TS. Nguy¹n V«n Lñi (chõ bi n) Ngæ Thà Nh

Tài liệu tương tự
TS. Nguy¹n V«n Lñi (chõ bi n) Ngæ Thà Nh

H m Sprague Grundy trong trá chìi to n håc N.V.Lñi Hëi to n håc H Nëi LOISCENTER Trong to n bë t i li»u n y, trá chìi ñc x²t tîi l trá chìi húu h n b

Ch ìng 1. Ma trªn - ành thùc- H» ph ìng tr¼nh tuy n t½nh Phan Quang S ng Bë mæn To n- Khoa CNTT- VNUA H Nëi, Ng y 14 th ng 9 n«m

Ch ìng 2. X c su t Phan Quang S ng Bë mæn To n- Khoa CNTT- VNUA H Nëi, Ng y 18 th ng 9 n«m

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG

MATHVN.COM Dành cho học sinh THPT ióm A(- 3; 4), B(6; - 5), C(5; 7). a = ; b = ; c = Bµi 9. TÝnh gçn óng gi tr

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC -----:----- ĐỀ THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC THÁNG 5/2012 MÔN THI:

Microsoft Word - 5 de on tuyen sinh lop 10 _co dap an_

Microsoft PowerPoint - Justin Lin-VN.ppt [Compatibility Mode]

(LU HÀNH NI B) TÀI LIU ÔN TP HC K I Môn: Toán Khi: 11 Ban: T nhiên Giáo viên son: Nguyn Thanh D ng Eakar, tháng 12 nm 2010

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H

Microsoft Word - Bai tap THPPLT_new.doc

Bai 2-Tong quan ve cac Thiet ke NC thuong dung trong LS ppt

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy

G.NTH 1. C c kiõn thøc cçn n¾m 1.1. C c hö thøc c b n π + cos α + sin α = tg 2 α = ( α + kπ) 2 cos α 2 + tgα. cotgα = 1 (

Microsoft Word - Phan II. Chuong 3 Trang thai ung suat - Cac thuyet ben.doc

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

Tiªu chuÈn Quèc tÕ

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

§iÒu khon kÕt hîp vÒ bo hiÓm con ng­êi (KHCN- BV 98)

iii08.dvi

Microsoft Word - Phan II. Chuong 6 Thanh chiu luc phuc tap.doc

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I

Gia Sư Tài Năng Việt ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 1 ĐỀ 1: Phần I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Học sinh làm bài bằng cách đ

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

VNMATH ĐỀ THI THỬ SỐ 1 (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian p

32 TCVN pdf

EAMCET MATHEMATICS DOWNLOAD

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

Đề tuyển sinh 10 Môn Toán:Thái Bình, Hà Tĩnh,Quảng Nam,Kiên Giang, Hà Nội, Vĩnh Phúc

. Tr êng ¹i häc n«ng L m TP.hcm Phßng µo T¹o Danh S ch Tèt NghiÖp Häc Kú3 - N m Häc Ch ng tr nh µo t¹o ngµnh C khý n«ng l m (DH08CK) KÌm Theo Qu

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON

(Microsoft Word - \320? CUONG \324N T?P HKII.docx)

Phân tích các bài toán giải tích trong kì thi Olympic toán sinh viên TS. Lê Phương Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Ngày 25 tháng 12 năm 2016

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

Microsoft Word - QCVN doc

Ch­¬ng tr×nh khung gi¸o dôc ®¹i häc

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

Mét c¸ch míi trong ®µo t¹o, båi d­ìng c¸n bé c¬ së ë Hµ Giang

Microsoft Word - P.153

NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. T

Microsoft Word - Business Park. Chuong 7. tr89-tr105.doc

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

Microsoft Word - SBVL-Slides_ch3_new.doc

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - CHUONG3-TR doc

Ngh N áp d 1 ra ngày (1) N Berlin. (2) N ày c ày và gi c êm y (3) Gi ình thành m dân s 1a X Vi à x h ch 2 Quy (1) Có th à không c này có

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T

CHƯƠNG 6 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ IMC

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trần Quang Hùng TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA SƯ PHẠM TOÁN-TIN BÀI GIẢNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC ĐỒNG THÁP

HUS School for Gifted Students, Entrance Exams HEXAGON inspiring minds always HANOI-AMSTERDAM MATHEMATICS EXAM PAPERS (EN

Microsoft Word - SFDP Song Da - VDP1 - guidelines vn, updated.rtf

Slide 1

v n b n kü thuët o l êng viöt nam lvn 112 : 2002 ThiÕt bþ chuyón æi p suêt - Quy tr nh hiöu chuèn Pressure Transducer and Transmitter - Methods and me

§µo t¹o, båi d­ìng c¸n bé c¬ së ë B¾c Ninh

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số góc của ti

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th

Microsoft Word - BC SXKD 2011 & KH DHCDTN 2012 _chuyen Web_.doc

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

TiÕp cËn b­íc ®Çu nh©n khÈu vµ lao ®éng cña n«ng hé ng­êi kinh t¹i vïng ch©u thæ th¸i b×nh vµ vïng nói ®iÖn biªn lai ch©u

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Giá trị nguyên tố của đa thức bất khả quy

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - QCVN doc

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính



Ôn tập Toán 7 học kỳ II (Phần bài tập)

50(601)IEC Uy ban kü thuët iön Quèc tõ (IEC) Ên phèm 50 (601) Tõ ng kü thuët iön Quèc tõ Ch ng 601 : Ph t, TruyÒn t i vµ Ph n phèi iön n

TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn

S yÕu lý lÞch

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Së Gi o Dôc vµ µo T¹o kú thi häc sinh giái cêp tønh THANH ho N m häc: Ò chýnh thøc M«n thi: Þa Lý Sè b o danh Líp 12 - thpt... Ngµy thi 24/0

