Microsoft Word - Phu luc 1. Ä’e an tuyen sinh 2019_DC0320.doc

Tài liệu tương tự
QUY CHẾ TUYỂN SINH

Phụ lục

Phụ lục

MSSV HỌ TÊN Nguyễn An Thanh Bình Nguyễn Công Tuấn Anh Đoàn Nguyễn Kỳ Loan Nguyễn Hoàng Sang Phan Đình Kỳ 12122

TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH LỚP ÔN TẬP THI THPT 2019 (BUỔI CHIỀU) Lớp KHTN : C1,C2,C5,C6,C7 Lớp KHXH: C3,C4,C8,C9,C10,C11,C12 TT Lớp Lớp KHTN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN KẾT QUẢ RÈN LUYỆN TOÀN KHÓA CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP 3/2019 STT MSSV Họ tên ĐRL Xếp loại Ghi

DSHS KHỐI 10 KTTT DSHS KHỐI 10 KTTT GIỮA HK2 - NH GIỮA HK2 - NH BÀI KT TRẮC NGHIỆM HS PHẢI GHI ĐỦ BÀI KT TRẮC NGHIỆM HS PHẢI GHI ĐỦ SÁU (6

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN QUÀ TẶNG CHƯƠNG TRÌNH 'MỞ TÀI KHOẢN NHẬN 30K GIAO DỊCH TRÚNG QUÀ 300 TRIỆU (1/3/ /3/2018) STT Họ và tên Số tài khoản S

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 3/2019

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI NGÀY VÀNG ĐỢT 1-21/06/2019 STT TÊN KHÁCH HÀNG CIF 1 NGO THI QUY LOC PHAM THI HONG ANH PH

Mã đội SBD MSSV Họ Tên Điểm Lương Ngọc Quỳnh Anh La Thị Thúy Kiều Nguyễn Quốc Thanh

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN LÌ XÌ CHƯƠNG TRÌNH LÌ XÌ ĐÓN TẾT - KẾT LỘC ĐẦU XUÂN (TUẦN 4) STT TÊN KHÁCH HÀNG SỐ ĐIÊN THOẠI MÃ LÌ XÌ 1 A DENG PAM XX

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 02/2019/TT-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2019 THÔNG TƯ

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐƯỢC HOÀN TIỀN KHI CHI TẠI LOTTE MART VỚI THẺ QUỐC TẾ MSB STT SỐ THẺ TÊN KHÁCH HÀNG

` DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG ĐỢT 2 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI CHUNG BƯỚC TRẢI NGHIỆM, SONG HÀNH KHÁM PHÁ STT Số thẻ 3 số cuối CMND Họ tên Quà tặng

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Xep lop 12-13

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH TÂN CỬ NH

Danh sách 1000 Khách hàng được miễn phí thường niên Thẻ tín dụng Chương trình "Mở thẻ nhận quà, mua sắm nhận lộc" ( 18/11/ /2/2015) STT Tên KH N

UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH DANH SÁCH THÍ SINH HỌC KÌ I_K9 LỚP: 9A1 Năm Học: STT SBD Họ Tên Ngày sinh Phòng thi Ghi chú 1 01

KẾT QUẢ KỲ THI HK2 - MÔN TIN HỌC K.10 SBD Họ tên Lop Mã đề Điểm socaudung 540 Nguyễn Phước Duy 10A Vũ Quốc Anh 10A

DANH SÁCH HOÀN TIỀN KHÁCH HÀNG MỚI CTKM KÍCH THÍCH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG 2019 KV BẮC TRUNG BỘ Điều kiện chương trình: - Khách hàng giao dịch thanh to

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM MÃ TRƯỜNG GTS Mã hồ sơ Họ và tên DANH SÁCH Thí sinh đăng ký xét tuyển đại học chính quy n

Chương trình khuyến mãi "VietinBank ipay, trải nghiệm hay, quà liền tay" Thời gian từ 10/12/2016 đến 10/02/2017 Danh sách khách hàng nhận thưởng khi đ

SỐ PHIẾU SỒ SƠ HỌC SINH Số phiếu Họ tên Tên Ngày tháng năm sinh Tên Giới Ngày Tháng Năm Lớp tính (dd) (mm) (yy) Trần Võ Tuấn Anh Anh

STT Họ và tên L.cũ L.mới Ghi chú 1 Nguyễn Khoa Bằng Bùi Thị Ngọc Bích Trương Khánh Chi Nguyễn Đức Duy Bùi Thị Mỹ Duyên Đ

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG BAOVIET Bank ĐƯỢC HOÀN TIỀN KHI MUA SẮM TRỰC TUYẾN STT HỌ VÀ TÊN SỐ THẺ SỐ TIỀN HOÀN 1 NGUYEN HAI YEN xxx 1,000,000

Stt Họ và tên Ngày sinh Mã trường SBD Văn Toán Tổng THPT 1 Nguyễn Minh Hằng 22/12/ Minh Khai 2 Hoàng Thị Liên 16/07/2

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Điểm KTKS Lần 2

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THI THU THPTQG LAN 2 Huyện

Danh sách trúng tuyển đợt 1, nguyện vọng 1 Trường ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội STT Họ và tên Ngày sinh Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển 1 Âu Hải S

SỞ GD-ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT CHUYÊN DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRẦN HƯNG ĐẠO Năm học TT SBD Họ và Tên Ngày Sinh HS Trường

ĐIỂM THI HỌC KỲ 2 KHỐI 10 VÀ 11 CÁC MÔN: TOÁN, VĂN, LÝ, HÓA, ANH STT SBD Lớp Họ tên Ngày sinh Phòng thi Toán Ngữ văn Vật lý A1 NGUYỄN HỒNG

danh sach full tháng

CHÚC MỪNG CÁC KHÁCH HÀNG NHẬN HOÀN TIỀN KHI PHÁT SINH GIAO DỊCH CONTACTLESS/QR/SAMSUNG PAY CTKM TRẢI NGHIỆM THANH TOÁN SÀNH ĐIỆU STT TÊN CHỦ THẺ CMND

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG KỲ 2_ƯU ĐÃI 1 CTKM THANH TOÁN NGAY QUÀ THẬT HAY" Thời gian xét thưởng: từ 00:00:00 ngày 15/4/2019 đến 23:59:59 ngày

DSSV THAM GIA 02 CHUYÊN ĐỀ SHCD CUỐI KHÓA NĂM HỌC HƯỚNG DẪN: Sinh viên nhân tổ hợp phím CTRL+F, nhập MSSV và nhấn phím ENTER để kiểm tra tên

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 7/2019

YLE Starters PM.xls

K10_TOAN

DSKTKS Lần 2

danh sach full tháng

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH "Thanh toán thảnh thơi - Lên đời Iphone XS cùng VPBank Online" Thời gian: 07/1/ /01/2019 ST

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019

document

LICH TONG_d2.xlsx

ts2013_ds_nv1B_upweb.xls

I. Danh sách khách hàng nhận thưởng dịch vụ nạp tiền điện thoại - Topup: STT Tên khách hàng Số tiền thưởng 1 LE THI HOAI THUONG PHAN HOANG DU

Danh sách Khách hàng nhận quà tặng chương trình E-Banking Techcombank - Hoàn toàn miễn phí, Vô vàn niềm vui" Từ ngày 15/09/ /10/2017 Ngân hàng T

DSSV THAM GIA ĐẦY ĐỦ 2 CHUYÊN ĐỀ SHCD ĐẦU NĂM, NĂM HỌC HƯỚNG DẪN: Sinh viên nhấn tổ hợp phím Ctr+F, nhập MSSV và nhấn phím Enter để kiểm tra

Chúc mừng 45 Khách hàng đạt giải thưởng phiếu giảm giá 20% vé máy bay đợt quy đổi 1 theo CTKM Sinh nhật vui - Ưu đãi lớn Danh sách KH tham gia đăng ký

DANH SÁCH LỚP 6.1 NH DANH SÁCH LỚP 6.2 NH Stt Họ và Tên Lớp cũ Ngày Sinh Stt Họ và Tên Lớp cũ Ngày Sinh 01 Nguyễn Nhật Khánh An 29

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC DANH SÁCH KẾT QUẢ THI CỦA THÍ SINH HỘI ĐỒNG THI: LÊ QUÝ ĐÔN TRƯỜNG: TẤT CẢ... TT SBD

DSHS_theoLOP

DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THÀNH CÔNG THỬ THÁCH KINH DOANH CÙNG DOUBLE X - Trong danh sách này, có một số mã số ADA có tô màu vàng vì lý do là 1 ADA nhưng lại

DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA SHCD (NGÀY 29 và 30/10/2016, CƠ SỞ NGUYỄN VĂN CỪ) STT MSSV HỌ TÊN LỚP Lê Văn Quỳnh Sang IIC_ Nguyễn

DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI SAU ĐẠI HỌC KHÓA 39 (Cập nhật ngày 12/7/2019) TT Mã hồ sơ Họ tên Ngày sinh Nơi đăng ký Ngành đăng ký Thi ngoại ngữ 1

EPP test background

DS phongthi K xlsx

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Trang 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 57 N

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.... Số: 140 /KT Cần Thơ, ngày 30 tháng 05 năm 2019

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 10 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 NGUYEN MY HANH ,500,000 2 NGUYE

1234_Danh sach KH ung ho Hanh trinh Cuoc song

Danh sách Tổng

DANH SÁCH 500 KHÁCH HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG KHUYẾN MẠI NỘP PHÍ BẢO HIỂM ĐỢT 01 THÁNG 10/2011 STT Họ tên Nhà cung cấp dịch vụ 1 NGUYEN THI THAO THAO Công ty Bả

