Tập thể Giáo viên Toán Facebook: Nhóm Toán và LaTeX TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ & KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 THÁNG

Tài liệu tương tự
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO (Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 Năm học: MÔN THI: TOÁN Thời gian l

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số góc của ti

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ

SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gia

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 160 (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: ĐỀ THI THỬ SỐ 15 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN TH

Microsoft Word - Ma De 357.doc

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

Microsoft Word - Ma De 357.doc

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN dethithu.net ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

Câu 1.[ ] Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt 0 đáy là 60. Tính thể tích của khối

- Website chia sẻ tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các môn thi trắc nghiệm!! SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ CHÍN

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

TRƯỜNG THPT

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Mã đề thi: 132 ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học: Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3 TỔ TOÁN Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

ĐỀ SỐ 3 Đề thi gồm 06 trang BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể th

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại Group thảo luận học tập :

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019 Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút không kể thời g

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

03_Hai mat phang vuong goc_BaiGiang

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang

Microsoft Word - CHUYÊN - HU?NH M?N Đ?T- KIÊN GIANG-L1.docx

... SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN TOÁN Năm học: Thời gian là

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Gia sư Thành Được Bài tập quan hệ vuông góc trong không gian Vấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, Hai dường thẳng vuông g

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 142 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

(LU HÀNH NI B) TÀI LIU ÔN TP HC K I Môn: Toán Khi: 11 Ban: T nhiên Giáo viên son: Nguyn Thanh D ng Eakar, tháng 12 nm 2010

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - 4. HK I lop 12-AMS [ ]

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

Microsoft Word - ThetichDadien.doc

BỘ ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP HỌC KI I MÔN TOÁN KHỐI 11

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : Website Đề Thi Thử T

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA Đề gồm có 5 trang KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Mã đề thi 100 Thời gian làm bài: 90 phút,

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

Microsoft Word - DecuongOnthiTotNghiep2009_Toan.doc

Đề thi thử HỌC KÌ 1 - môn Toán lớp 12 năm học đề 02

VẤN ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c. vectơ chỉ phươn

VNMATH ĐỀ THI THỬ SỐ 1 (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian p

Microsoft Word - Template

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

Lớp Luyện Thi Đại Học Thầy Giuse Quyền Tham gia lớp học để có Skill giải nhanh nhất SỰ ĐỒNG BIẾN - NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Kiến Thức Cần Nhớ Cho hàm số

Microsoft Word - bai tap dai so 10

Microsoft Word - Oxy.doc

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 (Đề thi có 05 trang) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN Toán. Thời gian làm bài :

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Diện tích xung quanh (m 2 ) Thể tích Đáp án: Chiều dài (m) Chiều

Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy

ĐẠO HÀM VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO

03_LUYEN DE 2019_De chuan 03

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

Microsoft PowerPoint - BÀi t�p chương 2,3,4.pptx

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học *

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

ố Ệ ĐỀ SỐ : 1 ( Thời gian làm bài 150 phút ) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (3,0 điểm): 3 2x Cho hàm số y x 1 1) Khảo sát sự

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

HUS School for Gifted Students, Entrance Exams HEXAGON inspiring minds always HANOI-AMSTERDAM MATHEMATICS EXAM PAPERS (EN

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10) Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆN Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB a, AD a 3. Tính khoảng cách giữa hai đườ

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI + Cảm ứng từ của dòng

ĐỀ - HDG HSG-Thái-nguyên

Microsoft Word - SỐ PHỨC.doc

Bản ghi:

Tập thể Giáo viên Toán Facebook: Nhóm Toán và LaTeX TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ & KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 1 THÁNG 11-017

Mục lục 1 Đề giữa học kỳ 0.1 Đề kiểm tra giữa học kì 1, năm học 017-018, trường THPT Quang Trung, Hà Nội...................................... 0. Đề giữa học kì 1, 017-018 trường THPT Chuên Ngữ Hà Nội...... 9 0. Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1, năm học 017-018 trường THPT Bùi Hữu Nghĩa - Cần Thơ........................... 14 0.4 Đề khảo sát chất lượng lớp 1, lần 1, trường THPT Chuên Hùng Vương, Phú Thọ năm 017-018........................... 19 0.5 Đề thi giữa học kì I, 017-018 trường THPT Xuân Trường, Nam Định. 7 0.6 Đề khảo sát chất lượng lần 1, 017-018 trường THPT Thuận Thành số, Bắc Ninh................................... 4 0.7 Đề thi giữa học kì I năm học 017-018, THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI... 40 0.8 Đề thi giữa học kì I, 017-018 trường THPT Nhân Chính, Hà Nội... 48 0.9 Đề giữa học kì 1 lớp 1 trường THCS & THPT Nguễn Khuến TP HCM năm học 017-018................................ 54 0.10 Đề kiểm tra giữa học kì 1, 017-018 trường THPT chuên Lương Thế Vinh, Đồng Nai................................. 60 0.11 Đề thi giữa kì I, trường THPT Chuên Lê Hồng Phong........... 64 0.1 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 1, 017-018 trường THPT Trần Nhân Tông, Hà Nội............................... 70 0.1 Đề giữa học kì 1 lớp 1 trường THPT Chuên Hà Nội - Amsterdam năm 017-018................................... 74 0.14 Đề kiểm tra giữa học kỳ 1, 017-018 trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai 78 0.15 Đề giữa học kỳ 1, lớp 1, THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội, 017-018... 8 0.16 Đề kiểm tra giữa kỳ I năm học 017 018 môn Toán 1 trường THPT Thăng Long Hà Nội............................. 90 0.17 Đề khảo sát chất lượng lớp 1- Lần 1- Trường THPT Lý Thánh Tông, Hà Nội năm 017-018............................... 95 1

0.18 Đề khảo sát chất lượng đầu năm, 017-018, trường THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh.................................. 99 0.19 Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 1, 017-018, THCS - THPT Khai Minh - TP. HCM................................ 105 0.0 Đề thi giữa học kì 1, 017-018 Trường THPT Đào Du Anh, HCM... 111 0.1 Đề thi giữa học kì 1, 017-018 trường PTDL Lương Thế Vinh, Hà Nội. 115 0. Đề giữa học kỳ 1 lớp 1 trường THPT Tâ Hồ - Hà Nội năm 017-018.. 11 0. Đề Giữa học kỳ 1 lớp 1 trường THPT Chuên Phủ Lý Hà Nam năm 017-018.................................... 16 0.4 Đề thi giữa học kì I, 017-018 trường THPT Hải Hậu B, Nam Định.. 14 0.5 Đề thi chất lượng giữa học kì 1, năm 017-018, trường THPT Yên Hòa, Hà Nội...................................... 141 0.6 Đề khảo sát chất lượng môn Toán 1, trường THPT Đoàn Kết - Hai bà Trưng - Hà Nội năm 017-018........................ 149 0.7 Đề kiểm tra định kỳ tháng 09, 017-018 trường THCS & THPT Nguễn Siêu, Hà Nội................................... 156 0.8 Đề khảo sát chất lượng lần 1, 017-018 trường THPT Yên Phong, Bắc Ninh....................................... 16 0.9 Đề thi thử trường THPT Anhtanh, Hà Nội, Lần 1-018.......... 170 0.0 Đề khảo sát chất lượng tháng 10, 017-018 trường THPT Nguễn Huệ, Huế....................................... 177 0.1 Đề thi giữa học kì 1, 017-018 trường THPT Nguễn Thượng Hiền, Hồ Chí Minh.................................... 185 0. Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 1, 017-018 trường THPT Lương Văn Can, Hà Nội................................ 189 0. Đề khảo sát chất lượng tháng 9, 017-018 trường THPT Tạ Quang Bửu, Hà Nội...................................... 196 0.4 Đề thi chất lượng 8 tuần - Trường THPT Nam Lý - Hà Nam 017-018.. 0 0.5 Đề kiểm tra bán kì I, 017-018 trường THPT Chuên Lương Văn Tụ, Ninh Bình.................................... 11 0.6 Đề khảo sát chất lượng lần 1, 017-018 trường THPT Lý Nhân Tông, Bắc Ninh....................................... 16 0.7 Đề khảo sát chất lượng tháng 10, 017-018 trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc....................................... 0.8 Đề thi giữa học kỳ 1, năm 017-018 trường THPT Nguễn Tất Thành, Hà Nội...................................... 0 1EX-018-1.te

