15 năm THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Trình bày: Lê Hải Trà Ủy viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc Thường trực Sở GDCK TP.HCM - TP.HCM ngày 13-04-2015 1
120 100 91 99 102 102 98 91 88 80 60 62 40 20 7 8 9 12 13 13 21 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2
350 300 250 200 150 100 50 0 5 11 20 22 26 32 106 138 170 196 274 301 308 301 305 307 3
8,990 7,791 15,244 10,549 12,636 24,115 20,108 25,250 30,000 25,000 20,000 15,000 10,000 5,000 000 Đơn vị tính : triệu USD 4
60,000 Đơn vị tính: USD mn 50,000 40,000 30,000 20,000 10,000-5
Giá trị vốn hóa TTCK VN 2014 11.47% 88.53% Tổng GTVH TT: 52 tỷ USD HOSE HNX Giá trị giao dịch TTCK VN năm 2014 27.11% 72.89% Tổng GTGDT: 34,6 tỷ USD
100.000% 100.000% 100.000% 99.666% 98.600% 92.804% 91.562% 81.451% 75.299% 92.359% 90.228% 81.947% 85.898% 84.224% 87.504% 100% 80% 60% 40% 20% 0% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Domestic trading Foreign trading 7
Feb-10 Apr-10 Jun-10 Aug-10 Oct-10 Dec-10 Feb-11 Apr-11 Jun-11 Aug-11 Oct-11 Dec-11 Feb-12 Apr-12 Jun-12 Aug-12 Oct-12 Dec-12 Feb-13 Apr-13 Jun-13 Aug-13 Oct-13 Dec-13 Feb-14 Apr-14 Jun-14 Aug-14 Oct-14 Dec-14 Feb-15 Index rebased 26/02/2010 = 100 150 Biểu đồ chỉ số 5 năm (26/02/2010-27/02/2015) 140 130 120 VN30 110 100 90 80 VN All Share Vnindex 70 60 50
Triệu USD 2500 100 2000 2,263.34 86 76 90 80 70 1500 60 44 50 Giá trị CP bán được (USD) Số phiên đấu giá 1000 40 34 642.17 27 30 30 500 0 433.77 20 18 16 335.77 10 169.99 191.64 10 7 31.64 32.40 9.30 39.27 0 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 9
12 10 11 10 8 6 6 Số cty 4 3 2 0 >1000% >500% >100% <100% Tỷ lệ tăng vốn điều lệ so với NY lần đầu 10
600% 554.13% 500% 400% 300% 200% 230.91% Tỷ lệ tăng vốn điều lệ 100% 0% 120.25% 40.40% 58.82% 0% CTG EIB BID STB VCB MBB 11
Giao dịch buổi chiều 06/2012 Lệnh thị trường 10/2012 2013 Giải thưởng BC phát triển bền vững VN30 02/2012 Bán đấu giá cổ phần hóa DNNN 2005 Bình chọn và trao giải BCTN 07/2007 Giao dịch liên tục 2008 2009 Phân ngành và giao dịch trực tuyến 12
13
160% 144.56% 140% 120% 100% 91.52% 93.19% 95.90% 102.75% 114.42% 119.02% 80% 60% 43.14% 48.47% MC / GDP 40% 29.22% 20% 0% Viet Nam Shanghai SE Indonesia SE Japan Exchange Group London Stock Exchange Korea Exchange Philippine SE NYSE SET Bursa Malaysia Nguồn : World-exchanges.Org Tradingeconomics.com Londonstockexchange.com 14
120% 100% 108.54% 109.46% 101.62% 80% 65.76% 67.33% 68.90% 82.87% 60% 40% 48.32% TV / GDP 20% 13.51% 14.55% 17.49% 0% Indonesia SE Viet Nam Philippine SE Bursa Malaysia Shanghai SE Singapore Exchange London Stock Exchange SET Korea Exchange NYSE Japan Exchange Group Nguồn : World-exchanges.Org Tradingeconomics.com Londonstockexchange.com 15
