> ö * ö ỦY BAN KIÊM TRA TRUNG ƯƠNG H ỘI ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH NG CHỨC NGÀNH KIẺM TRA ĐẢNG * DANH SÁCH Kết quả điểm kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch Kiểm tra viên lên ngạch Kiểm tra viên chính năm 2018 PHÒNG THI SÓ 1 ĐẢNG CỒNG SẢN VIẺT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2019 1 Nguyễn Xuân Hùng 21/01/1969 ủ y viên Đồng Nai 1 65 94 159.00 ĐẠT 2 Lý Hậu Hồng Lê 04/12/1979 ủ y viên Đồng Nai 2 75 98 173.00 ĐẠT 3 Cao Thanh Trí 02/11/1979 P.Chánh VP Đồng Nai 3 60 100 160.00 M 4 Lê Thanh Thơ 04/04/1975 Phó TP Đồng Nai 4 31.8 9 8 129.80 ĐẠT 5 Nguyễn Minh Phong 12/05/1978 PhóCN Bà Rịa - Vũng Tàu 5 63.5 100 163.50 ĐẠT 6 Đỗ Quang Chung 25/7/1977 Phó TP Hưng Yên 6 63 98 161.00 28.00 7 Bùi Đình Ân 29/11/1976 PhóCN Hưng Yên 7 67.5 96 163.50 ĐẠT 8 Lê Xuân Huấn 13/9/1975 Phó CN Hưng Yên 8 76 100 176.00 ĐẠT 9 Đàm Thị Viện 21/7/1980 PhóCN Hưng Yên 9 41 100 141.00 ĐẠT 10 Trần Quốc Toản 01/12/1970 Phó TP Đắk Nông 10 43.5 100 143.50 M 11 Đoàn Huy Hoàng 10/10/1979 BT ĐU xã Đắk Nông 11 59 96 155.00 M 12 Trần Anh Tuấn 10/8/1981 p. Chánh VP Đắk Nông 12 63.5 98 161.50 M 13 Nguyễn Ngọc Tuấn 12/4/1978 PhóCN Đắk Nông 13 71 98 169.00 M 14 Phùng Văn Hùng 01/6/1963 Phó CN Đắk Nông 14 72.5 98 170.50 M 15 Lê Văn Út Anh 12/12/1968 PhóCN Bến Tre 15 78 86 164.00 ĐẠT Page 1
r-ỵ-' X Tông v ụ 16 Nguyễn Việt Tiến 3/9/1963 Trưởng phòng Bến Tre 16 93 90 183.00 M 17 Nguyễn Thị Minh Nguyệt 20/11/1972 Trưởng phòng Bén Tre 17 M 65.5 100 165.50 18 Lê Quý Dương 5/4/1969 Phó CN Thái Nguyên 18 79 100 179.00 M 19 Nguyễn Thị Thu Hương 23/10/1976 Phó TP Thái Nguyên 19 70 98 168.00 M 20 Dương Thị Thanh Luyến 9/9/1980 PhóCN Thái Nguyên 20 M 82.5 94 176.50 21 Dương Văn Ngoan 18/2/1968 Chủ nhiệm Thái Nguyên 21 62 90 152.00 M 22 Tô Hoài 5/4/1977 P.Chánh VP Thái Nguyên 22 80.5 92 172.50 ĐẠT Ư V 23 Lê Văn Trọng 04/1/1982 Phó CN Thái Nguyên 23 76 96 172.00 M K i ễ i tf 24 Lê Văn Quyền 19/5/1973 Phó TP Thanh Hóa 24 27 90 117.00 ĐẠT 25 Lê Thị Tĩnh 16/7/1975 Chủ nhiệm Thanh Hóa 25 46 96 142.00 M 26 Nguyễn Văn Mạnh 15/8/1975 Chủ nhiệm Thanh Hóa 26 78.5 100 178.50 M 27 Thái Xuân Cường 2/5/1978 Chủ nhiệm Thanh Hóa 27 72.5 98 170.50 ĐẠT 28 Trịnh Quốc Đạt 8/6/1977 Chủ nhiệm Thanh Hóa 28 52 100 152.00 ĐẠT 29 Lê Thanh Triều 14/10/1978 Chủ nhiệm Thanh Hóa 29 69.5 98 167.50 ĐẠT 30 Quách Thị Khuyên 24/10/1980 PhóCN Thanh Hóa 30 32 100 132.00 ĐẠT 31 Đặng Ngọc Thanh 12/4/1977 PhóCN Thanh Hóa 31 59 100 159.00 ĐẠT 32 Dương Thị Thu Hiền 4/10/1977 PhóCN Phú Thọ 32 86 92 178.00 M 33 Nguyễn Thị Huệ 24//6/1975 Phó CN Phú Thọ 33 44 84 128.00 M 34 Trần Văn Minh 1/7/1964 Phó CN Phú Thọ 34 60 88 148.00 M 35 Đặng Thu Hiền 25/10/1979 Phó CN Phú Thọ 35 68.25 96 164.25 M 36 Phạm Thiên Quý 25/5/1977 Trưởng phòng Bình Thuận 36 60 98 158.00 ĐẠT
