BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 769/TB-ĐHĐN Đà Nẵng, ngày 15 tháng 3 năm 2019 THÔNG BÁO Tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2019 Thư c hiê n Kê hoa ch tuyê n sinh 4506/ĐHĐN-ĐT, nga y 25/12/2018 của Giám đốc Đa i học Đa Nẵng (ĐHĐN), Đa i học Đa Nẵng thông báo tuyê n sinh đa o ta o trình độ tiê n sĩ năm 2019 ta i các cơ sơ giáo du c đa i học tha nh viên thuộc Đa i học Đa Nẵng (sau đây gọi la cơ sơ đa o ta o) như sau: 1. Ngành tuyển sinh Danh mu c các nga nh tuyê n sinh va chi tiêu tuyê n sinh dư kiê n của các cơ sơ đa o ta o xem ta i Phu lu c I. 2. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyê n. 3. Hình thức và thời gian đào tạo - Hệ tập trung liên tục: 3 năm tập trung liên tu c đối với Nghiên cứu sinh (NCS) có bằng tha c sĩ, 4 năm tập trung liên tu c đối với NCS có bằng đa i học. - Hệ không tập trung liên tục: Trường hợp NCS có bằng tha c sĩ không theo học tập trung liên tu c được va được cơ sơ đa o ta o chấp nhận thì NCS phải đăng ký thư c hiê n va đảm bảo tổng thời gian học tập trong vòng 4 năm (thời gian na y không bao gồm thời gian học bổ sung các học phần cao học nê u NCS thuộc đối tượng phải học bổ sung), trong đó có ít nhất 12 tháng tập trung liên tu c ta i cơ sơ đa o ta o đê thư c hiê n đề ta i nghiên cứu. 4. Điều kiện xét tuyển Người dư tuyê n đa o ta o trình độ tiê n sĩ phải đáp ứng các điều kiê n sau: 4.1. Có bằng tốt nghiê p đa i học loa i giỏi trơ lên hoặc bằng tha c sĩ. 4.2. La tác giả 01 ba i báo hoặc báo cáo liên quan đê n lĩnh vư c dư định nghiên cứu đăng trên ta p chí khoa học hoặc kỷ yê u hội nghị, hội thảo khoa học chuyên nga nh có phản biê n (có chi số ISSN) trong thời ha n 03 năm (36 tháng) tính đê n nga y đăng ký dư tuyê n. 4.3. Người dư tuyê n la công dân Viê t Nam phải có một trong những văn bằng, chứng chi minh chứng về năng lư c ngoa i ngữ sau: a) Bằng tốt nghiê p đa i học hoặc bằng tha c sĩ do cơ sơ đa o ta o nước ngoa i cấp cho người học toa n thời gian ơ nước ngoa i ma ngôn ngữ sử du ng trong quá trình học tập la tiê ng Anh hoặc tiê ng nước ngoa i khác; b) Bằng tốt nghiê p đa i học các nga nh ngôn ngữ nước ngoa i do các cơ sơ đa o ta o của Viê t Nam cấp; c) Chứng chi tiê ng Anh TOEFL ibt từ 45 trơ lên hoặc Chứng chi IELTS (Academic Test) từ 5.0 trơ lên do một tổ chức khảo thí được quốc tê va Viê t Nam công nhận cấp trong thời ha n 02 năm (24 tháng) tính đê n nga y đăng ký dư tuyê n (tham khảo Phụ lục); d) Người dư tuyê n đáp ứng quy định ta i điê m a khoản na y khi ngôn ngữ sử du ng trong thời gian học tập không phải la tiê ng Anh; hoặc đáp ứng quy định ta i điê m b khoản na y khi có bằng tốt nghiê p đa i học nga nh ngôn ngữ nước ngoa i không phải la tiê ng Anh; hoặc có các chứng chi tiê ng nước ngoa i khác tiê ng Anh ơ trình độ tương đương theo quy định ta i điê m c khoản na y do một tổ chức khảo thí được quốc tê va Viê t Nam công nhận cấp trong thời ha n 02 năm (24 tháng) tính đê n nga y đăng ký dư tuyê n thì phải có khả năng giao tiê p được bằng
