TH01001_Tin hoc co so_ChNganh_CNPM_K62.docx

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - Tin hoc dai cuong 2015

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

CÔNG BÁO/Số ngày PHẦN I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ NỘI VỤ BỘ NỘI VỤ Số: 09/2010/TT-BNV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ

Microsoft Word - SGV-Q4.doc

Hướng dẫn bắt đầu sử dụng mozabook mozabook 2 Cài đặt, bắt đầu, Bản đồ màn hình Mở ấn phẩm, Nhập PDF và PPT Dẫn đường, Cập nhật ấn phẩm Ấn phẩm mới Nộ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐH KH XH& NV TRUNG TÂM TIN HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TP.Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 02 năm 2013 ĐỀ CƯƠNG CH

ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU DYNAMICS OF STRUCTURES

HỘI THI TIN HỌC TRẺ TỈNH AN GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI LÝ THUYẾT BẢNG A - KHỐI TIỂU HỌC Khóa ngày: Thời gian : 20 phút (không kể thời gian

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA HÓA HỌC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Tên đề tài: SỬ DỤNG MOODLE THIẾT KẾ WEBSITE HỖ TRỢ VIỆC TỰ HỌC CHƯƠNG HIDROCA

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SMAS Tổ tin học TABLE OF CONTENTS I. Thông tin tài liệu... 2 II. Đăng nhập vào hệ thống... 3 III. Đổi mật khẩu đăng nhập...

Phụ lục 2: HỒ SƠ NĂNG LỰC NĂM 2014

Hướng dẫn Bắt đầu Nhanh Microsoft Publisher 2013 trông khác với các phiên bản trước, vì vậy chúng tôi tạo ra hướng dẫn này để giúp bạn dê dàng nắm bắt

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH KHOA TÀI CHÍNH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH Tên tiếng Anh: FINANCIAL MARK

2018 Nhận xét, phân tích, góp ý cho Chương trình môn Tin học trong Chương trình Giáo dục Phổ thông mới

000.FF50VI. Trang bia 1 - bia ngoai

So tay luat su_Tap 3_ _file in.indd

Microsoft Word - 33_CDR_ _Kinh te.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 155/QĐ-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Ban hà

Chương II - KIẾN TRÚC HỆ ĐIỀU HÀNH

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DẠY CÁC TIẾT ÔN TẬP CHƯƠNG Môn Tin học cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông về ngành khoa học tin học, hình thành và phát

Hướng dẫn sử dụng phần mềm ISPRING SUITE I. Giới thiệu ispring Suite: Bài giảng theo chuẩn e-learning là bài giảng có khả năng tích hợp đa phương tiện

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING KHOA DU LỊCH T CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Tp. HCM, ngày 26 tháng 11 năm 2018 KẾ HOẠ

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

Microsoft Word ke toan_da bs muc 9

100 CÂU TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? A. Chương t

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

CÔNG TY TNHH PHẦN MỀM H2SOFT 38/1 Đường Đồi 82 Hòn Nghê Vĩnh Ngọc Nha Trang- Khánh Hòa Website: TÀI LIỆU

HỒ SƠ DỰ ÁN NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ ĐẾN QUÁ TRÌNH KẾT TINH CỦA TINH THỂ KAl(SO4)2.12H2O I. NGƯỜI SOẠN GV: Phạm Thị Hiền Tổ Hóa Trường: Phổ t

Microsoft Word - Muc dich mon hoc.doc

Microsoft Word - QCHV_2013_vlvh_chinhthuc.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ KHOA LUẬT ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN XÃ HỘI HỌC PHÁP LUẬT (LƯU HÀNH NỘI BỘ) CẦN THƠ 2018

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HCM KHOA TÀI CHÍNH Mã môn học: ITS301 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 19

Slide 1

Bitdefender Total Security

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Microsoft Word - QCHV 2013_ChinhThuc_2.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LẬP TRÌNH VIÊN QUỐC TẾ

