KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG SYSTEM ANALYSIS AND DESIGN 1. Thông tin về giáo viên TT Họ tên giáo viên Học hàm Học vị Đơn vị công tác (bộ môn) 1. Nguyễn Hoài Anh Giảng viên Thạc sĩ Hệ thống thông tin 2. Chu thị Hường Giảng viên Thạc sĩ Hệ thống thông tin làm việc: sáng thứ 6 hàng tuần tại VP bộ môn Hệ thống thông tin Khoa CNTT Địa chỉ liên hệ: Bộ môn HTTT Khoa CNTT - Điện thoại: 0912.112.377 0973.080.942 Email: nguyenhoaianh@yahoo.com - huongktqs@yahoo.com Các hướng chính: Phân tích thiết kế hệ thống, bảo mật hệ thống, quản trị dự án công nghệ thông tin, công nghệ phần mềm. 2. Thông tin chung về môn học - Tên học phần: Phân tích thiết kế hệ thống - Mã học phần: 12357151 - Số tín chỉ: 3 - Cấu trúc học phần: 3(2:2) - Học phần: bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Công nghệ phần mềm, Cơ sở dữ liệu. - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): máy tính, máy chiếu. - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết Làm bài tập trên lớp: 15 tiết : 6 tiết thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập...): 9 tiết Hoạt động theo nhóm: Tự học: 1
- Địa chỉ Khoa/ Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Hệ thống thông tin Khoa CNTT 3. Mục tiêu của học phần - Kiến thức: học phần giới thiệu về các khái niệm, các nguyên lý và các bước phân tích và thiết kế một hệ thống thông tin sử dụng máy tính. Môn học trang bị kiến thức về việc các nhóm người liên quan đến sự phát triển của hệ thống và các phương pháp, các công cụ sử dụng trong phân tích và thiết kế hệ thống. - Kỹ năng: Biết cách tiếp cận và phân tích thiết kế một hệ thống cụ thể. - Thái độ, chuyên cần: Lên lớp đầy đủ, làm bài tập và nộp bài theo từng phần, cho giờ lên lớp theo yêu cầu của giáo viên. 4. Tóm tắt nội dung học phần Giới thiệu các khái niệm cơ bản về hệ thống và phân tích thiết kế hệ thống, giới thiệu và so sánh các phương pháp luận phân tích thiết kế hệ thống, tập trung chính vào phương pháp luận phân tích thiết kế hệ thống hướng cấu trúc bao gồm: khảo sát hệ thống, phân tích hệ thống và thiết kế hệ thống. Ngoài ra trong môn học cũng giới thiệu thêm phương pháp luận phân tích thiết kế hướng đối tượng để sinh viên có sự so sánh trong hai phương pháp tiếp cận. Sau khi được nghe giảng lý thuyết, sinh viên nhận bài tập về nhà thực hành phân tích, thiết kế và làm tài liệu để nộp cho giáo viên theo từng phần cụ thể. 5. Nội dung chi tiết học phần Chƣơng, mục, tiểu mục Nội dung Số tiết Giáo trình, tài liệu tham khảo Chương 1. Đại cƣơng về phân tích thiết kế hệ thống 8 [1],[2],[3] 1.1. Hệ thống 1.1.1. Khái niệm, đặc 1.1.2. Bản chất và tầm quan trọng của phân tích, thiết kế 1.2. Hệ thống thông tin 1.2.1. Khái niệm, chức năng 1.2.2. Các thành phần 1.2.3. Phân loại 1.3. Phương pháp luận phát triển hệ thống Ghi chú 2
