BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Số: 944 /TB-ĐHĐN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đà Nẵng, ngày 01 tháng 4 năm 2019 THÔNG BÁO Tuyê n sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đơ t 1 năm 2019 - Khóa 39 Thư c hiê n Kê hoa ch tuyê n sinh số 4506/ĐHĐN-ĐT nga y 25/12/2018 của Giám đốc Đa i học Đa Nẵng (ĐHĐN), ĐHĐN thông báo tuyê n sinh đa o ta o trình độ tha c sĩ Khóa 39 ta i các cơ sơ giáo du c đa i học tha nh viên thuộc ĐHĐN: Trươ ng Đa i học Bách khoa, Trươ ng Đa i học Kinh tê, Trươ ng Đa i học Sư pha m va Trươ ng Đa i học Ngoa i ngư (sau đây gọi la cơ sơ đa o ta o) như sau: 1. Ngành và phương thư c tuyê n sinh Danh mu c các nga nh tuyê n sinh va chi tiêu tuyê n sinh dư kiê n của các cơ sơ đa o ta o xem ta i Phu lu c I. Phương thư c tuyê n sinh: Thi tuyê n đối vơ i ngươ i dư tuyê n la công dân Viê t Nam va xe t tuyê n đối vơ i ngươ i dư tuyê n la công dân nươ c ngoa i. 2. Chương trình, thời gian đào tạo và ho c phi - Chương trình đa o ta o gô m 02 đi nh hươ ng: Đi nh hươ ng nghiên cư u va đi nh hươ ng ư ng du ng (sau khi trúng tuyê n học viên đăng ký ta i các cơ sơ đa o ta o). - Thơ i gian đa o ta o: Từ 1,5 năm đê n 02 năm học tùy theo chương trình đa o ta o của từng nga nh va từng cơ sơ đa o ta o. - Học phi : + Trươ ng Đa i học Kinh tê : 21.500.000 đô ng/năm học (Hai mốt triê u năm trăm nga n đô ng y/năm học), mư c học phi na y sẽ không thay đổi trong 2 năm học của chương trình đa o ta o tha c sĩ; + Các cơ sơ giáo du c đa i học tha nh viên còn la i: Mư c thu học phi theo quy đi nh hiê n ha nh đối vơ i cơ sơ đa o ta o công lâ p. 3. Điều kiện dự tuyê n 3.1. Về văn bằng Ngươ i tham gia dư thi thỏa mãn một trong các điều kiê n sau: a. Có bằng tốt nghiê p đa i học hê chi nh quy nga nh đúng, nga nh phù hợp vơ i nga nh, chuyên nga nh đăng ký dư thi đa o ta o trình độ tha c sĩ theo quy đi nh hiê n ha nh; b. Có bằng tốt nghiê p đa i học hê chi nh quy nga nh đúng, nga nh phù hợp vơ i nga nh đăng ký dư thi nhưng đã tốt nghiê p nhiều năm ti nh đê n thơ i điê m dư thi hoặc có bằng do cơ sơ đa o ta o khác cấp, đã học bổ sung kiê n thư c theo quy đi nh của cơ sơ đa o ta o; c. Có bằng tốt nghiê p đa i học hê chi nh quy nga nh gần vơ i nga nh, chuyên nga nh đăng ký dư thi đa o ta o trình độ tha c sĩ va đã học bổ sung kiê n thư c theo quy đi nh của cơ sơ đa o ta o; d. Ngươ i tốt nghiê p đa i học chi nh quy khác nga nh có thê đăng ký dư thi va o nga nh đa o ta o trình độ tha c sĩ thuộc lĩnh vư c quản tri, quản lý va đã học bổ sung kiê n thư c theo quy đi nh của cơ sơ đa o ta o;
e. Ngươ i có bằng tốt nghiê p đa i học theo hình thư c không chi nh quy tốt nghiê p từ loa i trung bình khá trơ lên hoặc tương đương; ngươ i tốt nghiê p loa i trung bình va có thêm một bằng tốt nghiê p đa i học khác được dư thi va o nga nh đa o ta o trình độ tha c sĩ nga nh đúng, nga nh gần vơ i nga nh tốt nghiê p đa i học hoặc nga nh đa o ta o thuộc lĩnh vư c quản tri, quản lý sau khi đã học bổ sung kiê n thư c theo quy đi nh; Ghi chú: Bằng đa i học, bảng điê m do cơ sơ giáo du c nươ c ngoa i cấp phải thư c hiê n thủ tu c công nhâ n theo quy đi nh hiê n ha nh của Bộ GD&ĐT va học bổ sung các học phần theo quy đi nh của cơ sơ đa o ta o (nê u có). 