Ch­¬ng tr×nh khung gi¸o dôc ®¹i häc

Danh sách khoá luận năm 2008 ngành QTKD.xls

Microsoft Word - mau dang ky xet tuyen VLVH_2017.doc

TOM TAT PHAN THI HANH.doc

Bản ghi:

TS. Nguy¹n V«n Lñi (chõ bi n) Ngæ Thà Nh

LOISCENTER ST: 096 568 5459

LOISCENTER æi líi chia s Ch 0 0 n«m núa khi l n sâng cæng ngh» 4.0 s³ ành h¼nh l i c u tróc cuëc sèng v x hëi. C i âi ngh±o ñc tr v cho qu khù, lóc â lao ëng khæng cán l º tçn t i m chõ y u nh m möc ½ch s ng t o v ti n bë. C c cæng vi»c s³ tªp trung v o 4 nhâm: Ngh» thuªt Khoa håc kÿ thuªt Dàch vö Sùc khäe v Thº thao Tòy thuëc kh n«ng, con ng íi câ thº lüa chån c c thº lo i cæng vi»c phò hñp. Nh ng b t k¼ cæng vi»c g¼ y u tè s ng t o v thi ua s³ ñc a l n h ng u. Chóng tæi chån cæng vi»c chu n bà h nh trang tri thùc khoa håc kÿ thuªt cho lîp cæng d n thíi i 4.0 l m nhi»m vö ch½nh cõa m¼nh. ST: 096 568 5459

MÖC LÖC LOISCENTER Möc löc L m quen vîi b t ng thùc 4. B t ph ìng tr¼nh................................... 4. Trung b¼nh cëng, nh n, b¼nh ph ìng, i u háa cõa hai sè............. 5.3 B t ng thùc trong b t ng thùc......................... 6.4 Trung b¼nh cëng v trung b¼nh nh n cõa nhi u sè................. 7 C c b t ng thùc quan trång 8. ành lþ v c c s p x p ho n và.......................... 8. B t ng thùc CBS.................................. 8.3 B t ng thùc Jensen................................. 0.4 Mët sè b t ng thùc t n tuêi............................ 0 3 B t ng thùc s p x p hay cán gåi l BT ho n và 4 B i tªp 6 4. Luy»n tªp....................................... 6 4. C c b i tªp n ng cao................................. 4.3 C c b i to n kh c................................... 3 4.4 B t ng thùc h¼nh håc............................... 4 H Nëi, ng y th ng n«m 09 3 ST: 096 568 5459

L m quen vîi b t ng thùc LOISCENTER. B t ph ìng tr¼nh. Gi i c c b t ph ìng tr¼nh sau: a) 3x + 5 7 3x < 4; b) x x + < x3 x 3 + ; c) x + x < 00.. C c ph n sè a, a,..., a n câ m u sè b i > 0(i=,,...,n). CMR gi trà cõa ph n sè b b b n a + a +... + a n n m giúa gi trà nhä nh t v lîn nh t cõa c c ph n sè a i cho. b + b +... + b n b i 3. D y sè sau d y n o bà ch n tr n, (tùc l tçn t i mët sè K sao cho b t k¼ ph n tû n o cõa d y u câ gi trà khæng v ñt qu K). H y x c ành câ tçn t i sè K nh vªy khæng v h y t¼m sè K nhä nh t n u câ thº trong méi tr íng hñp: a) a n = + + 4 +... + n ; b) b n = + 3 + 9 +... + 3 n ; c) c n = + + 3 +... + n ; d) d n = +. +.3 +... + n(n + ). 4. D y f n = + + 3 +... + câ bà ch n hay khæng? n 5. y cõa mët h¼nh thang l a v c. H y biºu thà qua a v c c c i l ñng sau: a) íng trung b¼nh cõa h¼nh thang. b) o n th ng i qua giao iºm cõa hai íng ch²o, song song vîi hai y v giîi h n bði hai c nh b n cõa h¼nh thang. c) o n th ng n o lîn hìn trong c c o n th ng x c ành trong a v b? H y cho chùng minh b ng i sè v h¼nh håc. 6 (Vªn tèc trung b¼nh, thíi gian v qu ng íng). a) Mët æ tæ i vîi vªn tèc v trong mët thíi gian nh t ành, v sau â i vîi vªn tèc v công trong thíi gian nh vªy. Häi tr n c qu ng íng xe æ tæ i vîi vªn tèc trung b¼nh l bao nhi u? 4 ST: 096 568 5459

. Trung b¼nh cëng, nh n, b¼nh ph ìng, i u háa cõa hai sè LOISCENTER b) Mët æ tæ i tø A n B vîi vªn tèc v, sau â khi quay l i tø B v A vîi vªn tèc v. H y x c ành vªn tèc trung b¼nh cõa æ tæ trong c h nh tr¼nh. 7. Tam gi c vuæng ABC. íng cao CT chia c nh huy n AB th nh c c o n AT = p, BT = q. H y biºu thà qua p v q c c i l ñng sau: a) ë d i íng cao CT ; ( p q) b) ë d i íng trung tuy n CF ; ( p + q ) c) ë d i h¼nh chi u vuæng gâc cõa CT l n CF. ( p + q. Trung b¼nh cëng, nh n, b¼nh ph ìng, i u háa cõa hai sè 8. a) Chu vi cõa mët h¼nh chú nhªt l P. Di»n t½ch S cõa h¼nh chú nhªt â n m trong kho ng n o? b) Di»n t½ch cõa mët h¼nh chú nhªt l S. Chu vi P cõa h¼nh chú nhªt â n m trong kho ng n o? 9. Cho a v b R +. H y ch ra r ng: a + b a) a + b ; b) a + b a.b; c) a.b ab a + b ; d u b ng x y ra khi v ch khi n u a = b. 0. ) a) N u x R +. H y ch ra r ng: b) N u x R. H y ch ra r ng: x + x x + x. a, b l c c sè d ìng. CMR a b + b a.. iºm n o câ tåa ë (x, y) l nghi»m cõa ph ìng tr¼nh hiperbol x y = câ và tr½ ð g n t m cõa h» tåa ë nh t? 5 ST: 096 568 5459

