SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

Tài liệu tương tự
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

TRƯỜNG THPT

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN TH

... SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN TOÁN Năm học: Thời gian là

Microsoft Word - CHUYÊN - HU?NH M?N Đ?T- KIÊN GIANG-L1.docx

THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: ĐỀ THI THỬ SỐ 15 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại Group thảo luận học tập :

ĐỀ SỐ 3 Đề thi gồm 06 trang BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câ

Microsoft Word - Ma De 357.doc

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO (Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 Năm học: MÔN THI: TOÁN Thời gian l

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 160 (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - Ma De 357.doc

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

Đề thi thử HỌC KÌ 1 - môn Toán lớp 12 năm học đề 02

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN dethithu.net ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số góc của ti

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gia

Microsoft Word - DecuongOnthiTotNghiep2009_Toan.doc

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019 Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút không kể thời g

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : Website Đề Thi Thử T

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể th

Câu 1.[ ] Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt 0 đáy là 60. Tính thể tích của khối

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3 TỔ TOÁN Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - 4. HK I lop 12-AMS [ ]

Tập thể Giáo viên Toán Facebook: Nhóm Toán và LaTeX TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ & KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 THÁNG

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

BỘ ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP HỌC KI I MÔN TOÁN KHỐI 11

- Website chia sẻ tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các môn thi trắc nghiệm!! SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ CHÍN

03_Hai mat phang vuong goc_BaiGiang

Microsoft Word - ThetichDadien.doc

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Mã đề thi: 132 ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học: Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang

Microsoft Word - SỐ PHỨC.doc

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC MÔN: TOÁN 10 Phần 1: Trắc nghiệm: (4 đ) A. Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số

VNMATH ĐỀ THI THỬ SỐ 1 (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian p

VẤN ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c. vectơ chỉ phươn

Gia sư Thành Được Bài tập quan hệ vuông góc trong không gian Vấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, Hai dường thẳng vuông g

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-B 11-A 12-B 13-A 14-B 15-C 16-D 17-D 18-C 19-A 20-B 21-B 22-C 23-

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Phạm Thái Ly Đồng nhất thức và bất đẳng thức hì

Microsoft Word - Oxy.doc

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

03_LUYEN DE 2019_De chuan 03

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc

Microsoft Word - De thi HK2 truong THPT Vinh Vien

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

ÑEÀ TOAÙN THAM KHAÛO THI TUYEÅN SINH LÔÙP 10

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học *

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Đáp án chuyên đề: Phương trình tham số của đường thẳng - Hình học 10 Bài a) Phương

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 142 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - DE VA DA THI HOC KI II TRUONG THPT VINH LOCHUE

Lớp Luyện Thi Đại Học Thầy Giuse Quyền Tham gia lớp học để có Skill giải nhanh nhất SỰ ĐỒNG BIẾN - NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Kiến Thức Cần Nhớ Cho hàm số

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 (Đề thi có 05 trang) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN Toán. Thời gian làm bài :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA Đề gồm có 5 trang KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Mã đề thi 100 Thời gian làm bài: 90 phút,

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI + Cảm ứng từ của dòng

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

Bản ghi:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: 8-9 MÃ ĐỀ: ĐỀ THI THỬ LẦN Môn: Toán - Khối Thời gian làm bài: 9 phút Câu Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h là: V R h B V R h C V Rh D V Rh Câu Trong không gian với hệ trục tọa độ Oyz, cho đường thẳng không đi qua điểm nào sau đây? Q( ; ;6) B t d : y t ( t ) Đường thẳng d z 5 t N(;; ) C P (;5;4) D M (; ;5) Câu Họ nguyên hàm của hàm số f ( ) lnd là: 4 4 ln C B 4 6 4 ln 4 6 4 4 4 4 C ln C D ln 4 6 4 6 Câu 4 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = +,y =4 Xác định mệnh đề đúng? S= +4+ d B C S= +4+ d S= -4+ d D Câu 5 Cho hình lập phương S= +-4 d ABCD ABCD Góc giữa hai mặt phẳng DAB và DC ' B ' bằng 45 B C 6 D 9 Câu 6 Hàm số y nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? ; 4 B ; C ; D ; Câu 7 Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình là y z 4 8 I( ; 4;),R 8 B I (; 4; ), R 8 C I(; 4;), R 8 D I (; 4; ), R 8 Câu 8 Cho log4 a Giá trị của log4 49 tính theo a là ( a) B a C ( a) D a