3.2. Về kê t qua ho c bô sung kiê n thư c Đối vơ i các thi sinh thuộc diê n phải học các học phần bổ sung, thi sinh phải đăng ký học ta i các cơ sơ giáo du c đa i học tha nh viên của Đa i học Đa Nẵng va có bảng điê m môn học trươ c khi dư thi cao học. 3.3. Về kinh nghiệm công tác chuyên môn a. Ngươ i có bằng tốt nghiê p đa i học nga nh đúng hoặc phù hợp vơ i chuyên nga nh cao học; ngươ i có bằng gần vơ i nga nh đăng ký đã học bổ sung kiê n thư c theo quy đi nh được đăng ký dư thi không yêu cầu kinh nghiê m công tác chuyên môn; b. Ngươ i có bằng tốt nghiê p đa i học nga nh khác đăng ký dư thi va o nga nh, chuyên ngành thuộc lĩnh vư c quản tri, quản lý phải có tối thiê u 02 (hai) năm kinh nghiê m la m viê c trong lĩnh vư c đăng ký dư thi ti nh từ khi nhâ n bằng tốt nghiê p đa i học đê n nga y đăng ký dư thi, có giấy xác nhâ n của cơ quan công tác. c. Đối vơ i nga nh Quản lý Giáo du c - Đi nh hươ ng hươ ng nghiên cư u: Ngươ i tốt nghiê p nga nh đúng, nga nh phù hợp va nga nh gần tốt nghiê p loa i khá trơ lên được dư thi ngay, không yêu cầu về thâm niên công tác; - Đi nh hươ ng ư ng du ng: Ngươ i tốt nghiê p nga nh đúng, nga nh phù hợp va nga nh gần được dư thi ngay, không yêu cầu về thâm niên công tác; - Các trươ ng hợp còn la i: Có i t nhất 02 (hai) năm kinh nghiê m công tác trong lĩnh vư c giáo du c (kê cả ngươ i có bằng tốt nghiê p đa i học loa i khá trơ lên), ta i một trong các vi tri công tác sau: Hiê u trươ ng, phó Hiê u trươ ng, cán bộ dư nguô n ơ các trươ ng mầm non trơ lên; Trươ ng khoa, phó Trươ ng khoa, tổ trươ ng, tổ phó các trươ ng đa i học, cao đẳng, trung cấp; Chuyên viên các phòng/ban của các trươ ng đa i học, cao đẳng, trung học chuyên nghiê p; Lãnh đa o va chuyên viên la m công tác quản lý giáo du c của tổ chư c chi nh tri, CT-XH, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Uỷ ban nhân dân các ti nh, Sơ GD&ĐT, Phòng GD&ĐT. 4. Môn thi tuyê n Thi sinh dư thi 03 môn: Gô m môn Ngoa i ngư, môn Chủ chốt va môn Cơ sơ ngành. a. Môn thi thư nhất (Ngoa i ngư ): Thi sinh được chọn một trong các ngoa i ngư sau: tiê ng Anh; tiê ng Nga; tiê ng Pháp; tiê ng Trung. Thi sinh dư tuyê n đa o ta o trình độ tha c sĩ chuyên nga nh Ngôn ngư Anh hoặc Ngôn ngư Pháp phải dư thi ngoa i ngư thư hai, được chọn trong số các ngôn ngư còn la i; b. Môn thi thư hai (Chủ chốt): La môn chủ chốt của nga nh, chuyên nga nh đa o ta o, được xác đi nh theo yêu cầu của nga nh, chuyên nga nh đa o ta o trình độ tha c sĩ;