.3 B t ng thùc trong b t ng thùc LOISCENTER 3. H m sè g(x) tr n mi n sè thüc. Gi trà cüc tiºu (minimum) cõa h m sè l bao nhi u? g(x) = x + x + 4. Chia o n th ng AB th nh hai ph n sao cho c c h¼nh vuæng ñc düng tr n c c o n th ng â (xem h¼nh v³) câ têng c c di»n t½ch: a) Nhä nh t; b) Lîn nh t. 5. N u têng cõa hai sè d ìng khæng êi, th¼ t½ch cõa chóng c ng lîn khi hi»u cõa chóng c ng nhä. Têng b¼nh ph ìng c ng lîn khi hi»u cõa chóng c ng lîn. 6. C c íng th ng a, b, c v d t o th nh mët h¼nh tù gi c. Tø giao iºm cõa a v b ng íi ta muèn i n giao iºm cõa hai íng kia vîi còng mët ùa tr. V¼ vªy ng íi ta ph i chån íng i ng n nh t. ùng tø iºm xu t ph t nh¼n v hai ph½a ng íi ta u th y ngay r ng tr îc khi i ñc nûa cõa méi íng u ph i r³ vuæng gâc t i gâc phè g n nh t. Th m núa o n íng a (câ v ) d i hìn o n íng b. Ng íi ta ph i chån i íng n o? 7. N u 0 < b a, h y ch ra r ng: b).(a 8 a a + b a.b 8.3 B t ng thùc trong b t ng thùc 8. Cho a, b, c l c c sè d ìng, CMR: 9. Cho a, b, c l c c sè d ìng, CMR: (a + b)(b + c)(c + a) 8abc. b).(a. b ab a + b + bc b + c + ca c + a a + b + c. 0. Cho a, a,..., a n l c c sè d ìng sao cho a.a.....a n =. CMR: ( + a )( + a )...( + a n ) n 6 ST: 096 568 5459

.4 Trung b¼nh cëng v trung b¼nh nh n cõa nhi u sè LOISCENTER. N u x, y, z R. CMR: D u b ng x y ra khi n o? x + y + z x y + z + y x + z.. Cho a, a, a 3 l c c sè d ìng sao cho a + a + a 3 =. CMR: 4a + + 4a + + 4a 3 + < 5 3. H m sè hai n x, y R: f(x, y) = x + y xy x y + H y x c ành gi trà cüc trà (cüc i, cüc tiºu) cõa h m sè. x 4. + xy + y Ch ra r ng n m giúa trung b¼nh cëng A(x, y) v trung b¼nh b¼nh ph ìng 3 N(x, y). C c gi trà trung b¼nh n y so vîi gi trà A(x, y).n(x, y) câ luæn nhä hìn hay lîn hìn khæng? (câ).4 Trung b¼nh cëng v trung b¼nh nh n cõa nhi u sè 5. Cho x, y, z R +. CMR: Khi n o x y ra d u b ng? x + y + z 3 3 xyz 6. Chùng minh b t ng thùc giúa trung b¼nh cëng v trung b¼nh nh n. Ngh¾a l n u a, a,..., a n l c c sè d ìng, th¼ a + a +... + a n n n a.a...a n khi n o x y ra d u b ng? 7. Cho x, y l c c sè d ìng. CMR x 3 + y 3 + 3xy. 8. Sè thüc λ nhä nh t n o sao cho b t ng thùc x 4 + y 4 + λ 8xy luæn luæn óng vîi måi sè thüc x, y. 9. H y ch ra r ng vîi c c sè d ìng a, b b t k¼ b t ng thùc sau luæn óng: n+ a.b n a + nb n + 30. Tø c c gâc cõa h¼nh vuæng c nh 30cm, ng íi ta c t c c h¼nh vuæng nhä rçi g p vuæng gâc c c ph n cán l i th nh mët c i hëp mð n p. Häi ph i c t nhúng h¼nh vuæng con câ c nh bao nhi u cm º h¼nh hëp ñc t o th nh câ thº t½ch lîn nh t? 7 ST: 096 568 5459

C c b t ng thùc quan trång LOISCENTER. ành lþ v c c s p x p ho n và 3. N u a < a v b < b th¼ a.b + a.b v a b + a b i l ñng n o lîn hìn v lîn hìn bao nhi u? 3. N u a < a < a 3 v b < b < b 3. C c i l ñng i l ñng n o (a b + a b + a 3 b 3 ), (a b + a b 3 + a 3 b ), (a b + a b + a 3 b 3 ) (a b + a b 3 + a 3 b ), (a b 3 + a b + a 3 b ), (a b 3 + a b + a 3 b ) a) Nhä nh t? b) Lîn nh t? 33 (ành lþ c c s p x p hay cán gåi l b t ng thùc Szucs Adolf). N u a a... a n v b b... b n. (a i, b i R) v π l mët giao ho n cõa (,, 3,..., n), khi â: a b + a b +.... + a n b n a b π() + a b π() +.... + a n b π(n) a b n + a b n +.... + a n b. Khi n o x y ra d u b ng? 34. Trong hai biºu thùc d îi y a, a, a 3, a 4 l c c sè thüc b t ký. Câ thº kh ng ành biºu thùc b n n y luæn lîn hìn b n kia hay khæng? N u óng h y chùng minh, n u sai a ra ph n v½ dö. a) a + a + a 3 + a 4 v (a a 4 + a a 3 ) b) a a 4 + a a 3 + a 3 a + a 4 a v a a + a a 3 + a 3 a 4 + a 4 a. 35. N u a, a, a 3, a 4, a 5 l c c sè d ìng b t ký. CMR: a a + a a 3 + a 3 a 4 + a 4 a 5 + a 5 a 5 36. Cho tr îc c nh v íng cao t ìng ùng thuëc c nh â cõa tam gi c. Khi n o chu vi cõa nâ l nhä nh t?. B t ng thùc CBS 37. Gi trà cõa a b + a b thay êi trong kho ng n o n u a + a = v b + b =? 38 (B t ng thùc Cauchy Bunhyakovski Schwarz). Cho a, a, a 3,..., a n v b, b, b 3,..., b n l c c sè thüc b t ký. CMR: a b + a b +... + a n b n (a + a +... + a n ).(b + b +... + b n ) Trong tr íng hñp 8 ST: 096 568 5459