Microsoft Word - 38_CDR_ _Kinhdoanhthuongmai.doc

Trường Đại học Dân lập Văn Lang - Nội san Khoa học & Đào tạo, số 5, 11/2005 NHÓM HỌC TẬP SÁNG TẠO THS. NGUYỄN HỮU TRÍ Trong bài viết này tôi muốn chia

Máy tính cá nhân Máy tính cá nhân Bởi: Wiki Pedia Định nghĩa Máy tính cá nhân (tiếng Anh: personal computer, viết tắt PC) là một máy điện toán siêu nh

cn_cntt_14

Microsoft Word - CTĐT_TS_KTĐKTĐH.docx

PowerPoint Template

Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước v/v hướng dẫn tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tên học phần: Kinh tế vi mô Mã học ph

Microsoft Word - Co so du lieu - cap nhat

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin về giáo viên ĐỀ CƯƠNG CHI T

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TÀI LIỆU PHÁT TRIỂN CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 318 /QĐ-ĐHM Hà Nội, ngày 26 tháng 08

DocuWorks 9 Phần mềm quản lý tài liệu

Microsoft Word - IP Law 2005 (Vietnamese).doc

Microsoft Word DCCT_TNCHD

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) ĐỀ 1 I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm:

CÔNG TÁC HOẰNG PHÁP THỜI CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP CÔNG TÁC HOẰNG PHÁP THỜI CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 HT. Thích Tâ n Đa t* TÓM TẮT: Cuộc cách mạng

Chuong trinh dao tao

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng

Microsoft Word - Chương trình ĂÀo tạo - Website

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc

1 BÀI 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỰC TẬP SƯ PHẠM Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: - Xác định đúng mục đích, nhiệm vụ,

Microsoft Word - 3.QC tiep nhan, xu ly quan ly VB(R.1).doc

TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM

TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM TÀI CHÍNH 2018 Ngày 26 tháng 04 năm 2019

PowerPoint Presentation

LUẬN VĂN: Áp dụng quản lý rủi ro vào qui trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA NGOẠI NGỮ Ngành đào tạo: Sư phạm Anh văn Trình độ đào tạo: Đại học Chương trình đào tạo: Sư phạm

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Microsoft Word - Phan 1 - Kien thuc co so IFS-HANU 2011.doc

Microsoft Word - 07_ICT101_Bai4_v doc

ĐIỀU KHOẢN SỬ DỤNG A. Thỏa thuận sử dụng chung Bạn vui lòng đọc kỹ các Điều khoản & Điều kiện này trước khi truy nhập và sử dụng dịch vụ trên website

Microsoft Word - Tin hoc ung dung trong Khach san nha hang

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN 1. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC 1.1 Tên môn học: Kinh tế Xây dựng Mã môn học: CENG Kh

TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH VĂN BẢN ĐIỆN TỬ Đối tượng Văn thư

BP Code of Conduct – Vietnamese

1_GM730_VIT_ indd

BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc 1. Thông tin

THƯ MỤC SÁCH ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Thư viện Trường THPT Lê Quý Đôn 1

ÑAÏI HOÏC CAÀN THÔ SỐ 03 (2014) BẢN TIN ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU NEWSLETTER khoa khoa học tự nhiên 18 năm thành lập và phát triển Gi

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI Chủ biên: TS. Nguyễn T

TRUNG TÂM TIN HỌC- ĐẠI HỌC AN GIANG Số 25 - Võ Thị Sáu, TP Long xuyên, An giang Tels: (076) ext. 666; Fax: (076) Website:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Chương Trình Anh Ngữ ESL Chính Sách và Điều Lệ Edited May 4, 2018

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH KHOA ĐIỀU DƯỠNG KỸ THUẬT Y HỌC KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ KHÓA HỌC (CỬ NHÂN ĐIỀU

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

CÁC TỪ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU ĐƯỢC DÙNG TRONG LUẬN VĂN

