Sở G & ĐT Thành Phố ần Thơ Trung Tâm LTĐH iệu Hiền Số 7 Đường Số K Metro Hưng Lợi Ninh Kiều TPT ĐT: 96.. 99.55.66 ĐỀ THI THÁNG - 9 Môn Thi: TOÁN Thời gian làm bài: 9 phút; (Không tính thời gian phát đề) (Đề thi có 6 trang) Họ, tên:... S:... Mã đề thi 5 âu : án kính đáy hình trụ bằng cm, chiều cao bằng 6cm. Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng: cm.. 6cm.. 5cm.. 8cm. âu : Điểm trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. Phần thực là và phần ảo là i.. Phần thực là và phần ảo là.. Phần thực là và phần ảo là.. Phần thực là và phần ảo là i. y z âu : Trong không gian Oyz cho đường thẳng d :. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d? ; ; ;; ;; M ;;. M.. M.. M.. âu : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 6 8 song song với đường thẳng ( d) : y có hệ số góc là: 7.... 5... âu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oyz, cho mặt cầu (S) có phương trình y z y z 6 5. iện tích mặt cầu (S) bằng: π.. 6π.. 9π.. π. âu 6: Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng người nữ là: 56 8.... 9 75... âu 7: ho hàm số y f ác định và liên tục trên có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? Hàm số có đúng một cực trị.. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng và giá trị lớn nhất bằng.. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại. ;.. Hàm số đồng biến trên khoảng Trang /7 - Mã đề thi 5
âu 8: Nguyên hàm của hàm số f cos là: f d sin.. sin ln f d. ln. f d sin.. sin ln f d. ln âu 9: ho hàm số y f ác định, liên tục trên và có bảng biến thiên Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Hàm số nghịch biến trên.. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;.. Hàm số nghịch biến trên khoảng. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;. y ln trên khoảng ; là: âu : Đạo hàm của hàm số y '.. y ' ln.. y ' ln.. y '. âu : Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên? e y.. y log.. y log.. y. 5 âu : Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho ba điểm ; ;, ;; và ; ;. Phương trình mặt phẳng qua và vuông góc với đường thẳng là: y z 5.. y 5z 5.. y z 7.. y 5z 5. âu : ho cấp số cộng có u, d. họn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? u5 5.. u 8.. u.. u 5. âu : Tính tích phân t dt I cos sin d ;., bằng cách đặt t cos, mệnh đề nào đưới đây đúng? t dt I.. I t dt.. I.. I t dt. âu 5: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh? 8.. 6..... âu 6: Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f e trên đoạn ;. Mối liên hệ giữa m và M là: M. m e.. M M m e.. e 6 m.. m M. âu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oyz, cho điểm ; ;. Hình chiếu vuông góc của lên các trục tọa độ O, Oy, Oz theo thứ tự lần lượt là M, N, P. Phương trình mặt phẳng (MNP) là: y 6z.. y z. y z... y z 5. Trang /7 - Mã đề thi 5
âu 8: ho hình lăng trụ đều. ' ' ' có và '. Góc tạo bởi giữa đường thẳng ' và () bằng: 5.. 6.... 75. âu 9: ho hàm số y a b c, a có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng? a ; b ; c.. a ; b ; c.. a ; b ; c.. a ; b ; c. âu : Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?....... âu : Tính thể tích khối tròn oay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y và trục hoành, quanh trục hoành. 8 85 8....... 7 7 âu : Tập nghiệm của bất phương trình là: ; ;... ;.. ; âu : Để đồ thị hàm số y m m. có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả giá trị thực của tham số m là: m >.. m.. m <.. m. âu : iết rằng phương trình log log có hai nghiệm là a, b. Khi đó tích ab bằng: 6.. 8.. 8.. 9. âu 5: ho a log 5, b log. iểu diễn log5 theo a và b là: b a a b ab ab log 5.. log 5.. log 5.. log 5. a b ab b ab a âu 6: ho hình chóp S. có đáy là hình bình hành. I là trung điểm của S, thiết diện của hình chóp S. cắt bởi mặt phẳng (I) là: Tam giác I.. Hình thang IJ (J là trung điểm S).. Hình thang IG (G là trung điểm S).. Tứ giác I. âu 7: iết ; F a F b. Tính b a I f d. F là một nguyên hàm của hàm số I.. f trên đoạn a b và I.. I.. I. âu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho điểm ; ; và đường thẳng y z d : a b c là. Gọi a; b; c.. là điểm đối ứng của qua đường thẳng d. Khi đó, tổng..... Trang /7 - Mã đề thi 5