. B t ng thùc CBS LOISCENTER a) n = 3; b) n > 3 N Khi n o x y ra d u b ng? 39. N u x, x, x 3 l c c sè thüc, CMR: ( x + 3 x + ) 6 x 3 x + 3 x + 6 x 3 () 40. N u a, a, a 3, a 4 l c c sè thüc d ìng câ têng b ng. CMR: 4a + + 4a + + 4a 3 +. 4. CMR vîi x, y > 0 th¼ (a + b) x + y a x + b y. Khi n o d u b ng x y ra? 4. CMR n u x, x,..., x n > 0 th¼ (a + a + a 3 +... + a n ) a x + x +... + x n x +... + a n x n Khi n o x y ra d u b ng? 43. CMR BT trong b i tr îc t ìng ìng vîi b t ng thùc Cauchy Bunhyakovski Schwarz. 44. Cho a, b, x, y > 0. H y l t m t ph ng b ng nhúng mi ng v n s n k½ch th îc (a b) v (x y) (h¼nh v³) sao cho c c nh cõa ba h¼nh chú nhªt bao quanh t m tåa ë, gi sû y b {(0; 0), (a; b)}, {( x; b y), (0; b)}, {(0; y), (x; 0)} (b > y l m t ìng tü). H y t¼m tr n b n v³ mët h¼nh b¼nh h nh, º câ thº chùng minh b ng ph ìng ph p h¼nh håc BT CBS trong tr ìng hñp c c c p sè d ìng. 9 ST: 096 568 5459

.3 B t ng thùc Jensen LOISCENTER 45. Bi t r ng a b, a b,....., a n b n trong â a i, b i l c c sè d ìng v c c h» sè p, p,...., p n 0 sao cho p + p +.... + p n =. CMR: (a p + a p +... + a n p n )(b p + b p +... + b n p n ) 46. H y chùng minh b t ng thùc CBS cho nhi u sè: ( ) ( )( )( ai b i c i ai bi ci ).3 B t ng thùc Jensen 47. a) CMR h m sè f(x) = x l h m lçi. b) Chùng minh BT li n h» giúa trung b¼nh cëng v trung b¼nh b¼nh ph ìng cõa nhi u sè h ng. Tùc l n u a, a, a 3,..., a n l c c sè khæng m, th¼: 48. a + a +... + a n n a + a +... + a n n a) CMR h m sè f(x) = x l h m lçi khi x R+. b) Chùng minh BT li n h» giúa trung b¼nh cëng v trung b¼nh i u háa cõa nhi u sè h ng. Tùc l n u a, a, a 3,..., a n l c c sè d ìng, th¼: a + a +... + a n n n + +... + a a a n 49. H m lçi n o chùng minh cho mèi li n h» BT giúa AM v GM?.4 Mët sè b t ng thùc t n tuêi 50 (B t ng thùc Nesbitt). N u a, b, c l c c sè d ìng CMR: a b + c + b c + a + c a + b 3. 5 (B t ng thùc Schur). Cho x, y, z khæng m v r > 0, th¼: x r (x y)(x z) + y r (y z)(y x) + z r (x z)(y z) 0 5 (B t ng thùc AM GM suy rëng). Vîi c c sè thüc d ìng a, a,, a n v x, x,, x n l c c sè thüc khæng m câ têng b ng ta câ a x + a x + + a n x n a x a x a n x n 0 ST: 096 568 5459

.4 Mët sè b t ng thùc t n tuêi LOISCENTER 53 (B t ng thùc Holder). Vîi a, b, c, x, y, z, m, n, p l c c sè thüc d ìng ta câ (câ thº ph t biºu vîi sè ph n tû húu h n) (a 3 + b 3 + c 3 )(x 3 + y 3 + z 3 )(m 3 + n 3 + p 3 ) (axm + byn + czp) 3. 54 (B t ng thùc Chebyshev). Vîi d y sè thüc ìn i»u t«ng a, a, a 3 v b, b, b 3 ta câ (câ thº ph t biºu vîi sè ph n tû húu h n) a b + a b + a 3 b 3 3 (a + a + a 3 )(b + b + b 3 ). ST: 096 568 5459