ĐÁP ÁN 150 CÂU HỎI TIN HỌC KỲ THI NÂNG HẠNG GIÁO VIÊN TỈNH QUẢNG NAM 2018 Tác giả: Lê Quang Lưu HĐH là tập hợp các chương trình được tổ

NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Số: 29/2011/NĐ-CP

HƢỚNG DẪN BÀI TẬP NHÓM PHẦN THỰC HIỆN CÁ NHÂN Phần 1: Đề xuất dự án Phần 1 là nhiệm vụ cá nhân. Chỉ những sinh viên hoàn thành nhiệm vụ này mới được p

Microsoft Word - Ēiễm báo

000.Bia

ĐỀ ÁN

UBND TỈNH LONG AN TRƯỜNG CĐN LONG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP (Ban hành

Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

Bản ghi:

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TIN HỌC CƠ SỞ (BASICS OF INFORMATICS) I. Thông tin về học phần o Mã học phần: TH01001 o Học kỳ: 1 o Tín chỉ: 3 (Lý thuyết 2 Thực hành 1) o Tự học: 6 o Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập: + Học lý thuyết trên lớp: 30 tiết + Thực hành trong phòng máy tính: 15 tiết o Tự học: 90 tiết (theo kế hoạch cá nhân hoặc hướng dẫn của giảng viên) o Đơn vị phụ trách: Bộ môn: Công nghệ phần mềm Khoa: Công nghệ thông tin o Học phần thuộc khối kiến thức: Đại cương S Chuyên ngành Bắt buộc S Tự chọn Cơ sở ngành Chuyên ngành Chuyên sâu Bắt buộc Tự chọn o Học phần học song hành: Không có o Học phần học trước: Không có o Học phần tiên quyết: Không có o Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh II. Mục tiêu và kết quả học tập mong đợi 1 Bắt buộc Tiếng Việt S Tự chọn Bắt buộc Tự chọn * Mục tiêu: Học phần giúp sinh viên đạt được các kiến thức cơ bản về Công nghệ thông tin, nhận ra các thành phần trong cấu trúc máy tính và mạng máy tính; giải thích được về nguyên lý hoạt động của máy tính, nguyên lý tạo ra phần mềm, an toàn thông tin và các vấn đề xã hội của công nghệ thông tin; khai thác được mạng máy tính và Internet cho nghề nghiệp; tóm tắt được nguyên lý và phương

pháp lập trình, áp dụng để lập trình giải các bài toán đơn giản. Học phần này cũng giúp sinh viên sử dụng được máy tính và các phần mềm xử lý văn bản, bảng tính, trình chiếu ở mức căn bản. * Kết quả học tập mong đợi của học phần: Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau: 1. Không liên quan; 2. Ít liên quan; 3. Rất liên quan Mã HP Tên HP Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11 TH01001 Tin học cơ sở 1 1 3 1 3 1 1 1 1 1 1 ELO12 ELO13 ELO14 ELO15 ELO16 ELO17 ELO18 ELO19 ELO20 ELO21 ELO22 1 1 3 1 1 1 1 1 1 3 3 Ký hiệu Kiến thức K1 K2 K3 K4 Kỹ năng K5 KQHTMĐ của học phần Hoàn thành học phần này, sinh viên thực hiện được Phân biệt và giải thích được những kiến thức cơ bản về Công nghệ thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính. Nhận ra các thành phần trong cấu trúc máy tính và mạng máy tính; khai thác được mạng máy tính và Internet cho nghề nghiệp. Giải thích được về nguyên lý hoạt động của máy tính, nguyên lý tạo ra phần mềm, an toàn thông tin và các vấn đề xã hội của công nghệ thông tin. Tóm tắt được nguyên lý và phương pháp lập trình, áp dụng để lập trình giải các bài toán đơn giản. Sử dụng được máy tính và các phần mềm xử lý văn bản, bảng tính, trình chiếu ở mức căn bản. CĐR của CTĐT ELO3, ELO5 ELO3, ELO5 ELO3 ELO5 ELO14 K6 Xây dựng được giải thuật cho các bài toán đơn giản. ELO5 K7 Thực hiện được các bước lập trình bằng một ngôn ngữ lập trình bậc cao để tạo ra chương trình cho các bài toán đơn giản. Năng lực tự chủ và trách nhiệm K8 K9 Có ý thức về đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp, trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, tuân thủ các nguyên tắc về an toàn nghề nghiệp. Nhận ra sự cần thiết phải tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu của nghề nghiệp. ELO5, ELO7 ELO21 ELO22 2

