TRƯỜNG THPT TĨNH GIA TỔ TOÁN ------------------------ Câu. Đường cong trong hình ên là đồ thị củ một hàm số trong ốn hàm số được liệt kê ở ốn phương án A, B, C, D dưới đâ. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 07 Môn: TOÁN Thời gin làm ài: 90 phút (không kể thời gin phát đề) - - - Câu. Cho hàm số f ( ) có lim f( ) và lim f( ). Chọn mệnh đề đúng? Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng. Đồ thị hàm số đã cho có hi tiệm cận đứng là các đường thẳng và. Đồ thị hàm số đã cho có hi tiệm cận đứng là các đường thẳng và. Câu. Đồ thị hàm số có dạng: Tuensinh7.com - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu. Cho hàm số f ( ) ác định, liên tục trên và có ảng iến thiên : - - 0 + Y - + 0 + Khẳng định nào su đâ là khẳng định đúng? - Hàm số có đúng hi cực trị. Hàm số có giá trị nhỏ nhất ằng. Hàm số có giá trị cực tiểu ằng 0. Hàm số không ác định tại. Câu 5. Hàm số có giá trị cực đại là? +
. 5.. 0. Câu 6. Khoảng đồng iến củ hàm số là: ; và ; 0; ; 0; Câu 7. Cho 0 và. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề su: log có nghĩ với. log và log n log ( ) log.log. log nlog ( 0, n 0 ) Câu 8. Giá trị lớn nhất củ hàm số 9 trên đoạn ; là: - 6 Câu 9. Đặt log 6, log 7. Hã iểu diễn log 7 theo và Câu 0. Khối át diện đều có các mặt là : Hình vuông Tm giác đều Hình chữ nhật Tm giác vuông Câu. Đặt log. Hã iểu diễn log6 theo. Tuensinh7.com Câu. Cho (H) là khối lập phương có độ dài cạnh ằng cm. Thể tích củ (H) ằng: 7cm 7cm 9cm cm Câu. Cho 0. Giá trị củ iểu thức log ằng?: Câu. Cho (H) là khối lăng trụ có chiều co ằng, đá là hình vuông cạnh. Thể tích củ (H) ằng: Câu 5. Cho 0. Giá trị củ iểu thức M log ằng? 5 5 7 Câu 6. Biểu thức K viết dưới dạng lũ thừ với số mũ hữu tỉ là: 5 Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực củ để iểu thức B log có nghĩ.
Câu 8. Cho ABA B C là khối lăng trụ đứng có A B= 5, AB=, đá ABC có diện tích ằng. Thể tích củ khối lăng trụ ABA B C ằng: 6 Câu 9. Nếu độ dài các cạnh củ khối hộp chữ nhật tăng lên lần thì thể tích củ khối hộp chữ nhật sẽ tăng lên: lần 9 lần 7 lần 8 lần Câu 0. Cho (H) là khối hộp chữ nhật có độ dài cạnh ằng,,. Thể tích củ (H) ằng: 6 Câu. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có tọ độ( 0 ; 0 ) thì: 0. 0. 0. 0. Câu. Cho khối chóp (H) có thể tích là,đá là hình vuông cạnh khối chóp (H) ằng:. Độ dài chiều co Câu. Cho khối lăng trụ (H) có thể tích là, đá là tm giác vuông cân có độ dài cạnh huền ằng. Độ dài chiều co khối lăng trụ (H) ằng: 6 8 Tuensinh7.com Câu. Giá trị lớn nhất củ hàm số trên đoạn ; ằng. 7 Câu 5. Nếu độ dài chiều co củ khối chóp tăng lên 5 lần,diện tích đá không đổi thì thể tích củ khối chóp sẽ tăng lên : 5 lần 0 lần 5 lần 0 lần Câu 6. Cho hàm số có hệ số góc lớn nhất, có phương trình là: 5 có đồ thị (C). Tiếp tuến với đồ thị (C) tại điểm.... Câu 7. Hàm số m m ( ) có đúng một cực trị khi và chỉ khi: m m 0 m m Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực củ thm số m để củ hàm số điểm cực trị là đỉnh củ một tm giác vuông. ( m) m m. m. m. có m.
