BẢN TIN NGÀY VNCS Research Center BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 13/02/2019 Vn-index: 7.71 điểm (0.82%) Mạch Tăng 3 Ph

Tài liệu tương tự
BẢN TIN NGÀY VNCS Research Center BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 18/02/2019 Vn-index: điểm (1.09%) Sắc Xanh Miên

BẢN TIN NGÀY VNCS Research Center BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 07/03/2019 Vn-index: 0.46 điểm (0.05%) Ba Lần Chinh P

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 01/02/2019 Thị trường điều chỉnh kỹ thuật Các chỉ số và nhiều cổ phiếu có thêm phiên điều chỉnh giảm khi khép lại phiên giao dịch

`` NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Đà hồi phục mở rộng với thanh khoản cải thiện nhẹ Phiên giao dịch cuối tuần khép lại với điểm số tăng tốt, cổ phiếu

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 17/08/2018 Thị trường hồi phục với thanh khoản sụt giảm Diễn biến tích cực từ sự hồi phục của thị trường chứng khoán thế giới và

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 23/01/2019 Dòng tiền lớn tiếp tục mua vào chọn lọc Thị trường duy trì đà tăng nhẹ tích cực khi kết thúc phiên giao dịch hôm nay m

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 20/11/2018 Tâm lý giới đầu tư ở thị trường nội khá vững trước biến động của thế giới. Phiên 19/10, thị trường cổ phiếu châu Mỹ và

6/28 7/1 7/2 7/3 7/4 7/5 VISecurities 0 8 / 07/ Bản tin chứng khoán Trong số này Nhận định P.1 Danh mục CP P.3 Tin Doanh nghiệp P.4 Bộ lọc CP

Diễn biến thị trường quốc tế: NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG TUẦN 28/08 01/09/2017 Tuần qua các chỉ số chứng khoán Mỹ đã có sự hồi phục tích cực sau liên tiếp c

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Diễn biến thị trường ngày Diễn biến khá giống nhau trên cả 2 sàn giao dịch chính khi chỉ số bật

10/23 10/24 10/25 10/26 10/27 10/28 10/29 10/30 10/31 11/1 11/2 11/3 11/4 11/5 11/6 11/7 11/8 11/9 11/10 11/11 11/12 11/13 11/14 11/15 11/16 11/17 11/

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 31/05/2019 Tổng quan thị trường 30/05/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

CÂP NHÂT CÔNG TY PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CẬP NHẬT CÔNG TY Thứ 4, ngày 22 tháng 8 năm 2018 Đà tăng chậm lại do cung giá cao Ngành

2. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NĂM HSC DỰ BÁO VN INDEX SẼ ĐẠT ĐỈNH 1200 TRONG NĂM 2018 Giá trị mua ròng của NĐTNN và cho vay margi

BẢN TIN GIAO DỊCH PHÁI SINH 15/10/2018 Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD (Hợp đồng) Khối lượng mở (OI) Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhất Giá đóng

NGo

THÁNG BẢY Bản tin Phái sinh 6h CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH Phương.NH 12 THỨ SÁU Xu hướng Trong phiên "Do ảnh hưởng của vùng tranh chấp xu hướng mạnh nên VN30

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

5/17 5/20 5/21 5/22 5/23 5/24 VISecurities 2 7 / 05/ Bản tin chứng khoán Trong số này Nhận định P.1 Bộ lọc CP P.2 GD CP Ngân Hàng P.3 Kết quả

THÁNG BẢY Bản tin Phái sinh 6h CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH Phương.NH 18 THỨ NĂM Xu hướng Trong phiên "VN30-Index thêm lần nữa thất bại tại vùng tranh chấp xu

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 05/08/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 11/05/2019 Tổng quan thị trường 10/05/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH 18/02/2019 VIỆT NAM Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD Vị thế mở (OI) Giá tham chiếu Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhấ

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 13/05/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

Bản tin Daily

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 23/07/2019 Tổng quan thị trường 22/07/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

Bản tin Daily

BẢN TIN NHẬN ĐỊNH HÀNG NGÀY Ngày 24 tháng 12 năm 2015 NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Tổng quan Thị trường HSX HNX Giá trị Đóng cửa 566,17 78,29 Thay đổi (%) 0,3

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH 25/02/2019 VIỆT NAM Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD Vị thế mở (OI) Giá tham chiếu Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhấ

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH 04/03/2019 VIỆT NAM Số ngày Vị thế mở Giá tham Giá mở Giá cao Giá thấp Ngày đáo hạn KLGD Giá đóng cửa tới hạn (OI) chiếu

BẢN TIN THỊ TRƢỜNG Thứ Năm, ngày 18 tháng 05 năm 2017 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số chịu áp lực điều chỉnh. Thanh khoản tăng. Khối ngoại mua ròng tr

DaiViet News KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH Ở MỨC THẤP. 2 SÀN TIẾP TỤC XANH ĐIỂM NHẸ. Ngày VNINDEX % ,506,010 CP HNXINDEX % 8

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 22/05/2019 Tổng quan thị trường 21/05/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 17/06/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

BÁO CÁO CHIẾN LƯỢC & TRIỂN VỌNG VĨ MÔ (A) Đã có những dấu hiệu ban đầu cho thấy nền kinh tế được cải thiện 1. Chỉ số PMI HSBC đã vượt 50 vào tháng 11

DaiViet News ÁP LỰC CHỐT LỜI TĂNG MẠNH. 2 SÀN ĐẢO CHIỀU GIẢM ĐIỂM NHẸ. Ngày VNINDEX % ,910,020 CP HNXINDEX %

Bản tin Daily

Microsoft PowerPoint - Ban tin phai sinh_ c

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 12/08/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày08/04/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật T

