tang cuong nang luc day hoc THCS

Tài liệu tương tự
Module MN 5

binhnguyenloc.com 1 a êm Tr ng S p Bình-nguyên L c Làm xong bài toán hình h c không gian, Nhan ngáp dài. Nàng xem l i ng h tay thì th y ã m i gi b n m

Microsoft Word - VID 10 - P44.doc

Binhnguyenloc.com 1 Gieo gió g t bão Bình-nguyên L c Xin xem cu c tranh lu n v n ch ng v tác ph m GGGB, trong m c V n Ngh c a Tu n San Vui S ng gi a D

CHÍNH PH : 910/1997/Q -TTg NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc Hà N i, ngày 24 tháng 10 n m 1997 QUY T NH C A TH T NG CHÍNH PH vi c p

THỰC TRẠNG DẠY VÀ HỌC MÔN VẬT LÝ TRONG TRƯỜNG THCS HIỆN NAY, NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DẠY CÁC TIẾT ÔN TẬP CHƯƠNG Môn Tin học cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông về ngành khoa học tin học, hình thành và phát

* Bài vi t chuyên : CHUYÊN M C PHÁP LU T KINH T // LU T B O V QUY N L I NG I TIÊU DÙNG CÓ TH C S B O V C NG I TIÊU DÙNG Ths.Ngu

NHỮNG HOẠT ĐỘNG

1

Microsoft Word - VID 10 - P131.doc

GIÁO XỨ THÁNH VINH SƠN LIÊM Tin Mục Vụ CHÚA NHẬT I MÙA CHAY - NĂM C GIÁO X THÁNH VINH S N LIÊM Ngày 10 Tháng 03, Năm th Street SE - Calgar

Vì ngh a vì tình 1 Vì Ngh a Vì Tình Bi u Chánh I CON TH LÌA M n h t n a canh n m, h ng ông sao mai ã ló m c. B u tr i r c sáng, nê

GIÁO XỨ THÁNH VINH SƠN LIÊM Tin Mục Vụ CHÚA NHẬT IV MÙA CHAY - NĂM C GIÁO X THÁNH VINH S N LIÊM Ngày 31 Tháng 03, Năm th Street SE - Calga

Microsoft Word - giao an van 12 nam 2014.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯƠ NG ĐA I HO C SƯ PHA M NGHÊ THUÂ T TRUNG ƯƠNG NGÔ THỊ BÍCH THẢO HƯỚNG DẪN CẢM THỤ ÂM NHA C GIAO HƯỞNG, THÍNH PHÒNG CHO HO C

Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Khối 1 Giáo viên: Nguyễn Thanh Quang Ngày dạy: thứ, ngày tháng năm 201 Môn Mỹ thuật tuần 19 Chủ đề EM VÀ NHỮNG VẬT NU

Microsoft Word - Day_lop_4_P1.doc

Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đại đoàn kết dân tộc

Moät soá bieän phaùp gaây höùng thuù hoïc taäp moân Sinh hoïc 7 Trang I. MỞ ĐẦU o ọn ề t M ề t m v ề t n p p n n u ề t

Chuyên đề

Dây Oan 1 Dây oan Bi u Chánh I. Tình và t i t bu i s m m i, ch V nh-long, b n hàng nhómbuôn-bán ông d y-d y, còn các n o ng trong

Con Nhà Giàu 1 (01) Con Nhà Giàu Bi u Chánh Quy n I Ông K hi n To i, ch t ã lâu r i, mà trong qu n Ch G o t già chí tr ai c ng còn

ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN

Thứ Tư Số 363 (6.615) ra ngày 28/12/ CHỦ TỊCH NƯỚC TRẦN ĐẠI QUANG: XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 BỘ TRƯỞNG LÊ

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

Layout 1

MỤC LỤC

Y M I PH I HOVAN TRUNG T BI U-CHÁNH chi t tháo Duyên h i ng, c cù lao, Ch tình ch hi u ch nào n ng h n Nguy n-du Longxuyen, quí- ông 1913 Giá: 0$10 SA

Phân tích bài Tiếng nói của văn nghệ

SAÙNG KIEÁN KINH NGHIỆM

(Microsoft Word - 4_Vuong NC-T\ doc)

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

ĐỌC CUỐN NHO GIÁO CỦA ÔNG TRẦN TRỌNG KIM Người dùng chữ chủ nghĩa duy dân đầu tiên đăng trên báo chí Việt Nam có lẽ là ông Phan Khôi. Ông Khôi dùng tr

Microsoft Word - TT_ doc

1 BÀI 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỰC TẬP SƯ PHẠM Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: - Xác định đúng mục đích, nhiệm vụ,

MÔN SINH HỌC 11 GV. Phạm Hữu Nghĩa GIÁO ÁN BÀI 24: ỨNG ĐỘNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm ứng động. - P

Microsoft Word - VID 10 - P124.doc

Vận dụng quan điểm tích hợp trọng dạy học địa lí lớp 12 trung học phổ thông

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG PHẠM THỊ THU HƯƠNG DẠY HỌC MỸ THUẬT THEO HƯỚNG TIẾP CẬN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC Ở TRƯỜ

Gia sư tiểu học CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 1 (Tuần 1 35) TUẦN: 1 Từ 24/8 đến 28/8 LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu c

QUỐC HỘI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ THU HIỀN XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA CƠ SỞ Ở PHƯỜNG NINH PHONG, THÀNH PHỐ

Chinh phục tình yêu Judi Vitale Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

Ngh N áp d 1 ra ngày (1) N Berlin. (2) N ày c ày và gi c êm y (3) Gi ình thành m dân s 1a X Vi à x h ch 2 Quy (1) Có th à không c này có

Ngũ Luân Thư CHƯƠNG TRÌNH TÓM TẮT SÁCH KINH DOANH

Phần 1

CHƯƠNG 1

Lời giới thiệu Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage : C

QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Nghị quyết số: 41/2017/QH14 Hà Nội, ngày 20 tháng 6 n

BUU SON KY ` H U ONG -D AI. PHONG THAN `ˆ U (N OC MAT ME. HIÈN) ˆ T AI BAN Yˆ eu C`au ˆ Phoˆ Bien ˆ Rong ˆ. Rãi In Lai. Theo An ˆ Ban 2011 BUU SON KY

Ban tin ngan so 2 ve Khoa Tu Hoc Phat Phap Au chau Ky thu 25 tai Phan Lan tu ngay 25-7 den pdf

A. Mục tiêu: CHƢƠNG I MỞ ĐẦU Số tiết: 02 (Lý thuyết: 02 bài tập: 0) 1. Kiến thức: Sinh viên hiểu đƣợc những kiến thức cơ bản nhƣ: đối tƣợng, nhiệm vụ

ĐÈ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 1050 NĂM NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT ( ) I. BỐI CẢNH RA ĐỜI NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT - Sau chiến thắng đánh tan quân Nam Hán

HỒ SƠ DỰ ÁN NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ ĐẾN QUÁ TRÌNH KẾT TINH CỦA TINH THỂ KAl(SO4)2.12H2O I. NGƯỜI SOẠN GV: Phạm Thị Hiền Tổ Hóa Trường: Phổ t

GIÁO XỨ THÁNH VINH SƠN LIÊM Tin Mục Vụ CHÚA NHẬT II MÙA CHAY - NĂM C GIÁO X THÁNH VINH S N LIÊM Ngày 17 Tháng 03, Năm th Street SE - Calga

GIA ĐÌNH VIỆT NAM TRONG CƠN BÃO CỦA THỜI ĐẠI NGUYỄN HỒNG MAI Gia đình là một thể chế xã hội có tính chất toàn cầu, dù rằng ở quốc gia này, lãnh thổ ki

HƯỚNG ĐẠO, CHỈ THẾ THÔI! Lý thuyết và thực hành dành cho các Trưởng Hướng Đạo Nam và nữ. Hướng Đạo, đơn giản thế thôi! 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC

Sấm Truyền Đức Phật Thầy Tây An Biến dời cuộc thế thình lình,* Thiện tồn ác thất Thiên đình số phân. Vần xây thế giái {giới} phàm trần, Sự mình không

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ PHƢƠNG THANH THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TRONG TRUYỆN NGẮN MA VĂN KHÁNG Chuyên ngành: Ngôn ngữ học Mã số:

Dàn ý Phân tích bài Người lái đò sông Đà của Nguyễn Tuân

Bài thu hoạch chính trị hè Download.com.vn

MỞ ĐẦU

Uû Ban Nh©n D©n tp Hµ néi Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ VIỆT HOA GIẢNG DẠY TRUYỆN HIỆN ĐẠI VIỆT NAM Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC PHO THÔNG LUẬN

1

DANH MỤC ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN MÔN HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA LUẬT Giáo trình LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM Biên soạn: Mạc Giáng Châu 2006

I

Việc thiết kế và trình bày các nội dung trong ấn phẩm này không thể hiện bất kỳ quan điểm nào của UNESCO về tình trạng pháp lý của bất kỳ quốc gia, lã

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH

Thien yen lang.doc

TÁM QUY LUẬT CỦA NGƯỜI PHIÊN DỊCH KINH ĐIỂN PHẬT HỌC 1. Người dịch phải tự thoát mình ra khỏi động cơ truy tìm danh lợi. 2. Người dịch phải tu dưỡng t

GIÁO XỨ THÁNH VINH SƠN LIÊM Tin Mục Vụ GIÁO X THÁNH VINH S N LIÊM CHÚA NHẬT III MÙA CHAY - NĂM C Ngày 24 Tháng 03, Năm th Street SE - Calg

LỜI CAM ĐOAN

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN MÔN TOÁN I. Kĩ thuật đánh giá thường xuyên trong dạy học môn Toán ở tiểu học Để thực hiện đánh giá thường xuyên (ĐGTX)

SÁCH TRÒ CHƠI AWANA

Giáo án Âm nhạc 9 Nhạc lí: Giới thiệu về dịch giọng Tập đọc nhạc: Giọng pha trưởng - TĐN số 3 I. Mục tiêu: - Có khái niệm sơ bộ về dịch giọng, đó là s

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ GIÁO ÁN TOÁN LỚP 3 (TUẦN 18) Bài: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: Kiến thức : Qua bài học này sẽ giúp HS: - N

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN Ở ĐẠI SỐ LỚP 1O

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU TRANG RÈN LUYỆN KỸ NĂNG HÁT CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRƯ

J

ĐẠI CƯƠNG VỀ TÂM LÝ VÀ TÂM LÝ HỌC NHÀ TRƯỜNG

Số 338 (7.321) Thứ Ba, ngày 4/12/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Việt

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA HÓA HỌC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Tên đề tài: SỬ DỤNG MOODLE THIẾT KẾ WEBSITE HỖ TRỢ VIỆC TỰ HỌC CHƯƠNG HIDROCA

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN MÔN TIN HỌC 1. Cơ sở khoa học của đánh giá thường xuyên 1.1. Khái niệm đánh giá thường xuyên và phân biệt với đánh giá

Microsoft Word - P223_Cover_VN.doc

Microsoft Word - Ð? NV9.I.1.doc

Kinh Bat Chu Tam Muoi - HT Minh Le Dich

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ TUẦN 8: Soạn ngày 10/10/ 2015 SÁNG Giảng thứ hai ngày 12/10/ 2015 Tiết 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Tiết 2

LỜI GIỚI THIỆU Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage : C

Document

Trường Đại học Dân lập Văn Lang - Nội san Khoa học & Đào tạo, số 5, 11/2005 NHÓM HỌC TẬP SÁNG TẠO THS. NGUYỄN HỮU TRÍ Trong bài viết này tôi muốn chia

19 NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA PHẬT GIÁO ĐỂ CẢI THIỆN CÁC MỐI QUAN HỆ Hoàng Minh Phú* TÓM TẮT Những lời răn dạy của Phật giáo đã đóng góp ý nghĩa to lớn cho xã

KỸ NĂNG GIAO TIẾP ỨNG XỬ Trong cuộc sống, trong giao tiếp hàng ngày con người luôn phải ứng phó với biết bao tình huống, có lúc dễ dàng xử lý, có lúc

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

Bản ghi:

TRẦN ĐÌNH CHÂU ĐẶNG THỊ THU THUỶ PHAN THỊ LUYẾN MODULE THcs 18 PH ng ph p d¹y häc tých cùc PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 57

A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN S phát tri n kinh t xã h i trong b i c nh toàn c u hoá t ra nh ng yêu c u m i i v i ng i lao ng, do ó c ng t ra nh ng yêu c u m i cho s nghi p giáo d c th h tr và ào t o ngu n nhân l c. Giáo d c c n ào t o i ng nhân l c có kh n ng áp ng c nh ng òi h i m i c a xã h i và th tr ng lao ng, c bi t là n ng l c hành ng, tính n ng ng, sáng t o, tính t l c và trách nhi m c ng nh n ng l c c ng tác làm vi c, n ng l c gi i quy t các v n ph c h p. i m i PPDH là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a i m i giáo d c, ã c nêu và th c hi n ít nh t là trong vài ch c n m nay m i tr ng ph thông trên c n c. V nguyên t c, có th xem vi c i m i PPDH ã c b t u th c hi n t sau i h i l n th VI c a ng C ng s n Vi t Nam. Tuy nhiên, i m i PPDH th c s tr thành m t ho t ng r ng kh p trong toàn ngành t sau vi c ban hành Ngh quy t 4 c a Ban Ch p hành Trung ng ng c ng s n khoá VII v i yêu c u ti p t c i m i m c tiêu, n i dung, ch ng trình, ph ng pháp giáo d c. Ngh quy t v giáo d c và khoa h c công ngh c a H i ngh l n th hai Ban ch p hành Trung ng ng khoá VIII ti p t c nh n m nh và c th hoá h n yêu c u i m i PPDH. T ó n nay, ph ng pháp giáo d c, PPDH luôn luôn c c p khi ánh giá giáo d c trong các v n ki n c a ng và Nhà n c. Trong th i gian qua, m c d u ã có nh ng n l c i m i PPDH áng ghi nh n trong toàn ngành, tr c h t là giáo d c ph thông nh ng Báo cáo Chính tr c a Ban Ch p hành Trung ng ng C ng s n Vi t Nam l n th XI v n ti p t c nh n nh: ch ng trình, n i dung, ph ng pháp d y và h c l c h u, i m i ch m. Ngh quy t i h i ng l n này t ra yêu c u i m i c n b n và toàn di n n n giáo d c n c nhà, m t nhi m v h t s c l n lao cho toàn ngành Giáo d c n c ta, trong ó có vi c ti p t c y m nh i m i PPDH. nh h ng quan tr ng trong i m i PPDH là phát huy tính tích c c, t l c và sáng t o, phát tri n n ng l c hành ng, n ng l c c ng tác làm vi c c a ng i h c. ó c ng là nh ng xu h ng qu c t trong c i cách PPDH nhà tr ng ph thông. 58 MODULE THCS 18

th c hi n có hi u qu vi c i m i PPDH tr ng ph thông vi c ào t o và b i d ng i ng GV có n ng l c d y h c theo nh ng quan i m i m i PPDH có vai trò then ch t. T nhi u n m nay, B Giáo d c và ào t o ã chú ý vi c b i d ng GV v i m i PPDH và ã có nhi u tài li u v ch này c xu t b n. Module này trình bày m t s c s th c ti n và lí lu n chung, c ng nh m t s quan i m, ph ng pháp và k thu t d y h c tích c c có th áp d ng trong vi c i m i PPDH, nh m giúp GV có cái nhìn t ng quan v i m i PPDH, trên c s ó có th tìm c nh ng ý t ng, g i ý v n d ng vào các môn h c c th. Module không có tham v ng trình bày toàn di n v ch này, mà ch t p trung vào m t s v n l a ch n. Trong m i v n ch trình bày nh ng n i dung c b n, làm c s cho vi c v n d ng c ng nh cho vi c tìm hi u, th o lu n ti p theo. B. MỤC TIÊU Sau khi h c xong module này, h c viên c n: Tóm t t c nh h ng i m i PPDH. Li t kê các c tr ng c a PPDH tích c c. Nêu c m t s PPDH tích c c. Tóm t t c b n ch t, quy trình, u, nh c i m c a m i PPDH c gi i thi u trong module này. V n d ng c các PPDH tích c c vào chuyên môn c a mình m t cách linh ho t, sáng t o I T NG S D NG GV, cán b ch o chuyên môn, cán b qu n lí c p THCS. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 59

