VIỆT NAM NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Cổ phiếu vốn hóa nhỏ trong vòng xoáy cắt lỗ Chỉ số VN của thị trường Việt Nam lập mức thấp nhất 20 phiên khi giảm 1%. Hoạt động giao dịch có chiều hướng giảm sút cùng đà giảm giá. trị giao dịch khớp lệnh HOSE đạt 2,757 tỷ đồng, thấp hơn mức 3,013 tỷ của phiên trước. VN chịu sức ép của cổ phiếu ngân hàng TCB 2%, CTG - 2.1%, HDB -1.4%, VPB -0.8% và các cổ phiếu lớn như SAB -6.4%, MSN -2.3%, GAS -1.1%, VIC -0.9% và VHM -0.9%. Ở chiều ngược lại, VRE +0.9%, NVL +0.4% và VJC +0.4% không hỗ trợ nhiều cho chỉ số. VN giảm xuống dưới mức 965 điểm, từng là mức thấp nhất 20 phiên và có ý nghĩa hỗ trợ theo phân tích kỹ thuật đã tạo ra tâm lý bi quan cho giới đầu cơ. Tâm điểm của phiên giao dịch tiếp tục là cổ phiếu vốn hóa nhỏ vì mức sụt giảm mạnh gây tâm lý bi quan như SJS -7%, HVG -6.3%, QCG -4.7%, HSG -4.3%, OGC -4.2%, DXG -4.1%, HDC -3.2%, FLC -2.2%, LCG -2.2%;.. Các cổ phiếu này đều tăng giá mạnh thuần túy trên nền tảng tâm lý đầu cơ nên khi sụt giảm cũng mạnh không kém. Nhà đầu tư nước ngoài mua ròng 172.4 tỷ đồng trên HOSE, tập trung mua ròng ở VRE, VHM, VNM, VIC và VCB trong khi bán ròng ở SSI, VJC, HCM. Số lượng cổ phiếu bị gãy xu hướng ngày một tăng lên và dòng tiền liên tiếp bị rút ra, xu hướng giảm ngắn hạn đang ngày một rõ hơn. Thị trường Việt nam tiếp tục ở tương quan yếu hơn so với các thị trường chứng khoán quốc tế và nếu các thị trường này quay đầu giảm trở lại thì áp lực lên thị trường Việt nam sẽ còn lớn hơn nữa. Do đó, chúng tôi bảo lưu quan điểm thận trọng với thị trường trong ngắn hạn và những nhà đầu tư ngắn hạn đã giảm tỷ trọng cổ phiếu trong các phiên gần đây nên tạm nghỉ ngơi bởi xu hướng điều chỉnh mới chỉ bắt đầu. KẾT QUẢ GIAO DỊCH HOSE HNX UPCOM Đóng cửa 962.3 105.8 56.0 % Thay đổi -1.01-0.64-0.64 Khối lượng (Triệu ) 147.1 30.2 10.7 trị 3,228.1 385.2 263.2 Số mã tăng 74 71 89 Số mã giảm 214 82 91 Không thay đổi 60 82 40 Nhà đầu tư nước ngoài mua 428.01 Nhà đầu tư nước ngoài bán 232.5 CÁC CỔ PHIẾU TÁC ĐỘNG MẠNH LÊN CHỈ SỐ TOP kéo VN tăng Mã GD đóng cửa Thay đổi (%) Khối lượng giao dịch Đóng góp vào VN VRE 33900 0.89 1.83MLN 0.213 VNM 135200 0.15 601240 0.106 VJC 114000 0.44 995140 0.082 NVL 56400 0.36 438370 0.057 BIC 24000 6.19 7330 0.05 TOP kéo VN giảm Mã GD đóng % Thay cửa đổi Khối lượng giao dịch Đóng góp vào VN SAB 231000-6.4 41150-3.086 VIC 109000-0.91 891240-0.972 VHM 89000-0.89 609680-0.816 MSN 86000-2.27 407720-0.709 GAS 105600-1.12 265360-0.7 Nguồn: Bloomberg *MLN tương đương đơn vị triệu cổ phiếu Trang 1