1.3.1. Các cách tiếp cận phát triển hệ thống 1.3.2. Vòng đời phát triển hệ thống 1.3.3. Các quy trình phát triển hệ thống 1.4. Mô hình hóa hệ thống 1.4.1. Khái niệm, tiêu chuẩn mô hình hóa 1.4.2. Bốn trục mô hình hóa hệ thống 1.4.3. Mô hình hóa sử dụng trong tiếp cận hướng cấu trúc 1.4.4. Mô hình hóa sử dụng trong tiếp cận hướng đối tượng Chương 2. Phân tích thiết kế hệ thống hƣớng cấu trúc 36 [1],[3],[5],[6] 2.1. Khảo sát hiện trạng xác định yêu cầu hệ thống 2.1.1. Khảo sát và thu thập thông tin hệ thống 2.1.2. Các phương pháp sử dụng trong khảo sát 2.1.3. Các bước thực hiện sau khảo sát 2.2. Mô hình hóa nghiệp vụ hệ thống 2.2.1. Đại cương mô hình hóa nghiệp vụ 2.2.2. Các thành phần 2.2.3. Cách bước thực hiện 2.2.4. Ví dụ minh họa 2.3. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ 2.3.1. Đại cương mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ 2.3.2. Quy trình đặc tả tiến trình nghiệp vụ bằng mô hình luồng dữ liệu (DFD) 2.3.3. Thiết kế logic tiến trình xử lý hệ thống 2.3.4. Ví dụ minh họa 2.4. Mô hình hóa dữ liệu quan niệm 2.4.1. Đại cương mô hình hóa dữ liệu quan niệm 2.4.2. Quy trình xây dựng một mô hình dữ liệu quan niệm 2.4.3. Ví dụ minh họa 2.5. Thiết kế mô hình dữ liệu logic 2.5.1. Đại cương mô hình dữ liệu logic 2.5.2. Xây dựng mô hình dữ liệu logic từ mô hình dữ liệu quan niệm 3
2.5.3. Ví dụ minh họa 2.6. Thiết kế hệ thống vật lý 2.6.1. Đại cương thiết kế hệ thống vật lý 2.6.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 2.6.3. Thiết kế biểu đồ luồng hệ thống 2.6.4. Thiết kế kiến trúc hệ thống 2.6.5. Thiết kế các thủ tục xử lý 2.6.6. Thiết kế tương tác, giao diện và báo cáo 2.6.7. Ví dụ minh họa Chương 3. Phân tích thiết kế hệ thống hƣớng đối tƣợng 16 [4],[7] 3.1. Mô hình hóa nghiệp vụ 3.1.1. Mô hình hóa usecase nghiệp vụ 3.1.2. Đặc tả usecase nghiệp vụ bằng biểu đồ hoạt động 3.2. Phân tích hệ thống 3.2.1. Mô hình hóa usecase hệ thống 3.2.2. Mô hình hóa tương tác đối tượng mức phân tích 3.2.3. Mô hình hóa lớp thực thể 3.3. Thiết kế hệ thống 3.3.1. Xác định lớp và gói 3.3.2. Mô hình hóa tương tác đối tượng mức thiết kế 3.3.3. Thiết kế giao diện, viết kịch bản cho usecase hệ thống 3.3.4. Xây dựng biểu đồ lớp thiết kế 3.3.5. Xây dựng biểu đồ trạng thái 3.3.6. Xây dựng biểu đồ vật lý và phát sinh mã trình Tổng 60 6. Giáo trình, tài liệu tham khảo: Tên giáo trình, tài liệu Tình trạng tài liệu 4