37 Phạm Thị Minh Hiếu 16/2/1973 Phó TP Bình Thuận 37 55 88 143.00 ĐẠT 38 Nguyễn Văn Điểu 1/7/1961 ủ y viên Tiền Giang 38 60 98 158.00 M 39 Nguyễn Thị Thúy Nga 3/2/1977 Phó TP Tiền Giang 39 56.75 98 154.75 M 40 Nguyễn Văn Hạnh 20/12/1962 Chủ nhiệm Tiền Giang 40 55.5 92 147.50 M 41 Trần Thanh Phước 17/11/1964 Chủ nhiệm Tiền Giang 41 69.5 98 167.50 ĐẠT 42 Lê Văn Lạc 10/8/1979 PhóCN Tiền Giang 42 64.75 92 156.75 ĐẠT, 43 Nguyễn Khắc Quý 12/5/1977 Kiếm tra viên CQ ƯBKW 43 85.75 98 183.75 M 44 Phạm Trọng Đức 29/7/1975 Kiếm tra viên CQ ƯBKW 44 76.5 98 174.50 ĐẠT \ \ 45 Nguyễn Thị Lan Anh 20/12/1977 Kiểm tra viên CQ ƯBKW 45 82.25 96 178.25 ĐẠT Ị + 1 46 Hà Thị Thúy Hà 28/11/1975 Kiếm tra viên CQ UBKW 46 84 98 182.00 ĐẠT w 47 Phạm Ngọc Điền 02/12/1975 Kiểm tra viên CQ ƯBKW 47 73.5 100 173.50 ĐẠT Đọc điểm Giám sát đọc điểm Ghi điểm Giám sát ghi điểm Page 3
ỦY BAN KIÊM TRA TRUNG ƯƠNG HỘI ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH NG CHỨC NGÀNH KIỀM TRA ĐẢNG DANH SÁCH Ket quả điểm kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch Kiểm tra viên lên ngạch Kiểm tra viên chính năm 2018 PHÒNG THI SỐ 2 ĐẢNG CÕNG SẢN VIÊT NAM Hà Nội, ngày 14 thảng 03 năm 2019 1 Nguyễn Tuyết Hạnh 5/4/1976 Trưởng phòng Kiên Giang 48 58.8 96 154.80 ĐẠT 2 Trương Văn Thuận 01/7/1965 Chủ nhiệm Kiên Giang 49 30.8 96 126.80 22.00 3 Đỗ Thanh Việt 10/4/1963 Chủ nhiệm Kiên Giang 50 61.5 74 135.50 M 4 Nguyễn Thị Thơm 15/9/1970 BT ĐU xã Kiên Giang 51 59 9 4 153.00 M 5 Thái Thị Minh Phúc 22/02/1975 ủ y viên Quảng 52 55 96 151.00 M 6 Nguyễn Văn Việt 04/8/1983 p. Chánh VP Quảng 53 82.5 100 182.50 ĐẠT 7 Huỳnh Thị Thùy Trang 20/11/1981 Phó TP Quảng 54 61.5 96 157.50 ĐẠT 8 Phan Văn Dương 15/11/1965 Chủ nhiệm Quảng 55 67 100 167.00 M 9 Nguyễn Văn Toàn 26//4/1978 Phó TP Quảng 56 65.5 100 165.50 M 10 Ngô Văn Sỹ 01/01/1977 Chủ nhiệm Quảng 57 68 86 154.00 M 11 Cao Anh Sơn 12/1/1971 ủ y viên Phú Yên 58 80.5 98 178.50 M 12 Vũ Thị Thu Huyền 23/5/1971 Phó CN Hải Phòng 59 51 78 129.00 ĐẠT 13 Bùi Trọng Hùng 3/3/1980 PhóCN Hải Phòng 60 66.5 98 164.50 ĐẠT 14 Nguyễn Quang Hưng 24/4/1981 Phó CN Hải Phòng 61 46.5 96 142.50 M 15 Phạm Đức Thái 15/6/1968 Phó TP Hải Phòng 62 76.5 96 172.50 ĐẠT 16 Nguyễn Văn Thụ 16/2/1975 Chủ nhiệm Hải Phòng 63 40.5 96 136.50 M Page 1 L
Đon vị công tác 17 Nguyễn Thụy Hải 15/4/1982 p. Chánh VP Hà 64 71.5 96 167.50 ĐẠT 18 Cù Thị Thanh Hoa 17/11/1979 Phó TP Hà 65 69.5 100 169.50 ĐẠT 19 Nguyễn Thị Hương 31/1/1977 Phó CN Hà 66 52.5 100 152.50 ĐẠT 20 Trần Kim Thanh 04/10/1979 Phó TP Hà 67 82.5 100 182.50 ĐẠT 21 Phạm Thị Thúy 08/12/1981 Phó TP Hà 68 56 100 156.00 ĐẠT 22 Nguyễn Văn Bình 10/10/1976 Phó CN Nghệ An 69 34.5 96 130.50 M 23 Hoàng Thị Hồng 6/12/1983 Kiểm tra viên Nghệ An 70 64 98 162.00 ĐẠT 24 Nguyễn Trọng Long 15/9/1978 Kiểm tra viên Nghệ An 72 57 96 153.00 ĐẠT ^ % 25 Nguyễn Thị Quỳnh Nga 1/5/1970 Chủ nhiệm Nghệ An 73 66 100 166.00 M 26 Hoàng Thụy Phương 21/4/1978 PhóCN Nghệ An 74 52 100 152.00 ĐẠT -'lá 27 Bùi Thị Phượng 12/10/1977 Phó CN Nghệ An 75 57 98 155.00 M 28 Nguyễn Văn Sô 21/4/1982 p. Chánh VP Nghệ An 76 68 98 166.00 ĐẠT Ầ VH7 29 Thái Khắc Thiệu 14/1/1971 PhóCN Nghệ An 77 54 98 152.00 ĐẠT 30 Nguyễn Thành Vinh 15/2/1984 Kiểm tra viên Nghệ An 78 59 o o 159.00 M 31 Võ Minh Vỹ 1/1/1981 PhóCN Nghệ An 79 80 96 176.00 M 32 Phạm Thị Thanh Xuân 30/11/1978 Kiểm tra viên Nghệ An 80 65 98 163.00 ĐẠT 33 Nguyễn Mạch 20/2/1966 Chủ nhiệm Kon Turn 81 30.5 96 126.50 M 34 Nguyễn Đăng Khoa 5/10/1977 Chủ nhiệm Kon Tum 82 49.5 94 143.50 M 35 Võ Thị Mỹ Thu 31/01/1979 PhóCN Kon Tum 83 28 100 128.00 M 36 Hoàng Văn Tiên 22/12/1966 Chủ nhiệm Thái Bình 84 54 52 106.00 ĐẠT 37 Phạm Văn Chung 9/11/1977 Phó CN Thái Bình 86 43 94 137.00 ĐẠT 38 Bùi Cao Cường 1/4/1977 PhóCN Thái Bình 87 81 100 181.00 ĐẠT B A ^ T Page 2 í