LOISCENTER 3 B t ng thùc s p x p hay cán gåi l BT ho n và Rearrangement Inequality The rearrangement inequality (also known as permutation inequality) is easy to understand and yet a powerful tool to handle inequality problems. Definition: Let a a... a n and b b... b n be any real numbers. a) S = a b + a b +... + a n b n is called the Sorted sum of the numbers. b) R = a b n + a b n +... + a n b is called the Reversed sum of the numbers. c) Let c, c,..., c n be any permutation of the numbers b, b,..., b n. P = a c + a c +... + a n c n 55. Rearrangement inequality S P R is called the Permutated sum of the numbers. Proof: a) Let P(n) be the proposition: S P. P() is obviously true. Assume P(k) is true for some k N. For P(k+), Since the c's are the permutations of the b's, suppose b k+ = c i and c k+ = b j (a k+ a i )(b k+ b j ) 0 a i b j + a k+i b k+ a i b k+ + a k+ b j a i b j + a k+ b k+ a i c i + a k+ c k+ So in P, we may switch c i and c k+ to get a possibly larger sum. After switching of these terms, we come up with the inductive hypothesis P(k). P(k + ) is also true. By the principle of mathematical induction, P(n) is true n N. b) The inequality P R follows easily from S P by replacing b b... b n by b n b n... b. Note: (a) If a is are strictly increasing, then equality holds (S = P = R) if and only if the b is are all equal. (b) Unlike most inequalities, we do not require the numbers involved to be positive. 56. Corollary : Let a, a,..., a n be real numbers and c, c,..., c n be its permuation. Then a + a +... + a n a c + a c +... + a n c n 57. Corollary : Let a, a,..., a n be positive real numbers and c, c,..., c n be its permuation. Then c + c +... + c n n a a a n The rearrangement inequality can be used to prove many famous inequalities. Here are some of the highlights. ST: 096 568 5459

LOISCENTER 58. Arithmetic Mean - Geometric Mean Inequality (A.M G.M) Let x, x,..., x n be positive numbers. Then x + x +... + x n n Equality holds if and only if x = x =... = x n. n x x...x n. Proof: Let G = n x x...x n, a = x G, a = x x G,..., a n = x x...x n =. G n By corollary, n a + a +... + a n = x a n a a n G + x G +... + x n G <=> x + x +... + x n n Equality holds a = a =... = a n x = x =... = x n. 59. Geometric Mean - Harmonic Inequality (G.M H.M.) Let x, x,..., x n be positive numbers. Then n n x x...x n + +... + x x x n Proof: Define G anf a, a,..., a n similarly as in the proof of A.M - G.M. n x x...x n By Corollary, n a a + a a 3 +... + a n a = G x + G x +... + G x n which then gives the result. 60. Root Mean Square - Arithmetric Mean Inequality (R.M.S A.M) Let x, x,..., x n be numbers. Then x + x +... + x n n x + x +... + x n n Proof: By Corollary, we cyclically rotate x i, x + x +... + x n = x x + x x +... + x n x n x + x +... + x n x x + x x 3 +... + x n x x + x +... + x n x x 3 + x x 4 +... + x n x...... x + x +... + x n x x n + x x +... + x n x n Adding all inequalities together, we have n(x + x +... + x n ) (x + x +... + x n ) Result follows. Equality holds x = x =... = x n. 6. Cauchy - Bunyakovskii - Schwarz inequality (CBS inequality) Let a, a,..., a n ; b, b,..., b n be real numbers. Then (a b + a b +... + a n b n ) (a + a +... + a n ).(b + b +... + b n ) Proof: The result is trivial if a = a =... = a n = 0 or b = b =... = b n = 0. Otherwise, define A = a + a +... + a n, B = b + b +... + b n 3 ST: 096 568 5459

LOISCENTER Since both A and B are non-zero, we may let x i = a i A, x n+i = b i i n. B By Corollary, = a + a +... + a n + b + b +... + b n = x A B + x +... + x n x x n+ + x x n+ +... + x n + x n + x n+ x + x n+ x +... + x n x n = (a b + a b +... + a n b n ) AB (a b + a b +... + a n b n ) (a + a +... + a n ).(b + b +... + b n ) Equality holds x i = x n+i a i B = b i A i n. 6. Chebyshev's inequality Let x x... x n and y y... y n be any real numbers.then x y + x y +... + x n y n (x + x +... + x n )(y + y +... + y n ) n x y n + x y n +... + x n y Proof: By Rearrangement inequality, we cyclically rotate x i and y i, x y + x y +... + x n y n = x y + x y +... + x n y n x y n + x y n +... + x n y x y + x y +... + x n y n x y + x y 3 +... + x n y x y n + x y n +... + x n y......... x y + x y +... + x n y n x y n + x y n +... + x n y = x y n + x y n +... + x n y Adding up the inequalities and divide by n, we get our result. 4 ST: 096 568 5459

LOISCENTER Exercise Hint ) Find the minimum of sin3 x cosx + cos3 x sinx, 0 < x < π ( Consider (sin3 x, cos 3 x), sinx, ) cosx ) Proof: For (ii) and questions below, (i) a + b + c ab + bc + ca Witout lost of generality, let a b c (ii) a n + b n + c n ab n + bc n + ca n Consider (a, b, c), (a n, b n, c n ) 3) Proof: a + b + c a + b + c abc Consider ( a, b, ) (, c a, b, ) c 4) Proof: a b + b c + c a b a + c b + a c Consider ( a b, b c a), c ( a, b, b c a), c 5) Proof: a ( b + b c + c a a + b + c Consider (a, b, c ), a, b, ) c ( 6) Proof: If a, b, c > 0 and n N then : Consider (a n, b n, c n ), a n b + c + bn c + a + cn a + b an + b n + c n b + c, c + a, a + b ) 7) Proof: If a, b, c > 0, then: Consider (a, b, c), (log a, log b, log c) a a b b c c (abc) a+b+c 3 and use Chebyshev's inequality 5 ST: 096 568 5459

