CHƯƠNG RÌNH GÁO DỤC Ngành Quản lý ài nguyên và Môi trường - rình độ đại học A. HÔNG N ỔNG QUÁ (GENERAL NFORMAON). ên chương trình đào tạo Quản lý tài nguyên và môi trường (tiếng iệt). ên chương trình đào tạo Environment and Resources Management (tiếng Anh). rình độ đào tạo Đại học. Mã ngành đào tạo 00. Đối tượng tuyển sinh heo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. hời gian đào tạo năm. Loại hình đào tạo Chính quy. Số tín chỉ yêu cầu. hang điểm 0 sau đó quy đổi thành thang điểm 0. Điều kiện tốt nghiệp heo Quyết định /BHN-ĐHAG ngày //0 của Hiệu trưởng rường Đại học An Giang. ăn bằng tốt nghiệp Cử nhân. ị trí làm việc Các cơ quan nhà nước về quản lý tài nguyên và môi trường; tổ chức phi chính phủ, viện/trường đại học, cao đẳng, doanh nghiệp tư nhân,. Khả năng nâng cao trình độ Sau khi ra trường, sinh viên có thể tham gia các chương trình đào tạo ngắn hạn, dài hạn, sau đại học ở trong nước và ngoài nước về các lĩnh vực: quản lý tài nguyên và môi trường, khoa học môi trường,. Chương trình tham khảo - Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Quản lý Môi trường của rường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia p. HCM. - Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Quản lý Môi trường của trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng. - Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Khoa học môi trường của rường Đại học Cần hơ.
B. MỤC ÊU À CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG RÌNH ĐÀO ẠO (PROGRAM GOALS AND OUCOMES). Mục tiêu tổng quát (Program general goals-x) Đào tạo cử nhân trình độ đại học có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ để đáp ứng nhu cầu của xã hội trong bảo vệ môi trường và quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên nhằm phục vụ cho sự phát triển bền vững của đất nước.. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x) Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:.. Kiến thức quản lý chất thải và tài nguyên thiên nhiên... Kỹ năng giám sát hoạt động xây dựng công trình xử lý chất thải; quan trắc, phân tích và đánh giá tác động môi trường và tài nguyên thiên nhiên... Kỹ năng sáng tạo, làm việc nhóm, thuyết trình và giao tiếp... Khả năng hỗ trợ các đơn vị quản lý hành chính triển khai chính sách môi trường và tài nguyên thiên nhiên, áp dụng các biện pháp an toàn môi trường xã hội. C. CẤU RÚC À NỘ DUNG CHƯƠNG RÌNH ĐÀO ẠO. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan) Học kỳ (dự kiến) Song hành Học trước Điều kiện tiên quyết iên quyết Số tín chỉ A Khối kiến thức đại cương: 0 C (: C; : C), chiếm.% số C CĐ ERM0 Giới thiệu ngành - ĐH QLM MAX0 MAX0 HCM0 ư tưởng Hồ Chí Minh RP0 ENG0 iếng Anh () FSL0 iếng Pháp () CH0 iếng rung () ENG0 iếng Anh () 0 FSL0 iếng Pháp () Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản iệt Nam CH0 iếng rung () COS0 in học đại cương () PH0 Giáo dục thể chất () MS0 Giáo dục quốc phòng - an ninh () 0 0 0 0,,,
