Ký hiệu: VHU/CTĐT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Ban hành: / /2013 Trang 1/1 Tên chương trình: Cử nhân Trình độ đào tạo: Đại Tên ngành đào tạo (tiếng Việt): Tên ngành đào tạo (tiếng Anh): Sociology Mã ngành đào tạo D310301 Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung Khóa đào tạo: 2013-2017 (Ban hành kèm theo Quyết định số ngày tháng năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại ) 1. Mục tiêu đào tạo, chuẩn đầu ra 1.1. Mục tiêu đào tạo: Đào tạo nguồn nhân lực ngành có trình độ chuyên môn cao, có phẩm chất đạo đức tốt, có bản lĩnh chính trị vững vàng và đạo đức nghề nghiệp, có ý thức phục vụ tổ quốc và nhân dân, có sức khỏe và năng lực giao tiếp xã hội đáp ứng yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. (1) Về kiến thức Trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản, cơ sở, chuyên ngành của xã hội ; giúp sinh viên có phương pháp tư duy khoa, nắm vững phương pháp luận nghiên cứu xã hội, có năng lực vận dụng kiến thức đã vào việc nhận thức và giải quyết những vấn đề thực tiễn xã hội. (2) Về kỹ năng Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng phân tích thực tiễn, kỹ năng thực hành nghề nghiệp như điều tra xã hội, tác nghiệp tại cộng đồng Có khả năng vận dụng kiến thức xã hội góp phần vào việc nghiên cứu, giải quyết các vấn đề xã hội trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, an ninh và quốc phòng. (3) Về năng lực Sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc trong các lĩnh vực sau: - Nghiên cứu và giảng dạy về. - Công tác ở các cơ quan Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội, các trung tâm nghiên cứu, các tổ chức phi chính phủ với vị trí là những nghiên cứu viên, điều phối viên, tư vấn viên trong các lĩnh vực nghiên cứu khoa xã hội, các dự án phát triển xã hội. 1.2. Chuẩn đầu ra: 1
1.2.1. Về kiến thức (1) Hiểu biết và kiến thức cơ sở chung Nắm vững các nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Đảng Cộng Sản Việt Nam. Có kiến thức và kỹ năng cơ bản để giao tiếp tốt bằng tiếng Anh được bộ GD-ĐT thừa nhận. Nhận thức tốt về tầm quan trọng của các kiến thức quân sự, thể dục cũng như có các năng lực cơ bản theo yêu cầu huấn luyện của các lĩnh vực này. (2) Hiểu biết chung về các lĩnh vực văn hoá, chính trị, kinh tế, xã hội Có kiến thức rộng về văn hóa đại cương, về lịch sử của các nền văn minh trên thế giới. Nắm vững các kiến thức về Nhà nước và pháp luật đại cương; Có hiểu biết cơ bản về tổ chức của Nhà nước Việt Nam hiện nay, về sự phân chia các ngành luật và một số vấn đề quan trọng nhất của Pháp luật. Nắm vững kiến thức về logic, về các vấn đề môi trường hiện nay gắn với phát triển kinh tế xã hội. Nắm vững các phương pháp thống kê cơ bản, ứng dụng vào việc thu thập và xử lí các thông tin khoa xã hội. Có kiến thức nhập môn về kinh tế. (3) Nắm vững kiến thức cơ bản của các lĩnh vực khoa xã hội và nhân văn Bước đầu nắm được kiến thức cơ bản liên ngành