C. NỘI DUNG Nội dung 1 TÌM HIỂU VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC NHIỆM VỤ B n hãy c và nghiên c u nh ng thông tin c b n phân tích, làm rõ: 1. Ph ng pháp d y h c tích c c là gì? B n ch t c a ph ng pháp d y h c tích c c nh th nào? 2. Nh ng c tr ng c b n c a ph ng pháp d y h c tích c c. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Phương pháp dạy học tích cực nh h ng i m i ph ng pháp d y và h c ã c xác nh trong Ngh quy t Trung ng 4 khoá VII (1/1993), Ngh quy t Trung ng 2 khoá VIII (12/1996), c th ch hoá trong Lu t Giáo d c (02/12/1998), c c th hoá trong các ch th c a B Giáo d c và ào t o, c bi t là Ch th s 15 (4/1999). i u 28.2 c a Lu t Giáo d c (14/6/2005) ã ghi: Ph ng pháp giáo d c ph thông ph i phát huy tính tích c c, t giác, ch ng, sáng t o c a HS; phù h p v i c i m c a t ng l p h c, môn h c; b i d ng ph ng pháp t h c, rèn luy n k n ng v n d ng ki n th c vào th c ti n; tác ng n tình c m, em l i ni m vui, h ng thú h c t p cho HS. PPDH tích c c là m t thu t ng rút g n, c dùng ch nh ng ph ng pháp giáo d c, d y h c theo h ng phát huy tính tích c c, ch ng, sáng t o c a ng i h c. Tích c c trong PPDH tích c c c dùng v i ngh a là ho t ng, ch ng, trái ngh a v i không ho t ng, th ng ch không dùng theo ngh a trái v i tiêu c c. PPDH tích c c h ng t i vi c tích c c hoá ho t ng nh n th c c a ng i h c, ngh a là t p trung vào phát huy tính tích c c c a ng i h c 60 MODULE THCS 18

không ph i t p trung vào phát huy tính tích c c c a ng i d y; tuy nhiên, d y h c theo ph ng pháp tích c c thì GV ph i n l c nhi u so v i d y h c th ng. 2. Đặc trưng của phương pháp dạy học tích cực a. D y h c thông qua t ch c các ho t ng h c t p c a HS Trong PPDH tích c c, ng i h c i t ng c a ho t ng d y, ng th i là ch th c a ho t ng h c c cu n hút vào các ho t ng h c t p do GV t ch c và ch o, thông qua ó t l c khám phá nh ng i u mình ch a rõ ch không ph i th ng ti p thu nh ng tri th c ã c GV s p t. c t vào nh ng tình hu ng c a i s ng th c t, ng i h c tr c ti p quan sát, th o lu n, làm thí nghi m, gi i quy t v n t ra theo cách suy ngh c a mình, t ó n m c ki n th c k n ng m i, v a n m c ph ng pháp làm ra ki n th c, k n ng ó, không r p theo nh ng khuôn m u s n có, c b c l và phát huy ti m n ng sáng t o. D y theo cách này, GV không ch gi n n truy n t tri th c mà còn h ng d n hành ng. Ch ng trình d y h c ph i giúp cho t ng HS bi t hành ng và tích c c tham gia các ch ng trình hành ng c a c ng ng. b. D y h c chú tr ng rèn luy n ph ng pháp t h c Ph ng pháp tích c c xem vi c rèn luy n ph ng pháp h c t p cho HS không ch là m t bi n pháp nâng cao hi u qu d y h c mà còn là m t m c tiêu d y h c. Trong xã h i hi n i ang bi n i nhanh v i s bùng n thông tin, khoa h c, k thu t, công ngh phát tri n nh v bão thì không th nh i nhét vào u óc HS kh i l ng ki n th c ngày càng nhi u. Ph i quan tâm d y cho HS ph ng pháp h c ngay t b c Ti u h c và càng lên b c h c cao h n càng ph i c chú tr ng. Trong các ph ng pháp h c thì c t lõi là ph ng pháp t h c. N u rèn luy n cho ng i h c có c ph ng pháp, k n ng, thói quen, ý chí t h c thì s t o cho h lòng ham h c, kh i d y n i l c v n có trong m i con ng i, k t qu h c t p s c nhân lên g p b i. Vì v y, ngày nay PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 61

ng i ta nh n m nh m t ho t ng h c trong quá trình d y h c, n l c t o ra s chuy n bi n t h c t p th ng sang t h c ch ng, t v n phát tri n t h c ngay trong tr ng ph thông, không ch t h c nhà sau bài lên l p mà t h c c trong ti t h c có s h ng d n c a GV. c. T ng c ng h c t p cá th, ph i h p v i h c t p h p tác Trong m t l p h c, trình ki n th c, t duy c a HS không th ng u tuy t i nên khi áp d ng ph ng pháp tích c c bu c GV và HS ph i ch p nh n s phân hoá v c ng, ti n hoàn thành nhi m v h c t p, nh t là khi bài h c c thi t k thành m t chu i công tác c l p. Áp d ng ph ng pháp tích c c trình càng cao thì s phân hoá này càng l n. Vi c s d ng các ph ng ti n CNTT trong nhà tr ng s áp ng yêu c u cá th hoá ho t ng h c t p theo nhu c u và kh n ng c a m i HS. Tuy nhiên, trong h c t p, không ph i m i tri th c, k n ng, thái u c hình thành b ng nh ng ho t ng c l p cá nhân. L p h c là môi tr ng giao ti p th y trò, trò trò, t o nên m i quan h h p tác gi a các cá nhân trên con ng chi m l nh n i dung h c t p. Thông qua th o lu n, tranh lu n trong t p th, ý ki n m i cá nhân c b c l, kh ng nh hay bác b, qua ó ng i h c nâng mình lên m t trình m i. Bài h c v n d ng c v n hi u bi t và kinh nghi m s ng c a ng i th y giáo. Trong nhà tr ng, ph ng pháp h c t p h p tác c t ch c c p nhóm, t, l p ho c tr ng. c s d ng ph bi n trong d y h c là ho t ng h p tác trong nhóm nh 4 n 6 ng i. H c t p h p tác làm t ng hi u qu h c t p, nh t là lúc ph i gi i quy t nh ng v n gay c n, lúc xu t hi n th c s nhu c u ph i h p gi a các cá nhân hoàn thành nhi m v chung. Trong ho t ng theo nhóm nh s không th có hi n t ng l i; tính cách, n ng l c c a m i thành viên c b c l, u n n n, phát tri n tình b n, ý th c t ch c, tinh th n t ng tr. Mô hình h p tác trong xã h i a vào i s ng h c ng s làm cho các thành viên quen d n v i s phân công h p tác trong lao ng xã h i. 62 MODULE THCS 18

Trong n n kinh t th tr ng ã xu t hi n nhu c u h p tác xuyên qu c gia, liên qu c gia; n ng l c h p tác ph i tr thành m t m c tiêu giáo d c mà nhà tr ng ph i chu n b cho HS. d. K t h p ánh giá c a th y v i t ánh giá c a trò Trong d y h c, vi c ánh giá HS không ch nh m m c ích nh n nh th c tr ng và i u ch nh ho t ng h c c a trò mà còn ng th i t o i u ki n nh n nh th c tr ng và i u ch nh ho t ng d y c a th y. Tr c ây GV gi c quy n ánh giá HS. Trong ph ng pháp tích c c, GV ph i h ng d n HS phát tri n k n ng t ánh giá t i u ch nh cách h c. Liên quan v i i u này, GV c n t o i u ki n thu n l i HS c tham gia ánh giá l n nhau. T ánh giá úng và i u ch nh ho t ng k p th i là n ng l c r t c n cho s thành t trong cu c s ng mà nhà tr ng ph i trang b cho HS. Theo h ng phát tri n các ph ng pháp tích c c ào t o nh ng con ng i n ng ng, s m thích nghi v i i s ng xã h i thì vi c ki m tra, ánh giá không th d ng l i yêu c u tái hi n các ki n th c, l p l i các k n ng ã h c mà ph i khuy n khích trí thông minh, óc sáng t o trong vi c gi i quy t nh ng tình hu ng th c t. V i s tr giúp c a các thi t b k thu t, ki m tra, ánh giá s không còn là m t công vi c n ng nh c i v i GV, mà l i cho nhi u thông tin k p th i h n linh ho t i u ch nh ho t ng d y, ch o ho t ng h c. T d y và h c th ng sang d y và h c tích c c, GV không còn óng vai trò n thu n là ng i truy n t ki n th c, mà tr thành ng i thi t k, t ch c, h ng d n các ho t ng c l p ho c theo nhóm nh HS t l c chi m l nh n i dung h c t p, ch ng t các m c tiêu ki n th c, k n ng, thái theo yêu c u c a ch ng trình. Trên l p, HS ho t ng là chính, GV có v nhàn nhã h n. Nh ng khi so n giáo án, GV ph i u t công s c, th i gian r t nhi u so v i ki u d y và h c th ng m i có th th c hi n bài lên l p v i vai trò là ng i g i m, xúc tác, ng viên, c v n, tr ng tài trong các ho t ng tìm tòi hào h ng, tranh lu n sôi n i c a HS. GV ph i có trình chuyên môn sâu r ng, có trình s ph m lành ngh m i có th t ch c, h ng d n các ho t ng c a HS mà nhi u khi di n bi n ngoài t m d ki n c a GV. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 63

Nội dung 2 TÌM HIỂU VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC GỢI MỞ VẤN ĐÁP Hoạt động 1. Tìm hiểu về phương pháp dạy học gợi mở vấn đáp NHIỆM VỤ B n hãy c và nghiên c u nh ng thông tin c b n c a ho t ng 1 làm rõ: 1. B n ch t c a PPDH g i m v n áp và quy trình th c hi n nó. 2. Ch ra nh ng u i m, nh ng h n ch và nh ng i m c n l u ý v ph ng pháp d y h c này. 3. L y ví d minh ho. THÔNG TIN CƠ BẢN Ph ng pháp này kh i thu t cách d y h c c a Xôcrat. ây là m t PPDH th ng xuyên c v n d ng trong d y h c các môn h c tr ng THCS. 1. Bản chất của PPDH gợi mở, vấn đáp Ph ng pháp v n áp là quá trình t ng tác gi a GV và HS, c th c hi n thông qua h th ng câu h i và câu tr l i t ng ng v m t ch nh t nh c GV t ra. Qua vi c tr l i h th ng câu h i d n d t c a GV, HS th hi n c suy ngh, ý t ng c a mình, t ó khám phá và l nh h i c i t ng h c t p. ây là PPDH mà GV không tr c ti p a ra nh ng ki n th c hoàn ch nh mà h ng d n HS t duy t ng b c các em t tìm ra ki n th c m i ph i h c. C n c vào tính ch t ho t ng nh n th c c a HS, ng i ta phân bi t các lo i: v n áp tái hi n, v n áp gi i thích minh ho và v n áp tìm tòi. V n áp tái hi n: c th c hi n khi nh ng câu h i do GV t ra ch yêu c u HS nh c l i ki n th c ã bi t và tr l i d a vào trí nh, không c n suy lu n. V n áp tái hi n có ngu n g c t ki u d y h c giáo i u. Lí lu n d y h c hi n i không xem v n áp tái hi n là m t ph ng pháp có 64 MODULE THCS 18

giá tr s ph m. Lo i v n áp này ch nên s d ng h n ch khi c n t m i liên h gi a ki n th c ã h c v i ki n th c s p h c ho c khi c ng c ki n th c v a m i h c. V n áp gi i thích minh ho c th c hi n khi nh ng câu h i c a GV a ra có kèm theo các ví d minh ho (b ng l i ho c b ng hình nh tr c quan) nh m giúp HS d hi u, d ghi nh. Vi c áp d ng ph ng pháp này có giá tr s ph m cao h n nh ng khó h n và òi h i nhi u công s c c a GV h n khi chu n b h th ng các câu h i thích h p. Ph ng pháp này c áp d ng có hi u qu trong m t s tr ng h p, nh khi GV bi u di n ph ng ti n tr c quan. V n áp tìm tòi (hay v n áp phát hi n): là lo i v n áp mà GV t ch c s trao i ý ki n k c tranh lu n gi a th y v i c l p, có khi gi a trò v i trò, thông qua ó, HS n m c tri th c m i. H th ng câu h i c s p t h p lí nh m phát hi n, t ra và gi i quy t m t v n xác nh, bu c HS ph i liên t c c g ng, tìm tòi l i gi i áp. Trong v n áp tìm tòi, h th ng câu h i c a GV gi vai trò ch o, quy t nh ch t l ng l nh h i c a l p h c. Tr t t logic c a các câu h i h ng d n HS t ng b c phát hi n ra b n ch t c a s v t, quy lu t c a hi n t ng, kích thích tính tích c c tìm tòi, s ham mu n hi u bi t c a HS. 2. Quy trình thực hiện Tr c gi h c: B c 1: Xác nh m c tiêu bài h c và i t ng d y h c. Xác nh các n v ki n th c, k n ng c b n trong bài h c và tìm cách di n t các n i dung này d i d ng câu h i g i ý, d n d t HS. B c 2: D ki n n i dung các câu h i, hình th c h i, th i i m t câu h i ( t câu h i ch nào?), trình t c a các câu h i (câu h i tr c ph i làm n n cho các câu h i ti p sau ho c nh h ng suy ngh HS gi i quy t v n ). D ki n n i dung các câu tr l i c a HS, trong ó d ki n nh ng l h ng v m t ki n th c c ng nh nh ng khó kh n, sai l m ph bi n mà HS th ng m c ph i. D ki n các câu nh n xét ho c tr l i c a GV i v i HS. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 65

B c 3: D ki n nh ng câu h i ph tu tình hình t ng i t ng c th mà ti p t c g i ý, d n d t HS. Trong gi h c B c 4: GV s d ng h th ng câu h i d ki n (phù h p v i trình nh n th c c a t ng lo i i t ng HS) trong ti n trình bài d y và chú ý thu 3. Ưu điểm th p thông tin ph n h i t phía HS. Sau gi h c GV chú ý rút kinh nghi m v tính rõ ràng, chính xác và tr t t logic c a h th ng câu h i ã c s d ng trong gi d y. V n áp là cách th c t t kích thích t duy c l p c a HS, d y HS cách t suy ngh úng n. B ng cách này, HS hi u n i dung h c t p h n là h c v t, h c thu c lòng. G i m v n áp giúp lôi cu n HS tham gia vào bài h c, làm cho không khí l p h c sôi n i, sinh ng, kích thích h ng thú h c t p và lòng t tin c a HS, rèn luy n cho HS n ng l c di n t s hi u bi t c a mình và hi u ý di n t c a ng i khác. T o môi tr ng HS giúp nhau trong h c t p. HS kém có i u ki n h c t p các b n trong nhóm, có i u ki n ti n b trong quá trình hoàn thành các nhi m v c giao. Giúp GV thu nh n t c th i nhi u thông tin ph n h i t phía ng i h c, duy trì s chú ý c a HS; giúp ki m soát hành vi c a HS và qu n lí l p h c. ây GV gi ng nh ng i t ch c tìm tòi, còn HS gi ng nh ng i t l c phát hi n ki n th c m i, vì v y k t thúc cu c àm tho i, HS có c ni m vui c a s khám phá, v a n m c ki n th c m i, v a n m c cách th c i t i ki n th c ó, tr ng thành thêm m t b c v trình t duy. Cu i o n àm tho i, GV c n bi t v n d ng các ý ki n c a HS k t lu n v n t ra, có b sung, ch nh lí khi c n thi t. Làm c nh v y, HS càng h ng thú, t tin vì th y trong k t lu n c a th y có ph n óng góp ý ki n c a mình. D n d t theo ph ng pháp v n áp tìm tòi nh trên rõ ràng m t nhi u th i gian h n ph ng pháp thuy t trình gi ng gi i nh ng ki n th c HS l nh h i c s ch c ch n h n nhi u. 66 MODULE THCS 18