Microsoft PowerPoint - Ban tin phai sinh_

B Á O C Á O P H Â N T Í C H 2019 THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 09/09-13/09/2019 Thanh khoản sụt giảm, VN-Index tiếp tục giằng co TRIỂN

BẢN TIN THỊ TRƢỜNG Thứ Ba, ngày 16 tháng 05 năm 2017 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số tăng giảm trái chiều. Thanh khoản tăng cao. Khối ngoại bán ròng t

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN TRÍ VIỆT Số: 34/2018/BC-DMKQ/QTRR/TVB CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc Hà Nội, ngày 02 tháng

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 16/04/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 09/10/2017 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

Bản tin Daily

ĐIỂM TIN THÁNG Được phát hành vào ngày 10/07/2015

ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG PHÂN TÍCH VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Nga y 21 tha ng 09 năm 2017 Hai sàn diễn biến trái chiều NCT:

Bản tin Daily

Bản tin Phai sinh

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 22/04/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường tiếp tục giảm điểm Các chỉ số và nhiều cổ phiếu có thêm phiên giao dịch tiêu c


BẢN TIN NHẬN ĐỊNH HÀNG NGÀY Ngày 5 tháng 8 năm 2016 NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Tổng quan Thị trường HSX HNX Giá trị Đóng cửa 627,39 81,07 Thay đổi (%) -0,72

B Á O C Á O P H Â N T Í C H 2019 THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 01-05/07/2019 Tiếp tục phân hóa? TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 28/0

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH 13/06/2019 VIỆT NAM Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD Vị thế mở (OI) Giá tham chiếu Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhấ

Microsoft PowerPoint - Ban tin phai sinh_

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Thứ Năm, ngày 19 tháng 05 năm 2016 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số tiêp tục điều chỉnh Thanh khoản ở mức cao. Khối ngoại bán ròng m

BSC - Vietnam Daily Monitor - V (macro).xlsm

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày16/01/2017 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật T

Bản tin Daily

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 18/07/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch trong ngày VNINDEX HNXINDEX Điểm số Thay đổi (%) -0.66% 0.15%

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

Bản tin Daily

18/06 19/06 20/06 21/06 24/06 25/06 26/06 27/06 28/06 01/07 02/07 03/07 04/07 05/07 08/07 09/07 10/07 11/07 12/07 15/07 16/07 17/07 18/06 19/06 20/06

CÂ P NHÂ T CÔNG TY CÂ P NHÂ T CÔNG TY PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Nga y 25 tha ng 07 năm 2017 Thị trường tăng mạnh trên cả 2 sàn CTD

경방(000050)

ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG PHÂN TÍCH VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Nga y 14 tháng 07 năm 2017 Thị trƣờng giảm nhẹ, NĐTNN duy trì

경방(000050)

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 18/04/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Cổ phiếu vốn hóa nhỏ trong vòng xoáy cắt lỗ Chỉ số VN của thị trường Việt Nam lập mức thấ

NGo

Báo cáo ngành Ngân hàng

IVS RESEARCH WEEKLY OPENNING CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH Tuần từ 26/ 11 đến 30/ 11/ 2018 VN-INDEX Điểm số Tuần qua (WoW) +2.20% Quý IV/2018 (QTD) -9.7

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Công ty Chứng khoán Ngân hàng Đông Á Thứ Tư, ngày 13 tháng 02 năm 2019 Dữ liệu thị trường ngày 13/02/2019 Tổng quan VN-Index HNX-In

[Type the document title] BẢN TIN THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU BLUECHIPS HỒI PHỤC. 2 SÀN TĂNG ĐIỂM THÀNH CÔNG. VNINDEX HNXINDEX Nhận định thị trường

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG TUẦN 25/02 01/03/2019 Diễn biến thị trường quốc tế: VN-Index Tăng giảm 1 tuần (%) 4.00 VN ,031.

HĐTL VN30 NẮM GIỮ VỊ THẾ LONG, CÓ THỂ TRADING TRONG NGÀY MBS Research BẢN TIN PHÁI SINH 25/2/2019 BIỂU ĐỒ VN30 TRONG NGÀY DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Thi trư


23/05 22/05 21/05 20/05 17/05 16/05 15/05 14/05 13/05 10/05 09/05 08/05 07/05 06/05 03/05 02/05 26/04 25/04 24/04 23/04 22/04 19/04 18/04 17/04 16/04

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 26/02/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường điều chỉnh và dòng tiền chuyển sang Midcap Các chỉ số chịu áp lực giảm điểm tư

CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH NGÀY Ngày: 03/03/2017 CHỈ SỐ Mới nhất Thay đổi % Tăng/giảm KLGD (tr) P/E P/B VN-index /

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

Cdng ty CP chimg khoan VNDlRECT CONG HOA xa HOI CHU NGHIA VIeT NAM DQc L~p-Tl}'Do-H~nh Phuc s6j.9b 12017/BC-QTRR Hit N(Ji, ngay 04 thang 08 nam 2017 B

Phân tích Cổ phiếu BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY Ngày 13/03/2017 Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PVS) Khuyến nghị: MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU Giá

PowerPoint Presentation

[Type the document title] BẢN TIN THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU VỪA VÀ NHỎ TIẾP TỤC GIAO DỊCH SÔI ĐỘNG. 2 SÀN DIỄN BIẾN TRÁI CHIỀU. VNINDEX HNXINDEX

Ban tin cafe 10_05_2017_docx

CHIẾN THUẬT BUỔI SÁNG Thứ Tư, ngày 18/9/2013 Thứ Tư, ngày 18/9/2013 up down Đối tác tài chính toàn cầu của bạn HSX HNX VN Index 477,73 2,16 0,45% HNX

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 09/04/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường bất ngờ bị bán khá mạnh Các chỉ số có phiên giảm điểm trở lại trong ngày giao