c. Môn thi thư ba (Cơ sơ nga nh): La môn thi có thê kiê m tra kiê n thư c một môn học hoặc ti ch hợp kiê m tra kiê n thư c một số môn học của trình độ đa i học. 5. Miễn thi ngoại ngữ Thi sinh có năng lư c ngoa i ngư đúng vơ i yêu cầu môn thi ngoa i ngư của Đa i học Đa Nẵng (không trùng vơ i ngôn ngư thuộc chuyên nga nh dư tuyê n) thuộc một trong các trươ ng hợp sau được miễn thi môn ngoa i ngư : a. Có bằng tốt nghiê p đa i học, tha c sĩ, tiê n sĩ được đa o ta o toa n thơ i gian ơ nươ c ngoa i, văn bằng được công nhâ n theo quy đi nh hiê n ha nh của Bộ GD&ĐT; b. Có bằng tốt nghiê p đa i học chương trình tiên tiê n theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đa o ta o chương trình tiên tiê n ơ một số trươ ng đa i học của Viê t Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhâ n, có đối tác nươ c ngoa i cùng cấp bằng; c. Có bằng tốt nghiê p đa i học nga nh ngôn ngư nươ c ngoa i; d. Có chư ng chỉ trình độ ngoa i ngư (một trong các ngôn ngư : Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Đư c, Nhâ t) tối thiê u từ bâ c 3/6 trơ lên theo Khung năng lư c ngoa i ngư 6 bâ c dùng cho Viê t Nam hoặc tương đương trong thơ i ha n 02 (hai) năm từ nga y cấp chư ng chi đê n nga y đăng ký dư thi (tham khảo Phu lu c II), được cấp bơ i một Trung tâm khảo thi quốc tê có thâ m quyền hoặc một trong các Trung tâm ngoa i ngư được Bộ GD&ĐT cho phe p va công nhâ n. 6. Đối tươ ng và chi nh sách ưu tiên Đối tượng va chi nh sách ưu tiên được thư c hiê n theo quy chê tuyê n sinh va đa o ta o trình độ tha c sĩ hiê n ha nh của Bộ Giáo du c va Đa o ta o. 7. Hồ sơ đăng ky dự thi và lệ phi 7.1. Hồ sơ đăng ký dự thi a. Đơn đăng ký dư thi; b. Bản sao hợp lê bằng tốt nghiê p đa i học, bảng điê m đa i; c. Sơ yê u lý li ch (trong vòng 03 tháng ti nh đê n thơ i điê m nộp hô sơ); d. Giấy khám sư c khỏe (trong vòng 06 tháng ti nh đê n thơ i điê m nộp hô sơ); e. Minh chư ng miễn thi ngoa i ngư hợp lê (nê u có); f. Minh chư ng ưu tiên hợp lê (nê u có); g. Các giấy tơ hô sơ minh chư ng khác theo quy đi nh ta i mu c 3.3 (nê u có); h. Minh chư ng nộp lê phí dư thi. 7.2. Đăng ký dự thi Thi sinh đăng ký dư thi trư c tuyê n trên trang Tuyê n sinh của Đa i học Đa Nẵng ta i đi a chi : http:// ts.udn.vn/, mu c Đăng ky trực tuyến. Sau khi đăng ký trư c tuyê n xong, thi sinh in phiê u ra đê nộp. Thơ i gian đăng ký dư thi: từ nga y ra thông báo đê n hê t nga y 20/6/2019. 7.3. Địa điểm nộp hồ sơ Thi sinh nộp hô sơ trư c tiê p hoặc qua đươ ng bưu điê n đê n một trong hai đi a điê m sau: a. Đi a điê m số 1: Ban Đa o ta o, Đa i học Đa Nẵng, Số 41, Lê Duâ n, quâ n Hải Châu, tha nh phố Đa Nẵng; ĐT: 02363. 832552.
b. Đi a điê m số 2: Chọn một trong số các cơ sơ đa o ta o thành viên sau: - Phòng Đa o ta o, (A123, khu A), trươ ng Đa i học Bách khoa; Số 54, Nguyễn Lương Bằng, quâ n Liên Chiê u, tha nh phố Đa Nẵng; ĐT: 02363. 733591; - Phòng Đa o ta o (Khu B), Trươ ng Đa i học Kinh tê ; Số 71, Ngũ Ha nh Sơn, quâ n Sơn Tra, tha nh phố Đa Nẵng; ĐT: 02363. 969088; - Phòng Đa o ta o (A2-201), Trươ ng Đa i học Sư pha m; Số 459, Tôn Đư c Thắng, quâ n Liên Chiê u, thành phố Đa Nẵng; ĐT: 02363. 841618 (bấm 114); - Phòng Đa o ta o (H.106, nha Hiê u bộ), Trươ ng Đa i học Ngoa i ngư ; Số 131, Lương Như Hộc, quâ n Câ m Lê, tha nh phố Đa Nẵng; ĐT: 02363. 699321. 