0.9 Đề khảo sát chất lượng GHK1, 017-018 trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội...................................... 7 0.40 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I, 017-018 - THPT YÊN THẾ - BẮC GIANG. 4 Đề thi thử 50 0.1 Thi Thử Lần 1 - THPT Chuên Bắc Ninh Năm 018............ 50 0. Đề thi thử THPT Quốc gia 018 trường THPT chuên Quang Trung - Bình Phước lần 1................................... 58 0. Đề thi thử THPT Quốc gia 018 môn Toán trường THPT chuên Thái Bình lần 1, Thái Bình................................ 65 0.4 Đề thi thử THPT QG 018 lớp 1 - lần 1 - Trường THPT Hoa Lư A - Ninh Bình....................................... 7 0.5 Đề giữa học kì 1 lớp 1 Chuên Lê Hồng Phong - Nam Định năm học 017-018...................................... 79 0.6 Đề thi thử THPT Quốc gia 018 môn Toán trường THPT Nguễn Đức Thuận Nam Định - Lần 1.......................... 86 0.7 Đề thi thử THPT Hàn Thuên Bắc Ninh, 018............... 9 0.8 Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1, 017-018 trường THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc.................................... 00 0.9 Thi thử THPT Quốc gia 018 - Tạp chí toán học tuổi trẻ - Lần 1..... 06 1EX-018-1.te

Mở đầu Kính chào các Thầ/Cô. Trên ta các Thầ/Cô đang là một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn L A TEX bởi tập thể các giáo viên của Nhóm Toán và LaTeX. 1 Mục tiêu của nhóm: a) Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với L A TEX trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung và đề thi trắc nghiệm bằng L A TEX nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm là e_test của tác giả Trần Anh Tuấn, Đại học Thương Mại. b) Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuên đề của nhóm. c) Các thành viên trong nhóm có đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,,... đề bằng L A TEX trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng L A TEX các đề từ các thành viên khác. d) Hướng đến việc chia sẻ chuên đề, viết sách,... bằng L A TEX,... 1 Tại địa chỉ https://www.facebook.com/groups/toanvalate/ 4

Chương 1 Đề giữa học kỳ L A TEX hóa: Thầ Huỳnh Văn Qu 0.1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 017-018, TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG, HÀ NỘI Câu 1. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C, cạnh đá bằng a, cạnh bên bằng a. Thể tích khối lăng trụ là A 4a. B 5a. C 6a. D 7a. Câu. Cho hàm số = a 4 + b + c (a 0) có đồ thị như hình vẽ sau đâ. Xác định dấu của các hệ số a, b, c. O A a > 0, b < 0, c > 0. B a > 0, b > 0, c > 0. C a < 0, b < 0, c < 0. D a > 0, b < 0, c < 0. Câu. Tổng diện tích các mặt của khối lập phương bằng 16 cm. Thể tích của khối lập phương đó bằng A 16 cm. B 144 cm. C 7 cm. D 6 cm. Câu 4. 5

Cho hàm số = f() có đạo hàm là hàm số liên tục trên R. Đồ thị của hàm số = f () cắt trục hoành tại đúng ba điểm có hoành độ a, b, c như hình vẽ bên. Biết f(a) 0, hỏi đồ thị hàm số = f() cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? a b O c A. B. C 0. D 4. Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đâ. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 O 1 A = 1. B = 1. C = + 1. D =. Câu 6. Đồ thị hàm số = 1 và đường thẳng = 1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, + 5 B. Gọi I(a; b) là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính giá trị của biểu thức T = a + b. A T = 9. B T = 5. C T = 0. D T =. Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đá ABC là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông bằng a và thể tích khối chóp bằng a. Tính chiều cao kẻ từ đỉnh S của hình chóp đã cho. A h = a. B h = 6a. C h = 4 a. D h = a. Câu 8. Cho hàm số = f() liên tục trên R có đồ thị như hình dưới. Quan sát đồ thị và hã chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau? 1 1 O 1 1 A Hàm số đạt cực tiểu tại = 1. B Phương trình f() = m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 < m < 1. C Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ). D Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng = 1. -GHK1-1-QuangTrung-HaNoi-18.te 6

Câu 9. Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C. Cắt khối lăng trụ bởi mặt phẳng (AB C ). Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện mới được tạo thành. A. B 1. C 1. D 1 6. Câu 10. Người ta cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh bằng 10cm như hình bên và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành. A V = 50 cm. B V = 1000 cm. C V = 15 cm. D V = 50 1 1 Câu 11. Trong bốn đồ thị cho dưới đâ, đồ thị nào là đồ thị của hàm số = + + 1? cm. A O 1 1 O. B 1 1. C 1 O 1. D 1 O 1 1. Câu 1. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A B C D. Tam giác A AC vuông cân tại A, A C = a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD ). A a 4. B a 6. C a. D a 6. Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD là một tứ giác lồi. A là điểm trên cạnh SA sao cho SA SA = 4. Mặt phẳng (P ) đi qua A và song song với (ABCD) cắt SB, SC, SD lần lượt tại B, C, D. Mặt phẳng (P ) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là A 7 98. B 7 87. C 4 19. D 7 7. Câu 14. -GHK1-1-QuangTrung-HaNoi-18.te 7

Cho hàm số = f() ác định trên đoạn [ ; ], có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đâ sai? A Giá trị cực đại của hàm số bằng. B ma [ ;] =. C min [ ;] =. D Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. Câu 15. Hình nào dưới đâ là đồ thị hàm số = +? 1 O 1 1 1 O 1 O 1 1 1 1 1 A. B. 1 O 1 1 1 1 1 O 1 1 C. D. Câu 16. Đồ thị hàm số = m + 4 cắt trục hoành tại điểm phân biệt có hoành độ 1,, thỏa mãn 1 < 1 < < khi A m >. B < m < 5. C < m < 6. D m < 5. Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đá. Tính thể tích khối S.ABCD biết rằng SC tạo với mặt phẳng đá một góc 45, hã chọn đáp án đúng? A V = 6a. B V = a a 8. C V = a 6. D V =. Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m = 0 có ba nghiệm phân biệt? A < m < 0. B 0 < m < 1. C < m < 1. D < m <. Câu 19. Cho hàm số = + + 1 có đồ thị là (C). Gọi là tiếp tuến của (C) tại điểm A(1; 5) và B là giao điểm thứ hai của và (C). Tính diện tích tam giác OAB. -GHK1-1-QuangTrung-HaNoi-18.te 8

A 1. B 15. C 4. D 6. Câu 0. Tìm hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số = 4 + 1 và đường thẳng =. A = ; = 1. B = ; = 1. C = ; =. D = ; = 1. Câu 1. Tìm số giao điểm n của hai đồ thị = 4 + và đường thẳng = +. A n =. B n = 4. C n = 1. D n =. Câu. Hàm số = + có đồ thị là hình vẽ nào sau đâ? + 4 4 1 1 O 1 1 O A 1. B 4. 1 O 1 1 O C. D. Câu. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đá ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đá và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A V = a. B V = a. C V = a 4. D V = a 6. Câu 4. Cho hình hộp ABCD.A B C D có đá ABCD là hình thoi cạnh a, BCD = 10, các cạnh bên tạo với đá một góc 60. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt ABCD trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A B C D. A V = a. B V = a 4. C V = a 8. D V = a 4. Câu 5. Cho hàm số = + m. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (; + ). + m A m. B m 0. C m > 0. D 0 < m. -GHK1-1-QuangTrung-HaNoi-18.te 9