Trường THPT Châu Thành Năm Học DANH SÁCH ĐIỂM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - BUỔI SÁNG Stt Họ và tên Lớp S Lớp C T L H SI A V KHỐI A KHỐI B KHỐI A1

KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC STT MÔN HỌ TÊN LỚP TRƯỜNG GIẢI 1 Toán Nguyễn Tiến Hoàng 12 TOÁN THPT chuyên Năng Khiếu NHẤT 2 Toán Nguy

DANH SÁCH THAM GIA BHYT HỌC KỲ 2 NĂM HỌC STT MSSV HỌ TÊN THAM GIA TẠI Phạm Lê Khánh Trường Bùi Đăng Bộ Trường

YLE Starters PM.xls

TT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SP TPHCM Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh DANH SÁCH GV CƠ HỮU CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO (Đính kèm công văn số 1024/ĐHS

danh sach full tháng

DANH SÁCH THÍ SINH XÁC NHẬN NHẬP HỌC - TSĐH 2019 STT SBD Họ tên Mã ngành trúng tuyển Tên ngành trúng tuyển Cao Hoàng An Thiết kế cô

` DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG ĐỢT 3 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI CHUNG BƯỚC TRẢI NGHIỆM, SONG HÀNH KHÁM PHÁ Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam Vietnam

YLE Starters PM.xls

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 8/2019

DANH SÁCH LỚP 9.1 NH DANH SÁCH LỚP 9.2 NH STT HỌ VÀ TÊN LỚP CŨ STT HỌ VÀ TÊN LỚP CŨ 01 Tô Thị Thuý An Nguyễn Hoài An

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN MÃ HOÀN TIỀN Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH "Thanh toán tuần vàng - Nhận ngàn quà tặng" Thời gian: 16/4/ /4/2019 STT HỌ TÊ

KỲ THI CẤP CHỨNG CHỈ NGHỀ PHỔ THÔNG HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI NPT KHÓA NGÀY 21/4/2019 Phòng SBD Họ tên Phái Ng

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th

Chương trình Chăm sóc khách hàng mới 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Mừng Hợp đồng mới tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hàng 1 Bắc G

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG VND CHI TIÊU TÍCH LŨY TUẦN STT Tên Chủ Thẻ CMT Số điện thoại Số Tiền Trúng 1 PHUNG THI HOANG NGA ***

DANH SÁCH KIỂM TRA TIẾNG ANH ĐẦU VÀO CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO Kỹ năng: Listening, Reading & Writing Thời gian thi: 07h30 ngày 11/09/2016 SBD Lớp Họ

YLE Starters PM.xls

SỞ GDĐT HÀ NỘI KẾT QUẢ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ CÁC MÔN VĂN HÓA VÀ KHOA HỌC CẤP THCS NĂM HỌC MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN TT SBD Họ tên Ngày si

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học BẢNG ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ DỰ THI LỚP 11 (Kèm theo Công văn số 396/SGD&ĐT-KT

Danh sách khách hàng thỏa điều kiện quay số chương trình TRẢI NGHIỆM DU THUYỀN SÀNH ĐIỆU, NHẬN TIỀN TRIỆU TỪ THẺ VIB Đợt 1- ngày 05/07/2019 No Họ tên

DS THU HP HE N xls

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN ĐƯỢC LÌ XÌ CHƯƠNG TRÌNH LÌ XÌ ĐÓN TẾT KẾT LỘC ĐẦU XUÂN (TUẦN 3) STT TÊN KHÁCH HÀNG SỐ ĐIỆN THOẠI Mã Lì XÌ 1 AN DUY ANH 09458

Trường ðại Học Hùng Vương Phòng Công tác Chính trị & HSSV. DANH SÁCH SINH VIÊN Học Kỳ 1 - Năm Học Mẫu In S2040A Lớp 0907C03A (Cao ñẳng (Tín chỉ)

DANH SÁCH HỌC SINH Năm học: In ngày: STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y sinh Nơi sinh Lớp 18_19 Ghi chú 1 Hoàng Lê Huệ Anh Nữ 25/08/

KẾT QUẢ KIỂM TRA GIỮA - HK1-MÔN HÓA HỌC - K.11 Ngày kiểm tra : 10/10/2016 Học sinh vắng kiểm tra, giáo viên sẽ làm kiểm tra bổ sung tại lớp trước ngày

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN MÃ HOÀN TIỀN Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH "Thanh toán tuần vàng - Nhận ngàn quà tặng" Thời gian: 10/6/ /6/2019 STT HỌ VÀ

Bản ghi:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 (Kèm theo Công văn 428/ĐHM ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh) 1. Thông tin chung (tính đến thời điểm ây dựng Đề án) 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường Tên trường: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Sứ mạng: Sứ mạng của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh là đóng góp và nâng cao tri thức cho cộng đồng bằng các phương thức linh hoạt và thuận tiện nhất. Địa chỉ các trụ sở: 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: www.ou.edu.vn. Trang 1

1.2. Quy mô đào tạo Khối ngành/ Nhóm ngành* NCS Học viên CH GD chính quy Nhóm ngành*: Nhóm ngành đào tạo giáo viên 1.3. Thông tin về sinh chính quy của 2 năm gần nhất Quy mô hiện tại Khối ngành I 4 90 Khối ngành II 22 356 6.578 ĐTTX: Khối ngành III 6.510 VLVH: 1.991 Khối ngành IV 14 426 ĐTTX: 24 93 1.940 ĐTTX: Khối ngành V 642 VLVH: 113 Khối ngành VI 15 77 3.504 ĐTTX: Khối ngành VII 2.095 VLVH: 706 41 630 12.448 ĐTTX: Tổng (ghi rõ cả số NCS, học 9.271 viên cao học, SV ĐH, CĐ, VLVH: TC) 2.810 ĐH CĐSP TCSP GD GD TX TX GD chính quy GD chính quy 1.3.1. Phương thức sinh của 2 năm gần nhất (thi, ét hoặc kết hợp thi và ét ): thi. 1.3.2. Điểm trúng của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia) GD TX Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp ét Khối ngành I Khối ngành II Khối ngành III Quản trị kinh doanh Toán, Lý, Hóa Năm sinh 2017 Năm sinh 2018 Chỉ tiêu Số trúng Chỉ tiêu Số trúng Điểm trúng (Thang điểm 30) Điểm trúng (Thang điểm 30) 240 217 22,50 240 255 19,40 Trang 2

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp ét Quản trị kinh doanh Chất lượng cao (Tiếng Anh hệ số 2) Toán, KHXH, Anh Kinh doanh quốc tế Toán, Lý, Hóa Tài chính ngân hàng Toán, Lý, Hóa Tài chính ngân hàng Chất lượng cao (Tiếng Anh hệ số 2) Toán, KHXH, Anh Kế toán Toán, Lý, Hóa Kế toán Chất lượng cao (Tiếng Anh hệ số 2) Toán, KHXH, Anh Kiểm toán Toán, Lý, Hóa Quản trị nhân lực Toán, Lý, Hóa Toán, Sử, Anh Năm sinh 2017 Năm sinh 2018 Chỉ tiêu Số trúng Chỉ tiêu Số trúng 140 218 Điểm trúng (Thang điểm 30) 18,75; 21,50 Điểm trúng (Thang điểm 30) 180 189 17,20 90 90 23,00 100 129 20,65 200 191 21,00 220 249 18,00 135 188 15,50; 16,00 155 123 15,25 180 141 21,75 180 209 18,35 90 151 15,50; 16,00 90 100 15,25 70 64 21,25 100 87 18,20 70 66 21,75 60 58 19,50 Trang 3

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp ét Hệ thống thông tin quản lý Toán, Lý, Hóa Luật Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Đức, Nhật) Luật kinh tế Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Đức, Nhật) Luật kinh tế Chất lượng cao (Tiếng Anh hệ số 2) Văn, Sử, Anh Khối ngành IV Công nghệ Sinh học Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa Công nghệ Sinh học Chất lượng cao (Tiếng Anh hệ số 2) Toán, Sinh, Anh Toán, Hoá, Anh Khối ngành V Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) Toán, Lý, Hóa Năm sinh 2017 Năm sinh 2018 Chỉ tiêu Số trúng Chỉ tiêu Số trúng 110 157 Điểm trúng (Thang điểm 30) 19,50; 20,00 Điểm trúng (Thang điểm 30) 110 95 16,10 150 131 22,25 150 138 180 157 22,75 180 189 45 92 250 141 170 204 19,00; 20,00 18,50; 18,50 20,75 ; 22,00 18,55 (Tổ hợp C00 cao hơn 1,5đ) 19,25 (Tổ hợp C00 cao hơn 1,5đ) 45 46 17,00 180 59 80 16 15,00; 15,00 15,00; 15,00 150 121 17,00 Trang 4

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp ét Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) Toán, Lý, Hóa CNKT Công trình ây dựng (Toán hệ số 2) Toán, Lý, Hóa CNKT Công trình ây dựng chất lượng cao (Toán, tiếng Anh hệ số 2) Toán, Hoá, Anh Quản lý ây dựng (Toán hệ số 2) Toán, Lý, Hóa Khối ngành VI Khối ngành VII Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh Ngôn ngữ Anh chất lượng cao (Tiếng Anh hệ số 2) Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Ngoại (Ngoại ngữ hệ số 2) Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ Ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ hệ số 2) Văn, Toán, Ngoại ngữ Năm sinh 2017 Năm sinh 2018 Chỉ tiêu Số trúng Chỉ tiêu Số trúng 150 159 Điểm trúng (Thang điểm 30) 18,25; 18,25 Điểm trúng (Thang điểm 30) 100 164 18,25 180 130 40 5 100 74 17,50 100 81 15,00; 15,00 15,00; 15,00 15,00; 15,00 250 203 23,50 240 247 20,40 90 110 22,00 120 104 19,00 50 43 22,25 50 58 19,85 80 77 23,00 120 115 19,65 Trang 5