âu 9: ho hai số phức z i và z i. Phần thực và phần ảo của số phức z z là: Phần thực bằng và phần ảo bằng 8i.. Phần thực bằng và phần ảo bằng 8.. Phần thực bằng và phần ảo bằng 8.. Phần thực bằng và phần ảo bằng 8. âu : ho số phức z i và z i. Tính môđun của số phức z z....... 5. 5 đồng biến trên thì tất cả giá trị thực của tham âu : Để hàm số số m là: y m m m.. m.. âu : ho hàm số I sin. f sin d. m.. m y f liên tục trên R thỏa mãn f và f m. m d. Tính tích phân 8 8 I.. I.. I.. I. âu : Từ một miếng tôn có hình dạng là một nửa hình tròn có bán kính bằng, người ta cắt ra một hình chữ nhật (có hai đỉnh nằm trên đường kính và hai đỉnh nằm trên nữa đường tròn như hình vẽ). iện tích lớn nhất có thể của miếng tôn hình chữ nhật là.. 9.. 6... âu : ho hàm số y f ( ) a b c d có đồ thị như hình bên. O Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( ) m có nghiệm phân biệt là: m.. m.. m.. m. âu 5: Một khối nón tròn oay đỉnh S có chiều cao h cm, bán kính đáy r 5cm. ắt khối nón bằng một mặt phẳng đi S và cách tâm của đáy nón một khoảng d cm, ta được thiết diện là một tam giác. iện tích thiết diện là cm.. cm.. 6cm.. 5cm. Trang /7 - Mã đề thi 5
âu 6: ho khối chóp S. có S vuông góc với mặt phẳng và đáy là hình vuông cạnh a. iết góc giữa S và mặt phẳng bằng 5 o. Một mặt phẳng đi qua và vuông góc với S chia khối chóp S. thành hai khối đa diện. Gọi V là thể tích của khối đa diện V có chứa điểm S và V là thể tích của khối đa diện còn lại. Tỉ số V là V V.. V V.. V V.. V V. âu 7: Tích phân d a ln b c, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a b c?....... âu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho lăng trụ đứng. ' ' ' ;;, ;;, ;;. Góc giữa và bằng 9 o.. 6 o.. 5 o.. o. có ;;, âu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oyz, cho điểm ;; và đường thẳng y z y z d : và d : với d và cắt d là: y z d : 5.. y z d :. t y z. d :.. d : y. z t. Phương trình đường thẳng d đi qua ;; vuông góc âu : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 9 m có hai nghiệm trái dấu 8 8 m.. m.. m.. m 8. âu : ho số phức z thỏa mãn z i z i. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w ( i) z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng có phương trình là 7 y 9.. 7 y 9.. 7 y 9.. 7 y 9. âu : ho đa giác đều H có đỉnh. họn ngẫu nhiên đỉnh của hình H. Tính ác suất để bốn đỉnh được chọn tạo thành đỉnh một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông. 77.. 5.. 6... âu : iết hai điểm ( a; b ) và ( c; d ) thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y sao cho tam giác vuông cân tại đỉnh (;). Khi đó, giá trị biểu thức T ab cd bằng 8.. 9.. 6... âu : Gọi S là tổng của tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m log m có đúng nghiệm phân biệt. Giá trị của S là....... Trang 5/7 - Mã đề thi 5
âu 5: ho hàm số P m n m n ( ) là f ( ) ( m) ( n) đồng biến trên. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức.. 6.... 6. âu 6: ho hàm số f và. f có đạo hàm liên tục trên đoạn ; f f f f cos. Tính T f. T.. T.. T.., đồng thời thỏa mãn f ' ; T. âu 7: ho số phức z thỏa mãn z i z i và z i. Giá trị lớn nhất của biểu thức P z là P.. P.. P.. P. âu 8: ho tứ diện đều có cạnh bằng. Gọi M, N là hai điểm thay đổi thuộc cạnh, sao cho mặt phẳng ( MN ) luôn vuông góc với mặt phẳng ( ). Gọi V, V lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện MN. Giá trị của V V là 7 6.. 7..... âu 9: ho hàm số y f ( ) a b c d liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. ó bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos ;...... 5. âu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oyz, cho điểm ;; f f m có nghiệm a, ; b ;, ;; c với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c. iết rằng khi a, b, c thay đổi thì tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O luôn thuộc một mặt phẳng ( P ) cố định. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng P bằng.... 6... ------------------------------- HẾT --------------------------- án bộ coi thi không giải thích đề thi! Trang 6/7 - Mã đề thi 5
Đáp Án Mã đề: 5 5 6 7 8 9 5 6 7 8 9 5 6 7 8 9 5 6 7 8 9 5 6 7 8 9 5 Trang 7/7 - Mã đề thi 5