BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Tài liệu tương tự
Phụ lục I

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

Microsoft Word - KTHH_2009_KS_CTKhung_ver3. Bo sung phuong phap danh gia

Mẫu trình bày chương trình đào tạo theo tín chỉ

-

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết định số

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT & QTKD TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH MỤC SÁCH GIÁO TRÌNH, TÀI L

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

Microsoft Word - 33_CDR_ _Kinh te.doc

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc *

So tay luat su_Tap 1_ _File cuoi.indd

NguyenThiThao3B

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ - Mã ngành: Tên ngành: NGÔN NGỮ HÀN QUỐC - Chương trình đào tạo: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: K

QUY ĐỊNH VỀ CA C VÂ N ĐÊ LIÊN QUAN ĐÊ N GIẢNG DẠY THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-ĐHKT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Hi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO K.57 (Ban hành theo Qu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: / UEF T

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 881/QĐ-HV CỘNG

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du-Quận 1

UBND TỈNH PHÚ THỌ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình

UBND TỈNH PHÚ THỌ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình

ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU DYNAMICS OF STRUCTURES

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 3 Địa chỉ: Số 136/1 Trần Phú Phường 4 Quận 5 TP. Hồ Chí Minh. Báo cáo của Ban giám đốc và Báo cáo tài ch

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VĨNH LONG TRƢỜNG THCS NGUYỄN TRƢỜNG TỘ BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ TRƢỜNG THCS NGUYỄN TRƢỜNG TỘ Vĩnh Long 2017

Microsoft Word - CTDT Bien phien dich Tieng Nhat.doc

- Ngành gần PHỤ LỤC 1 Danh mục các ngành gần, ngành khác với ngành Quản lí giáo dục MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Các ngành thuộc nhóm ngành Đào tạo giáo

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HOC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ 3 NĂM HỌC Các lưu ý khi xem thời khóa biểu: 1. Thời gian

Tuần: 2

. Trường Đại Học Hùng Vương Phòng Đào Tạo Thời Khóa Biểu Lớp Mẫu In X5010B Học Kỳ 3 - Năm Học Lớp: (KPCS1A) Ngày Bắt Đầu Học Kỳ 16/06/14 (Tuần 4

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHI PHÍ XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN 504 Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 6

Microsoft Word - KTPT_K4.doc

sp_gdtieuhoc_15

MỤC LỤC PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ... 1 PHẦN II: TỔNG QUAN CHUNG Bối cảnh chung của Trường Những phát hiện chính trong quá trình TĐG... 8 PHẦN

HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ VIỆT NAM HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ HVPNVN ngày 18 tháng 8 năm 2015 củ

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 1. Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư Thời gian đào tạo: 4,5 nă

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục Chính trị trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng T

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ - Mã ngành: Tên ngành: NGÔN NGỮ NGA - Chuẩn đầu ra: 1. Kiến thức: 1.1. Kiến thức chung: - Có hiểu

Microsoft Word ke toan_da bs muc 9

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học (Tháng 03 năm 2015) 1

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ******** CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CỬ

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 08/2018/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc H

10 CÔNG BÁO/Số ngày BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 17/2010/TT-BLĐTBXH CỘNG HÒA XÃ HỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TRUNG TÂM ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 2 - Năm học Học phần: Tư tưởng Hồ Chí Minh Mã môn h

KT02031_NguyenXuanThanhK2-KT.doc

THƯ MỤC SÁCH ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Thư viện Trường THPT Lê Quý Đôn 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG PHÒNG KHẢO THÍ & ĐBCLGD ĐH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vĩnh Long, ngày tháng năm 2014 DANH

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI

cn_cntt_14

ĐẠO LÀM CON

(Xem tin trang 7) Giải Bạc do Ban Tổ chức trao cho Công trình của Công ty (Xem tin trang 3) Đ.c Phạm Quang Tuyến, Tổng Giám đốc tiếp và làm việc với đ

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Quy tắc để khiến khách vãng lai trở thành khách hàng trung thành!

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Lịch sử trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trườ

Chuong trinh dao tao

17. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT O TO.doc

Microsoft Word - Bai giang ve quan ly DADTXD doc

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

CÔNG TY CP CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG BÌNH TRIỆU - BTC Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 4 năm 2013 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Năm 2012 I. Thông tin chung 1. Thôn

QUỐC HỘI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG DaNH SÁCH CÁC LỚP HỌC PHẦN (DỰ KIẾN) HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC Trang 1 STT Tên lớp HP Tên học phần Mã HP Nhóm TC Mã Lớp XTKB

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Số 154 (7.502) Thứ Hai ngày 3/6/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HIỆP PHƯỚC BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG SỔ TAY HỌC TẬP (Dành cho sinh viên khóa 24) NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÓA HỌC

