BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần : Điện toán đám mây (Cloud computing) - Mã số học phần : CT233 - Số tín chỉ học phần : 03 tín chỉ - Số tiết học phần : 30 tiết lý thuyết, 30 tiết thực hành 2. Đơn vị phụ trách học phần: - Bộ môn : Mạng Máy Tính và Truyền Thông - Khoa: Công Nghệ Thông Tin 3. Điều kiện tiên quyết: Mạng máy tính (CT112), Lập trình web (CT428) 4. Mục tiêu của học phần: 4.1. Kiến thức: 4.1.1. Biết được nguồn gốc lịch sử điện toán đám mây, mục tiêu, lợi ít cũng như các thách thức mà nó mang lại 4.1.2. Hiểu các khái niệm, mô hình nền tảng và các đặc điểm cơ bản của điện toán đám mây 4.1.3. Hiểu được các công nghệ nền tảng về mạng, trung tâm dữ liệu và ảo hóa làm cơ sở cho việc xây dựng hệ thống điện toán đám mây 4.1.4. Hiểu được các nguyên lý và cơ chế an ninh trên hệ thống điện toán đám mây 4.1.5. Hiểu được các cơ chế quản lý cân bằng tải, giám sát sử dụng, chuyển đổi dự phòng và quản lý máy ảo trên đám mây 4.1.6. Hiểu được các cơ chế dùng để quản trị hệ thống điện toán đám mây 4.1.7. Hiểu được các kiến trúc dùng để xây dựng nên các tính năng của một hệ thống điện toán đám mây 4.2. Kỹ năng: 4.2.1. Có khả năng đánh giá được lợi ích của việc triển khai các ứng dụng trên nền tảng đám mây so với các kiến trúc thông thường 4.2.2. Có khả năng đánh giá, so sánh các cơ chế hay các mô hình kiến trúc khác nhau có thể được dùng để cài đặt một hệ thống điện toán đám mây 4.2.3. Có khả năng lựa chọn các mô hình hay kiến trúc phù hợp với các yêu cầu của từng loại đám mây 4.2.4. Có khả năng giám sát vận hành một hệ thống điện toán đám mây đơn giản. Có khả năng tự nghiên cứu các công nghệ tương tự hay dựa trên các nguyên lý đã học được sử dụng trong thực tế
4.3. Thái độ: 4.3.1. Nghiêm túc, chuyên cần trong học tập và nghiên cứu 4.3.2. Chủ động tìm tòi khám phá các công nghệ mới 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Điện toán đám mây (Cloud computing) là một công nghệ giúp cho việc tổ chức và quản lý một lượng lớn các nguồn tài nguyên tính toán (gồm cả phần cứng và phần mềm) để việc cung cấp các dịch vụ công nghệ thông tin trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Học phần này sẽ cung cấp cho người học một cái nhìn đầy đủ về hiệu quả, lợi ích cùng những thách thức mà công nghệ điện toán đám mây mang lại. Người học sẽ được tìm hiểu về lịch sử phát triển của công nghệ điện toán đám mây, cùng những kỹ thuật, cơ chế nền tảng giúp cho công nghệ này trở thành hiện thực. Ngoài ra, người học cũng được cung cấp đầy đủ về các khái niệm, mô hình và các kiến trúc có thể sử dụng để xây dựng nên các tính năng của một hệ thống điện toán đám mây. Tất cả các kiến thức này sẽ làm nền tảng cho các nghiên cứu sâu hơn và phát triển các ứng dụng trên nền tảng điện toán đám mây. 6. Cấu trúc nội dung học phần: 6.1. Lý thuyết Nội dung Số tiết Mục tiêu Chương 1. Tổng quan về điện toán đám mây 3 4.1.1; 4.2.1 1.1. Nguồn gốc và ảnh hưởng 1.2. Các khái niệm và thuật ngữ cơ bản 1.3. 1.4. Mục tiêu và lợi ích Nguy cơ và thách thức Chương 2. Các mô hình và khái niệm nền tảng 3 4.1.2; 4.2.2; 2.1. Phạm vi và vai trò 4.2.3 2.2. Các đặc trưng của đám mây 2.3. 2.4. Mô hình phân phối dịch vụ đám mây Mô hình triển khai đám mây Chương 3. Các công nghệ nền tảng 3 4.1.3; 4.2.2 3.1. 3.2. 3.3. 3.4. 3.5. 3.6. Kiến trúc mạng băng thông rộng và Internet Công nghệ trung tâm dữ liệu Công nghệ ảo hóa Công nghệ web Công nghệ Multitenant Công nghệ hướng dịch vụ Chương 4. Các cơ chế tạo thành cơ sở hạ tầng đám mây 3 4.1.5; 4.2.2; 4.1. 4.2. 4.3. 4.4. 4.5. 4.6. Vành đai mạng ảo Máy chủ ảo Thiết bị lưu trữ đám mây Cơ chế giảm sát sử dụng đám mây Cơ chế tái tạo bản sao tài nguyên Môi trường cấu hình sẵn Chương 5. Các cơ chế tạo thành các chức năng đám mây 3 4.1.5; 4.2.4;