của các ngành gần như Nhân đại cương, Dân số, Tâm lí xã hội đại cương, Công tác xã hội, Lịch sử văn hoá Việt Nam. Nắm vững các phương pháp nghiên cứu cơ bản của các khoa thuộc khối ngành, ứng dụng vào việc thu thập và xử lí các thông tin thu thập được (định lượng và định tính) bằng các phần mềm máy tính thịnh hành nhất. (4) Khối kiến thức chung của nhóm ngành Nắm vững các kiến thức và phương pháp nghiên cứu cơ bản của các khoa thuộc nhóm ngành (, Công tác xã hội, Nhân, Tâm lí ). Có kiến thức cơ bản về khoa phân tích hành vi của con người đặt trong môi trường xã hội. Nắm vững các kiến thức về truyền thông và dư luận xã hội. Có kiến thức cơ bản về tâm lí phát triển và tôn giáo đại cương. (5) Kiến thức và hiểu biết cơ bản về ngành Nắm vững kiến thức về đại cương như lịch sử hình thành, các tác giả cổ điển quan trọng nhất (A. Comte; E. Durkheim; M. Weber ), cách phân chia các chuyên ngành cơ bản trong, những phương pháp cơ bản nhất, các khái niệm và thuật ngữ quan trọng nhất. 2
Nắm vững lịch sử hình thành và cốt lõi của các chủ thuyết trong hiện đại: lý thuyết cấu trúc chức năng, lý thuyết về hành động xã hội, lý thuyết về tương tác xã hội, lý thuyết về tương tác biểu trưng, lý thuyết về xung đột, lý thuyết về mạng lưới xã hội Hiểu được cách phân chia cơ bản các phạm trù ứng dụng của kiến thức (Kinh tế, Quản lí tổ chức, Giới và Gia đình, Văn hoá, Giáo dục, Phát triển nông thôn, Phát triển đô thị ). Nắm vững và ứng dụng các phương pháp định tính và định lượng trong nghiên cứu cơ bản cũng như ứng dụng (can thiệp). Có kiến thức nền tảng về các chuyên ngành quan trọng nhất phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế xã hội Việt Nam: nông thôn, đô thị, về giới, Xã hội quản lí, gia đình, giáo dục, văn hoá, dân số, môi trường, về cộng đồng, kinh tế, lao động, Phát triển cộng đồng 1.2.2. Về kĩ năng (1) Kĩ năng cứng - Kĩ năng năng phát hiện, lập luận tư duy và giải quyết vấn đề từ phương diện Có khả năng tư duy, nhận thức về một vấn đề xã hội cơ bản ở cấp độ vi mô (cấp độ hành vi con người, nhóm người trên một địa bàn nhỏ và trong mối quan hệ ở một thiết chế vừa) và cấp độ vĩ mô (phát hiện và khái quát một vấn đề xã hội). Biết đánh giá và phân tích một vấn đề xã hội trên bình diện xã hội cơ bản. Có năng lực phát hiện bản chất của một vấn đề xã hội. Biết vận dụng hệ thống lí luận xã hội để giải thích một vấn đề xã hội để từ đó đề xuất những khuyến nghị và giải pháp thích hợp. Biết phát hiện và đề xuất những biện pháp, khuyến nghị để giải quyết một vấn đề xã hội. Biết đánh giá xu hướng phát triển của một hiện tượng xã hội, một vấn đề xã hội. Biết vận dụng kiến thức xã hội để can thiệp, tư vấn, phản biện và tham gia xây dựng một chính sách xã hội. - Kĩ năng nghiên cứu và khám phá kiến thức Biết phát hiện một vấn đề xã hội và biết thiết kế một đề cương nghiên cứu cơ bản cũng như ứng dụng trong phạm vi trường hợp và tiến hành nghiên cứu trong phạm vi ấy. Biết viết lịch sử về vấn đề nghiên cứu ở tầm vi mô, xác định mục tiêu, lựa chọn khách thể, đặt câu hỏi nghiên cứu, biết trình bày các loại giả thuyết và xây dựng khung lí thuyết (khung phân tích). Vận dụng tốt các phương pháp định tính và định lượng cơ bản để thu thập và xử lí thông tin: xây dựng bộ công cụ để nghiên cứu thực nghiệm, phân tích tài liệu (sơ cấp, thứ cấp), 3