Câu 9 Tập nghiệm của bất phương trình 4 7 là ; B ; C ; ; D Câu Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho mặt phẳng (P):y6z6 Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của P? n ; ; B n ;;6 C n ; ; D Câu Cho hàm số f như sau: y f có đạo hàm cấp hai trên Biết f, Hàm số '' f y f 8 9 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm thuộc khoảng nào sau đây? ; f 9 và bẳng ét dấu của 8; Câu Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 4 m có nghiệm duy nhất Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng B 6 C D Câu Sinh viên B được gia đình gửi tiết kiệm số tiền triệu đồng vào ngân hàng theo mức kì hạn tháng với lãi suất tiết kiệm là, 4% / tháng Mỗi tháng, vào ngày ngân hàng tính lãi, sinh viên B rút ra một số tiền như nhau để trang trải chi phí cho cuộc sống Hỏi hàng tháng sinh viên này rút số tiền ấp sỉ bao nhiêu để sau 5 năm học đại học, số tiền tiết kiệm vừa hết? 569 đồng B 569 đồng C 569 đồng D 569 đồng Câu 4 Thể tích khối cầu bán kính a bằng a 4 a B a C 4 a D Câu 5 Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45 Tính khoảng cách giữa hai đường SB và AC theo a ; B ; 8 C 8; D a B a C 7 Câu 6 Số các hoán vị của một tập hợp có 6 phần tử là: a 5 D a 5 6 B C 46656 D 7 ;; B ;; 4 Véctơ AB có tọa độ là Câu 7 Trong không gian Oyz, cho hai điểm A và ; ;5 B ;5; C ; 4; D ; ; Câu 8 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau n 6;;

Hàm số y a a nghịch biến trên B Đồ thị các hàm số C Đồ thị hàm số y y a và a a y a a đối ứng với nhau qua trục tung luôn đi qua điểm có tọa độ ; D Hàm số y a a đồng biến trên Câu 9 Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 6 Thể tích của khối chóp đã cho bằng: a B a C a a D Câu Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh có 5 em dự thi, có em tham gia buổi gặp mặt trước kỳ thi Biết các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành một cấp số cộng Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế và mỗi ghế chỉ ngồi được một học sinh Tính ác suất để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau 6 Câu Kí hiệu z, B 945 z là hai nghiệm phức của phương trình C 954 D 8a 5 z z 7 Giá trị của z B 4 C 7 D 7 Câu Tìm phần ảo của số phức z 4i 4 B 4 C D Câu Hàm số y log5 4 có tập ác định là: z bằng ;6 B ; 4 C D ; Câu 4 Cho hình lập phương ABCD ABC D cạnh a, gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh DDsao cho DP DD Mặt phẳng AMP cắt CC tại N Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng 4 A D B C P M A D B C 9a a V B V C 4 Câu 5 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho sin V a D cos m với mọi m B m C m D m Câu 6 Bất phương trình log có nghiệm là: V a (8; ) B ( ;8) C (;8) D ( ;6)

n Câu 7 Cho cấp số cộng u có u và công sai d Tìm số hạng u 9 u 8 B u C u 5 D u 9 Câu 8 Cho hàm số y f có bảng biến thiên như hình vẽ Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? Có bốn điểm B Có hai điểm C Có ba điểm D Có một điểm Câu 9 Cho hàm số f như hình sau f ác định trên tập số thực và có đồ thị Đặt g f, hàm số g nghịch biến trên khoảng ; B ; C ; D Câu Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f trên đoạn ; ; ma y B ma y C ma y D ma y ; ; ; 7 Câu Cho hình nón có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a Diện tích ung quanh của hình nón đã cho bằng 5 a B Câu Hàm số a C y f liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây 5 a D ; 5 a Khẳng định nào sau đây là đúng? Hàm số có ba điểm cực trị B Hàm số đạt cực tiểu tại C Hàm số đạt cực đại tại D Hàm số đạt cực đại tại

Câu Cho hàm số và F 5 f và F liên tục trên thỏa F f, Tính f d biết F f d B f d 7 C f d D Câu 4 Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 5 bằng: B C D Câu 5 Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng f d 9a B a C a D 7a Câu 6 Trong không gian Oyz, cho điểm æ ö M ; ; ç çè ø S : y z 8 Đường thẳng d thay và mặt cầu đổi, đi qua điểm M, cắt mặt cầu ( S ) tại hai điểm phân biệt Tính diện tích lớn nhất S của tam giác OAB S = 4 B S = 7 C S = D S = 7 Câu 7 Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 6 Diện tích của thiết diện này bằng: a B a C a D a 4 Câu 8 Tìm nguyên hàm của hàm số f sin f d cos C f d cosc B d cos f C f C C D d cos Câu 9 Cho hàm số y f có bảng biến thiên sau Số nghiệm của phương trình f là B 4 C D Câu 4 Một cái ao hình ABCDE (như hình vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn có bán kính m Người ta muốn bắc một câu cầu từ bờ AB của ao đến vườn Tính gần đúng độ dài tối thiếu l của cây cầu biết : Hai bờ AE và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm O ;Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A và có trục đối ứng là đường thẳng OA ;Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 4 m và m;tâm I của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng AE và BC lần lượt 4 m và m