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp ét Văn, KHXH, Ngoại ngữ Kinh tế Toán, Lý, Hóa Xã hội học Văn, Địa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ Đông Nam á học Văn, Địa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ Công tác Xã hội Văn, Địa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ Năm sinh 2017 Năm sinh 2018 Chỉ tiêu Số trúng Chỉ tiêu Số trúng Điểm trúng (Thang điểm 30) Điểm trúng (Thang điểm 30) 180 172 21,25 180 200 18,70 110 128 110 134 18,75; 18,75 20,25; 22,00 120 109 15,00; 15,00 120 104 16,70 110 92 17,50 110 57 Tổng 3.350 3.400 3.700 3.437 15,00; 15,00 Ví dụ: Nếu sinh năm 2019 thì Năm sinh -2 : là năm sinh 2017; Năm sinh -1 : là năm sinh 2018 2. Các thông tin của năm sinh 2.1. Đối tượng sinh: Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường uyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định. 2.2. Phạm vi sinh: Trong cả nước. 2.3. Phương thức sinh (thi, ét hoặc kết hợp thi và ét ): Năm 2019, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện 02 phương thức ét : Phương thức 1: Xét dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019. - Điểm trúng ét theo từng ngành. Trang 6

- Thí sinh được ét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. 12. Phương thức 2: Xét theo kết quả học tập các môn học ở THPT 3 năm lớp 10, 11 và - Thí sinh được Đăng ký ét tối đa 02 nguyện vọng và sắp ếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao uống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). - Thí sinh được ét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. - Điểm ét dựa trên Điểm trung bình môn học trong tổ hợp ét (ĐTBMH) các năm lớp 10, 11 và 12. - Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký ét đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ, cụ thể như sau: + Chỉ áp dụng chứng chỉ ngoại ngữ đối với các ngôn ngữ sau: Tiếng Anh, Trung Quốc và Nhật. + Các chứng chỉ ngoại ngữ có giá trị sử dụng đến hết ngày nhận đơn cuối cùng trong đợt ét và được công nhận trong Quy chế THPT Quốc gia hiện hành mục miễn bài thi Ngoại ngữ. + Thang điểm quy đổi được quy định trong mục 2.11. - Mức điểm nhận đăng ký ét (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học trong tổ hợp ét phải đạt từ 20,0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên). Mức điểm nhận đăng ký ét được ác định như sau: Trong đó: ĐĐKXT = ĐTBMH1 + ĐTBMH2 + ĐTBMH3. + ĐTBMHi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp ét, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân. + ĐTBMHi = (ĐTBMHi lớp 10 + ĐTBMHi lớp 11 + ĐTBMHi lớp 12)/3 - Nguyên tắc ét : Điểm ét (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Thí sinh được ét theo mức điểm từ cao uống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo từng ngành. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức điểm ét, trường ưu tiên ét theo điểm trung bình môn học chính trong tổ hợp ét. Điểm ét trúng được ác định theo công thức: Trang 7

ĐXT = (ĐTBMH1 HSm1 + ĐTBMH2 HSm2 + ĐTBMH3 HSm3) Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng). 3 (HSm1+ HSm2 + HSm3) + Trong đó: HSmi: Hệ số môn i, được ác định trong mục 2.6. - Hồ sơ ét : + Phiếu đăng ký ét theo mẫu của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (chi tiết em trên trang tuyensinh.ou.edu.vn). + Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông. 2.4. Chỉ tiêu sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/khối ngành, theo từng phương thức sinh và trình độ đào tạo: Tùy theo tình hình đăng ký ét thực tế, nhà trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu ét giữa các phương thức trên từng ngành nhưng vẫn đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh. Chương trình Đại trà học tại Thành phố Hồ Chí Minh: STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu 2019 KQ thi THPT QG Kết quả học tập THPT Tổng 1. 7220201 Ngôn ngữ Anh 144 36 180 2. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 64 16 80 3. 7220209 Ngôn ngữ Nhật 112 28 140 4. 7310101 Kinh tế 128 32 160 5. 7310301 Xã hội học 55 55 110 6. 7310620 Đông Nam Á học 60 60 120 7. 7340101 Quản trị kinh doanh 144 36 180 8. 7340115 Marketing (Ngành mới) 80 20 100 9. 7340120 Kinh doanh quốc tế 88 22 110 10. 7340201 Tài chính Ngân hàng 160 40 200 11. 7340301 Kế toán 128 32 160 12. 7340302 Kiểm toán 80 20 100 13. 7340404 Quản trị nhân lực 48 12 60 14. 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 88 22 110 15. 7380101 Luật 120 0 120 16. 7380107 Luật kinh tế 165 0 165 17. 7420201 Công nghệ sinh học 75 75 150 18. 7480101 Khoa học máy tính 96 24 120 Trang 8

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu 2019 KQ thi THPT QG Kết quả học tập THPT Tổng 19. 7480201 Công nghệ thông tin 144 36 180 20. 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình 85 85 170 ây dựng 21. 7580302 Quản lý ây dựng 50 50 100 22. 7760101 Công tác ã hội 50 50 100 Tổng 2.164 751 2.915 Chương trình Chất lượng cao (CLC) STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu 2019 Dựa trên KQ thi THPT QG Kết quả học tập THPT Tổng 1. 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC 90 90 180 2. 7310101C Kinh tế CLC (Ngành mới) 23 22 45 3. 7340101C Quản trị kinh doanh CLC 110 110 220 4. 7340201C Tài chính Ngân hàng CLC 90 90 180 5. 7340301C Kế toán CLC 60 60 120 6. 7380107C Luật kinh tế CLC 90 0 90 7. 7420201C Công nghệ sinh học CLC 35 35 70 8. 7480101C Khoa học máy tính CLC (Ngành mới) 20 20 40 9. 7510102C CNKT công trình ây dựng CLC 20 20 40 Tổng 538 447 985 2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Phương thức 1: Xét dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019. Phương thức 2: Xét theo kết quả học tập các môn học ở THPT 3 năm lớp 10, 11 và 12: Mức điểm nhận đăng ký ét (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học trong tổ hợp ét phải đạt từ 20,0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên). 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp ét và quy định chênh lệch điểm ét giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong ét... Trang 9

- Mã trường: MBS - Tuyển sinh Đại học Chính quy chương trình Đại trà: Ngành học Mã ngành Tổ hợp các môn thi dùng để ét Quản trị kinh doanh Marketing (Ngành mới) Kinh doanh quốc tế Tài chính ngân hàng Kế toán Kiểm toán Môn chính (1) 7340101 Toán, Lý, Hóa Toán Anh 7340115 Toán, Lý, Hóa Toán Anh 7340120 Toán, Lý, Hóa Toán Anh 7340201 Toán, Lý, Hóa Toán 7340301 Toán, Lý, Hóa Toán 7340302 Toán, Lý, Hóa Toán Ghi chú Trang 10

Ngành học Mã ngành Tổ hợp các môn thi dùng để ét Môn chính (1) Ghi chú Quản trị nhân lực Hệ thống thông tin quản lý Luật Luật kinh tế Công nghệ Sinh học Khoa học máy tính Công nghệ thông tin 7340404 Toán, Lý, Hóa Toán, Sử, Văn Toán Anh 7340405 Toán, Lý, Hóa Toán 7380101 Toán, Lý, Hóa Toán - Điểm trúng của tổ hợp Anh Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ Văn, Sử, Địa Văn hợp còn lại 1,5 điểm. Toán, Văn, Ngoại ngữ Ngoại Ngữ - Ngoại ngữ bao gồm: Anh, 7380107 Toán, Lý, Hóa Toán Pháp, Đức, Nhật. Anh Văn, Sử, Địa Văn Toán, Văn, Ngoại ngữ Ngoại Ngữ 7420201 Toán, Lý, Hóa Học tại sơ sở Bình Dương Toán, Sinh, Hóa Toán 7480101 TOÁN, Lý, Hóa Toán hệ số 2 TOÁN, Lý, Anh TOÁN, Văn, Anh Toán TOÁN, Hóa, Anh 7480201 TOÁN, Lý, Hóa Toán hệ số 2 TOÁN, Lý, Anh TOÁN, Văn, Anh Toán TOÁN, Hóa, Anh Trang 11

Ngành học Mã ngành Tổ hợp các môn thi dùng để ét Môn chính (1) Ghi chú Công nghệ kỹ thuật Công trình ây dựng Quản lý ây dựng Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Kinh tế Xã hội học Đông Nam Á học 7510102 TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh TOÁN, Văn, Anh TOÁN, Hóa, Anh 7580302 TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh TOÁN, Văn, Anh TOÁN, Hóa, Anh 7220201 Toán, Lý, ANH Toán, Văn, ANH Văn, Sử, ANH Văn, Khoa học ã hội, ANH 7220204 Văn, Toán, NGOẠI NGỮ Văn, KH ã hội, NGOẠI NGỮ Toán Toán Tiếng Anh Ngoại Ngữ Toán hệ số 2 Toán hệ số 2 Tiếng Anh hệ số 2 - Ngoại ngữ hệ số 2 - Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật 7220209 Văn, Toán, NGOẠI NGỮ Văn, KH ã hội, NGOẠI NGỮ Ngoại Ngữ 7310101 Toán, Lý, Hóa Toán 7310301 Anh - Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Văn, Sử, Địa Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật. Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KH ã hội, Ngoại ngữ Văn 7310620 Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KH ã hội, Ngoại ngữ Văn Trang 12