phương pháp chọn mẫu, các kỹ thuật thu thập thông tin (trưng cầu ý kiến, phỏng vấn bằng bảng hỏi cấu trúc, phỏng vấn sâu, quan sát, thảo luận nhóm). Biết phân tích, thao tác hoá các khái niệm cơ bản, ứng dụng lí thuyết, và biết sử dụng các phát hiện từ nghiên cứu trường hợp để viết báo cáo khoa (báo cáo thực tập, niên luận và khoá luận). Biết tìm các nguồn tư liệu có chất lượng phục vụ nghiên cứu: tác giả, tác phẩm, nơi xuất bản, nhà xuất bản, năm xuất bản và địa chỉ của tư liệu cần thiết cho nghiên cứu. Biết thiết kế 2 loại đề cương nghiên cứu chính trong xã hội : nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng. Biết trình bày kết quả nghiên cứu một cách đa dạng (bảng, biểu, phỏng vấn sâu, hình ảnh ) và biết sử dụng các công nghệ thông tin hỗ trợ trong trình bày kết quả nghiên cứu. - Khả năng tư duy theo hệ thống Có năng lực tư duy tổng hợp và biết phân tích một số vấn đề xã hội, sự kiện xã hội nổi bật từ nhiều góc độ khác nhau theo hai phương pháp tiếp cận lịch đại và đồng đại. Nắm vững logic trình tự của một nghiên cứu xã hội cấp độ vi mô. Nắm vững các phương pháp phân tích cơ bản theo các chủ thuyết cơ bản của xã hội : tiếp cận phân tích một hiện tượng xã hội theo ba nhóm biến số (độc lập, can thiệp và phụ thuộc), tiếp cận phân tích tính đại diện theo phương pháp điều tra chọn mẫu định lượng hay tiếp cận phối hợp định tính định lượng để phân tích một cách có hệ thống một hiện tượng hay một sự kiện xã hội. - Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn Biết vận dụng kiến thức và kĩ năng xã hội để đề xuất các biện pháp góp phần giải quyết một số mâu thuẫn xã hội, những vấn đề quản lí con người, quản lí xã hội trong tổ chức nói riêng và trong tổng thể xã hội nói chung. Biết vận dụng kiến thức và kĩ năng xã hội trong việc tư vấn và phản biện các chính sách xã hội. Có năng lực sáng tạo, phát triển và thích ứng cao với môi trường nghề nghiệp luôn luôn biến đổi. Những cử nhân xã hội tốt nghiệp từ loại giỏi trở lên có năng lực tạo dựng một số hoạt động kinh tế xã hội trong điều kiện thay đổi nhanh chóng của môi trường làm việc: Có năng lực tự tạo việc làm cho bản thân bằng cách thành lập một tổ chức nhỏ, tổ chức phi lợi nhuận hoặc một tổ chức xã hội (doanh nghiệp xã hội). (2) Kĩ năng mềm - Kĩ năng làm việc theo nhóm Biết xây dựng và thực hiện tinh thần làm việc theo nhóm. Biết truyền thông trong nhóm, giữa nhóm thuộc tính và tổ chức. 4