4 B i tªp LOISCENTER 4. Luy»n tªp 63. Cho a, b > 0, CMR: a + b + a + b a + a + b + b. 64. Cho a > b > c, CMR a b + b c + c a > 0. 65. Cho a > b > c, CMR a (b c) + b (c a) + c (a b) > 0. 66. Cho a, b > 0, CMR: 67. Cho a, b b t k¼. CMR: 68. Cho a, b > 0, CMR: 69. Cho a, b b t k¼, CMR: 70. Cho a, b b t k¼, CMR: 7. Cho a, b b t k¼, CMR: a 3 + b 3 a b + ab a 4 + b 4 ab(a + b ) a + b a + b a + b a3 b + b3 a a + b a3 + b 3 a3 + b 3 a4 + b 4 a + b a + b a3 + b 3 a6 + b 6 Chùng minh c c b t ng thùc sau (8-93). 7. a + b + c ab + bc + ca. 73. a + b + c + 3 4 a + b + c. 74. a 4 + b 4 + 4ab. 75. a 4 + > a. 76. a + b + ab + a + b. 77. a 4 + b + c ab ac + bc. 78. a + b + c + 4 ab + 3b + c. 79. a + b + c + d ab + ac + ad. 6 ST: 096 568 5459

4. Luy»n tªp LOISCENTER 80. a + b + c + d ab bc cd d + 5 0. 8. a + b + c + d + e a(b + c + d + e). 8. a b + b c + c a c b + b a + a, vîi abc 0. c 83. a4 b + b4 4 a + a 4 b + b a a b + b +, vîi a > 0, b > 0. a Cho c c sè thüc d ìng a, b, c, d. Chùng minh c c b t ng thùc sau (94-5). 84. a) a + a. b) c) a + a +. a + 3 a + >. 85. a + b + 4 c + 6 d 64 a + b + c + d. 86. (a + b)(b + c)(c + a) 8abc. 87. (a + )(b + )(a + c)(b + c) 6abc. ab 88. a + b + bc b + c + ca c + a a + b + c. 89. (a + b )c + (b + c )a + (c + a )b 6abc. 90. ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) 6abc. 9. a ( + b ) + b ( + c ) + c ( + a ) 6abc. 9. (a + b + c)(ab + bc + ca) 9abc. 93. ab c + bc a + ca b a + b + c. 94. abc (a + b c)(b + c a)(c + a b). 95. a a + c + b b + c a + b + c. 96. ab + bc + ca a bc + b ca + c ab. 97. a + b + c ab + bc + ca. a b c 98. b + c + c + a + a + b >. 99. a b + c + b c + a + c a + b 3. d) a + a +. e) a + b c + b + c a f) a b + b c + c a 3. + c + a b 6. 7 ST: 096 568 5459

4. Luy»n tªp LOISCENTER 00. a b + c + b c + a + 0. a + b + c a + b c c a + b a + b + c + b + c a 0. (a + b + c) 3(ab + bc + ca).. + c + a b a3 bc + b3 ca + c3 ab. 03. (ab) + (bc) + (ca) abc(a + b + c). 04. (ab + bc + ca) 3abc(a + b + c). 05. 3(a + b + c ) (a + b + c). 06. ab 5 + bc 5 + ca 5 abc(a b + b c + c a). 07. a 4 + b 4 + c 4 abc(a + b + c). 08. a 4 + b 4 + 8 8ab. 09. a 6 + b 6 + c 6 a 5 b + b 5 c + c 5 a. 0. a 7 + b 7 + c 7 a b c (a + b + c).. a 8 + b 8 + c 8 a b c (ab + bc + ca).. a 3 b + b 3 c + c 3 a abc(a + b + c). 3. (a + b) c + (b + c) a + (c + a) b 6 abc. 4. (a + b )(a 4 + b 4 ) (a 3 + b 3 ). ( 5. a + b ) ( b + c ) ( c + a ) 8. ac ba cb 6. (a + b + c)(a + b + c ) 9abc. 7. 8. b + c + c + a + a + b 9 a + b + c. a + b + b + c + c + a a + b + c. 9. ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) (a 3 + b 3 + c 3 ). 0. c (a + b) + a (b + c) + b (c + a) (a 3 + b 3 + c 3 ).. (a + b + c)(ab + bc + ca) 3(a 3 + b 3 + c 3 ).. (a + b + c)(a + b + c ) 3(a 3 + b 3 + c 3 ). 3. a 3 + b 3 + c 3 a b + b c + c a. 4. a b + b c + c a a + b + c. 5. 8(a 3 + b 3 + c 3 ) 3(a + b)(b + c)(c + a). 6. a + + b + + c + < 4, vîi a + b + c =. 8 ST: 096 568 5459

4. Luy»n tªp LOISCENTER 7. 4a + + 4b + + 4c + < 5, vîi a + b + c =. 8. 6a + + 6b + + 6c + < 9, vîi a + b + c =. ( 9. + ) ( + ) ( + ) 64, vîi a + b + c =. a b c 30. a + b + c <, vîi a + b + c =. 3. a + + a 3 + 50 3a <, vîi 3 a 50 3. 3. a + b + c 4, vîi a + a + 3c 4. 33. (a + c)(b + d) ab + cd. 34. a + b + c 3, vîi abc =. 35. a + b + c a + b +, vîi abc =. c 36. a 4 + b 4 + c 4 a + b + c, vîi abc =. 37. ab + bc + ca a + b + c, vîi abc =. 38. a + b +, vîi abc =. c 39. (a + b)(b + c)(c + a) 7, vîi abc =. 40. (a + )(b + )(c + ) 8, vîi abc =. 4. a + b + c + d + ab + bc + cd + ac + bd + ad 0, vîi abcd =. 4. ( + a ) ( + a )... ( + a n ) n, vîi a a... a n =. 43. Cho p v q d ìng, p + q =. CMR 3 p(p + ) + q(q + ) < v p(p ) + q(q ). 44. Trong mët h¼nh vuæng c nh câ n h¼nh vuæng nhä s p x p sao cho khæng câ hai h¼nh vuæng n o câ iºm chung. CMR têng ë d i c c c nh cõa h¼nh vuæng con khæng qu n. 45. Trong mët khèi lªp ph ìng câ chùa n khèi lªp ph ìng nhä khæng câ hai khèi n o câ iºm chung trong. CMR têng ë d i c c c nh cõa khèi lªp ph ìng con khæng qu n 3. 46. Bi t a > b v ab =, ch ra r ng a + b a b. 47. Bi t a > 0, b > 0, CMR a b a b a + b a + b 48. Cho a, b > 0, ch ra r ng: a + 3 3 b 5 5 ab 9 ST: 096 568 5459

