UBND TỈNH PHÚ THỌ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình : Đào tạo cử nhân Sư phạm Ngữ văn Trình độ đào tạo : Đại học Ngành đào tạo : Sư phạm Ngữ văn Loại hình đào tạo : Chính quy (Kèm theo Quyết định số 606/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 09/09/2013 của của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương) T 1. Nội dung chương trình Mã số học phần Tên học phần Số tín chỉ LT Loại giờ tín chỉ BT T Tự, H học TL Điều kiện tiên quyết 1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 43 1.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39 1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 5 50 25 150 2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 0 10 60 LC1501 3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 0 15 90 4 NN1301 Tiếng Anh (1) 5 NN1202 Tiếng Anh (2) NN1301 6 NN1203 Tiếng Anh (3) NN1202 7 TC1007 Giáo dục thể chất 150t 8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC 9 TI1201 Tin học cơ sở 0 10 60 10 TG1205 Tâm lý học đại cương 4 4 2 60 11 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 4 4 2 60 12 TG1206 Giáo dục học đại cương 4 4 2 60 13 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 4 4 2 60 14 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục 4 4 2 60 15 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 16 VN1209 Mĩ học đại cương 4 5 1 60 17 NV1204 Ngôn ngữ học đại cương 18 NV1210 Kĩ năng giao tiếp 19 NV1211 Dẫn luận Thi pháp học 1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)
20 LS1233 Đại cương lịch sử Việt Nam 2* 24 6 60 21 NV1212 Nghệ thuật học đại cương 2* 24 6 60 22 LS1201 Dân tộc học đại cương 2* 24 6 60 23 DL1227 Môi trường và phát triển 2* 24 60 24 NV1213 Nhân học xã hội 2* 24 6 60 2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87 2.1. Kiến thức cơ sở ngành 24 25 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 4 5 1 60 26 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 8 2 60 27 NV2214 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 60 28 LC1204 Logic học đại cương 29 NV2315 Văn bản Hán văn Trung Quốc 6 5 4 90 30 NV2316 Văn bản Hán - Nôm Việt Nam 6 5 4 90 31 NV2217 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 5 3 60 32 NV2254 Văn học, nhà văn, bạn đọc (LLVH 1) 33 NV2319 Tác phẩm và thể loại văn học (LLVH 2) 6 5 4 90 34 NV2220 Tiến trình văn học (LLVH 3) 35 NV2121 Thực tế văn học 1 5 10 60 2.2. Kiến thức ngành 48 a) Kiến thức ngành bắt buộc 44 36 NV2322 Văn học dân gian Việt Nam 6 5 4 90 37 NV2323 Văn học Việt Nam trung đại I (Khái quát TK X - TKXVII) 6 5 4 90 38 NV2424 Văn học Việt Nam trung đại II (TK XVIII - TKXIX) 4 48 12 120 39 NV2425 Văn học Việt Nam hiện đại I (đầu TKXX - 1945) 4 50 10 120 40 NV2326 Văn học Việt Nam hiện đại II (1945-41 NV2227 Văn học Việt Nam hiện đại III (sau 42 NV2228 Dẫn luận ngôn ngữ học và Ngữ âm học tiếng Việt 43 NV2229 Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt 44 NV2430 Ngữ pháp và văn bản Tiếng Việt 4 48 6 6 60 45 NV2231 Phong cách học 46 NV2232 Ngữ dụng học tiếng Việt 47 NV2333 Văn học châu Á (VH Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản) 48 NV2234 Văn học Phương Tây 1 (VH Hi Lạp cổ đại, Anh, Bắc Mĩ Mĩ la tinh) 49 NV2250 Văn học Phương Tây 2 (VH Pháp) 50 NV2235 Văn học Nga 51 NV2236 Lí luận dạy học Ngữ văn 1 (Phương pháp dạy học văn)