tiê ng Anh trong chuyên môn (có thê diễn đa t những vấn đề thuộc lĩnh vư c chuyên môn cho người khác hiê u bằng tiê ng Anh va hiê u được người khác trình ba y những vấn đề chuyên môn bằng tiê ng Anh); đ) Người dư tuyê n đa o ta o trình độ tiê n sĩ nga nh ngôn ngữ Anh phải có chứng chi tiê ng nước ngoa i khác tiê ng Anh ơ trình độ tương đương theo quy định ta i điê m c khoản na y do một tổ chức khảo thí được quốc tê va Viê t Nam công nhận cấp trong thời ha n 02 năm (24 tháng) tính đê n nga y đăng ký dư tuyê n; hoặc đáp ứng quy định ta i điê m a khoản na y khi ngôn ngữ sử du ng trong thời gian học tập không phải la tiê ng Anh; hoặc đáp ứng quy định ta i điê m b khoản na y khi có bằng tốt nghiê p đa i học nga nh ngôn ngữ nước ngoa i không phải la tiê ng Anh; 4.4. Người dư tuyê n la công dân nước ngoa i phải có trình độ tiê ng Viê t tối thiê u từ Bậc 4 trơ lên theo Khung năng lư c tiê ng Viê t dùng cho người nước ngoa i. 4.5. Đa t đủ điều kiê n về kinh nghiê m quản lý va thâm niên công tác theo yêu cầu cu thê của từng nga nh dư tuyê n do thủ trươ ng cơ sơ đa o ta o quy định ta i Đề án tuyê n sinh của đơn vị mình. 5. Hồ sơ dự tuyển 5.1. Da nh cho người dư tuyê n la công dân Viê t Nam a) Đơn xin dư tuyê n có dán ảnh the 4x6 cm (Mẫu NCS-1); b) 07 bộ Lý lịch khoa học có dán ảnh the 4x6 cm, có xác nhận của cơ quan hoặc địa phương (Mẫu NCS-2); c) 07 bộ Bản sao văn bằng, chứng chi, bảng điê m đa i học, tha c sĩ và kèm theo bản chính đê đối chiê u; d) Minh chứng kinh nghiê m nghiên cứu khoa học: 07 bộ bản sao ba i báo hoặc báo cáo liên quan đê n lĩnh vư c dư định nghiên cứu đăng trên ta p chí khoa học hoặc kỷ yê u hội nghị, hội thảo khoa học chuyên nga nh có phản biê n (có chi số ISSN) trong thời ha n 03 năm (36 tháng) tính đê n nga y đăng ký dư tuyê n; đ) 07 bộ Đề cương nghiên cứu (Mẫu NCS-3); e) 07 bộ (01 bản gốc có chữ ký của người giới thiê u va 06 bản sao) Thư giới thiê u đánh giá phẩm chất nghề nghiê p, năng lư c chuyên môn va khả năng thư c hiê n nghiên cứu của người dư tuyê n của 02 nha khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc có học vị tiê n sĩ khoa học, tiê n sĩ đã tham gia hoa t động chuyên môn với người dư tuyê n va am hiê u lĩnh vư c mà người dư tuyê n dư định nghiên cứu (Mẫu NCS-4); g) Công văn cử đi dư tuyê n của cơ quan quản lý trư c tiê p theo quy định hiê n ha nh về viê c đa o ta o va bồi dưỡng công chức, viên chức (nê u người dư tuyê n la công chức, viên chức) va xác nhận kinh nghiê m quản lý, thâm niên công tác (nê u có) của cơ quan quản lý trư c tiê p; h) 02 phong bì dán tem va ghi đầy đủ va chính xác địa chi liên hê của thí sinh. 5.2. Da nh cho người dư tuyê n la công dân Nước ngoa i - Các loa i giấy tờ ta i điê m d của mu c 5.1. - Đơn đăng ký dư tuyê n /Application form for international applicants to study in Vietnam va Danh mu c hồ sơ/document Checklist da nh cho người nước ngoa i học tập ta i Viê t Nam (Mẫu NCS-5). Ghi chú: - Các văn bằng, bảng điê m do cơ sơ giáo du c nước ngoa i cấp phải la m thủ tu c công nhận theo quy định của Bộ GD&ĐT Viê t Nam, được dịch ra tiê ng Viê t va có chứng thư c. - Các Mẫu NCS i, bảng tham chiê u quy đổi chứng chi ngoa i ngữ thí sinh tải về từ Website: http://www.udn.vn/bandaotao hoặc ts.udn.vn.