TT Có trên thư viện Giáo viên hoặc Khoa có, cho mượn để TV pho tô hoặc có File Điện tử Đề nghị mua mới Đề nghị biên soạn mới 1 Đào Thanh Tĩnh, Phân tích thiết kế hệ thống thông tin, HVKTQS, 2000 X 2 Nguyễn Văn Ba, Phân tích thiết kế hệ thống thông tin, ĐH Quốc gia, 2003 x 3 Nguyễn Văn Vỵ, Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống thông tin, ĐH Quốc gia, 2004 X 4 Đặng Đình Đức, Phân tích thiết kế hướng đối tượng bằng UML, NXB Giáo dục, 2002 X 5 Jeffrey A.Hoffer, Joey F.George, Joseph S.Valacich, Modern Systems Analysis and Design, Second Edition, Addison Wesley Longman, Inc, 1999 X 6 Donald Yeates, Tony Wakefield, System Analysis and Design, Second Edition, Prenticcc Hall, 2004 X 7 Mike O Docherty, Object Oriented Analysis and Design, John Wiley and Sons, Ltd, 2005 x 7. 7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột) Nội dung môn học Lên lớp Thực hành, thí Bài Thảo nghiệm, tập luận thực tập... Lý thuyết Tự học, tự nghiên cứu Tổng 5
CHƢƠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG 1.1. Hệ thống 1.1.1.Khái niệm, đặc 1.1.2.Bản chất và tầm quan trọng của phân tích, thiết kế 1.2.Hệ thống thông tin 1.2.1.Khái niệm, chức năng 1.2.2.Các thành phần 1.2.3. Phân loại 1.3.Phương pháp luận phát triển hệ thống 1.3.1.Các cách tiếp cận phát triển hệ thống 1.3.2.Vòng đời phát triển hệ thống 1.3.3.Các quy trình phát triển hệ thống 6 2 8 3 1 4 6
1.4.Mô hình hóa hệ thống 1.4.1.Khái niệm, tiêu chuẩn mô hình hóa 1.4.2.Bốn trục mô hình hóa hệ thống 1.4.3.Mô hình hóa sử dụng trong tiếp cận hướng cấu trúc 1.4.4.Mô hình hóa sử dụng trong tiếp cận hướng đối tượng CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG HƢỚNG CẤU TRÖC 2.1.Khảo sát hiện trạng xác định yêu cầu hệ thống 2.1.1.Khảo sát và thu thập thông tin hệ thống 2.1.2.Các phương pháp sử dụng trong khảo sát 2.1.3.Các bước thực hiện sau khảo sát 2.2.Mô hình hóa nghiệp vụ hệ thống 2.2.1. Đại cương mô hình hóa nghiệp vụ 2.2.2. Các thành phần 2.2.3. Cách bước thực hiện 2.2.4. Ví dụ minh họa 2.3. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ 2.3.1. Đại cương MH hóa tiến trình nghiệp vụ 2.3.2. Quy trình đặc tả tiến trình nghiệp vụ bằng mô hình luồng dữ liệu (DFD) 2.3.3. Thiết kế logic tiến trình xử lý hệ thống 3 1 4 20 12 2 6 40 3 1 4 2 2 4 3 1 4 2.3.4. Ví dụ minh họa 1 1 2 4 2.4.Mô hình hóa dữ liệu quan niệm 2.4.1.Đại cương MH hóa dữ liệu quan niệm 2.4.2.Quy trình xây dựng một mô hình dữ liệu quan niệm 3 1 4 2.4.3.Ví dụ minh họa 2 2 4 2.5.Thiết kế mô hình dữ liệu logic 2.5.1.Đại cương mô hình dữ liệu logic 2.5.2.Xây dựng mô hình dữ liệu logic từ mô hình dữ liệu quan niệm 3 1 4 2.5.3.Ví dụ minh họa 1 1 2 4 7
2.6.Thiết kế hệ thống vật lý 2.6.1.Đại cương thiết kế hệ thống vật lý 2.6.2.Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 2.6.3.Thiết kế biểu đồ luồng hệ thống 2.6.4.Thiết kế kiến trúc hệ thống 2.6.5.Thiết kế các thủ tục xử lý 2.6.6.Thiết kế tương tác, giao diện và báo cáo 2.6.7.Ví dụ minh họa CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƢỚNG ĐỐI TƢỢNG 3.1.Mô hình hóa nghiệp vụ 3.1.1.Mô hình hóa usecase nghiệp vụ 3.1.2. Đặc tả usecase nghiệp vụ bằng biểu đồ hoạt động 3.2.Phân