ĐƠN VỊ TƢ VẤN CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH Website: Hotline: THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ MỞ RỘN

cn_ktpm_14

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Layout 1

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 950/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm

Báo cáo Kế hoạch hành động THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH MUỐI THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN TÁ

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 485/QĐ-HV CỘNG

SỔ TAY SINH VIÊN

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN NGUYỄN THỊ DUNG BÁO CHÍ HÀ NỘI VỀ VẤN ĐỀ BẤT CẬP TRON

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỔ TAY SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2016 Địa chỉ: 20 Tăng Nhơn Phú Phường P

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LỊCH THI HỌC KỲ 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU HIỀN VĂN HÓA CÔNG SỞ TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH HẢI PHÒNG LUẬN

13. CTK tin chi - CONG NGHE MAY - THIET KE THOI TRANG.doc

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH PH

DẪN NHẬP

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Microsoft Word - 38_CDR_ _Kinhdoanhthuongmai.doc

Microsoft Word - QD_DT_THS.doc

SỐ 263 NGÀY 11 THÁNG 02 NĂM 2019 Thiên Đường Vô Vi Denmark sẽ đóng góp, tiếng nói chơn tình của tâm linh. Ước mong sự hợp tác và đóng góp chung tình,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA 2015 KHOA : CƠ KHÍ Ngành: Kỹ thuật Cơ khí (Mechanical Engineering) Tín chỉ Chuyên ngành:kỹ thuật Chế tạo (Manufacturin

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT PHÒNG KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CLGD LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LẦN 2 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC (Dữ liệu cập nhật ngày 25/02/2

Bản ghi:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGA NH KY THUÂṬ CÔNG TRÌNH XÂY DƯṆG (Ban ha nh ke m theo Quyê t điṇh sô 446 /QĐ-ĐHXDMT nga y 08 tha ng 12 năm 2015 cu a Hiêụ trươ ng Trươ ng ĐHXD Miê n Tây) ------------------------------------- Tên chuyên nga nh đa o taọ: ngành Tiê ng Viêt Tiê ng Anh Triǹh đô đa o taọ Loại hình đào tạo : Xây dưṇg Dân duṇg va Công nghiê p : Civil and Industrial Construction : D580201 : Đai ho c Tên văn bă ng sau khi tô t nghiê p: : Chính quy tập trung theo hệ thống tín chỉ Tiê ng Viêt: Ky sư xây dưṇg Dân duṇg va Công nghiê p Tiê ng Anh: The Degree of Engineer Civil and Industrial Construction 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO Chương trình đào tạo Kỹ sư ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Dân dụng và Công nghiệp có trình độ đại nhằm trang bị cho người sự phát triển toàn diện, có phẩm chất chính trị, có đạo đức tư cách, có sức khoẻ, có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc tập thể, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo. Sinh viên theo ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Dân dụng và Công nghiệp được trang bị kiến thức cơ bản rộng, kiến thức chuyên môn cần thiết, có khả năng thiết kế, quản lý, lập biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công các loại công trình xây dựng, nhằm phục vụ cho nhu cầu đa dạng của sự nghiệp phát triển Kinh tế - Xã hội, theo kịp tiến bộ của khoa kỹ thuật. Sau khi tốt nghiệp khoá, sinh viên được cấp văn bằng Kỹ sư ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Dân dụng và Công nghiệp, có thể làm việc tại các Doanh nghiệp ngành Xây dựng, các cơ quan Quản lý thuộc lĩnh vực Xây dựng,... và có khả năng tập lên trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. 1.1. Kiến thức - Có kiến thức tổng quát về môi trường tự nhiên, môi trường đô thị, môi trường kinh tế - xã hội và lịch sử - văn hóa - nghệ thuật; 1

- Có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về ngành đào tạo đáp ứng hoạt động nghề nghiệp; Có phương pháp luận khoa. 1.2. Kỹ năng - Tham gia thiết kế hệ thống kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Tham gia thiết kế kỹ thuật và tổ chức thi công xây dựng công trình; - Tham gia tư vấn, lập và giám sát thực hiện dự án xây dựng công trình; - Có năng lực nghiên cứu, sáng tạo phục vụ hoạt động nghề nghiệp; - Sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp; - Sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông phục vụ nghiên cứu và hoạt động nghề nghiệp. 1.3. Thái độ - Có đạo đức nghề nghiệp; - Có trách nhiệm đối với cộng đồng và xã hội; - Có tinh thần tập và rèn luyện, không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn và nghiệp vụ. 2. CHUẨN ĐẦU RA - Tích lũy đủ tín chỉ của chương trình đào tạo Kỹ sư Xây dựng; - Có Chứng chỉ B Ngoại ngữ - Tiếng Anh (tương đương 5 TC); - Có Chứng chỉ A Tin (tương đương 3 TC); - Có Chứng chỉ B Tin chuyên ngành Xây dựng (tương đương 2 TC). 3. THỜI GIAN ĐÀO TẠO ( Căn cứ theo Quy chế 43 điều 6 khoản 3) - Thơ i gian đa o taọ: 4,5 năm tương đương 09 (HK) - Thời gian tối đa hoàn thành chương trình 8 năm tương đương 16 HK. 4. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA 4.1. ti n chi ti ch lu y: 150 tín chỉ, trong đó bao gồm: + Sô ti n chi bă t buô c: 130 tín chỉ. + Sô ti n chi tư choṇ: 20 tín chỉ. 4.2. Khối lượng trên không kể các Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Chứng chỉ A, B Tin, Ngoại ngữ). 2

5. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH Theo quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP (Căn cứ theo Quy chế 43 và các quy định vụ của trường Đại Xây dựng Miền Tây) - Sinh viên phải đạt 100% khối lượng tín chỉ theo yêu cầu (150 TC). - Sinh viên phải đạt các Giáo dục thể chất và An ninh- quốc phòng và chuẩn đầu ra của Nhà trường. 7. THANG ĐIỂM (Căn cứ theo Quy chế 43 và các quy định vụ của trường Đại Xây dựng Miền Tây) 8. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 8.1. Cấu trúc chương trình đào tạo Khối kiến thức Số tín chỉ Toàn bộ Tỷ lệ 1 Kiến thức giáo dục đại cương 32 02 34 22% 2 Kiến thức cơ sở ngành 28 08 36 24% 3 Kiến thức chuyên ngành 56 10 66 44% 4 Thực tập tốt nghiệp 04 00 04 3% 5 Đồ án tốt nghiệp 10 00 10 7% cộng: 130 20 150 3

8.2. Danh mục các trong chương trình đào tạo Tên 1. Khối kiến thức Giáo dục đại cương 1 CT004 2 CT005 Những NLCB của CN Mac Lenin 1 Những NLCB của CN Mac Lenin 2 2 (2,0) 30 CT004 2 3 (2,1) 60 3 3 CT007 Tư tưởng HCM 2 (2,0) 30 2 4 CT001 Đường lối CM ĐCS Việt Nam 3 (3,0) 45 CT007 3 5 CT006 Pháp luật đại cương 2 (2,0) 30 2 6 CB003 Toán 1 3 (3,0) 45 3 7 CB004 Toán 2 2 (2,0) 30 CB003 2 8 CB005 Toán 3 2 (2,0) 30 CB004 2 9 CB006 Vật lý 1 2 (2,0) 30 2 10 CB007 Vật lý 2 2 (2,0) 30 CB006 2 11 CB001 Hóa đại cương 2 (2,0) 30 2 12 KT069 Hình họa hình 2 (2,0) 30 2 13 KT002 Vẽ kỹ thuật 2 (2,0) 30 KT069 2 14 XD021 Cơ lý thuyết 3 (3,0) 45 3 15 CB002 Kỹ năng bản thân 2 (2,0) 30 16 HT019 Môi trường trong xây dựng 2 (2,0) 30 2 Cộng: 34 TC ( : 32 TC; : 2 TC) 32 2 2. Khối kiến thức Cơ sở ngành 17 XD061 Sức bền vật liệu 1 3 (3,0) 45 XD021 3 18 XD062 Sức bền vật liệu 2 2 2,0) 30 XD061 2 19 XD019 Cơ kết cấu 1 3 (3,0) 45 XD061 3 20 XD020 Cơ kết cấu 2 2 (2,0) 30 XD019 2 21 XD081 Vật liệu xây dựng 3 (3,0) 45 3 22 XD024 Địa chất công trình 3 (3,0) 45 3 4

