TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ CỘNG HÒA Ã HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 212 /KT Cần Thơ, ngày 6 tháng 8 năm 2021 DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC CHỌN THỰC HIỆN HƯỚNG NGHIÊN CỨU VỚI THẦY CÔ HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2021-2022 1 Trần Thị Bích Vân B1810244 KT402 2 Phan Đặng Quỳnh Như B1810311 KT402 3 Mai Thảo Nguyên B1810199 KT402 4 Vũ Kim Khoa B1810281 KT402 3,71 Hậu Giang Dương Quế Nhu 3,65 Vĩnh Long Dương Quế Nhu 3,34 Vĩnh Long Dương Quế Nhu 3,09 Kiên Giang Dương Quế Nhu 5 Nguyễn Thị Tuyết Mai B1810382 KT400 Kinh doanh thương mại 3,51 Bến Tre Đinh Công Thành 6 Võ Minh Thái B1810406 KT400 Kinh doanh thương mại 3,47 Hậu Giang Đinh Công Thành 7 Nguyễn Thị Cẩm Tiên B1801783 KT399 Quản trị kinh doanh 3,16 Đồng Tháp Đinh Công Thành Đánh giá tác động của E-WOM và KOL trong kinh doanh du lịch. Đánh giá tác động của E-WOM và KOL trong kinh doanh du lịch. Đánh giá tác động của E-WOM và KOL trong kinh doanh du lịch. Đánh giá tác động của E-WOM và KOL trong kinh doanh du lịch. Tầm quan trọng của lãnh đạo chuyển đổi/đề tài Tầm quan trọng của lãnh đạo chuyển đổi/đề tài Tầm quan trọng của lãnh đạo chuyển đổi/đề tài 8 Nguyễn Ngọc Hiền B1801712 KT399 Quản trị kinh doanh 3,79 Cần Thơ Phạm Lê Hồng Nhung Du lịch 9 Đinh Thị Tiểu Yến B1810251 KT402 10 Ngô Tú Hoa B1810276 KT402 11 Dương Huỳnh Mỹ An B1810149 KT402 3,39 An Giang Phạm Lê Hồng Nhung Du lịch 3,37 Cần Thơ Phạm Lê Hồng Nhung Du lịch 3,09 Hậu Giang Phạm Lê Hồng Nhung Du lịch 12 Ngô Ngọc Nghĩa B1801630 KT399 Quản trị kinh doanh 3,06 Đồng Tháp Phạm Lê Hồng Nhung Du lịch 13 PHẠM THỊ LAN ĐÀI B1801705 KT399 Quản trị kinh doanh 3,02 Bạc Liêu Phạm Lê Hồng Nhung Du lịch 14 Hà Thị Linh B1810004 KT331 Kinh tế 3,5 An Giang Võ Thị Ánh Nguyệt 15 Sơn Thị Quế Trân B1801789 KT399 Quản trị kinh doanh 3,34 Trà Vinh Võ Thị Ánh Nguyệt 16 Phạm Kim Phụng B1801760 KT399 Quản trị kinh doanh 3,2 Hậu Giang Võ Thị Ánh Nguyệt 17 Từ Thị Cẩm Linh B1810288 Kt402 18 TÔ SĂN ĐA B1810164 KT402 3,26 An Giang 3,15 Kiên Giang Đánh giá tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng Sông Đánh giá tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng Sông Đánh giá tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng Sông Page 1
19 Phạm Thị Hồng Huệ B1810277 KT402 20 Nguyễn Trần Yến Phụng B1810314 KT402 21 Đổ Nhật Lan B1810179 KT402 3,2 Hậu Giang 3,51 An Giang 3,29 Cà Mau 22 Nguyễn Thị uân Trang B1801565 KT409 Tài chính - Ngân hàng 2,8 Đồng Tháp Phan Đình Khôi Tài chính Ngân hàng (NCKH) 23 Phạm Minh Gia Phú B1707765 KT501H Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) 3,6 Cần Thơ Võ Văn Dứt 24 Nguyễn Kim Hoài Trang B1810648 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,34 An Giang Võ Văn Dứt 25 Võ Chung Tình B1810647 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,08 Cần Thơ Võ Văn Dứt 26 Nguyễn Gia Hân B1810598 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,3 Cần Thơ Võ Văn Dứt 27 Huỳnh Mai B1810612 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,72 Hậu Giang Võ Văn Dứt 28 Ông Thị Trúc Quỳnh B1810633 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,73 Sóc Trăng Võ Văn Dứt 29 Nguyễn Vĩnh Thái B1810121 KT331 Kinh tế 3,22 Đồng Tháp Quách Dương Tử Di cư và thoát nghèo 30 Trương Thị Kim Thư B1810128 KT331 Kinh tế 3,52 An Giang Nguyễn Tuấn Kiệt VSL: Behavioral economics 31 Trần Hoàn Thiện B1810124 KT331 Kinh tế 3,17 Cà Mau Nguyễn Tuấn Kiệt VSL: Behavioral economics 32 Phan Ngọc Minh Nhật B1810021 KT331 Kinh tế 3,14 Cần Thơ Nguyễn Tuấn Kiệt VSL: Behavioral economics 33 Lê Thị Kim Ngọc B1810016 KT331 Kinh tế 3,13 An Giang Nguyễn Tuấn Kiệt VSL: Behavioral economics 34 Nguyễn Hoàng Hải Ngọc B1810018 KT331 Kinh tế 3 Đồng Tháp Nguyễn Tuấn Kiệt VSL: Behavioral economics 35 Hà Cương B1810069 KT331 Kinh tế 3 Sóc Trăng Nguyễn Tuấn Kiệt VSL: Behavioral economics 36 Trần Huỳnh Mỹ B1810011 KT331 Kinh tế 3,19 Hậu Giang Huỳnh Việt Khải Nhu cầu của người dân đối với nông nghiệp sinh thái thích ứng với biến đổi khí hậu Page 2
37 Lê Thị Như Huỳnh B1810373 Kt400 Kinh doanh thương mại 2,78 Hậu Giang Huỳnh Việt Khải 38 Nguyễn Như Ý B1801802 KT399 Quản trị kinh doanh 3,84 Kiên Giang Lê Thị Thu Trang Nhu cầu của người dân đối với nông nghiệp sinh thái thích ứng với biến đổi khí hậu Giải pháp nâng cao kỹ năng mềm cho ngành kinh doanh thương mại, đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp bán lẻ tại Cần Thơ / cấp trường 39 Nguyễn Thị Kim Ngân B1801627 KT399 Quản trị kinh doanh 3,36 Sóc Trăng Lê Thị Thu Trang 40 Trần Thúy Vy B1805510 KT421 41 Mai Thị Thảo Ngân B1805412 KT421 42 Phan Thị Phương Nhi B1805486 KT421 43 Ngô Thị Như Phượng B1805489 KT421 44 Mạc Thị Mỹ Phương B1805488 KT421 3,44 Cà Mau 3,32 Vĩnh Long 3,18 Vĩnh Long 3,17 Sóc Trăng 3,08 Cà Mau 45 Nguyễn Yên Bình B1801587 KT399 Quản trị kinh doanh 2,93 Sóc Trăng Ngô Thị Thanh Trúc 46 Lương Thị Vĩnh Hảo B1805464 KT412 47 Lưu Thị Tuyết Nhi B1805485 KT421 2,83 Cần Thơ Ngô Thị Thanh Trúc 2,78 Kiên Giang Ngô Thị Thanh Trúc 48 Phạm Mỹ Duyên B1802029 KT415 Kinh tế nông nghiệp 3,38 An Giang Ngô Thị Thanh Trúc 49 Võ Thị Trúc Phương B1802072 KT415 Kinh tế nông nghiệp 3,35 Cần Thơ Ngô Thị Thanh Trúc 50 Lê Thị Tuyết Nga B1802053 KT415 Kinh tế nông nghiệp 3,2 Vĩnh Long Ngô Thị Thanh Trúc 51 Trần Văn Thắng B1810221 KT402 3,53 Kiên Giang Khưu Ngọc Huyền 52 Nguyễn Thị Cẩm Tú B1803160 KT401 Marketing 3,34 An Giang Khưu Ngọc Huyền 53 Nguyễn Thị Ngọc Yến B1803163 KT401 Marketing 3,34 An Giang Khưu Ngọc Huyền Giải