4. Hạn chế H n ch l n nh t c a ph ng pháp v n áp là r t khó so n th o và s d ng h th ng câu h i g i m và d n d t HS theo m t ch nh t quán. Vì v y òi h i GV ph i có s chu n b r t công phu, n u không, ki n th c mà HS thu nh n c qua trao i s thi u tính h th ng, t n m n, th m chí v n v t. N u GV chu n b h th ng câu h i không t t, s d n n tình tr ng t câu h i không rõ m c ích, t câu h i mà HS d dàng tr l i có ho c không. Hi n nay, nhi u GV th ng g p khó kh n khi xây d ng h th ng câu h i do không n m ch c trình c a HS, vì v y th ng ngay sau khi t câu h i là nêu ngay g i ý câu tr l i khi n HS r i vào tr ng thái b ng, không th c s làm vi c, ch l i vào g i ý c a GV. Khó ki m soát quá trình h c t p c a HS (có nhi u tình hu ng b t ng trong câu tr l i th m chí câu h i t phía c a ng i h c, gi h c d l ch h ng do câu h i v n v t, không nh t quán). Khó so n và xây d ng áp án cho các câu h i m (vì ph ng án tr l i c a HS s không gi ng nhau). 5. Một số lưu ý Khi so n các câu h i, GV c n l u ý các yêu c u sau ây: Câu h i ph i có n i dung chính xác, rõ ràng, sát v i m c ích, yêu c u c a bài h c, không làm cho ng i h c có th hi u theo nhi u cách khác nhau. Câu h i ph i sát v i t ng lo i i t ng HS, ngh a là ph i có nhi u câu h i các m c khác nhau, không quá d và c ng không quá khó. GV có kinh nghi m th ng t ra cho HS th y các câu h i u có t m quan tr ng và khó nh nhau ( HS y u có th tr l i c nh ng câu h i v a s c mà không có c m giác t ti r ng mình ch có th tr l i c nh ng câu h i d và không quan tr ng). Cùng m t n i dung h c t p, cùng m t m c ích nh nhau, GV có th s d ng nhi u d ng câu h i v i nhi u hình th c h i khác nhau. Bên c nh nh ng câu h i chính c n chu n b nh ng câu h i ph (trên c s d ki n các câu tr l i c a HS, trong ó có th có nh ng câu tr l i sai) tu tình hình th c t mà g i ý, d n d t ti p. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 67

Nên chú ý t các câu h i m HS a ra nhi u ph ng án tr l i và phát huy c tính tích c c, sáng t o c a HS. Câu h i c GV s d ng v i nh ng m c ích khác nhau, nh ng khâu khác nhau c a quá trình d y h c nh ng quan tr ng nh t và c ng khó s d ng nh t là khâu nghiên c u tài li u m i. Trong khâu d y bài m i, câu h i c s d ng trong nh ng ph ng pháp khác nhau nh ng quan tr ng nh t là trong ph ng pháp v n áp. Lo i câu h i v n áp tái hi n th ng c s d ng khi: + HS chu n b h c bài. + HS ang th c hành, luy n t p. + HS ang ôn t p nh ng tài li u ã h c. Lo i v n áp gi i thích, minh ho c s d ng trong các tr ng h p sau: + HS ã có nh ng thông tin c b n GV mu n HS s d ng các thông tin y trong nh ng tình hu ng m i, ph c t p h n. + HS ang tham gia gi i quy t v n t ra. + HS ang c cu n hút vào cu c th o lu n sôi n i và sáng t o. Lo i v n áp tìm tòi dù c s d ng riêng r, c ng ã có tác d ng kích 6. Ví dụ thích suy ngh tích c c. V n áp tìm tòi là ph ng pháp ang c n c phát tri n r ng rãi. Mu n v y, GV ph i u t vào vi c nâng cao ch t l ng các câu h i, gi m s câu h i có yêu c u th p v m t nh n th c (ch òi h i tái hi n các ki n th c s ki n), t ng d n s câu h i có yêu c u cao v m t nh n th c ( òi h i s thông hi u, phân tích, t ng h p, khái quát hoá, h th ng hoá, v n d ng ki n th c ã h c). S thành công c a ph ng pháp g i m v n áp ph thu c nhi u vào vi c xây d ng c h th ng câu h i g i m thích h p (và ph thu c vào ngh thu t giao ti p, ng x và d n d t c a GV). Ví d minh ho qua môn Ng v n: L p t Hán Vi t trong các v n b n th v n trung i Vi t Nam ho c th ng có th gây ra nh ng tr ng i nh t nh cho HS khi ti p nh n và c m th v n h c. ây chính là c h i GV rèn luy n cho HS nh ng 68 MODULE THCS 18

k n ng suy ngh, tìm hi u v n b n. N ng l c s ph m c a ng i GV c th hi n qua vi c a câu h i giúp HS suy ngh tìm tòi và cách t ch c cho HS tích c c gi i quy t nh ng câu h i ó. Qua h th ng câu h i, HS s có c nh ng nh h ng c b n tìm hi u, th ng th c, ánh giá tác ph m v n h c theo úng nguyên t c ti p nh n ngh thu t. M t s câu h i và tính ch t c a t ng câu trong ph n c hi u v n b n ng Phong Nha (Ng v n 6): Câu 1: Vì sao ng Phong Nha c coi là nh t kì quan? Câu này là câu h ng d n v a khám phá b n ch t c a v n b n, v a t o nh ng n t ng th m m ban u v nh ng n i dung ph n ánh c a v n b n. Câu 2: Bài v n có th chia thành hai hay ba o n? N u là hai o n thì cách chia và n i dung c th c a t ng o n là gì? N u là ba o n thì cách chia và n i dung c th c a t ng o n là gì? ây là câu h i giúp HS tìm hi u và phát hi n b c c (k t c u) c a v n b n và d ng ý ngh thu t c a nhà v n qua t ng ph n v n b n. Trong câu h i này, n u thêm yêu c u Gi i thích vì sao l i chia o n nh v y? thì câu h i l i c nâng lên m c cao h n m c v n d ng. Câu 3: C nh s c ng Phong Nha c miêu t theo trình t nào? Trong ng có nh ng b ph n gì và p nh th nào? ây là câu h i g i tìm và khái quát nh ng v n n i dung và ngh thu t c a v n b n. Ví d minh ho qua môn Toán: Khi luy n t p v h th c v c nh và ng cao trong tam giác vuông (Hình h c l p 9) có th yêu c u HS tính x, y trong hình v bên. Khi h ng d n HS gi i bài toán này có th s d ng h th ng câu h i sau: Bài toán ã cho nh ng y u t gì? C n xác nh y u t nào? Nên tính i l ng nào tr c, vì sao? Tính c y b ng cách nào? S d ng h th c nào? Tính c x b ng cách nào? S d ng h th c nào? Có cách nào khác tính x? PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 69

Ví d minh ho qua môn L ch s : Ho t ng c a GV Ho t ng c a HS GV treo b n các qu c gia c i Ph ng ông. i u khi n HS quan sát, th o lu n v b c tranh kh c trên t ng á m t l ng m Ai C p. Nghiên c u SGK. Th o lu n nhóm. Quan sát tranh và t câu h i. Làm bài t p: i n ti p Hoàn thành s sau: vào ch trong s. Tên các Th i gian c i m Ngh qu c gia c hình thành và a bàn chính i Ph ng ông Ho t ng 2. Tóm t t ph ng pháp g i m v n áp GV có th tóm t t PPDH này b ng m t b n t duy theo g i ý sau: 70 MODULE THCS 18

Hoạt động 3. Đề xuất một ví dụ (một bài dạy) về phương pháp gợi mở vấn đáp GV xu t m t ví d (m t bài d y) v ph ng pháp g i m v n áp trong môn h c c a mình. Hoạt động 4. Thảo luận nhóm phương pháp gợi mở vấn đáp và các ví dụ đề xuất ở Hoạt động 3 G i ý: V n d ng PPDH này trong chuyên môn c a mình vào các tình hu ng d y h c nào: d y bài m i, hay luy n t p, ôn t p, c ng c ki n th c hay th c hành, thí nghi m,? Nh ng khó kh n khi v n d ng PPDH này. Ví d xu t c tr ng cho PPDH này ch a hay có th s d ng v i PPDH nào khác, Hoạt động 5. Đánh giá và tự đánh giá GV t rút ra nh ng u, nh c i m chính và cách s d ng ph ng pháp g i m v n áp trong môn h c c a mình nh m t hi u qu cao nh t. Tham kh o b n t duy tóm t t PPDH này i chi u v i k t qu Ho t ng 2 trên. Cùng m t n i dung h c t p, cùng m t m c ích nên a các hình th c h i khác nhau Quá trình là t ng tác gi a GV và HS c th c hi n thông qua h th ng câu h i và câu tr l i t ng ng v i m t ch nh t nh c GV t ra V n áp tái hi n, v n áp gi i thích minh ho và v n áp tìm tòi B c 1: Xác nh m c tiêu bài h c và i t ng d y h c B c 2: D ki n n i dung câu h i, các hình th c h i, th i i m t câu h i. D ki n câu tr l i c a HS B c 3: D ki n nh ng câu h i ph Câu h i ph i có n i dung chính xác, rõ ràng, sát v i m c ích Câu h i ph i sát v i t ng lo i i t ng HS B c 4: GV s d ng h th ng câu h i d ki n V n áp là cách th c t t kích thích t duy c l p c a HS Khó so n th o và s d ng h th ng câu h i g i m và d n d t HS theo m t ch nh t quán Khó ki m soát quá trình h c t p c a HS Khó so n và xây d ng áp án cho câu h i m Giúp GV thu nh n t c th i nhi u thông tin ph n h i t phía ng i h c, duy trì s chú ý c a HS; giúp ki m soát hành vi c a HS G i m v n áp giúp lôi cu n HS tham gia vào bài h c, làm cho không khí l p h c sôi n i, sinh ng T o môi tr ng HS giúp nhau trong h c t p PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 71

Nội dung 3 TÌM HIỂU VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC PHÁT HIỆN VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NHIỆM VỤ B n hãy c k nh ng thông tim c b n c a Ho t ng 1 làm rõ: 1. B n ch t c a ph ng pháp d y h c phát hi n và gi i quy t v n ; quy trình th c hi n nó. 2. Ch ra nh ng u i m, nh ng h n ch và nh ng i m C n l u ý v ph ng pháp d y h c phát hi n và gi i quy t v n. 3. L y ví d minh ho. THÔNG TIN CƠ BẢN Hoạt động 1. Tìm hiểu về phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề T nh ng n m 1960, GV ã làm quen v i thu t ng d y h c nêu v n nh ng cho n nay v n ch a v n d ng thành th o. Có ng i cho r ng, thu t ng nêu v n có th gây hi u l m là GV nêu ra v n HS gi i quy t, do ó ngh thay nêu v n b ng g i v n. Th c ra, tr c h t c n t p d t cho HS kh n ng phát hi n v n t m t tình hu ng trong h c t p ho c trong th c ti n. ây là m t kh n ng có ý ngh a r t quan tr ng i v i m t con ng i và không ph i d dàng mà có c. M t khác, s thành t trong cu c i không ch tùy thu c vào n ng l c phát hi n k p th i nh ng v n n y sinh trong th c ti n mà b c quan tr ng ti p theo là gi i quy t h p lí nh ng v n c t ra. Vì v y, ngày nay ng i ta có xu h ng dùng thu t ng d y h c gi i quy t v n ho c d y h c nêu và gi i quy t v n, d y h c phát hi n và gi i quy t v n. 1. Bản chất của PPDH phát hiện và giải quyết vấn đề D y h c phát hi n và gi i quy t v n (PH&GQV ) là PPDH trong ó GV t o ra nh ng tình hu ng có v n, i u khi n HS phát hi n v n, ho t ng t giác, tích c c, ch ng, sáng t o gi i quy t v n và thông qua ó chi m l nh tri th c, rèn luy n k n ng và t c nh ng 72 MODULE THCS 18

m c ích h c t p khác. c tr ng c b n c a d y h c PH & GQV là tình hu ng g i v n vì "T duy ch b t u khi xu t hi n tình hu ng có v n " (Rubinstein). Tình hu ng có v n (tình hu ng g i v n ) là m t tình hu ng g i ra cho HS nh ng khó kh n v lí lu n hay th c ti n mà h th y c n và có kh n ng v t qua, nh ng không ph i ngay t c kh c b ng m t thu t gi i, mà ph i tr i qua quá trình tích c c suy ngh, ho t ng bi n i i t ng ho t ng ho c i u ch nh ki n th c s n có. 2. Quy trình thực hiện B c 1: Phát hi n ho c thâm nh p v n Phát hi n v n t m t tình hu ng g i v n. Gi i thích và chính xác hoá tình hu ng (khi c n thi t) hi u úng v n c t ra. Phát bi u v n và t m c tiêu gi i quy t v n ó. B c 2: Tìm gi i pháp Tìm cách gi i quy t v n (th ng c th c hi n theo s sau): B t u Phân tích v n xu t và th c hi n h ng gi i quy t Hình thành gi i pháp Gi i pháp úng K t thúc PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 73

+ Phân tích v n : làm rõ m i liên h gi a cái ã bi t và cái c n tìm (d a vào nh ng tri th c ã h c, liên t ng t i ki n th c thích h p). + H ng d n HS tìm chi n l c gi i quy t v n thông qua xu t và th c hi n h ng gi i quy t v n. C n thu th p, t ch c d li u, huy ng tri th c; s d ng nh ng ph ng pháp, k thu t nh n th c, tìm oán suy lu n nh h ng ích, quy l v quen, c bi t hoá, chuy n qua nh ng tr ng h p suy bi n, t ng t hoá, khái quát hoá, xem xét nh ng m i liên h và ph thu c, suy xuôi, suy ng c ti n, suy ng c lùi,... Ph ng h ng xu t có th c i u ch nh khi c n thi t. K t qu c a vi c xu t và th c hi n h ng gi i quy t v n là hình thành c m t gi i pháp. + Ki m tra tính úng n c a gi i pháp: N u gi i pháp úng thì k t thúc ngay, n u không úng thì l p l i t khâu phân tích v n cho n khi tìm c gi i pháp úng. Sau khi ã tìm ra m t gi i pháp, có th ti p t c tìm thêm nh ng gi i pháp khác, so sánh chúng v i nhau tìm ra gi i pháp h p lí nh t. B c 3: Trình bày gi i pháp: HS trình bày l i toàn b t vi c phát bi u v n cho t i gi i pháp. N u v n là m t bài cho s n thì có th không c n phát bi u l i v n. B c 4: Nghiên c u sâu gi i pháp Tìm hi u nh ng kh n ng ng d ng k t qu. xu t nh ng v n m i có liên quan nh xét t ng t, khái quát hoá, l t ng c v n,... và gi i quy t n u có th. 3. Ưu điểm Ph ng pháp này góp ph n tích c c vào vi c rèn luy n t duy phê phán, t duy sáng t o cho HS. Trên c s s d ng v n ki n th c và kinh nghi m ã có, HS s xem xét, ánh giá, th y c v n c n gi i quy t. ây là ph ng pháp phát tri n c kh n ng tìm tòi, xem xét d i nhi u góc khác nhau. Trong khi PH&GQV, HS s huy ng c tri th c và kh n ng cá nhân, kh n ng h p tác, trao i, th o lu n v i b n bè tìm ra cách gi i quy t t t nh t. Thông qua vi c gi i quy t v n, HS c l nh h i tri th c, k n ng và ph ng pháp nh n th c ( gi i quy t v n không còn ch thu c 74 MODULE THCS 18