- Danh mu c các chuyên nga nh đu ng, gần va phù hợp, Danh mu c các lĩnh vư c, các hướng nghiên cứu thư c hiê n đề ta i luận án tiê n sĩ va giáo viên hướng dẫn tham khảo trong Đề án tuyê n sinh trình độ Tiê n sĩ của các cơ sơ giáo du c đa i học tha nh viên va tham khảo trên website của Đa i học Đa Nẵng http://www.udn.vn/bandaotao hoặc ts.udn.vn. va các cơ sơ đa o ta o. 6. Thời gian xét tuyển Đợt 1: tháng 6/2019 - Nhận hồ sơ: Từ nga y ra thông báo đê n hê t ngày 07/6/2019 (thứ Sáu). - Xét tuyê n: dư kiê n ngày 28/6/2019 (thứ Sáu). Đợt 2: tháng 8/2019 - Nhận hồ sơ: Từ nga y 01/7/2019 (thứ Hai) đê n hê t nga y 02/8/2019 (thứ Sáu). - Xét tuyê n: dư kiê n nga y 23/8/2019 (thứ Sáu). Đợt 3: tháng 10/2019 - Nhận hồ sơ: Từ nga y 03/9/2019 (thứ Ba) đê n hê t nga y 04/10/2019 (thứ Sáu). - Xét tuyê n: dư kiê n nga y 25/10/2019 (thứ Sáu). Đợt 4: tháng 12/2019 - Nhận hồ sơ: Từ nga y 28/10/2019 (thứ Hai) đê n hê t nga y 29/11/2019 (thứ Sáu). - Xét tuyê n: dư kiê n nga y 20/12/2019 (thứ Sáu). 7. Lệ phí Lê phí xét tuyê n: 2.000.000 đồng/thí sinh/hồ sơ. Nộp lê phí theo một trong các hình thức sau: + Nộp trư c tiê p ta i Ban Kê hoa ch - Ta i chính, Đa i học Đa Nẵng, Phòng 107, Khu A, Đa i học Đa Nẵng, số 41 Lê Duẩn, thành phố Đa Nẵng; + Nộp qua bưu điê n: Đa i học Đa Nẵng, số 41 Lê Duẩn, quận Hải Châu, thành phố Đa Nẵng (ghi đầy đủ nội dung: Ghi rõ họ tên, nga y tháng năm sinh, số điê n thoa i và lý do nộp lê phí); + Nộp tiền qua ta i khoản: Người thu hươ ng: Đa i học Đa Nẵng; Số ta i khoản: 113000176350; Ngân ha ng Thương ma i Cổ phần Công thương Viê t Nam, chi nhánh Đa Nẵng (VietinBank, CN Đa Nẵng). Nội dung chuyê n khoản: Ghi rõ họ tên, nga y tháng năm sinh, số điê n thoa i va lý do nộp lê phí. Ứng viên nộp lê phí qua ngân hàng, không chuyê n khoản qua cây ATM do không thê hiê n được thông tin người nộp và các nội dung khác. 8. Địa chỉ liên hệ Địa điê m liên hê va tiê p nhận hồ sơ: Ban Đa o ta o, Đa i học Đa Nẵng - Phòng 902, Khu B, 41 Lê Duẩn, Đa Nẵng; Điê n thoa i: 0236.3832552; Email: bandaotao@ac.udn.vn; Website: http://www. ts.udn.vn. Nơi nhận: - Vu GDĐH, Bộ GD&ĐT (đê báo cáo); - Các cơ sơ đa o ta o SĐH, Viê n nghiên cứu; - Các Sơ GD&ĐT; - Các CSGDĐHTV thuộc ĐHĐN; - Lưu VT, ĐT. GIÁM ĐỐC (đã ký) PGS.TS. Nguyễn Ngọc Vũ
PHỤ LỤC 1 (Ke m theo Thông báo sô 769/TB-ĐHĐN ngày 15/3/2019 cu a Đa i ho c Đà Nẵng) DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRI NH ĐỘ TIẾN SĨ STT Mã số Cơ sơ đào tạo/ngành Chỉ tiêu DDK Trường Đại học Ba ch khoa 42 1 9420201 Công nghê sinh học 2 2 9480101 Khoa học máy tính 5 3 9520101 Cơ kỹ thuật 2 4 9520103 Kỹ thuật cơ khí 2 5 9520116 Kỹ thuật cơ khí động lư c 5 6 9520203 Kỹ thuật điê n tử 2 7 9520115 Kỹ thuật nhiê t 2 8 9520201 Kỹ thuật điê n 5 9 9520208 Kỹ thuật viễn thông 2 10 9520216 Kỹ thuật điều khiê n & tư động hóa 5 11 9540101 Công nghê thư c phẩm 2 12 9580202 Kỹ thuật xây dư ng công trình thủy 2 13 9580212 Kỹ thuật ta i nguyên nước 2 14 9580205 Kỹ thuật xây dư ng công trình giao thông 2 15 9520320 Kỹ thuật môi trường 2 DDQ Trường Đại học Kinh tế 25 16 9310105 Kinh tê phát triê n 5 17 9340101 Quản trị kinh doanh 10 18 9340201 Tài chính Ngân hàng 5 19 9340301 Kê toán 5 DDS Trường Đại học Sư phạm 30 20 9220121 Văn học Viê t Nam 5 21 9229020 Ngôn ngữ học 5 22 9440114 Hoá hữu cơ 5 23 9480104 Hê thống thông tin 5 24 9140114 Quản lý giáo du c 5 25 9460104 Đa i số va lý thuyê t số 5 DDF Trường Đại học Ngoại ngư 10 26 9220201 Ngôn ngữ Anh 10
PHỤ LỤC 2 (Ke m theo Thông báo sô 769/TB-ĐHĐN ngày 15/3/2019 cu a Đa i ho c Đà Nẵng) BẢNG THAM CHIẾU CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG NƯỚC NGOÀI Stt Chứng chỉ Trình độ 1 TOEFL ibt 45-93 2 IELTS 5-6.5 3 Cambridge examination CAE 45-59 PET Pass with Distinction 4 CIEP/Alliance française diplomas TCF B2 DELF B2 Diplôme de Langue 5 Goethe -Institut Goethe- Zertifikat B2 Zertifikat Deutsch für den Beruf (ZDfB) 6 TestDaF TDN3- TDN4 7 Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) HSK level 4 8 Japanese Language Proficiency Test N2 (JLPT) 9 ТРКИ - Тест по русскому языку как ТРКИ-2 иностранному (TORFL - Test of Russian as a Foreign Language)