III. Nội dung tóm tắt của học phần TH01001. Tin học cơ sở (Basics of Informatics). (3TC: 2 1 6). Thông tin và biểu diễn thông tin; Cấu trúc máy tính; Phần mềm máy tính và hệ điều hành; Mạng máy tính và Internet; Các vấn đề xã hội của công nghệ thông tin; MS Word và MS PowerPoint; MS Excel; Giới thiệu về lập trình máy tính. IV. Phương pháp giảng dạy và học tập 1. Phương pháp giảng dạy - Thuyết giảng và dạy học thông qua làm bài tập, làm bài thực hành trên phòng máy. 2. Phương pháp học tập - Sinh viên nghe giảng, kết hợp với tự học, trao đổi với bạn học và giảng viên giảng dạy; tham gia học thực hành đầy đủ, làm các bài thực hành theo nhóm, hoàn thành các bài tập về nhà. V. Nhiệm vụ của sinh viên - Chuyên cần: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải dự lớp học lý thuyết và thực hành, tích cực đóng góp ý kiến trên lớp, hoàn thành bài tập về nhà và bài thực hành theo nhóm. - Bài tập: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải hoàn thành 02 bài tập về nhà. - Thực hành: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải hoàn thành 06 bài thực hành, thực hành theo nhóm 3 sinh viên. - Kiểm tra giữa kỳ: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải làm 01 bài kiểm tra giữa kỳ - Thi cuối kỳ: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải làm 01 bài thi cuối kỳ. VI. Đánh giá và cho điểm 1. Thang điểm: 10 2. Điểm cuối kỳ là điểm trung bình cộng của những điểm thành phần sau: - Điểm chuyên cần: 10% - Điểm kiểm tra giữa kỳ: 30% - Điểm thi cuối kỳ: 60% 3. Phương pháp đánh giá Rubric đánh giá Tham dự lớp Bài tập về nhà Kiểm tra giữa kỳ Nội dung/tiêu chí đánh giá 3 KQHTMĐ được đánh giá Trọng số (%) Chuyên cần 10 Dự lớp học lý thuyết và thực hành, tích cực tham gia trên lớp Thời gian/tuần học 10 15 Đánh giá quá trình 30 - Soạn thảo và xử lý văn bản trên Word; - Tạo bảng trình chiếu bằng PowerPoint Tạo và xử lý dữ liệu trên bảng tính Excel. K5, 10 9 K5 20 8