( m) Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực củ thm số m so cho đồ thị củ hàm số có đúng một đường tiệm cận ngng. Không có giá trị nào củ m thỏ mãn. m. m 0. m. Câu 0. Tìm tất cả các giá trị thực củ thm số m để hàm số m. m 0. m 0. m 0. Câu. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài ằng cm và chiều rộng ằng 0 cm. Người t cắt ở ốn góc củ tấm nhôm đó ốn hình vuông ằng nhu, mỗi hình vuông có cạnh ằng (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đâ để được một cái hộp không nắp. Tìm để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. 5.. sin sin m đồng iến trên ;0. m. Tuensinh7.com 0 7. Câu. Cho hi số thực và, với 0. Khẳng định nào dưới đâ là đúng? log 0 log. 0 log log. log log 0. log log 0 Câu. Hàm số ( ) không có cực trị khi và chỉ khi: m m m m m m m m Câu. Gọi I là gio điểm hi đường tiệm cận củ hpeol (H):. Tiếp tuến với đồ thị (H) tại điểm M(0; -) cắt hi đường tiệm cận củ (H) tại hi điểm A và Khi đó diện tích tm giác ABI ằng: 8 đvdt. 6 đvdt. đvdt. đvdt. Câu 5. Tìm các giá trị nguên củ thm số m để đồ thị hàm số m m ( ) cắt trục hoành tại điểm phân iệt có hoành độ,,, ( ) lập thành cấp số cộng m m0, m m m
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực củ thm số m để đồ thị hàm số m m có các cực trị đều nằm trên các trục tọ độ. m ;0; m ;; ;0; m( ;0) Câu 7. Cho 0, 0 thỏ mãn lg( ) lg lg 7 m. Chọn mệnh đề đúng.trong các mệnh đề: (lg lg ) lg(7 ) lg( ) lg lg lg lg lg Câu 8. Cho khối lăng trụ ABA B C, M thuộc cạnh AA so cho MA=MA. Tỉ số thể tích củ khối lăng trụ ABA B C và thể tích khối chóp M.A B C ằng: 8 8 Câu 9. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi triệu đồng, với lãi suất kép %/tháng. Gửi được hi năm 6 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn ộ gốc và lãi về. Số tiền người đó rút được là: 0 0. (, 0) (triệu đồng). 9 0. (, 0) (triệu đồng). 0 00. (, 0) (triệu đồng). 0 00. (, 0) (triệu đồng). Tuensinh7.com Câu 0. Cho khối chóp S.ABC có SAB là tm giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), AB= và tm giác ABC có diện tích ằng. Thể tích khối chóp S.ABC ằng: 6 Câu. Cho khối chóp S.ABC, M là trung điểm củ cạnh S Tỉ số thể tích củ khối chóp S.MBC và thể tích khối chóp S.ABC ằng: 6 Câu. Cho khối chóp S.ABC ; M và N lần lượt là trung điểm củ cạnh SA, SB; thể tích khối chóp S.MNC ằng. Thể tích củ khối chóp S.ABC ằng: 8 Câu. Cho hình lăng trụ đứng ABA B C có góc giữ A B và (ABC) ằng 5 0 ; đá ABC là tm giác vuông cân tại A và BC=. Thể tích khối lăng trụ ABA B C ằng : Câu. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tm giác đều cạnh. Hình chiếu vuông góc củ S trên (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB so cho HA=H Góc giữ đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) ằng 60 0. Thể tích khối chóp S.ABC ằng:
7 7 8 7 7 6 Câu 5. Cho khối chóp S.ABCD có SA (ABCD), SB= 0 và ABCD là hình vuông cạnh. Thể tích khối chóp S.ABCD ằng: Câu 6. Cho khối chóp S.ABC, M là trung điểm củ cạnh B Thể tích củ khối chóp S.MAB là. Thể tích khối chóp S.ABC ằng: Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), SB= 5 ; ABCD là hình thoi cạnh và góc ABC = 0 0. Thể tích khối chóp S.ABCD ằng: Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), góc giữ SB và (ABC) ằng 60 0 ; tm giác ABC đều cạnh. Thể tích khối chóp S.ABC ằng: Câu 9. Tìm tất cả các giá trị củ thm số m để hàm số nghịch iến trên tập ác định củ nó. Tuensinh7.com ( ) m m m m m m 0 m Câu 50. Cho hình chóp SABCD có đá ABCD là hình vuông cạnh.gọi P, Q lần lượt là trung điểm củ AD, CD. Gọi H là trung điểm củ AP. Tm giác SAP là tm giác đều và SH vuông góc với mp( ABCD ).Khoảng cách củ hi đường thẳng chéo nhu SP và BQ theo. --------- Hết -------- Thí sinh không sử dụng tài liệu. Họ và tên:... SBD:... Lớp:...