J01CR

Tài liệu tương tự
Г

В

Г

Ã. Ëåêàðñòâåíè ïðîäóêòè ñ ïîäíîâåíè ðàçðåøåíèÿ çà óïîòðåáà Ñâîáîäíî èçáðàíî èìå Ëåêàðñòâåíà ôîðìà I N N ÀÒÑ êîä Àöèêëîâèð Àêòàâèñ /Aciclovir Actavis 2

Иìå

StockCode Description Lot ExpiryDate AA500PFV (Ascorbic Acid 500mg/ml 50mL Vial (Non-Corn) PFV) :59 07/26/ AA500

GENERAL DEFINITIONS

ICH - Thang xlsx

CÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI Tác giả: Lê Hoàng Việt Trong bài này chúng tôi muốn giới thiệu với các bạn các trang web của Đại Học Catolica, Bồ Đào Nha

Г

al10sol.dvi

BỘ Y TẾ CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 21543/2015/ATTP-XNCB Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 201

Bài tập nâng cao lớp 8 môn Hóa học - Dowwnload.com.vn

02_Tich vo huong cua hai vec to_P2_Baigiang

CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN- GV : LÊ THỊ TUYỀN

Sử dụng các phương pháp hóa học để khống chế vi sinh vật Sử dụng các phương pháp hóa học để khống chế vi sinh vật Bởi: Nguyễn Lân Dũng SỬ DỤNG CÁC PHƯ

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 1 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG MA' MB ' MD ' MB ' 1.1. Trên tia đối tia MA lấy D

Season 01 Episode 13 Vectors with Geogebra ¼ Vectors with Geogebra Season 01 Episode 13 Time frame 1 period Objectives : ÓÚ Ö Ø ÓÒ ÔØ Ó ØÖ Ò Ð Ø ÓÒ Ò

ĐẠI HỌC QUỐC GIA Hẻ NỘI

Ô ØÖ ËØ Ø Ø ÕÙ ÇÆÌ ÆÍË È ÁÌ Ë ÌÌ Æ Í Ë ÇÅÅ ÆÌ ÁÊ Ë ËØ Ø Ø ÕÙ Ö ÔØ Ú Ò ÐÝ ÓÒÒ Ö Ø Ö Ø ÕÙ Ô Ö ÓÒ Ú Ö Ò ÖعØÝÔ º Ö ÑÑ Ò Ó Ø º ÍØ Ð Ö ÓÒ ÔÔÖÓÔÖ Ð ÙÜ ÓÙ¹ Ô

Microsoft Word - bai tap dai so 10

BỆNH NÃO THIẾU OXY THIẾU MÁU CỤC BỘ: CẬP NHẬT XỬ TRÍ VÀ TIÊN LƯỢNG

polyEntree1S.dvi

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1.

Ô ØÖ ØÙ ÓÒØ ÓÒ ÇÆÌ ÆÍË È ÁÌ Ë ÌÌ Æ Í Ë ÇÅÅ ÆÌ ÁÊ Ë ØÙ ÓÒØ ÓÒ ÓÒØ ÓÒ Ö Ö Ò x x Ø x x Ë Ò Ú Ö Ø ÓÒ ÓÒØ ÓÒ u + k λu 1 u Ø Ð ÓÒØ ÓÒ u Ø ÒØ ÓÒÒÙ k u Ø ÒØ Ù

Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 4

Bài tập chương este-lipit Hóa học 12 nâng cao TRUY CẬP GROUP Để nhận tài liệu ôn thi THPTQG miễn phí BÀI

Microsoft Word - ThetichDadien.doc

Presentation bulg

TRUNG TÂM LUYỆN THI TLH - Đ/C: 14/3 Trần Hưng Đạo, Tp. BMT ĐT: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 ĐỀ CHÍNH THỨC THI

5_ 特集1.indd

i BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN Power cable price list LUCKY STAR (Trang 1 ~ 26) BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN Power cable price list FADACO (Trang 27 ~ 35) BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN

Ca Bong Lau - Pangasius Krempfi

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ

2014 SPECIAL TNPSC Group II & VAO த ர வ க க பன பட ம க பக க ன ல ன -ல ட கள - 1 -

TTYT BÊ N LƯ C Khoa Dược Tên thương mai: DinalvicVPC THÔNG TIN THUÔ C THA NG 06/2015 Hoaṭ châ t: Tramadol + Paracetamol Ha m lươṇg: 37,5mg + 325mg I-T

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG FPT BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC TƯ DUY THAM KHẢO Phần 1 Câu 1 Trung bình cộng của ba số là V. Nếu một trong ba số là Z, một số kh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP BỆNH VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN TỰ DO Ở TRẺ SƠ SINH VÀ CÁCH CHĂM SÓC BỆNH NHI Sinh v

VIEN HAN LAM KHOA HOC VA CONG NGHE VIET NAM CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM DOc 14p - Tir do - Hanh pink s6: 43 ifq/qd-vhl Ha Noi, ngay thang nam 2

Суркова О.П. Математика. Справочник. Начальная школа - Суркова О.П. (скачать фрагмент)

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

ĐỀ - HDG HSG-Thái-nguyên

Số tín chỉ Lý thuyết Chữa bài tập /Thảo luận Thí nghiệm /Thực hành (tiết) BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Câu 1

Dg I - Vzorová zadání zápočtového testu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành ph

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 7/2017 Họ và Tên BUI THANH NHAN NGO THUY LINH NHAM THI NGA TRAN NGOC HIEN HA THI KIM PHUONG T

Dự thảo ngày 19/4/2018 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CHẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ BỔ SUNG VITAMIN A VÀO THỰC PHẨM National technical regulation on subst

Định giá đã được phản ánh hết

PHÂN LOẠI BÀI TẬP HÓA HỌC THEO TỪNG DẠNG

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018 Câu 1: Khi kích thích cho con l

TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ THẾ GIỚI DI ĐỘNG (MWG) – CẬP NHẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 4-3 : 2010/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO XỐP National technical regulation o

ST Corporate Training Brochure-Viet-2018

273/21/1 Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, TP.HCM MST: Điện Thoại: (08) Fax: (08)

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ (LẦN 1)

WholeIssue_35_5.dvi

Microsoft Word - Giai chi tiet de thi DH mon Hoa khoi A nam 2007.doc

Chuyên đề 1. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

internet.dvi

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8 Tiết 50 Bài 9. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành. 2. K

unidade5-MA13.dvi

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. CHUẨN KIẾN THỨC A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa: B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 09 tháng 5 năm 2017

BÀI TẬP SO 2, H 2 S 1. SO 2 ( hoặc H 2 S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trường hợp : Khí SO 2 tác dụng dung dịch NaOH hoặc KOH SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1); SO 2

PowerPoint Presentation

ÑEÀ TOAÙN THAM KHAÛO THI TUYEÅN SINH LÔÙP 10

AC500-ECO.rtf

Chào mọi người! Mình tên là Phạm Quang Lâm. Mình là một 98er. Đây là tổng hợp các bài toán hóa lấy điểm 9-10 trong đề thi. Mình viết bài tập mong các

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 sở GD & ĐT Hà Nội

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ths. Ngô Quốc Nhàn BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A2 Hệ Đại Học Ngành: Thời lượng giảng dạy: 45 tiết. TP.HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC Thời g

UBND HUYỆN CẦU KÈ PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THI GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THCS NĂM HỌC Thời gian làm bài thi: 120 phút (không kể thời gia

Quản trị bán lẻ

toanth.net MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến. Bài 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

2015 International Critical Care Symposium Da Nang, VN

BLACK FRIDAY PRODUCT SALE LIST These Products Are On Sale Nov th! Log on to MastersRx.com or RiverCityRx.com to See More Details ITEM# SIZE STR

<456E636F72653A20443A5CCDCED2DB5CCFCBC0CDDB5C2120CDC020CFC5D0C5CAD0A8D1D2CAC0D5>

Tµi liÖu «n thi §H-C§ Chuyªn ®Ò:

Invoice consultation CMA CGM Group Business Thông báo hóa đơn CMA-CGM ANL CNC

polyEntree1ES dvi

Bản ghi:

Â. Ðàçðåøåíè çà óïîòðåáà íîâè ëåêàðñòâåíè ïðîäóêòè - íîâè òúðãîâñêè èìåíà, ëåêàðñòâåíè è/èëè äîçîâè ôîðìè Àìîêëàí/Amoclan 250 mg/125 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 15; x 21 500/125 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 15; x 21 875 mg/125 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 14 Àìîêñèöèëèí/Êëàâóëàíîâà êèñåëèíà Amoxicillin/Clavulanic acid J01CR02 Þíèâúðñèòè Ìåäèêàë Ðåñúð ÎÎÄ Áúëãàðèÿ 20100201 20100202 20100203 17.3.2010 ÀÐÅÒÀ/ARETA 10 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 10; x 14; x 28; x 30; x 35; x 50; x 56; x 84; x 98; x 100; x 126; x 154 20 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 10; x 14; x 28; x 30; x 35; x 50; x 56; x 84; x 98; x 100; x 126; x 154 Ëåðêàíèäèïèí/Lercanidipin C08CA13 Stada Arzneimittel AG Ãåðìàíèÿ 20100212 20100211 25.3.2010 Àðòèçèÿ/Artizia 0.075mg/0.020mg îáâèòè òàáëåòêè 3 x 21 20100144 08.3.2010 Åòèíèëåñòðàäèîë/Ãåñòîäåí Ethinylestradio/Gestodene G03AA10 Zentiva k.s. åøêà Ðåïóáëèêà 1

Àòàêàíä /Atacand 32 mg òàáëåòêè x 28 20100134 01.3.2010 Êàíäåñàðòàí/Öèëåêñèòèë Candesartan/Cilexetil C09CA06 Astra Zeneca AB Øâåöèÿ Ãåìöèòàáèí EGIS/Gemcitabine EGIS 200 mg ïðàõ çà èíôóçèîíåí ðàçòâîð x 1 1 g ïðàõ çà èíôóçèîíåí ðàçòâîð x 1 Ãåìöèòàáèíîâ õèäðîõëîðèä/gemcitabine hydrochloride L01BC05 Egis Pharmaceuticals Public Limited Company Óíãàðèÿ 20100152 20100153 Ãåìöèòèí /Gemcitin 200 mg ïðàõ çà èíôóçèîíåí ðàçòâîð x 1 1g ïðàõ çà èíôóçèîíåí ðàçòâîð x 1 Ãåìöèòàáèíîâ õèäðîõëîðèä/gemcitabine hydrochloride L01BC05 ICN Polfa Rzeszow S.A. Ïîëøà 20100150 20100149 2

ÃËÅÒÎÐ/GLETOR 10 mg.ôèëìèðàíè òàáëåòêè - áëèñòåðè x 4; x 7; x 10; x 14; x 20; x 28; x 30; x 50; x 56; x 84; x 98; x 100; x 200(10x20); x 500 áóòèëêè x10; x 20; x 30; x 50; x 100; x 200 20 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè - áëèñòåðè x4; x 7; x10 ;x 14; x 20;x 28;x 30; x50; x 56; x 84; x 98; x 100; x 200(10x20); x 500 îïàêîâêè x 10; x 20; x 30; x 50; x 100; x 200 40 mg.mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè - áëèñòåðè x 4; x 7; x 10;x 14; x20;x28; x30;x50;x 56; x 84; x 98; x 100; x 200(10x20);x 500 îïàêîâêè x 10; x 20; x 30; x 50; x 100; x 200 Àòîðâàñòàòèí/Atorvastatin C10AA05 Glenmark Pharmaceuticals s.r.o., åøêà Ðåïóáëèêà 20100151 20100145 08.3.2010 20100146 08.3.2010 Äðîñåòèë /Drosetil 0,02mg/3mg x 28 ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 1 x 28; x 2 x 28; x 3 x 28; x 6 x 28; x 13 x 28 0,02mg/3mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 1 x 21; x 2 x 21; x 3 x 21; x 6 x 21; x 13 x 21 0,03mg/3mg x 28 ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 1 x 28; x 2 x 28; x 3 x 28; x 6 x 28; x 13 x 28 0,03mg/3mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 1 x 21; x 2 x 21; x 3 x 21; x 6 x 21; x 13 x 21 Åòèíèëåñòðàäèîë/Äðîñïèðåíîí Ethinylestradiol/Drospirenonel G03AA12 Laboratorios Leon Farma SA Èñïàíèÿ 20100197 20100199 20100198 20100200 Åêñåäðèí/Excedrin 250mg/250mg/65mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 10; x 16; x 20; x 32 20100147 08.3.2010 Àöåòèëñàëèöèëîâà êèñåëèíà/ïàðàöåòàìîë/êîôåèí Acetylsalicylic acid/paracetamol/caffeine N02BA51 Novartis Consumer Health GmbH Ãåðìàíèÿ áåç ëåêàðñêî ïðåäïèñàíèå 3

Åòèíèëåñòðàäèîë/Äðîñïèðåíîí Ëåîí Ôàðìà /Ethinylestradiol/Drospirenone Leon Farma 0,02mg/3mg 21 ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 1 x 28; x 2 x 28; x 3 x 28; x 6 x 28; x 13 x 28 0,02mg/3mg 28 ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 1 x 21; x 2 x 21; x 3 x 21; x 6 x 21; x 13 x 21 0,03mg/3mg 21 ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 1 x 21; x 2 x 21; x 3 x 21; x 6 x 21; x 13 x 21 0,03mg/3mg 28 ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 1 x 21; x 2 x 21; x 3 x 21; x 6 x 21; x 13 x 21 Åòèíèëåñòðàäèîë/Äðîñïèðåíîí Ethinylestradiol/Drospirenonel G03AA12 Laboratorios Leon Farma SA Èñïàíèÿ 20100191 20100189 20100192 20100190 Åãèòåêàí/Egitecan 20 mg/ml êîíöåíòðàò çà èíôóçèîíåí ðàçòâîð - 2ml x 1 20100154 Èðèíîòåêàíîâ õèäðîõëîðèä òðèõèäðàò/irinotecan Hydrochloride Trihydrate L01XX19 Egis Pharmaceuticals PLC Óíãàðèÿ Eìàíåðà/Emanera 20 mg ñòîìàøíî-óñòîé èâè êàïñóëè, òâúðäè x 7; x 14; x 15; x 28; x 30; x 50; x 56; x 60; x 90; x 98; x 100 40 mg ñòîìàøíî-óñòîé èâè êàïñóëè, òâúðäè x 7; x 14; x 15; x 28; x 30; x 50; x 56; x 60; x 90; x 98; x 100 Åçîìåïðàçîë ìàãíåçèé/esomeprazole magnesium A02BC05 KRKA, d.d. Novo Mesto 20100136 20100137 05.3.2010 4

Æàíãè/Jangee 0,02mg/3mg 28 ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 1 x 28; x 2 x 28; x 3 x 28; x 6 x 28; x 13 x 28 0.02 mg/3 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 21; 3 x 21; 6 x 21; 13 x 21 0,03mg/3mg 28 ôèëìèðàíè òàáëåòêèx 1 x 28; x 2 x 28; x 3 x 28; x 6 x 28; x 13 x 28 0.03 mg/3 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 21; 3x21; 6x21; 13x21; Åòèíèëåñòðàäèîë/ Äðîñïèðåíîí Ethinylestradiol/Drospirenone G03AA12 Laboratorios Leon Farma SA Èñïàíèÿ 20100193 20100195 20100194 20100196 ÇÀÐÀÍÒÀ /ZARANTA 5 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 28; x 30 10 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 28; x 30 20 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 28; x 30 40 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 28; x 30 Ðîçóâàñòàòèí/Rosuvastatin C10AA07 Gedeon Richter Plc. Óíãàðèÿ 20100155 20100156 20100157 20100158 Éîâàäîëèí/Jovadolin 20 mg/ml êîíöåíòðàò çà èíôóçèîíåí ðàçòâîð - 2 ml x 1; 5 ml x 1 20100163 Èðèíîòåêàíîâ õèäðîõëîðèä òðèõèäðàò/ Irinotecan HCl trihydrate L01XX19 Gedeon Richter Plc. Óíãàðèÿ 5