Biết xử lí một xung đột nhóm. - Kĩ năng quản lí và lãnh đạo Bước đầu biết xây dựng chiến lược cho một tổ chức nhỏ (10 25 người). Biết điều phối quyền lợi, phân công trách nhiệm và tổ chức công việc cho một tổ chức nhỏ. Biết nêu và giải quyết vấn đề của một tổ chức nhỏ. Biết tổ chức và điều hành một cuộc họp của nhóm nhỏ. - Kĩ năng giao tiếp Biết lắng nghe. Biết diễn thuyết trước một đám đông. Biết đọc nhanh và tổng hợp được các loại hình văn bản. Biết viết báo cáo tổng hợp cho một tổ chức nhỏ. Thành thạo các hình thức giao tiếp (lời nói, văn bản, mạng internet ) với các đối tượng xã hội khác nhau. - Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ Có kiến thức và kĩ năng sử dụng một trong 4 ngoại ngữ theo chương trình chuẩn của bộ GD- ĐT. Nghe và hiểu được các bản tin thông thường trên các phương tiện thông tin đại chúng của nước mà mình tiếng của họ (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Trung). Nói được bằng ngoại ngữ về những chủ đề thường thức. Đọc và tóm tắt được một số tài liệu thường thức về một chủ đề của cuộc sống. Viết được một bài luận (20 30 trang), một bản báo cáo hoặc tóm tắt một chuyến công tác, một cuộc họp. - Các kĩ năng mềm khác Theo quy định về đào tạo kĩ năng mềm của ĐH Biết sử dụng các phần mềm máy tính cơ bản: word, exel, spss. Biết làm chủ vị trí lao động của bản thân trong mối liên hệ trực tiếp hay gián tiếp với các vị trí lao động khác. Biết nhiều cách để hoàn thành nhiệm vụ được giao. Biết tập từ đồng nghiệp và tự thêm để hoàn thiện bản thân. 1.2.3. Về phẩm chất đạo đức (1) Phẩm chất đạo đức cá nhân Trách nhiệm, đoàn kết, trung thành, tận tụy, có ý thức tổ chức kỉ luật, tự giác trong công việc, trung thực, thẳng thắn, tôn trọng mọi người, phê bình và tự phê bình đúng lúc, đúng chỗ, không bè phái, không xu nịnh (2) Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp 5
Tuân thủ các quy điều đạo đức nghề nghiệp của một nhà nghiên cứu khoa xã hội và nhân văn nói chung, và nhà nghiên cứu xã hội nói riêng. (3) Phẩm chất đạo đức xã hội Tuân thủ chủ trương, đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam và Pháp luật của Nhà nước Việt Nam. Tôn trọng và phát huy hệ giá trị của xã hội Việt Nam cũng như các tinh hoa văn hoá của nhân loại. 1.3. Việc làm sau khi ra trường: Sinh viên sau khi tốt nghiệp, có thể làm việc trong các lĩnh vực sau: - Làm chuyên viên, nghiên cứu viên trong các: Viện nghiên cứu xã hội ; Trung tâm nghiên cứu và tư vấn xã hội ; Các tổ chức phi chính phủ có liên quan đến nghiên cứu và ứng dụng xã hội. - Làm chuyên viên, quản lí, lãnh đạo ở: Các cơ quan, ban ngành, đoàn thể nhà nước các cấp (Ban Tuyên giáo; Sở Khoa và Công nghệ; UBND các cấp; Đoàn Thanh Niên; Hội Phụ Nữ ) - Làm chuyên viên, quản lí, lãnh đạo ở: Các công ty; Nhà máy; Xí nghiệp trong và ngoài nước. - Làm phóng viên, biên tập viên ở: Cơ quan báo chí; Đài truyền hình. - Có thể nâng cao lên các bậc cao hơn ( Tiến sĩ), để làm giảng viên tại các trường đại có đào tạo ngành. 2. Thời gian đào tạo: 4 năm 8 ky 3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chi 3.