1/23 1/ 1/25 1/26 1/27 1/28 1/29 1/3 1/31 11/1 11/2 11/3 11/4 11/5 11/6 11/7 11/8 11/9 11/1 11/11 11/ 11/13 11/14 11/15 11/16 11/17 11/ 11/19 11/2 Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD (Hợp đồng) Khối lượng mở (OI) Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhất Giá đóng cửa VN3 886.4 893.1 883.8 893.1 4.3 VN3F 2/9/2-61 117,888,84 878.8 883.7 876.5 881.3.3 VN3F191 /1/2-33 326 144 878. 883. 876.8 881.1 1.1 VN3F193 2//2 3 237 138 879. 891. 877..7. VN3F196 21/3/219 1 54 89 878.1 885. 878. 882.1 -.6 NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Hợp đồng tương lai VN3F ít biến động và khối lượng giao dịch tăng trở lại mức 1 nghìn hợp đồng/ phiên, tương đương khối lượng trung bình 2 phiên. Điều này có thể giải thích bởi hoạt động đóng vị thế của những nhà đầu tư đã bán trước đó. Quá trinh tích lũy và phục hồi chậm rãi của VN3F hàm ý rằng giá hợp đồng này có thể tiếp tục đi lên trong phiên tới, hướng tới vùng 89 đến điểm. Ở bức tranh lớn, các cổ phiếu chủ chốt trong danh mục VN3 như VNM, HPG và VCB vẫn cho thấy sức ép của bên bán mạnh hơn nên chúng tôi tiếp tục duy trì quan điểm nên giao dịch dựa vào xu hướng giảm của thị trường, tìm cơ hội mở vị thế bán khi quá trình phục hồi suy yếu. DIỄN BIẾN GIÁ CÁC HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI VN3F VN3F191 VN3F193 VN3F196 VN3 CỔ PHIẾU TÁC ĐỘNG MẠNH LÊN CHỈ SỐ VN3 91 89 87 85 MBB SAB STB MWG CII -.38 -.31 -.27 -. -. VPB.29 VIC VNM VRE.79.81.84 HPG 2.14-1. -.5..5 1. 1.5 2. 2.5
GIÁ VÀ KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH CỦA CÁC HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI VN3F VN3F191 Tổng khối lượng Vị thế mở (OI) VN3F Tổng khối lượng Vị thế mở (OI) VN3F191 1 16 14 1 8 6 4 2 94 84 82 8 8 7 6 5 4 3 2 1 94 84 16/11/2 17/11/2 /11/2 19/11/2 2/11/2 82 VN3F193 VN3F196 Tổng khối lượng Vị thế mở (OI) VN3F193 Tổng khối lượng Vị thế mở (OI) VN3F196 1 8 7 6 5 94 5 45 4 35 3 25 95 93 91 4 3 2 1 84 82 2 15 1 5 89 87 8 85
CÁC QUỸ ĐẦU TƯ CHỈ SỐ ETF Giá chứng chỉ quỹ các quỹ đầu tư chỉ số vào nhóm mới nổi đang rớt giá. So với thời điểm này tuần trước, EEM mất 3.5% và FM mất 3.7%. Điều này có nghĩa là khả năng bị rút vốn có thể xảy ra, kéo theo gia tăng áp lực bán của nhà đầu tư nước ngoài. Quỹ ishares đầu tư vào Việt Nam (FM) đã rút khoảng 7.2 triệu USD phiên 13/8. Nếu giá chứng chỉ quỹ lập mức thấp mới và tạo xu hướng giảm, hoạt động rút có thể sẽ gia tăng. Dòng vốn ngoại là sức ép của thị trường ở giai đoạn này và chúng tôi chưa nhìn thấy chiều hướng thay đổi. ISHARES MSCI Frontier 1 (FM) Tổng tài sản (Triệu USD) 494.656 Số lượng CCQ 17,95, 27.56.25% Cập nhật 19/11/2 4 35 3 25 2 22 2 16 VanEck Vectors Vietnam ETF (VNM) SL CCQ Tổng tài sản (Triệu USD) 323.9 Số lượng CCQ 21,35, 15.135.% Cập nhật 19/11/2 21 15 23 22 21 2 19 Xtrackers FTSE Vietnam UCITS ETF (XFVT) Tổng tài sản (Triệu USD) 259.984 35 Số lượng CCQ 8,772,9 N/A 25.877 1.72% Cập nhật 19/11/2 3 25 2 15 9 VFMVN3 ETF Fund (E1VFVN3) Tổng tài sản (Tỷ VNĐ) 3,984 Số lượng CCQ 272,1, 1,, NAV (VNĐ) 14,642 2.74% Cập nhật 19/11/2 2 16 14 1 4 35 3 25 2 15 1 5