4. Luy»n tªp LOISCENTER 49. Cho a, b, c l c c sè thüc d ìng. CMR: a b + b c c + 3 a > 50. CMR vîi måi sè thüc d ìng a, b, c khæng thäa m n çng thíi c c b t ng thùc sau: a( b) > 4 ; b( c) > 4 ; c( a) > 4. 5. CMR vîi måi sè thüc d ìng a, b, c khæng thäa m n çng thíi c c b t ng thùc sau: a + b < ; b + c < ; c + a <. 5. Cho x > 0, t¼m gi trà nhä nh t cõa h m sè: a) f(x) = x + a x, a > 0, b) f(x) = x3 + x +. x 53. T¼m gi trà lîn nh t cõa h m sè f(x) = ( x) 3 ( + 3x) n u 3 < x <. 54. T¼m gi trà nhä nh t cõa h m sè f(x) = ( + x) 3 ( x) n u 0 x. 55. Ph ìng tr¼nh x 4 4x 3 + ax bx + = 0 câ 4 nghi»m d ìng. H y x c ành c c gi trà a v b. 56. T¼m sè tü nhi n n nhä nh t sao cho (a + b + c ) n(a 4 + b 4 + c 4 ) óng vîi måi sè thüc a, b, c. 57. T¼m gi trà k lîn nh t sao cho a 4 + b 4 + c 4 + abc(a + b + c) k(ab + bc + ca) óng vîi måi sè thüc a, b, c. 58. Chùng minh r ng: ( + ) ( + ) ( + ) ( )... + < 3 4 3 5 n (n + ) 59. Chùng minh r ng: ( + ) ( + ) ( + ) ( )... + < 3 4 5 3 6 n (n + 3) 60. Chùng minh r ng: ( ) ( ) (... ) > p p p n 6. CMR: +! +! + 3! +... + n! < 3. 0 ST: 096 568 5459

4. Luy»n tªp LOISCENTER 6. CMR: + + 3 + 4 +... + n <. 63. CMR: 64. CMR: 65. CMR: 00 + + + n + 99 + 98 +... + + <. n + n 3 +... + n n < n (n > ). + 3 +... + n < 9 5. 66. CMR: 3 4... n < 3, vîi n =, 3, 4,... 67. Chùng minh r ng khæng tçn t i c c sè thüc x, y, z çng thíi thäa m n c c b t ng thùc: x < y z ; y < z x ; z < x y. 68. H y ch ra r ng khæng tçn t i c c sè thüc x, y, z, t sao cho: x > y z + t, z > x y + t, y > x z + t, t > x y + z. 69. Chùng minh r ng: n n! < n+ (n + )!, n =,, 3,... 70. Chùng minh r ng: 7. Ph n sè 994n n! 7. Ph n sè 9+ 94 n 73. Ph n sè n! n n! < n+ n +, n = 3, 4, 5,... câ gi trà lîn nh t vîi n nguy n d ìng n o? câ gi trà lîn nh t vîi n nguy n d ìng n o? n câ gi trà lîn nh t vîi n nguy n d ìng n o?, 00n 74. CMR n u a, a,..., a n d ìng th¼: n k= 75. Vîi n nguy n d ìng, CMR: ( + a k ) ( + a k k ) (n + ). n( n n + ) + + 3 +... + n + n ( n n ). ST: 096 568 5459

4. C c b i tªp n ng cao LOISCENTER 4. C c b i tªp n ng cao 76. CMR b t ng thùc sau luæn thäa m n vîi måi x, x, x 3 : x + x + x 3 x x x x 3 x 3 x 0 77. N u a, a, a 3,..., a n l c c sè d ìng, CMR: ( (a + a +... + a n ) + +... + ) n. a a a n 78. Kþ hi»u p(a, b, c) = a 3 + b 3 + c 3 v q(a, b, c) = a b + b c + c a. Trong c c m nh sau, m»nh n o óng? I. N u a, b, c d ìng th¼ p(a, b, c) q(a, b, c) II. N u a, b, c d ìng th¼ p(a, b, c) q(a, b, c). H y chùng minh ho c phõ ành. 79. N u a, b, c l c c sè d ìng. CMR: a) ab c + bc a + ca b a + b + c b) a b + b c + c a b a + c b + a c 80. N u a, b, c l c c sè d ìng câ têng b ng. T¼m gi trà nhä nh t cõa biºu thùc: + a + + b + + c 8. N u a, b, c l c c sè d ìng. a) H y ch ra r ng ( a ) ( b ) ( c ) 8; b) T¼m gi trà nhä nh t cõa ( a + ) ( b + ) ( c + ). 8. N u n N +. CMR: ( n + ) n ( n + n! 83. N u a, b, c, d l c c sè d ìng. CMR: a b + c d a + c b + d Thäa m n khi v ch khi n u m u sè cõa c c ph n sè ho c tròng nhau, ho c gi trà cõa ph n sè câ m u sè lîn hìn công khæng lîn hìn. D u b ng x y ra khi v ch khi ho c m u sè cõa hai ph n sè b ng nhau, ho c gi trà cõa ph n sè b ng nhau. 84. X c ành gi trà cüc tiºu cõa biºu thùc sau, n u c c tham sè a i (i =,..., 008) l c c sè d ìng. a S = + a + a 3 +... + a 008 a 008 + a a + a 3 a + a 4 a 007 + a 85. CMR vîi n l sè nguy n õ lîn th¼ n < n. 86. CMR vîi måi k nguy n d ìng b t ký n u n l sè nguy n õ lîn th¼ n k < n. 87. CMR vîi måi a thùc p(n) b t k¼ l sè nguy n õ lîn thi p(n) < n ) n ST: 096 568 5459