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 31 Tín chi (23.9%) - Ngoại ngữ : 9 tín chỉ (6.9%) - Khối kiến thức KHXH-KHTN: 22 tín chỉ (17%) - Giáo dục thể chất: 5 tín chỉ (không tích lũy) - Giáo dục quốc phòng - an ninh: 11 tín chỉ (không tích lũy) 3.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 99 Tín chi (76.1%) - Khối kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành): 9 tín chỉ (6.9%) - Khối kiến ngành: 80 tín chỉ (61.5%) - Khối kiến thức tốt nghiệp: 10 tín chỉ (7.7%) 4. Đối tượng tuyển sinh - Trình độ văn hóa: đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương - Có đủ sức khỏe tập và lao động - Không ở thời kỳ kỷ luật hoặc truy cứu hình sự, bị truy tố hay trong thời gian thi hành án; và không vi phạm các quy định khác do Nhà nước ban hành. 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp - Đào tạo theo chế tín chỉ, theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT 6
6. Thang điểm Áp dụng theo cách tính điểm của từng bộ phận, từng phần, trong đó kết hợp giữa thang điểm số và thang điểm chữ theo quy định Điều 24 Quy chế đào tạo hệ đại chính quy theo chế tín chỉ ban hành kèm Quyết định số 299/QĐ-HVNG ngày 11 tháng 08 năm 2011. 7. Nội dung chương trình đào tạo Loại giờ tín chỉ MSMH Tên môn TC Tự Lên lớp TH, tự nghiên cứu 7.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương 31 7.1.1 Ngoại ngữ 9 1 Tiếng Anh 1 3 45 0 0 0 90 2 Tiếng Anh 2 3 45 0 0 0 90 3 Tiếng Anh 3 3 45 0 0 0 90 7.1.2 Tin (không tích lũy) 4 Tin căn bản 7.1.3 Kỹ năng cá nhân (không tích lũy) 5 Kỹ năng mềm 7.1.4 Khoa xã hội và khoa tự nhiên 22 Bắt buộc 13 6 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 5 75 0 0 0 150 7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 0 0 0 60 8 ĐLCM của Đảng CS VN 3 45 0 0 0 90 9 Pháp luật đại cương 3 45 0 0 0 90 Tự chọn 9 10 Lí thuyết Xác suất thống kê 3 45 0 0 0 90 11 Môi trường và con người 3 45 0 0 0 90 12 Phương pháp nghiên cứu khoa 3 45 0 0 0 90 7.1.5 7.1.6 13 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 45 0 0 0 90 14 Tiếng việt thực hành 3 45 0 0 0 90 15 Logic 3 45 0 0 0 90 Giáo dục thể chất (không tích lũy) 5 16 Giáo dục thể chất 1 2 17 Giáo dục thể chất 2 2 18 Giáo dục thể chất 3 1 Giáo dục quốc phòng An ninh (không tích lũy) 11 19 Giáo dục quốc phòng An ninh 11 Tổng khối Giáo dục đại cương 31 Môn trước (*) 7
7.2 7.2.1 7.2.2 7.2.2.a 7.2.2.b Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 99 Khối kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành và ngành 9 Bắt buộc 6 20 Tâm lí đại cương 3 45 0 0 0 90 21 đại cương 3 45 0 0 0 90 Tự chọn 3 22 Mĩ đại cương 3 45 0 0 0 90 23 Kinh tế căn bản 3 45 0 0 0 90 24 Lịch sử văn minh thế giới 3 45 0 0 0 90 Khối kiến thức ngành ( 30 tín chỉ) 80 Kiến thức chung của ngành (kiến thức lõi) 34 Bắt buộc 30 25 Tiếng Anh 4 3 45 0 0 0 90 26 Tiếng Anh 5 3 45 0 0 0 90 27 Lịch sử xã hội 3 45 0 0 0 90 21 28 Lý thuyết xã hội 3 45 0 0 0 90 27 29 Nhập môn Công tác xã hội 2 30 0 0 0 60 30 Chính sách xã hội 2 30 0 0 0 60 31 SPSS (Ứng dụng tin trong 3 0 0 0 90 90 nghiên cứu xã hội) 32 Phát triển cộng đồng 3 45 0 0 0 90 33 Kỹ năng tham vấn 2 30 0 0 0 60 34 Kỹ năng tổ chức sự kiện 2 30 0 0 0 60 35 Kỹ năng giao tiếp 2 30 0 0 0 60 36 Kỹ năng viết báo 2 30 0 0 0 60 Tự chọn 4 37 Kỹ năng thương lượng 2 30 0 0 0 60 38 Quản lý dự án 2 30 0 0 0 60 39 Luật lao động 2 30 0 0 0 60 40 Kỹ năng lập hồ sơ xin việc và trả lời phỏng vấn Khối kiến thức chuyên sâu của ngành 2 30 0 0 0 60 Bắt buộc 40 41 Phương pháp NC XHH 1 4 60 0 0 0 120 28 42 Phương pháp NC XHH 2 4 60 0 0 0 120 41 42 XHH Gia đình 3 45 0 0 0 90 44 XHH Quản lý 2 30 0 0 0 60 45 XHH Giới 3 45 0 0 0 90 46 XHH Kinh Tế 3 45 0 0 0 90 47 XHH Đô Thị 3 45 0 0 0 90 48 XHH Lao động 3 45 0 0 0 90 49 XHH Báo chí 3 45 0 0 0 90 50 XHH Tôn giáo 3 45 0 0 0 90 51 XHH Nông thôn 3 45 0 0 0 90 46 8
52 XHH Dư luận xã hội 2 30 0 0 0 60 53 XHH Tội phạm 2 30 0 0 0 60 54 Thực hành phương pháp nghiên cứu XHH 2 15 0 0 30 60 42 Tự chọn 6 55 XHH Văn hóa 2 30 0 0 0 60 56 XHH Giáo dục 2 30 0 0 0 60 57 XHH Phát triển 2 30 0 0 0 60 58 XHH Thanh niên 2 30 0 0 0 60 7.2.3 kiến thức tốt nghiệp 10 59 Thực tập tốt nghiệp 2 0 0 0 180 60 54 60 Khóa luận/ đồ án tốt nghiệp 8 Các phâ n thay thế KL/ĐA tốt nghiệp 8 61 HP cơ sở tô ng hơ p 4 62 HP chuyên ngành tô ng hơ p 4 Tổng khối giáo dục chuyên nghiệp 99 Ghi chú: TC: Tổng số tín chỉ của môn BT: tín chỉ bài tập LT: tín chỉ lý thuyết TL: tín chỉ thảo luận TH: Thực hành, thí nghiệm (* ) Ghi số thứ tự của môn trước 8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) HK1. Tên môn TC Lên lớp Loại giờ tín chi TH Tự, tự nghiên cứu 1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 5 75 0 0 0 150 2 Pháp luật đại cương 3 45 0 0 0 90 3 đại cương 3 45 0 0 0 90 4 Tâm lý 3 45 0 0 0 90 Tổng 14 HK2. Tên môn TC Lên lớp Loại giờ tín chi TH Tự, tự nghiên cứu 1 Chính sách xã hội 2 30 0 0 0 60 2 Tiếng Anh 1 3 45 0 0 0 90 3 Tự chọn 3 TC khối kiến thức GDĐC 3 45 0 0 0 90 9
4 Lịch sử 3 45 0 0 0 90 5 Tự chọn 3 TC khối kiến thức GDĐC 3 45 0 0 0 90 6 Tự chọn 3 TC khối kiến thức cơ sở ngành 3 45 0 0 0 90 Tổng 17 HK3. Loại giờ tín chi Tên môn TC Lên lớp TH Tự, tự nghiên cứu 1 Kỹ năng tham vấn 2 30 0 0 0 60 2 Tiếng Anh 2 3 45 0 0 0 90 3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 0 0 0 60 4 Tự chọn 3 TC khối kiến thức GDĐC 3 45 0 0 0 90 5 Lý thuyết 3 45 0 0 0 90 6 Phát triển cộng đồng 3 45 0 0 0 90 Tổng 16 HK4. Loại giờ tín chi Tên môn TC Lên lớp TH Tự, tự nghiên cứu 1 Tiếng Anh 3 3 45 0 0 0 90 2 Phương pháp nghiên cứu Xã hội 1 4 60 0 0 0 120 3 SPSS (Ứng dụng tin trong 3 0 0 0 90 90 nghiên cứu xã hội) 4 Kỹ năng tổ chức sự kiện 2 30 0 0 0 60 5 Nhập môn Công tác xã hội 2 30 0 0 0 60 6 Tự chọn 2 TC kiến thức chung của ngành 2 30 0 0 0 60 7 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3 45 0 0 0 60 Tổng 19 10