l 7,7 m B l 5,7 m C l 5,7 m D l 7,7 m Câu 4 Cho f d 5 và gd khi đó f g d bằng 9 B C 9 D z Câu 4 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zi 5 và là số thuần ảo z 4 B C D Vô số Câu 4 Cho hàm số y f ác định trên và có đồ thị như hình bên dưới Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 4 sin f m có nghiệm 5 B C 4 D y f liên tục trên \ ; Giá trị f a bln, với, Câu 44 Cho hàm số f f 9 B 5 C 5 4 thỏa mãn điều kiện f ln và ab Tính a b D 4 Câu 45 Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho ba điểm A ; 4;5, B ; 4;, ; ; P: y z ab c? Gọi ; ; M a b c thuộc P sao cho C và mặt phẳng MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất Tính tổng

B - C - D y z Câu 46 Trong không gian hệ toạ độ Oyz, cho đường thẳng : và mặt phẳng ( P): yz Gọi I là giao điểm của và (P) Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI Vuông góc với và MI = 4 4 4; 7;, ; 7; M 5;9;, M ; 7; M M B C M 5;9;, M ; 7; D M 5;9; Câu 47 Kí hiệu z là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình 9 mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w i z? ; M B M ; C M ; D ; z z Trên M Câu 48 Phương trình log 6 7 log có tập nghiệm là 5 ; 5 4; 8 B C D Câu 49 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là B C y D Câu 5 Trong không gian với hệ toạ độ Oyz, cho A(;;), B( ;;), C( ;;) Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (ABC) bằng: B C D ----- HẾT -----

ĐÁP ÁN: MÃ ĐỀ: MÃ ĐỀ: 9 MÃ ĐỀ: 5 MÃ ĐỀ: 487 A B C A B B A C A A C D 4 C 4 D 4 D 4 A 5 C 5 A 5 A 5 A 6 D 6 D 6 B 6 A 7 D 7 C 7 D 7 D 8 A 8 A 8 B 8 B 9 C 9 C 9 C 9 D B A B B B D B A D D A A B B A A 4 A 4 C 4 B 4 C 5 C 5 A 5 B 5 D 6 D 6 B 6 D 6 B 7 A 7 C 7 C 7 A 8 B 8 B 8 B 8 D 9 A 9 C 9 C 9 B B C D C D C D C A B A B B A A C 4 D 4 D 4 C 4 C 5 A 5 A 5 A 5 D 6 C 6 C 6 A 6 A 7 C 7 D 7 D 7 C 8 B 8 C 8 C 8 D 9 B 9 D 9 D 9 B C A C B C D B C B A D C D B B D 4 D 4 B 4 D 4 B 5 D 5 B 5 B 5 D 6 B 6 B 6 D 6 D 7 C 7 D 7 C 7 D 8 A 8 D 8 A 8 B 9 D 9 B 9 A 9 B 4 A 4 B 4 D 4 A 4 C 4 B 4 C 4 A 4 C 4 A 4 D 4 B

4 A 4 C 4 A 4 C 44 A 44 D 44 A 44 A 45 D 45 A 45 D 45 C 46 B 46 A 46 B 46 C 47 C 47 D 47 C 47 A 48 A 48 C 48 A 48 D 49 A 49 C 49 C 49 B 5 D 5 D 5 B 5 B

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE ĐỀ THI THỬ LẦN NĂM HỌC 8-9 Bài thi môn: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian phát đề) Câu Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng 7a B Chọn A Câu Hàm số y f ( ) a C a D = liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây 9a Khẳng định nào sau đây là đúng? Hàm số có ba điểm cực trị B Hàm số đạt cực đại tại = C Hàm số đạt cực tiểu tại = D Hàm số đạt cực đại tại = Chọn C Câu Trong không gian Oyz, cho hai điểm A ( ;; ) và B ( ;; 4) ( ; ;5 ) B ( ; ; ) C ( ;5; ) D ( ) Véctơ AB có tọa độ là ; 4; Chọn A AB = Ta có ( ; ;5) Câu 4 Cho log4 = a Giá trị của log4 49 tính theo a là B a C ( a) + a Chọn D 4 log4 49 = log4 7 = log4 = ( a) Câu 5 Hàm số y = + nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? D ( a ) ( ; ) B ( ; + ) C ( ; ) D ( ) Tập ác định: D = = y' = + 6, y' = + 6 = = Bảng biến thiên: + ; 4

y + + y 4 + Câu 6 Bất phương trình log < có nghiệm là: ( ;6) B ( ;8) C (;8) D (8; + ) Điều kiện: > log 8 < < Kết hợp điều kiện chọn C Câu 7 Cho f ( ) d= 5 và g( ) d= khi đó ( ) ( ) f g d bằng 9 B C 9 D Chọn C ( ) ( ) ( ) f d= 5 f d= 5 f d= 5 Ta có g( ) d= g( ) d= 6 g( ) f g d = 5 6 = 9 Xét ( ) ( ) Câu 8 Thể tích khối cầu bán kính a bằng π a Chọn A 4 π( a) πa V = = B Câu 9 Phương trình log ( 6 7) log ( ) d= 6 4π a C 4π a + = có tập nghiệm là D π a B { 4; 8 } C { 5 } D { ; 5 } Chọn C ĐK: > + log 6+ 7 = log ( ) ( ) > 6+ 7= > = 5 = 5 =

Câu Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho mặt phẳng (P):+ y+ 6z 6= Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của ( P )? n = ( 6;; ) B n = ( ;; 6) C n = ; ; D n = ( ; ;) Chọn B Câu Tìm nguyên hàm của hàm số f ( ) sin ( ) = + f ( ) d = cos( + ) + C B f ( ) d= cos( + ) + C C f ( ) d= cos( + ) + C D f ( ) d = cos( + ) + C : Chọn B Ta có: sin( + ) d= sin( + ) d( + ) = cos( + ) + C = + t Câu Trong không gian với hệ trục tọa độ Oyz, cho đường thẳng d: y = + t z = 5 t ( t ) Đường thẳng d không đi qua điểm nào sau đây? M (; ;5) B N(;; ) C P (;5; 4) D Q( ; ; 6) : Thay tọa độ điểm N(;;-) vào phương trình đờng thẳng d ta được: t = = + t = + t t = 5 t = t = 6 (vô lí) Vậy điểm N(;;-) không thuộc đường thẳng d Câu Số các hoán vị của một tập hợp có 6 phần tử là: 46656 B 6 C D 7 Chọn D Câu 4 Cho cấp số cộng ( un ) có u = và công sai d = Tìm số hạng 9 u = B u = 5 C u = 8 D u = 9 Chọn B u = u + 9d = + 9 = 5 Câu 5 Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h là:

V= π Rh B V = π Rh C V π Rh = D V = π Rh Chọn D Câu 6 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau Hàm số y = a ( ) B Đồ thị các hàm số C Đồ thị hàm số D Hàm số y y a > nghịch biến trên y = a và = a ( a ) = a ( a ) y = a ( a ) < đối ứng với nhau qua trục tung < luôn đi qua điểm có tọa độ ( ;) < < đồng biến trên a Câu 7 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( ) = + trên đoạn [ ; ] ma y = B ma [ ;] [ ] Chọn D y C ma y = D ma y = 7 [ ;] [ ;] : 5 = ; f = = hoặc Ta có: f ( ) = 4+, ( ) Ta có: f ( ) =, f ( ) =, ( ) Câu 8 Cho hàm số = ( ) = 5 f =, f = nên ma y = 7 [ ;] y f có bảng biến thiên như hình vẽ Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? Có một điểm B Có hai điểm C Có ba điểm D Có bốn điểm : Chọn B Tại =, = = f có sự đổi dấu nên là hai điểm cực trị hàm số y f ( ) ác định và ( ) hàm số = ( ) Tại = y f không ác định nên không đạt cực trị tại đó Câu 9 Tìm phần ảo của số phức z = 4i B z = 4 C 4 D Chọn B : Câu Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình là( ) ( y ) ( z ) + + 4 + = 8 I (; 4;), R = 8 B I( ; 4;), R = 8 C I(; 4; ), R = 8 D I(; 4;), R = 8 Chọn D :

Câu Kí hiệu z, z là hai nghiệm phức của phương trình z z + 7 = Giá trị của z + z bằng 7 B 7 C 4 D Chọn A Ta có : z z = + 6i z+ 5= z = 6i Suy ra z = z = 7 z + z = 7 Câu Trong không gian với hệ toạ độ Oyz, cho A(;; ), B( ; ; ), C( ; ;) Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (ABC) bằng: B C Chọn B Mp(ABC) đi qua A(;;), nhận vectơ n = AB, AC = (;;) (ABC): + y+ z 9= D làm vectơ pháp tuyến có phương trình: + + 9 d ( O, ( ABC )) = = + + Câu Tập nghiệm của bất phương trình 4 < 7 là ( ;) B ( ; + ) C ( ; ) D ( ;) ( ; ) + Chọn D Bất phương trình tương đương với 4 < > 4 + > < > 4 Câu 4 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số mệnh đề đúng? y, y 4 = + = Xác định S = + 4 + d B = ( + 4 + ) C = ( + 4 ) S d D Chọn D S d S = 4 + d