DANH MỤC CHỈ SỐ VN3 STT Cổ phiếu Ngành Tỷ trọng ( %) Vốn hóa (Tỷ VNĐ) Giá đóng cửa (Nghìn VNĐ) Tăng/giảm (%) GTGD (Tỷ đồng) Mua/bán ròng NĐTNN (Tỷ đồng) Room còn lại cho NĐTNN (%) 1 BMP Xây dựng và Vật liệu.4 4,51.5 55.1 -.4 2.7 4.65 22.6 9.9 1.8 2 CII Xây dựng và Vật liệu.9 6,67.3 27. -1.5 56.1 -.78 15.4 2.9 1.3 3 CTD Xây dựng và Vật liệu 1.2 11,87.7 151..7 22.7 8.6 4.6 7.5 1.5 4 CTG Ngân hàng 1.6 86,383. 23.2.7 1.5.. 11.2 1.2 5 DHG Y tế.5 11,48. 84.5 1.7 7.7-7.6 51. 2.9 3.8 6 DPM Hóa chất.6 7,67.2 19.6 3.2 21.9 1.88 28. 13.1 1. 7 FPT Công nghệ thông tin 3.6 26,628.3 43.4.6 23.7.. 8.2 2.2 8 GAS Điện, nước & xăng dầu khí đố 1.7 3,93.6 96.1 -.3 49.2-2.72 45.5 14.8 4.3 9 GMD Hàng & Dịch vụ công nghiệp 1.3 8,714.7 29.4 1.9 54.7. 1.2 4.7 1.5 1 HPG Tài nguyên Cơ bản 8.3 77,522.6 36.5 3. 27.1 52.55 9.6 8.4 2. 11 HSG Tài nguyên Cơ bản.3 2,951.8 7.7 1.5 14.4-3.2 31.6 7.2.6 KDC Thực phẩm và đồ uống.6 5,141.5 25. -1.6.4-2.95 27.4 -.9 13 MBB Ngân hàng 4.5 45,585.5 21.1 -.9 8.6.. 8.9 1.4 14 MSN Thực phẩm và đồ uống 7.7 95,145.6 81.8. 27.3 1.2 8.7 15.1 4.9 15 MWG Bán lẻ 4.2 36,281.8 84.3 -.5 17.3.. 13. 4.4 16 NVL Bất động sản 3.9 62,796. 69.2 -.3 9.9 15.4 41.7 29.2 3.6 17 PLX Dầu khí 1.2 67,79.6 58.5 -.8 21.9.42 9.1 17.8 3.5 PNJ Trang sức 2.4 15,5.5 95.6.7 28.3.. 17.6 4.6 19 REE Hàng & Dịch vụ công nghiệp 1. 9,658.1 31.2 -.5 7.7 -.1. 6.1 1.1 2 ROS Xây dựng và Vật liệu.9 2,745.7 36.6 -.1 15.2 2. 46.9 28.3 3.6 21 SAB Thực phẩm và đồ uống 4.2 156,152. 3.5 -.8 6.9.11 39.2 35.3 9.4 22 SBT Thực phẩm và đồ uống 1.2 1,75.6 21.7.2 48.2 1.46 9.1 25. - 23 SSI Dịch vụ tài chính 1.5 14,176.4 28.4 -.4 38.1 34.2 42.2 9.8 1.5 STB Ngân hàng 3.7 22,4.6.2 -.8 32.9 1.3 11.4 16.4.9 25 VCB Ngân hàng 3.5 193,559.9 53.8 -.4 58.4-46.6 9.2 16. 3.2 26 VIC Bất động sản 1.7 31,225.6 97.2.8 141.9-23.71 32.5 71.1 5.6 27 VJC Du lịch & Giải trí 6.3 69,867.9 9..5 68.3-27.88 6.1 13.6 6.6 28 VNM Thực phẩm và đồ uống 9.6 22,875.5 116.5 1. 83. -7.71 41.2 23.3 8. 29 VPB Ngân hàng 7.2 53,557.1 21.8.5.8.. 7.7 1.8 3 VRE Bất động sản 5.8 71,378.3 3.7 1.7 43.8 23.77 17.5 47.5 2.7 P/E P/B Source: Bloomberg 2/11/2
KHUYẾN CÁO Báo cáo này được viết và phát hành bởi bộ phận Sales&Trading Công ty Cổ Phần Chứng Khoán VNDIRECT. Báo cáo này không trực tiếp hoặc ngụ ý dùng để phân phối, phát hành hay sử dụng cho bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào là công dân hay thường trú hoặc tạm trú tại bất kỳ địa phương, lãnh thổ, quốc gia hoặc đơn vị có chủ quyền nào khác mà việc phân phối, phát hành hay sử dụng đó trái với quy định của pháp luật. Báo cáo này được cung cấp trên cơ sở được đảm bảo tính bảo mật. Người sử dụng không được phép (i) sao chép hoặc lưu trữ dưới bất kỳ hình thức (ii) truyền tay hoặc phân phối, trực tiếp hoặc gián tiếp, từng phần hay toàn bộ báo cáo, cho bất kỳ ai mà không có sự đồng ý bằng văn bản của VNDIRECT. Báo cáo này được viết dựa trên nguồn thông tin được cho là đáng tin cậy vào thời điểm công bố. VNDIRECT không chịu trách nhiệm về độ chính xác hay đầy đủ của những thông tin này. Quan điểm, dự báo và những ước tính trong báo cáo này chỉ thể hiện ý kiến của tác giả tại thời điểm phát hành. Những quan điểm này không thể hiện quan điểm chung của VNDIRECT và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Báo cáo này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư của Công ty Cổ phần Chứng Khoán VNDIRECT tham khảo và không mang tính chất mời chào mua hay bán bất kỳ chứng khoán nào được thảo luận trong báo cáo này. Quyết định của nhà đầu tư nên dựa vào sự tư vấn độc lập và phù hợp với tình hình tài chính cũng như mục tiêu đầu tư cá biệt, VNDIRECT không chịu trách nhiệm về bất cứ kết quả nào phát sinh từ việc sử dụng nội dung của báo cáo dưới mọi hình thức. VNDIRECT SALES & TRADING ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT Số 1 Nguyễn Thượng Hiền Hà Nội Điện thoại: +84 4397568 Máy lẻ: 56 Email : phong.sale.trading@vndirect.com.vn Website: http://vndirect.com.vn