Ngành học Mã ngành Tổ hợp các môn thi dùng để ét Môn chính (1) Ghi chú Công tác Xã hội 7760101 Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KH ã hội, Ngoại ngữ Văn Tuyển sinh Đại học Chính quy chương trình Chất lượng cao: Ngành học Mã ngành Tổ hợp các môn thi dùng để ét Môn chính (1) Ghi chú Quản trị kinh doanh Kinh tế (Ngành mới) Tài chính ngân hàng Kế toán 7340101C 7310101C 7340201C 7340301C Toán, Hóa, ANH Toán, Lý, ANH Toán, Văn, ANH Toán, Khoa học ã hội, ANH Toán, Hóa, ANH Toán, Lý, ANH Toán, Văn, ANH Toán, Khoa học ã hội, ANH Toán, Hóa, ANH Toán, Lý, ANH Toán, Văn, ANH Toán, Khoa học ã hội, ANH Toán, Hóa, ANH Toán, Lý, ANH Toán, Văn, ANH Toán, Khoa học ã hội, ANH Tiếng Anh Tiếng Anh hệ số 2 Tiếng Anh Tiếng Anh hệ số 2 Tiếng Anh Tiếng Anh hệ số 2 Tiếng Anh Tiếng Anh hệ số 2 Trang 13

Ngành học Mã ngành Tổ hợp các môn thi dùng để ét Môn chính (1) Ghi chú Luật kinh tế Ngôn ngữ Anh Khoa học máy tính (Ngành mới) CNKT công trình ây dựng Công nghệ sinh học (Học lý thuyết tại TP.HCM, thực hành tại Cơ sở Bình Dương có e đưa đón miễn phí) 7380107C 7220201C 7480101C 7510102C 7420201C Toán, Hóa, ANH Toán, Lý, ANH Văn, Sử, ANH Toán, Văn, ANH Toán, Lý, ANH Toán, Văn, ANH Văn, Sử, ANH Văn, Khoa học ã hội, ANH Toán, Lý, ANH Toán, Văn, ANH Toán, Hóa, ANH TOÁN, Lý, ANH TOÁN, Hoá, ANH TOÁN, Văn, ANH Toán, Sinh, ANH Toán, Văn, ANH Toán, Hoá, ANH Toán, Lý, ANH Tiếng Anh Tiếng Anh hệ số 2 Tiếng Anh Tiếng Anh hệ số 2 Tiếng Anh Tiếng Anh hệ số 2 Tiếng Anh Toán và tiếng Anh hệ số 2 Tiếng Anh Tiếng Anh hệ số 2 Ghi chú: (1) Trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách có cùng mức điểm ét, trường ưu tiên ét theo điểm của Môn chính. Trang 14

2.7. Tổ chức sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi ; các điều kiện ét /thi, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo... Phương thức 1: - Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Phương thức 2: - Thời gian: (dự kiến) 13/05/2019 31/05/2019 - Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Đăng ký ét theo hướng dẫn tại trang web tuyensinh.ou.edu.vn. 2.8. Chính sách ưu tiên: bạ. Chỉ tiểu ét thẳng và ưu tiên ét tối đa bằng với tổng chỉ tiêu ét học 2.8.1 Xét thẳng, ưu tiên ét : Theo Quy chế sinh đại học hệ chính quy; sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019: Điều 7, Khoản 2, Điểm a, b, c, e, g, h, i. 2.8.2 Ưu tiên ét thẳng: (1) Học sinh Giỏi các trường THPT chuyên, năng khiếu trong kỳ thi sinh Đại học năm 2019. Trường hợp trúng nhập học sẽ được nhận học bổng toàn phần 04 năm chính khóa theo quy định của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. (2) Học sinh Giỏi ngoài các trường THPT chuyên, năng khiếu trong kỳ thi sinh Đại học năm 2019: Trường hợp trúng nhập học sẽ được nhận cơ hội nhận học bổng 4 năm chính khóa trong trường hợp đối tượng (1) nhập học không đủ chỉ tiêu hoặc học bổng toàn phần 01 năm chính khóa. Đối tượng: Tất cả các học sinh tốt nghiệp THPT năm 2019. Điều kiện đăng ký ét : - Tốt nghiệp THPT năm 2019; - Có hạnh kiểm tốt 03 năm THPT (lớp 10, 11, 12); Trang 15

- Kết quả học lực 03 năm THPT (lớp 10, 11, 12) đạt loại giỏi. - Điểm trung bình (TB) chung của các môn học của 3 năm học THPT trong tổ hợp ét không nhỏ hơn 7,0. - Điểm trung bình chung môn học được ác định như sau: Trong đó: ĐTBMHi = (ĐTBMHi lớp 10 + ĐTBMHi lớp 11 + ĐTBMHi lớp 12)/3. + ĐTBMHi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp ét, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân Ngành đăng ký ét : Học sinh được đăng ký ét vào một ngành duy nhất trong tất cả các ngành đào tạo năm 2019 của Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh. Hồ sơ ét : - Phiếu đăng ký ưu tiên ét. - Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông. 2.9. Lệ phí ét /thi : Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy năm học 2019-2020 là từ 15,5 triệu đồng đến 22 triệu đồng, tùy theo ngành học; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. 2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký dự thi, đăng ký ét đại học hệ chính quy; sinh cao đẳng, sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019. Địa chỉ website của Trường: www.ou.edu.vn Thông tin trực hỗ trợ giải đáp thắc mắc: STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email 1 Phan Thị Thu Phương Phó Trưởng phòng 0918 511 373 Phuong.ptt@ou.edu.vn Quản lý đảo tạo 2 Trần Thị Lệ Quyên Chuyên viên 0907 711 430 Quyen.tlt@ou.edu.vn 3 Phùng Thị Kim Ngọc Chuyên viên 0949 531 125 Ngoc.ptk@ou.edu.vn 4 Nguyễn Đăng Hiển Chuyên viên 0932 021 801 Hien.nd@ou.edu.vn Trang 16

2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): 1. Miễn thi đôi với bài thi Ngoại ngữ: Đối với các trường hợp miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để đăng ký ét, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật với thang điểm quy đổi như sau: a) Môn tiếng Anh: Chứng chỉ Điểm quy đổi để ét sinh 7.0 8.0 9.0 10.0 TOEFL ITP 450-474 475-499 500-524 525 TOEFL ibt 45-52 53-60 61-68 68 IELTS 4.0 4.5 5.0 5.5 b) Môn tiếng Trung Quốc: Chứng chỉ Điểm quy đổi để ét sinh 7.0 8.0 9.0 10.0 HSK cấp độ 3 180 220 221-260 261-300 HSK cấp độ 4 180 TOCFL cấp 3 94-103 104 113 114 124 TOCFL cấp 4 125 c) Môn tiếng Nhật: Chứng chỉ Điểm quy đổi để ét sinh 7.0 8.0 9.0 10.0 JLPT cấp độ N3 95 120 121 140 141 160 161 2. Học bổng: Thông tin chi tiết, thí sinh em thêm tại www.ou.edu.vn/ctsv mục Học bổng STT Phương thức ét Mức học bổng Số uất Ghi chú 1 Ưu tiên ét thẳng học sinh Giỏi các trường THPT chuyên, năng khiếu 04 năm chính khóa 60 2 01 năm chính khóa 50 Sẽ được nhận Ưu tiên ét thẳng học học bổng mục sinh Giỏi các trường THPT 1 trong trường năm 2019 như sau hợp còn uất. 3 Kết quả kỳ thi THPT 2019 Toàn phần 4 năm học 01 Thủ khoa trường chính khóa, năm nhất 200% học phí Toàn phần 4 năm học 01 Á khoa trường chính khóa, năm nhất 180% học phí Toàn phần 4 năm học 21 Thủ khoa Ngành chính khóa, năm nhất 150% học phí Trang 17