Phương trình hoành độ giao điểm: Diện tích hình phẳng là S = 4 + d = + = 4 = Câu 5 Cho hình nón có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a Diện tích ung quanh của hình nón đã cho bằng Chọn A 5π a B 5π a C Ta có độ dài đường sinh của khối nón bằng l = h + r với π a D π a h = a Suy ra l = a 5 r = a Vậy diện tích ung quanh của khối nón là S = πrl = π a a 5= πa 5 Câu 6 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là = B = C y = D = Chọn B Vì lim f( ) = + ; lim f( ) = đường thẳng = là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số + Câu 7 Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 6 Thể tích của khối chóp đã cho bằng Chọn A 8 a B a C a D S a A D Gọi khối chóp tứ giác đều là S ABCD, tâm O, khi đó Ta có: SO SA sin 6 = SO = Ssin 6 = a OA SA cos 6 = OA = Scos 6 = a AB = a B O C ( ABCD) SO SA = a, SAO = 6

Vậy VSABCD = SO SABCD = a a = a Câu 8 Hàm số y log5 ( 4 ) = có tập ác định là: B (; 6) C (; 4) D (; + ) Chọn C Hàm số y log5 ( 4 ) = ác định khi: 4 > < < 4 Câu 9 Cho hàm số y = f ( ) có bảng biến thiên sau Chọn B Số nghiệm của phương trình f ( ) + = là 4 B C D Ta có f ( ) + = f ( ) = Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( ) và đường thẳng y = Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y CT = 4< < = y CĐ Vậy phương trình f ( ) + = có nghiệm phân biệt Câu Cho hình lập phương ABCD A B C D Góc giữa hai mặt phẳng ( DA B ) và ( ' ') B 6 C 45 D 9 Chọn B Chọn hệ trục tọa độ Oyz sao cho A O, AB O, AD Oy, AA' Oz Khi đó: D( ;; ), A' ( ;; ), B' ( ;; ), C '( ;;) n = DC ', DB ' = ; ; Vectơ pháp tuyến của ( DA B ) là n = DA', DB ' = ( ;;) Vectơ pháp tuyến của ( DC ' B ') là ( ) Gọi góc giữa hai mặt phẳng ( DA B ) và ( DC ' B ') nn cos α= = α = 6 n n Do đó: góc giữa hai mặt phẳng ( DA B ) và ( ' ') là α Ta có DC B bằng 6 DC B bằng

log 5 = bằng Câu Tổng tất cả các nghiệm của phương trình ( ) Chọn C B C D Điều kiện ác định của phương trình là 5 > 4 log ( 5 ) = 5 = 5 = 5 + 4 = = = = 4 = (thỏa điều kiện) Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng Câu Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 6 Diện tích của thiết diện này bằng Chọn B a a B Diện tích thiết diện là S SCD = SH CD C a D a 4 Ta có a AB = a R = = SO SO a SH = = sin 6 a CD = CH = R OH = ( SOtan ) = a Vậy diện tích thiết diện là a a S SCD = a = Câu Họ nguyên hàm của hàm số f ( ) = ln d là 4 4 4 4 ln B ln + C 4 6 4 6 4 4 4 C ln D ln + + C 4 6 4 6 Chọn B

d d ln u = u = Đặt 4 dv= d v = 4 Suy ra ln d = ln d ln 4 = + 4 4 6 4 4 4 C Câu 4 Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), Chọn A góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45 Tính khoảng cách giữa hai đường SB và AC theo a a 5 B a a C 7 5 Kẻ đường thẳng d qua B và song song với AC Gọi M là hình chiếu vuông góc của A trên d ; H là hình chiếu vuông góc của A trên SM Ta có SA BM, MA BM AH BM AH ( SBM) Suy ra (, ) (,( )) d AC SB = d A SBM = AH Tam giác SAM vuông tại A, AH là đường cao, suy sa: 5 = + = AH = a AH AM AS a 5 d AC SB = a 5 Vậy (, ) Câu 5 Trong không gian hệ toạ độ Oyz, cho đường thẳng : y + = = z và mặt phẳng ( P): + y+ z = Gọi I là giao điểm của và (P) Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI Vuông góc với và MI = 4 4 Chọn C M ( 5;9; ) B ( 5;9; ), ( ;7; ) M M C M ( 5;9; ), M ( ; 7;) D ( 4;7; ), ( ; 7;) y+ z = = Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ: I(;;) + y+ z = Gọi M( abc ; ; ), ta có: a+ b+ c = M ( P), MI, MI = 4 4 a b c + = a + b + c = Giải hệ ta được ( 5;9; ), ( ; 7;) M M ( ) ( ) ( ) 4 M M D a

