CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục Chính trị trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt). Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) 3. Trình độ đào tạo Đại học GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ Political Education 4. Mã ngành đào tạo 514005 5. Đối tượng tuyển sinh 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. yêu cầu 13 tín chỉ Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 1. Vị trí làm việc 13. Khả năng nâng cao trình độ 14. Chương trình tham khảo Theo Quyết định 6/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang - Giảng dạy môn Giáo dục công dân tại các trường PTTH, nghiên cứu và giảng dạy Lý luận chính trị ở các viện nghiên cứu hoặc các cơ sở giáo dục khác. - Chuyên viên ở các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, - Tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ - Tiếp tục học tập ở bậc sau đại học các lĩnh vực khoa học chính trị, khoa học Mác Lênin,... Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục Chính trị của các trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM và Trường Đại học Sư phạm Đại học Huế. B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-x) Đào tạo cử nhân khoa học Giáo dục chính trị có năng lực nghiên cứu và hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, chính trị xã hội; thấm nhuần thế giới quan duy vật biện chứng và duy vật lịch sử; có kiến thức vững vàng về khoa học chính trị và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư phạm, công tác xã hội, quan hệ với công chúng.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-x.x) Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:.1. Kiến thức chuyên sâu về khoa học chính trị và giáo dục chính trị tư tưởng... Thế giới quan duy vật biện chứng, lập trường giai cấp công nhân, có năng lực sư phạm, năng lực công tác xã hội và quan hệ công chúng..3. Khả năng hợp tác trong công tác và nghiên cứu; có năng lực tổ chức và điều hành nhóm hiệu quả..4. Năng lực giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực chính trị xã hội, có khả năng tự học, tự nghiên cứu, phát hiện và giải quyết vấn đề. C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (PROGRAM AND TEACHING PLAN) I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan) TT Mã HP A Tên học phần Loại HP Điều kiện tiên quyết Khối kiến thức đại cƣơng: 36 TC (: 3 TC; : 04 TC), chiếm 7,3% số TC CTĐT 1 EDU116 Giới thiệu ngành GDCT 1 1 15 I MAX104 Triết học Mác Lênin 1 16 I 3 MAX105 Triết học Mác Lênin 16 II 4 MAX1 Kinh tế chính trị học Mác Lênin 1 3 III 5 MAX3 Kinh tế chính trị học Mác Lênin 4 IV 6 MAX5 Chủ nghĩa xã hội khoa học 3 3 45 4 IV 7 HCM50 Tư tưởng Hồ Chí Minh GDCT 3 3 6 V 8 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 3 6 7 VI 9 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I 10 ENG10 Tiếng Anh 4 4 60 9 II 11 COS101 Tin học đại cương 3 3 5 40 I 1 SOC101 Xã hội học đại cương I 13 POL101 Con người và môi trường II 14 POL111 Kỹ năng sống 15 POL107 Dân số và phát triển II 4 16 POL113 Kỹ năng tư duy phản biện II Tiên quyết Học trƣớc Song hành Học kỳ (dự kiến) II 17 POL114 Kỹ năng truyền thông GDCT II 18 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 8 I, II 19 MIS10 Giáo dục quốc phòng an ninh 1,, 3 (*) 8* 8* 91 69 B Khối kiến thức cơ sở ngành: 36 TC (: TC; : 06 TC), chiếm 7,3% số TC CTĐT 0 POL4 Lý luận dạy học môn GDCD 0 0 31 III 1 POL3 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 GDCT 1 1 5 0 0 IV POL59 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm GDCT 1 1 5 0 0 VI 3 POL53 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3 GDCT 1 1 5 0 0 VII III, IV, V