pháp nâng cao kỹ năng mềm cho ngành kinh doanh thương mại, đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp bán lẻ tại Cần Thơ / cấp trường kho e tinh thần của trường ĐHCT kho e tinh thần của trường ĐHCT kho e tinh thần của trường ĐHCT kho e tinh thần của trường ĐHCT kho e tinh thần của trường ĐHCT kho e tinh thần của trường ĐHCT kho e tinh thần của trường ĐHCT kho e tinh thần của trường ĐHCT Chuô i giá trị xoài Tứ Quy huyện Thạnh Phú, ti nh Bến Tre Chuô i giá trị xoài Tứ Quy huyện Thạnh Phú, ti nh Bến Tre Chuô i giá trị xoài Tứ Quy huyện Thạnh Phú, ti nh Bến Tre Page 3
54 Dương Anh Duy B1803119 KT401 Marketing 3,3 Bạc Liêu Khưu Ngọc Huyền 55 Võ Thị Hồng Kiều b1803133 kt401 Marketing 3,17 An Giang Khưu Ngọc Huyền 56 Nguyễn thị thanh minh B1803139 KT401 Marketing 2,9 An Giang Khưu Ngọc Huyền 57 Nguyễn Thị Hồng Thắm B1801663 KT399 Quản trị kinh doanh 2,85 Vĩnh Long Khưu Ngọc Huyền 58 Lê Hoàng Nhí B1810628 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,72 Cà Mau Lê Khương Ninh bằng sông (Mô i sẽ thực hiện một 59 Nguyễn uân Hương B1803131 KT401 Marketing 3,62 Đồng Tháp Lê Khương Ninh 60 Vo Duy Linh B1803186 KT401 Marketing 3,53 Hậu Giang Lê Khương Ninh 61 Lê Ngọc uân Uyên B1810653 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,5 An Giang Lê Khương Ninh 62 Trần Thị Thúy An B1809975 KT331 Kinh tế 3,48 Bạc Liêu Lê Khương Ninh bằng sông (Mô i sẽ thực hiện một bằng sông (Mô i sẽ thực hiện một bằng sông (Mô i sẽ thực hiện một bằng sông (Mô i sẽ thực hiện một Page 4
63 Lê Thị Kim Thy B1810129 KT331 Kinh tế 3,46 Vĩnh Long Lê Khương Ninh bằng sông (Mô i sẽ thực hiện một 64 Thiềm Thị Phương Phi B1810112 KT331 Kinh tế 3,15 Vĩnh Long Lê Khương Ninh 65 Lê Thị Mỹ Ngọc B1810103 KT331 Kinh tế 3,07 An Giang Lê Khương Ninh 66 Bùi Thị Quỳnh Nga B1810098 KT331 Kinh tế 2,78 Kiên Giang Lê Khương Ninh 67 Lao Thị Thanh Ngân B1801734 KT399 Quản trị kinh doanh 3,76 An Giang Nguyễn Thị Phương Dung 68 Huỳnh Thị Như Ý B1801800 KT399 Quản trị kinh doanh 3,75 Trà Vinh Nguyễn Thị Phương Dung 69 Trương Thị Kim Trâm B1810416 KT400 Kinh doanh thương mại 3,66 Nguyễn Thị Phương Kiên Giang Dung 70 Lê Thị Ngọc Anh B1810357 KT400 Kinh doanh thương mại 3,78 Cần Thơ Ngô Mỹ Trân 71 Phạm Thị Mai Thảo B1801772 KT399 Quản trị kinh doanh 3,66 Bạc Liêu Ngô Mỹ Trân 72 Lương Thị Như Ý B1801801 KT399 Quản trị kinh doanh 3,63 Cần Thơ Ngô Mỹ Trân 73 Trần Diệu Kỳ B1810448 KT400 Kinh doanh thương mại 3,35 Vĩnh Long Ngô Mỹ Trân 74 Trần Lê Thúy Anh B1810431 KT400 Kinh doanh thương mại 3,32 Cần Thơ Ngô Mỹ Trân 75 Tô Văn Võ B1801685 KT399 Quản trị kinh doanh 3,32 Cần Thơ Ngô Mỹ Trân bằng sông (Mô i sẽ thực hiện một bằng sông (Mô i sẽ thực hiện một bằng sông (Mô i sẽ thực hiện một Quản trị nguồn nhân lực Quản trị nguồn nhân lực Quản trị nguồn nhân lực Page 5