TIN TỨC VCB - Năm 2019 đặt mục tiêu lợi nhuận 20.500 tỷ đồng - Theo tài liệu ĐHCĐ vừa công bố, ngân hàng cho biết kế hoạch lợi nhuận năm 2019 đạt 20.500 tỷ đồng, cao nhất trong lịch sử. Trong đó, Vietcombank định hướng tăng trưởng tín dụng khoảng 15%. Ngân hàng cũng dự kiến chia cổ tức năm 2019 bằng với năm 2018 với tỷ lệ 8%, bằng tiền mặt hoặc cổ phiếu. PTB - Lãi 85 tỷ quý I, tăng 13% so với cùng kỳ - Công ty Cổ phần Phú Tài (HoSE: PTB) công bố báo cáo tài chính với doanh thu hợp nhất trong quý I là gần 1.223 tỷ đồng, tăng 25% so với cùng kỳ. Lợi nhuận sau thuế thu về gần 85 tỷ, cao hơn 13% cùng kỳ 2018. Với kết quả đạt được trong quý I, Phú Tài mới thực hiện được 21% kế hoạch doanh thu và 19% chỉ tiêu lợi nhuận năm. SỰ KIỆN SẮP TỚI 19/04/2019 Họp ĐHCĐ CT Sữa Việt Nam 23/04/2019 Họp ĐHCĐ Ngân hàng Công thương Việt Nam 23/04/2019 Họp ĐHCĐ Ngân hàng TM Á Châu 23/04/2019 Họp ĐHCĐ Ngân hàng TM Công thương Việt Nam 26/04/2019 Họp ĐHCĐ Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam Trang 2
ĐỒ THỊ CÁC CHỈ SỐ Trang 3
QUỐC TẾ DIỄN BIẾN Cổ phiếu y tế kéo phố Wall giảm điểm - Nhận thông tin tích cực từ GDP quý I của Trung Quốc, cũng như kết quả kinh doanh của một số tập đoàn lớn khả quan, nhưng phố Wall vẫn đóng cửa trong sắc đỏ trong phiên thứ Tư (17/4) do sự sụt giảm của nhóm cổ phiếu y tế. Tại châu Á phiên sáng nay, bị ảnh hưởng bởi sắc đỏ từ thị trường Mỹ đã kéo các chỉ số chính tại khu vực này cũng đảo chiều giảm điểm, Ngược lại, thị trường Châu Âu tiếp tục duy trì đà tăng tốt để giữ mức cao nhất 8 tháng sau dữ liệu GDP quý I khả quan của Trung Quốc, hỗ trợ cho nhóm cổ phiếu ô tô. Thị trường cuối cùng % Thay đổi so với phiên trước Australia 6,259.8 0.05 Japan 22,090.1-0.84 Korea 2,213.8-1.43 China 4,072.1-0.37 Taiwan 10,962.0-0.32 Hongkong 29,963.3-0.54 Vietnam 962.3-1.01 Indonesia 6,507.2 0.40 Malaysia 1,619.7-0.07 Thailand 1,114.0 0.14 Philippine 7,835.2 0.11 Singapore 3,347.6-0.03 TIN TỨC Thỏa thuận thương mại Mỹ - Trung sẽ được công bố vào đầu tháng 5 - Mỹ và Trung Quốc đang lên lịch cho các cuộc đàm phán cấp cao nhằm đạt được thỏa thuận thương mại vào đầu tháng 5 tới. Đại diện Thương mại Mỹ Robert Lighthizer và Bộ trưởng Tài chính Steven Mnuchin có kế hoạch tới Bắc Kinh vào ngày 29/4 để thảo luận về các vấn đề thương mại. Tuần tới, Phó Thủ tướng Trung Quốc Liu He cũng sẽ tới Washington để đàm phán. Trong chuyến công du của ông Liu, các quan chức muốn công bố hai bên sẽ ký một thỏa thuận và chi tiết hóa những gì sẽ được ký trong cuộc gặp giữa hai nhà lãnh đạo Mỹ - Trung. SỰ KIỆN SẮP TỚI 24/04/2019 Họp chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Nhật 30/04/2019 Họp Ủy ban Thị trường Mở Liên bang Mỹ (FOMO) Trang 4