TT Mã HP Tên học phần Loại HP Điều kiện tiên quyết 4 PED66 Phương pháp dạy học môn GDCD 1 0 0 0 V 5 PED67 Phương pháp dạy học môn GDCD 0 0 0 VI 6 ECO101 Kinh tế học đại cương VII 7 POL50 Văn hóa học V 8 LAW106 Lý luận về Nhà nước và pháp luật I 9 PED615 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông Tiên quyết Học trƣớc Song hành Học kỳ (dự kiến) 1 1 IV 1 1 9 VII 31 PSY101 Tâm lý học đại cương I 3 PSY10 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 31 II 33 PED101 Giáo dục học 1 III 34 PED10 Giáo dục học 33 IV 35 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15 VI 36 POL5 Phương pháp nghiên cứu khoa học GDCT 1 II 37 POL11 Logic học hình thức II 38 POL50 Đánh giá trong giáo dục 34 VII 39 POL533 Nghiệp vụ công tác ở hệ thống chính trị cơ sở 0 0 0 VII 40 POL534 Nghiệp vụ công tác tuyên giáo cơ sở 6 0 VII 41 POL535 Nghiệp vụ văn thư, lưu trữ 0 VII 4 POL536 Giáo dục công dân địa phương 0 0 0 VII C Khối kiến thức chuyên ngành: 43 TC (: 31 TC; : 1 TC), chiếm 3,6% số TC CTĐT 43 MAX Lịch sử triết học phương Đông III 44 MAX4 Lịch sử triết học phương Tây 3 IV 45 MAX503 Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ V 46 MAX6 Chuyên đề triết học IV 47 MAX514 Chuyên đề kinh tế chính trị 4 VI 48 MAX515 Chuyên đề CNHXKH 5 VI 49 HCM501 Chuyên đề Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 18 6 VII 50 VRP50 Chuyên đề Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 7 VII 51 POL5 Giáo dục pháp luật 1 3 3 45 8 VI 5 POL531 Giáo dục pháp luật 8 VII 53 POL511 Đạo đức học và giáo dục đạo đức III 54 POL51 Chính trị học 1 18 III 55 POL911 Công dân và pháp luật 8 V 56 POL514 Hiến pháp và định chế chính trị 8 V 57 POL507 Lịch sử phong trào Cộng sản và CN Quốc tế 5 VI 58 POL56 Văn hóa các nước Đông Nam Á VI
TT Mã HP Tên học phần Loại HP Điều kiện tiên quyết 59 MAX103 Lịch sử kinh tế quốc dân VI 60 POL513 Những vấn đề của thời đại ngày nay 61 POL104 Công tác xã hội IV Tiên quyết Học trƣớc Song hành Học kỳ (dự kiến) IV 6 POL91 Công tác Đảng và đoàn thể trong nhà trường IV 63 ESP9 Tiếng Anh chuyên ngành GDCT 9 IV 64 POL58 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 3 35 0 V 65 PED561 Hoạt động ngoài giờ, thực hành Đội, Sao nhi đồng III 66 POL1 Định hướng giá trị và giáo dục định hướng giá trị III 67 POL Nguyên lý giáo dục chính trị tư tưởng III 6 68 POL53 Kinh tế phát triển GDCT III 69 POL515 Lý luận và lịch sử tôn giáo III 70 PED50 Giáo dục gia đình 0 0 III 71 POL506 Nghiên cứu thực tế 1 1 VII D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 17 TC (: 11 TC; : 06 TC), chiếm 1,9% số TC CTĐT 7 EDU901 Kiến tập sư phạm SP 60 9 73 EDU916 Thực tập sư phạm GDCT 5 5 150 VIII 74 EDU954 Khóa luận tốt nghiệp GDCT 10 10 0 36 VIII 75 POL919 Chuyên đề tốt nghiệp 1 1 60 VIII 76 POL90 dạy học môn GDCD 1 1 5 0 0 VIII 77 MAX510 Logic học biện chứng 37 VIII 78 MAX910 Giới thiệu tác phẩm kinh điển triết học 79 MAX911 Giới thiệu tác phẩm kinh điển KTCT 5 VIII 80 MAX91 Giới thiệu tác phẩm kinh điển CNXHKH 6 VIII 3, 34 V 3 VIII 81 POL910 Giới thiệu tác phẩm kinh điển Tư tưởng HCM 7 VIII 8 MAX504 Lịch sử triết học phương Tây hiện đại 3 VIII 83 VRP501 Xây dựng Đảng VIII 84 POL91 Chuyên đề biển đảo Việt Nam và giáo dục biển đảo 4 VIII 85 POL103 Chính sách xã hội VIII 86 POL55 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 3 VIII
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan) Loại HP TT Mã HP Tên học phần Học kỳ 1 MAX104 Triết học Mác Lênin 1 16 PSY101 Tâm lý học đại cương 3 COS101 Tin học đại cương 3 3 4 EDU116 Giới thiệu ngành GDCT 1 1 15 5 LAW106 Lý luận về Nhà nước và pháp luật 6 SOC101 Xã hội học đại cương 7 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 8 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 6 Tổng số tín chỉ học kỳ I: 15 TC (:15 TC; : 0 TC) 1 MAX105 Triết học Mác Lênin 16 PSY10 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 3 POL101 Con người và môi trường 4 POL11 Logic học hình thức 5 ENG10 Tiếng Anh 4 4 60 6 POL5 Phương pháp nghiên