25/04 26/04 02/05 03/05 06/05 07/05 08/05 09/05 10/05 13/05 14/05 15/05 16/05 17/05 20/05 21/05 22/05 23/05 24/05 27/05 28/05 29/05 30/05 08/05 07/05

DANH MỤC CHỨNG KHOÁN THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ T Các cổ phiếu thuộc sàn HSX STT Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ đầu kỳ Mã chứng khoá

21/05 22/05 23/05 24/05 27/05 28/05 29/05 30/05 31/05 03/06 04/06 05/06 06/06 07/06 10/06 11/06 12/06 13/06 14/06 17/06 18/06 19/06 20/06 BẢN TIN CHỨN

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 25/02/2019 VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Thị trường tiếp tục tăng điểm Các chỉ số và nhiều cổ phiếu có thêm phiên giao dịch tăng đ

THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 11/04/2019 CTCP Chứng Khoán SSI trân trọng thông báo về việc thực hiệ

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIETSTOCK WEEKLY: TUẦN 08-12/04/2019 Khó vượt vùng 990-1,000 điểm TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 05/04/2019 Phòng Tư vấn VIE

Ban tin cafe 28_06_2017_docx

Bản ghi:

BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 13/02/2019 Vn-index: 7.71 điểm (0.82%) Mạch Tăng 3 Phiên Liên Tiếp Với Thanh Khoản Tăng Qua Các Phiên! Tổng hợp: (Phiên giao dịch ngày 13/02/2019). VN-Index giao dịch khá giằng co trong phiên sáng, nhưng phiên chiều chỉ số liên tục bật tăng mạnh mẽ, đánh dấu phiên tăng điểm thứ 3 liên tiếp, hướng tới mục tiêu mới là 950 điểm. Kết thúc phiên giao dịch, VN-Index tăng 7,71 điểm (0,82%) lên 945,25 điểm với khối lượng giao dịch đạt 215,3 triệu CP, trị giá 4.992,13 tỷ đồng; HNX- Index tăng 0,45 điểm (0,42%) lên 106,49 điểm với khối lượng giao dịch đạt 30,98 triệu CP, trị giá 405,7 tỷ đồng. Hnx-index: 0.45 điểm (0.42%) Thanh khoản: Thanh khoản tiếp tục tăng và duy trì ở mức khá cao trong phiên hôm nay. Tổng khối lượng giao dịch trên 2 sàn đạt 246,3 triệu CP, trị giá 5.397,8 tỷ đồng, trong đó giao dịch thỏa thuận chiếm 39,2 triệu CP, trị giá 1.258,3 tỷ đồng. Đáng chú ý có giao dịch thỏa thuận của 1,8 triệu trái phiếu VHM trị giá 185,5 tỷ đồng; 1,96 triệu CP MSN trị giá 163,2 tỷ đồng; 10,2 triệu CP HT1 trị giá 146 tỷ đồng; 1,5 triệu CP VHM trị giá 120 tỷ đồng; 5 triệu CP VPB trị giá 107 tỷ đồng; 3,1 CP CTI trị giá 73,6 tỷ đồng; 2 triệu CP HDB trị giá 61 tỷ đồng; 550 nghìn CP FPT trị giá 25,8 tỷ đồng Upcom-index: 0.16 điểm (0.29%) Điểm nhấn: Tâm lý hứng phấn của nhà đầu tư giúp thị trường nối tiếp những diễn biến tích cực trong phiên hôm nay. Đặc biệt là nhóm CP dầu khí, được sự hỗ trợ tăng điểm của giá dầu thế giới đêm qua, mức tăng hơn 1% sau khi số liệu từ OPEC cho thấy tổ chức này đã giảm mạnh sản lượng trong tháng 1 và Arab Saudi thông báo sẽ giảm thêm 500.000 thùng/ngày trong tháng 3. Giá dầu Brent tương lai tăng 91 cent, tương đương 1,5%, lên 62,42 USD/thùng. Giá dầu WTI tương lai tăng 69 cent, tương đương 1,3%, lên 53,1 USD/thùng. Thông tin đó đã giúp hàng loạt các CP đầu ngành này bật tăng mạnh như GAS bứt phá khi tăng 2,2% lên 93.000 đồng/cp. PVC tăng trần. PVS tăng 3,1% lên 19.700 đồng/cp. PVD tăng 4,6% lên 17.150 đồng/cp. PVG tăng 6,3%, BSR tăng 4,4%, PVB tăng 3,1%, PLX tăng 2,5%... Bên cạnh nhóm dầu khí, các cổ phiếu thép cũng có phiên giao dịch bùng nổ với nhiều mã tăng mạnh, thậm chí tăng trần "trắng bên bán" như HMC. Mã HSG tiếp tục được kéo lên mức giá trần và khớp 8,4 triệu cổ phiếu. NKG cũng tăng trần và khớp lệnh 1,1 triệu cổ phiếu. HPG tăng mạnh 4,7% lên 30.900 đồng/cp và khớp lệnh lên đến 11 triệu cổ phiếu, trong đó khối ngoại mua ròng khoảng 4,3 triệu cổ phiếu. Nhóm dệt may cũng thu hút dòng tiền tốt với TCM, TNG, MSH, GIL, GMC tăng điểm, trong đó GIL và GMC tăng kịch trần. Ở nhóm vốn hóa lớn, BVH đảo chiều ngoạn mục từ giá đỏ lên 96.500 đồng (tăng 1.400 đồng). Ngoài ra, các cổ phiếu Bluechips khác như FPT, GAS, MSN, VCB, MWG, VRE, PNJ cũng đồng loạt tăng điểm giúp sắc xanh thị trường được củng cố vững chắc. 1