Đon vị công tác 39 Tạ Đình Cung 8/6/1974 Phó CN Thái Bình 88 57 100 157.00 ĐẠT 40 Vũ Thị Hà 2/3/1978 PhóCN Thái Bình 89 77 100 177.00 ĐẠT 41 Nguyễn Thị Phượng 18/8/1977 PhóCN Thái Bình 90 64 98 162.00 M 42 Giang Thị Thu Trang 18/9/1983 Phó TP Thái Bình 91 63 100 163.00 ĐẠT 43 Khổng Ngọc Diệp 26/9/1977 Phó TP Thái Bình 92 65.5 96 161.50 ĐẠT 44 Trần Quang Vịnh 16/8/1982 Kiểm tra viên Thái Bình 93 79 100 179.00 ĐẠT Đọc điểm Giám sát đọc điếm Ghi điếm Giám sát ghi điểm * Oi Nguyễn Sỹ Tuấn THƯ KÝ HỘI ĐỒNG UV HỘI ĐỘNG, THI Trần Quốc Hùng Page 3
ỦY BAN KIÊM TRA TRUNG ƯƠNG HỘI ĐÒNG THI NÂNG NGẠCH NG CHỨC NGÀNH KIẺM TRA ĐẢNG * DANH SÁCH Kết quả điểm kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch Kiểm tra viên lên ngạch Kiếm tra viên chính năm 2018 PHÒNG THI SÓ 3 ĐẢNG CÔNG SẢN VIÊT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2019 Đon vị công tác / 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Bùi Đức Trung 20/12/1977 PhóCN Bình Dương 94 67 94 161.00 M 2 Võ Châu Loan 24/3/1977 Chủ nhiệm Bình Dương 95 61.5 96 157.50 ĐẠT 3 Đặng Thanh Thủy 31/01/1980 Phó CN Bình Dương 96 53 100 153.00 ĐẠT 4 Lê Ánh Hoa 18/04/1970 Phó CN Bình Dương 97 36 9 8 134.00 ĐẠT 5 Nguyễn Thị Ngân 11/4/1974 Phó CN Bình Dương 98 64 98 162.00 ĐẠT 6 Nguyễn Hoàng Vũ 01/01/1975 ủ y viên Vĩnh Long 99 45.5 96 141.50 ĐẠT 7 Nguyễn Thế Thuận 25/4/1979 ủ y viên Vĩnh Long 100 36 100 136.00 ĐẠT 8 Phạm Tấn Lộc 03/11/1978 ủ y viên Vĩnh Long 101 57 96 153.00 ĐẠT 9 Huỳnh Văn Dân 25/11/1977 Phó TP Vĩnh Long 102 87.5 100 187.50 ĐẠT 10 Nguyễn Hữu Thắng 17/7/1980 Phó TP Vĩnh Long 103 68 94 162.00 ĐẠT 11 Phan Thành Hiếu 19/9/1978 Phó TP Vĩnh Long 104 40 96 136.00 ĐẠT 12 Thiều Thị Diểm Phúc 3/7/1982 Phó CN Quảng Ngãi 105 58.5 96 154.50 M 13 Phùng Quốc Hoàng 4/1/1979 PhóCN Quảng Ngãi 106 35 94 129.00 M 14 Tô Thi Trúc 14/6/1978 Phó CN Quảng Ngãi 107 38 96 134.00 ĐẠT Page 1
15 Đặng Thị Chung 16/11/1978 Phó CN Quảng Ngãi 108 50.5 94 144.50 M 16 Đinh Thị Thủy 8/10/1977 PhóCN Quảng Ngãi 109 45 96 141.00 M 17 Nguyễn Văn Thái 4/6/1967 Chủ nhiệm Quảng Ngãi 110 61 96 157.00 ĐẠT 18 Lâm Thị Đông Sương 7/10/1977 Phó CN Quảng Ngãi 111 50.5 86 136.50 ĐẠT 19 Trần Ngọc Tạo 22/12/1972 Chủ nhiệm Định 112 70.5 98 168.50 M 20 Trần Đình Soái 4/1/1976 PhóCN Định 113 77.75 86 163.75 ĐẠT 21 Phan Văn Năng 27/10/1973 Phó CN Định 114 63 92 155.00 ĐẠT 22 Hoàng Thị Thu Hà 24/10/1979 Kiểm tra viên Định 115 63.5 100 163.50 M 'ig s 23 Đoàn Văn Miên 24/02/1978 p. Chánh VP Định 116 61 100 161.00 ĐẠT 24 Nguyễn Ngọc Hiệu 16/8/1979 Phó CN Định 117 58.75 94 152.75 ĐẠT UY!...A. 25 Trần Quốc Khanh 07/11/1976 Phó BT HU Lai Châu 118 59 96 155.00 M TtN 26 Lê Đình Thanh 29/5/1969 Chủ nhiệm Lai Châu 119 61.25 96 157.25 M 27 Lò Văn Nhung 15/10/1973 ủ y viên