7.4. Lệ phí thi Lê phi đăng ký dư thi: 100.000 đồng/thi sinh/hồ sơ; Lê phi dư thi: 650.000 đồng/thi sinh. Các thi sinh được miễn thi môn Ngoa i ngư sẽ được Đa i học Đa Nẵng hoa n trả 200.000đ/thi sinh va o buổi tâ p trung dư thi. Thi sinh nộp lê phi theo một trong các hình thư c sau: a. Nộp trư c tiê p - Đối vơ i thi sinh nộp hô sơ ta i Đa i học Đa Nẵng: Nộp tiền mặt ta i Ban Kê hoa ch Ta i chi nh, Đa i học Đa Nẵng, Phòng 107, Khu A, Đa i học Đa Nẵng, số 41 Lê Duâ n, tha nh phố Đa Nẵng; - Đối vơ i thi sinh nộp hô sơ ta i một trong các cơ sơ đa o ta o tha nh viên: Nộp tiền mặt ta i một trong các đi a điê m ghi trong điê m b, mu c 7.3; b. Nộp qua bưu điê n: Đa i học Đa Nẵng, số 41, Lê Duâ n, quâ n Hải Châu, tha nh phố Đa Nẵng (Ghi đầy đủ nội dung: họ và tên, nga y tháng năm sinh, số điê n thoa i, mã số đăng ký trư c tuyê n (số ID đăng ký) va lý do nộp lê phí). c. Nộp qua ta i khoản Ngươ i thu hươ ng: Đa i học Đa Nẵng; Số ta i khoản: 113000176350; Ngân hàng Thương ma i Cổ phần Công thương Viê t Nam, chi nhánh Đa Nẵng (VietinBank, CN Đa Nẵng). Nội dung chuyê n khoản: Ghi rõ họ và tên, nga y tháng năm sinh, số điê n thoa i, mã số đăng ký trư c tuyê n (số ID đăng ký) va lý do nộp lê phí. Lưu ý: Thí sinh nộp lê phí qua ngân hàng, không chuyê n khoản qua cây ATM do không thê hiê n được thông tin ngươ i nộp và các nội dung khác. 8. Ho c bô sung kiến thư c Thi sinh liên hê va đăng ký trư c tiê p ta i Phòng Đa o ta o của các cơ sơ giáo du c đa i học tha nh viên ĐHĐN: - Phòng Đa o ta o Trươ ng ĐHBK: Số điê n thoa i 02363. 733591; - Phòng Đa o ta o Trươ ng ĐHKT: Số điê n thoa i 02363. 969088; - Phòng Đa o ta o Trươ ng ĐHSP: Số điê n thoa i 02363. 841618 (bấm 114); - Phòng Đa o ta o Trươ ng ĐHNN: Số điê n thoa i 02363. 699321. 9. Xe t tuyê n đối vơ i người dự tuyê n là công dân Nươ c ngoài 9.1. Điều kiện dự tuyển a. Thỏa mãn các điều kiê n dư tuyê n về văn bằng ta i mu c 3; b. Đối vơ i các chương trình học bằng tiê ng Viê t thì Lưu học sinh (LHS) bắt buộc phải có chư ng chi tiê ng Viê t do cơ sơ giáo du c có thâ m quyền của Viê t Nam cấp. - Nê u LHS chưa có chư ng chi tiê ng Viê t thì phải học 01 năm tiê ng Viê t ta i Trươ ng Đa i học Sư pha m, Đa i học Đa Nẵng đê được cấp chư ng chi ;
- Nê u LHS đã tốt nghiê p các cấp học ơ giáo du c phổ thông, trung cấp chuyên nghiê p, các trình độ cao đẳng, đa i học, tha c sĩ bằng tiê ng Viê t thì được xe t va o học chương trình chi nh thư c. c. LHS học chương trình SĐH bằng ngôn ngư khác thì phải đa t yêu cầu về năng lư c của ngôn ngư đó theo quy đi nh của chương trình đa o ta o. 9.2. Hồ sơ xe t tuyển Đơn đăng ký dư tuyê n /Application form for international applicants to study in Vietnam va Danh mu c hô sơ/document Checklist theo quy đi nh ta i Phu lu c 1 của Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT nga y 25/02/2014 của Bộ trươ ng Bộ GD&ĐT ban ha nh Quy chê quản lý ngươ i nươ c ngoa i học tâ p ta i Viê t Nam. 10. Thời gian thi tuyê n và nhập ho c Thi tuyê n: Dư kiê n tổ chư c va o các nga y: 20 va 21/7/2019. Nhâ p học: Dư kiê n tháng 09/2019. 11. Địa chỉ liên hệ Ban Đa o ta o, Đa i học Đa Nẵng; Số 41 Lê Duâ n, Quâ n Hải Châu, tha nh phố Đa Nẵng; Điê n thoa i: 02363. 832552 và 02363. 