Câu 6 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho sin + cos m với mọi m B m = C m D m Chọn Đặt f ( ) = sin + cos sin Ta có: cos m + với mọi ( ) sin cos sin cos ( ) ( ) f, Suy ra f = Vậy m, ( ) ma f = ma f m Câu 7 Kí hiệu z là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình z + z+ = Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 9 w= i z? M ( ; ) B M ( ; ) C M ( ; ) D ( ; ) M Chọn B z = + i Ta có: z + z+ = Suy ra z = + i z = i ( ) 9 w i z i i i = = + = + Suy ra : Điểm M ( ;) biểu diễn số phức w =, Câu 8 Cho hàm số f ( ) và F( ) liên tục trên thỏa F ( ) f ( ) F ( ) = và ( ) F = 5 Tính ( ) f ( ) d= B f ( ) d= 7 C f ( ) d= D ( ) f d biết f d= Chọn D = Ta có: f ( ) d = F ( ) F ( ) Câu 9 Cho hàm số f ( ) ác định trên tập số thực và có đồ thị f ( ) như hình sau

Đặt g( ) = f ( ), hàm số g( ) nghịch biến trên khoảng ( ; + ) B ( ; ) C ( ; + ) D ( ; ) Chọn B Ta có g ( ) = f ( ) = = nên hàm Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy ( ; ) thì f ( ) < g ( ) < và g ( ) số y = g( ) nghịch biến trên ( ; ) Câu 4 Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh có 5 em dự thi, có em tham gia buổi gặp mặt trước kỳ thi Biết các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành một cấp số cộng Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế và mỗi ghế chỉ ngồi được một học sinh Tính ác suất để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau 6 B 5 C 945 Chọn C Mỗi cách ếp học sinh vào chiếc ghế là một hoán vị của phần tử, vì vậy số phần tử của không gian mẫu là:! 688 Gọi A là biến cố: Tổng số thứ tự của các học sinh ngồi đối diện nhau là bằng nhau Giả sử số vị trí của học sinh trên là u, u,, u Theo tính chất của cấp số cộng, ta có các cặp số có tổng sau đây: u u u u u u u u u u 9 8 4 7 5 6 cách 8 cách 6 cách 4 cách cách cách cách cách cách cách Theo cách này có A 864 84 84 Do đó ác suất của biến cố A là: PA 688 945 Câu 4 Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho ba điểm A ( ; 4;5), B ( ; 4; ), ( ; ; ) phẳng ( P) : y z = Gọi M( abc ; ; ) thuộc ( P ) sao cho MA MB MC D 954 nhỏ nhất Tính tổng a+ b+ c B C D Chọn Gọi I; y; z là điểm thỏa mãn IA IB IC Ta có: IA ;4 y ;5z, IB ;4 y ; z IC 6 ; y ; z và 6 Từ ta có hệ phương trình: 4 y 4 y y y I ;; 5z z z z C và mặt + + đạt giá trị

MA MA MI IA MI MI IA IA Khi đó: MB MB MI IB MI MI IB IB MC MC MI IC MI MI IC IC Do đó: S MA MB MC 5MI IA IB IC Do IA IB IC không đổi nên S đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI đạt giá trị nhỏ nhất Tức là M là hình chiếu của I lên mặt phẳng P : y z Vectơ chỉ phương của IM là n ; ; t Phương trình tham số của IM là: y t z t Gọi M t; t; t P, t là hình chiếu của I lên mặt phẳng Khi đó: t t t t t 7 Suy ra: M ; ; Vậy 7 a b c z Câu 4 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z i = 5 và là số thuần ảo z 4 B Vô số C D Chọn C + Điều kiện z 4 Đặt z yi,(, y ) Cách : + Ta có z i y y y 5 ( ) 5 6 6 yi 4 yi 4 4 z yi y yi z 4 4yi 4 y 4 y 4 y P z + z 4 là số thuần ảo 4 y 4 y 4 y 4 y Từ, ta có hệ: 4 y y 6y 6 6 y 4 4 y 6 4 z i Vậy chỉ có số phức z thỏa mãn Nhận ét: Học sinh thường mắc sai lầm là thiếu điều kiện z 4 dẫn đến không loại được nghiệm