5.1. 5.2. 5.3. 5.4. 5.5. 5.6. 5.7. 5.8. 5.9. 5.10. Lắng nghe và cấp phát động Cân bằng tải Giám sát SLA Giám sát sử dụng Giám sát kiểm toán Hệ thống dự phòng Giám sát máy ảo Nhóm tài nguyên Chuyển đổi trung gian đa thiết bị Cơ sở dữ liệu quản lý trạng thái Chương 6. Cơ chế quản lý đám mây 3 4.1.6; 4.2.4; 6.1. 6.2. 6.3. 6.4. Hệ thống quản lý từ xa Hệ thống quản lý tài nguyên Hệ thống quản lý SLA Hệ thống quản lý thanh toán Chương 7. An ninh trên đám mây 6 4.1.4; 7.1. 7.2. 7.3. 7.4. Thuật ngữ và khái niệm cơ bản Các tác nhân đe dọa Các nguy cơ an ninh trên đám mây Các cơ chế đảm bảo an ninh trên đám mây Chương 8. Các kiến trúc đám mây nền tảng 3 4.1.7; 4.2.2; 8.1. 8.2. 8.3. 8.4. 8.5. 8.6. Kiến trúc phân tán khối lượng công việc Kiến trúc tài nguyên tập trung Kiến trúc quy mô động Kiến trúc dung lượng tài nguyên co giãn Kiến trúc cân bằng tải dịch vụ Kiến trúc Cloud Bursting 4.2.3; Chương 9. Các kiến trúc đám mây nâng cao 3 4.1.7; 4.2.2; 9.1. 4.2.3; 9.2. 9.3. 9.4. 9.5. 9.6. 9.7. 6.2. Thực hành Kiến trúc nhóm Hypervisor Kiến trúc cân bằng tải giữa các máy chủ vật lý chạy các máy chủ ảo Kiến trúc tái định vị dịch vụ không gián đoạn Kiến trúc Zero Downtime Kiến trúc cân bằng đám mây Kiến trúc dự phòng tài nguyên Kiến trúc phát hiện sự cố và phục hồi tự động Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài 1. Các thao tác quản trị cơ bản trên đám mây 5 4.1.6; 4.2.4 Bài 2. Tạo và quản lý máy chủ ảo trên đám mây 5 4.1.3; 4.2.4 Bài 3. Cấu hình mạng cho đám mây 5 4.1.3; 4.2.4 Bài 4. Cấu hình lưu trữ cho đám mây 5 4.1.3; 4.2.4 Bài 5. Các chính sách an ninh trên đám mây 5 4.1.6; 4.2.4 Bài 6. Giám sát hoạt động của đám mây 5 4.1.5; 4.2.4
7. Phương pháp giảng dạy: Lý thuyết: Giảng viên thuyết trình, đặt vấn đề trao đổi với SV Thực hành: Giảng viên giao bài thực hành để SV chuẩn bị ở nhà và hướng dẫn SV thực hành lập trình trong phòng máy tính 8. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. - Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 9.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Tham gia 100% giờ học lý 5% 4.3 thuyết và thực hành 2 Điểm thực hành - Sinh viên được tính điểm thực hành dựa vào mức độ hoàn 25% 4.1.3; 4.1.5; 4.1.6; 4.2.4 thành bài tập của mỗi buổi thực hành 3 Điểm kiểm tra giữa - Thi trắc nghiệm 20% 4.1.1 đến kỳ 4 Điểm thi kết thúc học phần 9.2. Cách tính điểm - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp - Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ thực hành - Bắt buộc dự thi 4.1.3; 4.2.1 50% 4.1; 4.2 - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về công tác học vụ của Trường. 10. Tài liệu học tập: Thông tin về tài liệu [1] Cloud Computing Concepts, Technology & Architecture. Thomas Erl, Zaigham Mahmood, Ricardo Puttini. 2013, Prentice Hall [2] Architecting the Cloud: Design Decisions for Cloud Computing Service Models. Michael J. Kavis. 2014, Wiley. [3] Cloud Computing: A Hands-On Approach. Arshdeep Bahga, Số đăng ký cá biệt
Vijay Madisetti. 2013, CreateSpace Independent Publishing Platform. 11. Hướng dẫn sinh viên tự học: Tuần Nội dung Lý thuyết (tiết) Thực hành (tiết) Nhiệm vụ của sinh viên 1-3 Chương 1, 2, 3 9 0 Sinh viên xem tài liệu [1]: trang 25-113 4-6 Chương 4, 5, 6 9 25 Sinh viên xem tài liệu [1]: trang 139-227 7-8 Chương 7 6 5 Sinh viên xem tài liệu [1]: trang 117-135; 229-252 9-10 Chương 8, 9 6 0 Sinh viên xem tài liệu [1]: trang 255-321 TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA/GIÁM ĐỐC VIỆN/ GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM Cần Thơ, ngày tháng năm 20 TRƯỞNG BỘ MÔN Cần Thơ, ngày tháng năm 20 TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN