SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề hi có 5 rang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 219 Bài hi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 5 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... ID đề Mn.vn: 83817 Ch biế nguyên ử khối của các nguyên ố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 4; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = e; Br = 8; Rb = 85,5; Ag = 18; Ba = 137. Câu 41. [73891]: Dung dịch chấ nà sau đây không làm quỳ ím đổi màu? A. HOOCC3H5(NH2)COOH. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 42. [73892]: Chấ nà sau đây có ráng bạc? A. Xenlulzơ. B. Tinh bộ. C. Gluczơ. D. Saccarzơ. Câu 43. [73893]: Chấ nà sau đây rng phân ử không chứa niơ? A. Niln-6. B. Pli(vinyl clrua). C. Glyxin. D. Xenlulzơ rinira. Câu 44. [73894]: Thủy phân hàn àn 1 ml saccarzơ hu được sản phẩm là A. 18 gam gluczơ và 18 gam fruczơ. B. 36 gam gluczơ. C. 36 gam gluczơ và 36 gam fruczơ. D. 36 gam fruczơ. Câu 45. [73895]: Isamyl axea là mộ ese có mùi chuối chín, công hức cấu ạ của ese này là A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2. C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2. Câu 46 [73896]: Chấ nà sau đây là chấ điện li yếu? A. KOH. B. CH3COOH. C. KNO3. D. NaCl. Câu 47. [73897]: Trng bốn kim lại: Al, Mg, Fe. Cu, kim lại có ính khử mạnh nhấ là A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 48. [73898]: Trng công nghiệp, người a điều chế nhôm bằng cách nà sau đây? A. Điện phân nóng chảy Al2O3. B. Nhiệ phân Al(OH)3. C. Nhiệ phân Al(NO3)3. D. Điện phân dung dịch AlCl3. Câu 49. [73899]: Khi ch X (C3H6O2) ác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng hu được CH3COONa. Công hức cấu ạ của X là A. HCOOC2H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH. Câu 5. [739]: Phương rình hóa học nà sau đây viế sai? A. NH4Cl NH3 + HCl. B. CaCO3 CaO + CO2. C. 2KNO3 2KNO2 + O2. D. NaHCO3 NaOH + CO2. Câu 51. [7391]: Nhiệ phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, hu được chấ rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 52. [7392]: Nước cứng là nước có chứa nhiều cain A. H +, Cu 2+. B. K +, Ag +. C. Na +, Zn 2+. D. Ca 2+, Mg 2+. Truy cập www. mn.vn để xem lời giải chi iế Trang 1/5 Mã ID đề: 83817
www.mn.vn Hline: 2432 99 98 98 Câu 53. [7393]: Chấ nà sau đây ác dụng với dung dịch NaOH? A. Ba(NO3)2. B. NaNO3. C. KCl. D. CO2. Câu 54. [7394]: Dung dịch nà sau đây làm mấ màu dung dịch KMnO4/H2SO4? A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(NO3)3. Câu 55. [7395]: Trng các rường hợp sau, rường hợp nà xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Ch kim lại Mg và dung dịch H2SO4 lãng. B. Đố dây sắ rng không khí. C. Miếng gang để rng không khí. D. Ch kim lại Cu và dung dịch chứa NaNO3 và HCl. Câu 56. [7396]: Ch các chấ: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chấ vừa ác dụng với dung dịch HCl, vừa ác dụng với dung dịch NaOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 57. [7397]: Nhận xé nà sau đây sai? A. Cách pha lãng dung dịch H2SO4 đặc là hêm rấ ừ ừ axi này và nước. B. Tính dẫn điện của bạc ố hơn đồng. C. Các kim lại kiềm đều có cấu rúc mạng inh hể lập phương âm khối. D. Có hể dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước. Câu 58. [7398]: Ngâm mộ đinh sắ rng 2ml dung dịch CuSO4 x(m). Sau khi hàn àn, lấy đinh sắ ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô hấy khối lượng đinh sắ ăng hêm 3,2 gam. Giả sử ấ cả lượng Cu sinh ra đều bám hế và đinh sắ. Giá rị của x là A. 1,. B. 1,5. C. 2,. D.,5. Câu 59. [7399]: Có các phá biểu sau: (1) Gluczơ không ham gia cộng hiđr (Ni, ). (2) Meylamin làm giấy quỳ ím ẩm đổi sang màu xanh. (3) Đa số các plime không an rng các dung môi hông hường. (4) Muối nari hặc kali của axi bé được dùng để sản xuấ xà phòng. Các phá biểu đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 6. [7391]: Ch,1 ml glyxin ác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ hu được dung dịch chứa m gam muối. Giá rị của m là A. 9,5. B. 11,1. C. 9,7. D. 11,3. Câu 61. [73911]: Hiđra hóa bu-1-en hu được sản phẩm chính là A. 2-meylprpan-1-l. B. buan-1-l. C. 2-meylprpan-2-l. D. buan-2-l. Câu 62. [73912]: Phá biểu nà sau đây đúng? A. Pepi đều í an rng nước. B. Các dung dịch amin axi đều không làm đổi màu quỳ ím. C. Trng phân ử các α-amin axi chỉ có 1 nhóm amin. D. Trng phân ử pepi mạch hở chứa n gốc α-amin axi, có số liên kế pepi là (n 1). Câu 63. [73913]: "Nước đá khô" được sử dụng để bả quản hực phẩm, công hức hóa học của "nước đá khô" là A. CO2. B. SO2. C. H2O. D. CO. Truy cập www.mn.vn để xem lời giải chi iế Trang 2/5 Mã ID đề: 83817
www.mn.vn Hline: 2432 99 98 98 Câu 64. [73914]: Ch m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO ác dụng vừa đủ với 1ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hàn àn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần ối hiểu V lí khí CO (đkc). Giá rị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 1,12. Câu 65. [73915]: Hình vẽ sau đây mô ả hí nghiệm ch khí X ác dụng với chấ rắn Y, nng nóng sinh ra khí Z: Phương rình hóa học ạ hành khí Z là A. CuO + CO Cu + CO2. B. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O. C. CuO + H2 Cu + H2O. D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. Câu 66. [73916]: Ch hỗn hợp E gồm,2 ml chấ hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và,3 ml ese Y (C4H6O4) hai chức ác dụng hế với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kế húc, cô cạn dung dịch, hu được hỗn hợp Z gồm hai ancl đơn chức kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbn rng phân ử, rng đó có mộ muối của amin axi). Giá rị của a gần nhấ với giá rị nà sau đây? A. 83. B. 88. C. 96. D. 75. Câu 67. [73917]: Đun nóng hỗn hợp X gồm,1 ml C3H4;,2 ml C2H4;,35 ml H2 rng bình kín, với bộ Ni xúc ác được hỗn hợp Y. Dẫn àn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, hấy há ra 6,72 lí hỗn hợp khí Z (đkc) có ỉ khối s với H2 là 12. Khối lượng bình đựng dung dịch KMnO4 ăng A. 17,2 gam. B. 7,2 gam. C. 3,1 gam. D. 9,6 gam. Câu 68. [73918]: Chấ hữu cơ X có công hức phân ử C8H15O4N. Khi ch X ác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, hu được sản phẩm gồm chấ Y, C2H6O, CH4O. Chấ Y là muối nari của α-amin axi Z (mạch hở và không phân nhánh). Số công hức cấu ạ của X phù hợp là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 69. [73919]: Hòa an hàn àn mộ lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 rng 63 gam dung dịch HNO3 nồng độ x%, hu được sản phẩm gồm 1,568 lí (ở đkc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhấ của N +5 ) và dung dịch Y. Ch dung dịch Y ác dụng vừa đủ với 2ml dung dịch NaOH 2M, lọc kế ủa đem nung đến khối lượng không đổi hu được 9,76 gam chấ rắn. Giá rị của x là A. 47,2. B. 44,2. C. 46,6. D. 46,2. Câu 7. [7392]: Ch các xảy ra he sơ đồ sau: X + NaOH Y + Z. Y (rắn) + NaOH (rắn) CaO, CH4 + Na2CO3. Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Biế X là hợp hấ hữu cơ đơn chức. Tên gọi của X là CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. A. vinyl axea. B. eyl fma. C. meyl acryla. D. eyl axea. Truy cập www.mn.vn để xem lời giải chi iế Trang 3/5 Mã ID đề: 83817
www.mn.vn Hline: 2432 99 98 98 Câu 71. [73921]: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực rơ, cường độ dòng điện I = 2A. Sau hời gian giây, khối lượng dung dịch giảm là a gam và ca chỉ hu được kim lại. Sau hời gian 2 giây khối lượng dung dịch giảm (a + 5,36) gam (biế a > 5,36) và hu được dung dịch X. Biế dung dịch X hòa an ối đa được 3,36 gam Fe (sản phẩm khử của N +5 chỉ là NO). Ci lượng nước bay hơi rng quá rình điện phân không đáng kể, bỏ qua sự hàn an của khí rng nước. Giá rị của là A. 579. B. 4825. C. 386. D. 772. Câu 72. [73922]: Ch các phá biểu sau: (a) Từ xenlulzơ sản xuấ được ơ visc. (b) Gluczơ được gọi là đường mía, fruczơ được gọi là đường mậ ng. (c) Ca su buna-n, buna-s đều huộc lại ca su hiên nhiên. (d) Tính bazơ của anilin yếu hơn s với meylamin. (e) Chấ bé còn được gọi là riglixeri. (g) Hợp chấ H2NCH(CH3)COOH3NCH3 là ese của alanin. Số phá biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 73. [73923]: Ch m gam hỗn hợp X gồm axi gluamic và lysin ác dụng với dung dịch HCl dư hu được (m + 13,87) gam muối. Mặ khác, lấy m gam X ác dụng với dung dịch KOH dư hu được (M + 17,48) gam muối. Các xảy ra hàn àn. Giá rị của m là A. 41,6. B. 39,6. C. 32,25. D. 33,75. Câu 74. [73924]: Khi nhỏ ừ ừ đến dư dung dịch KOH và dung dịch chứa ZnSO4. Số ml kế ủa hu được (y ml) phụ huộc và số ml KOH (x ml) được biểu diễn he đồ hị sau: b 3a 2a y,22,28 x Giá rị của b là A.,2. B.,15. C.,1. D.,11. Câu 75. [73925]: Ch m gam bộ Fe và 2ml dung dịch chứa HCl,4M và Cu(NO3)2,2M. Lắc đều ch xảy ra hàn àn, sau hu được,75m gam hỗn hợp kim lại và V lí khí NO (ở đkc, là sản phẩm khử duy nhấ của NO 3 ). Giá rị của m và V lần lượ là A. 3,84 và,448. B. 5,44 và,448. C. 5,44 và,896. D. 9,13 và 2,24. Truy cập www.mn.vn để xem lời giải chi iế Trang 4/5 Mã ID đề: 83817
www.mn.vn Hline: 2432 99 98 98 Câu 76. [73926]: Các hiđrxi: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kế quả hí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau: X Y Z T Tính an (rng nước) an không an không an an Phản ứng với dung dịch NaOH có xảy ra phản ứng Phản ứng với dung dịch Na2SO4 ạ kế ủa rắng Các chấ X, Y, Z, T lần lượ là A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2. B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2. C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.. D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH. Câu 77. [73927]: Ch hỗn hợp X gồm các pepi mạch hở, đều được ạ hành ừ các amin axi có dạng H2NCnHmCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, hu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đố cháy hàn àn 4,63 gam X cần 4,2 lí O2 (đkc). Dẫn àn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) và dung dịch Ba(OH)2 dư, sau hu được m gam kế ủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá rị của m gần nhấ với giá rị nà sau đây? A. 3. B. 28. C. 35. D. 32. Câu 78. [73931]: Hợp chấ X (CnH1O5) có vòng benzen và nhóm chức ese. Trng phân ử X, phần răm khối lượng của xi lớn hơn 29%. Lấy 1 ml X ác dụng hế với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ hu được chỉ là 2 ml chấ Y. Ch các phá biểu sau: (a) Chấ X có ba lại nhóm chức. (b) Chấ X làm quỳ ím ẩm chuyển sang màu đỏ. (c) Số ml NaOH đã ham gia là 4 ml. (d) Khi ch 1 ml X ác dụng hế với NaHCO3 (rng dung dịch) hu được 1 ml khí. (e) 1 ml chấ Y ác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 ml HCl. (g) Khối lượng chấ Y hu được là 364 gam. Số phá biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 79. [73934]: Ch 4,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 ác dụng hế với 5 ml dung dịch HCl,1M (dư 25% s với lượng cần ) hu được dung dịch Y và mộ phần chấ rắn không an. Thêm dung dịch AgNO3 đến dư và bình, hu được kế ủa Z. Biế rằng sản phẩm khử của N +5 là khí NO, các xảy ra hàn àn. Khối lượng kế ủa Z là A. 7,985 gam. B. 18,785 gam. C. 17,35 gam. D. 18,16 gam. Câu 8. [73938]: Axi hữu cơ đơn chức X mạch hở phân ử có mộ liên kế đôi C=C và có đồng phân hình học. Hai ancl Y, Z là đồng đẳng kế iếp (MY < MZ). Đố cháy hàn àn,26 ml hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 13,44 lí O2 (đkc) hu được 1,34 lí CO2 (đkc) và 1,8 gam H2O. Phần răm khối lượng của Z rng hỗn hợp E là A. 32,8%. B. 7,77%. C. 32,43%. D. 48,65%. -----HẾT----- Truy cập www.mn.vn để xem lời giải chi iế Trang 5/5 Mã ID đề: 83817