Thi cuối kỳ Cuối kỳ 60 Các kiến thức cơ bản về Công nghệ thông tin, cấu trúc máy tính, phần mềm máy tính và hệ điều hành, mạng máy tính và Internet, các vấn đề xã hội của công nghệ thông tin, một số kỹ năng sử dụng Word và PowerPoint. Lập trình bằng một ngôn ngữ lập trình bậc cao để giải các bài toán với kiểu dữ liệu đơn giản. K1, K2, K3, K4, K5 30 K6, K7 30 16 Rubric 1. Đánh giá tham dự lớp Tiêu chí Thái độ tham dự Thời gian tham dự Trọng số (%) 30 70 Tốt 100% Luôn chú ý và tham gia các hoạt động Khá 75% Khá chú ý, có tham gia Trung bình 50% Có chú ý, ít tham gia Kém 0% Không chú ý/không tham gia 70% điểm chuyên cần chia đều cho các buổi học mà có điểm danh, điểm danh ít nhất 3 buổi. Rubric 2. Đánh giá bài tập về nhà Tiêu chí Trọng số (%) Tốt 100% Khá 75% Trung bình 50% Kém 0% Nộp bài tập đúng hạn 20 Nộp đủ bài tập và đúng hạn Nộp đủ bài tập, chậm 1 ngày Nộp đủ bài tập, chậm 2 ngày Không nộp đủ bài tập, không đúng hạn Thời gian tham dự 80 Làm đúng các yêu cầu Làm đúng 2/3 các yêu cầu Làm đúng 1/2 các yêu cầu Làm đúng dưới 1/2 các yêu cầu Rubric 3. Đánh giá kiểm tra giữa kỳ Kiểm tra giữa kỳ: Dạng bài kiểm tra là tự luận trên máy. Nội dung kiểm tra Chỉ báo thực hiện của học phần được đánh giá qua câu hỏi KQHTMĐ của học phần được đánh giá qua câu hỏi Chương 7 Chỉ báo 1: Nhập dữ liệu đúng Chỉ báo 2: Tính toán bằng công thức và hàm Chỉ báo 3: Định dạng bảng tính Chỉ báo 4: Sắp xếp bảng cơ sở dữ liệu Chỉ báo 5: Tìm kiếm trên bảng cơ sở dữ liệu Chỉ báo 6: Tạo và định dạng biểu đồ K5 4

Rubric 4: Đánh giá thi cuối kỳ Thi cuối kỳ: Dạng bài thi tự luận và trắc nghiệm trên máy Nội dung kiểm tra Chương 1 Chương 2 Chương 3 Chương 4 Chương 5 Chương 6 Chương 8-9 Chỉ báo thực hiện của học phần được đánh giá qua câu hỏi Chỉ báo 1: Các khái niệm cơ bản trong Công nghệ thông tin, chuyển đổi giữa các hệ đếm, thực hiện các phép tính số học và logic. Chỉ báo 2: Phân biệt phần cứng, phần mềm; chức năng và sơ đồ cấu trúc của máy tính; các bộ phận cơ bản của máy tính. Chỉ báo 3: Khái niệm, phân loại, quy trình phát triển phần mềm; khái niệm, phân loại hệ điều hành; tệp và thư mục; hệ điều hành DOS và Windows. Chỉ báo 4: Khái niệm, phân loại, mô hình kết nối, các thành phần của mạng máy tính; Internet và một số dịch vụ cơ bản trên Internet. Chỉ báo 5: Khái niệm về phần mềm độc hại, tội phạm tin học; các vấn đề về an toàn thông tin, an ninh mạng và mạng xã hội; luật sở hữu trí tuệ và luật công nghệ thông tin. Chỉ báo 6: Sử dụng phần mềm xử lý văn bản và trình chiếu ở mức căn bản. Chỉ báo 7: Cấu trúc chương trình đúng, khai báo và sử dụng kiểu dữ liệu phù hợp với bài toán Chỉ báo 8: Giải thuật đúng Chỉ báo 9: Chương trình không có lỗi về cú pháp KQHTMĐ của học phần được đánh giá qua câu hỏi K1 K2, K3 K3 K2 K3 K5 K4, K6, K7 4. Các yêu cầu, quy định đối với học phần - Nộp bài tập chậm: Tất cả các trường hợp nộp bài tập chậm sẽ bị trừ 1 điềm chuyên cần/1 lần nộp bài tập chậm. - Hoàn thành bài tập thực hành: Sinh viên phải hoàn thành các bài tập thực hành trên phòng máy theo nhóm, trừ 1 điểm chuyên cần cho 1 lần không hoàn thành. - Tham dự các bài thi: Nếu sinh viên không hoàn thành các bài tập về nhà, không tham gia kiểm tra giữa kỳ thì không được tham gia thi cuối kỳ. - Yêu cầu về đạo đức: Sinh viên có thái độ học tập nghiêm túc, chủ động trong học tập, ham học hỏi. VII. Giáo trình/tài liệu tham khảo * Sách giáo trình/bài giảng: - Bài giảng của giáo viên. - Đào Kiến Quốc, Bùi Thế Duy (2006). Giáo trình Tin học cơ sở. NXB Đại học Quốc gia Hà nội. 5