STT Phương thức ét Mức học bổng Số uất Ghi chú 4 100% 100 Học kỳ 1 năm Học bổng Khuyến khích học 70% 50 nhất tập 50% 50 5 Học bổng đến từ các đơn vị liên kết 100% học phí học kỳ 1 năm nhất 40 3. Thời gian dự kiến sinh các đợt bổ sung trong năm 3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Dự kiến nếu có 23/08 24/08/2019. 4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng 4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn ây dựng, ký túc á: - Tổng diện tích đất của trường: 438,519 m2 - Diện tích sàn ây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 38,833 m2 - Số chỗ ở ký túc á sinh viên (nếu có): 480 chỗ 4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị TT Tên Các trang thiết bị chính 1 Phòng máy vi tính Máy vi tính 2 Máy đo PH, máy khoan, máy sấy, tủ ấm, hệ Phòng thí nghiệm Sinh học phân thống chụp ảnh và phân tích gen, hệ thống điện tử di, tủ hút khí độc, tủ lạnh, máy luân nhiệt 3 Phòng thí nghiệm Công nghệ tế Micropipette, máy đo PH, kính hiển vi, máy 4 5 bào thực vật Phòng thí nghiệm Công nghệ vi sinh Phòng thí nghiệm sinh hoá lắc, tủ cấy, hộp nhiệt.nồi hấp tiệt trùng Kính hiển vi, máy đo cường độ ánh sáng, máy đo độ ẩm nhiệt độ, máy khuấy từ gia nhiệt, buồng đếm hồng bạch cầu, máy dập mẫu, máy đọc Elisa bán tự đóng, máy trộn khuấy sinh vật, máy cất nước hoàn toàn tự động, tủ ấm, tủ cấy, máy đông khô, tủ sấy, tủ lạnh Máy ay, máy đo PH, máy định vị, máy khuấy, máy cất nước, tủ hút khí độc, máy quang phổ, máy ly tâm, tủ ấm, tủ sấy. 6 Bộ chiết uất, bộ chưng cất, máy đo PH, tủ ấm, Phòng thí nghiệm công nghệ thực máy làm nuôi, máy cán bột mì, máy trộn bột, phẩm máy ép dầu, máy cô quay, lò nung điện, tủ sấy 7 Phòng thí nghiệm động vật Micropipette, dao động ký, tủ lạnh, tủ cấy 8 Phòng thí nghiệm vi sinh thực phẩm 9 Phòng thí nghiệm hoá môi trường Tủ sấy, bộ thí nghiệm Bộ chiết uất, bộ phân tích môi trường, bộ chưng cất, bộ phân tích nước tại hiện trường, máy khuấy từ gia nhiệt, tủ lạnh, tủ hút khí độc, Trang 18

TT Tên Các trang thiết bị chính tủ sấy, máy đo. 10 Máy nén khí, máy kinh vĩ, máy thủy bình, thí Phòng thí nghiệm Cơ chất lỏng Trắc địa nghiệm bơm ly tâm, thí nghiệm dòng chảy tầng, thí nghiệm theo định luật BERNOULLI, thí 11 12 13 14 15 16 Phòng thí nghiệm Vật liệu ây dựng Phòng thí nghiệm Địa kỹ thuật Phòng thí nghiệm Vật lý Phòng thí nghiệm Sức bền vật liệu Phòng thí nghiệm Điện - Điện tử Phòng thí nghiệm Điện kỹ thuật nghiệm tổn hao trên đường ống Khuôn dầm bê tông, khuôn trụ nén, giá thử, capping cho mẫu trụ, côn thử độ sụt bê tông, giá thử uốn i măng, bộ VICAT, Dụng cụ chia mẫu thép lỗ, máy trộn vữa i-măng, máy nén bê tông, máy khoan địa chất. Thiết bị đo giới hạn chảy,bình đo độ ẩm đất, dụng cụ ác định thành phần hạt nhân,búa thử bê-tông, bộ rây sàng, tủ sấy, máy cắt trực tiếp 1 chỗ 3 tốc độ, máy nén 3 chỗ áp lực thấp. Khảo sát hiện tượng quang điện; hằng số Planck, dụng cụ thí nghiệm vật lý Máy kéo nén vạn năng, khung thí nghiệm kết cấu, máy siêu âm bê tông, thí nghiệm ứng uất uốn cong, momen oắn của tiết diện tròn, momen đầm liên tục, các vĩ kèo, thí nghiệm mất ổn định thanh thắng, bộ phận thu dữ liệu tự động, Thiết bị chuyển đổi tín hiệu, bộ thí nghiệm điện tử Bộ mô phỏng tín hiệu, máy Generator Tester, máy hiện sóng 2 tia, máy phát tín hiệu tổng hợp, máy Oscilloscope. hệ thống các mạch điện cơ bản, bộ kỹ thuật vi điều khiển, bộ kỹ năng khí cụ điện, bộ kỹ thuật điện trong XD, bộ kỹ thuật an toàn điện, bộ điện tử công suất, cơ sở khuyếch đại thuật toán, kỹ thuật logic số, cơ sở mạch số, hệ thống đánh lỗi có nguồn, hệ ứng dụng PLC điều khiển băng, thyristor & mạch điều khiển năng lượng, transtor công suất & Thyristor Gto 17 Máy đo độ ẩm đất, thiết bị đo giới hạn chảy,bình đo độ ẩm đất, dụng cụ ác định thành Phòng thí nghiệm Cơ học đất phần hạt nhân,búa thử bê-tông, bộ rây sàng, tủ nâng cao sấy, máy cắt trực tiếp 1 chỗ 3 tốc độ, máy nén 3 chỗ áp lực thấp. 18 Phòng thực hành mạng Máy vi tính, điện thoại di động, máy tính bảng 4.1.3. Thống kê phòng học TT Loại phòng Số lượng 1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 4 2. Phòng học từ 100-200 chỗ 23 3. Phòng học từ 50-100 chỗ 115 4. Số phòng học dưới 50 chỗ 71... Số phòng học đa phương tiện 03 Trang 19

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện TT Khối ngành đào tạo/nhóm ngành Số lượng 1. Khối ngành/nhóm ngành I Tạp chí+e-journals: 3 tên CSDL: 2 2. Khối ngành II 3. Khối ngành III Sách: 23,101 bản 4. Khối ngành IV 5. Khối ngành V 6. Khối ngành VI 7. Khối ngành VII 4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu Khối ngành/ ngành Khối ngành I Ngành LL&PPGDBM tiếng Anh Andrew-Peter Lian Hoàng Thị Tuyết Nguyễn Thúy Nga Huỳnh Công Minh Hùng Bảo Đạt Khương Thị Hồng Cẩm Thạch Ngọc Yến Lê Thị Thanh Thu Đinh Thị Minh Hiền Raqib Chowdhury Trần Thị Thanh Vân Phạm Quốc Lộc Phan Thị Ngọc Thanh GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH Tạp chí+e-journals: 108 tên CSDL: 3 Sách: 10,353 bản Tạp chí+e-journals: 20 tên CSDL: 2 Sách: 16,874 bản Tạp chí+e-journals: 16 tên CSDL: 2 Sách: 11,648 bản Tạp chí+e-journals: 52 tên CSDL: 3 TS/TSKH ThS ĐH CĐ Nguyễn Thị Xuân Lan Tổng của khối ngành 1 1 12 0 0 0 Khối ngành III Ngành Hệ thống thông tin quản lý Vân Thị Hồng Loan Trang 20

Khối ngành/ ngành GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ Huỳnh Lương Huy Thông Nguyễn Cao Tùng Trần Lê Trọng Phúc Tống Hồng Lam Thái Chí Biền Võ Thị Kim Anh Ngô Đôn Uy Huỳnh Gia Xuyên Lê Hồng Thi Ngành Kế toán Vũ Hữu Đức Lê Thị Khoa Nguyên Đặng Anh Tuấn Vũ Quốc Thông Nguyễn Thị Minh Nguyệt Nguyễn Hoàng Phi Nam Phạm Minh Vương Dương Trọng Nhân Nguyễn Bảo Châu Trần Thị Vinh Đinh Thị Thu Hiền Hồ Thị Bích Nhơn Nguyễn Anh Hoàng Sơn Trần Đình Sơn Anh Minh Phan Thị Thúy Ngọc Nguyễn Văn Bân Ngành Kiểm toán Hồ Hữu Thụy Đỗ Phương Thảo Mạc Hoàng Luân Nguyễn Quốc Thắng Hồ Thị Thảo Hoàng Huy Cường Nguyễn Thị Ngọc Điệp Trần Minh Ngọc Trần Tuyết Thanh Phạm Thị Phương Thảo Lê Thị Thanh Xuân Lý Nguyễn Thu Ngọc Nguyễn Thị Hồng Hạnh Ngô Hoàng Điệp Ngành Luật học Vũ Thế Hoài Nguyễn Tú Nguyễn Hoàng Thịnh Nguyễn Song Ngọc Chung Bùi Ngọc Tuyền Trang 21

Khối ngành/ ngành Trần Anh Thục Đoan Trần Thị Mai Phước Phan Đặng Hiếu Thuận Nguyễn Thị Thúy Nga Lương Thị Thu Hương Phạm Thanh Tú Nguyễn Thanh Hùng Nguyễn Đình Sơn Nguyễn Thị Cát Tường Nguyễn Đăng Nghĩa Ngành Luật kinh tế Bùi Minh Thanh Nguyễn Thái Phúc Dư Ngọc Bích Lê Thị Tuyết Hà Nguyễn Tấn Phát Lê Tiến Châu Nguyễn Thị Tâm Lâm Tố Trang Phan Đình Khánh Sỹ Hồng Nam Lê Thị Hồng Nhung Phạm Sỹ Chung Võ Minh Đức Phạm Thị Kim Phượng Võ Hưng Minh Hiền Nguyễn Huỳnh Anh Như Phạm Huy Tiến Nguyễn Nam Phương Diệp Thanh Sơn GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ Đào Nguyên Phương Thảo Nguyễn Thị Hoàng Oanh Huỳnh Thị Kim Lan Dư Huy Quang Hà Đăng Quãng Lê Xuân Sinh Ngành Quản trị kinh doanh Rainer Stachuletz Trịnh Thùy Anh Ngô Viết Liêm Hoàng Thị Phương Thảo Nguyễn Thế Khải Hà Thị Thùy Dương Đỗ Hữu Vinh Hoàng Đinh Thảo Vy Trần Thúc Tài Lê Nguyễn Quốc Khang Trang 22

