SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ (Đề thi có 0 trang) KỲ THI THỬ THPTQG LẦN NĂM HỌC 08-09 MÔN TOÁN Khối lớp Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :... Số báo danh :... Mã đề 59 Câu. Cho hệ phương trình x+ y = 0 xy x + = 0 có nghiệm là (x;y) và (x;y). Tính (x + x). B. 0. C. -. D.. Câu. Trong hệ tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC có A (;), B(; 0), C( ; ). Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là x y = 0. B. x y+ 4= 0. C. x+ y 8= 0. D. x+ y 7= 0. Câu. Cho hình chop SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O, M là trung điểm SA. Tìm mệnh đề sai Khoảng cách từ O đến mp(scd) bằng khoảng cách từ M đến mp(scd). B. OM // mp( SCD ). C. OM // mp( SAC ). D. Khoảng cách từ A đến mp(scd) bằng khoảng cách từ B đến mp(scd). Câu 4. Cho đồ thị hàm số y = f( x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y = f( x) m+ 5 có 7 điểm cực trị 6. B.. C. 5. D.. Câu 5. Cho hàm số x 0 = 0 x y =. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x + y = x. B. y = x. C. y = x. D. y = x+. Câu 6. Cho hàm số y = f( x) có đạo hàm là 4 f '( x) = ( x ) ( x )( x+ ) x +. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f( x). B.. C. 6. D.. Câu 7. Cho hàm số x y m x mx = ( + ) +. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = m =. B. m =. C. không có m. D. m =.
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x y+ = 0. Phép tịnh tiến v (; ) biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là x y+ 5= 0. B. x+ y+ 5= 0. C. x y+ 5= 0. D. x y+ 4= 0 Câu 9. Cho hàm số x y =. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên là x + 4 x = 4. B. y =. C. x = 4. D. y =. 4 Câu 0. Một người gửi vàongân hàng 50 triệu đồng thời hạn 5 tháng, lãi suất 0,6% tháng ( lãi kép). Hỏi hết kì hạn thì số tiền người đó là bao nhiêu? 55,664000 triệu. B. 54,694000 triệu. C. 55,0000 triệu D. 54,68000 triệu. Câu. Cho hàm số y = f( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số. B. 0. C.. D.. Câu. Cho hai hàm số y = f( x) và y= gx ( ) có đồ thị của hàm y = f '( x), y = g'( x) như hình vẽ. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = f( x) g(x) ( ; 0) và (; + ). B. ( ; ) và (0;). C. (; + ) và ( ; ). D. ( ; + ). Câu. Cho hình chóp SABC có mp(sab) mp(abc), tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SAB vuông cân tại S. Tính thể tích hình chóp SABC a. B. a. C. 6 a. D. a.