Lai Châu 120 69.75 98 167.75 M 28 Nguyễn Minh Hiếu 17/6/1981 Chánh VP Lai Châu 121 80.5 96 176.50 M 29 Phạm Hùng Dũng 29/6/1977 Phó TP Lai Châu 122 56 98 154.00 M 30 Phan A Sinh 27/02/1979 Phó CN Lai Châu 123 78 100 178.00 M 31 Lê Thị Như Hoa 16/5/1976 Kiểm tra viên Lai Châu 124 60 92 152.00 M 32 Nguyễn Duy Hạnh 13/5/1975 p. Chánh VP Bắc Giang 125 44.5 96 140.50 ĐẠT 33 Thân Mạnh Hùng 17/8/1978 Kiểm tra viên Bắc Giang 126 42 98 140.00 ĐẠT 34 Nguyễn Quý Dương 16/8/1972 Chủ nhiệm Bắc Giang 127 51.5 98 149.50 ĐẠT 35 Nguyễn Minh Tươi 14/3/1982 Phó TP Bắc Giang 128 60.5 100 160.50 ĐẠT 36 Lương Văn Tính 07/01/1967 PhóCN Bắc Giang 129 68 98 166.00 ĐẠT 'Tn l T* Page 2 L
Điểm thỉ 37 Lê Thị Chiên 20/3/1973 Kiểm tra viên Bắc Giang 130 41 90 131.00 ĐẠT 38 Thân Mạnh 12/10/1981 Kiểm tra viên Bắc Giang 131 51.5 98 149.50 M 39 Lê Văn Đấu 10/9/1969 PhóCN Trà Vinh 132 59.5 98 157.50 M 40 Mai Văn Sông 1978 Phó TP Trà Vinh 133 55 96 151.00 M 41 Lâm Thị Ngân 6/8/1979 Phó TP Trà Vinh 134 63.5 94 157.50 M 42 Trần Ngọc Kim Thanh 22/10/1975 Phó TP Trà Vinh 135 46 92 138.00 M 43 Mạch Long Điền 13/7/1976 Chủ nhiệm Trà Vinh 136 42 92 134.00 M 44 Lê Đức Hùng 11/9/1972 Kiểm tra viên Lào Cai 138 58.5 100 158.50 24.00 45 Đỗ Ngọc Sơn 12/7/1979 Phó CN Lào Cai 139 59 92 151.00 M Đọc điểm Giám sát đọc điếm Ghi điểm Giám sát ghi điểm Nguyễn Như Huyên Nguyễn Băng Thanh Nguyễn Sỹ Tuấn THƯ KÝ HỘI ĐỒNG Page 3
BAN KIÊM TRA TRUNG ƯƠNG ỘI ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH CHỨC NGÀNH KIẺM TRA ĐẢNG ĐẢNG CÕNG SẢN VĨẺT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2019 DANH SÁCH Ket quả điểm kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch Kiểm tra viên lên ngạch Kiểm tra viên chính năm 2018 PHÒNG THI SỐ 4 I 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Trương Văn Dễ 13/4//1971 ủ y viên Tây Ninh 140 60 98 158.00 M 2 Trần Công Bằng 15/5/1965 Chủ nhiệm Tây Ninh 142 66.5 92 158.50 ĐẠT 3 Lương Thành Tân 26/3/1969 Kiểm tra viên Tây Ninh 143 46.5 9 4 140.50 ĐẠT 4 Trần Thị Thu Thủy 28/10/1974 Phó TP Bắc Ninh 144 86 96 182.00 ĐẠT 5 Nguyễn Thị Bội Hương 17/3/1978 Kiểm tra viên Bắc Ninh 145 80 94 174.00 ĐẠT 6 Nguyễn Ngọc Hữu 15/7/1970 PhóCN Bắc Ninh 146 66.5 100 166.50 ĐẠT 7 Trần Phương Hải 28/10/1974 Phó TP Bình Định 147 61.5 100 161.50 ĐẠT 8 Trần Thị Tâm 29/11/1977 Phó TP Bình Định 148 65.5 94 159.50 ĐẠT 9 Nguyễn Thị Xuân Cảnh 7/5/1977 Kiểm tra viên Bình Định 149 58.5 96 154.50 ĐẠT ị 10 Thái Thị Mỹ Hoàng 27/3/1978 Kiểm tra viên Bình Định 150 63 98 161.00 M 11 Võ Văn Lợi 10/3/1967 Phó CN Bình Định 151 50 96 146.00 ĐẠT 12 Phan Đình Chiến 8/4/1962 PhóCN Bình Định 152 50 98 148.00 M 13 Ma Thị Lan 29/11/1968 p. Chánh VP Hà Giang 153 54.75 94 148.75 M 14 Hoàng Văn Mấm 13/04/ 1969 Phó TP Hà Giang 154 50 100 150.00 M Page 1