tích hệ thống 3.2.1.Mô hình hóa usecase hệ thống 3.2.2.Mô hình hóa tương tác đối tượng mức phân tích 3.2.3. Mô hình hóa lớp thực thể 3.3.Thiết kế hệ thống 3.3.1.Xác định lớp và gói 3.3.2.Mô hình hóa tương tác đối tượng mức thiết kế 3.3.3.Thiết kế giao diện, viết kịch bản cho usecase hệ thống 3.3.4.Xây dựng biểu đồ lớp thiết kế 3.3.5.Xây dựng biểu đồ trạng thái 3.3.6. Xây dựng biểu đồ vật lý và phát sinh mã trình 4 4 2 2 4 4 3 2 3 12 1 1 1 1 4 2 1 1 4 1 1 1 1 4 Tổng 30 15 6 9 60 7.2. Lịch trình cụ thể Tuần 1: 8
Tuần 2: 1.1. Hệ thống 1.1.1.Khái niệm, đặc 1.1.2.Bản chất và tầm quan trọng của phân tích, thiết kế 1.2. Hệ thống thông tin 1.2.1. Khái niệm, chức năng 1.2.2. Các thành phần 1.2.3. Phân loại 1.3. Phương pháp luận phát triển hệ thống 1.3.1. Các cách tiếp cận phát triển hệ thống 1.3.2. Vòng đời phát triển hệ thống 1.3.3. Các quy trình phát triển hệ thống về hệ thống thông tin, phương pháp luận phát triển hệ thống thông tin và các quy trình phát triển hệ thống. Tích cực tham gia thảo luận Đọc thêm các tài liệu tham khảo mà giáo viên yêu cầu. 1.4. Mô hình hóa hệ thống 1.4.1. Khái niệm, tiêu chuẩn mô hình hóa 1.4.2.Bốn trục mô hình hóa hệ thống 1.4.3.Mô hình hóa sử dụng trong tiếp cận hướng cấu trúc 9
1.4.4. Mô hình hóa sử dụng trong tiếp cận hướng đối tượng về các loại mô hình sử dụng trong hai cách tiếp cận hướng cấu trúc, hướng đối tượng. Tích cực tham gia thảo luận Đọc thêm các tài liệu tham khảo mà giáo viên yêu cầu. Tuần 3: 2.1.Khảo sát hiện trạng xác định yêu cầu hệ thống 2.1.1.Khảo sát và thu thập thông tin hệ thống 2.1.2.Các phương pháp sử dụng trong khảo sát 2.1.3.Các bước thực hiện sau khảo sát Hướng dẫn khảo sát một hệ thống cụ thể 10 - Xem trước bài giảng để tiếp thu và ứng dụng để làm đồ án. Đọc thêm các tài liệu tham khảo mà giáo viên yêu cầu.
Tuần 4: 2.2.Mô hình hóa nghiệp vụ hệ thống 2.2.1. Đại cương mô hình hóa nghiệp vụ 2.2.2. Các thành phần 2.2.3. Cách bước thực hiện 2.2.4. Ví dụ minh họa Hướng dẫn xây dựng các mô hình để mô hình hóa nghiệp vụ một hệ thống cụ thể - Xem trước bài giảng để tiếp thu và ứng dụng để làm đồ án. Đọc thêm các tài liệu tham khảo mà giáo viên yêu cầu. Tuần 5: 2.3. MH hóa tiến trình nghiệp vụ 2.3.1. Đại cương MH hóa tiến trình nghiệp vụ 2.3.2. Quy trình đặc tả tiến trình nghiệp vụ bằng mô hình luồng dữ liệu (DFD) 2.3.3. Thiết kế logic tiến trình xử lý hệ thống Hướng dẫn sử dụng DFD để đặc tả tiến trình nghiệp vụ và thiết kế tiến - Xem trước bài giảng để tiếp thu và ứng dụng 11
