k thu t-sản xu t v t liệu. Có k năng giao tiếp tốt: báo cáo seminar và tình huống; th c hiện đ ợc bài thuyết trình bằng điện tử, giao tiếp điện tử hác nhau th điện tử, trang web, hội thảo online). Có khả năng làm việc theo nhóm hiệu quả: tóm tắt nhiệm v và các quy trình hoạt động nhóm; xác định các vai trò và trách nhiệm của các thành viên trong nhóm; giải thích các m c tiêu, nhu cầu và đặc tính công việc. 2.3 Thái độ Th hiện ý th c và tinh thần trách nhiệm công dân, có ph m ch t chính trị đạo đ c, có ý th c k lu t và tác phong công nghiệp, biết xem xét và ch p nh n các quan đi m khác nhau. Th hiện s t tin, lòng nhiệt tình, ni m đam m s th ch nghi đối v i s tha đ i, th hiện s tôn trọng và ý th c ch p hành s phân công đi u động trong công việc của ng ời quản lý; Th hiện đúng đạo đ c ngh nghiệp của ngành ngh m nh theo đu i, nh n th c đ ợc vị trí, vai trò tầm quan trọng của các tiêu chu n và nguyên tắc v đạo đ c của m nh có thái độ đúng m c v i những sai lầm của mình. Luôn xây d ng hình ảnh chuyên nghiệp trong công việc và ng xử hàng ngày tạo một phong cách làm việc chuyên nghiệp Ph ơng pháp và phong cách làm việc khoa học, có thái độ cầu tiến và v ợt khó, biết v n d ng kiến th c đã học vào th c tiễn, có khả năng phân t ch và giải quyết các v n đ nảy sinh trong th c tiễn công tác. Chủ động lên kế hoạch phát tri n ngh nghiệp cho bản thân; luôn luôn c p nh t thông tin trong lĩnh v c chuyên ngành của m nh đ có thái độ ng xử cũng nh xử lý những tha đ i, c p nh t m i một cách phù hợp và hiệu quả. 3. Vị trí làm việc của ngƣời học sau khi tốt nghiệp - Trong các Công ty sản xu t, gia công v t liệu nh các Công t lu ện cán kim loại, gốm s, nh a cao su - Trong các Công ty chế tạo v t t và thiết bị dân d ng, thiết bị công nghiệp nh các Công t cơ h gốm s, nh a - Trong các Công t Cơ h sản xu t ph tùng thay thế cho các thiết bị công nông ng nghiệp. - Trong các Công ty sản xu t các c u kiện, thiết bị điện, thiết bị-v t liệu bán dẫn năng l ợng, v t liệu nano, v t liệu xây d ng, v t liệu trang trí nội th t. - Trong các Công ty xu t nh p kh u nguyên v t liệu: kim loại, gốm, nh a - Trong các Công ty, Hãng sản xu t và kinh doanh v t liệu của n c ngoài có chi nhánh, VP đại diện tại VN. - Trong các cơ quan đào tạo và nghiên c u khoa học nh Tr ờng, Viện v lĩnh v c khoa học và k thu t v t liệu. - Trong các Cơ quan Viện nghiên c u thiết kế thiết bị, cải tiến công nghệ. - Trong các Cơ quan quản lý và ki m định ch t l ợng nguyên v t liệu nh Hải quan, Trung Tâm tiêu chu n đo l ờng ch t l ợng.