/ 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 15 Nguyễn Công Thắng 05/8/ 1974 PhóCN Hà Giang 155 50 94 144.00 M 16 Phan Thị Lan 20/10/1974 Phó CN Hà Giang 156 51.25 94 145.25 M 17 Nguyễn Văn ú t 28/01/1973 PhóCN Hà Giang 157 51.25 92 143.25 M 18 Lê Thị Huyền 24/11/1976 Trưởng phòng Đồng Tháp 158 62.75 96 158.75 ĐẠT 19 Nguyễn Hoàng Giang 6/9/1973 Trưởng phòng Đồng Tháp 159 60 96 156.00 ĐẠT 20 Châu Ngọc Thuý 14/3/1978 Phó TP Đồng Tháp 160 75.75 98 173.75 M 21 Nguyễn Thị Thanh Hoa 12/2/1973 Phó CN Đồng Tháp 161 66.8 100 166.80 ĐẠT ------------ tị SẢN 22 Nguyễn Văn Cường 10/10/1962 Phó CN Đồng Tháp 162 24 94 118.00 M 23 Nguyễn Khắc Thọ 28/01/1981 Trưởng phòng Bình Phước 163 39.5 100 139.50 ĐẠT _ỵ b a ỉ 24 Nguyễn Khắc Giáng 07/5/1966 Phó CN Bình Phước 164 53.8 82 135.80 M Ị A TF 25 Lê Quang Hùng 03/12/1971 Phó CN Bình Phước 165 37.5 84 121.50 M 26 Trần Đức Quốc 28/4/1978 PhóCN Bình Phước 166 50.5 98 148.50 ĐẠT 27 Lê Thị Kim Dung 20/12/1978 Chủ nhiệm Bình Phước 167 41.5 100 141.50 ĐẠT 28 Nguyễn Thị Khánh Dịu 19/5/1973 Chánh VP Quảng Bình 168 86.5 98 184.50 ĐẠT 29 Lê Thị Bích Uyên 15/02/1971 Kiểm tra viên Quảng Bình 169 54.5 94 148.50 24.00 30 Nguyễn Đình Thắng 05/5/1975 Phó CN Quảng Bình 170 54 100 154.00 ĐẠT 31 Phan Thanh 04/11/1977 PhóCN Quảng Bình 171 51 98 149.00 ĐẠT 32 Cao Thị Mỹ Hà 05/12/1972 Kiểm tra viên Quảng Bình 172 18.5 100 118.50 ĐẠT 33 Võ Văn Tiến 6/8/1977 ủ y viên Hậu Giang 173 65.5 92 157.50 ĐẠT 34 Nguyễn Đức Thoại 1982 Trưởng phòng Hậu Giang 174 58.5 96 154.50 ĐẠT 35 Huỳnh Vưong Quan 1982 PhóCN Hậu Giang 175 67 96 163.00 ĐẠT 36 Hoàng An 19/12/1972 ủ y viên Hòa Bình 176 55.5 82 137.50 M Ã Ĩ T * Pape 2
rp Ẳ Tông 37 Nguyễn Ngọc Vân 20/02/1972 Chủ nhiệm Hòa Bình 177 74.5 96 170.50 M 38 Đặng Văn Thái 16/02/1982 Phó TP Hà Tĩnh 178 57 98 155.00 ĐẠT 39 Lê Ngọc Việt 1/4/1969 Chủ nhiệm Hà Tĩnh 179 73 98 171.00 ĐẠT 40 Nguyễn Thị Kim Oanh 08/01/1976 PhóCN Hà Tĩnh 181 81.5 94 175.50 M 41 Nguyễn Văn Tuấn 23/3/1979 PhóCN Hà Tĩnh 182 68.5 92 160.50 ĐẠT 42 Đoàn Thanh Hải 25/6/1979 BT ĐU xã Hà Tĩnh 183 62 94 156.00 ĐẠT THƯ KÝ HỘI ĐỒNG Page 3
BAN KIÊM TRA TRƯNG ƯƠNG HỘI ĐÒNG THI NÂNG NGẠCH CHỨC NGÀNH KIỂM TRA ĐẢNG ĐẢNG CỒNG SẢN VĨẺT NAM Hà Nội, ngày 14 thảng 03 năm 2019 DANH SÁCH Ket quả điểm kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch Kiểm tra viên lên ngạch Kiếm tra viên chính năm 2018 PHÒNG THI SỐ 5 1 Nguyễn Huy Khoa 24/8/1974 Trưởng phòng Quảng Ninh 184 53 94 147.00 M 2 Nguyễn Văn Tuấn 28/11/1976 Phó TP Quảng Ninh 185 57 96 153.00 ĐẠT 3 Nông Văn Đạo 29/9/1974 Phó TP Quảng Ninh 186 70.5 100 170.50 ĐẠT 4 Trần Thị Mai Hoa 29/5/1980 Phó TP Quảng Ninh 187 62 9 6 158.00 M 5 Đỗ Huy Hoàng 22/02/1978 Trưởng phòng Quảng Ninh 188 51.5 98 149.50 ĐẠT 6 Hoàng Quốc Huân 3/6/1972 Chủ nhiệm Quảng Ninh 189 66 92 158.00 ĐẠT 7 Nguyễn Công Bằng 11/2/1982 PhóCN Quảng Ninh 190 59 100 159.00 M 8 Nguyễn Hoàng Lâm 19/8/1978 PhóCN Long An 191 57.5 98 155.50 M 9 Võ Văn Ghì 1966 PhóCN Long An 192 57 88 145.00 ĐẠT 10 Nguyễn Thị Tuyết Oanh 24/9/1978 Phó TP Long An 193 50 100 150.00 M 11 Tạ Văn Son 18/10/1974 Chủ Nhiệm Điện Biên 194 70.5 100 170.50 M 12 Lương Tiến Dũng 24/11/1979 Kiểm tra viên Điện Biên 195 78.75 100 178.75 M 13 Lâm Hoàng Thanh 09/6/1975 Phó CN Sóc Trăng 197 54.75 100 154.75 ĐẠT 14 Võ Ngọc Lợi 18/7/1966 Phó TP Sóc Trăng 198 54.25 98 152.25 M Page 1 í