Khối ngành/ ngành Cao Xuân Dung Thái Đắc Liệt Đỗ Ngọc Sơn Nguyễn Văn Vẹn Vũ Hữu Thành Hồ Đắc Nguyên Ngã Nguyễn Quỳnh Mai Trần Thị Kim Loan Nguyễn Trung Hiếu Nguyễn Văn Sơn Lê Thị Thanh Loan Lê Xuân Thành Jacques Martin Nguyễn Thanh Nguyên Hồ Ngọc Phương Võ Thị Mỹ Lệ Lê Thị Vũ Anh Vũ Thị Thanh Trúc Đào Vũ Bích Diễm Nguyễn Thị Thanh Vân Trần Ngọc Minh Thư Nguyễn Văn Thành Nguyễn Thị Kim Cúc Âu Thị Cẩm Linh Nguyễn Trần Cẩm Linh Đoàn Thị Thanh Thúy Ngô Thị Phương Anh Ngành Quản trị nhân lực Nguyễn Thuấn Vũ Việt Hằng Đỗ Thành Lưu Trần Việt Hùng Dương Diễm Châu Phạm Nam Vĩnh An Lê Phúc Loan Nguyễn Thị Diệu Linh Trần Tuấn Anh Nguyễn Đình Kim Vũ Thanh Hiếu Nguyễn Thành Hóa Nguyễn Quang Vinh Nguyễn Thị Thủy Nguyễn Thị Minh Mẫn Bùi Thị Quỳnh Ngọc Trần Kiêm Việt Thắng GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ Ngành Kinh doanh quốc tế Cao Minh Trí Trang 23

Khối ngành/ ngành Trương Mỹ Diễm Phan Thị Thanh Huyền Nguyễn Nhựt Quang Trương Ngọc Anh Vũ Bùi Anh Sơn Phạm Minh Thiên Phước Lý Duy Trung Hồ Thị Bảo Uyên Trần Thị Hồng Hậu Nguyễn Thị Anh Thảo Nguyễn Ngọc Thông Nguyễn Thủy Quyên Đặng Thị Thảo Ly Lê Khoa Nguyên Huỳnh Thị Kim Tuyết Bùi Văn Minh Ngành Marketing Nguyễn Hoàng Sinh Phạm Phong Lan Đỗ Khắc Xuân Diễm Lê Thị Ngọc Tú Lê Vũ Linh Toàn Nguyễn Ngọc Đan Thanh Nguyễn Thị Bích Trâm Huỳnh Kim Tôn Thái Thanh Tuấn Huỳnh Hạnh Phúc Nguyễn Nguyên Phong Nguyễn Phạm Kiến Minh GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ Ngành Tài chính ngân hàng Tristan Nguyễn Nguyễn Minh Kiều Phạm Hà Võ Minh Long Trần Thế Sao Dương Quỳnh Nga Lê Duy Khánh Lý Kim Cương Lê Huyền Ngọc Nguyễn Mạnh Cường Dương Minh Châu Trần Anh Tuấn Lê Hoàng Anh Trần Lương Anh Nguyễn Kim Phước Võ Hồng Đức Nguyễn Thế Hùng Trang 24

Khối ngành/ ngành GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ Phan Thị Thu Phương Nguyễn Tấn Lượng Nguyễn Thanh Hải Nguyễn Thị Thanh Thủy Vũ Bích Ngọc Nguyễn Như Ánh Phan Thị Minh Huệ Phan Ngọc Thùy Như Mai Mẫn Nhi Nguyễn Quốc Việt Trần Hoàng Trúc Linh Trịnh Doanh Doanh Phan Ngọc Tấn Huỳnh Thái Bảo Nguyễn Lê Ngọc Hoàn Phạm Hoàng Thạch Ngô Thành Trung Chung Thúy An Phan Quỳnh Trang Nguyễn Thị Thu Trang Phạm Thu Hương Nguyễn Minh Thơ Nguyễn Lê Tiểu Tiên Phan Hồng Hạnh Võ Thị Phương Tổng của khối ngành 3 7 59 136 0 0 Khối ngành IV Ngành Công nghệ sinh học Lê Huyền Ái Thúy Trịnh Hữu Phước Phạm Thành Hổ Lê Tiến Dũng Bùi Thị Mỹ Hồng Lê Quang Anh Tuấn Hồ Bảo Thùy Quyên Lê Thị Trúc Linh Đặng Thanh Dũng Nguyễn Ngọc Bảo Châu Nguyễn Hoài Nguyên Lê Thị Kính Bùi Xuân Khôi Trương Vĩnh Hải Đỗ Việt Hà Thái Hữu Phú Đặng Thị Mỹ Dung Nguyễn Thanh Mai Nguyễn Văn Minh Như Xuân Thiện Chân Trang 25

Khối ngành/ ngành Trương Kim Phượng Nguyễn Thị Lệ Thủy Lý Thị Minh Hiền GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ Nguyễn Trần Đông Phương Nguyễn Thị Phương Khanh Dương Nhật Linh Tạ Đăng Khoa Nguyễn Minh Hoàng Lao Đức Thuận Trần Thị Việt Hà Tôn Nữ Tùng Kim Tổng của khối ngành 0 3 12 15 1 0 Khối ngành V Ngành CNKT công trình ây dựng Trần Tuấn Anh Nguyễn Trọng Phước Trần Thanh Danh Lâm Ngọc Trà My Nguyễn Phú Cường Ngô Trần Công Luận Lê Trọng Hải Trần Thái Hà Nguyễn Kỳ Tài Nguyễn Quang Hưng Trần Trung Dũng Võ Nguyễn Phú Huân Huỳnh Minh Quang Lê Văn Bình Nguyễn Văn Thế Huy Khúc Thị Kim Quyên Nguyễn Đức An Đồng Tâm Võ Thanh Sơn Nguyễn Hoài Nghĩa Bùi Anh Kiệt Lê Thanh Cường Ngành Công nghệ thông tin Phan Đạt Phúc Ngô Minh Vương Tô Oai Hùng Hồ Quang Khải Nguyễn Thị Trâm Anh Lưu Quang Phương Âu Anh Thông Nguyễn Quang Trình Nguyễn Thành Công Trang 26

Khối ngành/ ngành Nguyễn Phi Hùng Ninh Xuân Hương Lê Hồng Thái Hà Minh Đức Vũ Văn Hưng Lê Nguyễn Hồ Hải Ngân Trần Hữu Nhân Hồ Anh Chương Đỗ Thanh Văn Trần Hữu Tài Nguyễn Huỳnh Hải Viễn Ngành Khoa học máy tính Hur Jung Youn Trần Vĩnh Phước Lê Xuân Trường Võ Nhật Vinh Trương Hoàng Vinh Đào Thế Long Dương Hữu Thành Nguyễn Chí Thanh Lê Ngọc Hiếu Nguyễn Minh Trí Nguyễn Thị Mai Trang Lê Viết Tuấn Võ Thị Hồng Tuyết GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ Nguyễn Thị Phương Trang Mai Trung Thành Nguyễn Phước Thuật Nhiên Nguyễn Thị Hoàng Oanh Dương Thanh Sang Phạm Thị Phương Thảo Nguyễn Tiến Tâm Phạm Minh Dzu Đỗ Đại Dương Trần Đại Ngân Hà Thị Tuyến Đỗ Kim Đoàn Nguyễn Quốc Thuận Phạm Hùng Cẩm Huyên Anh Tô Phan Tấn Sỹ Nguyễn Thị Thúy Loan Phạm Viết Luật Nguyễn Lê Khang Nguyễn Thái Hoàng Anh Lê Anh Minh Nguyễn Thanh An Trang 27

Khối ngành/ ngành GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ Đoàn Thái Toàn Ngành Quản lý ây dựng Nguyễn Thanh Phong Nguyễn Bảo Thành Võ Đăng Khoa Phan Thanh Phương Trần Hải Yến Nguyễn Lê Minh Long Nguyễn Chí Phương Nguyễn Ngọc Uyên Đỗ Thị Kim Chi Trần Kim Chi Nguyễn Trọng Nghĩa Tống Hào Kiệt Trần Ngọc Tuấn Trần Văn Thân Lê Minh Hoàng Tô Thanh Sang Bá Văn Hùng Phan Vũ Phương Võ Quang Tường Tổng của khối ngành 1 3 18 48 25 0 Khối ngành VII Ngành Công tác ã hội Lê Thái Thường Quân Dương Thị Ngọc Dung Huỳnh Minh Hiền Trần Thị Thanh Trà Phan Thị Mai Quyên Nguyễn Kim Thanh Trần Thị Lệ Quyên Tôn Nữ Ái Phương Nguyễn Thụy Diễm Hương Dương Thị Mai Phương Ngành Đông Nam Á học Nguyễn Thị Mộng Tuyền Tào Văn Ân Lý Quyết Tiến Đàng Năng Hòa Nguyễn Thị Tâm Anh Đặng Thị Quốc Anh Đào Nguyễn Thị Kim Yến Nguyễn Phúc Bình Huỳnh Quốc Tuấn Trần Duy Mỹ Ngành Kinh tế Eva Berde Trang 28