4. Hạn chế ph m trù ph ng pháp mà ã tr thành m t m c ích d y h c, c c th hoá thành m t m c tiêu là phát tri n n ng l c gi i quy t v n, m t n ng l c có v trí hàng u con ng i thích ng c v i s phát tri n c a xã h i). Ph ng pháp này òi h i ng i GV ph i u t nhi u th i gian và công s c, ph i có n ng l c s ph m t t m i suy ngh t o ra c nhi u tình hu ng g i v n và h ng d n HS tìm tòi PH&GQV. Vi c t ch c ti t h c ho c m t ph n c a ti t h c theo ph ng pháp PH&GQV òi h i ph i có nhi u th i gian h n so v i bình th ng. H n n a, theo Lecne: Ch có m t s tri th c và ph ng pháp ho t ng nh t nh, c l a ch n khéo léo và có c s m i tr thành i t ng c a d y h c nêu v n. 5. Một số lưu ý Lecne kh ng nh r ng: S tri th c và k n ng c HS thu l m trong quá trình d y h c nêu v n s giúp hình thành nh ng c u trúc c bi t c a t duy. Nh nh ng tri th c ó, t t c nh ng tri th c khác mà HS ã l nh h i không ph i tr c ti p b ng nh ng PPDH nêu v n, s c ch th ch nh n l i, c u trúc l i. Do ó, không nên yêu c u HS t khám phá t t c các tri th c quy nh trong ch ng trình. Cho HS PH&GQV i v i m t b ph n n i dung h c t p, có th có s giúp c a GV v i m c nhi u ít khác nhau. HS c h c không ch k t qu mà i u quan tr ng h n là c quá trình PH&GQV. HS ch nh n l i, c u trúc l i cách nhìn i v i b ph n tri th c còn l i mà h ã l nh h i không ph i b ng con ng t PH&GQV, th m chí có th c ng không ph i nghe GV thuy t trình PH&GQV. T tr ng các v n ng i h c PH&GQV so v i ch ng trình tu thu c vào c i m c a môn h c, vào i t ng HS và hoàn c nh c th. Tuy nhiên, ph ng h ng chung là: t tr ng ph n n i dung c d y theo cách HS PH&GQV không choán h t toàn b môn h c nh ng c ng ph i ng i h c bi t cách th c, có k n ng gi i quy t v n và có kh n ng c u trúc l i tri th c, bi t nhìn toàn b n i dung còn l i d i d ng ang trong quá trình hình thành và phát tri n theo cách PH&GQV. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 75

GV c n hi u úng các cách t o tình hu ng g i v n và t n d ng các c h i t o ra tình hu ng ó, ng th i t o i u ki n HS t l c gi i quy t v n. D y h c PH&GQV có th áp d ng trong các giai o n c a quá trình d y h c: hình thành ki n th c m i, c ng c ki n th c và k n ng, v n d ng ki n th c. Ph ng pháp này c n h ng t i m i i t ng HS ch không ch áp d ng riêng cho HS khá gi i. Trong d y h c PH&GQV có th phân bi t 4 m c : M c 1: GV t v n, nêu cách gi i quy t v n. HS th c hi n cách gi i quy t v n theo s h ng d n c a GV. GV ánh giá k t qu làm vi c c a HS. M c 2: GV nêu v n, g i ý HS tìm ra cách gi i quy t v n. HS th c hi n cách gi i quy t v n v i s giúp c a GV khi c n. GV và HS cùng ánh giá. M c 3: GV cung c p thông tin t o tình hu ng. HS phát hi n, nh n d ng, phát bi u v n n y sinh c n gi i quy t, t l c xu t các gi thuy t và l a ch n các gi i pháp. HS th c hi n k ho ch gi i quy t v n. GV và HS cùng ánh giá. M c 4: HS t l c phát hi n v n n y sinh trong hoàn c nh c a mình ho c c a c ng ng, l a ch n v n ph i gi i quy t, t xu t ra gi thuy t, xây d ng k ho ch gi i, th c hi n k ho ch gi i, t ánh giá ch t l ng và hi u qu vi c gi i quy t v n. Ph n ông GV m i v n d ng d y h c PH&GQV m c 1 và 2. Ph i ph n u trong nhi u tr ng h p có th t t i m c 3 và 4 và làm cho d y h c PH&GQV tr thành ph bi n. M t s cách thông d ng t o tình hu ng g i v n là: D oán nh nh n xét tr c quan, th c hành ho c ho t ng th c ti n; L t ng c v n ; Xét t ng t ; Khái quát hoá; Khai thác ki n th c c, t v n d n n ki n th c m i; Gi i bài t p mà ch a bi t thu t gi i tr c ti p; Tìm sai l m trong l i gi i; Phát hi n nguyên nhân sai l m và s a ch a sai l m... Trong d y h c, có r t nhi u c h i nh v y; do ó PPDH PH&GQV có kh n ng c áp d ng r ng rãi trong d y h c nh m phát huy tính ch ng, sáng t o c a HS. 76 MODULE THCS 18

6. Ví dụ Ví d minh ho qua môn Toán: Ví d 1. D y nh lí v t ng các góc trong c a m t t giác B c 1: Phát hi n ho c thâm nh p v n : M t tam giác b t kì có t ng các góc trong b ng 2v. Bây gi cho m t t giác b t kì, ch ng h n ABCD, li u ta có th nói gì v t ng các góc trong c a nó? Li u t ng các góc trong c a nó có ph i là m t h ng s t ng t nh tr ng h p tam giác hay không? B c 2: Tìm gi i pháp: GV g i ý cho HS quy l v quen, a vi c xét t giác v vi c xét tam giác b ng cách t o nên nh ng tam giác trên hình v t ng ng v i bài. T ó d n n vi c k ng chéo AC c a t giác ABCD, t ó HS tìm cách gi i quy t v n ã t ra. B c 3: Trình bày gi i pháp: HS trình bày l i quá trình gi i quy t bài toán: t vi c v hình, ghi gi thi t, k t lu n n vi c ch ng minh. B c 4: Nghiên c u sâu gi i pháp: Nghiên c u tr ng h p c bi t: T giác có 4 góc b ng nhau thì m i góc u là góc vuông. Ví d 2. Cách t o tình hu ng có v n th c hi n d y h c PH&GQV, i m xu t phát là t o ra tình hu ng có v n. Sau ây là m t s cách thông d ng t o ra tình hu ng có v n. Cách 1: D oán nh nh n xét tr c quan, nh th c hành ho c ho t ng th c ti n. HS quan sát (có th ho t ng o góc, o c nh, g p hình...) m t s các tam giác có kích th c, hình d ng khác nhau và tìm ra c i m chung c a chúng. Câu tr l i c a HS có th là: có ba c nh, có ba góc,... GV có th t câu h i: Tam giác nào có t ng ba góc l n nh t trong các tam giác ã cho? Cho HS t do th o lu n, cùng v i s d n d t c a GV i n d oán: Các tam giác trên có t ng 3 góc b ng 180 0. Cách 2: L t ng c v n. t v n nghiên c u m nh o sau khi ch ng minh m t tính ch t, m t nh lí. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 77

Cách 3: Xem xét t ng t. Xét nh ng phép t ng t theo ngh a là chuy n t m t tr ng h p riêng này sang m t tr ng h p riêng khác c a cùng m t cái t ng quát. Ví d : Cho a + b = 2, ch ng minh a 2 + b 2 2 Sau khi ch ng minh c, HS có th nêu lên các bài toán t ng t nh : Cho a + b = 2, tìm giá tr nh nh t c a a 2 + b 2 ho c cho a + b + c = 3, ch ng minh a 2 + b 2 + c 2 3; Cách 4: Khái quát hoá. Ví d : T a 2 b 2 = (a b) (a + b) a 3 b 3 = (a b)(a 2 + ab + b 2 ) có th d oán a n b n =? (n N; n 2) Cách 5: Khai thác ki n th c c t v n d n n ki n th c m i. Ví d minh ho qua môn Hoá h c Nghiên c u thí nghi m: Clo ph n ng v i dung d ch ki m bài Clo l p 9. Ho t ng c a GV Ho t ng c a HS Nêu v n : Clo có nh ng tính ch t c a phi kim, ngoài ra clo còn có tính ch t gì c bi t? Hãy nghiên c u thí nghi m clo tác d ng v i n c và v i dung d ch NaOH. Nhóm HS: D n khí clo vào ng nghi m ng n c có m u gi y qu tím và ng nghi m ng dung d ch NaOH có vài gi t phenolphtalein. Quan sát hi n t ng x y ra. HS nêu v n : Ph n ng clo v i dung d ch NaOH có mâu thu n v i tính ch t c a phi kim ã h c không? hay thí nghi m sai? G i ý: Ph n ng này có gì mâu thu n v i nh ng i u ã h c? HS gi i quy t v n : Clo có ph n ng v i n c t o thành 2 axit HCl và HClO. Sau ó 2 axit này ti p t c tác d ng v i NaOH t o 78 MODULE THCS 18

Ho t ng c a GV Ho t ng c a HS Ví d minh ho qua môn Ng v n: thành NaCl, NaClO và n c. i u này là phù h p v i tính ch t c a clo và NaOH ã h c. K t lu n: Clo ph n ng v i dung d ch NaOH t o thành dung d ch 2 mu i. Trong kh cu i c a v n b n Sang thu, tác gi ã có nh ng câu th th hi n nh ng suy ng m cá nhân. Theo em, ó là nh ng suy ng m gì? Có th nói r ng, nh ng tình hu ng nh trên là t ng i tiêu bi u. Tuy nhiên, không ph i ngay l p t c HS ã có th gi i quy t c tình hu ng vì nó có liên quan t i nhi u m ng ki n th c (V n h c, Ti ng Vi t, Làm v n, ki n th c cu c s ng...). HS ph i bi t s d ng ki n th c c ã có gi i quy t tình hu ng m i. GV có th d ki n s n nh ng s h tr, g i ý, d n d t, ánh giá, nh n xét giúp HS gi i quy t tình hu ng. Hoạt động 2. Tóm tắt những nội dung chính của phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề GV có th tóm t t PPDH này b ng m t b n t duy theo g i ý sau: PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 79

Hoạt động 3. Đề xuất một ví dụ (một bài dạy) về phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề GV xu t m t ví d (m t bài d y) v PPDH phát hi n và gi i quy t v n trong môn h c mà mình ang gi ng d y. Hoạt động 4. Thảo luận nhóm về phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề và các ví dụ đề xuất ở Hoạt động 3 G i ý: V n d ng PPDH này trong chuyên môn c a mình vào các tình hu ng d y h c nào: d y bài m i, hay luy n t p, ôn t p, c ng c ki n th c hay th c hành, thí nghi m,? Nh ng khó kh n khi v n d ng PPDH này. Ví d xu t c tr ng cho PPDH này ch a hay có th s d ng v i PPDH nào khác, Hoạt động 5. Đánh giá và tự đánh giá GV t rút ra nh ng u, nh c i m chính và cách s d ng phát hi n và gi i quy t v n trong môn h c c a mình nh m t hi u qu cao nh t. Tham kh o b n t duy tóm t t PPDH này i chi u v i k t qu Ho t ng 2 trên. Là PPDH trong ó GV t o ra nh ng tình hu ng có v n, i u khi n HS phát hi n v n, ho t ng t giác, tích c c, ch ng, sáng t o gi i quy t v n và thông qua ó chi m l nh tri th c, rèn luy n k n ng và t c nh ng m c ích h c t p khác c tr ng c b n c a ph ng pháp p hát hi n và gi i quy t v n là tình hu ng g i v n Cho HS phát hi n và gi i quy t v n v i m t b ph n n i dung h c t p, có th có s giúp c a GV v i m c nhi u ít khác nhau. HS c h c không ch k t qu mà i u quan tr ng h n là quá trình phát hi n và gi i quy t v n GV c n hi u úng các cách t o tình hu ng g i v n và t n d ng các c h i t o ra tình hu ng ó, ng th i to i u ki n HS t l c gi i quy t v n B c 1. Phát hi n ho c thâm nh p v n B c 2. Tìm cách gi i quy t v n B c 3. Trình bày gi i pháp B c 4. Nghiên c u sâu gi i pháp M t s cách thông d ng t o tình hu ng g i v n là: D oán nh nh n xét tr c quan, th c hành ho c ho t ng th c ti n; L t ng c v n ; Xét t ng t ; Khái quát hoá; Khai thác ki n th c c, t v n d n n ki n th c Ph ng pháp này òi h i GV ph i u t nhi u th i gian và công s c, ph i có n ng l c th t s t t, v i suy ngh t o ra oc nhi u tình hu ng g i v n và h ng d n HS tìm tòi phát hi n và gi i quy t v n Vi c t ch c ti t h c ho c m t ph n c a ti t h c theo ph ng pháp phát hi n và gi i quy t v n òi h i ph i có nhi u th i gian h n so v i bình th ng Ph ng pháp này góp ph n tích c c vào vi c rèn luy n t duy phê phán, t duy sáng t o cho HS ây là ph ng pháp phát tri n oc kh n ng tìm tòi, xem xét d i nhi u góc khác nhau Thông qua vi c gi i quy t v n, HS l nh h i c tri th c, k n ng và ph ng pháp nh n th c 80 MODULE THCS 18

Nội dung 4 TÌM HIỂU PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC HỢP TÁC NHÓM NHỎ NHIỆM VỤ B n hãy c k thông tin c b n c a Ho t ng 1 làm rõ: 1. B n ch t c a ph ng pháp d y h c h p tác trong nhóm nh và quy trình th c hi n nó. 2. Ch ra nh ng u i m, nh ng h n ch và nh ng i m c n l u ý v ph ng pháp d y h c h p tác theo nhóm nh. 3. L y ví d minh ho. THÔNG TIN CƠ BẢN Hoạt động 1. Tìm hiểu về phương pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ 1. Bản chất N ng l c h p tác c xem là m t trong nh ng n ng l c quan tr ng c a con ng i trong xã h i hi n nay. Chính vì v y, phát tri n n ng l c h p tác t trong tr ng h c ã tr thành m t xu th giáo d c trên toàn th gi i. D y h c h p tác trong nhóm nh chính là s ph n ánh xu th ó. PPDH h p tác trong nhóm nh còn c g i b ng m t s tên khác nh Ph ng pháp th o lu n nhóm ho c PPDH h p tác. ây là m t PPDH mà HS c phân chia thành t ng nhóm nh riêng bi t, ch u trách nhi m v m t m c tiêu duy nh t, c th c hi n thông qua nhi m v riêng bi t c a t ng ng i. Các ho t ng cá nhân riêng bi t c t ch c l i, liên k t h u c v i nhau nh m th c hi n m t m c tiêu chung. Ph ng pháp th o lu n nhóm c s d ng nh m giúp cho m i HS tham gia m t cách ch ng vào quá trình h c t p, t o c h i cho các em có th chia s ki n th c, kinh nghi m, ý ki n gi i quy t các v n có liên quan n n i dung bài h c; c h i c giao l u, h c h i l n nhau; cùng nhau h p tác gi i quy t nh ng nhi m v chung. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 81

