UBND TỈNH PHÚ THỌ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình : Đào tạo cao đẳng Sư phạm Sử Giáo dục công dân Trình độ đào tạo : Cao đẳng Ngành đào tạo : Sư phạm Lịch sử Loại hình đào tạo : Chính quy (Kèm theo Quyết định số 606/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 09/09/2013 của của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương) TT 1. Nội dung chương trình Mã số học phần Tên học phần 1 tín chỉ LT Loại giờ tín chỉ BT, TH TL Tự học 1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 32 1.1. Kiến thức GDĐC chung cho khối ngành 21 1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 5 50 25 150 Điều kiện tiên quyết 2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 0 10 60 LC1501 3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 0 15 90 4 NN1301 Tiếng Anh (1) 6 9 90 5 NN1202 Tiếng Anh (2) NN1301 6 NN1203 Tiếng Anh (3) NN1202 7 TC1006 Giáo dục thể chất 90t 8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC 9 TI1201 Tin học cơ sở 0 10 60 10 TG1203 Quản lí hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục 4 4 2 60 1.2. Kiến thức GDĐC riêng cho ngành 11 (ngành chính) a) Kiến thức GDĐC bắt buộc 9 11 LS1201 Dân tộc học đại cương 12 LS1202 Cơ sở khảo cổ học 13 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 14 LS1206 Lịch sử địa phương và phương pháp nghiên cứu lịch sử địa
phương 15 LS2108 Thực tế lịch sử 1 15 30 b) Kiến thức GDĐC tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần) 16 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2* 24 5 1 60 17 LC1205 Xã hội học đại cương 2* 24 6 60 18 NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 60 2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 68 2.1. Kiến thức nghiệp vụ chung cho khối ngành 14 19 TG2222 Tâm lý học đại cương 4 4 2 60 20 TG2323 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 6 6 3 90 21 TG2224 Giáo dục học đại cương 4 4 2 60 22 TG2325 Hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục ở trường THCS 6 6 3 90 23 CD2211 Công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 6 60 24 LS2207 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 60 2.2. Kiến thức ngành chính (môn 1) 28 a) Kiến thức ngành chính bắt buộc 26 25 LS2335 Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại 5 5 5 90 26 LS2236 Lịch sử Việt Nam cận đại 4 60 27 LS2337 Lịch sử Việt Nam hiện đại 5 5 5 90 28 LS2338 Lịch sử Nguyên thủy, Cổ, Trung đại thế giới 5 5 5 90 29 LS2239 Lịch sử thế giới cận đại 4 60 30 LS2240 Lịch sử thế giới hiện đại 4 60 31 LS2241 Quan hệ quốc tế từ cuối thế kỷ XIX đến nay 4 60 32 LS2342 Lý luận dạy học Lịch sử 5 5 5 90 33 LS2243 Phương pháp dạy học Lịch sử ở trường Trung học cơ sở 0 5 5 60 34 LS2209 Phương pháp luận sử học và nhập môn sử học 35 LS2213 Lịch sử sử học và sử liệu học b) Kiến thức ngành chính tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần) 36 LS2221 Hồ Chí Minh với cách mạng Việt Nam 2* 24 6 60 37 LS2222 Những vấn đề lịch sử Trung 2* 24 6 60
38 LS2244 Quốc cổ - trung đại Nâng cao hiệu quả bài học lịch sử ở trường THCS 2.3. Kiến thức ngành phụ (môn 2) 15 a) Kiến thức ngành phụ bắt buộc 13 2* 24 60 39 LC2410 Đạo đức học 4 48 12 120 40 LC2409 Pháp luật chuyên ngành 4 48 12 120 41 LC2212 Những vấn đề thời đại hiện nay 42 LC2313 Phương pháp dạy môn giáo dục công dân 6 9 90 b) Kiến thức ngành phụ tự chọn 2 (chọn 1 trong 2 học phần) 43 LC2214 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2* 24 6 60 44 LC2215 Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa 2* 24 6 60 2.4. Thực tập sư phạm 6 45 LS2245 Thực tập sư phạm 1 2 46 LS2446 Thực tập sư phạm 2 4 2.5. Học phần chuyên môn thay thế thi tốt nghiệp 5 47 LS2227 Những cải cách và tư tưởng cải cách trong lịch sử Việt Nam 48 LS2328 Những vấn đề cơ bản của cuộc cách mạng tư sản thời cận đại 6 9 90 Cộng: 100 2. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) TT Mã số học phần Tên học phần Kiến thức giáo dục đại cương 32 3 Học kỳ TC 1 2 3 4 5 6 Kiến thức GDĐC chung cho khối ngành CĐSP 21 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa 1 LC1501 5 5 Mác Lênin 2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh Đường lối cách mạng của Đảng Cộng 3 LC1303 sản Việt Nam 4 NN1301 Tiếng Anh (1) 5 NN1202 Tiếng Anh (2) 6 NN1203 Tiếng Anh (3) 7 TC1006 Giáo dục thể chất 90t x x x 8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC x
9 TI1201 Tin học cơ sở Quản lí hành chính nhà nước và quản lý 10 TG1203 ngành giáo dục Kiến thức GDĐC riêng cho ngành 11 11 LS1201 Dân tộc học đại cương 12 LS1202 Cơ sở khảo cổ học 13 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 Lịch sử địa phương và phương pháp 14 LS1206 nghiên cứu lịch sử địa phương 15 LS2108 Thực tế lịch sử 1 1 16 HP kiến thức GDĐC tự chọn 2* 2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 68 Kiến thức nghiệp vụ chung cho khối ngành 14 17 TG2222 Tâm lý học đại cương 18 TG2323 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 19 TG2224 Giáo dục học đại cương 20 TG2325 Hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục ở trường THCS 21 CD2211 Công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 22 LS2207 Rèn luyện NVSP thường xuyên Kiến thức ngành chính (môn 1) 28 23 LS2335 Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại 24 LS2236 Lịch sử Việt Nam cận đại 25 LS2337 Lịch sử Việt Nam hiện đại Lịch sử Nguyên thủy, Cổ, Trung đại thế 26 LS2338 giới 27 LS2239 Lịch sử thế giới cận đại 28 LS2240 Lịch sử thế giới hiện đại Quan hệ quốc tế từ cuối thế kỷ XIX đến 29 LS2241 nay 30 LS2342 Lý luận dạy học Lịch sử Phương pháp dạy học Lịch sử ở trường 31 LS2243 Trung học cơ sở Phương pháp luận sử học và nhập môn 32 LS2209 sử học 33 LS2213 Lịch sử sử học và sử liệu học 34 HP kiến thức ngành chính tự chọn 2* 2 Kiến thức ngành phụ (môn 2) 15 35 LC2410 Đạo đức học 4 4 36 LC2409 Pháp luật chuyên ngành 4 4 37 LC2212 Những vấn đề thời đại ngày nay 4
Phương pháp dạy môn giáo dục công 38 LC2313 dân 39 HP kiến thức ngành phụ tự chọn 2* 2 Thực tập sư phạm 6 40 LS2245 Thực tập sư phạm 1 41 LS2446 Thực tập sư phạm 2 4 4 Học phần chuyên môn thay thế thi tốt nghiệp 5 42 LS2227 Những cải cách và tư tưởng cải cách trong lịch sử Việt Nam 43 LS2328 Những vấn đề cơ bản của cuộc cách mạng tư sản thời cận đại Cộng: 100 16 19 17 18 17 13 5