76 Nguyễn Lê Ngọc Thịnh B1810639 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,47 Cần Thơ Phạm Lê Đông Hậu Các vấn đề liên quan đến kinh tế, công ty đa quốc gia, vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế phát triển bền vững và phục hồi sau đại dịch COVID-19 77 Nguyễn Hồng Sánh B1810556 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,3 Cần Thơ Phạm Lê Đông Hậu 78 Trần Thị Bích Ngọc B1810461 KT400 Kinh doanh thương mại 3,02 Trà Vinh Phạm Lê Đông Hậu 79 Võ Thị Thuỳ Duy B1801418 Kt409 Tài chính - Ngân hàng 3,67 Sóc Trăng Nguyễn Văn Thép 80 Đô Đức Thịnh B1801556 KT409 Tài chính - Ngân hàng 3,48 Cà Mau Nguyễn Văn Thép 81 Phan Thị Cẩm Như B1801543 KT409 Tài chính - Ngân hàng 3,46 Cần Thơ Nguyễn Văn Thép 82 DƯƠNG THỊ NHƯ Ý B1801578 Kt409 Tài chính - Ngân hàng 3,17 An Giang Nguyễn Văn Thép 83 Nguyễn Văn Hoà B1801430 KT409 Tài chính - Ngân hàng 3,07 An Giang Nguyễn Văn Thép 84 Nguyễn Thị Yến Nhi B1801750 KT399 Quản trị kinh doanh 3,99 Cần Thơ Phan Anh Tú 85 Phạm Quốc Việt B1810576 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,66 An Giang Phan Anh Tú 86 Võ Nhật Linh B1810531 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,66 Cà Mau Phan Anh Tú 87 Nguyễn Thị Mỹ Anh B1810505 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,59 Vĩnh Long Phan Anh Tú Các vấn đề liên quan đến kinh tế, công ty đa quốc gia, vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế phát triển bền vững và phục hồi sau đại dịch COVID-19 Các vấn đề liên quan đến kinh tế, công ty đa quốc gia, vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế phát triển bền vững và phục hồi sau đại dịch COVID-19 Page 6
88 Trần Yến Ngọc B1810543 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,51 Cà Mau Phan Anh Tú 89 Nguyễn Tiến Đạt B1609023 KT367 Kinh doanh quốc tế 2,94 Cần Thơ Phan Anh Tú 90 Tiêu Anh Nhiều B1810549 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,2 An Giang Nguyễn Thị Lan Anh 91 Trương Vĩnh Ái B1911445 KT367 Kinh doanh quốc tế 3,1 Cần Thơ Nguyễn Thị Lan Anh 92 Ngô Thanh Vy B1805445 KT421 3,33 Cần Thơ Trần Thị Thu Duyên 93 Trần Thị Cát Tường B1802101 KT415 Kinh tế nông nghiệp 3,28 Cần Thơ Trần Thị Thu Duyên 94 Nguyễn Thị Thanh Huyền B1805402 KT421 3,16 Cần Thơ Trần Thị Thu Duyên 95 Lê Võ Thanh Bình B1801929 KT415 Kinh tế nông nghiệp 3,03 Vĩnh Long Trần Thị Thu Duyên 96 Lê Thị Kiều My B1805410 KT421 2,92 Kiên Giang Trần Thị Thu Duyên 97 Nguyễn Trần Diễm Thi B1802081 KT415 Kinh tế nông nghiệp 2,69 Cần Thơ Trần Thị Thu Duyên 98 Nguyễn Thị Kim Chi B1802024 KT415 Kinh tế nông nghiệp 2,69 Cần Thơ Trần Thị Thu Duyên 99 Trần Vũ Lâm B1802044 KT415 Kinh tế nông nghiệp 2,61 Vĩnh Long Trần Thị Thu Duyên 100 Lê Trung Nguyện B1808791 KT452 Kiểm toán 3,51 Cần Thơ Trương Thị Thúy Hằng 101 Trần Trúc Linh B1810092 KT331 Kinh tế 3,63 Vĩnh Long Võ Thành Danh 102 Nguyễn Tuấn Kiệt B1810002 KT331 Kinh tế 3,55 Đồng Tháp Võ Thành Danh Phân tích tác động của rào cản thương mại phi thuế quan đến xuất khẩu nông sản của VN Phân tích tác động của rào cản thương mại phi thuế quan đến xuất khẩu nông sản của VN Các nhân tố ảnh hươ ng đến việc vận dụng kế toán quản trị đến các DN chế biến lúa gạo ơ ĐBSCL Tăng trươ ng kinh tế - Đề tài đánh giá tác động dự án CURE-CIAT Tăng trươ ng kinh tế - Đề tài đánh giá tác động dự án CURE-CIAT 103 Tôn Nữ Vân Anh B1802020 KT415 Kinh tế nông nghiệp 2,73 Cà Mau TRẦN BÁ TRÍ Tín dụng nhóm nông thôn/đề tài cấp 104 Trương Thùy Mỵ B1801354 KT451 Kế toán 3,46 Kiên Giang Lê Trần Phước Huy 105 Phạm Hoàng Bảo Trang B1801787 KT399 Quản trị kinh doanh 3,83 Cần Thơ Lưu Tiến Thuận ÁC ĐỊNH CHI PHÍ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Nghiên cứu ảnh hươ ng của dịch bệnh Covid-19 đến thói quen tiêu dùng của người dân Thành phố Cần Thơ Page 7
106 Nguyễn Phương Quang S1900039 KT399 Quản trị kinh doanh 3,55 Cần Thơ Lưu Tiến Thuận 107 Hồ Nguyễn Phương Vy B1801797 KT399 Quản trị kinh doanh 3,67 Hậu Giang Nguyễn Thúy An 108 Nguyễn Ngọc Thảo Uyên B1801794 KT399 Quản trị kinh doanh 3,51 Vĩnh Long Nguyễn Thúy An 109 Nguyễn Thị Mỹ Tiên B1801784 KT399 Quản trị kinh doanh 3,31 Hậu Giang Nguyễn Thúy An 110 Võ Thị Hồng Hạnh B1802032 KT415 Kinh tế nông nghiệp 3,21 Sóc Trăng Nguyễn Văn Ngân 111 Trương Khánh Vy B1802107 KT415 Kinh tế nông nghiệp 3,17 Sóc Trăng Nguyễn Văn Ngân 112 Huỳnh Thị Diểm Kiều B1802042 KT415 Kinh tế nông nghiệp 3,07 Sóc Trăng Nguyễn Văn Ngân 113 Nguyễn Thị Mai Nhi B1802062 KT415 Kinh tế nông nghiệp 2,9 Hậu Giang Nguyễn Văn Ngân 114 Huỳnh Sơn Thanh Thảo B1802077 KT415 Kinh tế nông nghiệp 2,87 Cần Thơ Nguyễn Văn Ngân 115 Trần Thị Cẩm Nhân B1802060 KT415 Kinh tế nông nghiệp 2,81 Hậu Giang Nguyễn Văn Ngân 116 Trần Mộng Ny B1802067 KT415 Kinh tế nông nghiệp 2,78 An Giang Nguyễn Văn Ngân 117 Nguyễn Thị Bích Ngân b1802055 kt415 Kinh tế nông nghiệp 2,42 Cần Thơ Nguyễn Văn Ngân Nghiên cứu ảnh hươ ng của dịch bệnh Covid-19 đến thói quen tiêu dùng của người dân Thành phố Cần Thơ Nghiên cứu mối quan hệ giữa việc trình bày thông tin về môi trường trên báo cáo thường niên và tình hình tài chính của công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam Nghiên cứu mối quan hệ giữa việc trình bày thông tin về môi trường trên báo cáo thường niên và tình hình tài chính của công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam Nghiên cứu mối quan hệ giữa việc trình bày thông tin về môi trường trên báo cáo thường niên và tình hình tài chính của công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam TRƯỞNG KHOA (Đã ký) Lê Khương Ninh Page 8