Học kỳ (dự kiến) Song hành Học trước Điều kiện tiên quyết iên quyết Số tín chỉ MA0 oán C 0 CHE0 Hóa đại cương B - QLM CHE0 hực hành Hóa đại cương B - QLM PHY0 ật lý đại cương A PRS0 Xác suất thống kê B 0 0 EN0 Sinh học đại cương - QLM EN0 Sinh học đại cương - QLM EN0 Đại cương về rái Đất - M 0 POL0 Logic học đại cương 0 PSY0 âm lý học đại cương 0 B Khối kiến thức cơ sở ngành: C (: C; : C), chiếm.% số C CĐ EN0 Phương pháp phân tích các thông số Môi trường EN0 hực hành Phương pháp phân tích các thông số Môi trường ERM0 Khí tượng thủy văn - QLM 0 ERM0 iếng Anh chuyên ngành môi trường 0 ERM0 i sinh vật môi trường 0 0 ERM0 hực hành i sinh vật môi trường 0 0 0 0 EN0 Cơ sở khoa học môi trường 0 EN0 Sinh thái học môi trường 0 0 0 0 ERM0 Dân số, sức khỏe và môi trường ERM0 Địa chất môi trường EN0 Hóa kỹ thuật môi trường EN0 hực hành Hóa kỹ thuật môi trường EN0 Luật và chính sách môi trường 0 ERM0 Kinh tế tài nguyên môi trường 0 0 0 0 0 EN Quản lý môi trường 0 ERM0 Kỹ thuật truyền thông môi trường EC0 An toàn và bảo hộ lao động ECO0 Kinh tế học đại cương MOR0 Phương pháp nghiên cứu khoa học môi trường 0 0 0 ERM0 Phân tích hệ thống môi trường 0 ERM Kiểm toán môi trường 0 ERM GAP và nông nghiệp hữu cơ 0 ERM Dòng chảy nước ngầm 0 EN Quy hoạch môi trường
Học kỳ (dự kiến) EN Xây dựng và quản lý dự án môi trường 0 ERM Ứng dụng thống kê trong xử lý số liệu 0 0 Song hành 0 Học trước ERM0 iên quyết Ứng dụng tự động hóa trong quản lý môi trường Điều kiện tiên quyết Số tín chỉ C Khối kiến thức chuyên ngành: 0 C (: C; : C), chiếm.% số C CĐ EN Quản lý chất thải rắn EN hực hành Quản lý chất thải rắn COA0 Ứng dụng GS trong quản lý môi trường COA EN Năng lượng tái tạo 0 EN Quan trắc và xử lý số liệu môi trường 0 EN Quản lý chất thải nguy hại 0 EN ái sử dụng chất thải hữu cơ 0 EN Độc học môi trường ERM0 Bảo tồn đa dạng sinh học 0 ERM0 Quản lý tài nguyên nước 0 ERM0 Quản lý tài nguyên đất đai 0 ERM0 Quản lý tài nguyên rừng 0 ERM0 ài nguyên khoáng sản 0 ERM Quản lý tài nguyên thủy sinh vật 0 ERM ài nguyên đất ngập nước ERM Du lịch sinh thái - QLM ERM Quản lý môi trường và tài nguyên biển 0 EN Ô nhiễm đất và kỹ thuật phục hồi EN0 Công nghệ sạch 0 EN Công nghệ xử lý nước 0 EN0 Đồ án công nghệ xử lý nước ERM Quản lý tổng hợp lưu vực sông ERM hực tập thực tế - QLM hực hành Ứng dụng GS trong quản lý môi trường EN Kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn ERM0 iễn thám ERM0 Quản lý môi trường nông nghiệp ERM hiên tai và quản lý rủi ro 0 EN Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp ERM0 hực tập thực tế - QLM 0 0 0 0 0 0 0, 0 0 0 0 0, 0 0 0 0 0 0 0 0
Học kỳ (dự kiến) Song hành Học trước Điều kiện tiên quyết iên quyết Số tín chỉ EN Đánh giá tác động môi trường EN Đồ án Đánh giá tác động môi trường EN Mô hình hóa môi trường EN hực hành mô hình hóa môi trường D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: C (Bắt buộc: C; : 0 C), chiếm.% số C CĐ ERM0 hực tập cuối khóa - QLM ERM0 Khóa luận tốt nghiệp - QLM 0 0 0 0 0 0 00 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: ERM Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững 0 0 ERM Quy hoạch bảo tồn và sử dụng tài nguyên bền vững 0 Quản lý và vận hành công trình xử lý môi trường EN 0 0 0 ERM0 Hệ thống quản lý môi trường và SO 00 ERM Quản lý tài nguyên dựa vào cộng đồng 0, EN hiết kế sinh thái 0 EN Công nghệ sinh học môi trường 0 0 ổng số tín chỉ của toàn chương trình: C (: 0 C; : C) MAX0 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin MA0 oán C CHE0 Hóa đại cương B - QLM 0 CHE0 hực hành Hóa đại cương B - QLM ERM0 Giới thiệu ngành - ĐH QLM PGE0 Đại cương về rái Đất - M 0 ERM0 Khí tượng thủy văn - QLM 0 EN0 Sinh học đại cương - QLM PHY0 ật lý đại cương A 0 PH0 Giáo dục thể chất () S Số ín chỉ. Kế hoạch giảng dạy (eaching plan) Học kỳ : C (: C; : 0 C) 0 Học kỳ : C (: C; : C) MAX0 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