180% 160% 152.44% 140% 120% 100% 94.86% 105.97% 119.61% 80% 69.63% 73.94% TV / MC 60% 49.78% 40% 20% 17.02% 26.56% 27.88% 33.43% 0% Philippine SE Singapore Exchange Indonesia SE Bursa Malaysia Viet Nam SET London Stock Exchange NYSE Korea Exchange Japan Exchange Group Shanghai SE Nguồn : World-exchanges.Org Tradingeconomics.com Londonstockexchange.com 16
Quy mô TT nhỏ Thị trường Vietnam Philippine SE Indonesia SE Bursa Malaysia SET Singapore Exchange London SE JPX NYSE Market cap (tỷ USD) So sánh (lần) 50 1 280 6 421 8 452 9 461 9 755 15 2,350 47 4,485 90 19,223 384 Giá trị vốn hóa Cty Niêm yết lớn nhất (tỷ $) Singapore 52.13 Phillipine 16.40 Indonesia 28.52 Malaysia 22.43 Vietnam 5.45 SET 28.54 17
Giới hạn sở hữu đầu tư nước ngoài FOL: 49% (30% đối với ngân hàng) 13% CP trên sàn HOSE có room < 5% Mã CP Room còn lại 27% cổ phiếu trong VN30 hết room Số liệu kỳ 1/2015 1. REE 0.00% 2. CII 0.00% 3. GMD 0.00% 4. VNM 0.00% 5. MBB 0.00% 6. HCM 0.00% 7. FPT 0.00% 8. HSG 3.36% 18
Tỷ lệ CP tự do giao dịch thấp Freefloat Average 97% 62% 73% 74% 80% 80% 46% HOSE MSCI Emerging Markets MSCI AC Asean Pac MSCI Japan MSCI EAFE MSCI Europe S&P 500 19
Tỷ lệ CP tự do giao dịch thấp 45,000 40,000 35,000 30,000 25,000 20,000 40 66 55 41 GTVH TB Cty SL Cty 70 60 50 40 30 CP có freefloat thấp tập trung ở nhóm CP có Mkt.cap lớn: * GAS, BID: f< 5% * VCB, CTG, BVH: f<10% * VNM, VIC, MSN: f< trung bình TT 15,000 10,000 5,000 10 24 23 19 15 12 20 10 0 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 0 20
Thanh khoản TT thấp & không ổn định GTGD bình quân/ ngày (năm 2014) tại HOSE : 100 triệu USD/ ngày GTGD bình quân/ ngày Số lượng Cty Trên 5 triệu USD 3 Từ 2 triệu - 5 triệu USD 13 Từ 1 triệu - 2 triệu USD 12 Dưới 1 triệu USD 277 (Số liệu 6 tháng cuối năm 2014 trên HOSE) 21
Thanh khoản TT thấp & không ổn định Quy định T+: tiền của người mua bị lock ngay khi đặt lệnh, trong khi đến T+3 mới trả cho người bán ảnh hưởng khả năng quay vòng vốn & hiệu quả đầu tư. 22
Hàng hóa niêm yết trên TT chưa đa dạng, các tiện ích giao dịch còn nghèo nàn. Thiếu sản phẩm phòng ngừa rủi ro Thiếu các sản phẩm quỹ đầu tư; sản phẩm liên kết giữa bảo hiểm, ngân hàng, bất động sản chưa phát triển Các nghiệp vụ giao dịch (bán khống) chưa được triển khai 23
Quy mô CPH nhỏ, tốc độ chậm, nhà nước vẫn nắm giữ phần lớn cổ phần sau CPH (GAS, BID) Quy định pháp luật còn mang tính chất hành chính, chưa tạo sự chủ động cho DN (Quyết định 51/2014/QĐ-TTg: DN sau CPH phải đăng ký giao dịch trên Upcom trong vòng 90 ngày) NĐT nước ngoài khó tiếp cận thông tin (Tiếng Anh, thời gian CBTT hạn chế) Chưa thực hiện theo nguyên tắc TT và thông lệ QT Cần đánh giá khả năng hấp thụ của TT trước khi chào bán cổ phần Áp dụng phương pháp định giá bán cổ phần thông qua quá trình xác định nhu cầu (book building) CPH cần gắn với niêm yết 24