2. Quy trình thực hiện Khi s d ng PPDH này, l p h c c chia thành nh ng nhóm t 4 n 6 ng i. Tùy m c ích s ph m và yêu c u c a v n h c t p, các nhóm c phân chia ng u nhiên ho c có ch nh, c duy trì n nh trong c ti t h c ho c thay i theo t ng ho t ng, t ng ph n c a ti t h c; các nhóm c giao cùng ho c c giao nhi m v khác nhau. C u t o c a m t ho t ng theo nhóm (trong m t ph n c a ti t h c, ho c m t ti t, m t bu i) có th nh sau: B c 1: Làm vi c chung c l p GV gi i thi u ch th o lu n ho c nêu v n, xác nh nhi m v nh n th c; Nêu v n, xác nh nhi m v nh n th c; T ch c các nhóm, giao nhi m v cho các nhóm, quy nh th i gian và phân công v trí làm vi c cho các nhóm; H ng d n cách làm vi c theo nhóm (n u c n). B c 2: Làm vi c theo nhóm Phân công trong nhóm, t ng cá nhân làm vi c c l p; Trao i ý ki n, th o lu n trong nhóm; C i di n trình bày k t qu làm vi c c a nhóm. B c 3: Th o lu n, t ng k t tr c toàn l p i di n t ng nhóm trình bày k t qu th o lu n c a nhóm; Các nhóm khác quan sát, l ng nghe, ch t v n, bình lu n và b sung ý ki n; GV t ng k t và nh n xét, t v n cho bài ti p theo ho c v n ti p theo. 3. Ưu điểm HS c h c cách c ng tác trên nhi u ph ng di n. HS c nêu quan i m c a mình, c nghe quan i m c a b n khác trong nhóm, trong l p; c trao i, bàn lu n v các ý ki n khác nhau và a ra l i gi i t i u cho nhi m v c giao cho nhóm. Qua cách h c ó, ki n th c c a HS s b t ph n ch quan, phi n di n, làm t ng tính khách quan khoa h c, t duy phê phán c a HS c rèn luy n và phát tri n. 82 MODULE THCS 18

Các thành viên trong nhóm chia s các suy ngh, b n kho n, kinh nghi m, hi u bi t c a b n thân, cùng nhau xây d ng nh n th c, thái m i và h c h i l n nhau. Ki n th c tr nên sâu s c, b n v ng, d nh và nh nhanh h n do c giao l u, h c h i gi a các thành viên trong nhóm, c tham gia trao i, trình bày v n nêu ra. HS hào h ng khi có s óng góp c a mình vào thành công chung c a c l p. Nh không khí th o lu n c i m nên HS, c bi t là nh ng em nhút nhát, tr nên b o d n h n; các em h c c cách trình bày ý ki n c a mình, bi t l ng nghe có phê phán ý ki n c a b n; t ó, giúp tr d hoà nh p vào c ng ng nhóm, t o cho các em s t tin, h ng thú trong h c t p và sinh ho t. V n hi u bi t và kinh nghi m xã h i c a HS thêm phong phú; k n ng giao ti p, k n ng h p tác c a HS c phát tri n. 4. Hạn chế M t s HS do nhút nhát ho c vì m t s lí do nào ó không tham gia vào ho t ng chung c a nhóm. N u không phân công h p lí, ch có m t vài HS h c khá tham gia, còn a s HS khác không ho t ng. Ý ki n các nhóm có th quá phân tán ho c mâu thu n gay g t v i nhau (nh t là i v i các môn khoa h c xã h i). Th i gian có th b kéo dài. V i nh ng l p có s s ông ho c l p h c ch t h p, bàn gh khó di chuy n thì khó t ch c ho t ng nhóm. Khi tranh lu n, d d n t i l p n ào, nh h ng n các l p khác. 5. Một số lưu ý Có nhi u cách chia nhóm, có th theo s i m danh, theo màu s c, theo bi u t ng, theo gi i tính, theo v trí ng i ho c có cùng s l a ch n, Quy mô nhóm có th l n ho c nh, tu theo nhi m v. Tuy nhiên, nhóm th ng t 3 5 HS là phù h p. C n quy nh rõ th i gian th o lu n nhóm và trình bày k t qu th o lu n cho các nhóm. Khi làm vi c theo nhóm, các nhóm có th t b u ra nhóm tr ng n u th y c n. Các thành viên trong nhóm có th luân phiên nhau làm nhóm tr ng. Nhóm tr ng phân công cho m i nhóm viên th c hi n m t ph n công vi c. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 83

K t qu th o lu n có th c trình bày d i nhi u hình th c (b ng l i, b ng tranh v, b ng ti u ph m, b ng v n b n vi t trên gi y to,...); có th do m t ng i thay m t nhóm trình bày ho c có th nhi u ng i trình bày, m i ng i m t o n n i ti p nhau. Trong su t quá trình HS th o lu n, GV c n n các nhóm, quan sát, l ng nghe, g i ý, giúp HS khi c n thi t. Trong nhóm nh, m i thành viên u c ho t ng tích c c, không th l i vào m t vài ng i n ng ng và n i tr i h n. Các thành viên trong nhóm giúp nhau tìm hi u v n trong không khí thi ua v i các nhóm khác. K t qu làm vi c c a m i nhóm s óng góp vào k t qu chung c a c l p. trình bày k t qu làm vi c c a nhóm tr c toàn l p, nhóm có th c ra m t i di n ho c có th phân công m i nhóm viên trình bày m t ph n n u nhi m v c giao là khá ph c t p. Tu theo t ng nhi m v h c t p mà s d ng hình th c HS làm vi c cá nhân ho c ho t ng nhóm cho phù h p, không nên th c hi n PPDH này m t cách hình th c. Không nên l m d ng ho t ng nhóm và c n phòng xu h ng hình th c (tránh l i suy ngh : i m i PPDH là ph i s d ng ho t ng nhóm). Ch nh ng ho t ng òi h i s ph i h p c a các cá nhân nhi m v hoàn thành nhanh chóng h n, hi u qu h n ho t ng cá nhân m i nên s d ng ph ng pháp này. T o i u ki n các nhóm t ánh giá l n nhau ho c c l p cùng ánh giá. PPDH h p tác trong nhóm nh cho phép các thành viên trong nhóm chia s các suy ngh, b n kho n, kinh nghi m, hi u bi t c a b n thân, cùng nhau xây d ng nh n th c, thái m i. B ng cách nói ra nh ng i u ang ngh, m i ng i có th nh n rõ trình hi u bi t c a mình v ch nêu ra, th y mình c n h c h i thêm nh ng gì. Bài h c tr thành quá trình h c h i l n nhau ch không ph i ch là s ti p nh n th ng t GV. Thành công c a l p h c ph thu c vào s nhi t tình tham gia c a m i thành viên, vì v y ph ng pháp này còn c g i là ph ng pháp huy ng m i ng i cùng tham gia, ho c rút g n là ph ng pháp cùng tham gia. Các cách thành l p nhóm Có r t nhi u cách thành l p nhóm theo các tiêu chí khác nhau, không nên áp d ng m t tiêu chí duy nh t trong c n m h c. B ng sau ây trình bày 10 cách theo các tiêu chí khác nhau. 84 MODULE THCS 18

Tiêu chí 1. Các nhóm g m nh ng ng i t nguy n, chung m i quan tâm Cách th c hi n u, nh c i m i v i HS thì ây là cách d ch u nh t thành l p nhóm, m b o công vi c thành công nhanh nh t. D t o ra s tách bi t gi a các nhóm trong l p, vì v y cách t o nhóm nh th này không nên là kh n ng duy nh t. B ng cách m s, phát th, g p th m, s p x p theo màu s c... 2. Các nhóm ng u nhiên 3. Nhóm ghép hình 4. Các nhóm v i nh ng c i m chung 5. Các nhóm c nh trong m t th i gian dài 6. Nhóm có HS khá h tr HS y u Các nhóm luôn luôn m i s m b o là t t c các HS u có th h c t p chung nhóm v i t t c các HS khác. Nguy c có tr c tr c s t ng cao, HS ph i s m làm quen v i vi c ó th y r ng cách l p nhóm nh v y là bình th ng. Xé nh m t b c tranh ho c các t tài li u c n x lí HS c phát các m u xé nh, nh ng HS ghép thành b c tranh ho c t tài li u ó s t o thành nhóm. Cách t o l p nhóm ki u vui ch i, không gây ra s i ch. C n m t ít chi phí chu n b và c n nhi u th i gian h n t o l p nhóm. Ví d : T t c nh ng HS cùng sinh ra trong mùa ông, mùa xuân, mùa hè ho c mùa thu s t o thành nhóm. T o l p nhóm m t cách c áo, t o ra ni m vui cho HS có th bi t nhau rõ h n. Cách làm này m t i tính c áo n u c s d ng th ng xuyên. Các nhóm c duy trì trong m t s tu n ho c m t s tháng, các nhóm này th m chí có th c t tên riêng. Cách làm này ã c ch ng t hi u qu t t trong nh ng nhóm h c t p có nhi u v n. Sau khi ã quen nhau m t th i gian dài thì vi c l p các nhóm m i s khó kh n. Nh ng HS khá gi i trong l p cùng luy n t p v i các HS y u h n và m nh n nhi m v c a ng i h ng d n. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 85

Tiêu chí Cách th c hi n u, nh c i m T t c u c l i. Nh ng HS gi i m nh n trách nhi m, nh ng HS y u c giúp. Ngoài vi c m t nhi u th i gian thì ch có ít nh c i m, tr phi nh ng HS gi i h ng d n sai. 7. Phân chia theo n ng l c h c t p khác nhau 8. Phân chia theo các d ng h c t p Nh ng HS y u h n s x lí các bài t p c b n nh ng HS c bi t gi i s nh n c thêm nh ng bài t p b sung. HS có th t xác nh m c ích c a mình. Ví d ai b i m kém trong môn Toán thì có th t p trung vào m t s ít bài t p. Cách làm này d n n k t qu là nhóm h c t p c m th y b chia thành nh ng HS thông minh và nh ng HS kém. c áp d ng th ng xuyên khi h c t p theo tình hu ng; nh ng HS thích h c t p v i hình nh, âm thanh ho c bi u t ng s nh n c nh ng bài t p t ng ng. HS s bi t các em thu c d ng h c t p nh th nào. HS ch h c nh ng gì mình thích và b qua nh ng n i dung khác. 9. Nhóm v i các bài t p khác nhau Ví d, trong khuôn kh m t d án, m t s HS s kh o sát m t xí nghi p, m t s khác kh o sát m t c s ch m sóc xã h i T o i u ki n h c t p theo kinh nghi m i v i nh ng gì c bi t quan tâm. Th ng ch có th áp d ng trong khuôn kh m t d án l n. 10. Phân chia HS nam và n Có th thích h p n u h c v nh ng ch c tr ng cho HS nam và n, ví d trong gi ng d y v tình d c, ch l a ch n ngh nghi p. N u b l m d ng s d n n m t bình ng nam n. 6. Ví dụ Ví d minh ho qua môn Toán: Khi d y bài c và b i l p 6, sau khi h c xong nh ngh a và cách tìm c và b i c a m t s, c ng c, GV có th th c hi n ho t ng nhóm: Chia l p thành các nhóm t 3 n 4 HS. Các nhóm có s th t l gi i bài 86 MODULE THCS 18

phi u s 1, nhóm có s th t ch n gi i bài phi u s 2. Th i gian làm vi c nhóm là 2 phút. Phi u s 1. Cho các s : 1; 12; 14; 2; 18; 23; 0; 3. a) Vi t t p h p A các s thu c dãy trên là b i c a 6. b) Vi t t p h p B các s thu c dãy trên là c c a 6. Phi u s 2. Cho mn = 30 và x = 7t (m, n, x, t N*). Hãy i n vào ch tr ng các t " c", "b i" c các k t lu n úng. a/ m là... c a 30. b/ 30 là... c a m. c/ x là... c a t. d/ x là... c a 7t. e/ t là... c a x. g/ 7 là... c a x. Sau khi th c hi n xong ho t ng trên, GV có th t ch c trò ch i: Thi nhóm nào nhanh h n b ng cách chia l p thành các nhóm, m i nhóm 4 HS gi i bài: Tìm các b i c a 9 l n h n 20 và nh h n 200. Sau kho ng 2 phút, g i i di n ba nhóm có k t qu nhanh nh t lên ghi k t qu lên b ng. Nhóm nào ghi c nhi u k t qu úng nh t, nhóm ó s th ng. Ví d minh ho qua môn Giáo d c Công dân: Khi d y bài 14: B o v môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên (Giáo d c Công dân l p 7), sau khi cho HS quan sát các b c nh ho c b ng hình v c nh l l t, h n hán, cháy r ng, ô nhi m không khí,... GV có th t ch c cho HS th o lu n nhóm theo các câu h i sau: + Em ngh gì khi xem các c nh trên? + L l t, h n hán, cháy r ng, ô nhi m không khí,... ã nh h ng n cu c s ng c a con ng i nh th nào? + Nguyên nhân nào ã d n n nh ng th m ho ó? + Chúng ta c n làm gì h n ch, ng n ng a các th m ho ó? Ví d minh ho qua môn Hoá h c: Ví d 1. Nhóm HS nghiên c u tính ch t chung c a axit (axit tác d ng v i baz ) thông qua thí nghi m nghiên c u dung d ch H 2 SO 4 tác d ng v i Cu(OH) 2 và NaOH. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 87

Ho t ng c a HS có th là: Các thành viên Nhóm tr ng Th kí Các thành viên Thành viên 1 Nhi m v Phân công, i u khi n Ghi chép k t qu báo cáo c a các thành viên Quan sát tr ng thái, màu s c c a dung d ch H 2 SO 4, Cu(OH) 2, NaOH r n TN1: Nh t t dung d ch H 2 SO 4 vào ng nghi m ng Cu(OH) 2 Thành viên 2 Các thành viên Nhóm tr ng TN2: Nh t t dung d ch H 2 SO 4 vào ng nghi m ng NaOH Quan sát, mô t hi n t ng x y ra TN1 và TN2. Gi i thích và rút ra k t lu n Ch o th o lu n. Rút ra k t lu n chung. Báo cáo k t qu c a nhóm Ví d 2. T ch c ho t ng nhóm trong bài th c hành Tính ch t c a axit axetic và r u etylic, thí nghi m 2. Ho t ng c a GV và nhóm HS: Ho t ng c a GV Yêu c u HS báo cáo n i dung ã chu n b tr c nhà. GV hoàn thi n và ch t l i trên b ng ph (b n trong ho c màn hình). Ho t ng c a nhóm HS i di n nhóm HS báo cáo k t qu chu n b nhà. Nêu m c ích c a thí nghi m: Th c hành v tính ch t c a C 2 H 5 OH và CH 3 COOH. D ng c, hoá ch t c n thi t. Cách l p d ng c. Cách ti n hành và m t s k thu t c n chú ý. Ví d cách l p nút cao su có ng d n xuyên qua, cách un h n h p ph n 88 MODULE THCS 18

Ho t ng c a GV Ho t ng c a nhóm HS ng, cách thu s n ph m và làm rõ s n ph m, th i gian ti n hành thí nghi m... HS l ng nghe, góp ý b sung. 1 2 HS c l i n i dung tr c khi ti n hành thí nghi m. Nhóm HS ti n hành thí nghi m. Yêu c u HS quan sát tr ng thái c a các dung d ch H 2 SO 4, C 2 H 5 OH và CH 3 COOH. GV i t i các nhóm quan sát và h tr n u c n. Nhóm tr ng phân công cho các nhóm viên các nhi m v : Quan sát tr ng thái, màu s c c a các dung d ch H 2 SO 4, C 2 H 5 OH và CH 3 COOH. L p d ng c nh hình v. L y hoá ch t theo nh l ng ã ghi. Châm èn c n. t nóng ng nghi m. Quan sát hi n t ng ph n ng: Chú ý ph n ch t l ng thu c ng nghi m t trong c c n c l nh. K t thúc quá trình un, l y ng nghi m ng s n ph m và thêm vào 2ml n c mu i bão hoà r i l c nh. Quan sát l p ch t l ng phía trên. HS ghi l i hi n t ng, gi i thích và vi t PTHH (do c nhóm th o lu n). Ví d minh ho qua môn L ch s : Ho t ng c a GV Vì sao quân Nguyên m c dù ã th t b i n ng n trong cu c chi n tranh xâm l c i Vi t l n th hai l i quy t tâm xâm l c i Vi t l n th ba? Ho t ng c a HS Nghiên c u SGK. Th o lu n nhóm. Tr l i: PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 89