CÁC THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ Thị trường Chỉ số cuối cùng STOCKS Cập nhật lần cuối (theo giờ Hà Nội) % Thay đổi so với phiên trước % Thay đổi từ đầu năm Australia S&P/ASX 200 6,259.8 2:07:19 PM 0.05 10.86 16.7 2.0 Japan Nikkei 225 22,090.1 1:15:02 PM -0.84 10.37 16.3 1.6 Korea KOSPI 200 2,213.8 4:03:30 PM -1.43 8.46 11.5 0.9 China CSI 300 4,072.1 2:00:21 PM -0.37 35.26 15.5 1.7 Hongkong Hang Seng 29,963.3 3:09:24 PM -0.54 15.93 11.7 1.3 Taiwan TAIEX 10,962.0 12:49:00 PM -0.32 12.69 15.5 1.7 Vietnam VN 962.3 3:02:03 PM -1.01 7.82 16.2 2.6 Indonesia JCI 6,507.2 4:15:00 PM 0.40 5.05 20.9 2.4 Malaysia KLCI 1,619.7 4:05:01 PM -0.07-4.19 20.3 1.6 Thailand Set 50 1,114.0 4:47:40 PM 0.14 6.61 16.7 1.9 Philippine PSEi 7,835.2 4/17/2019 0.11 4.94 19.3 1.9 Singapore Straits Times 3,347.6 4:10:00 PM -0.03 9.09 13.8 1.1 India Nifty 50 11,752.6 4:52:52 PM -0.29 8.19 26.8 2.7 Pakistan KSE100 36,509.2 4:52:48 PM -0.66-1.50 8.6 1.1 Bangladesh DSE Broad 5,321.4 3:30:00 PM 1.18-1.19 Israel MSCI Israel 201.8 4/17/2019-1.48 12.16 1.8 South Africa FTSE/JSE Top 40 52,611.3 4:52:51 PM 0.09 12.59 15.6 2.1 Turkey BIST 30 121,573.2 4:52:51 PM -1.28 6.32 6.0 0.9 Saudi Arabia TASI 9,203.2 4:52:49 PM -0.38 17.59 20.7 2.0 Italy FTSE/MIB 21,910.3 4:52:49 PM -0.41 19.57 11.9 1.1 France CAC 40 5,569.1 4:52:45 PM 0.11 17.72 18.7 1.6 German DAX 30 12,197.4 4:52:51 PM 0.36 15.52 15.4 1.6 UK FTSE 100 7,454.1 4:52:52 PM -0.23 10.79 17.5 1.5 Swiss SMI 9,603.2 4:52:50 PM 0.07 13.93 19.6 2.3 Argentina Merval 32,036.8 4/17/2019-0.78 5.76 10.1 1.2 Brazil Ibovespa 93,284.8 4/17/2019-1.11 6.14 15.5 1.7 Canada S&P/TSE 16,544.2 4/17/2019 0.25 15.51 18.7 1.7 Mexico Mexican IPC 45,525.3 4/17/2019 1.15 9.33 16.7 2.0 US S&P 500 2,900.5 4/17/2019-0.23 15.70 19.0 3.2 US Dow Jones 26,449.5 4/17/2019-0.01 13.38 16.8 3.8 US NASDAQ 7,996.1 4/17/2019-0.05 20.51 34.0 4.4 Emerging Markets EFA 44.6 4/17/2019 0.29 14.16 Developed Markets EEM 66.7 4/17/2019 0.29 13.49 Frontier Markets FM 28.8 4/17/2019-0.03 10.17 P/E (lần) P/B (lần) Trang 5
BONDS 20+ Year Treasury Bond TLT 122.3 4/17/2019 0.04 0.62 7-10 Year Treasury Bond IEF 105.1 4/17/2019 0.02 0.83 CURRENCIES Dollar 97.3 4:57:50 PM 0.30 1.17 USD/EUR Euro 0.9 5:07:48 PM 0.40 1.90 USD/GBP Pound Sterling 0.8 5:07:51 PM 0.27-1.95 USD/JPY Japanese Yen 111.9 5:07:52 PM 0.13-1.99 USD/CNY Chinese Yuan 6.7 5:07:22 PM -0.29 2.55 USD/CHF Swiss Franc 1.0 5:07:52 PM -0.07-2.88 USD/ARS Argentine Peso 41.9 4/17/2019 1.17-10.01 USD/ZAR South African Rand 14.1 5:07:52 PM -0.83 1.71 USD/TRY Turkish Lira 5.8 5:07:52 PM -1.71-9.47 USD/MXN Mexican Peso 18.9 5:07:52 PM -0.37 4.02 USD/INR India Rupee 69.6 5:07:51 PM 0.08 0.31 USD/BRL Brazil Real 3.9 4/17/2019-0.91-1.50 USD/THB Thai Baht 31.8 5:07:51 PM -0.10 1.57 USD/PHP Philippine Piso 51.8 3:59:51 PM -0.09 1.53 USD/IDR Indonesian Rupiah 14,045.0 3:59:24 PM 0.28 2.46 USD/MYR Malaysian Ringgit 4.1 4:59:48 PM -0.18-0.21 USD/VND 23,203.0 1:32:27 PM -0.01-0.12 EUR/VND 26,101.0 3:08:23 PM 0.45 1.90 JPY/VND 207.2 5:06:48 PM -0.10 2.19 CNY/VND 3,457.4 5:07:00 PM 0.33-2.40 JPY/EUR 0.8 5:07:47 PM -0.50 0.10 EUR/CNY 7.5 5:07:50 PM 0.16 4.26 Bitcoin 5,249.0 5:07:52 PM 0.53 42.86 COMMODITIES CRB Comodity 425.3 4/17/2019 0.09 3.94 Copper (USD/lb.) 292.1 4:57:49 PM -1.57 11.02 WTI Crude (USD/bbl.) 63.7 4:57:43 PM -0.13 40.23 Brent Crude (USD/bbl.) 71.5 4:57:38 PM -0.20 32.86 Natural Gas (USD/MMBtu.) 2.5 4:56:19 PM -0.44-14.76 Rubber (JPY/kg) 184.9 5:00:01 PM 1.09 7.50 Gold (USD/t oz.) 1,272.0 2:32:17 PM -0.02-0.73 Nguồn: Bloomberg 4/18/2019 Trang 6
THỐNG KÊ GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Phiên giao dịch ngày 4/18/2019 HOSE Đơn vị: Tỷ VNĐ HNX UPCOM Toàn thị trường trị mua 396.4 6.8 24.81 428.01 trị bán 223.99 2.73 5.78 232.5 Mua/ Bán ròng 172.41 4.07 19.03 195.51 Một tháng gần nhất Đơn vị: Tỷ VNĐ HOSE HNX UPCOM Toàn thị trường trị mua trị bán trị mua trị bán trị mua trị bán trị mua trị bán Mua/bán ròng 4/18/2019 396.40 223.99 6.80 2.73 24.81 5.78 428.01 232.50 195.51 4/17/2019 856.58 695.07 25.54 13.62 41.67 14.23 923.79 722.92 200.87 4/16/2019 588.53 396.01 28.72 2.76 31.07 14.17 648.32 412.94 235.38 4/12/2019 343.19 309.13 6.80 1.69 26.09 18.16 376.08 328.98 47.10 4/11/2019 299.40 361.84 8.77 1.29 33.26 23.08 341.43 386.21-44.78 4/10/2019 395.25 313.10 32.03 6.58 16.51 23.79 443.79 343.47 100.32 4/9/2019 558.08 835.49 4.47 46.95 29.76 23.34 592.31 905.78-313.47 4/8/2019 516.39 371.89 50.20 11.33 17.00 20.03 583.59 403.25 180.34 4/5/2019 465.88 518.50 16.66 3.50 33.00 28.91 515.54 550.91-35.37 4/4/2019 362.48 392.01 16.39 29.05 49.51 37.65 428.38 458.71-30.33 4/3/2019 444.75 508.82 35.92 15.58 20.84 27.49 501.51 551.89-50.38 4/2/2019 797.37 537.39 20.11 15.39 32.72 24.47 850.20 577.25 272.95 4/1/2019 481.66 409.88 15.96 14.23 32.72 21.14 530.34 445.25 85.09 3/29/2019 