HK5. Loại giờ tín chi Tên môn TC Lên lớp TH Tự, tự nghiên cứu 1 Tiếng Anh 4 3 45 0 0 0 90 2 Tự chọn 2 TC kiến thức chung của ngành 2 30 0 0 0 60 3 Phương pháp nghiên cứu Xã hội 2 4 60 0 0 0 120 4 Kỹ năng giao tiếp 2 30 0 0 0 60 5 Kỹ năng viết báo 2 30 0 0 0 60 6 Quản lý 2 30 0 0 0 60 7 Gia đình 3 45 0 0 0 90 Tổng 18 HK6. Loại giờ tín chi Tên môn TC Lên lớp TH Tự, tự nghiên cứu 1 Tiếng Anh 5 3 45 0 0 0 90 2 Kinh tế 3 45 0 0 0 90 3 Đô thị 3 45 0 0 0 90 4 Lao động 3 45 0 0 0 90 5 Báo chí 3 45 0 0 0 90 6 Tự chọn 2 TC kiến thức chuyên sâu của ngành 2 30 0 0 0 60 Tổng 17 HK7. Loại giờ tín chi Tên môn TC Lên lớp TH Tự, tự nghiên cứu 1 Tôn giáo 3 45 0 0 0 90 11
2 Giới 3 45 0 0 0 90 3 Nông thôn 3 45 0 0 0 90 4 Dư luận xã hội 2 30 0 0 0 60 5 Tội phạm 2 30 0 0 0 60 6 Thực hành phương pháp nghiên cứu XHH 2 15 0 0 30 60 7 Tự chọn 2 TC kiến thức chuyên sâu của ngành 2 30 0 0 0 60 8 Tự chọn 2 TC kiến thức chuyên sâu của ngành 2 30 0 0 0 60 Tổng 19 HK8. Loại giờ tín chi Tên môn TC Lên lớp TH Tự, tự nghiên cứu 1 Thực tập tốt nghiệp 2 0 0 0 180 60 2 Khóa luận tốt nghiệp/các phần thay thế 8 Tổng 10 Trưởng khoa Phụ trách bộ môn PGS. TS Nguyễn Văn Thọ ThS. Nguyễn Duy Hải 12
S Tên phần PHU LU C: DANH SA CH CB-GV THAM GIA GIA NG DẠY tín chi 1 Tiếng Anh 4 3 2 Tiếng Anh 5 3 3 CTXH Cá nhân 2 4 CTXH NHóm 2 5 XHH Quản lý 2 6 SPSS 3 7 Thực hành PPNC XHH 2 8 XHH Văn hóa 2 Họ và Tên Giảng viên giảng dạy Năm sinh Đỗ Quyết Chiến 1955 Đỗ Thị Bích Thủy 1974 Đỗ Quyết Chiến 1955 Đỗ Thị Bích Thủy 1974 Nguyễn Thị Ngọc Bích 1975 Chu Dũng 1954 Nguyễn Thị Ngọc Bích 1975 Đỗ Văn Bình 1953 Tạ Xuân Hoài 1973 Nguyễn Văn Thủ 1954 Nguyễn Duy Hải 1982 Tạ Xuân Hoài 1973 Nguyễn Duy Hải 1982 Đỗ Thị Hoài Vân 1984 Tạ Xuân Hoài 1973 Nguyễn Thị Thanh Tùng 1984 Chức vụ hiện tại (Làm gì, ở đâu) Khoa GDĐC ĐH văn Hiến Khoa GDĐC ĐH văn Hiến Chuyên viên NC TV CTXH và PTCĐ NC tư vấn CTXH và PTCĐ Chuyên viên NC TV CTXH và PTCĐ Khoa GDCB ĐH Tôn Đức Thắng Học viện Hành chính quốc gia Tp. HCM Tôn Đức Thắng Phòng KT và ĐBCL - ĐH Tôn Đức Thắng Khoa CTXH Chức danh khoa năm phong Học vi, nước, năm tốt nghiệp U c, 2012 Mỹ, 2009 U c, 2012 Mỹ, 2009 ThS, Philippines 2003 Philippines, ThS, Philippines 2003 Thái Lan, 1997 VN, 2011 VN, 1993 VN, 2011 VN, 2011 VN, 2011 VN, 2013 VN, 2011 VN, 2010 Ngành, chuyên ngành Lý luận giảng dạy tiếng Anh QTKD Lý luận giảng dạy tiếng Anh QTKD CTXH Công tác xã hội CTXH KHXH về Sức khỏe 13
Trần Hữu Quang 1952 Viện KHXH vùng Nam bộ VN, 2004 9 XHH Báo Chí 3 10 XHH Tôn giáo 3 11 XHH Nông thôn 3 12 XHH Giáo dục 2 13 đại cương 3 14 Lịch sử 3 15 Lý thuyết 3 16 Phát triển cộng đồng 3 Tạ Xuân Hoài 1973 Nguyễn Xuân Nghĩa 1950 Lê Minh Tiến 1974 Đỗ Thị Hoài Vân 1984 Nguyễn Thị Nhung 1984 Văn Thị Ngọc Lan 1954 Nguyễn Văn Thủ 1954 Nguyễn Thị Hồng Thủy 1981 Nguyễn Đỗ Tùng 1984 Nguyễn Đỗ Tùng 1984 Vũ Quang Hà 1960 Vũ Quang Hà 1960 Nguyễn Thị Thanh Tùng 1984 Đỗ Văn Bình 1953 Nguyễn Thụy Diễm Hương 1974 Trần Tuấn Lộ 1931 Tôn Đức Thắng CTXH trường ĐH Mở CTXH trường ĐH Mở Phòng KT và ĐBCL - ĐH Phòng KT và ĐBCL - ĐH Viện KHXH vùng Nam bộ Học viện Hành chính quốc gia Đoàn TN