Ho t ng c a GV Ho t ng c a HS + Ch a t b ý bành tr ng xu ng ph ng Nam. + Quân Nguyên mu n tr thù, r a nh c Ví d minh ho qua môn Ng v n: Trong v n b n V t thác l p 6 có ba o n t ng i c l p, GV có th giao nhi m v cho t ng nhóm c hi u và trình bày nh ng ánh giá, nh n xét c a mình v i t ng miêu t, i m nhìn tr n thu t và ngh thu t miêu t trong t ng o n. Sau ó các nhóm có th nh n xét, ánh giá chính xác trong cách hi u, cách di n t c a nhau. Cu i cùng, GV t p h p t ng k t l i các ý ki n và ánh giá chính xác c a các câu tr l i. Trong gi h c v m t v n b n nh t d ng, có th nêu v n cho HS th o lu n ý ngh a c a v n th i s mà v n b n a ra và cách ng x c n thi t c a cá nhân tr c v n ó. Hoạt động 2. Tóm tắt những nội dung chính của phương pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ GV có th tóm t t PPDH này b ng m t b n t duy theo g i ý sau: 90 MODULE THCS 18

Hoạt động 3. Đề xuất một ví dụ (một bài dạy) về phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ GV xu t m t ví d (m t bài d y) v PPDH h p tác nhóm nh trong môn h c mà mình ang gi ng d y. Hoạt động 4. Thảo luận nhóm về phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ và các ví dụ đề xuất ở Hoạt động 3 G i ý: V n d ng PPDH này trong chuyên môn c a mình vào các tình hu ng d y h c nào: d y bài m i, hay luy n t p, ôn t p, c ng c ki n th c hay th c hành, thí nghi m,? Nh ng khó kh n khi v n d ng PPDH này. Ví d xu t c tr ng cho PPDH này ch a hay có th s d ng v i PPDH nào khác, Hoạt động 5. Đánh giá và tự đánh giá GV t rút ra nh ng u, nh c i m chính và cách s d ng PPDH h p tác nhóm nh trong môn h c c a mình nh m t hi u qu cao nh t. Tham kh o b n t duy tóm t t PPDH này i chi u v i k t qu Ho t ng 2 trên. HS c phân chia thành t ng nhóm nh riêng bi t, ch u trách nhi n v m t m c tiêu duy nh t, c th c hi n thông qua nhi m v riêng bi t c a t ng ng i PPDH h p tác trong nhóm nh còn c g i là: Ph ng pháp tho lu n nhóm ho c ph ng pháp d y h c h p tác Có nhi u cách chia nhóm, có th theo s i m danh, theo màu s c, theo bi u t ng, theo gi i tính, theo v trí ng i có cùng s l a ch n, Quy mô nhóm có th l n ho c nh, tu theo nhi m v. tuy nhiên, nhóm th ng t 3 5 HS là phù h p C n quy nh rõ th i gian th o lu n nhóm và trình bày k t qu th o lu n cho các nhóm Trong su t quá trình HS th o lu n, GV c n n các nhóm, quan sát, l ng nghe, g i ý, giúp HS khi c n thi t M t s HS do nhút nhát ho c vì m t s lí do nào ó không tham gia vào ho t ng chung c a nhóm. N u không phân công h p lí, ch có m t vài HS h c khá tham gia còn a s HS khác không ho t ng V i nh ng l p có s s ông ho c l p h c ch t h p, bàn gh khó di chuy n thì khó t ch c ho t ng nhóm. Khi tranh lu n, d d n t i l p n ào, nh h ng n các l p khác HS c h c cách c ng tác trên nhi u ph ng di n B c 1: Làm vi c chung c l p B c 2: Làm vi c theo nhóm B c 3: Th o lu n, t ng k t tr c toàn l p HS nêu c quan i m c a mình, c nghe quan i m c a các b n khác trong nhóm, trong l p Các thành viên trong nhóm chia s các suy ngh, b n kho n, kinh nghi m, hi u bi t c a b n thân, cùng nhau xây d ng nh n th c, thái m i và h c h i l n nhau Nh không khí th o lu n c i m nên HS, c bi t là nh ng em nhút nhát, tr nên b o d n h n; các em h c c cách trình bày ý ki n c a mình PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 91

Nội dung 5 TÌM HIỂU VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỰC QUAN Hoạt động 1. Đọc, tìm hiểu về phương pháp dạy học trực quan NHIỆM VỤ B n hãy c k thông tin c b n c a Ho t ng 1 làm rõ: 1. B n ch t c a ph ng pháp d y h c tr c quan và quy trình th c hi n nó. 2. Ch ra nh ng u i m, nh ng h n ch và i m c n l u ý v ph ng pháp d y h c tr c quan. 3. L y ví d minh ho. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Bản chất của phương pháp dạy học trực quan D y h c tr c quan (hay còn g i là trình bày tr c quan) là ph ng pháp s d ng nh ng ph ng ti n tr c quan, ph ng ti n k thu t d y h c tr c, trong và sau khi n m tài li u m i, khi ôn t p, c ng c, h th ng hoá và ki m tra tri th c, k n ng, k x o. PPDH tr c quan c th hi n d i hai hình th c là minh ho và trình bày: Minh ho th ng tr ng bày nh ng dùng tr c quan có tính ch t minh ho nh b n m u, b n, b c tranh, tranh chân dung, hình v trên b ng... Trình bày th ng g n li n v i vi c trình bày thí nghi m, nh ng thi t b k thu t, chi u phim èn chi u, phim i n nh, b ng video. Trình bày thí nghi m là trình bày mô hình i di n cho hi n th c khách quan c l a ch n c n th n v m t s ph m. Nó là c s, là i m xu t phát cho quá trình nh n th c h c t p c a HS, là c u n i gi a lí thuy t và th c ti n. Thông qua s trình bày c a GV mà HS không ch l nh h i d dàng tri th c mà còn giúp h h c t p c nh ng thao tác m u c a GV, t ó hình thành k n ng, k x o 2. Quy trình thực hiện phương pháp dạy học trực quan GV treo nh ng dùng tr c quan có tính ch t minh ho ho c gi i thi u v các v t d ng thí nghi m, các thi t b k thu t Nêu yêu c u nh h ng cho s quan sát c a HS. 92 MODULE THCS 18

GV trình bày các n i dung trong l c, s, b n, ti n hành làm thí nghi m, trình chi u các thi t b k thu t, phim èn chi u, phim i n nh GV yêu c u m t ho c m t s HS trình bày l i, gi i thích n i dung s, bi u, trình bày nh ng gì thu nh n c qua thí nghi m ho c qua nh ng ph ng ti n k thu t, phim èn chi u, phim i n nh. T nh ng chi ti t, thông tin HS thu c t ph ng ti n tr c quan, GV nêu câu h i yêu c u HS rút ra k t lu n khái quát v v n mà ph ng ti n tr c quan c n chuy n t i. 3. Ưu điểm của phương pháp dạy học trực quan Nguyên t c tr c quan là m t trong nh ng nguyên t c c b n c a lí lu n d y h c nh m t o cho HS nh ng bi u t ng và hình thành các khái ni m trên c s tr c ti p quan sát hi n v t ang h c hay dùng tr c quan minh ho s v t. dùng tr c quan là ch d a hi u sâu s c b n ch t ki n th c, là ph ng ti n có hi u l c hình thành các khái ni m, giúp HS n m v ng các quy lu t c a s phát tri n xã h i. Ví d, khi nghiên c u b c tranh: Hình v trên vách hang, HS không ch có bi u t ng v s n b n là công vi c th ng xuyên và hàng u c a th t c, mà còn hi u: nh ch t o cung tên, con ng i ã chuy n h n t hình th c s n b t sang s n b n, có hi u qu kinh t cao h n. i u ó giúp HS bi t s thay i trong i s ng v t ch t c a con ng i th i nguyên thu luôn g n ch t v i ti n b trong k thu t ch tác công c c a h. dùng tr c quan có vai trò r t l n trong vi c giúp HS nh k, hi u sâu nh ng hình nh, nh ng ki n th c l ch s. Hình nh c gi l i c bi t v ng ch c trong trí nh là hình nh chúng ta thu nh n c b ng tr c quan. Vì v y, cùng v i vi c góp ph n t o bi u t ng và hình thành khái ni m l ch s, dùng tr c quan còn phát tri n kh n ng quan sát, trí t ng t ng, t duy và ngôn ng c a HS. 4. Nhược điểm của phương pháp dạy học trực quan Ph ng pháp này òi h i nhi u th i gian, GV c n tính toán k phù h p v i th i l ng ã quy nh. N u s d ng dùng tr c quan không khéo s làm phân tán chú ý c a HS, làm HS không l nh h i c nh ng n i dung chính c a bài h c. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 93

Khi s d ng dùng tr c quan, c bi t là khi quan sát tranh nh, các phim i n nh, phim video, n u GV không nh h ng cho HS quan sát s d d n n tình tr ng HS sa à vào nh ng chi ti t nh l, không quan tr ng. 5. Một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng trực quan dạy học Khi s d ng dùng tr c quan trong d y h c, c n chú ý các nguyên t c sau: Ph i c n c vào n i dung, yêu c u giáo d c c a bài h c l a ch n dùng tr c quan t ng ng thích h p. Vì v y, c n xây d ng m t h th ng dùng tr c quan phong phú, phù h p v i t ng lo i bài h c. Có ph ng pháp thích h p i v i vi c s d ng m i lo i dùng tr c quan. Ph i m b o c s quan sát y dùng tr c quan c a HS. Phát huy tính tích c c c a HS khi s d ng dùng tr c quan. m b o k t h p l i nói v i vi c trình bày các dùng tr c quan, ng th i rèn luy n kh n ng th c hành c a HS khi xây d ng và s d ng dùng tr c quan ( p sa bàn, v b n, t ng thu t trên b n, miêu t hi n v t ). Tu theo yêu c u c a bài h c và lo i hình dùng tr c quan mà có các cách s d ng khác nhau. Lo i dùng tr c quan treo t ng c s d ng nhi u nh t trong d y h c hi n nay là v t m u, b n, s, th, b ng niên bi u Tr c khi s d ng chúng c n chu n b th t k (n m ch c n i dung, ý ngh a c a t ng lo i ph c v cho n i dung nào c a gi h c ). Trong khi gi ng, c n xác nh úng th i i m a dùng tr c quan. Lo i dùng tr c quan c nh c s d ng riêng cho t ng HS trong gi h c, trong vi c t h c nhà, GV ph i h ng d n HS s d ng t t lo i dùng tr c quan này: quan sát k, tìm hi u sâu s c n i dung, hoàn thành các bài t p, t p v b n, ch không ph i can theo sách. Trong d y h c m t s môn nh L ch s, a lí, Sinh h c, Âm nh c, Công ngh, M thu t... tr ng ph thông, vi c k t h p ch t ch gi a l i nói sinh ng v i s d ng dùng tr c quan là m t trong nh ng i u quan tr ng nh t th c hi n nhi m v giáo d ng, giáo d c và phát tri n. S d ng các dùng tr c quan c n theo m t quy trình h p lí có th khai thác t i a ki n th c t các dùng tr c quan. C n chu n b câu h i/h th ng câu h i d n d t HS quan sát và t khai thác ki n th c. 94 MODULE THCS 18

6. Ví dụ minh hoạ Ví d minh ho qua môn L ch s : Ho t ng c a GV GV treo l c chi n th ng B ch ng n m 1288. H i HS: D a trên c s nào mà Tr n H ng o xác nh k ho ch ph n công? GV trình bày b ng b n di n bi n tr n B ch ng: Gi c s rút theo hai ng thu, b : quân b : ng L ng S n; quân thu : ng sông B ch ng. V y Tr n H ng o có k ho ch gì trong l n ph n công này? Ho t ng c a HS Chi n th ng oàn thuy n l ng; Gi c lâm vào tình th lúng túng; Tr n Vân n th ng l i. HS xem o n b ng v con sông B ch ng. Tr n H ng o ã ch n và chu n b tr n a sông B ch ng vì: + Th ng quân Nam Hán do Ngô Quy n ch huy n m 938. + a th hi m tr. + M c n c lên xu ng rõ r t Ví d minh ho qua môn Sinh h c: Quan sát m t s thân bi n d ng M c tiêu: Quan sát c hình d ng và b c u phân nhóm các lo i thân bi n d ng, th y c ch c n ng i v i cây. Ti n hành: Ho t ng c a GV a. Quan sát các lo i c, tìm c i m ch ng t chúng là thân GV yêu c u HS cho bi t thân cây có c i m gì (có ch i ng n, ch i nách và lá) r i yêu c u HS quan sát các lo i c xem chúng có c i m gì ch ng t là thân. Ho t ng c a HS HS t m u lên bàn quan sát tìm xem có ch i, lá không. HS quan sát + tranh nh và g i ý c a GV chia c thành nhi u nhóm. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 95

Ho t ng c a GV Ho t ng c a HS GV l u ý tìm c su hào có ch i nách và g ng ã có ch i HS quan sát thêm. GV cho HS phân chia các lo i c thành nhóm d a trên v trí c a nó so v i m t t và hình dáng c, ch c n ng. GV yêu c u HS tìm nh ng c i m gi ng và khác nhau gi a các lo i c này. GV l u ý HS bóc v c a c dong tìm d c c có nh ng m t ó là ch i nách, còn các v (hình v y) lá. GV cho HS trình bày và t b sung cho nhau. HS phát hi n các c i m: + c i m gi ng nhau: có ch i, lá là thân. u phình to ch a ch t d tr. + c i m khác nhau: d ng r C g ng, dong (có hình r ) d i m t t thân c. i di n nhóm lên trình bày k t qu c a nhóm và nhóm khác nh n xét, b sung. HS c tr.58 SGK. Trao i nhóm theo 4 câu h i SGK. GV nh n xét và t ng k t: M t s lo i thân bi n d ng làm ch c n ng khác là d tr ch t khi ra hoa, k t qu. b. Quan sát thân cây x ng r ng GV cho HS quan sát thân cây x ng r ng, th o lu n theo câu h i: + Thân x ng r ng ch a nhi u n c có tác d ng gì? + S ng trong i u ki n nào lá bi n thành gai? i di n nhóm trình bày k t qu, nhóm khác b sung. HS quan sát thân, gai, ch i ng n c a cây x ng r ng. Dùng que nh n ch c vào thân quan sát hi n t ng th o lu n nhóm. i di n nhóm trình bày k t qu nhóm khác b sung. HS c tr.58 SGK s a ch a k t qu. + Cây x ng r ng th ng s ng âu? + K tên m t s cây m ng n c. GV cho HS nghiên c u SGK r i rút ra k t lu n. K t lu n: Thân bi n d ng ch a ch t d tr hay d tr n c cho cây. 96 MODULE THCS 18

Hoạt động 2. Tóm tắt những nội dung chính của phương pháp dạy học trực quan GV có th tóm t t PPDH này b ng m t b n t duy theo g i ý sau: Hoạt động 3. Đề xuất một ví dụ (một bài dạy) về phương pháp dạy học trực quan GV xu t m t ví d (m t bài d y) v PPDH tr c quan trong môn h c mà mình ang gi ng d y. Hoạt động 4. Thảo luận nhóm về phương pháp dạy học trực quan và các ví dụ đề xuất ở Hoạt động 3 G i ý: V n d ng PPDH này trong chuyên môn c a mình vào các tình hu ng d y h c nào: d y bài m i, hay luy n t p, ôn t p, c ng c ki n th c hay th c hành, thí nghi m,? Nh ng khó kh n khi v n d ng PPDH này. Ví d xu t c tr ng cho PPDH này ch a hay có th s d ng v i PPDH nào khác, PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 97