EN0 Sinh học đại cương - QLM EN0 Phương pháp phân tích các thông số Môi trường 0 EN0 hực hành Phương pháp phân tích các thông số Môi trường PRS0 Xác suất thống kê B EN0 Cơ sở khoa học môi trường 0 ERM0 Dân số, sức khỏe và môi trường ERM0 Địa chất môi trường POL0 Logic học đại cương 0 PSY0 âm lý học đại cương ENG0 iếng Anh () FSL0 iếng Pháp () CH0 iếng rung () COS0 in học đại cương () PH Giáo dục thể chất () MS0 Giáo dục quốc phòng - an ninh () Số ín chỉ S 0 0 0 0 0 0 0 0 Học kỳ : C (: C; : C) HCM0 ư tưởng Hồ Chí Minh ERM0 iếng Anh chuyên ngành môi trường 0 ERM0 i sinh vật môi trường 0 ERM0 hực hành i sinh vật môi trường EN0 Sinh thái học môi trường 0 EN0 Hóa kỹ thuật môi trường 0 EN0 hực hành Hóa kỹ thuật môi trường EN0 Luật và chính sách môi trường 0 MOR0 Phương pháp nghiên cứu khoa học môi trường 0 0 0 0 ERM0 Kỹ thuật truyền thông môi trường ECO0 Kinh tế học đại cương EC0 An toàn và bảo hộ lao động 0 ENG0 iếng Anh () 0 FSL0 iếng Pháp () CH0 iếng rung () MS0 Giáo dục quốc phòng - an ninh () 0 0 0 0 Học kỳ : C (: C; : C) RP0 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản iệt Nam EN Quản lý chất thải rắn 0 EN hực hành Quản lý chất thải rắn COA0 Ứng dụng GS trong quản lý môi trường COA hực hành ứng dụng GS trong quản lý môi trường EN Năng lượng tái tạo 0 0 0 0
Quan trắc và phân tích số liệu môi trường 0 EN Quản lý môi trường 0 EN Quản lý chất thải nguy hại 0 EN ái sử dụng chất thải hữu cơ EN Độc học môi trường MS0 Giáo dục quốc phòng - an ninh () EN Số ín chỉ S 0 0 0 Học kỳ : C (: C; : C) ERM0 Quản lý tài nguyên nước 0 ERM0 Quản lý tài nguyên đất đai 0 ERM0 Quản lý tài nguyên rừng 0 ERM0 ài nguyên khoáng sản 0 ERM0 Bảo tồn đa dạng sinh học 0 ERM0 Kinh tế tài nguyên môi trường 0 ERM Quản lý tài nguyên thủy sinh vật 0 ERM Quản lý môi trường và tài nguyên biển ERM Du lịch sinh thái - QLM 0 ERM ài nguyên đất ngập nước 0 EN Ô nhiễm đất và kỹ thuật phục hồi 0 0 0 0 Học kỳ : C (: s C; : C) EN Kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn 0 EN Công nghệ xử lý nước 0 EN0 Đồ án công nghệ xử lý nước ERM Quản lý tổng hợp lưu vực sông 0 ERM Ứng dụng thống kê trong xử lý số liệu EN0 Công nghệ sạch 0 ERM hiên tai và quản lý rủi ro ERM0 Quản lý môi trường nông nghiệp EN Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp 0 ERM0 iễn thám ERM hực tập thực tế - QLM 0 0 0 0 0 0 0 Học kỳ : C (: C; : C) EN Đánh giá tác động môi trường EN Đồ án Đánh giá tác động môi trường EN Mô hình hóa môi trường EN hực hành mô hình hóa môi trường EN Quy hoạch môi trường 0 ERM0 Phân tích hệ thống môi trường 0 EN Xây dựng và quản lý dự án môi trường 0 ERM Kiểm toán môi trường 0 0 0 0 0
Số ín chỉ GAP và nông nghiệp hữu cơ 0 0 ERM Dòng chảy nước ngầm 0 ERM0 Ứng dụng tự động hóa trong quản lý môi trường ERM0 hực tập thực tế - QLM 0 0 ERM S 0 Học kỳ : C (: C; : 0 C) ERM0 hực tập cuối khóa - QLM ERM0 Khóa luận tốt nghiệp - QLM 0 0 00 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: ERM Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững 0 ERM Quy hoạch bảo tồn và sử dụng tài nguyên bền vững 0 EN Quản lý và vận hành công trình xử lý môi trường 0 0 EN Công nghệ sinh học môi trường 0 0 ERM Quản lý tài nguyên dựa vào cộng đồng 0 EN hiết kế sinh thái 0 ERM0 Hệ thống quản lý môi trường và SO 00 0