Phân tích kỹ thuật Vn-index Xu thế ngắn hạn: Tích lũy Xu thế trung hạn: Điều chỉnh Xu thế dài hạn: Tăng Phân tích kỹ thuật Hnx-index Xu thế ngắn hạn: Tích lũy Xu thế trung hạn: Điều chỉnh Xu thế dài hạn: Tăng Vn-index: Biểu đồ 6 Tháng Khối ngoại: Giao dịch khối ngoại là điểm nhấn đáng chú ý trong phiên hôm nay khi họ có phiên mua ròng thứ 4 liên tiếp và giá trị mua ròng tăng mạnh trong phiên hôm nay. Việc khối ngoại liên tiếp mua ròng thời gian gần đây đang hỗ trợ không nhỏ cho đà tăng của thị trường. Trên HoSE, khối ngoại có phiên mua ròng khá mạnh với 8,22 triệu cổ phiếu, tương ứng giá trị 237,5 tỷ đồng. Trong đó, cổ phiếu được khối ngoại mua ròng mạnh nhất là HPG với 132,6 tỷ đồng.trên HNX, khối ngoại cũng mua ròng 298 nghìn cổ phiếu, tương ứng giá trị 7,66 tỷ đồng. Nhóm ngành: Hôm nay là phiên thứ 3 liên tiếp thị trường vẫn chưa hạ nhiệt, khi mà sắc xanh vẫn miên man hiện diện trên khắp các nhóm ngành. Cụ thể, 17/18 nhóm ngành tăng điểm, đi đầu dẫn thị trường tăng mãnh liệt như vậy vẫn là nhóm TNCB tăng 6%, theo sau đó là nhóm hóa chất tăng 3,30%, có mức tăng từ 2-3% là nhóm dầu khí, DVTC, thực phẩm, BĐS, ôtô, Ở chiều giảm điểm thì chỉ có duy nhất nhóm du lịch giảm nhẹ với (-0,59%) Nhóm CP vốn hóa lớn: Trong 10 mã vốn hóa lớn nhất sàn HOSE chỉ còn VIC và SAB thiếu may mắn khi đóng cửa giảm nhẹ, CTG và VHM đứng ở tham chiếu, còn lại đều có sắc xanh. Trong đó, MSN nới rộng đà tăng đóng cửa ở mức cao nhất ngày 85.900 đồng, tăng 4,37% với 1,36 triệu đơn vị được khớp. GAS cũng tăng tốt 2,2% lên 93.000 đồng với hơn nửa triệu đơn vị được khớp. VCB cũng tạo dấu ấn khi tăng 2,05% lên 59.800 đồng với 1,85 triệu đơn vị được khớp. Còn lại, VNM, BID, TCB chỉ có sắc xanh nhạt... Hnx-index: Biểu đồ 6 Tháng Nhóm CP Ngân hàng: Các mã ngân hàng khác đa số đều có sắc xanh, nhưng mức tăng rất khiêm tốn, ngoại trừ EIB tăng 2,78% lên 18.500 đồng, còn STB đứng giá. KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ: Đà tăng tiếp tục được giữ vững ở phiên thứ 3 liên tiếp với mức đóng cửa cao nhất trong ngày. Thanh khoản cũng cải thiện đáng kể và duy trì ở mức khá cao trong phiên hôm nay, đây là những tín hiệu rất lạc quan cho thấy xu hướng tăng điểm đang dần quay lại chiếm thế chủ động trên thị trường. Tuy nhiên, với mạch tăng điểm 3 phiên liên tiếp mà biên độ tăng điểm có chiều hướng giảm dần qua từng phiên, cộng với mức kháng cự 950 điểm đang cận kề, thì có khả năng sẽ xuất hiện phiên điều chỉnh nhẹ để lấy lại trạng thái cân bằng trước khi tiếp tục xu hướng tăng điểm. Sau 2 phiên khuyến nghị gia tăng thêm tỷ trọng CP, chúng tôi nhận thấy vẫn có thể mở thêm các vị thế mua mới, nhưng ưu tiên chờ đợi lúc thị trường điều chỉnh, tránh hành động mua đuổi. 2

BIẾN ĐỘNG GIÁ CỔ PHIẾU THEO NHÓM NGÀNH Biến động giá theo ngành Tài nguyên Cơ bản 6.00% Hóa chất Dầu khí Dịch vụ tài chính Thực phẩm và đồ uống Bất Động sản Ô tô và phụ tùng Điện, nước & xăng dầu khí đốt Ngân hàng Bán lẻ Truyền thông Hàng & Dịch vụ Công nghiệp Công nghệ Thông tin Hàng cá nhân & Gia dụng Bảo Hiểm Y tế Xây dựng và Vật liệu -0.59% 3.30% 2.94% 2.54% 2.31% 2.29% 2.02% 1.97% 1.79% 1.51% 1.48% 1.32% 1.26% 0.77% 0.77% 0.41% 0.35% Du lịch và Gia trí -1% 0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 3