1140.89 1003.02 3.96 16.87 28.17 27.87 1173.02 1047.76 125.26 3/28/2019 828.49 676.78 24.43 7.81 31.74 31.90 884.66 716.49 168.17 3/27/2019 630.15 520.99 8.44 5.95 35.85 28.63 674.44 555.57 118.87 3/26/2019 594.02 719.23 11.91 6.26 17.80 31.12 623.73 756.61-132.88 3/25/2019 822.65 625.49 98.41 72.48 35.19 18.36 956.25 716.33 239.92 3/22/2019 1267.01 1004.16 380.71 1.89 51.19 26.91 1698.91 1032.96 665.95 3/21/2019 646.36 504.89 11.67 9.99 39.26 40.39 697.29 555.27 142.02 3/20/2019 3194.26 3124.97 1.98 9.28 29.06 29.72 3225.3 3163.97 61.33 3/19/2019 943.21 752.98 14.00 23.37 25.91 28.51 983.12 804.86 178.26 3/18/2019 752.09 831.36 5.23 19.96 12.25 41.03 769.57 892.35-122.78 Trang 7
Chi tiết giao dịch Nhà đầu tư nước ngoài HOSE HNX Nước ngoài mua nhiều nhất Nước ngoài mua nhiều nhất % Thay đổi trị mua VN % Thay đổi trị mua HNX VNM 135200 0.15 58.5 0.11 VGC 19000-2.56 3.3 0.00 VIC 109000-0.91 49.1-0.97 TIG 3500 0.00 1.6 0.00 VHM 89000-0.89 41.6-0.82 TNG 21500-2.27 0.4 0.00 VRE 33900 0.89 36.5 0.21 PMC 62000 0.16 0.3 0.00 MSN 86000-2.27 27.1-0.71 DGC 35900-5.28 0.3 0.00 Nước ngoài bán nhiều nhất Nước ngoài bán nhiều nhất % Thay đổi trị bán % Thay đổi trị bán VIC 109000-0.91 33.1-0.97 VGC 19000-2.56 0.6 0.00 VNM 135200 0.15 29.2 0.11 PVS 22300-2.19 0.4 0.00 SAB 231000-6.40 23.4-3.09 WCS 174100 4.94 0.3 0.00 SSI 26000-2.07 19.7-0.09 VCS 63900 0.79 0.3 0.00 MSN 86000-2.27 15.7-0.71 TIG 3500 0.00 0.2 0.00 Nước ngoài mua ròng nhiều nhất Nước ngoài mua ròng nhiều nhất đóng % Thay đổi trị mua ròng cửa đóng cửa % Thay đổi trị mua ròng VRE 33900 0.89 33.2 0.21 VGC 19000-2.56 2.7 0.00 VHM 89000-0.89 29.4-0.82 TIG 3500 0.00 1.4 0.00 VNM 135200 0.15 29.3 0.11 TNG 21500-2.27 0.4 0.00 VIC 109000-0.91 16.0-0.97 PMC 62000 0.16 0.3 0.00 VCB 67900-0.15 14.6-0.11 DGC 35900-5.28 0.3 0.00 Nước ngoài bán ròng nhiều nhất Nước ngoài bán ròng nhiều nhất % Thay đổi trị bán ròng % Thay đổi trị bán ròng SSI 26000-2.07 (16.3) -0.09 PVS 22300-2.19 (0.3) 0.00 VJC 114000 0.44 (5.4) 0.08 WCS 174100 4.94 (0.3) 0.00 HCM 25900-2.81 (4.4) -0.03 VCS 63900 0.79 (0.3) 0.00 POW 14400-1.71 (3.5) -0.18 SHB 7400 0.00 (0.2) 0.00 HDB 28100-1.40 (3.0) -0.12 SCL 2900 0.00 (0.1) 0.00 Nguồn: Bloomberg, HOSE, HNX Trang 8