ÊÀÐÁÈÑ/KARBIS 4 mg òàáëåòêè x 14; x 28; x 30; x 56; x 60; x 84; x 90; x 98 8 mg òàáëåòêè x 14; x 28; x 30; x 56; x 60; x 84; x 90; x 98 16 mg òàáëåòêè x 14; x 28; x 30; x 56; x 60; x 84; x 90; x 98 32 mg òàáëåòêè x 14; x 28; x 30; x 56; x 60; x 84; x 90; x 98 Êàíäåñàðòàí/Öèëåêñåòèë Candesartan/Cilexetil C09CA06 KRKA, d.d. Novo Mesto 20100139 20100140 20100141 20100142 05.3.2010 Êâåíòèàêñ/Kventiax 25 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 6; x 10; x 20; x 30; x 30 x 1; x 50; x 60; x 90; x 100; x 100 x 1 100 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè - áëèñòåðè x 10; x 20; x 30; x 30 x 1; x 50; x 60; x 90; x 100; x 100 x 1; îïàêîâêè x 250; 150 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè - áëèñòåðè x 10; x 20; x 30; x 30 x 1; x 50; x 60; x 90; x 100; x 100 x 1; x 120; x 180; x 240; 200 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè - áëèñòåðè x 10; x 20; x 30; x 30 x 1; x 50; x 60; x 90; x 100; x 100 x 1; îïàêîâêè x 250 300 ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 10; x 20; x 30; x 30 x 1; x 50; x 60; x 90; x 100; x 100 x 1; x 120; x 180; x 240; Êâåòèàïèí/Quetiapine N05AH04 KRKA, d.d. Novo Mesto 20100174 20100178 20100176 20100177 20100175 Êëîïèãàììà/Clopigamma 75 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x14; õ 28; õ 84; õ 100 20100138 05.3.2010 Êëîïèäîãðåë/Clopidogrel B01AC04 Woerwag Pharma GmbH & Co Ãåðìàíèÿ 6

Êëîïèäîãðåë Ñòàäà /Clopidogrel STADA 75 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x14; x 28; x 84, x100 20100138 05.3.2010 Êëîïèäîãðåë/Clopidogrel B01AC04 Stada Arzneimittel AG Ãåðìàíèÿ Ëàçàïèêñ/Lazapix 5 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 28; x 35; x 56; x 70 10 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 7; x 28; x 35; x 56; x 70 Îëàíçàïèí/Olanzapine N05AH03 Sopharma PLC, Sofia Áúëãàðèÿ 20100148 09.3.2010 20100161 ËÓÒÈÍÓÑ/LUTINUS 100 mg.âàãèíàëíè òàáëåòêè x 21 20100173 12.3.2010 Ïðîãåñòåðîí/Progesterone G03DA04 Ferring Arzneimittel GmbH Ãåðìàíèÿ Ìåäôàëãèí/Medphalgin 500 mg òàáëåòêè x 10; x 20; x 30; x 50 500 mg/ml èíæåêöèîíåí ðàçòâîð - 2ml x 10 Ìåòàìèçîë íàòðèé/metamizole sodium N02BB02 Ñåâåêñ Ôàðìà ÎÎÄ Áúëãàðèÿ 20100205 20100204 19.3.2010 7

Ìîíòåëåêñ/Montelex 10 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 7; x 10; x 14; x 20; x 21; x 28; x 30; x 49; x 50; x 56; x 84; x 90; x 98; x 100; x 140; x 200 Ìîíòåëóêàñò/ Montelucast R03DC03 Sandoz d.d. 20100162 Ìîôèìóòðàë/Mofimutral 500 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 50; x 150 20100213 25.3.2010 Ìèêîôåíîëàò/ Mycophenolate L04AA06 ICN Polfa Rzeszow S.A. Ïîëøà Îñèêà/Ossica 50 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 28; x 84 150 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 1; x 3 Èáàíäðîíîâà êèñåëèíà/ Ibandronic acid M05BA06 Gedeon Richter Plc. Óíãàðèÿ 20100206 20100207 19.3.2010 Ïàðàöåòàìîë - Ôàðìà/Paracetamol - Pharma 500 mg òàáëåòêè x 10; x 20 20100185 Ïàðàöåòàìîë/Paraceramol N02BE01 ÔÀÐÌÀ ÀÄ Áúëãàðèÿ ïî ëåêàðñêî ïðåäïèñàíèe 8