NHÓM CÁC CỔ PHIẾU CÓ GIAO DỊCH ĐỘT BIẾN HOSE TOP TĂNG GIÁ NKG 7,040 460 6.99% 1,124,020 GIL 41,400 2,700 6.98% 179,100 HTL 19,950 1,300 6.97% 4,440 SII 19,200 1,250 6.97% 20 DAT 11,550 750 6.96% 20 HNX TOP TĂNG GIÁ HKB 900 100 12.50% 17,790 ADC 17,600 1,600 10.00% 100 CTC 4,400 400 10.00% 100 BED 25,300 2,300 10.00% 100 NSH 3,300 300 10.00% 32,600 HOSE TOP GIẢM GIÁ PNC 18,000-1,350-6.98% 160 SSC 62,800-4,700-6.96% 780 VTB 15,650-1,150-6.85% 310 TGG 2,730-200 -6.83% 569,320 CLG 2,490-170 -6.39% 25,500 HNX TOP GIẢM GIÁ BII 700-100 -12.50% 12,900 VDL 26,100-2,900-10.00% 100 PVX 900-100 -10.00% 342,124 V21 10,600-1,100-9.40% 100 PDC 5,000-500 -9.09% 3,100 HOSE TOP KHỐI LƯỢNG GD ĐỘT BIẾN HPG 30,900 1,400 4.75% 11,079,510 HQC 1,500 60 4.17% 8,996,490 HSG 7,440 480 6.90% 8,409,120 MBB 22,000 0 0.00% 7,793,680 CTG 20,850 0 0.00% 7,588,170 HNX TOP KHỐI LƯỢNG GD ĐỘT BIẾN SHB 7,700 0 0.00% 6,728,714 PVS 19,700 600 3.14% 5,156,990 ART 2,400 100 4.35% 2,480,897 VGC 20,200-200 -0.98% 2,466,207 ACB 30,500 0 0.00% 2,093,177 HOSE TOP GIÁ TRỊ GD NHIỀU NHẤT HPG 30,900 1,400 4.75% 11,079,510 HQC 1,500 60 4.17% 8,996,490 HSG 7,440 480 6.90% 8,409,120 MBB 22,000 0 0.00% 7,793,680 CTG 20,850 0 0.00% 7,588,170 HNX TOP GIÁ TRỊ GD NHIỀU NHẤT SHB 7,700 0 0.00% 6,728,714 PVS 19,700 600 3.14% 5,156,990 ART 2,400 100 4.35% 2,480,897 VGC 20,200-200 -0.98% 2,466,207 ACB 30,500 0 0.00% 2,093,177 4

GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 12 phiên gần nhất (tỷ vnđ) 300 250 200 150 100 50 0-50 -100-150 238 71 11 171-119 81 162 116-32 -24 23 63 Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 12 tháng gần nhất (tỷ vnđ) 25,000 22,884 20,000 15,000 10,000 5,000 0-5,000 9,273 1,496 201 474 1,413 730 1,326 490-639 -2,564-1,559 Mar-18 Apr-18 May-18 Jun-18 Jul-18 Aug-18 Sep-18 Oct-18 Nov-18 Dec-18 Jan-19 Feb-19 HOSE TOP MUA-BÁN RÒNG Mã CP Top mua ròng Giá trị (Tỷ đồng) Mã CP Top bán ròng Giá trị (Tỷ đồng) HPG 132.64 VHM 137.29 MSN 120.73 HDB 63.04 CTI 76.66 LDG 17.93 VCB 58.62 CII 15.98 VIC 34.15 BID 14.24 HNX TOP MUA-BÁN RÒNG Mã CP Top mua ròng Giá trị (Tỷ đồng) Mã CP Top bán ròng Giá trị (Tỷ đồng) PVS 20.18 VGC 9.40 TV2 0.15 PVB 1.01 CAP 0.11 PGS 0.71 WCS 0.08 LAS 0.44 HMH 0.08 BVS 0.37 5

DANH MỤC MỘT SỐ QUỸ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI LỚN TẠI VIỆT NAM Vina Capital (VOF) EPS ROA ROE P/E P/B KLGDBQ 6T Gía hiện tại 1 HPG 13.40% 62,655 19,060 4,037 16.4% 26.8% 7.31 1.55 5,445,263 30,900-29.76% 2 VNM 10.90% 240,314 14,805 5,873 28.5% 38.9% 23.50 9.32 1,061,382 138,300-11.16% 3 ACV 9.00% 185,886 14,002 2,849 11.1% 20.3% 29.97 6.10 91,905 86,000-5.30% 4 KDH 6.30% 12,586 16,581 2,017 5.5% 8.5% 15.07 1.83 432,776 30,400 3.15% 5 PNJ 6.10% 16,166 22,427 5,907 18.8% 28.3% 16.39 4.32 445,363 97,600-4.39% 6 VJC 4.70% 68,189 25,706 9,632 15.1% 45.4% 13.07 4.90 836,705 124,500-21.78% 7 QNS 3.20% 12,670 18,287 4,220 14.7% 23.7% 10.26 2.37 319,913 43,800 2.77% 8 EIB 3.10% 22,130 12,106 537 0.9% 8.6% 33.50 1.49 3,053,547 18,500 20.00% 9 CTD 3.00% 10,159 105,493 19,997 11.2% 22.5% 6.73 1.28 178,116 133,900-25.90% 10 PVS 2.60% 9,129 23,687 2,140 3.1% 6.0% 8.92 0.81 4,831,301 19,700-4.95% Tổng 62.80% Dragon Capital (VEIL) EPS ROA ROE P/E P/B KLGDBQ 6T Gía hiện tại 1 ACB 7.20% 38,039 16,853 4,119 1.2% 21.5% 7.40 1.81 3,543,956 30,500-8.14% 2 MWG 7.20% 37,489 20,258 6,688 12.2% 41.3% 12.65 4.18 622,743 86,200 0.44% 3 MBB 7.07% 47,530 15,109 2,865 1.4% 14.9% 7.68 1.46 6,131,220 22,000-15.28% 4 VNM 6.27% 240,314 14,805 5,873 28.5% 38.9% 23.50 9.32 1,061,382 138,300-11.16% 5 KDH 5.13% 12,586 16,581 2,017 5.5% 8.5% 15.07 1.83 432,776 30,400 3.15% 6 HPG 4.04% 62,655 19,060 4,037 16.4% 26.8% 7.31 1.55 5,445,263 30,900-29.76% 7 FPT 4.00% 26,935 20,310 4,266 11.7% 23.0% 10.29 2.16 722,236 44,550-7.18% 8 GAS 3.94% 174,169 23,870 6,323 17.5% 25.7% 14.39 3.81 505,379 93,000-8.27% 9 ACV 3.59% 185,886 14,002 2,849 11.1% 20.3% 29.97 6.10 91,905 86,000-5.30% 10 VJC 3.37% 68,189 25,706 9,632 15.1% 45.4% 13.07 4.90 836,705 124,500-21.78% Tổng 51.81% Dragon Capital (VEF) EPS ROA ROE P/E P/B KLGDBQ 6T Gía hiện tại 1 VPB 14.23% 52,452 14,145 2,978 2.6% 24.1% 7.17 1.51 4,162,932 21,500-37.41% 2 MWG 13.30% 37,489 20,258 6,688 12.2% 41.3% 12.65 4.18 622,743 86,200 0.44% 3 PNJ 8.57% 16,166 22,427 5,907 18.8% 28.3% 16.39 4.32 445,363 97,600-4.39% 4 FPT 4.88% 26,935 20,310 4,266 11.7% 23.0% 10.29 2.16 722,236 44,550-7.18% 5 MBB 4.79% 47,530 15,109 2,865 1.4% 14.9% 7.68 1.46 6,131,220 22,000-15.28% 6 DHG 4.63% 11,153 23,980 4,998 14.3% 21.0% 17.07 3.56 214,820 86,100-11.96% 7 CTD 4.60% 10,159 105,493 19,997 11.2% 22.5% 6.73 1.28 178,116 133,900-25.90% 8 CII 4.18% 5,772 20,096 350-0.1% -0.2% 66.50 1.16 784,704 23,500-31.67% 9 CTI 3.52% 1,607 19,789 2,091 3.1% 9.6% 12.19 1.29 864,473 26,300-19.14% 10 VCI 3.41% 6,007 22,350 5,066 13.6% 28.3% 7.27 1.65 166,675 38,300-35.85% Tổng 62.80% 6