DANH MỤC 50 CỔ PHIẾU CÓ VỐN HÓA LỚN NHẤT SÀN HOSE % Thay đổi giá Vốn hóa lưu hành 1 tháng 3 tháng 6 tháng (Tỷ đồng) (Triệu ) Freefloat (%) Room ngoại (%) KLGDBQ 30 phiên VIC 109,000 (10) 7 10 14,993 3,192 58 32 879,345 86 6 9 VHM 89,000-5.6 10.6 17.7 12,848 3,350 30.3 33.6 795,974 19.8 6.9 57.0 VCB 67,900 0.4 23.9 17.1 10,853 3,709 25.2 6.3 1,151,552 16.7 3.9 25.5 VNM 135,200-2.0 0.9 7.3 10,147 1,741 46.2 40.7 801,404 25.5 9.1 37.5 GAS 105,600 1.5 18.7-7.8 8,711 1,914 4.2 45.4 565,203 18.0 4.5 26.5 SAB 231,000-5.8-1.5 4.1 6,384 641 10.4 36.7 28,584 36.0 9.8 29.4 BID 34,800-6.7 9.8 0.6 5,127 3,419 4.4 26.8 1,697,191 16.2 2.3 15.1 MSN 86,000-0.9 6.2 7.2 4,311 1,163 24.9 8.6 533,550 18.8 3.4 22.2 TCB 24,250-10.4-9.3-16.1 3,654 3,497 81.6 0.0 1,732,332 9.8 1.6 21.5 VRE 33,900-10.8 15.9 11.8 3,402 2,329 100.0 17.1 2,722,488 32.8 2.8 8.8 CTG 21,000-10.3 15.4-15.5 3,370 3,723 15.8 0.0 5,010,411 14.4 1.2 8.3 PLX 60,500-3.2 11.2-4.0 3,053 1,171 7.3 8.6 1,482,730 19.2 3.5 17.9 HPG 31,300-1.7 7.2-23.7 2,865 2,124 51.1 9.3 4,119,846 7.8 1.6 23.6 BVH 91,000-4.2-1.0-1.3 2,749 701 31.2 24.2 107,062 56.2 4.3 7.8 VJC 114,000-4.8-1.0-16.5 2,661 542 53.2 9.3 795,647 11.6 4.4 43.3 NVL 56,400-4.7-1.1-21.8 2,262 930 32.4 31.7 572,022 16.0 2.7 20.1 VPB 19,300-14.2 0.3-18.9 2,043 2,457 69.0 0.0 2,188,989 6.5 1.4 22.8 MBB 21,550-5.3 9.1 1.9 1,963 2,113 55.2 0.0 3,649,000 7.6 1.4 20.1 MWG 81,400-8.7-3.6-14.2 1,554 443 87.1 0.0 504,097 12.2 4.0 38.7 POW 14,400-8.9-5.3 N/A 1,453 2,342 88.4 34.2 1,947,331 17.6 1.4 7.8 FPT 48,500 5.0 15.5 11.2 1,289 617 82.0 0.0 820,567 11.3 2.4 21.9 HDB 28,100-11.6-3.4-24.0 1,188 981 72.6 4.4 1,398,443 9.7 1.8 19.1 STB 11,750-8.6 4.4-13.0 913 1,804 93.9 9.6 2,937,764 11.8 0.9 7.5 EIB 17,200-1.1 17.0 23.7 911 1,229 79.0 0.1 195,008 32.0 1.4 4.5 BHN 81,900-0.1 2.4-2.2 818 232 0.9 31.4 1,545 38.1 4.5 12.4 TPB 21,850 2.8 5.0 14.5 801 851 70.6 0.0 575,376 9.5 1.7 20.9 ROS 31,300-5.4-11.6-19.1 766 568 27.0 46.5 6,760,448 83.2 3.0 3.7 PNJ 97,300-6.4 9.1-6.4 700 167 67.0 0.0 261,044 16.5 4.3 28.3 DHG 111,500-4.8 33.4 23.9 628 131 22.1 56.6 132,176 25.1 4.7 19.8 HNG 15,300 2.0 8.5 2.0 585 887 42.0 48.2 1,005,241 N/A 1.3-6.4 SSI 26,000-11.0 3.4-14.5 571 509 63.8 40.1 1,169,823 10.0 1.5 14.8 KDH 31,650 1.4 6.0-3.8 565 414 73.3 1.7 247,935 15.7 1.9 13.4 REE 31,350-6.1-2.3-8.6 419 310 84.4 0.0 558,832 5.4 1.0 20.6 SBT 18,300-2.4-6.6-4.2 414 525 30.2 89.1 1,432,631 41.0 1.7 4.1 CTD 120,600-14.9-18.5-22.7 397 76 85.6 3.2 216,003 6.6 1.2 18.8 GEX 22,000-6.4 1.9-17.6 385 407 64.7 33.2 902,647 8.5 1.6 19.1 VHC 94,900 2.4 1.2 5.8 378 92 37.7 64.6 187,613 6.1 2.2 41.3 PPC 25,600 1.2 26.1 37.6 354 321 24.6 34.3 813,867 7.0 1.5 20.2 SCS 160,700 0.4 12.8 18.2 346 50 99.1 30.6 15,969 20.8 10.8 48.6 HCM 25,900-16.7 17.4-17.8 337 302 76.2 42.8 550,879 9.8 2.2 23.1 NT2 26,750-4.6-4.6 