835005; Website: http://www.udn.vn/bandaotao. Danh mu c các môn thi cho từng chuyên nga nh; danh mu c các nga nh đúng, nga nh phù hợp, nga nh gần vơ i chuyên nga nh đăng ký dư thi; các môn học bổ sung kiê n thư c cho nga nh đúng hoặc phù hợp; nga nh gần, va nga nh khác cho các nga nh Quản lý va Quản tri xem trên website: http://ts.udn.vn. Nơi nhận: - Vu GDĐH, Bộ GD&ĐT (đê báo cáo); - Các CSGDĐHTV thuộc ĐHĐN; - Các cơ sơ đa o ta o SĐH, Viê n nghiên cư u; - Các Sơ GD&ĐT; - Lưu: VT, ĐT. GIÁM ĐỐC (đã ký) PGS.TS. Nguyễn Ngo c Vũ
PHỤ LỤC I (Ke m theo công văn sô 944/TB-ĐHĐN ngày 01/4/2019 cu a Đa i ho c Đà Nẵng) DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRI NH ĐỘ THẠC SĨ STT Mã số Cơ sơ đào tạo/ngành Chỉ tiêu (dự kiến) I DDK Trường Đại ho c Bách khoa 600 1 8420201 Công nghê sinh học 20 2 8480101 Khoa học máy ti nh 60 3 8520103 Kỹ thuâ t cơ khi 30 4 8520116 Kỹ thuâ t cơ khi động lư c 40 5 8520114 Kỹ thuâ t cơ điê n tư 20 6 8520115 Kỹ thuâ t nhiê t 20 7 8520201 Kỹ thuâ t điê n 60 8 8520203 Kỹ thuâ t điê n tư 30 9 8520216 Kỹ thuâ t điều khiê n & tư động hóa 50 10 8520301 Kỹ thuâ t hóa học 25 11 8520320 Kỹ thuâ t môi trươ ng 25 12 8540101 Công nghê thư c phâ m 25 13 8580101 Kiê n trúc 35 14 8580201 Kỹ thuâ t xây dư ng-chuyên nga nh Xây dư ng dân du ng & công nghiê p 60 15 8580202 Kỹ thuâ t xây dư ng công trình thủy 40 16 8580205 Kỹ thuâ t xây dư ng công trình giao thông 60 II DDQ Trường Đại ho c Kinh tế 150 17 8229001 Triê t học 20 18 8310105 Kinh tê phát triê n 15 19 8340101 Quản tri kinh doanh 30 20 8340201 Tài chính Ngân hàng 20 21 8340301 Kê toán 30 22 8340410 Quản lý kinh tê 35 III DDS Trường Đại ho c Sư phạm 200 23 8140114 Quản lý giáo du c 27 24 8140111 Lý luâ n va PPDH bộ môn Vâ t lý 20 25 8140101 Giáo du c học 12 26 8440114 Hóa hư u cơ 16 27 8440119 Hóa li thuyê t va hóa li 15 28 8420120 Sinh thái học 10 29 8420114 Sinh học thư c nghiê m 10 30 8460104 Đa i số va li thuyê t số 14 31 8460102 Toán giải ti ch 12 32 8480104 Hê thống thống tin 10 33 8220121 Văn học Viê t Nam 10 34 8229020 Ngôn ngư học 14 35 8310630 Viê t Nam học 10 36 8229013 Li ch sư Viê t Nam 10 37 8310401 Tâm lý học 10
IV DDF Trường Đại ho c Ngoại ngữ 53 38 8220201 Ngôn ngư Anh 18 39 8220203 Ngôn ngư Pháp 10 40 6022024 Ngôn ngư học so sánh, đối chiê u 10 41 8140111 Lý luâ n va phương pháp da y học bộ môn tiê ng Anh 15
PHỤ LỤC II (Ke m theo công văn sô 944/TB-ĐHĐN ngày 01/4/2019 cu a Đa i ho c Đà Nẵng) BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP ĐỘ 3/6 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO TRI NH ĐỘ THẠC SĨ Tiếng Anh Cấp độ (CEFR) 3/6 (Khung VN) IELTS TOEFL TOEIC 4.5 450 PBT 133 CBT 45 ibt 450 Cambridge Exam Preliminary PET (Các điê m số nêu trên la điê m tối thiê u cần đa t được) BEC Business Preliminary BULATS 40 Khung Châu Âu B1 Một số tiếng khác Cấp độ (CEFR) tiếng Nga tiếng Pháp tiếng Đư c tiếng Trung 3/6 DELF B1 B1 HSK cấp TRKI 1 (Khung VN) TCF niveau 3 ZD độ 3 tiếng Nhật JLPT N4 Ghi chú: Đối vơ i một số chư ng chi quốc tê không thông du ng khác, cơ sơ đa o ta o cần gư i đê n Bộ Giáo du c va Đa o ta o cho ý kiê n về viê c quy đổi tương đương.