Đon vị công tác 15 HỒ Văn Bi 05/02/1968 Chủ nhiệm SÓC Trăng 199 50 62 112.00 M 16 Nguyễn Thành Công 1/4/1968 Chủ nhiệm Sóc Trăng 200 54 82 136.00 M 17 Hồ Thanh Sang 10/11/1975 Chủ nhiệm Sóc Trăng 201 50.5 94 144.50 M 18 Châu Nguyễn Đan Trung 26/10/1983 Phó CN Sóc Trăng 202 77 92 169.00 M 19 Trần Ngọc Mười 10/12/1968 PhóCN Sóc Trăng 203 57.75 88 145.75 M 20 Võ Quyết Thắng 19/8/1975 Kiểm tra viên ĐUK CQ TW 204 60.5 92 152.50 ĐẠT 21 Nguyễn Thanh Bình 27/7/1972 Chủ nhiệm Đà Nang 205 51.8 98 149.80 ĐẠT 22 Nguyễn Mạnh Hưng 9/11/1969 PhóCN Đà Nang 206 54 94 148.00 ĐẠT 23 Nguyễn Thị Ngọc Tuyết 24/12/1985 PhóCN Đà Nang 207 60.8 98 158.80 ĐẠT 24 Trần Văn Tân 1/7/1983 Chủ nhiệm Đà Nang 208 44.3 100 144.30 ĐẠT ệ. K 25 Hoàng Thị Thu Thảo 30/4/1979 Phó TP Đà Nang 209 24 94 118.00 ĐẠT 26 Đoàn Thị Thủy 24/9/1976 ủ y viên Lạng Son 210 79 100 179.00 M 27 Chu Tam Thức 11/8/1979 Phó TP Lạng Sơn 211 45.5 92 137.50 M 28 Đinh Thị Liên 14/11/1976 Chủ nhiệm Lạng Sơn 212 42.5 96 138.50 M 29 Nguyễn Thị Hường 04/8/1980 Chủ nhiệm Lạng Sơn 213 55 92 147.00 ĐẠT 30 Đặng Văn Lộc 24/9/1970 Chủ nhiệm Lạng Sơn 214 54.5 96 150.50 M 31 Đặng Văn Sáng 20/7/1965 Chủ nhiệm Lạng Sơn 215 45 94 139.00 M 32 Long Xuân Tỉnh 23/9/1967 PhóCN Lạng Son 216 29 96 125.00 M 33 Bùi Thị Dự 28/8/1976 Phó TP Son La 217 43.5 98 141.50 ĐẠT 34 Lê Tiến Mạnh 1/6/1968 Phó TP Sơn La 218 52.5 98 150.50 M 35 Nguyễn Phi Khanh 11/2/1970 Kiểm tra viên Son La 219 29.5 88 117.50 ĐẠT 36 Phan Văn Mùi 11/3/1967 Chủ nhiệm Son La 220 38 98 136.00 M \ n. Y Page 2
Chúc /chức 10 11 12 37 38 39 40 ^1 42 43 44 45 Lê Hồng Phong 14/9/1973 Chủ nhiệm Sơn La 221 52.5 98 150.50 M Bùi Thái Sơn 1/4/1964 Chủ nhiệm Sơn La 222 45.5 90 135.50 M Vũ Văn Kiên 14/8/1981 Chủ nhiệm Sơn La 223 57 96 153.00 M Lê Duy Linh 21/5/1978 Phó CN Ninh Thuận 224 57 98 155.00 ĐẠT Võ Hùng Thái 28/4/1975 Phó TP Ninh Thuận 225 53 98 151.00 ĐẠT Bế Văn Chiêm 15/8/1965 PhóCN Cao Bằng 226 70.5 80 150.50 M Trịnh Quốc Sơn 28/3/1980 Phó TP Khánh Hòa 227 77 80 157.00 ĐẠT Trương Thanh Thúy Hân 21/02/1983 Phó TP Khánh Hòa 228 78.25 94 172.25 M Đoàn Chí Nhàn 7/4/1968 Phó TP Khánh Hòa 229 58.5 100 158.50 M Đọc điểm Giám sát đọc điểm Ghi điểm Giám sát ghi điểm KẬ -ểc Nguyễn Băng Thanh Nguyễn Sỹ Tuấn THƯ KÝ HỘI ĐÒNG T rần Quốc Hùng Page 3
BAN KIÊM TRA TRƯNG ƯƠNG H ỘI ĐÒNG THI NÂNG NGẠCH Ig c h ứ c n g à n h k i ể m t r a đ ả n g ĐẢNG CÔNG SẢN VIẼT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2019 DANH SÁCH Ket quả điem kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch Kiếm tra viên lên ngạch Kiếm tra viên chính năm 2018 PHÒNG THI SÓ 6 1 Lê Thành Chung 1/1/1980 Phó TP Hải Dương 230 63 98 161.00 ĐẠT 2 Trần Thị Giang 1978 Phó TP Hải Dương 231 54 82 136.00 ĐẠT 3 Trần Thị Liên 1972 p. Chánh VP Hải Dương 232 55.5 98 153.50 ĐẠT 4 Đặng Minh Quân 1971 Phó CN Hải Dương 233 60 9 6 156.00 ĐẠT 5 Nguyễn Thị Tuyết 1981 Phó CN Hải Dương 235 50 100 150.00 ĐẠT 6 Nguyễn Văn Chiến 25/01/1978 Phó TP An Giang 236 56.25 78 134.25 ĐẠT 7 Đoàn Thị Hương Hà 22/11/1982 Chủ nhiệm An Giang 237 65.25 94 159.25 ĐẠT 8 Nguyễn Thế Nghiêm 28/6/1963 PhóCN An Giang 238 52.5 90 142.50 M 9 Hồ Thanh Niên 23/10/1976 Phó CN An Giang 239 61 100 161.00 M 10 Nguyễn Hoàng Lâm 26/9/1982 Trưởng phòng Đắc Lắc 240 73.5 96 169.50 ĐẠT 11 Đinh Thanh Tuấn 10/8/1982 Phó TP Đắc Lắc 241 79.75 100 179.75 ĐẠT 12 Nguyễn Quang Dũng 5/5/1972 Chủ nhiệm Đắc Lắc 242 57.75 100 157.75 M 13 Hoàng Minh Châu 16/3/1966 Chủ nhiệm Đắc Lắc 243 54.5 96 150.50 M 14 Dương Thị Len 4/3/1980 PhóCN Đắc Lắc 244 53.5 94 147.50 M 4 l