52 NV2237 Lí luận dạy học Ngữ văn 2 (Phương pháp dạy học tiếng Việt tập làm văn) b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần) Sử thi dân gian các dân tộc ít người ở 53 NV2238 Việt Nam 2* 24 6 60 54 NV2239 Lí luận văn học so sánh 2* 24 6 60 55 NV2240 Nghệ thuật thơ Đường 2* 24 6 60 56 NV2241 Làm văn 2* 24 6 60 57 NV2242 Từ Hán Việt với việc giảng dạy Ngữ văn ở THPT 2* 24 6 60 2.3.Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15 58 NV2343 Thực tập sư phạm 1 3 59 NV2544 Thực tập sư phạm 2 5 60 NV2745 Khoá luận tốt nghiệp 7 Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 61 NV2346 Tác giả tiêu biểu của Văn học Việt Nam hiện đại 62 NV2247 Những vấn đề thể loại Văn học 63 NV2248 Ngôn ngữ và Văn học Cộng: 130 STT 2. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) Mã số học phần Tên học phần Số Học kỳ TC 1 2 3 4 5 6 7 8 Kiến thức giáo dục đại cương 43 Những nguyên lý cơ bản của chủ 1 LC1501 5 5 nghĩa Mác Lênin 2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh Đường lối cách mạng của Đảng 3 LC1303 Cộng sản Việt Nam 4 NN1301 Tiếng Anh (1) 5 NN1302 Tiếng Anh (2) 6 NN1203 Tiếng Anh (3) 7 TC1007 Giáo dục thể chất 150t x x x x x 8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC x 9 TI1201 Tin học cơ sở 10 TG1205 Tâm lý học đại cương 11 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 12 TG1206 Giáo dục học đại cương 13 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 14 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và
quản lý ngành giáo dục 15 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 16 VN1209 Mĩ học đại cương 17 NV1204 Ngôn ngữ học đại cương 18 NV1210 Kĩ năng giao tiếp 19 NV1211 Dẫn luận Thi pháp học 20 HP kiến thức GDĐC tự chọn 1 2 * 2 21 HP kiến thức GDĐC tự chọn * 2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87 Kiến thức cơ sở ngành 24 22 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 23 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 24 NV2214 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 1 1 25 LC1204 L«gÝc häc ¹i c ng 26 NV2315 Văn bản Hán văn Trung Quốc 27 NV2316 Văn bản Hán - Nôm Việt Nam 28 NV2217 Thực hành văn bản tiếng Việt 29 NV2254 Văn học, nhà văn, bạn đọc (LLVH 1) Tác phẩm và thể loại văn học (LLVH 30 NV2319 2) 31 NV2220 Tiến trình văn học (LLVH 3) 32 NV2121 Thực tế văn học 1 1 Kiến thức ngành 48 33 NV2322 Văn học dân gian Việt Nam Văn học Việt Nam trung đại I (Khái 34 NV2323 quát TK X - TKXVII) Văn học Việt Nam trung đại II (TK 35 NV2424 4 4 XVIII - TKXIX) Văn học Việt Nam hiện đại I (đầu 36 NV 2425 4 4 TKXX - 1945) Văn học Việt Nam hiện đại II (1945 37 NV2326 - Văn học Việt Nam hiện đại III (sau 38 NV2227 Dẫn luận ngôn ngữ học và Ngữ âm 39 NV2228 học tiếng Việt 40 NV2229 Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt 41 NV2430 Ngữ pháp và văn bản tiếng Việt 4 4 42 NV2231 Phong cách học 43 NV2232 Ngữ dụng học tiếng Việt Văn học châu Á (VH Trung Quốc, 44 NV2333 Ấn Độ, Nhật Bản) Văn học Phương Tây 1 (VH Hi Lạp 45 NV2234 cổ đại, Anh, Bắc Mĩ Mĩ la tinh)
46 NV 2250 Văn học Phương Tây 2 (VH Pháp) 47 NV2235 Văn học Nga 48 NV2236 Lí luận dạy học Ngữ văn 1 (Phương pháp dạy học văn) 49 NV2237 Lí luận dạy học Ngữ văn 2 (Phương pháp dạy học tiếng Việt tập làm văn) 50 HP kiến thức ngành tự chọn 1 2* 2 51 HP kiến thức ngành tự chọn * 2 Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15 52 NV2343 Thực tập sư phạm 1 53 NV2544 Thực tập sư phạm 2 5 5 54 NV2745 Khoá luận tốt nghiệp 7 7 Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 55 NV2346 Tác giả tiêu biểu của văn học Việt Nam hiện đại 56 NV2247 Những vấn đề thể loại văn học 57 NV2248 Ngôn ngữ và văn học Cộng: 130 17 17 19 17 19 14 15 12