trình xử lý hệ thống để làm đồ án. Đọc thêm các tài liệu tham khảo mà giáo viên yêu cầu. Tuần 6: 2.3.4. Ví dụ minh họa - Xem trước bài giảng Tuần 7: Đưa yêu cầu và hướng dẫn cách làm phần khảo sát, mô hình hóa nghiệp vụ và mô hình tiến trình nghiệp vụ. về ví dụ minh họa và các yêu cầu của đồ án - Khảo sát hệ thống - Mô hình hóa nghiệp vụ - Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ - Khảo sát hệ thống - Mô hình hóa nghiệp vụ - Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ - Xem lại toàn bộ các phần lý thuyết đã học. - Chọn trước đề tài trong danh sách giáo viên đưa. Hỏi các vấn đề vướng mắc của đồ án. - Nắm vững lý thuyết để thực hiện các yêu cầu. - Làm các yêu cầu của bài tập và nộp cho giáo viên vào tuần tiếp theo. 12
Tuần 8: 2.4.Mô hình hóa dữ liệu quan niệm 2.4.1.Đại cương MH hóa dữ liệu quan niệm 2.4.2. Quy trình xây dựng một mô hình dữ liệu quan niệm Xây dựng mô hình dữ liệu quan niệm bằng mô hình thực thể liên kết - Xem trước bài giảng để tiếp thu và ứng dụng để làm đồ án. Đọc thêm các tài liệu tham khảo mà giáo viên yêu cầu. 2.4.3. Ví dụ minh họa - Xem trước bài giảng Đưa yêu cầu và hướng dẫn cách xây dựng mô hình dữ liệu quan niệm dựa trên mô hình thực thể liên kết. - Xem lại toàn bộ các phần lý thuyết đã học. - Mô hình hóa dữ liệu quan niệm - Nắm vững lý thuyết để thực hiện các yêu cầu. - Mô hình hóa dữ liệu quan niệm - Làm các yêu cầu của bài tập và nộp cho giáo viên vào tuần tiếp theo. 13
Tuần 9: Tuần 10: 2.5.Thiết kế mô hình dữ liệu logic 2.5.1.Đại cương mô hình dữ liệu logic 2.5.2. Xây dựng mô hình dữ liệu logic từ mô hình dữ liệu quan niệm Xây dựng mô hình dữ liệu logic từ mô hình dữ liệu khái niệm - Xem trước bài giảng để tiếp thu và ứng dụng để làm đồ án. Đọc thêm các tài liệu tham khảo mà giáo viên yêu cầu. 2.5.3. Ví dụ minh họa - Xem trước bài giảng Đưa yêu cầu và hướng dẫn cách xây dựng mô hình dữ liệu logic từ mô hình dữ liệu quan niệm. So sánh và nhận xét các quy tắc chuyển đổi từ mô hình dữ liệu quan niệm sang mô hình dữ liệu logic - Xem lại toàn bộ các phần lý thuyết đã học. Tích cực tham gia thảo luận - Mô hình hóa dữ liệu logic - Nắm vững lý thuyết để thực hiện các yêu cầu. 14
- Mô hình hóa dữ liệu logic - Làm các yêu cầu của bài tập và nộp cho giáo viên vào tuần tiếp theo. Tuần 11: 2.6.Thiết kế hệ thống vật lý 2.6.1.Đại cương thiết kế hệ thống vật lý 2.6.2.Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 2.6.3.Thiết kế biểu đồ luồng hệ thống 2.6.4. Thiết kế kiến trúc hệ thống Đọc thêm các tài liệu tham khảo mà giáo viên yêu cầu. Tuần 12: 2.6.5.Thiết kế các thủ tục xử lý 2.6.6.Thiết kế tương tác, giao diện và báo cáo 2.6.7. Ví dụ minh họa Đưa yêu cầu và hướng dẫn cách thiết kế hệ thống vật lý - Xem lại toàn bộ các phần lý thuyết đã học. 15