Điểm thỉ 15 Trần Thị Hồng Loan 22/10/1965 Phó CN Đắc Lắc 245 55.5 84 139.50 M 16 Nguyễn Thị Minh 10/4/1981 Phó CN Đắc Lắc 246 50.3 98 148.30 M 17 Lê Văn Vu 12/12/1968 ủ y viên Thừa Thiên - Huế 247 44.5 98 142.50 ĐẠT 18 Đặng Hữu Hải 06/10/1978 Kiểm tra viên Thừa Thiên - Huế 248 54.5 100 154.50 ĐẠT 19 Lê Quốc Hoàng 05/10/1981 Kiểm tra viên Thừa Thiên - Huế 249 57.8 100 157.80 ĐẠT 20 Dương Bá Thanh 16/02/1970 Chủ nhiệm Thừa Thiên - Huế 250 53 94 147.00 ĐẠT 21 Cái Thanh Mạnh 14/12/1972 Phó CN Thừa Thiên - Huế 251 68.3 100 168.30 ĐẠT 22 Trần Đình Vui 01/11/1981 PhóCN Thừa Thiên - Huế 252 82 100 182.00 M 23 Đỗ Văn Hòa 18/01/1975 Chủ nhiệm Tuyên Quang 253 58.8 98 156.80 M %,S Ẳ l 24 Lê Công Đại 16/7/1966 Chủ nhiệm Tuyên Quang 254 63.5 98 161.50 ĐẠT 25 Hà Đức Tuyến 29/6/1967 PhóCN Tuyên Quang 255 55.5 98 153.50 M 26 Đường Thị Bích Hường 19/10/1979 Kiểm tra viên Tuyên Quang 256 66 96 162.00 M 27 Trần Văn Kiên 4/12/1968 ủ y viên Ninh Bình 257 68 100 168.00 ĐẠT 28 Bùi Thị Tố Uyên 28/5/1985 Kiểm tra viên Ninh Bình 258 53 100 153.00 M 29 Trần Thị Hồng Thanh 6/4/1977 Chủ nhiệm Ninh Bình 259 89.5 100 189.50 ĐẠT 30 Phạm Quang Giang 2/11/1978 Phó CN Ninh Bình 260 30.5 100 130.50 ĐẠT 31 Trần Văn Hưng 10/5/1977 Phó CN Ninh Bình 261 29.5 98 127.50 ĐẠT 32 Đào Ngọc Duy 2/7/1982 Phó CN Lâm Đồng 262 59.5 98 157.50 M 33 Huỳnh Ngọc Lâm 11/29/1965 Kiểm tra viên Lâm Đồng 263 52 92 144.00 ĐẠT 34 K' Mê Lực 12/9/1970 Phó CN Lâm Đồng 264 38 100 138.00 M 35 Trương Văn Sáng 5/10/1981 BT ĐU xã Lâm Đồng 265 38.5 94 132.50 M 36 Phạm Văn Thanh 2/6/1976 PhóCN Lâm Đồng 266 59.75 94 153.75 M _. ~ ư v ị Ẩ ÍL L B/ T
37 ĐỖ Văn Thoan 20/5/1975 Kiếm tra viên Lâm Đồng 267 63.5 88 151.50 ĐẠT 38 Vũ Kim Thuấn 2/3/1972 Phó TP Lâm Đồng 268 55.5 92 147.50 ĐẠT 39 Lưu Văn Minh 17/3/1977 ủ y viên Vĩnh Phúc 270 75 64 139.00 M 40 Bùi Huy Lưu 12/6/1977 Kiểm tra viên Vĩnh Phúc 271 63 92 155.00 ĐẠT 41 Nguyễn Quang Tuấn 18/1/1966 Phó CN Vĩnh Phúc 272 60 88 148.00 ĐẠT 42 Phạm Thị Hương 15/12/1982 PhóCN Vĩnh Phúc 273 38.5 100 138.50 ĐẠT 43 Nguyễn Phương Hằng 22/11/1979 PhóCN Vĩnh Phúc 274 50.5 96 146.50 ĐẠT 44 Vũ Lâm Bằng 10/1/1978 PhóCN Vĩnh Phúc 275 72 68 140.00 M 45 Nguyễn Thái Châm 25/11/1965 Chủ nhiệm Vĩnh Phúc 276 71 80 151.00 ĐẠT > Đọc điểm Giám sát đọc điểm Ghi điểm Giám sát ghi điểm T rần Đình Đồng Nguyên Như Huyên Nguyễn Băng Thanh Page 3