Liên thông giữa thị trường tiền tệ và thị trường vốn Hạn chế dòng tiền vào TTCK nhưng lại mở đường cho việc vay trung và dài hạn trên thị trường tiền tệ (nâng giới hạn dư nợ trung và dài hạn lên 60%) Hạn chế dòng tiền/ vai trò NHTM & TT trái phiếu chính phủ. 25
Bất cập về khung pháp lý trong phân định thị trường HOSE/ HNX không bắt buộc Cty có vốn trên 120 tỷ phải NY trên HOSE. Tiêu chuẩn phân biệt giữa 2 thị trường mờ nhạt (về niêm yết, phương thức giao dịch) Quy mô thị trường phân tán, tăng chi phí xã hội, giảm cạnh tranh quốc tế Rào cản đối với NĐTNN khi tham gia TT, gây khó hiểu cho NĐT 26
NĐT tổ chức chưa đa dạng chưa có định hướng rõ ràng để phát triển NĐT tổ chức Chưa có quy định hình thành quỹ hưu trí Vai trò của Bảo hiểm xã hội trên TTCK chưa rõ ràng Nhận thức về chứng khoán, tập quán văn hóa đầu tư của công chúng chưa cao chưa đảm bảo sự tăng trưởng bền vững của TTCK 27
Tiêu chí đánh giá của MSCI về TTCK VN Kết quả Openness to foreign ownership Investor qualification requirement ++ Foreign ownership limit (FOL) level -/? Foreign room level -/? Equal rights to foreign investors -/? Ease of capital inflows/outflows Capital flow restriction level ++ Foreign exchange market liberalization level -/? Efficiency of the operational framework Market entry Investor registration & account set up -/? Market organization Market regulations + Competitive landscape Information flow -/? 28
Tiêu chí đánh giá của MSCI về TTCK VN Kết quả Market infrastructure Clearing and Settlement -/? Custody ++ Registry / Depository ++ Trading ++ Transferability -/? Stock lending -/? Short selling -/? Stability of institutional framework + ++: no issues; +: no major issues, improvements possible; -/?: improvements needed / extent to be assessed Nguồn: MSCI Global Market Accessibility Review, June 2014 29
Tổ chức thành 3 thị trường: HCM: vận hành TT cổ phiếu TT cổ phiếu: chia thành các bảng theo các tiêu chuẩn khác nhau HN: vận hành TT trái phiếu và phái sinh TT Trái phiếu: TP chính phủ/ TP chính quyền địa phương/ TP công ty TT Phái sinh: sp phái sinh chứng khoán/ Phái sinh hàng hóa Trụ sở chính: HCM hay HN?? 30
TTCK VN đang được xếp vào nhóm Frontier Markets (theo phân hạng của S&P DJ và MSCI) Để được xếp hạng Emerging Market: Về quy mô, thanh khoản TT: cần có ít nhất 3 Cty có full Mkt. cap 1.26 tỷ USD & float Mkt.cap: 630 triệu USD & tổng GTGD đạt ít nhất 15% Mkt.cap (HOSE: 4 cty đạt: VNM, VIC, MSN, HPG) Về tiêu chí tiếp cận TT: (i) độ mở đối với sở hữu NĐTNN : Cao (ii) dễ dàng luân chuyển vốn: Cao (iii) tính hiệu quả của thị trường : Khá cao (iv) tính ổn định của thị trường: Trung bình 31
2012: 3 Sở GDCK ASEAN (SET, BM, SGX) tham gia kết nối Giao dịch 2014: Giải pháp kết nối sau Giao dịch Website chung của các Sở ASEAN (180 CP bluechip của 6 thị trường); hệ thống chỉ số ASEAN; sản phẩm FTSE- ASEAN 40 ETF niêm yết trên BM, SGX, NYSE. Khả năng hội nhập của TTCK VN? 32
33