ĐÁP ÁN 1 C 4 B 7 D 10 C 1 D 16 C 19 A A 5 C D 5 B 8 B 11 A 14 B 17 A 0 B B A 6 C 9 B 1 D 15 B 18 A 1 A 4 D 1EX-018-1.te 10

L A TEX hóa: Thầ Học Toán 0. ĐỀ GIỮA HỌC KÌ 1, 017-018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI Câu 1. Cho hàm số = 1 + 1 + 6 1. Khẳng định nào dưới đâ là đúng? A Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ). B Hàm số đồng biến trên khoảng (; + ). C Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ). D Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0). Câu. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số = + 9m 1 đạt cực tiểu tại = 1. A m = 1. B m = 1. C m = 0. D m = ±1. Câu. Hàm số nào dưới đâ đồng biến trên khoảng (0; + )? A =. B = 5 1. C = 4 +. D = 1 + + 1. Câu 4. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 m + = 0 có ba nghiệm phân biệt. A ( ; 1). B (; 4). C (; + ). D (1; ). Câu 5. Cho hàm số = f() có bảng biến thiên như hình bên dưới. Phát biểu nào dưới đâ sai? A Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là điểm cực đại. cận. B Đồ thị hàm số có ba đường tiệm C Đồ thị hàm số cắt đường thẳng = 017 tại hai điểm phân biệt. D Hàm số đồng biến trên ( ; 0) và nghịch biến trên (0; + ). 1 0 1 + 1 + + 0 + 0 + 1 Câu 6. Cho hàm số = f() có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số = f() có mấ cực trị? A 0. B 1. C. D. O Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số = 4 (m 1) + 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. A m = 1. B m = 1 +. C m = 1. D m = 1 ±. -GHK1--ChuenNgu-HaNoi-18.te 11

Câu 8. Cho hàm số = cos. Trong các khẳng định dưới đâ, khẳng định nào đúng? A Hàm số đồng biến trên R. B Hàm số đồng biến trên (0; + ) và hàm số nghịch biến trên ( ; 0). C Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0). D Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ). Câu 9. Cho hàm số = f() liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Trong các khẳng định dưới đâ, khẳng định nào sai? A Hàm số đạt cực đại tại =. B Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. C Hàm số có hai điểm cực trị. D Hàm số đạt cực tiểu tại = 1. 0 + + 0 + 0 1 1 Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số = cos + + 017 trên đoạn [0; π]. A 017. B 018. C 019. D 00. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số = 1 m + 4 1 có hai điểm cực trị 1, thỏa mãn 1 + 1 = 1. A m = ±4. B m = 8. C m = ±. D m = 0. Câu 1. Có bao nhiêu số nguên m để hàm số = 1 m + 4 1 đồng biến trên R? A. B. C 4. D 5. Câu 1. Tính giá trị cực tiểu của hàm số = + 1. A CT = 1. B CT =. C CT = 1. D CT =. Câu 14. Cho hàm số = f(), = g() là các hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi M = ma f(), [a;b] N = ma g(). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? [a;b] A ma[7f()] = 7M. B [a;b] C ma[f() g()] = M N. D [a;b] ma [f().g()] = M.N. [a;b] ma [f() + g()] = M + N. [a;b] Câu 15. Cho hàm số = 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? + A Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ). B Hàm số đồng biến trên ( ; ) ( ; + ). C Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 017). D Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ). Câu 16. Cho hàm số = f() liên tục trên R và có f () = ( 4)( + )( ). Hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực đại? A 0. B 1. C. D. -GHK1--ChuenNgu-HaNoi-18.te 1

Câu 17. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số = 1 + 1 trên đoạn [0; ]. Tính tổng S = M + m. A S =. B S = 1. C S = 1. D S =. Câu 18. Đường thẳng = 1 cắt đồ thị hàm số = 5 + 5 tại mấ điểm? A 1. B. C. D 4. Câu 19. Tiếp tuến của đồ thị hàm số = 1 tại điểm A(; 5) cắt trục hoành và trục tung 1 lần lượt tại M và N. Tính diện tích tam giác OMN. A S OMN = 81 4. B S OMN = 81. C S OMN = 9. D S OMN = 81. Câu 0. Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đâ. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A = + 4. B = + + 4. C = + 4. D = + + 4. O Câu 1. Cho hàm số = 1 có đồ thị là (C). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng = và tiệm cận ngang là đường thẳng =. B Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng = và tiệm cận ngang là đường thẳng =. C Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng = và tiệm cận ngang là đường thẳng =. D Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng = và tiệm cận ngang là đường thẳng =. Câu. Biết đồ thị hàm số = 4 + cắt đồ thị hàm số = tại điểm du nhất M. Tìm tung độ của M. A M =. B M = 0. C M = 1. D M = 1. Câu. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số = có hai tiệm cận ngang. A R \ {0}. B (0; + ). C ( ; 0). D. 1 m Câu 4. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số = 1 + (m 1) + (m + 1) + m nghịch biến trên (0; ). A ( ; 0]. B Ç ; 1 ô. C (0; 4). D [0; 1]. -GHK1--ChuenNgu-HaNoi-18.te 1

Câu 5. Một người bán gạo muốn đóng một thùng tôn đựng gạo thể tích không đổi bằng V = 40 7 m, thùng tôn hình hộp chữ nhật có đá là hình vuông, không nắp. Trên thị trường, giá tôn làm đá thùng là 10$/1m, giá tôn làm mặt ung quanh thùng là 7$/1m. Hỏi người bán gạo đó đóng thùng đựng gạo với cạnh đá bằng bao nhiêu sao cho chi phí mua nguên liệu là nhỏ nhất? A 1 m. B m. C 1, 5 m. D m. -GHK1--ChuenNgu-HaNoi-18.te 14

ĐÁP ÁN 1 A 4 D 7 A 10 B 1 B 16 B 19 A A 5 B D 5 D 8 A 11 C 14 A 17 D 0 A C D 6 B 9 D 1 D 15 B 18 B 1 C 4 B 1EX-018-1.te 15

L A TEX hóa: Thầ Lê Quân 0. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 017-018 TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA - CẦN THƠ Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A Tứ diện là đa diện lồi. B Hình hộp là đa diện lồi. C Hình tạo bởi hai tứ diện ghép với nhau là đa giác lồi. D Hình lập phương là đa diện lồi. Câu. Tập ác đinh của hàm số = ( + ) là A R. B [1; ]. C (1; ). D ( ; 1) (; + ). Câu. Một hình hộp có thể chia được thành tối đa bao nhiêu tứ diện có đỉnh là đỉnh của hình hộp? A 4. B 5. C 6. D 7. Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A Hình chóp tam giác đều là đa diện đều. B Hình lăng trụ tứ giác đều là đa diện đều. C Hình lập phương là đa diện đều loại {; 4}. D Hình lập phương là đa diện đều loại {4; }. Câu 5. Phương trình log ( + 1) + log = 1 có tập nghiệm là A { ; }. B. C {1}. D {1; }. Câu 6. Tìm tất cả các giá trị nào của m để đồ thị của hàm số = + + (m 1) m + có tiếp tuến cùng phương với trục hoành. A m 1. B m R. C Không tồn tại m. D m > 1. Câu 7. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt đối ứng? A. B 6. C 5. D 4. Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m + 1 = 0 có nghiệm phân biệt. A m ( ; 1). B m ( ; ). C m ( ; ) (1; + ). D m (1; + ). Câu 9. Số nghiệm của phương trình 6 5+ = 1 là A 1. B. C 0. D. 1 Câu 10. Cho hàm số = ln. Mệnh đề nào sau đâ là mệnh đề đúng? + 1 A + 1 = e. B + 1 = e. C 1 = e. D 1 = e. -GHK1-4-BuiHuuNghia-CanTho-18.te 16