Khối ngành/ ngành Nguyễn Minh Hà Lê Bảo Lâm Lee Myung Ho Võ Thị Kim Loan Nguyễn Minh Tuấn Nguyễn Thị Thanh Liên Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố Quyên Bernd Hans Engelmann Phạm Đình Long Trần Du Lịch Lê Thanh Tùng Nguyễn Thị Ánh Như Nguyễn Tri Quỳnh Nga Đỗ Sa Kỳ Nguyễn Thị Thu Thủy Tô Thị Kim Hồng Nguyễn Thị Bích Phượng Nguyễn Thành Nhân Đinh Uyên Phương Phan Hải Đăng Nguyễn Ngọc Hoàng Lan Hoàng Thị Nga Phạm Thiên Thanh Thủy Tạ Thị Lan Anh Nguyễn Thị Giang Huỳnh Đặng Bích Vy Võ Thế Anh Phạm Ngọc Thạch Nguyễn Công Thắng Vũ Ngọc Tân Nguyễn Thị Bích Thủy Biện Chứng Học Lê Thị Kiều Hạnh Nguyễn Văn Điệp Nguyễn Diễm Kiều Đặng Văn Thanh Hồ Thanh Trúc Hồ Hữu Trí Phạm Quang Anh Thư Lê Công Tâm Quan Minh Quốc Bình Doãn Thị Thanh Thủy Nguyễn Đức Vinh Mai Hoàng Chương Võ Thị Ngọc Trinh Nguyễn Thị Phúc Doang Phạm Thị Ngọc Sương GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ Trang 29

Khối ngành/ ngành Dương Tiến Hà My Nguyễn Minh Đỗi Huỳnh Nguyễn Tuyết Quyên Lương Duy Quang Lý Ngọc Linh Trần Văn Trí Ngành Ngôn ngữ Anh Bùi Thị Thục Quyên Kiều Hằng Kim Anh Đoàn Hồ Đan Tâm Hồ Đặng Tường Nguyên Lê Anh Tú Lê Phương Thảo Phan Thị Thu Nga Nguyễn Kim Quý Lê Quang Trực Trần Vũ Diễm Thúy Dương Đoàn Hoàng Trúc Ngô Vũ Phong Nguyễn Thị Xuân Mai Bùi Đỗ Công Thành Đoàn Kim Khoa Nguyễn Châu Bích Tuyền Trần Minh Tuấn Mai Minh Tiến Nguyễn Trần Ái Duy Trần Thị Diệu Long Hồ Lệ Hằng Nguyễn Thùy Vân Mai Thị Hồng Dung Trần Thị Quý Thu Phạm Thị Hồng Anh Nguyễn Thanh Hòa Ngành Ngôn ngữ Nhật Trần Kim Hằng Phạm Minh Tú Chu Vũ Như Nguyện Nguyễn Như Ngân Ina Chisato Asano Tetsuya Yoshida Tadato Lý Khánh Hùng Lê Võ Phương Linh Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Hồ Thị Trinh Anh Trương Vĩ Quyền GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ Trang 30

Khối ngành/ ngành GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ La Thị Thúy Hiền Trần Quang Huy Lê Đỗ Ngọc Hằng Nguyễn Lý Uy Hân Ngành Xã hội học Trần Hữu Quang Nguyễn Xuân Nghĩa Võ Thị Hoàng Yến Trần Tử Vân Anh Nguyễn Khánh Trung Lê Hồ Phong Linh Phan Ngọc Thanh Ngân Nguyễn Thị Mộng Thúy Lâm Thị Ánh Quyên Lê Minh Tiến Đỗ Hồng Quân Bùi Nhựt Phong Trần Thị Hoa Tổng của khối ngành 1 3 27 93 4 0 GV các môn chung Lê Thị Tuyết Nguyễn Như Lân Nguyễn Giang Châu Trình Quốc Trung Trịnh Thị Thanh Hải Võ Thanh Hải Trần Trung Kiệt Võ Văn Phương Võ Nhật Sơn Hứa Văn Đức Trịnh Trung Dũng Tổng GV các môn học chung 0 0 2 8 1 0 Tổng số GV toàn trường 6 17 130 300 31 0 4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng Khối ngành/ ngành Khối ngành I Ngành: LL&PP Dạy học bộ môn Tiếng Anh Nguyễn Thị Hồng Thắm Phó Phương Dung Lê Hoàng Dũng Đặng Tấn Tín Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Vũ Phương GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/ TSKH ThS ĐH CĐ Trang 31

Khối ngành/ ngành GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/ TSKH Nguyễn Thanh Bình Phạm Vũ Phi Hổ Vũ Hoa Ngân Phạm Nguyễn Huy Hoàng Đặng Văn Hùng Nguyễn Đình Thu Nicholas Howard Tổng của khối ngành 3 10 Khối ngành III Ngành Kế toán 3 1 Nguyễn Thị Kim Cúc Phạm Quốc Thuần Hồ Xuân Thủy Phan Thị Thúy Ngọc Ngành Luật, Luật kinh tế 2 18 9 Châu Thị Khánh Vân Dương Kim Thế Nguyên Lê Thị Minh Ngọc Trần Huỳnh Thanh Nghị Nguyễn Ngọc Điện Lê Minh Hùng Phạm Quang Huy Võ Thị Kim Oanh Lê Xuân Quang Vũ Thị Thúy Tạ Thị Thanh Tâm Nguyễn Văn Tiến Lê Văn Hưng Trần Vân Long Cao Vũ Minh Đoàn Thị Phương Diệp Trần Thăng Long Lê Thị Minh Ngọc Phan Nhật Thanh Châu Thị Khánh Vân Nguyễn Thị Nhàn Nguyễn Ngọc Lâm Phan Phương Nam Võ Công Nhị Nguyễn Văn Trí Đoàn Công Yên Nguyễn Lâm Trâm Anh Phan Hoài Nam Lê Thành Kính Ngành: Quản trị kinh 1 3 12 41 doanh Trần Thị Hải Lý Đinh Thái Hoàng ThS ĐH CĐ Trang 32

Khối ngành/ ngành Nguyễn Ngọc Duy Phương Bùi Thị Lan Hương Hồ Đức Hùng Lê Thành Long Nguyễn Văn Ngãi Nguyễn Hoàng Sinh Đoàn Thị Mỹ Hạnh Hoàng Mạnh Dũng Nguyễn Đức Hoài Anh Phạm Thế Tri Phan Quốc Tấn Nguyễn Anh Duy Nguyễn Thanh Long Nguyễn Lê Thái Hòa Nguyễn Kim Anh Nguyễn Thị Thùy Linh Nguyễn Thành Long Đoàn Văn Phúc Nguyễn Văn Hiếu Huỳnh Nhựt Nghĩa Đặng Thu Hương Trần Kim Ngọc Châu Hoài Bão Hà Minh Hiếu Nguyễn Tường Huy Hoàng Thọ Phú Chu Nguyễn Mộng Ngọc Bùi Thị Lệ Thủy Nguyễn Thị Ngọc Miên Phạm Văn Thiệu Phan Thị Liệu Bùi Trọng Tiến Bảo Trương Anh Tuấn Lê Đình Nghi Trần Thị Nhàn Hoàng Thị Thu Hà Trần Anh Tuấn Nguyễn Thu Hà Nguyễn Văn Long Nguyễn Quốc Hưng Trần Hoa Phúc Chân Ninh Hiếu Nghĩa Sử Ngọc Hoành Nguyễn Thái Bình Lê Thị Hương Thầm Cottancin Philippe Võ Đăng Khoa Nguyễn Thị Thúy Mai GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/ TSKH ThS ĐH CĐ Trang 33

Khối ngành/ ngành GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH Nguyễn Liên Khả Phan Minh Châu Võ Thị Cẩm Nhung Đỗ Thị Thùy Dung Nguyễn Đức Bình Trần Thị Thu Dung Phan Hồng Lĩnh Ngành:Tài chính Ngân hàng Phùng Đức Năm Nguyễn Thu Hiền Nguyễn Trần Phúc Nguyễn Trần Phúc Phạm Thị Anh Thư Phan Hiển Minh Trần Thị Huế Chi Dương Tấn Khoa Nguyễn Đặng Phương Hiền Huỳnh Quốc Khiêm Phạm Khánh Duy Nguyễn Văn Điệp Võ Thị Phương Nguyễn Hoàng Thanh Nga Ngành Hệ thống thông tin 1 quản lý Đỗ Hoàng Cường Tổng của khối ngành 1 5 39 60 Khối ngành IV Ngành Công nghệ sinh học Đinh Minh Hiệp Trần Thị Ngọc Yên Trần Thái Hà Trần Minh Bảo Lê Phú Đông Tổng của khối ngành 3 2 Khối ngành V Ngành Kỹ thuật ây dựng 4 13 17 Nguyễn Hồng Ân Trần Đức Học Trần Minh Tùng Lương Văn Hải Hồ Hữu Chỉnh Dương Hồng Thẩm Huỳnh Thanh Sơn Lưu Trường Văn Trần Thanh Trang TS/ TSKH ThS ĐH CĐ 6 8 Trang 34

Khối ngành/ ngành GS.TS/ PGS.TS/ TS/ ThS ĐH CĐ GS.TSKH PGS.TSKH TSKH Lê Văn Phước Nhân Nguyễn Thái Bình Nguyễn Hồng Ân Nguyễn Quang Trưởng Trần Đức Học Nguyễn Sơn Lâm Hồ Đức Duy Nguyễn Tấn Cường Trần Thị Kim Phượng Huỳnh Thị Hạnh Lâm Văn Phong Phạm Văn Mạnh Trần Quốc Hùng Nguyễn Quốc Thông Lê Thị Thùy Linh Nguyễn Duy Khương Đặng Văn Công Bằng Võ Bá Tầm Nguyễn Duy Hưng Nguyễn Anh Tuấn Phạm Thanh Thủy Đỗ Hoàng Hải Nguyễn Hồng Quan Nguyễn Đình Đạo Lê Minh Hoàng Ngành: Khoa học máy tính 3 4 1 Đỗ Văn Nhơn Nguyễn Hồng Sơn Trần Công Hùng Nguyễn Xuân Sâm Phạm Văn Chung Trần Vĩnh Phước Huỳnh Lương Huy Thông Đỗ Hoàng Cường Tổng của khối ngành 7 17 18 Khối ngành VII Ngành Đông Nam Á 1 3 Phan Anh Tú Vũ Xuân Hương Võ Minh Trung Huỳnh Phẩm Dũng Phát Ngành: Xã hội học 1 3 5 8 Vũ Tình Bùi Trung Hưng Nguyễn Khánh Trung Nguyễn Xuân Nghĩa Bùi Thế Cường Nguyễn Đức Lộc Trang 35