VNM ETF EPS ROA ROE P/E P/B KLGDBQ 6T Gía hiện tại 1 VIC 6.90% 348,206 16,708 1,048 1.6% 5.8% 104.07 6.53 1,079,983 109,000 57.92% 2 NVL 6.62% 53,893 20,794 3,621 3.7% 13.6% 15.88 2.77 1,286,616 57,500-4.66% 3 VNM 8.29% 240,314 14,805 5,873 28.5% 38.9% 23.50 9.32 1,061,382 138,300-11.16% 4 VCB 5.44% 217,340 18,870 4,056 1.2% 20.3% 14.45 3.11 1,423,629 59,800-6.53% 5 MSN 5.47% 95,727 25,351 4,560 8.9% 26.1% 18.05 3.25 2,866,026 85,900-3.18% 6 ROS 3.86% 19,128 10,331 328 7.6% 14.0% 102.64 3.26 2,754,636 33,700-73.04% 7 HPG 4.89% 62,655 19,060 4,037 16.4% 26.8% 7.31 1.55 5,445,263 30,900-29.76% 8 Mani 4.77% 114 12,185 1,009 6.5% 8.8% 7.43 0.62 5,655 7,400 7.87% 9 SSI 4.16% 13,824 17,850 2,613 6.6% 14.4% 10.39 1.52 2,527,486 27,200-16.70% 10 Eclat 4.21% 27 18,140 1,921 6.8% 9.5% 7.86 0.83 23 15,100 19.84% 11 BVH 3.52% 66,654 21,030 1,564 1.3% 8.4% 60.80 4.52 88,757 96,500 31.07% 12 Synopex 2.44% 1,141 15,934 1,578 8.2% 9.6% 10.77 1.07 32,403 15,100 78.16% 13 SOCO 3.68% 4,443 12,090 1,231 2.7% 6.3% 9.58 0.98 414 11,800-24.20% 14 RMIL 2.24% 11 10,483 1,079 0.0% 0.0% 9.26 0.95 0 10,000 0.00% 15 Hansae 4.06% 846 10,943 816 0.0% 0.0% 7.35 0.55 51 6,000-36.59% 16 VCG 1.85% 11,264 15,255 1,122 6.1% 16.7% 22.73 1.67 2,491,929 25,300 15.70% 17 STB 1.83% 23,447 13,657 993 0.4% 6.3% 13.10 0.95 6,765,542 13,000-18.24% 18 SBT 2.31% 10,503 11,507 557 3.0% 8.0% 35.94 1.74 3,675,218 20,000 20.79% 19 TCH 2.35% 7,136 12,184 757 7.8% 8.7% 26.67 1.66 951,579 20,250-2.11% 20 MCNEX 1.24% 20 0-2,371 0.0% 0.0% -2.36 0.00 46 5,600 5.66% 21 KDC 0.09% 4,072 29,493 213-0.2% -0.2% 92.92 0.67 230,138 19,950-50.53% 22 DPM 1.26% 8,844 20,666 1,788 5.9% 7.8% 12.64 1.09 577,134 23,450 8.86% 23 NT2 1.23% 8,363 12,795 2,717 8.4% 18.5% 10.69 2.27 205,329 29,400 20.98% - - 24 HKG 0.07% 41 7,411-2,763-0.29 0.11 54,687 900-66.67% 10.0% 14.3% 25 DCMI 0.19% 4,749 11,787 1,235 3.9% 7.8% 7.26 0.76 632,468 9,200-21.34% 26 U.S.Dollar -0.17% 341 13,647 1,693 7.3% 14.5% 6.55 0.81 6,549 11,100 15.97% 27 VRE 5.29% 69,166 12,225 1,033 5.6% 7.9% 28.75 2.43 2,035,069 30,400-23.80% Tổng 100% FTSE Vietnam Index ETF EPS ROA ROE P/E P/B KLGDBQ 6T Gía hiện tại 1 HPG 15.60% 62,655 19,060 4,037 16.4% 26.8% 7.31 1.55 5,445,263 30,900-29.76% 2 VIC 15.41% 348,206 16,708 1,048 1.6% 5.8% 104.07 6.53 1,079,983 109,000 57.92% 3 MSN 15.32% 95,727 25,351 4,560 8.9% 26.1% 18.05 3.25 2,866,026 85,900-3.18% 4 VNM 12.55% 240,314 14,805 5,873 28.5% 38.9% 23.50 9.32 1,061,382 138,300-11.16% 5 VCB 6.80% 217,340 18,870 4,056 1.2% 20.3% 14.45 3.11 1,423,629 59,800-6.53% 6 NVL 5.84% 53,893 20,794 3,621 3.7% 13.6% 15.88 2.77 1,286,616 57,500-4.66% 7 ROS 5.14% 19,128 10,331 328 7.6% 14.0% 102.64 3.26 2,754,636 33,700-73.04% 8 PVS 5.10% 9,129 23,687 2,140 3.1% 6.0% 8.92 0.81 4,831,301 19,700-4.95% 9 SSI 4.08% 13,824 17,850 2,613 6.6% 14.4% 10.39 1.52 2,527,486 27,200-16.70% 10 STB 2.88% 23,447 13,657 993 0.4% 6.3% 13.10 0.95 6,765,542 13,000-18.24% Tổng 88.72% 7