Câu 11. Số nghiệm của phương trình 4. 4 = 0 là A 4. B. C 0. D. Câu 1. Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đá bằng ; 4; 5 và diện tích ung quanh bằng 60. Khi đó thể tích của khối lăng trụ đó bằng A 70. B 10. C 0. D 50. Câu 1. Cho hình lập phương có thể tích bằng 64. Tính diện tích toàn phần S tp của hình lập phương. A S tp = 64. B S tp =. C S tp = 48. D S tp = 96. Câu 14. Số nghiệm của phương trình 10 log = + là A 1. B. C. D 0. Câu 15. Số cạnh của một hình bát diện đều là A 1. B 10. C 8. D 16. Câu 16. Cho khối chóp tam giác có đá là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng a và tạo với đá một góc 0. Tính thể tích V của khối chóp tam giác đó. A V = a. B V = a 4. C V = a. D V = a 1. Câu 17. Lập phương trình tiếp tuến của đồ thị hàm số = + tại điểm có hoành độ 0 = 1. A = +. B =. C =. D = +. Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số = ( + )e. A = + e. B = ( )e. C = + e. D =.e. Ç å Ç å Câu 19. Tìm tập nghiệm S của phương trình =. A S = {1; }. B S = { 1; }. C S =. D S = { 1; 0}. Câu 0. Hàm số nào sau đâ có cực trị? A = + 1. B = ln( + 1). C =.e. D = e. Câu 1. Tìm tập nghiệm của phương trình log [log (( 7) + 8)] = 0. A {1; }. B. C { ; }. D { 1; }. Câu. Tìm tập ác định của hàm số = log 1. A D = R\{1}. B D = (1; ). C D = ( ; 1) (; + ). D D = R\{1; }. Câu. Một hình hộp có đá là hình thoi có cạnh bằng 6 cm và góc nhọn bằng 0, cạnh bên bằng 10 cm và tạo với mặt phẳng đá một góc 45. Tính thể tích V của khối hộp. A V = 90 cm. B V = 60 cm. C V = 60 cm. D V = 90 cm. Câu 4. Xét khẳng định "Với số thực a và hai số hữu tỉ r, s ta có (a r ) s = a r.s ". Với điều kiện nào trong các điều kiện sau thì khẳng định trên là khẳng định đúng? A a 0. B a > 0. C a R. D 0 < a < 1. -GHK1-4-BuiHuuNghia-CanTho-18.te 17

Câu 5. Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A lần. B 8 lần. C 4 lần. D lần. Câu 6. Biết log 6 a =, tính log6 a. A log 6 a = 6. B log 6 a = 108. C log 6 a = 4. D log 6 a = 6. Câu 7. Cho hình chóp S.ABC, gọi B, C lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB C và S.ABC. A V S.AB C = 1 VS.AB C. B = 1 VS.AB C. C = 1 VS.AB C. D = 1 V S.ABC 4 V S.ABC V S.ABC 6 V S.ABC. Câu 8. Trong các hàm số f() = ln 1 đạo hàm bằng 1 + sin 1 ; g() = ln ; h() = ln, hàm số nào có cos cos sin 1 cos? A g(). B h(). C Không có. D f(). Câu 9. Trong các khẳng định sau, khảng định nào là khẳng định đúng? A Cơ số của logarit là một số thực tù ý. B Có số của logarit là mộ số nguên dương. C Cơ số của logarit là một số nguên. D Cơ số của logarit là một số dương khác 1. Câu 0. Cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 6a và SA = (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A V = a. B V = a. C V = a. D V = a. Câu 1. Cho hàm số f() = ln(4 ). Khẳng định nào sau đâ là khẳng định đúng? A f (5) = 1. B f () = 0. C f () = 1. D f ( 1) = 0. Câu. Cho hình chóp S.ABC có đá là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, SA (ABC), mặt phẳng (SBC) tạo với đá một góc 60. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A V = a 6. B V = a. C V = a. D V = a. Câu. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ. A V = a 4. B V = a 1. C V = a 4. D V = a 1. Câu 4. Biết phương trình log 1 ( 5 + 7) = 0 có hai nghiệm phân biệt 1,, tính S = 1 +. A S = 7. B S = 5. C S =. D S = 5. Câu 5. Đồ thị của hai hàm số nào sau đâ đối ứng với nhau qua trục tung? A = và =. B = log 1 và log. C = và = log. D = và = log. -GHK1-4-BuiHuuNghia-CanTho-18.te 18

Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f() = 1 trên đoạn [0; ]. A ma f() = 1 [0;] 4. B ma f() =. [0;] C ma f() = 1 [0;] 8. D ma f() =. [0;] Câu 7. Đường thẳng d : = +1 cắt đồ thị hàm số = +1 tại bao nhiêu điểm? A 0. B. C. D 1. Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích V của khối chóp. A V = a 6. B V = a. C V = a. D V = a. Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? A = Ä 1 ä. B = log5 ( + 1). C = Ä + 1 ä. D = log 1 ( + 1). Câu 40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A Hai hình lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau. B Hai lăng trụ tứ giác đều có diện tích đa bằng nhau thì thể tích bằng nhau. C Hai hình chóp tam giác đều có diện tích đá bằng nhau thì thể tích bằng nhau. D Hai hình hộp có chu vi đá bằng nhau và chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau. -GHK1-4-BuiHuuNghia-CanTho-18.te 19

ĐÁP ÁN 1 C 5 C 9 D 1 D 17 C 1 C 5 B 9 D C 7 C D 6 A 10 B 14 D 18 D B 6 C 0 B 4 B 8 A C 7 B 11 D 15 A 19 B A 7 A 1 B 5 A 9 C 4 D 8 A 1 C 16 D 0 C 4 B 8 A A 6 D 40 A 1EX-018-1.te 0

L A TEX hóa: Thầ Nguễn Phúc Đức 0.4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 1, LẦN 1, TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG, PHÚ THỌ NĂM 017-018 Câu 1. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A lim u n = c, (u n = c là hằng số). B lim q n = 0, ( q > 1). C lim 1 n = 0. D lim 1 = 0, (k > 1). nk Câu. Nghiệm của phương trình sin + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn B lượng giác ở hình bên là những điểm nào? D A Điểm E, điểm D. B Điểm C, điểm F. C A A C Điểm D, điểm C. D Điểm E, điểm F. O E F Câu. Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử. A 4. B 70. C 840. D 5. Câu 4. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối ứng? A. B. C 4. D 6. Câu 5. Cho hàm số = f() ác định và liên tục trên khoảng ( ; + ), có bảng biến thiên như hình sau B 1 1 + + 0 0 + 1 + Mệnh đề nào sau đâ đúng? A Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ). B Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1). C Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1). D Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; + ). Câu 6. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng? A Nếu hàm số = f() có đạo hàm trái tại 0 thì nó liên tục tại điểm đó. B Nếu hàm số = f() có đạo hàm phải tại 0 thì nó liên tục tại điểm đó. C Nếu hàm số = f() có đạo hàm tại 0 thì nó liên tục tại điểm 0. D Nếu hàm số = f() có đạo hàm tại 0 thì nó liên tục tại điểm đó. -GHK1-5-ChuenHungVuong-PhuTho-18.te 1