ĐH Đoàn TN ĐH Khoa CTXH Khoa GDCB ĐH Khoa CTXH 1990 VN, 2011 VN, 2009 Bỉ, 2002 VN, 2013 VN, 2013 VN, 2008 VN, 1993 VN, 2010 VN, 2013 VN, 2013 Ba Lan, 1998 Ba Lan, 1998 VN, 2010 Thái Lan, 1997 Philippines, 2007 Liên Xô, 1974 KHXH về Sức khỏe Dịch vụ XH và PT Giáo dục 17 Kỹ năng tham vấn 2 Phạm Thị Hồng Thái 1981 2010 Tâm lý 18 Kỹ năng tổ chức sự kiện 2 Vương Thanh Long 1975 Trần Minh Trọng 1971 Ban TVTS và HTSV và QHDN ĐH văn Hiến VN, 2008 Philippines, QTKD 14
19 Kỹ năng thương lượng 2 20 Kỹ năng giao tiếp 2 21 Kỹ năng lập hồ sơ xin việc và trả lời phỏng vấn 22 XHH Lao động 3 23 XHH Kinh tế 3 24 XHH Phát triển 2 25 XHH Đô thị 3 26 XHH Gia đình 3 2 Vương Thanh Long 1975 Trần Minh Trọng 1971 Nguyễn Thị Bích Thủy 1979 Phạm Thị Hồng Thái 1981 Vương Thanh Long 1975 Trần Minh Trọng 1971 Vũ Quang Hà 1960 Nguyễn Đỗ Tùng 1984 Nguyễn Văn Thủ 1954 Lê Thanh Sang 1961 Đoàn Tâm Đan 1968 Phạm Gia Trân 1959 Lê Thanh Sang 1961 Nguyễn Văn Thủ 1954 Nguyễn Thị Nhung 1984 Trần Thị Kim Xuyến 1953 Văn Thị Ngọc Lan 1954 Ban TVTS và HTSV và QHDN ĐH văn Hiến Ban TVTS và HTSV và QHDN ĐH văn Hiến Đoàn TN ĐH Học viện Hành chính quốc gia Tp. HCM Viện PTBV vùng Nam bộ Chuyên viên NC TV CTXH và PTCĐ Khoa Địa lý Viện PTBV vùng Nam bộ Học viện Hành chính quốc gia Phòng KT và ĐBCL - ĐH ĐH Bình Dương Viện KHXH vùng Nam bộ 2010 2010 2008 VN, 2008 Philippines, 2010 2010 VN, 2008 Philippines, Ba Lan, 1998 VN, 2013 VN, 1993 Mỹ, 2009 VN, 2001 VN, 2010 Mỹ, 2009 VN, 1993 VN, 2013 Nga, 1994 VN, 2008 QTKD Tâm lý Tâm lý QTKD XHH XHH 27 PPNC XHH 1 4 Lê Sĩ Hải 1978 Phòng KT và ĐBCL - ĐH VN, 2007 28 PPNC XHH 2 4 Văn Thị Ngọc Lan 1954 Lê Sĩ Hải 1978 Viện KHXH vùng Nam bộ Phòng KT và ĐBCL - ĐH VN, 2008 VN, 2007 15
29 Quản lý dự án 2 30 Kỹ năng viết báo 2 31 XHH Dư luận xã hội 2 32 XHH Tội phạm 2 33 Nhập môn CTXH 2 34 XHH Thanh niên 2 35 XHH Giới 3 Nguyễn Thị Anh Thư 1981 Đỗ Văn Bình 1953 Hà Trọng Nghĩa 1983 Lê Minh Tiến 1974 Trần Hữu Quang 1952 Khoa GDCB ĐH Tôn Đức Thắng CTXH trường ĐH Mở Viện KHXH vùng Nam bộ Nguyễn Thị Mỹ Xuân 1984 Báo Tuổi Tre Nguyễn Xuân Nghĩa 1950 Lê Minh Tiến 1974 Chu Dũng 1954 Châu Hoàng Mẫn 1973 Đoàn Tâm Đan 1968 Phạm Gia Trân 1959 Trần Thị Kim Xuyến 1953 Nguyễn Duy Hải 1982 Dương Anh Sơn 1968 CTXH trường ĐH Mở CTXH trường ĐH Mở NC tư vấn CTXH và PTCĐ Chuyên viên NC TV CTXH và PTCĐ Chuyên viên NC TV CTXH và PTCĐ Khoa Địa lý ĐH Bình Dương Khoa Luật ĐH KT - Luật 2008 VN, 2010 Thái Lan, 1997 VN, 2011 Bỉ, 2002 VN, 2004 VN, 2010 VN, 2009 Bỉ, 2002 Philippines, Philippines, 2007 VN, 2001 VN, 2010 Nga, 1994 VN, 2011 VN, 2006 KHXH về Sức khỏe Công tác xã hội Công tác xã hội XHH XHH Luật 36 Luật Lao động 2 Lê Anh Sơn 1974 Khoa Luật ĐH KT - Luật VN, 2008 Luật 37 Tâm lý đại cương Nguyễn Thị Bích Thủy 1979 Phạm Thị Hồng Thái 1981 2010 2010 Tâm lý Tâm lý 16
38 Chính sách xã hội 2 Châu Hoàng Mẫn 1973 Chuyên viên NC TV CTXH và PTCĐ Philippines, 2007 Công tác xã hội Lê Chí An 1954 CTXH trường ĐH Mở VN, 1997 QTKD 17