* Tài liệu tham khảo khác: - Phạm Quang Dũng và đồng nghiệp (2015). Giáo trình Tin học đại cương. NXB Nông nghiệp. - Đỗ Thị Mơ và đồng nghiệp (2006). Giáo trình Nhập môn Tin học. NXB Đại học Nông nghiệp Hà Nội. - Phạm Văn Ất, Đỗ Văn Tuấn (2016). Giáo trình kỹ thuật lập trình C: Cơ sở và nâng cao. NXB Thông tin và Truyền thông. - Arvind Kumar Bansal (2013). Introduction to Programming Languages. Chapman and Hall/CRC. VIII. Nội dung chi tiết của học phần Tuần 2 1 Nội dung Chương 1: Thông tin và biểu diễn thông tin A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 tiết) 1.1. Các khái niệm cơ bản 1.1.1. Thông tin 1.1.2. Dữ liệu 1.1.3. Tin học 1.1.4. Công nghệ thông tin 1.2. Biểu diễn thông tin trong máy tính 1.2.1. Các hệ đếm 1.2.2. Chuyển đổi giữa các hệ đếm 1.2.3. Biểu diễn thông tin trong máy tính 1.3. Mã hóa thông tin 1.3.1. Khái niệm 1.3.2. Biểu diễn số 1.3.3. Biểu diễn ký tự 1.4. Các phép tính số học và logic 1.4.1. Các phép tính số học trên hệ 2 1.4.2. Các phép toán logic 1.4.3. Biểu thức logic 1.5. Các ứng dụng của công nghệ thông tin B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 tiết) Sinh viên ôn lại các kiến thức đã học trên lớp và làm các bài tập được giao. Chương 2: Cấu trúc máy tính A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp: (3 tiết) 2.1. Giới thiệu về máy tính điện tử 2.1.1. Phần cứng và phần mềm máy tính 6 KQHTMĐ của học phần K1 K1, K2

2.1.2. Lịch sử phát triển máy tính 2.1.3. Phân loại máy tính 2.2. Chức năng và sơ đồ cấu trúc của máy tính 2.2.1. Chức năng của máy tính 2.2.2. Nguyên lý hoạt động của máy tính 2.2.3. Sơ đồ cấu trúc của máy tính 2.3. Các bộ phận cơ bản của máy tính 2.3.1. CPU 2.3.2. Bộ nhớ 2.3.3. Hệ thống vào/ra B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 tiết) Sinh viên ôn lại các kiến thức đã học trên lớp và làm các bài tập được giao. Chương 3: Phần mềm máy tính và hệ điều hành 3 4 A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp: (3 tiết) 3.1. Phần mềm máy tính 3.1.1. Khái niệm về phần mềm 3.1.2. Phân loại phần mềm 3.1.3. Quy trình phát triển phần mềm 3.2. Hệ điều hành 3.2.1. Khái niệm hệ điều hành 3.2.2. Lịch sử phát triển của hệ điều hành 3.2.3. Phân loại hệ điều hành 3.2.4. Tệp và thư mục 3.3. Hệ điều hành DOS 3.3.1. Giới thiệu 3.3.2. Một số lệnh cơ bản 3.4. Hệ điều hành Windows 3.4.1. Giới thiệu 3.4.2. Windows Explorer B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 tiết) Sinh viên ôn lại các kiến thức đã học trên lớp, tự thực hành sử dụng các lệnh của DOS, tự thực hành quản lý tệp và thư mục bằng chương trình Windows Explorer của HĐH Windows. Chương 4: Mạng máy tính và Internet A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp: (3 tiết) 4.1. Mạng máy tính 4.1.1. Các thành phần cơ bản của mạng máy tính 4.1.2. Mô hình kết nối và giao thức mạng 4.1.3. Phân loại mạng máy tính 4.2. Internet K3 K1, K2 7