z Cách : Vì z 4 là số thuần ảo z bi, b R z 4 4bi z bi 4bi 4bi i bi b 4bi z i 5 i 5 5 5 bi bi bi 9b 4b 5 b b Vậy chỉ có số phức z thỏa mãn Câu 4 Cho hàm số y = f ( ) ác định trên và có đồ thị như hình bên dưới Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: ( 4 sin ) f = m có nghiệm B 4 C D 5 Chọn D Đặt t 4 sin t ; 4 Do đó phương trình f 4 sin m có nghiệm phương trình f t ; 4 Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy: phương trình m ;; ; 4; 5 f t m có nghiệm t với t ; 4 m có nghiệm trên đoạn m 5 Vậy Câu 44 Sinh viên B được gia đình gửi tiết kiệm số tiền triệu đồng vào ngân hàng theo mức kì hạn tháng với lãi suất tiết kiệm là, 4% / tháng Mỗi tháng, vào ngày ngân hàng tính lãi, sinh viên B rút ra một số tiền như nhau để trang trải chi phí cho cuộc sống Hỏi hàng tháng sinh viên này rút số tiền ấp sỉ bao nhiêu để sau 5 năm học đại học, số tiền tiết kiệm vừa hết? 569 đồng B 569 đồng C 569 đồng D 569 đồng Chúng ta cùng làm rõ bài toán gốc sau đây: Bài toán: Ông A vay ngân hàng số tiền S (triệu đồng) với lãi suất r%/ tháng Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng n năm kể từ ngày vay Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng là bao nhiêu? Gọi là số tiền ông A hoàn nợ mỗi tháng, sau đúng một tháng kể từ ngày vay SSr S r (triệu đồng) Số tiền ông A nợ ngân hàng sau một tháng là:

Sau khi hoàn nợ lần thứ thì số tiền ông A còn nợ là: S r (triệu đồng) Sau khi hoàn nợ lần thứ thì số tiền ông A còn nợ là: Sr Sr r Sr r (triệu đồng) Sau khi hoàn nợ lần thứ thì số tiền ông A còn nợ là: S r r S r r r Sr r r (triệu đồng) Lý luận tương tự, sau khi hoàn nợ lần thứ n thì số tiền ông A còn nợ ngân hàng là: n n n S r r r n n r n n Sr Sr r r r Vì sau n tháng ông A trả hết nợ, cho nên: n n Sr r r Sr r n r Vậy số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng là Chọn C 8 Áp dụng công thức đã thiết lập, với S ; r, 4 ; n 6 Khi đó, số tiền hàng tháng mà sinh viên B rút ra là: n Sr r 569 đồng n r Câu 45 Trong không gian Oyz, cho điểm thẳng d thay đổi, đi qua điểm, của tam giác OAB M cắt mặt cầu n M ; ; Sr r n r và mặt cầu ( ) n S : + y + z = 8 Đường S tại hai điểm phân biệt Tính diện tích lớn nhất S 7 S B 4 S C 7 S D S Chọn

Mặt cầu S có tâm ; ; O và bán kính R Vì OM R nên M thuộc miền trong của mặt cầu S Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng với mặt cầu Gọi H là chân đường cao hạ từ O của tam giác OAB Đặt OH, ta có OM, đồng thời HA R OH giác OAB là S OH AB OH HA 8 OAB Khảo sát hàm số f ( ) 8 trên ;, ta được f f ; 8 Vậy diện tích tam ma 7 Vậy giá trị lớn nhất của S 7, đạt được khi hay H M, nói cách khác là d OM OAB Câu 46: Một cái ao hình ABCDE (như hình vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn có bán kính m Người ta muốn bắc một câu cầu từ bờ AB của ao đến vườn Tính gần đúng độ dài tối thiếu l của cây cầu biết : - Hai bờ AE và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm O ; - Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A và có trục đối ứng là đường thẳng OA ; - Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 4 m và m; - Tâm I của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng AE và BC lần lượt 4 m và m l 7, 7 m B l 5,7 m C l 7,7 m D l 5,7 m Chọn A :

A Oy Gán trục tọa độ Oy sao cho cho đơn vị là m B O Khi đó mảnh vườn hình tròn có phương trình ( C) :( 4) + ( y ) = có tâm I ( 4;) Bờ AB là một phần của Parabol ( P) : y = 4 ứng với [ ; ] ( P) ( C) M Vậy bài toán trở thành tìm MN nhỏ nhất với N Đặt trường hợp khi đã ác định được điểm N thì MN + MI IM, vậy MN nhỏ nhất khi MN + MI = IM N ; M ; I thẳng hàng Bây giờ, ta sẽ ác định điểm N để IN nhỏ nhất N ( P) N( ;4 ) IN = ( 4 ) + ( ) IN = ( 4 ) + ( ) 4 IN = + 8 7 4 Xét f ( ) = 8+ 7 trên [ ; ] f ( ) = 4 8 f ( ) =,97 là nghiệm duy nhất và,97 [ ; ] Ta có f (,97) = 7, 68 ; f ( ) = 7 ; f ( ) = Vậy giá trị nhỏ nhất của f ( ) trên [ ] ; gần bằng 7, 68 khi,97 Vậy min IN 7,68,77 IN = 7,7 m MN = IN IM = 7, 7 = 7, 7 m Câu 47: Cho hình lập phương ABCD A B C D cạnh a, gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP = DD Mặt phẳng ( AMP ) cắt CC tại N Thể tích khối đa diện 4 AMNPBCD bằng A D B C P M A D V B C V = a B = a