ÏÀÐÀÖÅÒÀÌÎË ÀÊÒÀÂÈÑ/PARACETAMOL ACTAVIS 10 mg/ml èíôóçèîíåí ðàçòâîð x 100 ml x 1; x 12 20100218 26.3.2010 Ïàðàöåòàìîë/Paraceramol N02BE01 Actavis Group PTC ehf. Èñëàíäèÿ Ïèïðåäî/Pipredo 0,5 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 30 1 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 30 2,5 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 30 5 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 30 Öèëàçàïðèë/Cilazapril C09AA08 ÀËÀÏÈÑ Áúëãàðèÿ ÅÎÎÄ Áúëãàðèÿ 20100214 20100215 20100216 20100217 26.3.2010 Ïëàâîêîðèí/Plavocorin 75 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè - áëèñòåðè x 14; x 28; x 30; x 50; x 56; x 60; x 84; x 90; x 98; x 100; áóòèëêè x 100; x 500 Êëîïèäîãðåë/Clopidogrel B01AC04 Sandoz d.d. 20100210 25.3.2010 9

Ïðåíåñà/Prenessa 2 mg òàáëåòêè x 10; x 14; x 28; x 30; x 50; x 56; x 60; x 90; x 100 4 mg òàáëåòêè x 10; x 14; x 28; x 30; x 50; x 56; x 60; x 90; x 100 8 mg òàáëåòêè x 10; x 14; x 28; x 30; x 50; x 56; x 60; x 90; x 100 Ïåðèíäîïðèë/Perindopril C09AA04 Miklich Laboratorios S.L. Èñïàíèÿ ÐÎÑÓÊÀÐÄ/ROSUCARD 10 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 28; x 30; x 84; x 90 20 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 28; x 30; x 84; x 90 40 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 28; x 30; x 84; x 90 Ðîçóâàñòàòèí/Rosuvastatin C10AA07 Zentiva k.s. åøêà Ðåïóáëèêà 20100180 20100181 20100182 20100143 08.3.2010 20100159 20100160 Ñåïòîëåòå ïëþñ ñ ìåä è ëèìîí/septolete plus honey and lime 5 mg/1 mg òàáëåòêè çà ñìó åíå õ 18 20100209 22.3.2010 Áåíçîêàèí/Öåòèëïèðèäèíèåâ õëîðèä Benzocaine/ Cetylpyridinium chloride R02AA06 KRKA, d.d. Novo Mesto áåç ëåêàðñêî ïðåäïèñàíèå 10

Ñèáåëèóì/Sibelium 5 mg òàáëåòêè x 20 20100133 01.3.2010 Ôëóíàðèçèí/ Flunarizine N07CA03 Johnson & Johnson D.O.O. Ñóäðîê/Sudroc 75 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 7; x 14; x 28; x 30; x 50; x 56; x 60; x 84; x 90; x 100 Êëîïèäîãðåë/Clopidogrel B01AC04 Miklich Laboratorios S.L. Èñïàíèÿ 20100183 Òåáðàíèê/Tebranic 4 g/0,5 g ïðàõ çà èíæåêöèîíåí / èíôóçèîíåí ðàçòâîð x 1; x 12; 20100188 Ïèïåðàöèëèí/Òàçîáàêòàì Piperacillin/Tazobactam J01CR05 AstraZeneca AB Øâåöèÿ 11

Òåñèðîí/Tessyron 75 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 14; x 28; x 30; x 50; x 60; x 84; x 90; x 100 20100208 22.3.2010 Êëîïèäîãðåë/Clopidogrel B01AC04 Gedeon Richter Plc. Óíãàðèÿ Òîðåñ/Tores 100 mg /12,5 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 28; x 30; x 56; x 98; x 100; x 126; x 154; x 182; x 196 Ëîñàðòàí êàëèé/õèäðîõëîðòèàçèä Losartan potassium/hydrochlorothiazide C09DA01 Stada Arzneimittel AG Ãåðìàíèÿ 20100184 ÒÓÊÑÅÄÎÍ/TUXEDON 75 mg ôèëìèðàíè òàáëåòêè x 28; x 84 20100186 Êëîïèäîãðåë/Clopidogrel B01AC04 ICN Polfa Rzeszow S.A. Ïîëøà 12