4.3 C c b i to n kh c LOISCENTER 4.3 C c b i to n kh c 88. CMR vîi a, b, c d ìng: a + b + c ab + bc + ca 89. Cho a, b, c d ìng. CMR: a + 3 b + 3 c b 3 a. 3 a + c b. 3 b + a c. 3 b 90. Gi i ph ìng tr¼nh tr n mi n sè thüc: x 3 = x 4 + 7 6 9. Di»n t½ch cõa mët tù gi c lçi l 3cm, têng cõa mët íng ch²o v hai c nh èi di»n l 6cm. T½nh ë d i cõa íng ch²o kia? 9. Cho m, n nguy n d ìng, x d ìng. CMR: (k t qu v n óng khi n l sè thüc d ìng). m.x n + nx m m + n 93. Cho a, b, c l c c sè nguy n d ìng (thüc d ìng công óng). CMR: 94. a, b, c l nhúng sè thüc kh c 0. CMR: ( a + b + c a a.b b.c c 3 ) a+b+c a b + b c + c a a b + b c + c a 95. Cho a i vîi i=,,...,n l c c sè d ìng. CMR: ( a + a +... + a ) a +a n +...+a n ( a a a.a a a...a n + a +... + a n n n a + a +... + a n ) a+a+...+an 96. BT Bernulli Cho a > v a 0, q > 0, q 0. CMR: { ( + a) q > + qa n u q > ( + a) q < + qa n u q < () 97. CMR: N u n > v n tü nhi n: n n > (n + ) n. 98. N u x, y l c c sè d ìng, n l sè tü nhi n lîn hìn. CMR: x n y n (nx (n ).y) 99. T¼m gi trà cüc tiºu cõa h m sè f(x) = 4 x 5 3x. 3 ST: 096 568 5459

4.4 B t ng thùc h¼nh håc LOISCENTER 00. N u a i > 0(i =,,..., n) CMR: (a a.a a.....a n a n ) n (a.a... a n ) a +a +...+a n 0. N u p, q l c c sè nguy n d ìng lîn hìn, CMR: (n ).pq + (n ).(p + q) + n (n ).pq + 0. CMR vîi n tü nhi n lîn hìn : n + n 4 +... + n (n ) n < 03. Cho a i v b i vîi i =,,..., n l c c sè thüc d ìng. CMR: n a i b i 04. Vîi a, b, c, d l c c sè d ìng. CMR: a b + c + 4.4 B t ng thùc h¼nh håc n b i b c + d + th¼ n a i c d + a + n b i d a + b 05. Tam gi c ABC chùa tam gi c MNL. Chùng minh r ng: a) Chu vi cõa tam gi c ABC lîn hìn ho c b ng chu vi tam gi c MNL. b) Di»n t½ch tam gi c ABC lìn hìn di»n t½ch tam gi c MNL. Trong c hai tr íng hñp khi n o d u b ng x y ra? 06. (iºm Fermat Toricelli ) X c ành iºm P trong tam gi c ABC sao cho têng kho ng c ch tø P n c c nh cõa tam gi c l nhä nh t. 07. (B i to n Fagnano ch n ba íng cao). Mët tam gi c ñc gåi l nëi ti p trong mët tam gi c kh c n u méi nh cõa tam gi c n y n m tr n mët c nh kh c nhau t ìng ùng cõa tam gi c kia. Cho tr îc tam gi c nhån ABC. Trong t t c c c tam gi c nëi ti p trong tam gi c ABC, tam gi c nëi ti p câ c c nh l ch n cõa ba íng cao cõa tam gi c ABC l tam gi c câ chu vi nhä nh t. 08. ÀNH LÞ ( Cæng thùc EULER BT v b n k½nh). Cho tam gi c nhån ABC. B n k½nh váng trán t m O ngo i ti p ABC v b n k½nh váng trán t m I nëi ti p tam gi c ABC l n l ñt l R, r. Kho ng c ch OI = d. CMR: a) d = R Rr (cæng thùc EULER). b) R r (BT b n k½nh ). 3 4 ST: 096 568 5459

4.4 B t ng thùc h¼nh håc LOISCENTER 09. (B t ng thùc POTOLEME). C c c nh cõa mët tù gi c lçi theo thù tü l n l ñt l a, b, c, d. Hai íng ch²o l e v f. CMR ac + bd ef, d u b ng x y ra khi v ch khi tø gi c l h¼nh nëi ti p trong váng trán. 0. (B t ng thùc ERDOS MORDELL). Cho P l mët iºm thuëc tam gi c ABC (P câ thº n m trong hay n m tr n chu vi cõa tam gi c). Kho ng c ch tø P n A, B, C l n l ñt l u, v, w: kho ng c ch tø P n c c íng th ng BC, CA, AB l n l ñt l x, y, z. Khi â: u + v + w (x + y + z) d u b ng x y ra khi v ch khi P l trång t m cõa tam gi c u ABC.. a) Trong c c tam gi c câ còng chu vi tam gi c u câ di»n t½ch lîn nh t. b) Trong c c tam gi c còng di»n t½ch tam gi c u câ chu vi nhä nh t.. Chùng minh r ng b t ký mët tam gi c nhån n o câ di»n t½ch b ng công câ thº t ñc trong mæt tam gi c vuæng câ di»n t½ch khæng qu 3. 5 ST: 096 568 5459