Khối ngành/ ngành GS.TS/ PGS.TS/ TS/ ThS ĐH CĐ GS.TSKH PGS.TSKH TSKH Phạm Gia Trân Bùi Hải Đăng Lâm Hiếu Minh Huỳnh Cát Dung Phạm Thanh Thôi Nguyễn Thị Nhẫn Lê Thị Mỹ Hiền Lê Thị Hạnh Nguyễn Thụy Diễm Hương Nguyễn Chung Thủy Dương Hiền Hạnh Ngành Kinh tế học 1 3 1 Nguyễn Văn Phúc Trần Tiến Khai Phạm Thị Bích Ngọc Nguyễn Văn Dư Lê Thị Kim Dung Ngành Ngoại ngữ 10 99 6 Hồ Tâm Đan Nguyễn Thị Thanh Hà Châu A Phí Nguyễn Vũ Quỳnh Phương Hồ Minh Quang Bùi Thị Thục Quyên Lê Minh Thanh Nguyễn Thị ái Tiên Nguyễn Thanh Tuấn Vũ Thị Hồng Vân Huỳnh Thị An Nguyễn Thị Linh Ân Đỗ Hữu Anh Dương Thị Vân Anh Nguyễn Quốc Bảo Mai Trí Bình Nguyễn Thị Bích Chi Bùi Quốc Chính Nguyễn Ngô Đại Để Phạm Thị Ngọc Diệp Nguyễn Thị Gia Định Nguyễn Hoàng Minh Đức Nguyễn Thị Quỳnh Dung Tống Thị Thu Dung Nguyễn Hoàng Mai Dung Lê Ngọc Hân Lê Thị Hằng Nguyễn Phước Bích Hằng Trang 36

Khối ngành/ ngành Lý Thị Mỹ Hạnh Nguyễn Thị Hạnh Trần Như Hạnh Phạm Thị Minh Hậu Nguyễn Xuân Hiền Lương Minh Hiếu Nguyễn Thị Xuân Hồng La Thị Thúy Hồng Nghiêm Phi Hùng Hạ Tấn Hưng Nguyễn Thị Lan Hương Lý Mai Hương Đặng Đức Huy Đỗ Thị Huyền Lê Thụy Kiều Khanh Đàng Nguyễn Diên Khánh Nguyễn Diên Khương Dương Thị Tuyết Lan Quan Vũ Ngọc Liên Châu Thị Khánh Linh Ngô Thị Bạch Loan Phạm Đình Mỹ Lộc Phan Đình Phi Long Trịnh Xuân Mai Võ Thị Thanh Mai Nguyễn Thị Kiều Miên Bùi Nguyễn Nguyệt Minh Phan Bích Nga Nguyễn Thị Việt Nga Trần Thị Kim Ngân Doãn Thị Ngọc Trần Thị ánh Ngọc Nguyễn Thị Hương Nhài Hoàng Hữu Nhân Văn Thị Phước Lê Tấn Phước Trần Thị Như Phương Mai Thị Thúy Phượng Hồ Nữ Nguyệt Quế Nguyễn Lê Ngọc Quyên Nguyễn Như Quỳnh Asano Tetsuya Trần Thị Thắm Bùi Thị Phương Thảo Nguyễn Mạnh Thảo Tô Thị Thanh Thảo Lê Quang Thảo Đinh Thị Lệ Thu GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/ TSKH ThS ĐH CĐ Trang 37

Khối ngành/ ngành GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/ TSKH ThS ĐH CĐ Phan Minh Thuấn Hồ Thị Ngọc Thúy Huỳnh Thị Thu Thủy Nguyễn Thị Thanh Thủy Nguyễn Thanh Mai Thy Nguyễn Đông Phương Tiên Nguyễn Thủy Tiên Nguyễn Long Tiên Vũ Thị Minh Trang Hoàng Hồ Trang Võ Thị Ngọc Trang Nguyễn Hồ Thanh Trúc Phan Hồ Thanh Trúc Nguyễn Minh Trung Quản Mỹ Cẩm Tú Nguyễn Minh Tú Nguyễn Hoàng Cẩm Tú Nguyễn Sỹ Tú Nguyễn Thành Tuân Đặng Anh Tuấn Nguyễn Minh Tuấn Lê Đình Tùng Phạm Lê Kim Tuyến Nguyễn Ngọc Tuyền Phan Thanh Vân Nguyễn Thùy Vân Vũ Hồng Vẹn Lâm Thị Tường Vi Hồ Thị Xuân Vương Phan Thị Thanh Xuyên Trần Hoàng Yến Ngô Phan Lan Dung Nguyễn Minh Thái Vy Vũ Thị Mỹ Linh Lê Võ Phương Linh Lê Kim Long Koshi Mitsunori Yoshida Tadato Nguyễn Ngọc Thái Tổng của khối ngành 1 4 19 111 6 Các môn chung Nguyễn Thị Thanh Thủy Bùi Chí Kiên Phạm Thăng Phạm Thị Đoạt Nguyễn Thị Thanh Hà Nguyễn Thị Hiền Oanh Trang 38

Khối ngành/ ngành GS.TS/ PGS.TS/ TS/ ThS ĐH CĐ GS.TSKH PGS.TSKH TSKH Trần Nguyên Ký Nguyễn Thị Phượng Nguyễn Văn Sáng Võ Trọng Đường Ngô Thị Kim Liên Lưu Mai Hoa Bùi Xuân Thanh Phan Thị Xuân Yến Nguyễn Chính Thắng Nguyễn Văn Du Nguyễn Hải Ngọc Lê Thị ái Nhân Phạm Kim Dung Phan Thị Lệ Hương Hạ Tấn Bình Vũ Văn Thể Hoàng Xuân Sơn Phạm Thị Lý Đào Quốc Phương Hà Minh Tuấn Nguyễn Quyết Phạm Thị Phương Loan Lê Thị Bích Nga Nguyễn Thị Thu Lài Đỗ Minh Tứ Ngô Bá Khiêm Dương Thị Thanh Hậu Nguyên Xuân Tiệp Bùi Ngọc Hiển Nguyễn Quốc Toàn Nguyễn Thị Thu Trang Nguyễn Thị Quỳnh Trang Tống Thị Hạnh Lộ Kim Cúc Đỗ Đình Nghĩa Nguyễn Đình Bình Phạm Chí Công Nguyễn Văn Đôn Nguyễn Ngọc Kim Quỳnh Nguyễn Đăng Minh Võ Nhật Sơn Đỗ Văn Vinh Trương Quang Đức Võ Văn Phương Tổng ngành chung 3 11 35 1 Tổng số giảng viên toàn trường 2 22 99 226 7 Trang 39

Nhóm ngành Khối ngành/nhóm ngành Khối ngành II 5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất): Chỉ tiêu Tuyển sinh Khóa 2012 Số SV/HS trúng nhập học Khóa 2012 Số SV/HS tốt nghiệp Khóa 2012 Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng (*1) ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP Khối ngành III 1.717 1.331 97.71% (Số SV có việc làm/số SV khảo sát =1068/1093) Khối ngành IV 124 91 97.87% (Số SV có việc làm/số SV khảo sát= 92/94) 3.800 98.80% (Số SV Khối ngành V 262 151 có việc làm/số SV khảo sát= 246/249) Khối ngành VI Khối ngành VII 920 535 98.79% (Số SV có việc làm/số SV khảo sát= 407/412) (*1) Khảo sát năm 2017: khảo sát 2.457 sinh viên nhưng chỉ có 1.848 sinh viên có trả lời khảo sát (1.813 sinh viên có việc làm, 35 sinh viên chưa có việc làm nhưng đang học nâng cao và 35 sinh viên chưa có việc làm). (*2) Khảo sát sinh viên tốt nghiệp của khóa 2012 trở về trước. Trang 40

Nhóm ngành Khối ngành/nhóm ngành Khối ngành II Khối ngành III Chỉ tiêu Tuyển sinh Khóa 2013 Số SV/HS trúng nhập học Khóa 2013 Số SV/HS tốt nghiệp Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng (*3) ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP 2.100 1.115 857 Khối ngành IV 127 75 Khối ngành V 292 72 Khối ngành VI Khối ngành VII 625 385 94.99% (Số SV có việc làm/số SV khảo sát =702/739) 91.55% (Số SV có việc làm/số SV khảo sát= 65/71) 96.67% (Số SV có việc làm/số SV khảo sát= 116/120) 95.26% (Số SV có việc làm/số SV khảo sát= 342/359) (*3) Khảo sát năm 2018: khảo sát 1.643 sinh viên nhưng chỉ có 1.289 sinh viên có trả lời khảo sát (1.225 sinh viên có việc làm và 64 sinh viên chưa có việc làm). Trang 41

6. Tài chính - Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 327.606.443.979 đồng - Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm sinh: 17.500.000 đồng Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019 KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Vũ Hữu Đức Trang 42