Làm đồ án phần thiết kế, tập trung chính vào các phần yêu cầu - Thiết kế CSDL - Thiết kế tương tác, giao diện và báo cáo - Làm các yêu cầu của bài tập và nộp cho giáo viên vào 2 tuần tiếp theo. - Thiết kế các thủ tục xử lý Tuần 13: 3.1.Mô hình hóa nghiệp vụ 3.1.1.Mô hình hóa usecase nghiệp vụ 3.1.2. Đặc tả usecase nghiệp vụ bằng biểu đồ hoạt động Hướng dẫn cách khảo sát hệ thống (đầu vào, đầu ra) của cách tiếp cận hướng đối tượng. - Xem lại toàn bộ các phần lý thuyết đã học. So sánh việc khảo sát theo hai hướng tiếp cận hướng cấu trúc và hướng đối tượng Tích cực thao gia thảo luận - Xây dựng biểu đồ usecase nghiệp vụ (Business usecase) - Đặc tả các usecase bằng biểu đồ hoạt động - Nắm vững lý thuyết để thực hiện các yêu cầu. - Xây dựng biểu đồ usecase nghiệp vụ (Business usecase) Chủ động tìm hiểu và làm bài tập ở nhà. - Đặc tả các usecase bằng biểu đồ hoạt động 16
Tuần 14: 3.2.Phân tích hệ thống 3.2.1.Mô hình hóa usecase hệ thống 3.2.2.Mô hình hóa tương tác đối tượng mức phân tích 3.2.3.Mô hình hóa lớp thực thể Hướng dẫn cách phân tích hệ thống - Xem lại toàn bộ các phần lý thuyết đã học. - Biểu đồ usecase hệ thống - Biểu đồ trình tự - Biểu đồ lớp thực thể - Nắm vững lý thuyết để thực hiện các yêu cầu. - Biểu đồ usecase hệ thống - Biểu đồ trình tự Chủ động tìm hiểu và làm bài tập ở nhà. - Biểu đồ lớp thực thể Tuần 15: 3.3.Thiết kế hệ thống 3.3.1.Xác định lớp và gói 3.3.2.Mô hình hóa tương tác đối tượng mức thiết kế 3.3.3.Thiết kế giao diện, viết kịch bản cho usecase hệ thống 3.3.4.Xây dựng biểu đồ lớp thiết kế 3.3.5.Xây dựng biểu đồ trạng thái 3.3.6. Xây dựng biểu đồ vật lý và phát sinh mã trình Hướng dẫn cách thiết kế hệ thống. So sánh đầu ra, đầu vào của các giai đoạn trong cách tiếp cận hướng đối - Xem lại toàn bộ các phần lý thuyết đã học. 17
tượng và hướng cấu trúc Nhận xét và tổng kết quá trình làm đồ án. Đưa ra yêu cầu cụ thể cho đồ án tổng hợp cuối cùng - Biểu đồ trình tự mức thiết kế - Biểu đồ lớp - Biểu đồ trạng thái. - Viết kịch bản cho usecase - Biểu đồ trình tự mức thiết kế - Biểu đồ lớp - Biểu đồ trạng thái. - Viết kịch bản cho usecase Tích cực tham gia thảo luận. Sinh viên hỏi và GV sẽ trả lời thắc mắc các vấn đề phát sinh trong quá trình làm đồ án. - Nắm vững lý thuyết để thực hiện các yêu cầu. Chủ động tìm hiểu và làm bài tập ở nhà. 7.3. PHẦN THẢO LUẬN, THỰC HÀNH, TỰ HỌC ( TIỂU LUẬN NGOẠI KHÓA, HV ĐI THỰC TIỄN) :...15..tiết Mỗi sinh viên sẽ làm một đồ án phân tích thiết kế 01 hệ thống cụ thể theo cách tiếp cận hƣớng cấu trúc gồm các yêu cầu: Phần bắt buộc (tất cả các sinh viên phải làm được để có thể được đánh giá đạt đối với học phần) 1. Khảo sát hệ thống. 2. Mô hình hóa nghiệp vụ. 3. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ. 4. Mô hình hóa dữ liệu quan niệm. 5. Mô hình hóa dữ liệu logic. 6. Thiết kế hệ thống vật lý. Phần lựa chọn (để có thể được đánh giá giỏi đối với học phần, sinh viên cần phải làm phần này 7. Cài đặt CSDL đã thiết kế vào SQL Server 8. Viết chương trình demo với một số modul thiết kế. 18