MSCI Frontier Markets Index EPS ROA ROE P/E P/B KLGDBQ 6T Gía hiện tại 1 VNM 5.65% 240,314 14,805 5,873 28.5% 38.9% 23.50 9.32 1,061,382 138,300-11.16% 2 VIC 2.76% 348,206 16,708 1,048 1.6% 5.8% 104.07 6.53 1,079,983 109,000 57.92% 3 MSN 1.81% 95,727 25,351 4,560 8.9% 26.1% 18.05 3.25 2,866,026 85,900-3.18% 4 HPG 1.43% 62,655 19,060 4,037 16.4% 26.8% 7.31 1.55 5,445,263 30,900-29.76% 5 ROS 0.63% 19,128 10,331 328 7.6% 14.0% 102.64 3.26 2,754,636 33,700-73.04% 6 NVL 0.58% 53,893 20,794 3,621 3.7% 13.6% 15.88 2.77 1,286,616 57,500-4.66% 7 VRE 0.48% 69,166 12,225 1,033 5.6% 7.9% 28.75 2.43 2,035,069 30,400-23.80% 8 SSI 0.45% 13,824 17,850 2,613 6.6% 14.4% 10.39 1.52 2,527,486 27,200-16.70% 9 STB 0.32% 23,447 13,657 993 0.4% 6.3% 13.10 0.95 6,765,542 13,000-18.24% 10 SAB 0.28% 152,497 23,459 6,510 22.0% 30.1% 36.53 10.14 79,485 236,100 3.61% 11 PVS 0.20% 9,129 23,687 2,140 3.1% 6.0% 8.92 0.81 4,831,301 19,700-4.95% 12 SBT 0.19% 10,503 11,507 557 3.0% 8.0% 35.94 1.74 3,675,218 20,000 20.79% 13 HSG 0.15% 2,679 13,444 355 3.1% 13.4% 19.63 0.52 3,908,580 7,440-64.79% 14 TCH 0.14% 7,136 12,184 757 7.8% 8.7% 26.67 1.66 951,579 20,250-2.11% 15 DPM 0.13% 8,844 20,666 1,788 5.9% 7.8% 12.64 1.09 577,134 23,450 8.86% 16 KBC 0.10% 6,812 19,235 1,591 2.8% 4.8% 9.11 0.75 2,590,024 14,350 16.00% Tổng 15.3% DANH MỤC KHUYẾN NGHỊ Danh Mu c Khuyến Nghị Mua Cổ phiế u Giá Mua cao nhất Giá Bán cao nhất Cắt lỗ Giá đóng cửa Vùn g Mua dự kiến Vùng Bán dự kiến Ngày Mua Ngày Bán Lợi nhuận Cập nhật CHP 22.0 24.4 20.1 22.1 21.8 Chờ khớp CTI 26.1 28.9 23.7 26.3 25.8 Chờ khớp DPM 23.4 26.0 21.3 23.5 23.2 Chờ khớp GAS 92.9 103.0 84.6 93.0 92.0 Chờ khớp GIL 40.4 44.8 36.8 41.4 40.0 Chờ khớp GMC 42.5 47.2 38.7 43.4 42.1 Chờ khớp GMD 27.3 30.2 24.8 27.5 27.0 Chờ khớp GTN 11.7 13.0 10.7 11.9 11.6 Chờ khớp MWG 86.3 95.6 78.6 86.2 85.4 Chờ khớp PLX 56.9 63.1 51.8 57.1 56.3 Chờ khớp SJD 21.2 23.5 19.3 21.3 21.0 Chờ khớp VSC 44.1 48.9 40.2 44.5 43.7 Chờ khớp L14 37.3 41.3 33.9 37.7 36.9 Chờ khớp PVS 19.5 21.6 17.8 19.7 19.3 Chờ khớp ACV 86.4 95.8 78.7 86.0 85.5 Chờ khớp Danh Mu c Đang Nắm Giư DRC 22.1 24.5 20.1 22.1 21.9 23/02/2019 0.7% Nắm giữ NDN 12.4 13.8 11.3 12.7 12.3 02/11/2019 3.3% Nắm giữ VGT 11.6 12.9 10.6 12.0 11.5 31/01/2019 4.3% Nắm giữ LHG 18.8 20.8 17.1 19.2 18.6 30/01/2019 3.2% Nắm giữ 8