467 4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trƣờng K s thu t v t liệu sau khi tốt nghiệp có th học thêm một bằng đại học khác cùng nhóm ngành hoặc học tiếp cao học (Thạc sĩ hoặc nghiên c u sinh (Tiến sĩ ở các tr ờng đại học trong và ngoài n c. K s ngành thu t v t liệu sẽ đ ợc đào tạo đ có k năng học t p suốt đời. 5. Chƣơng trình đào tạo TT Mã số học phần Tên học phần tín chỉ Bắt buộc Tự chọn LT TH Học phần tiên quyết Khối kiến thức Giáo dục đại cƣơng 1 QP006 Giáo d c quốc phòng và An ninh 1 (*) 2 2 30 Bố trí theo nhóm ngành 2 QP007 Giáo d c quốc phòng và An ninh 2 (*) 2 2 30 Bố trí theo nhóm ngành 3 QP008 Giáo d c quốc phòng và An ninh 3 (*) 3 3 20 65 Bố trí theo nhóm ngành 4 QP009 Giáo d c quốc phòng và An ninh 4 (*) 1 1 10 10 Bố trí theo nhóm ngành 5 TC100 Giáo d c th ch t 1+2+3 (*) 1+1+1 90 I,II,III 6 XH023 Anh văn căn bản 1 (*) 4 60 I,II,III 7 XH024 Anh văn căn bản 2 (*) 3 45 XH023 I,II,III 8 XH025 Anh văn căn bản 3 (*) 3 45 XH024 I,II,III 9 XH031 Anh văn tăng c ờng 1 4 10 60 XH025 I,II,III TC 10 XH032 Anh văn tăng c ờng 2 3 45 XH031 I,II,III nhóm 11 XH033 Anh văn tăng c ờng 3 3 45 XH032 I,II,III AV 12 XH004 Pháp văn căn bản 1 (*) 3 45 I,II,III hoặc 13 XH005 Pháp văn căn bản 2 (*) 3 45 XH004 I,II,III nhóm 14 XH006 Pháp văn căn bản 3 (*) 4 PV 60 XH005 I,II,III 15 FL004 Pháp văn tăng c ờng 1 (*) 3 45 XH006 I,II,III 16 FL005 Pháp văn tăng c ờng 2 (*) 3 45 FL004 I,II,III 17 FL006 Pháp văn tăng c ờng 3 (*) 4 60 FL005 I,II,III 18 TN033 Tin học căn bản (*) 1 1 15 I,II,III 19 TN034 TT. Tin học căn bản (*) 2 2 60 I,II,III 20 ML009 Những ngu n lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2 2 30 I,II,III 21 ML010 Những ngu n lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3 3 45 ML009 I,II,III 22 ML006 T t ởng Hồ Chí Minh 2 2 30 ML010 I,II,III 23 ML011 Đ ờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 45 ML006 I,II,III 24 KL001 Pháp lu t đại c ơng 2 2 30 I,II,III 25 ML007 Logic học đại c ơng 2 30 I,II,III 26 XH011 Cơ sở văn hóa Việt Nam 30 I,II,III 27 XH012 Tiếng Việt th c hành 2 30 I,II,III 2 28 XH014 Văn bản và l u trữ học đại c ơng 2 30 I,II,III 29 XH028 Xã hội học đại c ơng 2 30 I,II,III 30 KN001 K năng m m 2 20 20 I,II,III 31 TN019 Hóa học đại c ơng 3 3 45 I,II,III 32 TN020 TT. Hóa học đại c ơng 1 1 30 I,II,III 33 TN001 Vi tích phân A1 3 3 45 I,II,III 34 TN002 Vi Tích phân A2 4 4 60 TN001 I,II,III 35 TN012 Đại số tuyến tính và hình học 4 4 60 I,II,III 36 TN048 V t lý đại c ơng 3 3 45 I,II,III 37 TN049 TT V t lý đại c ơng 1 1 30 I,II,III 38 TN021 Hóa vô cơ và hữu cơ đại c ơng - KTVL 3 3 45 I,II,III 39 TN022 TT Hóa vô cơ và hữu cơ đại c ơng - KTVL 2 2 60 I,II,III Cộng: 60 TC (Bắt buộc 45; Tự chọn: 15 TC) Khối kiến thức cơ sở ngành 40 KC200 Toán k thu t 2 2 20 20 I,II 41 CN100 Nh p môn k thu t 2 2 30 I,II 42 KC120 Khoa học và k thu t v t liệu đại c ơng 3 3 45 I,II 43 KC121 TT. Khoa học & k thu t v t liệu đại c ơng 1 1 30 I,II 44 KC122 Ph ơng pháp l a chọn và sử d ng v t liệu 3 3 45 I,II 45 KC123 V t lý ch t rắn 3 3 45 I,II HK thực hiện