Danh sách đề tài gợi ý (sinh viên có thể chọn trong các đề tài gợi ý của giáo viên, ngoài ra khuyến khích sinh viên làm các đề tài mà sinh viên đã tìm hiểu ở các học phần khác, để sinh viên có cơ hội tìm hiểu các kiến thức sâu hơn) TT Nội dung Số tiết 1 Đề tài: Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị 15 2 Đề tài: Hệ thống quản lý phân phối sản phẩm cho các đại lý bán hàng của một công ty 3 Đề tài: Hệ thống quản lý kho hàng 15 4 Đề tài: Hệ thống quản lý nhân sự 15 5 Đề tài: Hệ thống quản lý thư viện 15 6 Đề tài: Hệ thống quản lý thuê phòng khách sạn 15 7 8 9 Đề tài: Hệ thống quản lý khám chữa bệnh ngoại trú tại trung tâm y tế Đề tài: Hệ thống quản lý cấp phát thuốc cho bệnh nhân có thẻ bảo hiểm tại bệnh viện. Đề tài: Hệ thống quản lý khám chữa bệnh cho bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y tế tại một bệnh viện 10 Đề tài: Hệ thống quản lý bán vé máy bay 15 11 Đề tài: Hệ thống quản lý quỹ tiết kiệm 15 12 Đề tài: Hệ thống quản lý bán hàng đa cấp 15 13 14 Đề tài: Hệ thống quản lý bán hàng theo mô hình chợ điện tử Đề tài: Hệ thống quản lý đăng ký lớp môn học theo mô hình đào tạo tín chỉ 15 Đề tài: Hệ thống quản lý giảng dạy tại khoa CNTT 15 15 15 15 15 15 15 Địa TLTK Ngoài ra, tại thời giảng phần, giáo viên có thể đưa thêm một số đề tài phù hợp với nhu cầu thực tiễn. 8. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giáo viên: Sinh viên phải nộp bài đầy đủ theo lịch nộp của giáo viên. - Nếu nộp muộn so với lịch, sẽ bị trừ. 19
- Nếu không nộp coi như sinh viên không đủ điều kiện đánh giá đạt đối với học phần. Mỗi phần bài nộp giáo viên sẽ sửa và chấm. Sinh viên dựa theo phần sửa bài của giáo viên có thể làm lại và nộp, nếu làm tốt hơn sẽ được cộng vào phần bài đã chấm. Kết thúc học phần: sinh viên phải nộp 1 quyển báo cáo và 1 đĩa CD có ghi file mềm của báo cáo và phần chương trình demo (nếu có) theo yêu cầu của giáo viên. 9. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá 9.1. Điểm chuyên cần: 10% Mục đích: Nhằm hỗ trợ thúc đẩy việc học tập đầy đủ của sinh viên, rèn luyện cho sinh viên ý thức học tập tốt. Các kỹ thuật đánh giá: Điểm danh các buổi lên lớp Gọi lên bảng làm bài tập tại các buổi giảng bài 9.2. Điểm thường xuyên: 20% Mục đích: Nhằm hỗ trợ thúc đẩy việc học tập thường xuyên của sinh viên, đồng thời qua đó có được những thông tin phản hồi giúp giảng viên, sinh viên điều chỉnh cách dạy, cách học, thay đổi phương pháp dạy, học cho phù hợp. Các kỹ thuật đánh giá: Đọc phần tài liệu đã hướng dẫn theo từng phần; theo từng nội dung môn học; Kiểm tra giữa kỳ 9.3. Thi kết thúc học phần: 70% STT Nội dung thi, kiểm tra Lịch thi Lịch kiểm tra 1. Theo toàn bộ chương trình môn học Thi cuối kỳ Theo lịch chung của Học viện 2. Thi lại Theo lịch chung của Học viên Chủ nhiệm Khoa (Ký và ghi rõ họ tên) Chủ nhiệm Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) 20
21