cứu khoa học 7 POL111 Kỹ năng sống 8 POL107 Dân số và phát triển 4 9 POL113 Kỹ năng tư duy phản biện 10 POL114 Kỹ năng truyền thông GDCT 11 PHT11 Giáo dục Thể chất (*) * * 4 56 Tổng số tín chỉ học kỳ II: 18 TC (: 14 TC; : 04 TC) 1 MAX Lịch sử triết học phương Đông MAX1 Kinh tế chính trị Mác Lênin 1 3 POL51 Chính trị học 4 POL511 Đạo đức học và giáo dục đạo đức 5 PED101 Giáo dục học 1 6 POL4 Lý luận dạy học môn GDCD 0 0 7 PED561 Hoạt động ngoài giờ, thực hành Đội, Sao nhi đồng 8 POL1 Định hướng giá trị và giáo dục định hướng giá trị 9 POL53 Kinh tế phát triển GDCT 6 10 POL Nguyên lý giáo dục chính trị tư tưởng 11 POL515 Lý luận và lịch sử tôn giáo 1 PED50 Giáo dục gia đình I II III 5
Loại HP TT Mã HP Tên học phần Học kỳ 13 MIS150 Giáo dục quốc phòng an ninh 1 (*) 3* 3* 16 Tổng số tín chỉ học kỳ III: 18 TC (: 1 TC; : 06 TC) 1 MAX3 Kinh tế chính trị Mác Lênin PED10 Giáo dục học 3 MAX4 Lịch sử triết học phương Tây 4 POL3 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 GDCT 1 1 5 0 5 ESP9 Tiếng Anh chuyên ngành GDCT 6 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 1 7 MAX6 Chuyên đề triết học 8 MAX5 Chủ nghĩa xã hội khoa học 3 3 45 9 POL513 Những vấn đề của thời đại ngày nay 10 POL104 Công tác xã hội 11 POL91 Công tác Đảng và đoàn thể trong nhà trường 1 MIS160 Giáo dục quốc phòng an ninh (*) * * 3 10 Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 16 TC (: 14 TC; : 0 TC) 1 PED66 Phương pháp dạy học môn GDCD 1 0 0 HCM50 Tư tưởng Hồ Chí Minh GDCT 3 3 3 6 3 POL58 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 3 35 0 4 POL50 Văn hóa học 5 MAX503 Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ 6 EDU901 Kiến tập sư phạm SP 60 7 POL911 Công dân với pháp luật 8 POL514 Hiến pháp và định chế chính trị 9 MIS170 Giáo dục quốc phòng an ninh 3 (*) 3* 3* 9 43 Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 TC (: 14 TC; : 0 TC) 1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 3 16 MAX514 Chuyên đề kinh tế chính trị 3 MAX515 Chuyên đề CNHXKH 4 PED67 Phương pháp dạy học môn GDCD 0 0 5 POL59 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm GDCT 1 1 5 0 6 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15 7 POL5 Giáo dục pháp luật 1 3 3 45 8 POL507 Lịch sử phong trào Cộng sản và CN Quốc tế 9 POL56 Văn hóa các nước Đông Nam Á IV V VI 6
Loại HP TT Mã HP Tên học phần Học kỳ 10 MAX103 Lịch sử kinh tế quốc dân Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 16 TC (: 14 TC; : 0 TC) 1 POL53 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3 GDCT 1 1 5 0 POL506 Nghiên cứu thực tế 1 1 3 HCM501 Chuyên đề Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 18 4 ECO101 Kinh tế học đại cương 5 VRP50 Chuyên đề Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 6 POL531 Giáo dục pháp luật 7 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 8 POL50 Đánh giá trong giáo dục 9 P0L533 Nghiệp vụ công tác ở hệ thống chính trị cơ sở 10 POL534 Nghiệp vụ công tác tuyên giáo cơ sở 6 11 POL535 Nghiệp vụ văn thư, lưu trữ 1 POL536 Giáo dục công dân địa phương Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 17 TC (: 11 TC; : 06 TC) 1 EDU916 Thực tập sư phạm GDCT 5 5 150 EDU954 Khóa luận tốt nghiệp GDCT 10 10 0 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 3 POL919 Chuyên đề tốt nghiệp 1 1 60 4 POL90 dạy học môn GDCD 1 1 5 0 5 MAX510 Logic học biện chứng 6 MAX910 Giới thiệu tác phẩm kinh điển triết học 7 MAX911 Giới thiệu tác phẩm kinh điển KTCT 8 MAX91 Giới thiệu tác phẩm kinh điển CNXHKH 9 POLl910 Giới thiệu tác phẩm của Hồ Chí Minh 10 MAX504 Lịch sử triết học phương Tây hiện đại 11 VRP501 Xây dựng Đảng 1 POL91 Chuyên đề biển đảo Việt Nam và giáo dục biển đảo 4 13 POL103 Chính sách xã hội 14 POL55 Lịch sử tư tưởng Việt Nam Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (: 05 TC; : 10 TC) VII VIII 7