Câu 7. Mệnh đề nào sau đâ là sai? A Hàm số = cos là hàm số lẻ. C Hàm số = sin là hàm số lẻ. B Hàm số = cot là hàm số lẻ. D Hàm số = tan là hàm số lẻ. Câu 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số = 5 là đường thẳng có phương trình 1 A = 5. B = 0. C = 1. D = 0. Câu 9. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số = + 5 là điểm A Q (; 1). B M (1; ). C P (7; 1). D N( 1; 7). Câu 10. Cho hàm số = f() liên tục trên (a; b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [a; b] là A C lim a lim a f() = f(a)và lim +f() = f(b). B lim +f() = f(a)và lim +f() = f(b). b +f() = f(a)và lim f() = f(b). D lim f() = f(a)và lim f() = f(b). b Câu 11. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh đều bằng. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A 9 Câu 1. 4. B 7 4 a a b b. C 7. D 9. Hình bên là đồ thị của hàm số = f (). Hỏi hàm số = f() đồng biến trên khoảng nào dưới đâ? A (; + ). B (1; ). C (0; 1). D (0; 1) và (; + ). 1 Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A Dã số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. B Dã số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng. C Một cấp số cộng có công sai dương là một dã số tăng. D Một cấp số cộng có công sai dương là một dã số dương. Câu 14. Phương trình sin + cos = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; π)? A 0. B 1. C. D. Câu 15. Cho hàm số = f() ác định trên R\ { 1} liên tục trên mỗi khoảng ác định và có bảng biến thiên như sau: -GHK1-5-ChuenHungVuong-PhuTho-18.te

1 + + 0 + + + 4 Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f() = m có đúng ba nghiệm thực phân biệt. A ( 4; ). B [ 4; ). C ( 4; ]. D ( ; ). Câu 16. Đường thẳng = 1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị của hàm số = 1? + 1 A. B 1. C 0. D. Câu 17. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số = + + m + 1 đồng biến trên ( ; + ). A m 4. B m 1. C m 1. D m 4. Câu 18. ñcho hàm số = f() ác định và liên tục trên đoạn 0; 7 ô và có đồ thị hàm số = f () như hình vẽ. Hỏi ñ hàm số = f() đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 7 ô tại điểm 0 nào dưới đâ? A 0 =. B 0 = 1. C 0 = 0. D 0 =. O 1.5 Câu 19. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f() = + 4 trên [1; ] bằng A 5 65. B 0. C 6. D. Câu 0. Trong khai triển biểu thức ( + ) 1, hệ số của số hạng chứa 1 8 là A 11680. B 990. C 0490. D 187. Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đá bằng a, cạnh bên bằng a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A V = 4 7a. B V = 4 7a. C V = 4a 9. D V = 4 7a. -GHK1-5-ChuenHungVuong-PhuTho-18.te

Câu. Biết m 0 là giá trị của tham số m để hàm số = + m 1 có hai điểm cực trị 1, sao cho 1 + 1 = 1, mệnh đề nào sau đâ đúng? A m 0 ( 1; 7). B m 0 (7; 10). C m 0 ( 15; 7). D m 0 ( 7; 1). Câu. Cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đá. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng 6a. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng 7 (SBD) bằng A 1a 7. B a 7. C 4a 7. D 6a 7. Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A B C D. Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng A 45. B 60. C 0. D 90. Câu 5. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số = ( + ) sin là 4 A 1. B. C. D 4. Câu 6. Phương trình tiếp tuến của đồ thị hàm số = tại điểm có hoành độ = 1 là A = 0. B 4 = 0. C 1 = 0. D = 0. Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có đá ABCD là hình vuông cạnh a và SA = a vuông góc với đá. Gọi M là trung điểm SB, N thuộc cạnh SD sao cho SN = ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN. A V = 1 1 a. B V = 1 6 a. C V = 1 8 a. D V = 1 6 a. Câu 8. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số = 1 + (m + 1) + (m + m) nghịch biến trên khoảng ( 1; 1). A S = { 1; 0}. B S =. C S = { 1}. D S = {1; 0}. Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng đá (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng A a 15. B a 5 5. C a 15. D a 5. 5 Câu 0. Trong kho đèn trang trí còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấ ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng ả ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II? A 46. B 480. C 45. D 60. 1 1 + khi < 0 Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f() = m + 1 liên khi 0 1 + tục tại = 0. A m = 1. B m =. C m = 1. D m = 0. Câu. -GHK1-5-ChuenHungVuong-PhuTho-18.te 4

Cho hàm số = a + b + c + d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đâ đúng? A a < 0, b > 0, c < 0, d > 0. B a > 0, b > 0, c < 0, d > 0. C a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. D a < 0, b > 0, c > 0, d > 0. O Câu. Tiếp tuến của đồ thị hàm số = 4 cùng với tiệm cận tạo thành một tam giác + 1 có diện tích bằng A 6. B 7. C 5. D 4. Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguên của tham số m để đồ thị của hàm số = + (m + ) + (m m ) m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? A 4. B. C 1. D. Câu 5. Cho tứ diện ABCD có BD =, hai tam giác ABD, BCD có diện tích lần lượt là 6 và 10. Biết thể tích Ç tứå diện ABCD bằng Ç16. åtính số đo góc giữa hai Ç åmặt phẳng (ABD), (BCD). Ç å 4 4 4 4 A arccos. B arcsin. C arccos. D arcsin. 15 5 5 15 Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên A có 4 chữ số. Gọi N là số thỏa mãn N = A. Xác suất để N là một số tự nhiên bằng A 1 4500. B 0. C 1 500. D 1 000. Câu 7. Cho đồ thị = f() có đồ thị = f () như hình vẽ. Xét hàm số g() = f() 1 4 + + 018. Mệnh đề nào dưới đâ đúng? A ming() = g ( 1). B [ ;1] C ming() = g ( ). D [ ;1] min g() = g (1). [ ;1] min g ( ) + g (1) g() =. [ ;1] 1 1 O 1 Câu 8. Đồ thị hàm số = a + b + c + d có hai điểm cực trị A(1; 7), B(; 8). Tính ( 1). A ( 1) = 7. B ( 1) = 11. C ( 1) = 11. D ( 1) = 5. Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đá. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 45. Gọi I là trung điểm của cạnh CD. Tính góc giữa BI và SD (số đo góc được làm tròn đến hàng đơn vị). A 48. B 51. C 4. D 9. -GHK1-5-ChuenHungVuong-PhuTho-18.te 5

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguên của tham số m để đường thẳng = m( 4) cắt đồ thị của hàm số = ( 1) ( 9) tại bốn điểm phân biệt? A 1. B. C 5. D 7. Câu 41. Đạo hàm bậc Å1 của hàm số f() = cos( + a) là A f (1) () = cos + a + π ã Å. B f (1) () = sin + a + π ã. Å C f (1) () = cos + a + π ã Å. D f (1) () = sin + a + π ã. Câu 4. Cho dã số (a n ) ác định bởi a 1 = 5, a n+1 = q.a n + với mọi n 1, trong đó q là hằng số, q 0, q 1. Biết công thức số hạng tổng quát của dã số viết được dưới dạng a n = α.q n 1 + β 1 qn 1. Tính α + β. 1 q A 1. B 9. C 11. D 16. Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có các cạnh AB =, AD =, AA = 4. Góc giữa hai mặt phẳng (AB D ) và (A C D) là α. Tính giá trị gần đúng của góc α. A 45,. B 8, 1. C 5, 4. D 61, 6. Câu 44. Trong thời gian liên tục 5 năm, một người lao động luôn gởi đúng 4.000.000 đồng vào một ngà cố định của tháng ở ngân hàng A với lãi suất không tha đổi trong suốt thời gian gởi tiền là 0, 6% / tháng. Gọi A đồng là số tiền người đó có được sau 5 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đâ đúng? A.500.000.000 < A <.550.000.000. B.400.000.000 < A <.450.000.000.. C 50.000.000 < A <.400.000.000. D.450.000.000 < A <.500.000.000. Câu 45. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D, AB = 6 cm; BB = BC = cm. Điểm E là trung điểm cạnh BC. Một tứ diện đều MNP Q có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C E. Hai đỉnh P, Q nằm trên đường thẳng đi qua điểm B và cắt đường thẳng AD tại F, khoảng cách DF bằng A 1 cm. B cm. C cm. D 6 cm. Câu 46. Hàm số = ( + m) +( + n) (tham số m, n) đồng biến trên khoảng ( ; + ). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4 (n + m ) m n bằng A 16. B 4. C 1 16. D 1 4. Câu 47. Một khối lập phương có độ dài cạnh là cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1 cm. Hỏi có bao nhiêu tam giác tạo thành từ các đỉnh của các khối lập phương cạnh 1 cm? A 876. B 898. C 915. D 01. Câu 48. Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến thắng là người đầu tiên thắng được 5 ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai mới thắng ván, tính ác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng. A 4. B 4 5. C 7 8. D 1. -GHK1-5-ChuenHungVuong-PhuTho-18.te 6