Hoạt động 5. Đánh giá và tự đánh giá GV t rút ra nh ng u, nh c i m chính và cách s d ng PPDH tr c quan trong môn h c c a mình nh m t hi u qu cao nh t. Tham kh o b n t duy tóm t t PPDH này i chi u v i k t qu ho t ng 5.2 trên. Nội dung 6 TÌM HIỂU VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC LUYỆN TẬP VÀ THỰC HÀNH Hoạt động 1. Tìm hiểu về phương pháp dạy học luyện tập và thực hành NHIỆM VỤ B n hãy c nh ng thông tin ph n h i c a Ho t ng 1 làm rõ: 1. B n ch t c a ph ng pháp d y h c luy n t p và th c hành; quy trình th c hi n nó. 2. Ch ra nh ng u i m, nh ng h n ch và nh ng i m c n l u ý v ph ng pháp luy n t p và th c hành. 3. L y ví d minh ho. 98 MODULE THCS 18

THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Bản chất Luy n t p và th c hành nh m c ng c, b sung, làm v ng ch c thêm các ki n th c lí thuy t. Trong luy n t p, ng i ta nh n m nh t i vi c l p l i v i m c ích h c thu c nh ng o n thông tin : o n v n, th, bài hát, kí hi u, quy t c, nh lí, công th c,... ã h c và làm cho vi c s d ng k n ng c th c hi n m t cách t ng, thành th c. Trong th c hành, ng i ta không ch nh n m nh vào vi c h c thu c mà còn nh m áp d ng hay s d ng m t cách thông minh các tri th c th c hi n các nhi m v khác nhau. Vì th, trong d y h c, bên c nh vi c cho HS luy n t p m t s chi ti t c th, GV c ng c n l u ý cho HS th c hành phát tri n các k n ng. 2. Quy trình thực hiện B c 1: Xác nh tài li u cho luy n t p và th c hành B c này bao g m vi c t p trung chú ý c a HS v m t k n ng c th ho c nh ng s ki n c n luy n t p ho c th c hành. B c 2: Gi i thi u mô hình luy n t p ho c th c hành Khuôn m u HS b t ch c ho c làm theo c GV gi i thi u, có th thông qua ví d c th. B c 3: Th c hành ho c luy n t p s b HS tìm hi u v tài li u luy n t p ho c th c hành. HS có th t th k n ng c a mình và có th t câu h i v nh ng k n ng ó. Vi c nh c l i s b có th c ti n hành trong ho t ng c a c l p v i s h ng d n c a GV. N u luy n t p hay th c hành m t k n ng t ng thì m i b c c n có l i ch d n c th. Bài t p lo i này c n c ti p t c cho t i khi HS bi t chính xác h ph i làm gì và nh n rõ m c hoàn thành mà các em c n t c. B c 4: Th c hành a d ng GV a ra các bài t p òi h i HS ph i s d ng nhi u ki n th c, nh lí, công th c... Các bài t p càng a d ng thì HS càng có c h i rèn luy n k n ng, v n d ng các ki n th c khác nhau gi i quy t nhi m v t ra. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 99

3. Ưu điểm B c 5: Bài t p cá nhân HS có th luy n t p, th c hành nh ng bài t p có trong SGK ho c sách bài t p ho c các bài t p tham kh o khác nh m phát tri n k n ng gi i quy t v n và rèn luy n t duy. ây là ph ng pháp có hi u qu m r ng s liên t ng và phát tri n các k n ng. Luy n t p và th c hành có hi u qu trong vi c c ng c trí nh, tinh l c và trau chu t các k n ng ã h c, t o c s cho vi c xây d ng k n ng nh n th c m c cao h n. ây là ph ng pháp d th c hi n và c th c hi n trong h u h t các gi h c nh môn Toán, Th d c, Âm nh c,... 4. Hạn chế Luy n t p và th c hành có xu h ng làm cho HS nhàm chán n u GV không nêu m c ích m t cách rõ ràng và có s khuy n khích cao. D t o tâm lí ph thu c vào m u, h n ch s sáng t o. Do b n ch t c a vi c nh c i nh c l i nên HS khó có th t c s lanh l i và t p trung, d t o nên s h c v t, c bi t là khi ch a xây d ng c s hi u bi t ban u y. 5. Một số lưu ý Luy n t p và th c hành c n ph i c ti n hành th ng xuyên trong (m t s ) áp l c. Các bài t p luy n t p c nh c i nh c l i ngày càng kh t khe h n, nhanh h n và áp l c lên HS c ng m nh h n; áp l c trong luy n t p s c ng th ng h n trong bài t p th c hành. Tuy nhiên, áp l c không nên quá cao mà ch v a khuy n khích HS làm bài ch u khó h n. Th i gian cho luy n t p, th c hành c ng không nên kéo dài quá d gây nên s nh t nh o và nhàm chán. C n thi t k các bài t p có s phân hoá khuy n khích m i i t ng HS u tham gia th c hành luy n t p phù h p v i n ng l c c a mình. C ng có th t ch c các ho t ng luy n t p, th c hành thông qua nhi u ho t ng khác nhau, k c vi c t ch c thành các trò ch i h c t p nh m làm cho HS hào h ng h n, ng th i qua các ho t ng ó, các k n ng c a HS c ng c rèn luy n. 100 MODULE THCS 18

6. Ví dụ minh hoạ Ví d minh ho qua môn Toán: Khi h c bài Công th c nghi m c a ph ng trình b c hai ( i s 9), HS c n c luy n t p : + Xác nh úng các h s a, b, c c a ph ng trình; + Thành th o vi c tính bi t th c ; + Nh và v n d ng thành th o công th c nghi m xác nh nghi m c a ph ng trình b c hai. Sau ó HS th c hành gi i các ph ng trình b c hai v i các n khác nhau, gi i các ph ng trình mà sau quá trình bi n i m i a c v ph ng trình b c hai... Ví d minh ho qua môn Âm nh c: D y m t bài hát: + GV d y t ng câu ng n (làm m u qua ti ng àn hay gi ng hát). + HS hát theo (th c hành). + Sau khi d y xong c bài hát, GV cho HS t p gõ m, hát k t h p v n ng, hát k t h p trò ch i hay t p bi u di n... ó chính là nh ng khâu luy n t p cu i cùng c ng c bài h c giúp HS hình thành k n ng hát (bao g m cách hát, h c thu c bài hát và hát úng...). Ví d minh ho qua môn Ng v n: Khi d y h c bài So sánh (Ng v n 6 t p 2, Bài 19 và 20), GV ch n m t câu nào ó có hi n t ng so sánh ngang b ng và so sánh h n kém làm m u. Sau khi phân tích, HS ã hi u và n m v ng m u, HS t mình t o ra các câu khác nhau theo m u so sánh theo yêu c u c a GV cho n khi hình thành c k n ng. Ví d minh ho qua môn Ti ng Anh: HS u c p THCS có th c nghe các m u i tho i ch a c u trúc câu thông th ng nh h i và tr l i v th i ti t, ví d : What s the weather like? It s cold (hot/sunny/rainy ). HS c n ph i c GV làm rõ ý ngh a (b ng gi i thích, cho ví d ho c th m chí ph i d ch sang ti ng Vi t n u PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 101

c u trúc câu không có trong ti ng m, ví d : i t it dùng ch th i ti t) và hi u c cách s d ng c u trúc câu, cách phát âm, ng i u câu h i (xu ng gi ng). HS có th v n d ng h i tr l i v th i ti t trong các tình hu ng g i ý (ví d : các tranh v tr i nóng/l nh/ m ) ho c trong tình hu ng th t các a danh khác nhau d a vào b n tin d báo th i ti t trên ti vi; ví d : What s the weather like in Hanoi/Hue/Ho Chi Minh City? It s... Hoạt động 2. Tóm tắt những nội dung chính của phương pháp dạy học luyện tập và thực hành GV có th tóm t t PPDH này b ng m t b n t duy theo g i ý sau: Hoạt động 3. Đề xuất một ví dụ (một bài dạy) về phương pháp dạy học luyện tập và thực hành GV xu t m t ví d (m t bài d y) v PPDH luy n t p và th c hành trong môn h c mà mình ang gi ng d y. 102 MODULE THCS 18

Hoạt động 4. Thảo luận nhóm về phương pháp dạy học luyện tập và thực hành và các ví dụ đề xuất ở Hoạt động 3 G i ý: V n d ng PPDH này trong chuyên môn c a mình vào các tình hu ng d y h c nào: d y bài m i, hay luy n t p, ôn t p, c ng c ki n th c hay th c hành, thí nghi m,? Nh ng khó kh n khi v n d ng PPDH này. Ví d xu t c tr ng cho PPDH này ch a hay có th s d ng v i PPDH nào khác, Hoạt động 5. Đánh giá và tự đánh giá GV t rút ra nh ng u nh c i m chính và cách s d ng PPDH luy n t p và th c hành trong môn h c c a mình nh m t hi u qu cao nh t. Tham kh o b n t duy tóm t t PPDH này i chi u v i k t qu Ho t ng 2 trên. D y h c tr c quan là ph ng pháp s d ng ph ng ti n tr c quan, ph ng ti n k thu t d y h c tr c, trong và sau khi n m tài li u m i, khi ôn t p, c ng c, h th ng hoá và ki m tra tri th c, k n ng, k x o GV treo nh ng dùng tr c quan có tính ch t minh ho ho c gi i thi v các v t d ng thí nghi m, các thi t b k thu t Nêu yêu c u nh h ng cho s quan sát c a HS GV trình bày các n i dung trong l c, s, b n GV yêu c u HS trình bày l i, gi i thích n i dung s, bi u, trình bày nh ng gì thu nh n oc qua thí nghi m ho c qua minh ho tr c quan HS rút ra k t lu n v v n mà ph ng ti n tr c quan chuy n t i m b o k t h p l i nói v i vi c trình bày các dùng tr c quan, ng th i rèn luy n kh n ng th c hành c a HS khi xây d ng và s dùng dùng tr c quan Tu theo yêu c u c a bài h c và lo i hình dùng tr c qua mà có các cách s d ng khác nhau S d ng các dùng tr c quan c n theo m t quy trình h p lí có th khai thác t i a ki n th c t các dùng tr c quan Phát huy tính tí ch c c c a HS khi s d ng dùng tr c quan Ph ng pháp này òi h i nhi u th i gian, GV c n tính toán k phù h p v i th i l ng ã quy nh N u s d ng dùng tr c quan không khéo s làm phân tán chú ý c a HS, HS không l nh h i c nh ng n i dung chính c a bài h c Giúp HS hình thành các khái ni m trên c s tr c ti p quan sát hi n v t ng h c hay dùng tr c quan minh ho s v t dùng tr c quan có vai trò r t l n trong vi c giúp HS nh lâu, hi u sâu nh ng hình nh, nh ng ki n th c PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 103

Nội dung 7 TÌM HIỂU VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BẰNG BẢN ĐỒ TƯ DUY Hoạt động 1. Tìm hiểu về phương pháp dạy học bằng bản đồ tư duy NHIỆM VỤ B n hãy c nh ng thông tin c b n c a Ho t ng 1 làm rõ: 1. B n ch t c a ph ng pháp d y h c b ng b n t duy và quy trình th c hi n nó. 2. Ch ra nh ng u i m, nh ng h n ch và nh ng i m c n l u ý v ph ng pháp d y h c b ng b n t duy. 3. L y ví d minh ho. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Bản chất B n t duy (Mindmap), còn g i là s t duy, l c t duy: là PPDH chú tr ng n c ch ghi nh, d y cách h c, cách t h c nh m tìm tòi, ào sâu, m r ng m t ý t ng, h th ng hoá m t ch hay m t m ch ki n th c, b ng cách k t h p vi c s d ng ng th i hình nh, ng nét, màu s c, ch vi t v i s t duy tích c c. B n t duy giúp th hi n ra bên ngoài cách th c mà não b chúng ta ho t ng. HS t ghi chép ki n th c trên b n t duy b ng t khoá và ý chính, c m t vi t t t và các ng liên k t, ghi chú, b ng các màu s c, hình nh và ch vi t. Khi t ghi theo cách hi u c a chính mình, HS s ch ng h n, tích c c h c t p và ghi nh b n v ng h n, d m r ng, ào sâu ý t ng. M i ng i ghi theo m t cách khác nhau, ghi theo cách hi u c a mình, không r p khuôn, máy móc. i m m nh c a b n t duy là kích thích h ng thú và t o c m h ng sáng t o. PPDH b ng b n t duy là PPDH mà GV, HS th c hi n nhi m v d y h c thông qua vi c l p b n t duy. S d ng PPDH b ng b n t duy trong d y ki n th c m i, ôn t p, c ng c, h th ng hoá và ki m tra tri th c. PPDH b ng b n t duy là PPDH mà GV t ch c các ho t ng cho HS l p b n t duy th c hi n nhi m v h c t p trong quá trình h c t p. 104 MODULE THCS 18

PPDH b ng b n t duy là ph ng pháp t ch c cho HS tìm hi u m t v n, th c hi n m t nhi m v h c t p thông qua vi c l p b n t duy (các b n t duy ch y u do HS thi t l p trong quá trình h c t p, h n ch vi c s d ng các b n t duy có s n). S d ng PPDH b ng b n t duy trong d y ki n th c m i, ôn t p, c ng c, h th ng hoá và ki m tra tri th c. Trong PPDH này HS t mình thi t l p b n t duy v ki n th c ngh a là t mình v, vi t, th hi n ra bên ngoài nh ng suy ngh, hi u bi t c a mình v ki n th c bài h c b ng b n t duy, thông qua ó chi m l nh ki n th c. GV là ng i c v n, tr ng tài, t ch c cho HS các ho t ng h c t p. 2. Quy trình thực hiện B c 1 : L p b n t duy HS l p b n t duy theo nhóm ho c cá nhân v i các g i ý liên quan n ch ki n th c c a bài h c. I) Ch n t trung tâm (hay còn g i là t khoá, keyword) là tên c a m t bài hay m t ch hay m t n i dung ki n th c c n khai thác (c m t tính trung th c, t n, t ghép, d u hi u chia h t, hình ch nh t,...) ho c là m t hình nh, hình v mà ta c n phát tri n (hình vuông, hình thoi, ). Ví d : Thi t l p b n t duy bài Hình ch nh t Toán 8. B t u b ng c m t trung tâm Hình ch nh t ho c là m t hình v hình ch nh t A B D C PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 105

II) V nhánh c p 1 Các nhánh c p 1 chính là các n i dung chính c a bài h c hay ch ó (hay tên các m c c a sách giáo khoa), ch ng h n nh v i bài Hình ch nh t có 3 m c ó là: nh ngh a, tính ch t, d u hi u nh n bi t, tuy nhiên nên thi t l p b n t duy có 4 nhánh c p 1, thêm nhánh các hình trong th c t có d ng hình ch nh t. Các nhánh c p 1 không ph i hoàn toàn d a vào các m c c a SGK, ch ng h n bài Gi n d (Giáo d c Công dân 6), m c d u SGK không có các m c rõ ràng nh ng ta có th ch n l c n i dung chính có th v 4 nhánh c p 1, ó là: 1) K tên g ng nh ng ng i s ng gi n d mà em bi t; 2) Bi u hi n s ng gi n d ; 3) Bi u hi n trái gi n d ; 4) K ho ch rèn luy n. 106 MODULE THCS 18