NS, Ạưy BAN KIỂM TRA TRƯNG ƯƠNG ] H Ộ I ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH 5 CHỨC NGÀNH KIẺM TRA ĐẢNG ĐẢNG CỒNG SẢN VIẺT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2019 DANH SÁCH Ket quả điểm kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch Kiểm tra viên lên ngạch Kiếm tra viên chính năm 2018 PHÒNG THI SÓ 7 Đon vị công tác 1 Lâm Văn Thành 3/5/1963 Phó CN Cần Thơ 277 58.5 88 146.50 M 2 Lê Hoàng Linh 27/3/1974 Trưởng phòng Cần Thơ 278 67.5 86 153.50 M 3 Đỗ Hoàng Pháp 15/6/1978 Trưởng phòng Cần Thơ 279 67.75 96 163.75 ĐẠT 4 Chiêm Quốc Tế 26/11/1979 Chánh VP Cần Thơ 280 54.25 9 2 146.25 ĐẠT 5 Nguyễn Hải Phong 10/11/1967 Phó CN Cần Thơ 281 59 96 155.00 M 6 Phạm Văn Đoàn 10/5/1967 Phó CN Cần Thơ 282 40 92 132.00 ĐẠT 7 Bùi Thống Nhất 19/12/1973 PhóCN Cần Thơ 283 50.5 96 146.50 ĐẠT 8 Nguyễn Đức Sinh 1/1/1980 Kiểm tra viên Hà Nội 284 50 98 148.00 ĐẠT 9 Phạm Văn Công 25/2/1977 Phó TP Hà Nội 285 82 92 174.00 M 10 Nguyễn Hương Giang 8/7/1981 Kiểm tra viên Hà Nội 286 68.8 98 166.80 M 11 Lưu Quang Chính 2/7/1968 PhóCN Hà Nội 287 67.5 96 163.50 ĐẠT 12 Đinh Thị Bích Hảo 9/4/1981 Phó CN Hà Nội 288 53 94 147.00 M 13 Nguyễn Thanh Tùng 21/1/1973 Chủ nhiệm Hà Nội 289 69 100 169.00 ĐẠT 14 Nguyễn Ngọc Phương 13/3/1972 Chủ nhiệm Hà Nội 290 67.5 84 151.50 M Page 1
15 Lưu Văn Tư 26/3/1970 Phó CN Hà Nội 291 84 9 2 176.00 ĐẠT 16 Phạm Quang Tuấn 21/3/1970 Phó CN Hà Nội 292 64 86 150.00 ĐẠT 17 Trần Văn Nghĩa 24/10/1967 Chủ nhiệm Hà Nội 293 49.5 100 149.50 M 18 Đỗ Thị Kim Anh 20/8/1982 PhóCN Hà Nội 294 68.5 100 168.50 ĐẠT 19 Trịnh Hạ Tuấn 14/7/1968 PhóCN Hà Nội 295 81 96 177.00 ĐẠT 20 Hà Tôn Quyền 20/6/1963 PhóCN Hà Nội 296 42.5 98 140.50 M SGT 21 Phương Thu Huyền 25/8/1975 Phó CN Hà Nội 297 42.5 72 114.50 ĐẠT '\ 22 Nguyễn Hồng 14/12/1973 Phó CN Hà Nội 298 45.5 84 129.50 ĐẠT 23 Nguyễn Thị Thu Thanh 17/12/1971 Phó CN Quảng Trị 299 63.5 96 159.50 ĐẠT 24 Trần Việt Hà 27/5/1977 PhóCN Quảng Trị 300 62.5 92 154.50 ĐẠT 25 Hán Duy Đôn 18/11/1978 Kiểm tra viên Yên Bái 301 57.5 94 151.50 M 26 Hoàng Việt 15/10/1979 Chủ nhiệm Yên Bái 303 51 96 147.00 M 27 Lâm Hương Thục 30/9/1975 Phó CN Yên Bái 304 62 92 154.00 M 28 Vũ Xuân Tuyên 19/11/1971 PhóCN Yên Bái 305 81 100 181.00 M 29 Tạ Hữu Tình 10/7/1976 Phó CN Yên Bái 306 66 90 156.00 M 30 Trần Văn Sở 3/3/1968 PhóCN Yên Bái 307 48 88 136.00 M 31 Hoàng Văn Chính 29/8/1964 PhóCN Bắc Kạn 308 36.5 86 122.50 M 32 Nguyễn Đình Cương 8/5/1978 Phó CN Bắc Kạn 309 78.5 98 176.50 M 33 Diệp Văn Năm 6/3/1973 Chủ nhiệm Bắc Kạn 310 61.5 100 161.50 M 34 Trần Quốc Lập 2/9/1978 Kiểm tra viên Bắc Kạn 311 89.5 96 185.50 M 35 Dương Văn Vấn 18/9/1983 Kiểm tra viên Bắc Kạn 312 79 96 175.00 M 36 Đặng Minh Đạt 18/5/1963 Phó CN TP Hồ Chí Minh 313 57 100 157.00 M BẢ M T \NtC «Hệ Page 2
37 Nguyễn Tấn Hải 2/3/1978 Phó TP TP Hồ Chí Minh 314 55.5 100 155.50 M 38 Nguyễn Thư Hương 18/7/1975 Phó TP TP Hồ Chí Minh 315 54.25 94 148.25 ĐẠT 39 Nguyễn Thị Nghĩa 6/9/1975 p. Chánh VP TP Hồ Chí Minh 316 73 98 171.00 M 40 Huỳnh Kim Tuấn 28/12/1971 Chủ nhiệm TP Hồ Chí Minh 317 60.5 88 148.50 M 41 Nguyễn Văn Chất 15/6/1974 PhóCN Gia Lai 318 37 98 135.00 M 42 Nguyễn Thị Liên 21/11/1967 PhóCN Gia Lai 319 39.5 98 137.50 M 43 Nguyễn Ngọc Tiến 24/10/1974 Phó CN Gia Lai 320 36 98 134.00 M ặ 44 Hoàng Xuân Hương 14/9/1977 Kiểm tra viên Gia Lai 321 61.5 98 159.50 ĐẠT V 45 Đậu Minh Hoài 7/11/1979 Trưởng phòng Gia Lai 322 63.5 96 159.50 M S Đọc điểm Giám sát đọc điểm Ghi điểm Giám sát ghi điểm Nguyễn Như Huyên Nguyễn Băng Thanh Nguyễn Sỹ Tuấn Page 3