9a a C V = D V = 4 Chọn B Cách : Sử dụng công thức tỉ số thể tích khối hộp Cho hình hộp ABCD A B C D, gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA, MPN cắt cạnh DD tại Q Khi đó: BB, CC Mặt phẳng ( ) VMNPQ ABCD MA PC NB QD = + = + V AA CC BB DD ABCD A B C D Áp dụng, em khối đa diện AMNPBCD AMNP ABCD ta có: A D B C P A B C D ABCD M A' B' VAMNP ABCD MB PD = + = + = V BB DD 4 8 C' D' VAMNPBCD = VAMNP ABCD = VA B C D ABCD = a = a 8 8 Cách : Vậy ( ) A O D P B C K M A' D' O' N B' Thể tích khối lập phương ABCD A B C D V = a = 8a Gọi O, O lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD và ABCD, gọi K = OO MP, khi đó N = AK CC C' là ( )

Ta có a a a OK = ( DP + BM ) = a + = Do đó CN = OK = 4 Diện tích hình thang BMNC là a 5a SBMNC = ( BM + CN ) BC = a+ a = Thể tích khối chóp BMNC là 5 5 VA BMNC = SBMNC AB a a = a = Diện tích hình thang DPNC là a a SDPNC = ( DP + CN ) CD = + a = a Thể tích khối chóp DPNC là VA DPNC = SDPNC 4a AD = a a= Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng 5a 4a V = VA BMNC + VA DPNC = + = a Câu 48: Cho hàm số y = f ( ) có đạo hàm cấp hai trên Biết f ( ) =, ( ) ét dấu của f ( ) như sau: f = 9 và bẳng + ( ) '' f + + Hàm số ( ) đây? y = f + 8 + 9 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm thuộc khoảng nào sau ( ; 8) B ( 8;+ ) C ( ; ) D ( 8;) Chọn A + '' + + f f ' ( ) ( ) 9 ( ) ( ) y = f + 8 + 9 y = f + 8 + 9 + 8 = = 6 y = f ( + 8) = 9 8 a + = < = a 8 < 8

Ta có bảng biến thiên ( ) ' f + + a 8 6 + + + 8 9 ( ) f + 8 + 9 ( ) + 9( a 8) f a Hàm số y = f ( + 8) + 9 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm a ( ) = 8 ; 8 Câu 49 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình + + m 4 = m có nghiệm duy nhất Tổng giá trị của tất cả các phần tử ( ) ( ) thuộc S bằng B C 6 D Chọn B + + m 4 = m () Nếu [ ] ( ) ( ) ; là nghiệm của () thì cũng cũng là nghiệm của () nên để () có nghiệm duy nhất thì điều kiện cần = = Điều kiện đủ thay = vào pt () ta được m= ; m= ± +) với m = ; ta có () trở thành ( ) +) với = = 4 4 m = ; ta có () trở thành ( ) ( ) + = = 4 4 m = ; ta có () trở thành ( ) ( ) +) với = = ; = do đó m = không thỏa Vậy m= ; m= là giá trị cần tìm Lưu ý : đối với điều kiện đủ ta có thể dùng MTBT 4 4 Câu 5: Cho hàm số y = f ( ) liên tục trên \ { ; } thỏa mãn điều kiện ( ) ( + ) f ( ) + f ( ) = + + Giá trị f ( ) = a+ bln, với ab, Tính 5 4 B 9 C 5 D 4 Hướng dẫn giải Chọn B Từ giả thiết, ta có ( + ) f ( ) + f ( ) = + + f ( ) + f ( ) = + + + ( ) f = ln và a + b

f ( ) + = + + + Suy ra f ( ), với \ { ; } = + d= + d= + + + hay f ( ) + Mặt khác, ta có f ( ) = ln nên C = Do đó f ( ) Với Vậy ln f = + ln Suy ra = thì ( ) f = + ( ) a + b = 9 = + ln + + C = + ln + a = và b =