III) V nhánh c p 2, 3,... Các nhánh con c p 2, 3, chính là các nhánh con c a nhánh con tr c ó (hay nói rõ h n nhánh con c p 2, 3, là các ý tri n khai c a nhánh tr c ó). Ch ng h n, nhánh c p 1 d u hi u nh n bi t (bài Hình ch nh t) có 4 nhánh con c p 2, m i nhánh là m t d u hi u. B c 2: Báo cáo, thuy t minh b n t duy (v a thi t l p b c 1) Các c m t, công th c, hình v, trên b n t duy th ng ng n g n, các khái ni m, nh lí, th ng vi t ý chính ch a thành câu, vì v y c n cho HS thuy t minh m t cách y. M t vài HS ho c i di n c a các nhóm HS lên báo cáo, thuy t minh v b n t duy mà nhóm mình ã thi t l p. Ho t ng này v a giúp bi t rõ vi c hi u ki n th c c a các em v a là m t cách rèn cho các em kh n ng thuy t trình tr c ông ng i, giúp các em t tin h n, m nh d n h n; ây c ng là m t trong nh ng i m c n rèn luy n c a HS n c ta hi n nay. B c 3: Th o lu n, ch nh s a, hoàn thi n b n t duy T ch c cho HS th o lu n, b sung, ch nh s a hoàn thi n b n t duy v ki n th c c a bài h c. GV s là ng i c v n, là tr ng tài giúp HS hoàn ch nh b n t duy, t ó d n d t n ki n th c tr ng tâm c a bài h c. Ch ng h n, bài hình ch nh t (Toán 8), có th v nhánh c p 2 và hoàn thi n b n t duy nh sau: PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 107

3. Ưu điểm PPDH b ng b n t duy có u i m sau: Kích thích h ng thú h c t p c a HS. Kích thích sáng t o c a HS. Giúp m r ng ý t ng, ào sâu ki n th c. Giúp h th ng hoá ki n th c. Giúp ôn t p ki n th c. Giúp ghi nh nhanh, nh sâu, nh lâu ki n th c. D phát tri n ý t ng. Tr c quan, d nhìn, d hi u, d nh do nó c th hi n b i màu s c, liên k t, liên h gi a các ý c a m t v n. D d y, d h c, d nh. D th c hi n v i b t kì i u ki n nào c a các nhà tr ng hi n nay: có th dùng gi y, bút, ph n, b ng, ho c dùng ph n m m v b n t duy ( ng d ng CNTT). Vi c s d ng ph n m m v b n t duy còn có th liên k t v i các file hình nh, âm thanh, video, r t ti n l i cho GV trong gi ng d y, t ng c ng n ng l c sáng t o cho HS. 4. Hạn chế ôi khi m t nhi u th i gian do HS tô, v quá nhi u. Do m i ng i th hi n b n t duy theo cách hi u và s thích c a riêng mình nên khi nhìn vào b n t duy c a m t ng i khác l p ra thì c m giác h i r i m t và ôi lúc khó hi u. 5. Một số lưu ý Nh ng i u c n tránh khi thi t l p b n t duy: +) Ghi l i nguyên c o n v n dài dòng. +) Ghi chép quá nhi u ý không c n thi t. +) Dành quá nhi u th i gian tô, v. 108 MODULE THCS 18

Khi thi t k b n t duy c n ch n l c nh ng ý c b n, ki n th c c n thi t, ví d minh ho có nhi u thông tin cho bài h c. Thi t k b n t duy c a m t bài h c ph i th hi n c ki n th c tr ng tâm, c b n c n ch t l i c a bài h c ó. Ch nên v nh ng hình nh có liên quan n ch ki n th c, tránh v ho c a vào nh ng hình nh không liên quan n bài h c làm m t nhi u th i gian v vi t và khi s d ng l i phân tán s t p trung. Tránh khuynh h ng v quá c u kì nh ng hình nh không c n thi t ho c quá s sài không có thông tin (ch ghi các m c c a bài h c). GV c n khuy n khích, t o c h i cho HS t vi t, v l p b n t duy và th o lu n nhóm các em t p d t phân tích, t ng h p, so sánh, rút ra ki n th c; h n ch vi c HS ch c xem b n t duy có tính ch t minh ho ki n th c. C n tránh t t ng ng i cho HS th c hành, th o lu n vì s m t th i gian, s l p h c n, Vì b n t duy là s m và m i ng i t thi t l p theo cách hi u c a mình nên không yêu c u t t c HS ph i v, vi t gi ng nhau. Các nhánh c a b n t duy có th là ng th ng ho c ng cong; tuy nhiên theo nhi u k t qu nghiên c u cho th y ng cong giúp kích thích não và m t c m th y d ch u h n khi nhìn vào các ng th ng. 6. Ví dụ Ví d 1. Bài Hình ch nh t Toán 8, t p 1. c i m c a bài này là HS ã có hình dung v hình ch nh t, bi t m t s tính ch t v c nh, góc c a hình ch nh t t các l p ti u h c; m t khác hình ch nh t l i r t g n g i v i các em trong cu c s ng. H n n a, c u trúc bài hình ch nh t c ng t ng t v i các bài hình thang cân, hình bình hành mà các em v a h c tr c ó; các bài này u có các m c nh nh ngh a, tính ch t, d u hi u nh n bi t. Vì v y, khi h c bài này nên s d ng PPDH b ng b n t duy. M u bài h c GV a tên ch là c m t Hình ch nh t ho c hình v m t hình ch nh t, r i th c hi n 3 b c nh trên, qua ó HS t xây d ng ki n th c bài h c. Vi c làm này s phát huy c tính tích c c c a HS, nâng cao hi u qu gi h c. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 109

Sau khi HS ã th c hi n các ho t ng trên, GV có th gi i thi u b n t duy nh ph n trên cho HS tham kh o. Ví d 2. Bài Thân nhi t Sinh h c 8 Thân nhi t là Nhi t c th bình th ng Ph ng pháp phòng ch ng nóng, l nh c i m c a bài này là HS l p 8 ã có ki n th c và nh ng hi u bi t c b n v thân nhi t c a ng i, vì v y có th t ch c cho HS các ho t ng trên các em có th t xây d ng bài h c và chi m l nh ki n th c. Sau khi các em th c hi n các ho t ng 1, 2, 3 thì GV có th cho các em tham kh o m t b n t duy ã thi t k s n ho c b n t duy do c l p ã xây d ng qua ho t ng 3. Hoạt động 2. Tóm tắt những nội dung chính của phương pháp dạy học bằng bản đồ tư duy GV có th tóm t t PPDH này b ng m t b n t duy theo g i ý sau: 110 MODULE THCS 18

Hoạt động 3. Đề xuất một ví dụ (một bài dạy) GV xu t m t ví d (m t bài d y) v n d ng PPDH b ng b n t duy trong môn h c mà mình ang gi ng d y. Hoạt động 4. Thảo luận nhóm về phương pháp dạy học bằng bản đồ tư duy và các ví dụ đề xuất ở Hoạt động 3 G i ý: V n d ng PPDH này trong chuyên môn c a mình vào các tình hu ng d y h c nào: d y bài m i, hay luy n t p, ôn t p, c ng c ki n th c hay th c hành, thí nghi m,? Nh ng khó kh n khi v n d ng PPDH này. Ví d xu t c tr ng cho PPDH này ch a hay có th s d ng v i PPDH nào khác, Hoạt động 5. Đánh giá và tự đánh giá GV t rút ra nh ng u, nh c i m chính và cách s d ng PPDH b ng b n t duy trong môn h c c a mình nh m t hi u qu cao nh t. Tham kh o b n t duy tóm t t PPDH này i chi u v i k t qu Ho t ng 2 trên. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 111

PPDH b ng b n t duy là ph ng pháp d y h c mà GV, HS th c hi n nhi m v d y h c thông qua vi c l p b n t duy B n t duy giúp ta th hi n ra bên ngoài cách th c mà não b chúng ta ho t ng B c 1: L p B TD B c 2: Báo cáo, thuy t minh B TD (v a thiét l p b c 1) B c 3: Th o lu n, ch nh s a, hoàn thi n B TD i m m nh c a B TD là kích thích h ng thú h c t p và t o c m h ng sáng t o Do m i ng i th hi n B TD theo cáh hi u s thích c a riêng mình nên khi nhìn vào B TD c a m t ng i l p ra thì c m giác h i r i m t và ôi lúc khó hi u ôi khi m t nhi u th i gian do HS tô v quá nhi u D th c hi n v i b t kì i u ki n nào c a nhà tr ng hi n nay: có th dùng gi y, bút, ph n, b ng, ho c dùng ph n m m B TD Tr c quan, d nhìn, d hi u, d nh do nó c th hi n b i màu s c, liên k t, liên h gi a các ý c a v n D d y, d h c, d nh Nội dung 8 TÌM HIỂU VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRÒ CHƠI Hoạt động 1. Đọc, tìm hiểu về phương pháp dạy học trò chơi NHIỆM VỤ B n hãy c nh ng thông tin c b n c a Ho t ng 1 làm rõ: 1. B n ch t c a ph ng pháp d y h c trò ch i và quy trình th c hi n nó. 2. Ch ra nh ng u i m, nh ng h n ch và nh ng i m c n l u ý v ph ng pháp d y h c trò ch i. 3. L y ví d minh ho. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Bản chất Ph ng pháp trò ch i là ph ng pháp t ch c cho HS tìm hi u m t v n, th c hi n m t nhi m v h c t p hay th nghi m nh ng hành ng, nh ng thái, nh ng vi c làm thông qua m t trò ch i h c t p nào ó. 112 MODULE THCS 18

Trò ch i h c t p là ho t ng c di n ra theo trình t ho t ng c a m t trò ch i. Trò ch i h c t p có nh ng c i m sau: + N i dung trò ch i g n v i ki n th c, k n ng, thái c a m t môn h c ho c m t bài h c c th. + Th ng c di n ra trong th i gian, không gian nh t nh c a m t gi h c. + M i HS u thu nh n c nh ng n i dung h c t p ch a ng trong trò ch i phù h p v i trình và l a tu i. Khác v i trò ch i rèn luy n s c kho và gi i trí, trò ch i h c t p nh m h ng t i s thông hi u ki n th c g n v i các n i dung h c t p c th c a môn h c, bài h c, l p h c. 2. Quy trình thực hiện GV (ho c GV cùng HS) l a ch n trò ch i Chu n b các ph ng ti n, i u ki n c n thi t cho trò ch i Ph bi n tên trò ch i, n i dung và lu t ch i cho HS Ch i th (n u c n thi t) HS ti n hành ch i ánh giá sau trò ch i Th o lu n v ý ngh a giáo d c c a trò ch i. 3. Ưu điểm T o nhi u c h i HS tham gia vào quá trình d y h c, trò ch i h c t p gi i quy t t t v n này b i l : + Là ph ng pháp giáo d c phù h p v i tr em; + T o c s thích thú, h p d n, không khí vui v ; + Khi ch i HS s b c l, th hi n mình m t cách t nhiên; + Giúp thay i hình th c ho t ng và tr ng thái tình c m v i vi c h c; + HS ti p thu bài h c m t cách tích c c và t giác; + T o c h i giúp HS rèn luy n k n ng và c ng c ki n th c; + Giúp HS phát tri n tâm lí, thái o c: Có trách nhi m cao v i ng i, tôn tr ng k lu t c a nhóm, i và lu t ch i, giúp ng i... PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 113

B ng trò ch i, vi c h c t p c ti n hành m t cách nh nhàng, sinh ng; không khô khan, nhàm chán. HS c lôi cu n vào quá trình luy n t p m t cách t nhiên, h ng thú và có tinh th n trách nhi m, ng th i gi i to c nh ng m t m i, c ng th ng trong h c t p. Qua trò ch i, HS có c h i th nghi m nh ng thái, hành vi. Chính nh s th nghi m này, s hình thành c các em ni m tin vào nh ng thái, hành vi tích c c, t o ra ng c bên trong cho nh ng hành vi ng x trong cu c s ng. Qua trò ch i, HS s c rèn luy n kh n ng quy t nh l a ch n cho mình cách ng x úng n, phù h p v i tình hu ng. Qua trò ch i, HS c hình thành n ng l c quan sát, c rèn luy n k n ng nh n xét, ánh giá hành vi. Trò ch i còn giúp t ng c ng kh n ng giao ti p gi a HS v i HS, gi a GV v i HS. 4. Hạn chế Trong quá trình ch i, HS có th n ào, làm nh h ng n các l p khác. HS có th ham vui, kéo dài th i gian ch i, làm nh h ng n các ho t ng khác c a ti t h c. Ý ngh a giáo d c c a trò ch i có th b h n ch n u l a ch n trò ch i không phù h p ho c t ch c trò ch i không t t. 5. Một số lưu ý Trò ch i h c t p ph i có m c ích rõ ràng. N i dung trò ch i ph i g n v i ki n th c môn h c, bài h c, l p h c, i t ng HS, phong t c t p quán t t c a a ph ng. Trò ch i ph i d t ch c và th c hi n, ph i phù h p v i ch bài h c, v i c i m và trình HS, v i qu th i gian, v i hoàn c nh, i u ki n th c t c a l p h c, ng th i ph i không gây nguy hi m cho HS. C n có s chu n b t t, m i HS u hi u trò ch i và tham gia d dàng. HS ph i n m c quy t c ch i và ph i tôn tr ng lu t ch i. Ph i quy nh rõ th i gian, a i m ch i. Không l m d ng quá nhi u ki n th c và th i l ng bài h c. 114 MODULE THCS 18

Ph i phát huy tính tích c c, ch ng, sáng t o c a HS, t o i u ki n cho HS tham gia t ch c, i u khi n t t c các khâu: t chu n b, ti n hành trò ch i và ánh giá sau khi ch i. Trò ch i ph i c luân phiên, thay i m t cách h p lí không gây nhàm chán cho HS. Sau khi ch i, GV c n cho HS th o lu n nh n ra ý ngh a giáo d c c a trò ch i. 6. Ví dụ minh hoạ Ví d minh ho qua môn Giáo d c Công dân: c ng c cho HS sau khi h c bài 13: Quy n c b o v, ch m sóc và giáo d c c a tr em Vi t Nam (Giáo d c Công dân l p 7), GV có th t ch c cho HS ch i trò ch i Phóng viên. Cách ch i nh sau: M t vài HS trong l p thay phiên nhau óng vai phóng viên c a ài truy n hình, ài phát thanh ho c các báo Thi u niên Ti n phong, Ti n phong, Tu i tr,... và ph ng v n các b n trong l p theo các câu h i, ch ng h n nh : B n hãy nêu n i dung m t s quy n c b o v, ch m sóc và giáo d c c a tr em Vi t Nam. Các quy n c b o v, ch m sóc và giáo d c c a tr em Vi t Nam là do ai ho c c quan nào so n th o? Ban hành? Vi c so n th o và ban hành các quy n tr em có ý ngh a gì? Ai có trách nhi m ph i th c hi n các quy n ó c a tr em Vi t Nam? B n có nh n xét gì v vi c th c hi n các quy n c a tr em a ph ng? B n có ngh gì v i chính ph, v i chính quy n a ph ng, v i nhà tr ng tr em c th c hi n t t h n các quy n c a mình? Ví d minh ho qua môn Toán: Trò ch i gi i bài t p ô ch, t ô ch ngang suy ra ô ch d c: Toán 7, sau khi h c xong ch ng nh lí Pytago, cho HS gi i bài t p ô ch, HS có th ch n b t c hàng nào (không c n theo th t ) nh n câu h i. Ch ng h n ch n s 3 c câu h i Tam giác có hai góc b ng nhau là, HS s gõ tam giác cân vào d u PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC 115

áp án toàn bài ô ch là: Các môn h c nh Ti ng Anh, Th d c và m t s ho t ng ngoài gi lên l p là nh ng môn h c có th t ch c nhi u trò ch i giúp HS v a h c, v a ch i. 116 MODULE THCS 18