PAN 47.0 52.1 42.8 37.6 46.5 29/01/2019 1.0% Nắm giữ PTB 59.8 66.3 54.5 59.2 59.2 28/01/2019 0.0% Nắm giữ TDH 10.2 11.3 9.3 10.5 10.1 25/01/2019 4.0% Nắm giữ TPB 21.7 24.1 19.8 21.4 21.5 24/01/2019-0.7% Nắm giữ HCM 45.3 50.3 41.3 51.1 44.9 23/01/2019 13.8% Nắm giữ LCG 8.6 9.5 7.8 9.0 8.5 18/01/2019 5.8% Nắm giữ VIB 18.1 20.0 16.5 17.8 17.9 18/01/2019-0.6% Nắm giữ VPB 19.7 21.8 17.9 21.5 19.5 17/01/2019 10.3% Nắm giữ SHS 10.4 11.5 9.5 11.2 10.3 15/01/2019 8.7% Nắm giữ HVN 34.8 38.6 31.7 41.2 34.5 03/01/2019 19.4% Nắm giữ TVT 25.9 28.7 23.6 26.0 25.6 02/01/2019 1.6% Nắm giữ DVN 16.7 18.5 15.2 16.3 16.5 28/12/2018-1.2% Nắm giữ TMS 24.3 27.0 22.2 26.5 24.1 27/12/2018 10.0% Nắm giữ OPC 46.7 51.7 42.5 50.0 46.2 25/12/2018 8.2% Nắm giữ KDH 31.3 34.7 28.5 30.4 31.0 21/12/2018-1.9% Nắm giữ EIB 14.1 15.7 12.9 18.5 14.0 17/12/2018 32.1% Nắm giữ SHI 6.5 7.2 5.9 8.4 6.4 12/12/2018 30.5% Nắm giữ VSH 17.3 19.2 15.7 17.3 17.1 11/12/2018 0.9% Nắm giữ DHA 30.7 34.0 28.0 32.7 30.4 23/11/2018 7.6% Nắm giữ QNS 40.2 44.6 36.6 43.70 39.8 20/07/2018 9.8% Nắm giữ Danh Mu c Đã Bán SJS 16.1 17.8 14.6 17.8 15.9 17.7 18/12/2018 03/01/2018 11.3% Đã bán DPM 18.7 20.7 17.0 21.00 18.5 21.5 01/11/2018 04/01/2018 16.2% Đã bán NT2 26.1 28.9 23.7 29.2 25.8 29.2 10/12/2018 02/12/2019 17.7% Đã bán NNC 49.2 54.5 44.8 52.0 48.7 52.0 16/01/2019 02/12/2019 6.8% Đã bán DRC 22.2 24.6 20.2 22.0 22.0 22.2 11/01/2019 23/01/2019 0.9% Đã bán DQC 27.1 30.0 24.7 26.3 26.8 26.9 24/12/2018 17/01/2019 0.4% Đã bán SDI 53.7 59.6 48.9 52.3 53.2 53.5 17/09/2019 28/01/2019 0.6% Đã bán 9

LIÊN HỆ TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VNCS: vncs.research@vn-cs.com Người thực hiện: Lưu Chí Kháng Phó Phòng Phân tích Kinh tế Vĩ mô và Thị trường Chứng khoán Email: khanglc@vn-cs.com Người thực hiện: Đỗ Thị Hường Trợ lý Phân tích Email: huongdt@vn-cs.com TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VNCS Đỗ Bảo Ngọc Phó Tổng giám đốc & Giám đốc trung tâm nghiên cứu Email: ngocdb@vn-cs.com Bộ phận Phân tích Ngành và Doanh nghiệp Nguyễn Đức Minh Chuyên viên Phân tích Cao cấp Email: minhnd@vn-cs.com Bộ phận Phân tích Kinh tế Vĩ mô và Thị trường Chứng khoán Lưu Chí Kháng P.Phòng Phân tích Kinh tế Vĩ mô và Thị trường Chứng khoán Email: khanglc@vn-cs.com Trần Vũ Phương Liên Chuyên viên phân tích Email: lientvp@vn-cs.com Vũ Thùy Dương Chuyên viên phân tích Email: duongvt@vn-cs.com Đỗ Thị Hường Trợ lý Phân tích Email: huongdt@vn-cs.com Hệ Thống Khuyến Nghị: Hệ thống khuyến nghị của CTCP Chứng khoản Kiến Thiết Việt Nam (VNCS) được xây dựng dựa trên mức chênh lệch của giá mục tiêu 12 tháng và giá cổ phiếu trên thị trường tại thời điểm đánh giá. Xếp hạng Khi (giá mu c tiêu giá hiện tại)/giá hiện tại MUA >=20% KHẢ QUAN Từ 10% đến 20% PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG Từ -10% đến +10% KÉM KHẢ QUAN Từ -10% đến - 20% BÁN <= -20% Tuyên bố miễn trách nhiệm: Bản quyền năm 2018 thuộc về Công ty Cổ phần Chứng khoán Kiến Thiết Việt Nam (VNCS). Những thông tin sử dụng trong báo cáo được thu thập từ những nguồn đáng tin cậy và VNCS không chịu trách nhiệm về tính chính xác của chúng. Quan điểm thể hiện trong báo cáo này là của (các) tác giả và không nhất thiết liên hệ với quan điểm chính thức của VNCS. Không một thông tin cũng như ý kiến nào được viết ra nhằm mục đích quảng cáo hay khuyến nghị mua/bán bất kỳ chứng khoán nào. Báo cáo này không được phép sao chép, tái bản bởi bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào khi chưa được phép của VNCS. TRỤ SỞ VNCS Tầng 3 Grand Plaza, số 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: + 84 24 3926 0099 Webiste: www.vn-cs.com 10