Câu 49. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số = f(). Gọi S là tập hợp các giá trị nguên dương của tham số m để hàm số = f( 1) + m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A 1. B 15. C 18. D 9. O 6 Câu 50. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D có thể tích bằng 110. Biết A M = MA, DN = ND, CP = C P như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP ) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng A 785 18. B 575 1. C 8440 9. D 575 6. D N A B C P M D C A B -GHK1-5-ChuenHungVuong-PhuTho-18.te 7

ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 B 16 D 1 D 6 D 1 B 6 A 41 C 46 C D 7 A 1 A 17 C C 7 A A 7 A 4 C 47 A C 8 D 1 D 18 D D 8 C C 8 D 4 D 48 C 4 C 9 B 14 B 19 B 4 A 9 D 4 B 9 B 44 C 49 A 5 B 10 C 15 A 0 C 5 A 0 A 5 B 40 C 45 B 50 D 1EX-018-1.te 8

L A TEX hóa: Cô Nguện Ngô 0.5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I, 017-018 TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG, NAM ĐỊNH Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đá. Góc giữa SC và đá bằng 45. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A 8 a. B 8 a. C 16 a. D 4 a. Câu. Giá trị lớn nhất của hàm số = + 1 trên đoạn [ 1; 0] là A. B 0. C 1. D. Câu. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số = 4 + 8 trên đoạn [ ; 1]. Tính M + m. A 5. B. C 6. D 48. Câu 4. Kết luận nào sau đâ về tính đơn điệu của hàm số = + 1 là đúng? + 1 A Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; 1) và ( 1; + ). B Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1) và ( 1; + ). C Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ { 1}. D Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ { 1}. Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đá bằng a và cạnh bên tạo với đá góc 60. Thể tích của khối chóp đó bằng A a 1. B a 6. C a 6. D a 18. Câu 6. Số điểm cực trị của hàm số = 4 + 1 là A. B 1. C. D 0. Câu 7. Hàm số = 1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Xét trên tập ác định của hàm số, + 1 hã chọn khẳng định đúng. 0 + + 0 0 1 0 A Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. B Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1. C Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0. D Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0. -GHK1-6-XuanTruong-NamDinh-18.te 9

Câu 8. Viết phương trình tiếp tuến của đồ thị hàm số = + biết tiếp tuến có hệ số góc k = 9. A 16 = 9( ). B + 16 = 9( + ). C 16 = 9( + ). D = 9 7. Câu 9. Hàm số nào dưới đâ có đồ thị như hình vẽ bên? A =. B = 4 4. C =. D =. 1 O 1 1 1 Câu 10. Số giao điểm của đường cong = + 1 và đường thẳng = 1 là A 1. B. C. D 0. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng = 4m cắt đồ thị hàm số = 4 8 + tại bốn điểm phân biệt. A 1 4 < m < 4. B m 4. C m 1 4. D 1 4 m 4. Câu 1. Bảng biến thiên dưới đâ là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D? 1 + + 0 0 + 0 7 + A = + 1. B = + 1. C = 4 + 1. D = + 1. Câu 1. Cho hàm số = + 1. Khẳng định nào sau đâ đúng? 1 A Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng = 1. B Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng =. C Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng = 1. D Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng = 1. Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đá bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đá bằng 60. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. -GHK1-6-XuanTruong-NamDinh-18.te 0

A a. B 6a. C 4 a. D a. Câu 15. Dựa vào bảng biến thiên dưới đâ, tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f() = m + 1 có ba nghiệm phân biệt. f () 0 + 0 + 0 f() + 1 A 1 < m < 0. B 1 < m < 1. C 0 < m < 1. D 0 < m <. Câu 16. Cho hàm số = + +. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là Ç A (1; ). B ( 1; ). C ; å. D (1; ). Câu 17. Tiếp tuến của đồ thị hàm số = 4 + + tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình là A = + 1. B = +. C =. D =. Câu 18. Số cạnh của một khối chóp hình tam giác là A 6. B 4. C 7. D 5. Câu 19. Cho hình chóp tam giác S.ABC có ABC là tam giác vuông tại A, AB = AC = a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với đá và SA = a. A a 6. B a. C a. D a. Câu 0. Hàm số = + 4 đồng biến trên A ( ; 0) và (; + ). B ( ; ). C (0; ). D (0; + ). Câu 1. Cho hàm số = 4 +. Khẳng định nào sau đâ là khẳng định đúng? A Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; 1) và (1; + ). B Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ) và (1; + ). C Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1) và (; + ). D Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; 0) và (1; + ). Câu. Cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đá. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đá bằng 60. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 6a 6a A. B 9. C 6a. D 6a. 9 Câu. Cho hàm số = 1 + m + (m 1) 1 với m là tham số. Khẳng định nào sau đâ là khẳng định sai? -GHK1-6-XuanTruong-NamDinh-18.te 1

A Với mọi m > 1 thì hàm số có cực trị. B Với mọi m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị. C Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu. D Với mọi m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu. Câu 4. Cho hàm số = 1 (m + 1) + (m + m) + 1 với m là tham số. Giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại = là A m =. B m = 1. C m = 0. D m =. Câu 5. Cho hàm số = + có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. A = + 1. B = + 1. C =. D =. Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đá ABC là tam giác đều, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đá và tam giác SAB vuông tại S, SA = a, SB = a. Tính thể tíchkhối chóp S.ABC. 6a A 6. B 6a. C a. D 6a. Câu 7. Gọi M (C) : = + 1 có tung độ bằng 5. Tiếp tuến của (C) tại M cắt các trục 1 tọa độ O, O lần lượt tại A và B. Hã tính diện tích tam giác OAB. A 119 6. B 1 6. C 15 6. D 11 6. Câu 8. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đá ABC là tam giác cân với AB = AC = a, BAC = 10, mặt phẳng (AB C ) tạo với đá một góc 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A V = a 8. B V = 9a 8. C V = a 8. D V = a 4. Câu 9. Khối đa diện nào sau đâ có công thức tính thể tích là V = 1 B.h (B là diện tích đá, h là chiều cao). A Khối lăng trụ. C Khối lập phương. B Khối chóp. D Khối hộp chữ nhật. Câu 0. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số = + 016 016 là A = 1; = 1. B = 016. C = 016. D = 1. Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có BB = a, đá ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A V = a 6. B V = a. C V = a. D V = a. Câu. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số = 4 8m + 1 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 64. A m = 5. B m = 5. C Không tồn tại m. D m = ± 5. -GHK1-6-XuanTruong-NamDinh-18.te

Câu. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng = + m 1 cắt đồ thị hàm số = + 1 + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB =. A m = ± 10. B m = 4 ± 10. C m = ±. D m = 4 ±. Câu 4. Cho hàm số = có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuến tại một điểm M bất kỳ của (C) luôn cắt hai tiệm cận của (C) tại A và B. Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB là A 4. B. C. D. 8 + 4a b + c > 0 Câu 5. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn. Số giao điểm của đồ thị hàm 8 + 4a + b + c < 0 số = + a + b + c và trục O là A 0. B 1. C. D. Câu 6. Trong các tiếp tuến tại các điểm trên đồ thị hàm số = +, tiếp tuến có hệ số góc nhỏ nhất bằng A. B. C 4. D 0. Câu 7. Một doanh nghiệp sản uất và bán một loại sản phẩm với giá 45 (ngàn đồng) mỗi sản phẩm, tại giá bán nà khách hàng sẽ mua 60 sản phẩm mỗi tháng. Doanh nghiệp dự định tăng giá bán và họ ước tính rằng nếu tăng (ngàn đồng) trong giá bán thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 6 sản phẩm. Biết rằng chi phí sản uất mỗi sản phẩm là 7 (ngàn đồng). Vậ doanh nghiệp nên bán sản phẩm với giá nào để lợi nhuận thu được là lớn nhất? A 46 ngàn đồng. B 47 ngàn đồng. C 48 ngàn đồng. D 49 ngàn đồng. Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số = sin + nghịch biến Å sin + m trên 0; π ã. A 0 m <. B m 1. C m. D m 1 0 m <. Câu 9. Gọi 1, là hai điểm cực trị của hàm số = m + (m 1) m + m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 1 + 1 = 7. A m = ±1. B m = ±. C m = 0. D m = ±. Câu 40. Hàm số = + + m + m nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1 với A m = 9 4. B m = 9. C m = 9. D m = 9 4. Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đá ABC là tam giác vuông cân tại B, BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với đá, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đá một góc 45. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A a 1. B a. C a 6. D a 4. Câu 4. Cho các số thực, thỏa mãn + = ( + + ). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4( + ) + 15 là A min P = 80. B min P = 91. C min P = 8. D min P = 6. -GHK1-6-XuanTruong-NamDinh-18.te

Câu 4. Một vật chuển động theo qu luật S = 10t 1 t, với t (giâ) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuển động và S (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 15 giâ, kể từ khi vật bắt đầu chuển động, vận tốc v (m/s) của vật đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng A 8 (s). B 0 (s). C 10 (s). D 15 (s). Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, AD = a, SA (ABCD). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng a. Thể tích khối đa diện 4 S.BCD là A a 15a a a. B. C 10. D 6. Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có SA =, SB = 4, SC = 5 và ÂSB = BSC = ĈSA = 60. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A V = 5. B V = 5. C V = 10. D V = 15. Câu 46. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đá bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng 60. Khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và SA bằng A a 5 5. B a 5. C a 5 10. D a 5. Câu 47. Xác định tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số = hai tiệm cận đứng. A m <. B m >. C m 1 1 + (m 1) + m m <. D m >. m 1, có đúng Câu 48. Cho hình hộp ABCD.A B C D có đá ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc ÂBC = 60. Biết rằng A O (ABCD) và cạnh bên hợp với đá một góc bằng 60. Tính thể tích V của khối đa diện OABC D. A V = a 6. B V = a 1. C V = a 8. D V = a 4. Câu 49. Giá trị nhỏ nhất của hàm số = cos 9 cos + cos + 1 là A 1. B 4. C 1. D 9. Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m 4 = 0 có ba nghiệm phân biệt. A m < 0. B 0 m 4. C 4 < m < 8. D 8 < m < 4. -GHK1-6-XuanTruong-NamDinh-18.te 4

ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 A 16 D 1 D 6 C 1 C 6 B 41 A 46 A B 7 B 1 D 17 C D 7 D D 7 A 4 C 47 C B 8 C 1 B 18 A C 8 A B 8 D 4 C 48 C 4 B 9 A 14 C 19 C 4 C 9 B 4 B 9 B 44 D 49 D 5 A 10 A 15 B 0 A 5 D 0 A 5 D 40 A 45 A 50 D 1EX-018-1.te 5

L A TEX hóa: Thầ Đinh Thanh Hoàng 0.6 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1, 017-018 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ, BẮC NINH khi 1 Câu 1. Cho hàm số f() = 1. Hàm số liên tục tại = 1 với a khi = 1 A a =. B a = 4. C a =. D a = 1. Câu. Hàm số = sin có tập ác định là cos A R \ {kπ, k Z}. C R \ ß π + kπ, k Z. B ß π + kπ, k Z. D {kπ, k Z}. Câu. Cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD là hình chữ nhật. SA vuông góc với mặt đá. Khẳng định nào sau đâ là sai? A Góc giữa SC và (ABCD) là góc ŜCA. C Góc giữa SB và (ABCD) là góc ŜBA. Câu 4. Phương trình sin + 4 cos = m có nghiệm khi B Góc giữa SC và (SAB) là góc ŜBC. D Góc giữa SC và (SAB) là góc ĈSB. A 5 m 5. B m 5. C m 7. D m 5. Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 6 và vuông góc với mặt đá. Góc giữa SC và mặt đá bằng A 60. B 90. C 0. D 45. Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đá là hình chữ nhật, AB = a, AD = a. SA vuông góc với mặt đá. Khoảng cách giữa SA và CD là A a. B a. C a 5. D a. Câu 7. Phương trình tiếp tuến của đồ thị hàm số = + tại điểm M(1; ) là A = 4 6. B = 4. C = 1. D =. + Câu 8. Giới hạn lim có kết quả là + + 1 A 1. B +. C 0. D. 1 Câu 9. Giới hạn lim có kết quả là ( 1) + 1 A 1. B. C 0. D +. Câu 10. Cho véc-tơ #» v = (5; ) và đường thẳng d : + = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc-tơ #» v có phương trình là A 4 = 0. B + 4 = 0. C + + 4 = 0. D + = 0. Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đá là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đá. Gọi M là trung điểm của CD, góc giữa SM và mặt đá bằng 60. Độ dài cạnh SA là -GHK1-7-ThuanThanh-BacNinh-18.te 6

A a. B a 15. C a. D a 15. Câu 1. Hàm số = + 1 có đạo hàm là A = + 1 + 1. B = + 1 + 1. C = 1 + + 1. D = 1 + 1. Câu 1. Lớp 1A có 18 đoàn viên. Số cách chọn đoàn viên đi dự đại hội đoàn trường là A P. B C 8. C A 8. D 51. Câu 14. Cho hàm số = 4 + có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuến của đồ thị (C) tại điểm A(0; ) là A = +. B = +. C =. D = 4 +. Câu 15. Hàm số = sin + cos có đạo hàm là A = cos + sin. B = cos sin. C = cos +. D = sin. Câu 16. Nghiệm của phương trình sin + cos = 1 là A = π + kπ, = kπ (k Z). B C = π + kπ, = kπ (k Z). D = π + kπ, = kπ (k Z). = π + kπ, = kπ (k Z). Câu 17. Từ các số 1,,, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập các số có 5 chữ số khác nhau. Số các số mà tổng các chữ số của nó là số lẻ là A 10. B 66. C 790. D 1510. Câu 18. Nghiệm của phương trình cos cos = 0 là A = π + kπ, = kπ (k Z). B = π + kπ, = kπ (k Z). C = π + kπ, = kπ (k Z). D = π + kπ, = kπ (k Z). + Câu 19. Giới hạn lim có kết quả là + + 1 A 1. B +. C. D. + 1 + 1 1 Câu 0. Giới hạn lim có kết quả là 0 A 1. B 0. C 1 6. D 7 6. Câu 1. Số hạng không chứa trong khai triển Ç + å 10 là A C 10 5. B C 10 5. C C 10 5 5. D C 10 5 5. Câu. Hàm số = + 1 A = 4 5 ( ). B = có đạo hàm là 7 ( ). C = 7 ( ). D = 1 ( ). Câu. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng A a 6. B a 6 9. C a 6. D a 6. -GHK1-7-ThuanThanh-BacNinh-18.te 7

Câu 4. Nghiệm của phương trình cos = 1 là A = kπ (k Z. B = π + kπ (k Z. C = kπ (k Z. D = π + kπ (k Z. Câu 5. Cho hàm số = + có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị với trục tung là A =. B = +. C =. D = +. Câu 6. Hàm số = 5 4 + có đạo hàm là A = 5 4 1. B = 5 4 1 +. C = 5 4. D = 5 4 1 +. Câu 7. Số nghiệm của phương trình 1 + sin. cos + sin + cos = 0 thuộc đoạn [ π; π] là A 4. B 1. C. D. Câu 8. Hàm số = + + có đồ thị (C). Tiếp tuến của đồ thị (C) tại M(1; 4) cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A, B. Diện tích của tam giác OAB là A 1 6. B 1. C 1. D 1. Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Chọn khẳng định sai. A Chân đường cao trùng với tâm của đa giác đá. B SA vuông góc với mặt đá. C Đá ABCD là hình vuông. D Các cạnh bên bằng nhau. Câu 0. Nghiệm của phương trình sin 1 = 0 là A = π 6 + kπ, = π + kπ (k Z). 6 B = π 6 + kπ, = 5π 6 + kπ (k Z). C = 5π 6 + kπ, = 5π 6 + kπ (k Z). D = π 6 + kπ, = 5π 6 + kπ (k Z). Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đá là tam giác đều cạnh a, SA = a và vuông góc với mặt đá. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là A 45. B 60. C 90. D 0. Câu. Từ các số 0, 1,,, 5 lập được số các số tự nhiên lẻ có 5 chữ số khác nhau là A 88. B 10. C 54. D 1500. Câu. Cho tứ diện OABC có OA =, OB =, OC = 4 và OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) là A 1 5. B 1. C 1. D 6. 61 61 1 + a a Câu 4. Giới hạn lim (a > 0) có kết quả là 0 A 0. B 1 a. C 1 a. D 1. -GHK1-7-ThuanThanh-BacNinh-18.te 8

Câu 5. Số cách ếp 5 đại biểu ngồi vào một bàn dài có 5 ghế là A 1. B 4!. C 5. D 5!. Câu 6. Phương trình sin + sin + m = 0 có nghiệm khi A m 1. B m 9 8. C m 5. D 5 m 9 8. Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đá là tam giác đều cạnh a. SA = a và vuông góc với mặt đá. Khoảng cách giữa SB và AC là A a. B a. C a 57. D a 57 5 19 19. Câu 8. Cho C n n = 10. Tính A n + A n A 4 n được kết quả là A 9 56. B 11 6. C 11 14. D 9 14. Ä Câu 9. Giới hạn + + 1 + 1 ä có kết quả là lim + A 1. B 1. C +. D. Ä Câu 40. Giới hạn + a + 1 + 1 ä (a > 0) có kết quả là lim + A a. B 0. C +. D a. Câu 41. Hàm số = có đạo hàm là A = 1. B = ( ). C = 1. D =. Câu 4. Cho hàm số = + có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuến của đồ thị (C) có hệ số + góc k = 1 là A = +, = + 6. B =, = 6. C = +, = 6. D =, = + 6. Câu 4. Cho hàm số = 1 + 6 + có đồ thị (C). Gọi k là hệ số góc của tiếp tuến của đồ thị (C). Giá trị lớn nhất của k là A 6. B 6. C 10. D 10. Câu 44. Cho đa giác lồi có 10 cạnh, trong đó không có đường chéo nào đồng qu tại một điểm khác đỉnh của đa giác ( đường chéo nếu đồng qu chỉ có thể đồng qu tại đỉnh của đa giác). Số giao điểm của các đường chéo của đa giác là A 49. B 45. C 0. D 16. Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đá là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt đá bằng 60. M là trung điểm của CD, N là trung điểm của BC. Khoảng cách từ A đến (SMN) là A a 7. B a 7. C a. D a. 7 7 -GHK1-7-ThuanThanh-BacNinh-18.te 9

Câu 46. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đá bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đá bằng 60. Chiều cao của hình chóp là A a. B a. C a. D a. Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đá là hình chữ nhật, AB = a, AD = a, SA = a. (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đá. M là trung điểm của SD. Khoảng cách từ A đến (MBC) là A a 55 10. B a 55 40. C a 55 8. D a 55. 6 Câu 48. Từ các chữ số 0, 1,,, 4 lập được số các số tự nhiên có 7 chữ số trong đó chữ số có mặt đúng lần còn các chữ số còn lại có mặt đúng một lần là A 840. B 160. C 60. D 70. Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đá, AM là đường cao của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đâ là đúng? A SM vuông góc với (ABC). C AM vuông góc với SM. B BC vuông góc với SM. D AM vuông góc với (SBC). Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đá là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SA = a và vuông góc với mặt đá. Góc giữa SB và SC là A 60. B 0. C 90. D 45. -GHK1-7-ThuanThanh-BacNinh-18.te 40

ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 D 16 A 1 D 6 B 1 D 6 D 41 A 46 B C 7 B 1 A 17 C C 7 C C 7 C 4 A 47 A B 8 C 1 B 18 B D 8 A C 8 A 4 D 48 D 4 A 9 D 14 C 19 A 4 C 9 B 4 B 9 D 44 C 49 B 5 A 10 B 15 B 0 D 5 B 0 D 5 D 40 A 45 A 50 A 1EX-018-1.te 41

L A TEX hóa: Thầ Nguễn Cao Cường 0.7 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 017-018, THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI Câu 1. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số = + 1 + 8, lần lượt là M và m. Chọn câu trả lời đúng? A M = 1 + ; m = 1. B M = 5; m = 1. C M = ; m = 1. D M = ; m = 1. Câu. Hình bên dưới là đồ thị của hàm số = a + b + c + d. Khẳng định nào sau đâ đúng? O A a < 0, b > 0, c > 0, d < 0. B a > 0, b > 0, c > 0, d < 0. C a < 0, b > 0, c < 0, d < 0. D a < 0, b < 0, c > 0, d < 0. Câu. Cho hàm số = f() ác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng ác định và có bảng biến thiên: f () f() 1 0 1 + + 0 0 + 4 Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang = và = 4. B Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang = và một tiệm cận đứng = 0. C Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang =. D Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng = 0. Câu 4. Giá trị của m để hàm số = 1 +m (m m + 1) +1 đạt cực điểm tại = 1. A m = 1, m =. B m = 1. C m = 1, m =. D m =. -GHK1-8-VietDuc-HaNoi-18.te 4

Câu 5. Đồ thị hàm số = + có điểm cực tiểu là A (1; ). B ( 1; 0). C ( 1; ). D (1; 0). Câu 6. Hàm số = + 9 + 0 đồng biến trên A. ( ; + ). B ( ; 1). C (1; ). D ( ; 1). Câu 7. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số = 6 17. A (0; ). B ( 1; 1). C (0; 1). D ( ; 1) và (1; + ). Câu 8. Cho phép vị tự tâm O biến M thành N sao cho OM = ON. Khi đó tỉ số vị tự là A. B ± 1. C. D ±. Câu 9. Cho hình chóp SABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấ các điểm A, B, C sao cho SA = 4 SA; SB = 4 5 SB; SC = k k + 1 SC. Biết rằng V SA B C = 5 V SABC. Lựa chọn phương án đúng. A k =. B k = 4. C k =. D k = 5. Câu 10. Cho lăng trụ ABC.A B C có đá ABC là tam giác vuông tại A, AB = 1a, AC = 16a. hình chiếu của A trên (ABC) trùng với trung điểm của BC, AA = 0a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là A 15 a. B 405 a. C 960 a. D 10 a. Câu 11. Tìm m để hàm số = (m 1) 6(m ) + 19 đồng biến trên khoảng có độ dài lớn hơn. A m > 6. B m = 6. C m = 0. D m < 0 hoặc m > 6. Câu 1. Hàm số = 4 4 017 đồng biến trên khoảng nào sau đâ? A ( 1; 0) ; (1; + ). B Đồng biến trên R. C ( ; 1); (0; 1). D ( 1; 0); (0; 1). Câu 1. Đồ thị hàm số nào sau đâ không có tiệm cận ngang? 4 + A = + 7. B = 1 1. C = + 1. D = + 1. Câu 14. Cho hàm số = f() ác định và liên tục trên [ ; ], có đồ thị của hàm số = f () như sau: -GHK1-8-VietDuc-HaNoi-18.te 4