5 6 4.2.1. Một số khái niệm 4.2.2. Kết nối Internet 4.3. Một số dịch vụ cơ bản của Internet 4.3.1. WWW 4.3.2. Tìm kiếm 4.3.3. Thư điện tử 4.3.4. Lưu trữ dữ liệu đám mây B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 tiết) Sinh viên ôn lại các kiến thức đã học trên lớp, tự thực hành khai thác các dịch vụ cơ bản trên Internet như Email, WWW, tìm kiếm... Chương 5: Các vấn đề xã hội của Công nghệ thông tin A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp: (3 tiết) 5.1. Phần mềm độc hại và tội phạm tin học 5.2. An toàn thông tin và an ninh mạng 5.3. Mạng xã hội 5.4. Sở hữu trí tuệ và vấn đề đạo đức 5.5. Luật Công nghệ thông tin B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 tiết) Sinh viên ôn lại các kiến thức đã học trên lớp. Chương 6: MS Word và MS PowerPoint A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp: (3 tiết) 6.1. MS Word 6.1.1. Giới thiệu chung a) Microsoft Word b) Màn hình Word c) Gõ Tiếng Việt trong Word 6.1.2. Một số quy tắc chuẩn khi soạn thảo văn bản 6.1.3. Định dạng văn bản a) Định dạng chữ b) Định dạng đoạn 6.1.4. Chèn đối tượng vào văn bản a) Ký tự đặc biệt và công thức toán học b) Số trang, Header/Footer c) Bảng biểu d) Mục lục tự động 6.1.5. Thiết lập trang in 6.1.6. Review văn bản 6.2. MS PowerPoint 6.2.1. Giới thiệu chung a) Microsoft PowerPoint 8 K3 K5

b) Màn hình PowerPoint 6.2.2. Một số quy tắc chuẩn khi khi tạo bản trình chiếu 6.2.3. Tạo bản trình chiếu a) Thêm, xóa, thay đổi thứ tự các trang (Slide) b) Thay đổi mẫu Slide và màu nền Slide c) Tạo và thay đổi các đề mục (Bullets and Numbering) d) Chèn các đối tượng vào Slide e) Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên Slide 6.2.4. Xem và trình chiếu 6.2.5. Slide Master và Handouts 6.2.6. Thiết lập trang in bản trình chiếu B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 tiết) Sinh viên ôn lại các kiến thức đã học trên lớp, tự thực hành tạo văn bản bằng MS Word và tạo bản trình chiếu bằng MS PowerPoint. 7 Chương 7: MS Excel A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp: (3 tiết) 7.1. Giới thiệu chung 7.1.1. Microsoft Excel 7.1.2. Màn hình Excel 7.1.3. Một số khái niệm 7.1.4. Các thao tác với bảng tính và sổ tính 7.2. Các kiểu dữ liệu và cách nhập dữ liệu 7.3. Tính toán 7.3.1. Địa chỉ ô, miền ô, tên miền 7.3.2. Công thức 7.3.3. Một số hàm Excel thông dụng 7.4. Định dạng bảng tính 7.4.1. Định dạng hiển thị dữ liệu 7.4.2. Các định dạng khác 7.5. Cơ sở dữ liệu trong Excel 7.5.1. Khái niệm 7.5.2. Sắp xếp 7.5.3. Tìm kiếm (Lọc dữ liệu) 7.6. Tạo biểu đồ trong Excel 7.6.1. Chuẩn bị bảng số liệu 7.6.2. Tạo một số kiểu biểu đồ thông dụng Nội dung giảng dạy thực hành: (7,5 tiết x 2 = 15 tiết trên phòng máy) - Tạo bảng tính Excel và một số hàm Excel thông dụng - Cơ sở dữ liệu trong Excel và tạo biểu đồ - Kiểm tra giữa kỳ B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 tiết) Sinh viên ôn lại các kiến thức đã học trên lớp. K3 9