TT Mã số học phần Tên học phần 468 tín chỉ Bắt buộc Tự chọn LT TH Học phần tiên quyết 46 KC113 An toàn trong PTN HH 1 1 15 I,II 47 KC112 Hóa lý: Nhiệt động hóa học 2 2 30 I,II 48 CN562 Hóa lý: Động học và điện hóa học 2 2 30 I,II 49 TN124 TT. Hóa lý -KTVL 2 2 60 I,II 50 CN132 Hình họa vẽ k thu t CK 3 3 45 I,II 51 KC124 Quá trình & thiết bị trong công nghệ v t liệu 3 3 45 I,II 52 KC125 Tính ch t cơ của v t liệu 2 2 30 I,II 53 KC127 Tin học trong k thu t v t liệu 2 2 30 I,II 54 KC128 Đi u khi n quá trình-ktvl 2 30 I,II 55 KC126 Giản đồ pha 2 2 30 I,II 56 CN500 Cơ học ng d ng 2 2 30 I,II 57 XH019 Pháp văn chu n môn H&CN 2 2 30 I,II 58 KC129 Anh văn chu n môn- KTVL 2 30 I,II 59 CN333 Hóa học ch t rắn 3 3 45 I,II 60 CN199 Hóa học & Hóa lý polymer 3 3 30 30 I,II 61 CN563 Thiết kế thí nghiệm & xử lý số liệu 3 3 45 I,II Cộng: 46 TC (Bắt buộc 42 TC; Tự chọn: 4 TC) Khối kiến thức chuyên ngành 62 KC289 Khoa học và công nghệ v t nano 3 3 45 I,II 63 KC290 Đồ án chuyên ngành-ktvl 2 2 60 I,II 64 KC291 Đồ án thiết kế -KTVL 2 2 60 I,II 65 KC292 Đồ án gia công -KTVL 2 2 60 I,II 66 KC293 V t liệu y sinh 2 2 30 I,II 67 KC294 Nhiên liệu sinh học và nhiên liệu tái tạo 2 2 30 I,II 68 KC295 Th c t p ngành ngh - KTVL 2 2 60 III 69 KC296 Các ph ơng pháp phân t ch v t liệu 3 3 45 I,II 70 KC297 TT Các ph ơng pháp phân t ch v t liệu 2 2 60 I,II Chọn tối thiểu 18 TC thuộc N1 (KTVL polymer & composite) hoặc N 2 (KTVL vô cơ & ceramic) 71 CN107 V t liệu composite 2 30 I,II 72 CN242 K thu t sản xu t ch t d o 2 30 I,II 73 CN244 K thu t gia công polymer 2 60 I,II 74 KC298 Phân tích v t liệu polymer 2 30 I,II 75 KC299 Polymer sinh học và phân hủy sinh học 2 30 I,II 76 KC300 Tính ch t của v t liệu polymer 2 N1 30 I,II 77 CN248 K thu t SX bột cellulose gi y 2 18 15 30 I,II 78 CN243 K thu t chế biến cao su 2 30 I,II 79 CN236 K thu t xúc tác 2 30 I,II 80 KC301 Công nghệ v t liệu hữu cơ-kim loại 2 30 I,II 81 KC302 K thu t chân không và màng mỏng 2 30 I,II 82 KC303 V t liệu huỳnh quang 2 30 I,II 83 KC304 V t liệu chịu lửa 2 30 I,II 84 KC116 V t liệu điện 2 15 30 I,II 85 CN104 V t liệu xây d ng 2 15 30 I,II 86 KC305 V t liệu ceramic 2 30 I,II 87 KC306 V t liệu kim loại 2 30 I,II 88 KC307 V t liệu ceramic k thu t 2 15 30 I,II N2 89 CN251 K thu t sản xu t ch t kết dính 2 30 I,II 18 90 CN253 K thu t sản xu t thủy tinh 2 30 I,II 91 CN385 Ăn m n im loại 2 30 I,II 92 CN236 K thu t xúc tác 2 30 I,II 93 KC301 Công nghệ v t liệu hữu cơ-kim loại 2 30 I,II 94 KC302 K thu t chân không và màng mỏng 2 30 I,II 95 KC303 V t liệu quang học 2 30 I,II Sinh viên chọn 10 tín chỉ học phần Luận văn tốt nghiệp hoặc 10 tín chỉ học phần thay thế luận văn tốt nghiệp 96 KC308 Lu n văn tốt nghiệp-ktvl 10 10 300 120TC I,II HK thực hiện

TT Mã số học phần Tên học phần 469 tín chỉ Bắt buộc Tự chọn LT TH Học phần tiên quyết 97 KC309 Ti u lu n tốt nghiệp-ktvl 4 120 120TC I,II 98 CN340 Quản lý sản xu t công nghiệp 3 45 I,II 99 CN201 Quản lý d án công nghiệp 2 30 I,II 100 CN419 Công nghệ sản xu t sạch 2 30 I,II 101 KC310 Hóa học xanh 2 30 I,II Cộng: 49 (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 28 TC) Tổng cộng: 155 (Bắt buộc: 108TC; Tự chọn: 47) Ngày tháng năm 2017 BAN GIÁM HIỆU HỘI ĐỒNG KH và ĐT KHOA CÔNG NGHỆ HIỆU TRƢỞNG CHỦ TỊCH TRƢỞNG KHOA HK thực hiện Hà Thanh Toàn Lê Việt Dũng Nguyễn Chí Ngôn