5.3 332 288 32.1 25.9 176,535 10.9 2.0 15.5 GMD 25,850-8.3 0.6-4.8 331 297 60.8 0.0 396,338 4.1 1.3 29.6 PDR 28,400-2.1 11.4 7.6 326 266 37.7 42.6 975,656 12.4 2.2 19.8 TCH 21,100-6.0 20.6-3.4 321 353 50.0 41.7 667,069 27.9 1.7 6.2 DXG 21,100-13.2-6.2-25.7 318 350 66.8 0.3 1,137,159 6.2 1.5 26.7 PVD 18,800-0.3 24.1-1.1 310 383 49.4 27.0 3,140,427 40.2 0.5 1.5 DPM 17,550-14.2-24.4-2.5 296 391 38.1 26.2 311,346 10.5 0.8 8.8 NLG 28,400 1.4 13.1-8.4 293 239 60.8 0.0 666,011 7.6 1.4 19.2 PHR 50,000-2.5 38.9 71.8 292 135 33.1 41.0 676,160 10.4 2.6 25.1 KBC 14,400-6.5 3.2 14.3 292 470 75.4 28.2 2,827,548 9.1 0.8 8.6 Nguồn: Bloomberg 4/18/2019 Trang 9 P/E P/B ROE (%)
KHUYẾN CÁO Báo cáo này được viết và phát hành bởi Trung tâm Tư vấn Đầu tư Công ty Cổ Phần Chứng Khoán VNDIRECT. Báo cáo này không trực tiếp hoặc ngụ ý dùng để phân phối, phát hành hay sử dụng cho bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào là công dân hay thường trú hoặc tạm trú tại bất kỳ địa phương, lãnh thổ, quốc gia hoặc đơn vị có chủ quyền nào khác mà việc phân phối, phát hành hay sử dụng đó trái với quy định của pháp luật. Báo cáo này được cung cấp trên cơ sở được đảm bảo tính bảo mật. Người sử dụng không được phép (i) sao chép hoặc lưu trữ dưới bất kỳ hình thức (ii) truyền tay hoặc phân phối, trực tiếp hoặc gián tiếp, từng phần hay toàn bộ báo cáo, cho bất kỳ ai mà không có sự đồng ý bằng văn bản của VNDIRECT. Báo cáo này được viết dựa trên nguồn thông tin được cho là đáng tin cậy vào thời điểm công bố. VNDIRECT không chịu trách nhiệm về độ chính xác hay đầy đủ của những thông tin này. Quan điểm, dự báo và những ước tính trong báo cáo này chỉ thể hiện ý kiến của tác giả tại thời điểm phát hành. Những quan điểm này không thể hiện quan điểm chung của VNDIRECT và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Báo cáo này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư của Công ty Cổ phần Chứng Khoán VNDIRECT tham khảo và không mang tính chất mời chào mua hay bán bất kỳ chứng khoán nào được thảo luận trong báo cáo này. Quyết định của nhà đầu tư nên dựa vào sự tư vấn độc lập và phù hợp với tình hình tài chính cũng như mục tiêu đầu tư cá biệt, VNDIRECT không chịu trách nhiệm về bất cứ kết quả nào phát sinh từ việc sử dụng nội dung của báo cáo dưới mọi hình thức. VNDIRECT TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT Số 1 Nguyễn Thượng Hiền Hà Nội Điện thoại: +84 439724568 Máy lẻ: 12560 Email : Trungtamtuvandautu@vndirect.com.vn Website: http://vndirect.com.vn Trang 10