8 8-10 Chương 8: Giải thuật A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp: (2 tiết) Nội dung GD lý thuyết: (2 tiết) 8.1. Phương pháp giải quyết vấn đề bằng máy tính 8.2. Dữ liệu, giải thuật và chương trình 8.3. Giải thuật 8.3.1. Khái niệm 8.3.2. Các tính chất của giải thuật 8.4. Các cách diễn đạt giải thuật 8.4.1. Liệt kê các bước 8.4.2. Lưu đồ giải thuật 8.4.3. Giả ngôn ngữ lập trình 8.5. Một số giải thuật cơ bản B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4 tiết) Sinh viên ôn lại các kiến thức đã học trên lớp. Chương 9: Lập trình A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp: (7 tiết) Nội dung GD lý thuyết: (7 tiết) 9.1. Ngôn ngữ lập trình và trình biên dịch 9.1.1. Ngôn ngữ lập trình 9.1.2. Trình biên dịch 9.1.3. Trình thông dịch 9.2. Các bước lập trình 9.3. Phương pháp lập trình cấu trúc 9.4. Kiểu dữ liệu 9.4.1. Khái niệm 9.4.2. Phân loại 9.4.3. Các kiểu dữ liệu cơ sở 9.5. Câu lệnh 9.5.1. Khái niệm 9.5.2. Phân loại 9.6. Cấu trúc của một chương trình 9.7. Các khai báo 9.8. Các cấu trúc điều khiển chương trình 9.9. Kiểu dữ liệu có cấu trúc: Mảng và Xâu ký tự B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (14 tiết) Sinh viên ôn lại các kiến thức đã học trên lớp, tự thực hành lập trình với các bài tập được giao. K6 K4, K7 IX. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần: - Phòng học lý thuyết: Giảng đường giảng dạy lý thuyết có đủ chỗ ngồi cho sinh viên. - Phòng học thực hành: Có đủ ánh sáng, có projector hoặc phần mềm giảng dạy, có nối mạng LAN và Internet, có đủ số lượng máy tính tương ứng với số sinh viên. 10

- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Có loa, mic và projector tốt. - Các phương tiện khác: Phấn, bút viết bảng, khăn lau bảng. Hà Nội, ngày.tháng năm.. TRƯỞNG BỘ MÔN (Ký và ghi rõ họ tên) GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN (Ký và ghi rõ họ tên) TRƯỞNG KHOA (Ký và ghi rõ họ tên) DUYỆT CỦA HỌC VIỆN (Ký và ghi rõ họ tên) 11

PHỤ LỤC THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY HỌC PHẦN Giảng viên phụ trách học phần Họ và tên: Ngô Công Thắng Địa chỉ cơ quan: Khoa Công nghệ thông tin - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội Email: ncthang@vnua.edu.vn Học hàm, học vị: Thạc sĩ Điện thoại liên hệ: 092 817 498 Trang web: http://fita.vnua.edu.vn Cách liên lạc với giảng viên: qua email, tin nhắn, gọi điện khi thực sự cần thiết Giảng viên phụ trách học phần Họ và tên: Lê Thị Nhung Địa chỉ cơ quan: Khoa Công nghệ thông tin - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội Email: ltnhung@vnua.edu.vn Cách liên lạc với giảng viên: qua email Học hàm, học vị: Thạc sĩ Điện thoại liên hệ: 0917885996 Trang web: http://fita.vnua.edu.vn Giảng viên phụ trách học phần Họ và tên: Trần Trung Hiếu Địa chỉ cơ quan: Khoa Công nghệ thông tin - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội Email: tthieu@vnua.edu.vn Cách liên lạc với giảng viên: qua email, tin nhắn Học hàm, học vị: Thạc sĩ Điện thoại liên hệ: 097 527 6080 Trang web: http://fita.vnua.edu.vn 12