Tên 23 XD064 Thí nghiệm cơ đất 2 (1,1) 45 XD018 2 24 XD018 Cơ đất 3 (3,0) 45 3 25 HT009 Thủy lực 1 2 (2,0) 30 2 26 KT117 Cấu tạo kiến trúc 1 3 (3,0) 45 3 27 XD053 Máy xây dựng 2 (2,0) 30 2 28 HT038 Địa chất thủy văn 2 (2,0) 30 29 XD039 Giao thông đô thị 2 (2,0) 30 30 HT041 Cơ Môi trường liên tục 2 (2,0) 30 31 HT018 Nhiệt kỹ thuật 2 (2,0) 30 32 HT037 Điện kỹ thuật 2 (2,0) 30 33 HT044 Cấp thoát nước 2 (2,0) 30 8 34 KT045 Nguyên lý thiết kế kiến trúc 2 (2,0) 30 KT002 35 XD076 Thực tập địa chất công trình 2 (1,1) 45 36 XD066 Thí nghiệm Vật liệu xây dựng 2 (1,1) 45 XD081 Cộng: 36 TC ( : 28 TC; : 08 TC) 28 8 3. Khối kiến thức Chuyên ngành 37 XD041 Kết cấu BTCT 1 3 (3,0) 45 XD081 3 38 XD025 Đồ án kết cấu BTCT 1 2 (0,2) 60 XD041 2 39 XD042 Kết cấu BTCT 2 2 (2,0) 30 XD041 2 40 XD026 Đồ án kết cấu BTCT 2 2 (0,2) 60 XD042 2 41 XD047 Kết cấu thép 1 3 (3,0) 45 3 42 XD048 Kết cấu thép 2 2 (2,0) 30 XD047 2 43 XD027 Đồ án kết cấu thép 2 (0,2) 60 XD048 2 44 XD078 Trắc địa 3 (3,0) 45 3 45 XD077 Thực tập trắc địa 2 (1,1) 45 XD078 2 46 XD054 Nền móng 3 (3,0) 45 XD018 3 5

Tên 47 XD029 Đồ án nền móng 2 (0,2) 60 XD054 2 48 XD055 Nguyên lý thiết kế kết cấu công trình 2 (2,0) 30 2 49 XD050 Kỹ thuật thi công 1 3 (3,0) 45 3 50 XD051 Kỹ thuật thi công 2 2 (2,0) 30 XD050 2 51 XD028 Đồ án kỹ thuật thi công 2 (0,2) 60 XD051 2 52 XD085 Tổ chức thi công 3 (3,0) 45 3 53 XD034 Đồ án tổ chức thi công 2 (0,2) 60 XD077 2 54 XD045 Kết cấu Gạch Đá Gỗ 2 (2,0) 30 2 55 KE007 Kinh tế xây dựng 2 (2,0) 30 2 56 NN001 Anh văn chuyên ngành 4 (4,0) 60 4 57 XD035 Động lực công trình 2 (2,0) 30 2 58 XD057 Phương pháp trong cơ 2 (2,0) 30 2 59 XD036 Dự toán 2 (2,0) 30 2 60 DN001 Thực tập công nhân 2 (0,2) 60 2 61 XD059 Quản lý dự án 2 (2,0) 30 62 XD087 Pháp luật trong xây dựng 2 (2,0) 30 63 XD075 Thực hành dự toán 2 (2,0) 30 XD036 64 XD009 Chuyên đề Kết cấu thép 2 (2,0) 30 XD048 65 XD006 Chuyên đề Kết cấu BTCT 2 (2,0) 30 66 XD007 67 XD011 Chuyên đề Kết cấu Nền Móng Chuyên đề Ổn định Kết cấu C.trình XD041; XD042 2 (2,0) 30 XD054 2 (2,0) 30 68 XD010 Chuyên đề Kỹ thuật Thi công 2 (2,0) 30 XD050; XD051 69 XD016 Chuyên đề Tổ chức Thi công 2 (2,0) 30 XD077 10 70 XD017 Chuyên đề Vật liệu mới 2 (2,0) 30 71 HT042 Chuyên đề Trang thiết bị C.trình 2 (2,0) 30 6

72 XD008 73 XD065 74 XD086 Tên Chuyên đề Kết cấu nhà cao tầng Thí nghiệm Kết cấu công trình Tính toán kết cấu nền móng = tử hữu hạn 2 (2,0) 30 XD011 2 (2,0) 30 2 (2,0) 30 XD054 75 XD004 Chuyên đề An toàn lao động 2 (2,0) 30 Cộng: 66 TC ( : 56 TC; : 10 TC) 56 10 4. Thực tập tốt nghiệp 76 Thực tập tốt nghiệp 4 (0,4) 180 4 5. Đồ án tốt nghiệp Cộng: 04 TC ( : 04 TC; : 00 TC) 4 77 Đồ án tốt nghiệp 1 0 (0,10) 600 10 Cộng: 10 TC ( : 10 TC; : 00 TC) 10 78 Giáo dục thể chất (*) 150 Chứng chỉ GDTC 79 Giáo dục Quốc phòng-an ninh (*) 165 Chứng chỉ GDQP-AN 80 Ngoại ngữ (Tiếng Anh) (*) 75 Chứng chỉ B 81 Tin cơ bản (*) 45 Chứng chỉ A (Tin CN) 82 Tin chuyên ngành (AutoCad) (*) 30 Chứng chỉ B (Tin CN) cộng: 150 TC ( : 130 TC; : 20 TC) 130 20 (*): Các điều, không tính điểm trung bình chung tích lũy 7