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA' B ' C ' D ' có AB = a, BC = a. AC ' = a. Điểm N thuộc cạnh BB sao cho BN = NB ', điểm M thuộc cạnh DD sao cho D ' M = MD. Mp( A' MN ) chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm 4a. B. Câu 5. Cho khai triển C ' a. C. (x ) a ax ax... a x 0 0 = 0 + + + + 0. Tìm a a. D. a. 0. B. 40. C. -40. D. -760. Câu 6. Hình bát diện đều kí hiệu là { ;5 }. B. { 5; }. C. { ; 4 }. D. { 4; }. Câu 7. Bất phương trình x x có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là 5. B. 0. C. 0. D. 5. Câu 8. Số cách phân học sinh trong học sinh đi lao động là P. B. 6. C. A. D. Câu 9. Cho hình lăng trụ ABCDA' B ' C ' D '. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau mp( AA' B ' B) song song với mp (CC'D'D). B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau C. AA'song song với CC'. D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau C. Câu 0. Cho hình chop SABC có SA ( ABC), tam giác ABC đều cạnh a, SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 0. Khi đó mp(sbc) tạo với đáy một góc x. Tính tan x tan x =. B. tan x =. C. tan x =. D. tan x =. Câu. Cho hàm số y = (x ). Tìm tập xác định của hàm số (; + ). B. ( ; ) +. C. \. D. [ ; ) +. Câu. Người ta muốn làm một con đường đi từ thành phố A đến thành phố B ở hai bên bờ sông như hình vẽ, thành phố A cách bờ sông AH = km, thành phố B cách bờ sông BK = 8km, HP = 0km. Con đường làm theo đường gấp khúc AMNB. Biết chi phí xây dựng một km đường bên bờ có điểm B nhiều gấp 6 5 lần chi phí xây dựng một km đường bên bờ A, chi phí làm cầu ở đoạn nào cũng như nhau. M là vị trí để xây cầu sao cho chi phí ít tốn kém nhất. Tìm mệnh đề đúng
7 AM ( ;5). B. 4 0 AM ( ;4). C. 6 AM ( ;7) D. 6 AM (4; ). Câu. Tính 5 a ( a + a ) a + a. B., với a > 0. Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 0 0 0 π < e. B. ( ) < ( ). C. Câu 5. Cho hàm số [ ] 0;. Tính ( M + m) y x x a +. a +. C. a. D. 8 6 ( ) > ( ). D. 5 5 0 9 5 < 5. = + +. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên 6. B. 8. C. 0. D. 4. Câu 6. Cho phương trình x x x m x x m + + + + = 0. Tập S là tập hợp các giá trị của m nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S 5. B. 9. C. 0. D.. Câu 7. Cho hàm số y x x m x = + + ( + ) + và y x hai đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại ba điểm phân biệt = +. Có bao nhiêu giá trị nguyên ( 0;0) 9. B. 0. C.. D.. m để Câu 8. Cho ba hàm số là 5 y = x, y = x, y = x. Khi đó đồ thị của ba hàm số 5 y = x, y = x, y = x lần lượt
(C),(C ),(C). B. (C ),(C),(C). C. (C ),(C),(C). D. (C),(C),(C ). Câu 9. Cho hàm số y = f( x) có đồ thị như hình vẽ. Xác định hàm số trên x + y = x. B. x y = x. C. x y = x +. D. x + y = x +. Câu 0. Cho hàm số đều. Tìm mệnh đề đúng y x m x m 4 = ( + ) + ( + ). Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam giác m ( ; 0). B. m (0;). C. m (; ). D. m ( ; ). π Câu. Cho sin x=, x (0; ). Tính giá trị của tan x. B. 8. C.. D.. Câu. Cho tập A = {,,, 4,5,6}. Lập được bao nhiêu số có ba chữ số phân biệt lấy từ A 6. B. 60. C. 0. D. 0. Câu. Cho hình chóp đều SABC có AB = a, khoảng cách từ A đến mp(sbc) là a. Tính thể tích hình chóp SABC a. B. a. C. a. D. 6 a.
Câu 4. Cho hình chóp SABCD có SA ( ABCD) và ABCD là hình vuông cạnh a, khoảng cách C đến mp( SBD) là a. Tính khoảng cách từ A đến mp( SCD ) x= a. B. a. C. x= a. D. x= a. Câu 5. Cho hai hàm số độ dài đoạn AB x + y =. Đồ thị hàm số trên cắt hai trục tọa độ tại hai điểm ABphân, biệt. Tính x. B.. C. 4. D.. Câu 6. Đội tuyển học sinh giỏi Toán trường thpt Yên Dũng số gồm 8 học sinh trong đó có 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi thi học sinh giỏi cấp Huyện. Tính xác suất để 5 học sinh được chọn đi thi có cả nam và nữ và học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ. p =. B. 56 Câu 7. Cho cấp số cộng (u ) n thỏa mãn 45 p =. C. 56 46 p =. D. 56 55 p =. 56 u+ u4 = 8. Tính tổng 0 số hạng đầu của cấp số cộng trên u u = 00. B. 0. C. 0. D. 90. Câu8. Trong hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C ) có phương trình x y x y + 4 + 5 = 0. I là tâm (C ), đường thẳng d qua M (; ) cắt (C ) tại AB., Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường thẳng d là x + by + c = 0. Tính ( b+ c) có vô số giá trị B.. C.. D. 8. Câu 9. Hình chóp SABC có chiều cao h SABC a. B. a. C. = a, diện tích tam giác ABC là π π Câu 40. Phương trình sin x.c os + cos x.sin = có nghiệm là 5 5 a. D. a. π π x= + kπ 0 x= + kπ k. B. 0 k. 9π 9π x= + kπ x= + kπ 0 0 π π x= + kπ C. 6 x= + kπ k D. 0 k. 5π 9π x= + kπ x= + kπ 6 0 a. Tính thể tích hình chóp Câu4. Cho abc,, > 0, ab,. Tình A = b bc c log a( ).log b( ) log a( ) log a c. B.. C. log a b. D. log a bc.
Câu 4. Cho hàm số y x 08x = có đồ thị (C ). M thuộc (C ) và có hoành độ là, tiếp tuyến của (C ) tại M cắt (C ) tại M, tiếp tuyến của (C ) tại M cắt (C ) tại M,. Cứ như thế mãi và tiếp tuyến của (C ) tại M n(x;y) n n thỏa mãn 09 08xn yn 0 + + =. Tìm n 675. B. 67. C. 674. D. 67. Câu4. Cho hàm số y x m x m mx m m = ( + ) + 6( + ) + +. Tính tổng tất cả giá trị nguyên dương của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (; ) 0. B.. C.. D.. Câu 44. Cho hình chop SABCD có SA ( ABCD) và ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AC = a 5, SC = a. Tính thể tích hình chóp SABCD 4a. B. 4 a. C. a a. D.. Câu 45. Cho hàm số y = f( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số ( ; ) và (0; + ). B. ( ; + ). C. ( ; ) và (0; + ). D. ( ;0). Câu 46. Cho hàm số f( x) = (x ) 6. Tính 5 f '() 5 6. B. 5. C. 5 5. D.. 6 x Câu 47. Tính giới hạn lim x x+ x. B.. C.. D.. Câu 48. Cho ba số abc,, là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là. Nếu tăng số thứ nhất thêm, tăng số thứ hai thêm và tăng số thứ ba thêm thì được ba số mới là ba số liên tiếp của một cấp số nhân. Tính ( a+ b+ c). B. 8. C.. D. 9. x ( x+ ) Câu 49. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x 4x+. B.. C. 4. D..
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABCDA' B ' C ' D ' có hình chiếu A' lên mp( ABCD) là trung điểm AB, ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC = 60, BB ' tạo với đáy một góc 0. Tính thể tích hình lăng trụ ABCDA' B ' C ' D ' a. B. a. C. ------ HẾT ------ a. D. a.
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Khối lớp Thời gian làm bài : 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 50. 59 60 6 6 D B C D A C B D C A D A 4 C A D A 5 A C D A 6 B A A C 7 A A C C 8 C C B B 9 B C C C 0 B D A B A D A B A A C D A A A B 4 C A A A 5 C D C A 6 C C D C 7 A A D D 8 D A C A 9 B D A A 0 D A A C B C A C D A A C C C D A
4 B C B C 5 B C A B 6 B B B B 7 B C B B 8 B C D C 9 C C A C 0 A A B D D B D C D D B D D D B B 4 C C C D 5 D D B D 6 B C C B 7 A B C C 8 C B D B 9 B B C C 40 A B D B 4 C A D C 4 C C D D 4 C A A D 44 B C D B 45 A B A C 46 B C B B 47 D D B A 48 D D A B 49 D A D B 50 C B C A